Quyết định 1672/QĐ-UBND Bình Thuận 2020 Danh mục TTHC sửa đổi lĩnh vực Đường bộ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1672/QĐ-UBND

Quyết định 1672/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ThuậnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1672/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Ngọc Hai
Ngày ban hành:20/07/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Giao thông

tải Quyết định 1672/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1672/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

Số: 1672/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Bình Thuận, ngày 20 tháng 7 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

_________________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1923/TTr-SGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Sở TT&TT (cập nhật PM);
- Sở Nội vụ (Phòng CCHC theo dõi);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC (Lam)

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1672 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

1

1.000835

Cấp mới Giấy phép lái xe

10

2

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải.

135.000đ

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ GTVT;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

2

1.000820

Cấp lại Giấy phép lái xe

44

(Trường hợp GPLX bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng)

10

(Trường hợp GPLX bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên)

2

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải.

135.000đ

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ GTVT;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

3

1.002804

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

04

2

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải.

135.000đ

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ GTVT;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

4

1.002801

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

04

2

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải.

135.000đ

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ GTVT;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

5

1.002796

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

05

2

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải.

135.000đ

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ GTVT;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

6

1.002793

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

05

2

- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải.

135.000đ

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT;

- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ GTVT;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

PHỤ LỤC 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1672 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Thủ tục 1: Cấp mới Giấy phép lái xe (Mã số TTHC: 1.002835)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT

1,0 giờ

Bước 3

Văn thư Sở

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết

1,0 giờ

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng

7,5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở

1,0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

Bước 7

Văn thư Sở

Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

2,0 giờ

Bước 8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 10 ngày làm việc

2. Thủ tục 2: Cấp lại Giấy phép lái xe (Mã số TTHC: 1.002820)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT

1,0 giờ

Bước 3

Văn thư Sở

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết

1,0 giờ

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn

- Kiểm tra hồ sơ;

- Sau thời gian quy định, nếu không có thông báo của các cơ quan về việc tạm giữ, tước quyền sử dụng GPLX, CV xin số GPLX, gửi dữ liệu ra TW; trình Lãnh đạo Phòng xem xét.

1,5 ngày

+ thời gian chờ xác minh 41,5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt (thực hiện trên phần mềm hệ thống quản lý GPLX).

1 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt, ký GPLX, chuyển cho chuyên viên Phòng Quản lý VT-PT&NL in GPLX (thực hiện trên phần mềm hệ thống quản lý GPLX).

1 ngày

Bước 7

Văn thư Sở

Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

2,0 giờ

Bước 8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian:

- Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: 44 ngày làm việc;

- Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: 10 ngày làm việc.

3. Thủ tục 3: Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (Mã số TTHC: 1.002804)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT

1,0 giờ

Bước 3

Văn thư Sở

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết

1,0 giờ

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng

1,5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở

1,0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

Bước 7

Văn thư Sở

Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

2,0 giờ

Bước 8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 04 ngày làm việc

4. Thủ tục 4: Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (Mã số TTHC: 1.002801)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT

1,0 giờ

Bước 3

Văn thư Sở

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết

1,0 giờ

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng

1,5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở

1,0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

Bước 7

Văn thư Sở

Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

2,0 giờ

Bước 8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 04 ngày làm việc

5. Thủ tục 5: Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (Mã số TTHC: 1.002796)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT

1,0 giờ

Bước 3

Văn thư Sở

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết

1,0 giờ

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng

2,0 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở

1,0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả TTHC

1,5 ngày

Bước 7

Văn thư Sở

Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

2,0 giờ

Bước 8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 05 ngày làm việc

6. Thủ tục 6: Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam (Mã số TTHC: 1.002793)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do

Bước 2

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT

1,0 giờ

Bước 3

Văn thư Sở

Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ lý giải quyết

1,0 giờ

Bước 4

Chuyên viên Phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết quả cho lãnh đạo Phòng

2,5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở

1,0 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả TTHC

1,0 ngày

Bước 7

Văn thư Sở

Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh

2,0 giờ

Bước 8

Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Tổng thời gian: 05 ngày làm việc

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 1180/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng chống thiên tai; lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy lợi, lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Quyết định 1180/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng chống thiên tai; lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy lợi, lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi