Quyết định 49/2021/QĐ-UBND Bình Phước Danh mục định mức sử dụng máy móc chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 49/2021/QĐ-UBND

Quyết định 49/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình PhướcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:49/2021/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Tuệ Hiền
Ngày ban hành:29/12/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

tải Quyết định 49/2021/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 49/2021/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 49/2021/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH BÌNH PHƯỚC

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 49/2021/QĐ-UBND

 Bình Phước, ngày 29 tháng 12 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước

______________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009 ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học; Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 ban hành Danh mục tối thiểu cấp trung học cơ sở; Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 ban hành Danh mục tối thiểu cấp trung học phổ thông; Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non; Thông tư số 38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 ban hành Danh mục tối thiểu thiết bị dạy học môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học và Ngoại ngữ - Trường trung học phổ thông chuyên; Thông tư số 32/2012/TT-BGDĐT ngày 14/9/2012 ban hành thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non; Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT ngày 17/9/2013 sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư số 01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông), trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học; Thông tư số 11/2018/TT-BGDĐT ngày 06/4/2018 ban hành Tiêu chí để xác định hàng hóa chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho giáo dục; Thông tư số 05/2019/TT-BGDĐT ngày 05/4/2019 ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1; Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo; Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 ban hành quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và phổ thông có nhiều cấp học; Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 ban hành quy định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông; Thông tư số 43/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2; Thông tư số 44/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6;

Thực hiện Quyết định số 1008/QĐ-TTg ngày 02/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Tăng cường tiếng Việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng năm 2025; Quyết định số 117/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học, nghiên cứu khoa học góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025”;

Thực hiện Quyết định số 1467/QĐ-BGDĐT ngày 15/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị, tài liệu, học liệu hỗ trợ công tác phổ biến pháp luật trong trường mầm non, phổ thông;

Thực hiện Công văn số 368/HĐND-VP ngày 10 tháng 11 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 4096/TTr-SGDĐT ngày 23 tháng 12 năm 2021.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành Danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

a) Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định Danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập tỉnh Bình Phước.

b) Đối tượng áp dụng

Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, trường chuyên biệt (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục). Các cơ quan, tổ chức ngành giáo dục và đào tạo và cá nhân có liên quan.

2. Tiêu chuẩn, định mức

a) Danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng là tài sản cố định của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước (Chi tiết theo 05 Phụ lục đính kèm).

b) Danh mục, tiêu chuẩn, định mức quy định tại điểm a Khoản này là định mức tối đa để làm cơ sở cho lập dự toán, tổ chức mua sắm theo quy định và tùy theo số lượng học sinh, số lớp, số điểm trường của từng trường.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong ngành Giáo dục và Đào tạo căn cứ Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan để lập kế hoạch và dự toán ngân sách cho việc trang bị phục vụ công tác đào tạo của ngành và có trách nhiệm quản lý, sử dụng tài sản theo đúng chế độ quy định.

2. Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các cơ quan đơn vị, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2022./.

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (Cục CSVC, Vụ pháp chế);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế, Cục Quản lý công sản);
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TTTU; TT HĐND tỉnh; BTT UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm CNTT&TT (Sở TT&TT);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng;
- Lưu: VT, PVX(QĐ114.12.21)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

Phụ lục I

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Định mức sử dụng tối đa

Ghi chú

I

Thiết bị mầm non ngoài trời

 

 

 

1

Dùng cho nhà trẻ

 

 

 

1.1

Con vật nhún khớp nối

Bộ/trường

03

1.2

Xích đu sàn lắc

Bộ/trường

03

1.3

Cầu trượt đơn

Bộ/trường

03

1.4

Cầu trượt đôi

Bộ/trường

03

1.5

Đu quay mâm không ray

Bộ/trường

03

1.6

Đu quay mâm trên ray

Bộ/trường

03

2

Dùng cho mẫu giáo

Bộ/trường

03

2.1

Bập bênh đòn

Bộ/trường

03

2.2

Con vật nhún khớp nối

Bộ/trường

03

2.3

Xích đu sàn lắc

Bộ/trường

03

2.4

Xích đu treo

Bộ/trường

03

2.5

Cầu trượt đơn

Bộ/trường

03

2.6

Cầu trượt đôi

Bộ/trường

03

2.7

Đu quay mâm không ray

Bộ/trường

03

2.8

Đu quay mâm trên ray

Bộ/trường

03

2.9

Cầu thăng bằng dao động

Bộ/trường

03

2.10

Nhà leo nằm ngang

Bộ/trường

03

2.11

Bộ vận động đa năng (thang leo, cầu trượt, ống chui, xà đu)

Bộ/trường

03

2.12

Nhà bóng

Bộ/trường

03

3

Thiết bị dùng cho cả nhà trẻ và mẫu giáo

 

 

 

3.1

Hệ thống, khối núi (bằng nhựa composite)

Bộ/trường

03

 

3.2

Hệ thống cầu chữ số, cầu thang từ 5-7 bậc, cầu leo vòng cung, cầu thang thể chất, cầu thăng bằng chữ V hoặc chữ U

Bộ/trường

03

 

3.3

Hệ thống cầu trượt, máng trượt đôi, máng trợt đơn

Bộ/trường

03

 

3.4

Hệ thống khối nhà chơi, nhà chòi, nhà bóng bao gồm: nhà 2 tầng và một tầng

Bộ/trường

03

 

3.5

Nhân vật cổ tích, các con vật và các thiết bị phụ trợ

Bộ/trường

03

 

II

Thiết bị mầm non dùng trong nhà

 

 

 

1

Bộ đồ dùng cho trẻ, giáo viên (dùng chung)

Bộ/lớp

01

 

2

Bộ thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu cho trẻ, giáo viên (dùng chung)

Bộ/lớp

01

3

Thiết bị đồ dùng cho trẻ, giáo viên

Bộ/lớp

01

4

Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu cho trẻ, giáo viên

Bộ/lớp

01

III

Khối phụ trợ

 

 

 

1

Phòng họp (hội đồng sư phạm)

Phòng/ trường

01

 

1.1

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

1.2

Ti vi HD hoặc màn hình dạy học tương tác (65 inch trở lên)

Cái

01

1.3

Máy chiếu + màn chiếu

Bộ

01

1.4

Hệ thống sân khấu hội trường

Bộ

01

1.5

Bàn, ghế phòng họp (01 bàn + 02 ghế)/01 bộ hoặc thiết kế theo phòng họp từng trường

Bộ

02 người/bộ

1.6

Máy vi tính để bàn hoặc máy tính xách tay có cấu hình cao kết nối mạng

Cái

01

1.7

Thiết bị phòng họp trực tuyến bao gồm: Máy tính, camera, micro, kệ, phụ kiện lắp đặt...

Hệ thống

01

 

2

Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn

Phòng/tổ chuyên môn

01

2.1

Bàn, ghế phòng họp (01 bàn + 02 ghế)/01 bộ

Bộ

02 người/bộ

2.2

Tủ/kệ đựng hồ sơ

Cái

02

3

Phòng Y tế

Phòng/ trường

01

3.1

Bàn, ghế làm việc

Bộ

01

3.2

Giường đơn

Cái

04

3.3

Tủ thuốc các loại

Cái

03

3.4

Máy vi tính để bàn

Bộ

01

3.5

Nồi hấp dụng cụ y tế bằng điện

Cái

01

3.6

Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn

Chiếc

01

IV

Khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và giáo dục trẻ em

 

 

 

1

Phòng nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và giáo dục trẻ em

Phòng/ nhóm, lớp

01

 

1.1

Ti vi HD hoặc màn hình dạy học tương tác (65 inch trở lên)

Chiếc/ phòng

01

1.2

Máy vi tính (kết nối ti vi, màn hình dạy học tương tác)

Bộ/phòng

01

2

Phòng giáo dục thể chất, nghệ thuật (trường có quy mô đến 14 nhóm, lớp, có tối thiểu 01 phòng)

Phòng/ trường

02

2.1

Bộ dụng cụ, thiết bị phòng thể chất gồm: Thang leo các loại, cột ném bóng, khung thành, cầu thăng bằng cố định, cầu thăng bằng dao động, cổng chui, vòng thể dục, bóng các loại…

Bộ

01

2.2

Hệ thống âm thanh (Loa, micro, cáp nối...)

