Quyết định 289/QĐ-BNV 2024 sửa đổi, bổ sung Quyết định 893/QĐ-BNV ngày 08/11/2023
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 289/QĐ-BNV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 289/QĐ-BNV | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Trọng Thừa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/04/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Sửa đổi Phụ lục Danh mục điện tử dùng chung ngành Nội vụ
Ngày 18/04/2024, Bộ Nội vụ đã ra Quyết định 289/QĐ-BNV sửa đổi, bổ sung Quyết định 893/QĐ-BNV ngày 08/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Danh mục điện tử dùng chung ngành Nội vụ. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:
1. Bổ sung trách nhiệm của Trung tâm Thông tin quy định tại Điều 3 Quyết định 893/QĐ-BNV ngày 08/11/2023, cụ thể:
“Trung tâm Thông tin chịu trách nhiệm cập nhật, công bố dữ liệu Danh mục điện tử dùng chung ngành Nội vụ trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nội vụ và các dịch vụ cung cấp dữ liệu thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ.”
2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục Danh mục điện tử dùng chung ngành Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định 893/QĐ-BNV ngày 08/11/2023 bằng Danh mục điện tử dùng chung ngành nội vụ (gồm 27 danh mục) và Danh mục dùng chung do các Bộ, Ngành khác ban hành được sử dụng trong danh mục điện tử dùng chung của ngành nội vụ (gồm 36 danh mục chính).
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 289/QĐ-BNV tại đây
tải Quyết định 289/QĐ-BNV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NỘI VỤ _______ Số: 289/QĐ-BNV | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 893/QĐ-BNV ngày 08/11/2023 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ ban hành Danh mục điện tử dùng chung ngành Nội vụ
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 63/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 9 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định về kết nối, chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 892/QĐ-BNV ngày 23 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành Kiến trúc Chính phủ điện tử của Bộ Nội vụ, phiên bản 2.0;
Căn cứ Quyết định số 893/QĐ-BNV ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Danh mục điện tử dùng chung ngành Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 893/QĐ-BNV ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Danh mục điện tử dùng chung ngành Nội vụ như sau:
1. Bổ sung điểm d vào sau điểm c khoản 1 Điều 3 Quyết định số 893/QĐ-BNV ngày 08 tháng 11 năm 2023 về trách nhiệm của Trung tâm Thông tin:
Trung tâm Thông tin chịu trách nhiệm cập nhật, công bố dữ liệu Danh mục điện tử dùng chung ngành Nội vụ trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nội vụ và các dịch vụ cung cấp dữ liệu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục Danh mục điện tử dùng chung ngành Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 893/QĐ-BNV ngày 08 tháng 11 năm 2023 bằng Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Nội vụ; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các đồng chí Thứ trưởng (để biết); - Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ; - Bộ Thông tin và Truyền thông; - Cổng TTĐT Bộ Nội vụ; - Lưu: VT, TTTT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trọng Thừa |
Phụ lục I:
DANH MỤC ĐIỆN TỬ DÙNG CHUNG NGÀNH NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 289/QĐ-BNV ngày 18 tháng 04 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
_____________
Đơn vị cập nhật dữ liệu: Trung tâm Thông tin
STT | Tên danh mục | Lĩnh vực | Đơn vị rà soát, cung cấp danh mục | Căn cứ pháp lý |
1. | Danh mục Bậc lương | Tiền lương | Vụ Tiền lương | Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. |
2. | Danh mục phụ cấp | Tiền lương | Vụ Tiền lương | Điều 6, Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. |
3. | Danh mục mức lương cơ sở | Tiền lương | Vụ Tiền lương | Điều 3, Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
4. | Danh mục hệ số lương | Tiền lương | Vụ Tiền lương | Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. |
5. | Danh mục Tổ chức bộ máy hành chính, sự nghiệp nhà nước | Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước; Tổ chức biên chế | Vụ Tổ chức - Biên chế | - Hiến pháp năm 2013 - Luật Tổ chức Chính phủ số 76/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 |
6. | Danh mục vị trí việc làm | Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước; Tổ chức biên chế | Vụ Tổ chức - Biên chế | - Điều 5, Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/06/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức - Điều 5 Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 15/11/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập - Điều 4, Điều 5 Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập |
7. | Danh mục biên chế công chức | Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước; Tổ chức biên chế | Vụ Tổ chức - Biên chế | - Điều 4 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/06/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức |
8. | Danh mục đơn vị hành chính | Chính quyền địa phương; về địa giới đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính | Vụ Chính quyền địa phương | Điều 2 Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 |
9. | Danh mục phân loại đơn vị hành chính | Chính quyền địa phương; về địa giới đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính | Vụ Chính quyền địa phương | - Điều 3 Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội, được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 |
10. | Danh mục cán bộ, công chức cấp xã | Chính quyền địa phương; Về địa giới đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính | Vụ Chính quyền địa phương | Điều 5 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 về cán bộ, công chức cấp xã |
11. | Danh mục về số lượng và cơ cấu ngạch công chức | Cán bộ, công chức, viên chức và công vụ | Vụ Công chức - Viên chức | Điều 4, 5, 6 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP, xác định cơ cấu ngạch công chức |
12. | Danh mục về ngạch công chức | Cán bộ, công chức, viên chức và công vụ | Vụ Công chức - Viên chức | Điều 42 Luật Công chức năm 2008 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức |
13. | Danh mục chức danh nghề nghiệp viên chức | Cán bộ, công chức, viên chức và công vụ | Vụ Công chức - Viên chức | Điều 28 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: Chức danh nghề nghiệp viên chức gồm: Chức danh nghề nghiệp hạng I, II, III, IV, V |
14. | Danh mục chương trình bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | Vụ Công chức - Viên chức | Điều 17 Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ- CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
15. | Danh mục hình thức kỷ luật | Cán bộ, công chức, viên chức và công vụ | Vụ Công chức - Viên chức | Điều 7 Nghị định 112/2020/NĐ-CP ngày 18/9/2020 về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức |
16. | Danh mục tên gọi các tổ chức hội, quỹ | hội và các tổ chức phi chính phủ | Vụ Tổ chức phi chính phủ | - Điều 2 Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 quy định tổ chức hoạt động và quản lý Hội - Nghị định 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 về tổ chức hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện: - Quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
17. | Danh mục các chức danh Lãnh đạo hội, qũy | Hội và các tổ phi chức chính phủ
| Vụ Tổ chức phi chính phủ | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 quy định tổ chức hoạt động và quản lý Hội. - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 về tổ chức hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
18. | Danh mục phạm vi hoạt động hội, quỹ | Hội và các tổ chức phi chính phủ | Vụ Tổ chức phi chính phủ | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 quy định tổ chức hoạt động và quản lý Hội - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 về tổ chức hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
19. | Danh mục Danh hiệu thi đua | Thi đua, khen thưởng | Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương | Điều 6 Luật Thi đua khen thưởng năm 2022 |
20. | Danh mục loại khen thưởng | Thi đua, khen thưởng | Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương | Điều 8 Luật Thi đua khen thưởng năm 2022 |
21. | Danh mục Hình thức khen thưởng | Thi đua, khen thưởng | Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương | Điều 9 Luật Thi đua khen thưởng năm 2022 |
22. | Danh mục các tổ chức tôn giáo ở Việt Nam được nhà nước công nhận | Tín ngưỡng tôn giáo | Ban Tôn giáo Chính phủ | Công văn số 6955/BNV-TGCP ngày 28/12/2020: 16 tổ chức tôn giáo được nhà nước công nhận |
23. | Danh mục về cơ sở tôn giáo | Tín ngưỡng tôn giáo | Ban Tôn giáo Chính phủ | - Luật tín ngưỡng tôn giáo năm 2016 - Nghị định 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 hướng dẫn Luật tín ngưỡng tôn giáo |
24. | Danh mục về chức sắc, chức việc | Tín ngưỡng tôn giáo | Ban Tôn giáo Chính phủ | - Luật tín ngưỡng tôn giáo năm 2016 - Nghị định 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 hướng dẫn Luật tín ngưỡng tôn giáo |
25. | Danh mục tên loại văn bản hành chính | Văn thư, lưu trữ nhà nước | Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước | Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư |
26. | Danh mục ký hiệu viết tắt của tên loại văn bản hành chính | Văn thư, lưu trữ nhà nước | Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước | Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư |
27. | Danh mục khác |
|
| Các văn bản hướng dẫn liên quan |
Phụ lục II:
DANH MỤC DÙNG CHUNG DO CÁC BỘ, NGÀNH KHÁC BAN HÀNH
ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG DANH MỤC ĐIỆN TỬ DÙNG CHUNG NGÀNH NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 289/QĐ-BNV ngày 18 tháng 04 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
STT | Tên danh mục | Nguồn thu thập dữ liệu (LGSP/NGSP) |
1. | Danh mục Mã loại văn bản theo quy định pháp luật | LGSP/NGSP |
2. | Danh mục Mã quy định độ khẩn văn bản | LGSP/NGSP |
3. | Danh mục cơ quan ban hành | LGSP/NGSP |
4. | Danh mục người kí văn bản | LGSP/NGSP |
5. | Danh mục loại hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức | LGSP/NGSP |
6. | Danh mục và mã Quốc gia, quốc tịch | LGSP/NGSP |
7. | Danh mục và mã các dân tộc | LGSP/NGSP |
8. | Danh mục mã ngôn ngữ chính thức | LGSP/NGSP |
9. | Danh mục Tiếng dân tộc | LGSP/NGSP |
10. | Danh mục vùng miền | LGSP/NGSP |
11. | Danh mục và mã mối quan hệ trong gia đình | LGSP/NGSP |
12. | Danh mục thành phần gia đình | LGSP/NGSP |
13. | Danh mục đối tượng chính sách | LGSP/NGSP |
14. | Danh mục và mã nhóm máu | LGSP/NGSP |
15. | Danh mục trình độ chuyên môn | LGSP/NGSP |
16. | Danh mục cơ sở đào tạo | LGSP/NGSP |
17. | Danh mục giáo dục đào tạo | LGSP/NGSP |
17.1 | Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học | LGSP/NGSP |
17.2 | Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ | LGSP/NGSP |
17.3 | Danh mục giáo dục, đào tạo Việt Nam Cấp 1 | LGSP/NGSP |
17.4 | Danh mục giáo dục, đào tạo Việt Nam Cấp 2 | LGSP/NGSP |
17.5 | Danh mục giáo dục, đào tạo Việt Nam Cấp 3 | LGSP/NGSP |
18. | Danh mục ngoại ngữ | LGSP/NGSP |
19. | Danh mục chuyên ngành đào tạo | LGSP/NGSP |
20. | Danh mục mã học hàm, học vị | LGSP/NGSP |
21. | Danh mục và mã chức danh trong các cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam | LGSP/NGSP |
22. | Danh mục mã cấp bậc hàm sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam | LGSP/NGSP |
23. | Danh mục Quản lý lĩnh vực chuyên ngành, cơ quan | LGSP/NGSP |
24. | Danh mục Quản lý loại đơn vị | LGSP/NGSP |
25. | Danh mục loại hồ sơ cán bộ | LGSP/NGSP |
26. | Danh mục Loại đơn vị công tác | LGSP/NGSP |
27. | Danh mục kết quả đánh giá | LGSP/NGSP |
28. | Danh mục Lý do nghỉ việc | LGSP/NGSP |
29. | Danh mục Lý do gián đoạn lao động | LGSP/NGSP |
30. | Danh mục chương trình khoa học | LGSP/NGSP |
31. | Danh mục loại đề tài nghiên cứu khoa học | LGSP/NGSP |
32. | Danh mục lĩnh vực nghiên cứu | LGSP/NGSP |
33. | DM Nguồn kinh phí hoạt động | LGSP/NGSP |
34. | Danh mục cơ chế tài chính | LGSP/NGSP |
35. | Danh mục mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức | LGSP/NGSP |
36. | Danh mục khác | LGSP/NGSP |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây