Quyết định 1023/QĐ-BKHĐT 2021 Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1023/QĐ-BKHĐT

Quyết định 1023/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Cơ quan ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1023/QĐ-BKHĐTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thị Bích Ngọc
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/07/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Văn bản này đã biết Ngày hết hiệu lực.

Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Văn bản này đã biết Ngày áp dụng.

Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực.

Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư, Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1023/QĐ-BKHĐT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1023/QĐ-BKHĐT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 1023_QD-BKHDT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
___________
Số: 1023/QĐ-BKHĐT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________________
Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
 Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp
 nhận và Trả kết quả; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trên Cổng Dịch
 vụ công trực tuyến và một cửa điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

_____________

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thẩm quyền của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (tại Phụ lục I kèm theo); Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1121/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến và một cửa điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Đầu tư nước ngoài, Cục trưởng Cục Quản lý đấu thầu, Cục trưởng Cục Phát triển doanh nghiệp, Vụ trưởng Vụ Kinh tế đối ngoại, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các đơn vị: ĐTNN, QLĐT, PTDN, KTĐN, PC TCCB, VP (P.KSTH);
- Trung tâm Tin học (để đưa tin);
- Lưu: VT, VP (P.KSTH)
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Bích Ngọc
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ
 KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1023/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 7 năm 2021
 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
__________________

 

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI

(Công bố tại Quyết định số 426/QĐ-BKHĐT ngày 14 tháng 4 năm 2021)

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Quốc hội

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ

3

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài

5

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài

6

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Quốc hội

7

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài

8

Chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài

9

Thông báo thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài

10

Thông báo kéo dài thời hạn chuyển lợi nhuận của dự án đầu tư ra nước ngoài về nước

11

Hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài

II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

Mục 1. Đấu thầu lựa chọn nhà thầu

(Công bố tại Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019; Quyết định số 1901/QĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 1779/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 12 năm 2020)

12

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu

13

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu

14

Thu hồi chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu

15

Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia đối với nhà thầu, nhà đầu tư

16

Thay đổi, bổ sung các thông tin của nhà thầu, nhà đầu tư đăng ký tham gia vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

17

Chấm dứt, tạm ngừng tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

18

Khôi phục tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

III. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

(Công bố tại Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 11 năm 2018)

19

Xác nhận chuyên gia

IV. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn

(Công bố tại Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22 tháng 4 năm 2019)

20

Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên1

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Mục 1. Thành lập và hoạt động của công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu2

(Công bố tại Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017)

1

Thành lập công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập

2

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập

3

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập

II. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo3

(Công bố tại Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018)

4

Công bố thông tin thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo; thông báo giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo và báo cáo hoạt động quỹ khởi nghiệp sáng tạo trên Cổng thông tin quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

III. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ4

Mục 1. Nguồn viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam

(Công bố tại Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 8 năm 2020)

5

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ

6

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ

7

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ

Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

(Công bố tại Quyết định số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 11 năm 2018 và Quyết định số 828/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 5 năm 2020)

8

Tham gia chương trình, dự án khu vực

9

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình đầu tư công sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

10

Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung của bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

11

Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung của Bộ Tài chính

12

Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu

13

Đề xuất và lựa chọn đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi (không bao gồm các chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA không hoàn lại và dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA không hoàn lại chuẩn bị dự án đầu tư)

14

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án, sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, trừ dự án nhóm A

15

Quyết định chủ trương thực hiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

16

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi

IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM5

(Công bố tại Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021)

17

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

18

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

19

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

20

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

21

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

22

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

23

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

24

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

25

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

26

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CƠ QUAN THỰC HIỆN

I. LĨNH VỰC thành LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Mục 1. Thành lập và hoạt động của công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu

(Công bố tại Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017)

1

Thành lập công ty TNHH một thành viên do Bộ trưởng quyết định thành lập

Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

2

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Bộ trưởng quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

3

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Bộ trưởng quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

4

Giải thể công ty TNHH một thành viên

Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ

5

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

Người quyết định thành lập công ty TNHH một thành viên quyết định tạm ngừng đăng ký kinh doanh

II. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn

(Công bố tại Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22 tháng 4 năm 2019)

6

Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên

Đơn vị đầu mối thuộc bộ, cơ quan ngang bộ được giao tổ chức hoạt động mạng lưới tư vấn viên.

7

Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

Cơ quan, đơn vị hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc bộ, cơ quan ngang Bộ

III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

Mục 2. Đấu thầu theo phương thức đối tác công tư6

(Công bố tại Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 4 năm 2021)

8

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

- Quốc hội

- Thủ tướng Chính phủ

- Bộ trưởng, người đứng đầu cơ quan trung ương; cơ quan tổ chức được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập và được giao dự toán ngân sách theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

- Hội đồng thẩm định nhà nước

- Hội đồng thẩm định liên ngành

- Hội đồng thẩm định cấp cơ sở

9

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

10

Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

11

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

IV. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI

Mục 1. Nguồn viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam

(Công bố tại Quyết định số 1327/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 8 năm 2020)

12

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan chủ quản

Cơ quan chủ quản

13

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan chủ quản

Cơ quan chủ quản

14

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan chủ quản

Cơ quan chủ quản

Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

(Công bố tại Quyết định số 828/QĐ-BKHĐT ngày 27 tháng 5 năm 2020)

15

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quản chủ quản

Cơ quan chủ quản

16

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

Cơ quan chủ quản

17

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

Cơ quan chủ quản

18

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi

- Quốc hội xem xét, quyết định

- Chính phủ thực hiện

19

Quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi

- Thủ tướng Chính phủ quyết định

- Cơ quan chủ quản thực hiện

20

Lập, thẩm định quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ

- Thủ tướng Chính phủ quyết định

- Cơ quan chủ quản thực hiện

21

Lập, thẩm định quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

Cơ quan chủ quản

22

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại

Cơ quan chủ quản

Phụ lục II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN
 CỔNG DỊCH VỤ CÔNG VÀ HỆ THỐNG MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
 CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1023/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 7 năm 2021
 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
__________________

 

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI

(Công bố tại Quyết định số 426/QĐ-BKHĐT ngày 14 tháng 4 năm 2021)

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài7

2

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài8

3

Thông báo thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài

II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

Mục 1. Đấu thầu lựa chọn nhà thầu

(Công bố tại Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019; Quyết định số 1901/QĐ-BKHĐT ngày 03 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 1779/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 12 năm 2020)

4

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu

5

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu

6

Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia đối với nhà thầu, nhà đầu tư

7

Thay đổi, bổ sung các thông tin của nhà thầu, nhà đầu tư đăng ký tham gia vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

     

 

__________________________________

1 Áp dụng đối với thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo Quyết định số 632/QĐ-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về lĩnh vực, tiêu chí, quy định công nhận cá nhân, tổ chức tư vấn thuộc mạng lưới tư vấn viên hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngành Kế hoạch và Đầu tư.

2 Là các TTHC giữa các cơ quan hành chính nhà nước và không có hồ sơ phát sinh trong 3 năm gần đây.

3 TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua hệ thống gửi nhận văn bản điện tử e-office, kết quả giải quyết được thông báo, đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về doanh nghiệp tại địa chỉ www.business.gov.vn. Bên cạnh đó, số lượt hồ sơ thực hiện TTHC thấp, dưới 5 hồ sơ/năm.

4 TTHC nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước với nhau, hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua hệ thống gửi nhận văn bản điện tử e-office (Bộ Kế hoạch và Đầu tư chỉ là cơ quan chủ trì thẩm định và báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ).

5 TTHC mới được công bố trong năm 2021 chưa xác định được số lượt TTHC thực hiện trong năm. Đồng thời, việc giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ. Bộ Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan chủ trì thẩm định nên hồ sơ văn bản lấy ý kiến được thực hiện qua Hệ thống văn bản điện tử e-office.

6 TTHC do các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan chủ quản được giao thực hiện.

7 Quy trình điện tử áp dụng đối với dự án có quy mô vốn đầu tư ra nước ngoài dưới 20 tỷ đồng và không thuộc ngành, nghề đầu tư ra nước ngoài có điều kiện.

8 Quy trình điện tử áp dụng đối với dự án có quy mô vốn đầu tư ra nước ngoài dưới 20 tỷ đồng và không thuộc ngành, nghề đầu tư ra nước ngoài có điều kiện.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi