Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3763/QĐ-UBND Quảng Nam 2017 Danh mục thủ tục hành chính của Sở Y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3763/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3763/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Tân |
Ngày ban hành: | 14/12/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Hành chính |
tải Quyết định 3763/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 3763/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Quảng Nam, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ QUẢNG NAM
___________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 4683/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực tài chính y tế;
Căn cứ Quyết định số 4684/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực tổ chức, cán bộ;
Căn cứ Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực giám định y khoa;
Căn cứ Quyết định số 4691/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực dân số và kế hoạch hóa gia đình;
Căn cứ Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng;
Căn cứ Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 4759/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành trong Thông tư số 03/2016/TT-BYT ngày 21/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về hoạt động kinh doanh dược liệu;
Căn cứ Quyết định số 3297/QĐ-BYT ngày 01/7/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành được quy định tại Thông tư số 34/2015/TT-BYT ngày 27/10/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng giấy chứng sinh;
Căn cứ Quyết định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/ 7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Căn cứ Quyết định số 4554/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Căn cứ Quyết định số 7248/QĐ-BYT ngày 08/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/ 7/2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm;
Căn cứ Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Căn cứ Quyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 về hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ;
Căn cứ Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng;
Căn cứ Quyết định số 1891/QĐ-BYT ngày 11/5/2017 của Bộ Y tế về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng;
Căn cứ Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi được quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm Xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1591/TTr-SYT ngày 16/10/2018 và Tờ trình số 1768/TTr-SYT ngày 16/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
|
|
| |
1 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Phí: 1.500.000 đồng/1 sp (Theo Thông tư số 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm).
| - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm. - Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
2 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Phí: 1.500.000 đồng/1 sp (Theo Thông tư số 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm).
| - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm. - Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
3 | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Phí: 1.200.000/lần/1 sp (Theo Thông tư số 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm).
| - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm. - Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
4 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế (B-BYT-229910-TT) | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 3.000.000đ/lần/cơ sở. - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000đ/lần/cơ sở. (Thông tư số 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm). | - Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế. quy định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 14/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
5 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (B-BYT-229911-TT) | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 3.000.000đ/lần/cơ sở. - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000đ/lần/cơ sở. (Thông tư số 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn thực phẩm).
| - Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế. quy định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 14/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
6 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: - Phục vụ dưới 200 suất: 700.000 đồng/lần/cơ sở - Phục vụ từ 200 suất trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. (Theo quy định tại Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm). | - Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 14/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
7 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: - Phục vụ dưới 200 suất: 700.000 đồng/lần/cơ sở - Phục vụ từ 200 suất trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. (Theo quy định tại Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm). | - Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 14/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
8 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức (B-BYT-258729-TT) | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm: 30.000 đồng/lần/người. (Theo quy định tại Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm). | - 13/2014/TTLT-BYT- tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm. - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 14/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
9 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân (B-BYT-258737-TT) | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm: 30.000 đồng/lần/người. (Theo quy định tại Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm). | - Thông tư liên tịch số của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm. - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 14/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
II | Lĩnh vực Dược phẩm |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Theo quy định hiện hành. | Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ Y tế. |
2 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Theo quy định hiện hành. | Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ Y tế. |
3 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Theo quy định hiện hành. | Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ Y tế. |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Theo quy định hiện hành. | Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ Y tế. |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Theo quy định hiện hành. | Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ Y tế. |
6 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Theo quy định hiện hành. | Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ Y tế. |
7 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Theo quy định hiện hành. | Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ Y tế. |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Theo quy định hiện hành. | Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016 của Bộ Y tế. |
9 | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Nghị định số 54/2017/NĐ –CP (Công bố theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017). |
10 | Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | 10 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Nghị định số 54/2017/NĐ –CP (Công bố theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017). |
11 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 500.000 VNĐ/hồ sơ (Thông tư số 277/2016/TT-BTC) | Nghị định số 54/2017/NĐ-CP (Công bố theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017). |
12 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | 05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không có quy định | Nghị định số 54/2017/NĐ-CP (Công bố theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017). |
13 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Nghị định số 54/2017/NĐ –CP (Công bố theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017). |
14 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Nghị định số 54/2017/NĐ –CP (Công bố theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017). |
15 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở. - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. (Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14-11-2016 của Bộ Tài chính). | Nghị định số 54/2017/NĐ-CP (Công bố theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017). |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | - Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ. - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ. (Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14-11-2016 của Bộ Tài chính). | Nghị định số 54/2017/NĐ-CP (Công bố theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017). |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - 20 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp mất, hỏng. - 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Nghị định số 54/2017/NĐ –CP (Công bố theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017). |
18 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 20 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Nghị định số 54/2017/NĐ –CP (Công bố theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017). |
19 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Nghị định số 54/2017/NĐ –CP (Công bố theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017). |
20 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Nghị định số 54/2017/NĐ–CP (Công bố theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017). |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ. cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sau 95 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Nghị định số 54/2017/NĐ–CP (Công bố theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017). |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này). cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế | - Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị - Sau 50 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Nghị định số 54/2017/NĐ-CP (Công bố theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017). |
23 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | (Công bố theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017). |
24 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. | Nghị định số 54/2017/NĐ –CP (Công bố theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017). |
25 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | Sau 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Nghị định số 54/2017/NĐ –CP (Công bố theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017). |
26 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Nghị định số 54/2017/NĐ –CP (Công bố theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017). |
27 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Nghị định số 54/2017/NĐ –CP (Công bố theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017). |
28 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 1.800.000/hồ sơ | Nghị định số 54/2017/NĐ –CP (Công bố theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017). |
29 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Nghị định số 54/2017/NĐ –CP (Công bố theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017). |
30 | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Nghị định số 54/2017/NĐ –CP (Công bố theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017). |
31 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 25 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). |
| Nghị định số 54/2017/NĐ –CP (Công bố theo Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017). |
32 | Kiểm tra, công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Nghị định số 54/2017/NĐ –CP (Công bố theo Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018). |
33 | Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Nghị định số 54/2017/NĐ –CP (Công bố theo Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018). |
34 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Nghị định số 54/2017/NĐ –CP (Công bố theo Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018). |
35 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
36 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất; | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
37 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
38 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Chưa quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
39 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất; | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Chưa quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
40 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Chưa quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
41 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Chưa quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
42 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
43 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất;
| 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở. | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
44 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
45 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại; | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
46 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại; | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
47 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại; | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
48 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Chưa quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
49 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất; | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Chưa quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
50 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Chưa quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
51 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Chưa quy định | - Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. - Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. - Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
III | Lĩnh vực Mỹ phẩm |
| |||
1 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 1.800.000 đồng (Theo Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện. thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược. lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm. cấp chứng chỉ hành nghề y. cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh). | Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế. |
2 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế. |
3 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế. |
4 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế. |
IV | Lĩnh vực Khám – Chữa bệnh |
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 360.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). | Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế. |
2 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 360.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). | Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế. |
3 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 360.000 đồng | Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế. |
4 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 150.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). |
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 150.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). |
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 360.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). |
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Bệnh viện: 10.500.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). |
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 5.700.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). |
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 4.300.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). |
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 3.100.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). |
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 4.300.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). |
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 5.700.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). |
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 4.300.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). |
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 4.300.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). |
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 4.300.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). |
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 4.300.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). |
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 4.300.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). |
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 4.300.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). |
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
19 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 4.300.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). |
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
20 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không | Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế. |
21 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không | Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế. |
22 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 3.100.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). |
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
23 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 3.100.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). |
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
24 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Cơ sở Khám, chữa bệnh | Không | Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế. |
25 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Trong thời hạn 30 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Bệnh viện: 10.500.000 đồng Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đồng Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). |
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
26 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 30 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 1.500.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). |
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
27 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày đối với bệnh viện, 30 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Bệnh viện: 10.500.000 đồng Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). | Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế. |
28 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày đối với bệnh viện, 30 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 1.500.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). | Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế. |
29 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Trong thời hạn 20 ngày đối với bệnh viện, 15 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 1.500.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). | Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế. |
30 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế. |
31 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế. |
32 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Chưa có quy định. | Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18/9/2015 của Bộ Y tế. |
33 | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 2.500.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
34 | Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý. | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không có phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
35 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không có phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
36 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không có phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
37 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không có phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
38 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không có phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
39 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không có phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
40 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 4.300.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
41 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên | Cấp ngay | Cơ sở Khám, chữa bệnh | Theo giá DVKT hiện hành | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
42 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi | Cấp ngay | Cơ sở Khám, chữa bệnh | Theo giá DVKT hiện hành | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
43 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự | Cấp ngay | Cơ sở Khám, chữa bệnh | Theo giá DVKT hiện hành | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
44 | Khám sức khỏe định kỳ | Cấp ngay | Cơ sở Khám, chữa bệnh | Theo giá DVKT hiện hành | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
45 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 360.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 Chữa bệnh uyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế. |
46 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 15 ngày đối với bệnh viện, 10 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | - Phí thẩm định: + BV: 10.850.000 đồng + PKĐK, nhà hộ sinh: 5.700.000 đồng + Phòng khám chuyên khoa. Phòng chẩn trị YHCT. Phòng chẩn đoán hình ảnh. Phòng XN. Cơ sở dịch vụ y tế. các hình thức tổ chức KCB khác: 4.300.000 đồng
| Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
47 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016 | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 360.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
48 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 360.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
49 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 360.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
50 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 360.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
51 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 4.300.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
52 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 4.300.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
53 | Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 3.100.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
54 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 4.300.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). | Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 Chữa bệ Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
55 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 1.500.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
56 | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 1.500.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
57 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Trong thời hạn 5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không thu phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
58 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Trong thời hạn 5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không thu phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
59 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không thu phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
60 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | Trong thời hạn 5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không thu phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
61 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không thu phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
62 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không thu phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
63 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không thu phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
64 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không thu phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
65 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không thu phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
66 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không thu phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
67 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không thu phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
68 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không thu phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
69 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không thu phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
70 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không thu phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
71 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không thu phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
72 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không thu phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
73 | Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không thu phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
74 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không thu phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
75 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không thu phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
76 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không thu phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
77 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không thu phí | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
78 | Cấp Giấy khám sức khoẻ của người lái xe | Cấp ngay | Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trung ương và các địa phương đủ điều kiện | Theo giá DVKT hiện hành | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
79 | Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô | Cấp ngay | Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trung ương và các địa phương đủ điều kiện | Theo giá DVKT hiện hành | Quyết định số 4759/QĐ-BYT ngày 09/11/2015 của Bộ Y tế. |
80 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
| Không | Quyết định số 4759/QĐ-BYT, ngày 09/11/2015 của Bộ Y tế. |
81 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 2.500.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
82 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 2.500.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
83 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 2.500.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
84 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 2.500.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
85 | Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | 1.500.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế). | Quyết định số 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
86 | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định tại Phụ lục số I | 1. Đối với trường hợp KSK thuyền viên đơn lẻ: cơ sở KSK thuyền viên trả Giấy KSK thuyền viên. Sổ KSK thuyền viên định kỳ cho người được KSK thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK thuyền viên. 2. Đối với trường hợp KSK thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK thuyền viên trả Giấy KSK thuyền viên, Sổ KSK thuyền viên định kỳ cho người được KSK thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. | Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Theo mức phí thu viện phí hiện hành | Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018 của Bộ Y tế. |
87 | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II | 1. Đối với trường hợp KSK thuyền viên đơn lẻ: cơ sở KSK thuyền viên trả Giấy KSK thuyền viên, Sổ KSK thuyền viên định kỳ cho người được KSK thuyền viên trong vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc KSK thuyền viên, trừ những trường hợp phải khám hoặc xét nghiệm bổ sung theo yêu cầu của người thực hiện KSK thuyền viên. 2. Đối với trường hợp KSK thuyền viên tập thể theo hợp đồng: cơ sở KSK thuyền viên trà Giấy KSK thuyền viên, Sổ KSK thuyền viên định kỳ cho người được KSK thuyền viên theo thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng. | Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Không | Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018 của Bộ Y tế. |
88 | Khám sức khoẻ định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Theo thỏa thuận trong hợp đồng |
| Theo hợp đồng ký kết | Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018 của Bộ Y tế. |
89 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
| Không có | Quyết định số 2510/QĐ-BYT ngày 17/4/2018 của Bộ Y tế. |
V | Lĩnh vực Y tế dự phòng |
1 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | Ngay sau khi nhận được đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Cơ sở điều trị Methadone | Không quy định lệ phí | Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế. |
2 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | Ngay sau khi nhận được đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý | Cơ sở điều trị Methadone | Không quy định lệ phí | Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế. |
3 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Cơ sở điều trị Methadone | Không quy định lệ phí | Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế. |
4 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Cơ sở điều trị Methadone | Không quy định lệ phí | Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế. |
5 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Cơ sở điều trị Methadone | Không quy định lệ phí | Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế. |
6 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không quy định lệ phí | Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế. |
7 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không quy định lệ phí | Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế. |
8 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không quy định lệ phí | Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế. |
9 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không quy định lệ phí | Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế. |
10 | Cấp giấy chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không | Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
11 | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không | Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
12 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 17 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không | Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
13 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không | Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
14 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AlDS | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không | Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
15 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không | Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
16 | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không | Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015. |
17 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh | Cơ sở điều trị Methadone | Không | Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015. |
18 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh | Cơ sở điều trị Methadone | Không | Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015. |
19 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không | Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 của Bộ Y tế. |
20 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không | Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 của Bộ Y tế. |
21 | Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không | Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 của Bộ Y tế. |
22 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | Trong ngày tiếp nhận | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không | Quyết định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016. |
23 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | Trong ngày tiếp nhận | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không | Quyết định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016. |
24 | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng | Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh. | - Địa điểm thực hiện: tại cửa khẩu hoặc tại Cơ quan tổ chức kiểm dịch y tế biên giới - Cơ quan thưc hiện: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh. | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
| - Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm. - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
|
25 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải | - Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không. 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không. 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ. - Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế: + Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay. + Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phải xử lý y tế. + Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột. + Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay. không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | - Địa điểm thực hiện: Kiểm tra/xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu - Cơ quan thưc hiện: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh. | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
| - Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm. - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. |
26 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa | - Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. - Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.
| - Địa điểm thực hiện: Kiểm tra/xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu. - Cơ quan thưc hiện: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh. | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
| - Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm. - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. |
27 | Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | - Địa điểm thực hiện: Kiểm tra/xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu. - Cơ quan thưc hiện: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh. | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
| - Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm. - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. |
28 | Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ. - Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn. | - Địa điểm thực hiện: Kiểm tra/xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu. - Cơ quan thưc hiện: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế, Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật các tỉnh. | Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.
| - Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm. - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. |
VI | Lĩnh vực Giám định y khoa |
1 | Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính | 70 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. | Phí thẩm định : 10.500.000 đồng/lần (Theo Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính Quy định quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện. thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược. lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm. cấp chứng chỉ hành nghề y. cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh). | Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
2 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. | 12 ngày làm việc | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính | Không | Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
3 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên. | 12 ngày làm việc | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính | Không | Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
4 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi. | 12 ngày làm việc | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính | Không | Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
5 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm vớichất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. | 40 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam | Thực hiện theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | Quyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 của Bộ Y tế. |
6 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng | 40 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Thực hiện theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | Quyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 của Bộ Y tế. |
7 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động. | 40 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Thực hiện theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018. |
8 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp. | 40 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Thực hiện theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018.
|
9 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động. | 40 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Thực hiện theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018. |
10 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất. | 40 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Thực hiện theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018. |
11 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai. | 40ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Thực hiện theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018. |
12 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần. | 40 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Thực hiện theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018. |
13 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động. | 40 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Thực hiện theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018. |
14 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát. | 40 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Thực hiện theo TT 243/2016/TT-BYT ngày 11/11/2016 | Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018. |
15 | Khám giám định tổng hợp. | 40 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Thực hiện theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018. |
16 | Giám định để hướng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) (B-BYT-165402-TT) | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không có | Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015. |
17 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Thực hiện theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015. |
18 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Thực hiện theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015. |
19 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Thực hiện theo TT 243/2016/TT-BYT ngày 11/11/2016 | Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015. |
20 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Thực hiện theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015. |
21 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Thực hiện theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015. |
22 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Thực hiện theo TT 243/2016/TT-BYT ngày 11/11/2016 | Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 26/12/2012 - Quyết định số 3317/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
23 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 40 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Thực hiện theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 26/12/2012 Quyết định số 3317/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
24 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | 40 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Thực hiện theo TT 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 26/12/2012. Quyết định số 3317/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
25 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | 40 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Thực hiện theo TT 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 26/12/2012 . Quyết định số 3317/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
26 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật ( cá nhân, cơ quan, tổ chức)có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | 40 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Thực hiện theo TT 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 | Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 26/12/2012. Quyết định số 3317/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
27 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định. | 40 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Thực hiện theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 26/12/2012. Quyết định số 3317/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
28 | Giám định để xác định dị tật, bệnh hiểm nghèo không mang tính duy truyền để xác định cặp vợ chồng sinh con thứ ba không vi phạm quy định sinh một hoặc hai con do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Thực hiện theo Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | Thông tư số 03/2014/TT-BYT ngày 20/01/2014 của Bộ Y tế . Quyết định số 3317/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam. |
VII | Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế | ||||
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 03 ngày làm việc | Sở Y tế (Đã thực hiện trực tuyến mức độ 4 trên PM của Bộ Y tế). | Chưa có quy định. | Quyết định số 4554/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ Y tế. |
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 03 ngày làm việc | Sở Y tế (Đã thực hiện trực tuyến mức độ 4 trên PM của Bộ Y tế). | Chưa có quy định. | Quyết định số 4554/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ Y tế. |
3 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 03 ngày làm việc | Sở Y tế (Đã thực hiện trực tuyến mức độ 4 trên PM của Bộ Y tế). | Không | Quyết định số 4554/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ Y tế. |
VIII | Lĩnh vực Tài chính y tế | ||||
1 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ tỉnh phố | 28 ngày làm việc | Sở Y tế | Không | Quyết định số 4683/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
IX | Lĩnh vực Tổ chức cán bộ | ||||
1 | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không | Quyết định số 4684/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
2 | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến Đầu tư tỉnh (Số 159B Trần Quý Cáp, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam). | Không | Quyết định số 4684/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
X | Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | ||||
1 | Cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | Trước khi trẻ xuất viện | Cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi và mang thai hộ. | Không | Quyết định số 3297/QĐ-BYT ngày 01/7/2016 của Bộ Y tế. |
2 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh | 03 ngày làm việc
| Cơ sở khám, chữa bệnh | Không | Quyết định số 4691/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
3 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 03 ngày làm việc
| Cơ sở khám, chữa bệnh | Không | Quyết định số 4691/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng | ||||
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | 15 ngày làm việc | Phòng Y tế các huyện, thị xã, thành phố | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: - Phục vụ dưới 200 suất: 700.000 đồng/lần/cơ sở. - Phục vụ từ 200 suất trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. (Theo quy định tại Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm). | - Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 14/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 | 07 ngày làm việc | Phòng Y tế các huyện, thị xã, thành phố | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: - Phục vụ dưới 200 suất: 700.000 đồng/lần/cơ sở. - Phục vụ từ 200 suất trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. (Theo quy định tại Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm). | - Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 của Bộ Y tế hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 14/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
3 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức tổ chức sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền UBND huyện (B-BYT-258729-TT) | 15 ngày làm việc | Phòng Y tế các huyện, thị xã, thành phố | Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm: 30.000 đồng/lần/người. (Theo quy định tại Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm). | - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm. - Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 14/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
4 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền UBND huyện
| 13 ngày làm việc | Phòng Y tế các huyện, thị xã, thành phố | Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm: 30.000 đồng/lần/người. (Theo quy định tại Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm). | - Thông tư liên tịch số ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm. - của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
| |
1 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 05 ngày làm việc | Trạm Y tế xã, phường | Không | Quyết định số 4691/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |
2 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 03 ngày làm việc | Trạm Y tế xã, phường | Không | Quyết định số 4691/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế. |