Bộ

01

 

3

Phòng học đa năng

Phòng/ trường

01

 

3.1

Bộ nhạc cụ âm nhạc (Bộ gõ các loại, đàn các loại, trống các loại, trang phục múa...)

Bộ

02

3.2

Ti vi HD hoặc màn hình dạy học tương tác (65 inch trở lên)

Chiếc

01

3.3

Máy vi tính để bàn

Bộ

01

3.4

Hệ thống âm thanh (Loa, micro)

Bộ

01

3.5

Đàn organ phục vụ dạy học cho học sinh

Cái

25

3.6

Đàn organ phục vụ dạy học cho giáo viên

Cái

01

4

Nhà bếp ăn (áp dụng cho các trường có tổ chức nấu ăn)

 

 

 

4.1

Tủ hấp cơm

Cái/200 học sinh

01

4.2

Tủ tiệt trùng chén, bát, đĩa ...

Cái

02

4.3

Hệ thống hút khói, khử mùi

Hệ thống

01

4.4

Hệ thống bếp ga/điện

Hệ thống

02

4.5

Tủ lạnh

Cái

02

4.6

Máy xay thịt đa năng

Cái

02

4.7

Hệ thống bàn, kệ Inox (gồm: 02 bàn tiếp phẩm; 02 bàn chế biến thức ăn sống, chín; 02 bàn chia thức ăn; 5 kệ inox)

Hệ thống

(bộ)

02

5

Phòng giặt, hấp, nhà ăn, nhà nội trú (áp dụng cho các trường có tổ chức nấu ăn)

 

 

5.1

Máy giặt công nghiệp

Cái

05

5.2

Máy hấp công nghiệp

Cái

03

5.3

Tủ đông

Cái

02

5.4

Bàn, ghế tại nhà ăn cho trẻ (01 bàn + 10 ghế)

Bộ

10 trẻ/ 01 bộ

5.5

Tivi tại nhà (phòng) ở nội trú

Cái/ phòng

01

6

Phòng tin học (cho trẻ làm quen với máy tính)

Phòng/ trường

02

 

6.1

Ti vi HD hoặc màn hình dạy học tương tác (65 inch trở lên)

Chiếc

01

6.2

Máy vi tính (máy tính, loa, cáp)

Bộ

24

6.3

Bộ bàn, ghế thiết kế phù hợp với mô hình, lứa tuổi mầm non

Bộ

24

6.4

Đĩa học liệu giáo dục mầm non

Bộ

01

Ghi chú: Phụ lục I - Mầm non./.

 

Phụ lục II

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Định mức sử dụng tối đa

Ghi chú

I

Thiết bị dạy học dành cho lớp 1, lớp 2

 

 

 

1

Thiết bị dạy học môn Toán (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/ lớp

01

2

Thiết bị dạy học môn Tiếng Việt (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/ lớp

01

3

Thiết bị dạy học môn Tự nhiên và Xã hội (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/ lớp

01

4

Thiết bị dạy học môn Âm nhạc (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/trường

01

5

Thiết bị dạy học môn Mỹ thuật (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/trường

01

6

Thiết bị dạy học môn Giáo dục thể chất (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/trường

01

6.1

Cầu môn bóng đá

Bộ/trường

02

6.2

Cột bóng rổ

Bộ/trường

02

6.3

Cột, lưới đá cầu

Bộ/trường

02

6.4

Cột, lưới bóng chuyền hơi

Bộ/trường

02

7

Thiết bị dạy học môn Đạo đức (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

8

Thiết bị dạy học môn Giáo dục quốc phòng và an ninh (chi tiết từng dụng cụ quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

02

II

Thiết bị dạy học dành cho lớp 3, lớp 4, lớp 5

 

 

 

1

Thiết bị dạy học môn Âm nhạc (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

2

Thiết bị dạy học môn Đạo đức (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

3

Thiết bị dùng chung

 

 

3.1

Bảng nhóm

Cái/lớp

01

3.2

Tủ đựng thiết bị

Cái/lớp

01

3.3

Bảng phụ

Cái/lớp

01

3.4

Ti vi

Cái/lớp

01

3.5

Đầu DVD

Cái/lớp

01

3.6

Radio-Castsete

Cái/lớp

01

3.7

Quả địa cầu, nam châm, nẹp treo tranh, giá treo tranh

Bộ/lớp

01

3.8

Máy vi tính

Bộ/lớp

01

3.9

Máy chiếu

Cái/lớp

01

4

Thiết bị dạy học môn Kỹ thuật (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

5

Thiết bị dạy học môn Lịch sử và Địa lý (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

6

Thiết bị dạy học môn Mỹ thuật (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

7

Thiết bị dạy học môn Thủ công (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

8

Thiết bị dạy học môn Tiếng Việt (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

9

Thiết bị dạy học môn Toán (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

10

Thiết bị dạy học môn Tự nhiên và Xã hội, môn Khoa học (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

11

Thiết bị dạy học môn Giáo dục quốc phòng và an ninh (chi tiết từng dụng cụ quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

02

 

III

Khối phụ trợ

 

 

 

1

Phòng họp (họp hội đồng sư phạm)

Phòng/ trường

01

 

1.1

Ti vi tối thiểu 65 inch + Đầu đĩa

Bộ

01

 

1.2

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

1.3

Bàn, ghế phòng họp (01 bàn + 2 ghế)/01 bộ hoặc thiết kế theo phòng họp từng trường

Bộ

02 người/ bộ

1.4

Máy lạnh

Cái

02

1.5

Máy vi tính để bàn hoặc máy tính xách tay có cấu hình cao kết nối mạng

Cái

01

1.6

Thiết bị phòng họp trực tuyến bao gồm: Camera, micro, kệ, phụ kiện lắp đặt...

Hệ thống

01

2

Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn

Phòng/ trường

03

2.1

Bàn, ghế phòng họp (01 bàn + 02 ghế)/01 bộ

Bộ

02 người/bộ

2.2

Tủ/kệ đựng hồ sơ

Cái

02

2.3

Máy in

Cái

01

3

Thư viện

Phòng/ trường

01

 

3.1

Máy vi tính (dành cho thủ thư)

Bộ

01

 

3.2

Ti vi HD 65 inch trở lên

Cái

01

3.3

Máy vi tính dùng tra cứu tài liệu (bao gồm bàn vi tính, máy tính và thiết bị lưu điện)

Bộ

12

3.4

Bàn, ghế đọc sách thư viện cho giáo viên (8 chỗ ngồi/1 bàn) thiết kế theo phòng thư viện

Bộ

02

3.5

Bàn, ghế đọc sách thư viện cho học sinh (6 chỗ ngồi, 3 vách ngăn/1 bàn) thiết kế theo phòng thư viện

Bộ

08

3.6

Kệ sách/tủ thư viện

Cái

10

3.7

Máy in

Cái

01

3.8

Máy lạnh

Cái

02

3.9

Tủ sách dùng chung cho các trường có điểm lẻ (01 cái/01 điểm)

Cái

01

4

Phòng Y tế

Phòng/ trường

01

 

4.1

Bàn, ghế làm việc

Bộ

01

 

4.2

Giường đơn

Cái

04

4.3

Tủ thuốc các loại

Cái

03

4.4

Máy vi tính để bàn

Bộ

01

4.5

Nồi hấp dụng cụ y tế bằng điện

Cái

01

4.6

Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn (áp dụng cho trường có tổ chức nấu ăn bán trú, nội trú)

Chiếc

01

5

Phòng truyền thống

Phòng/ trường

01

 

5.1

Máy vi tính

Bộ

01

 

5.2

Ti vi HD 65 inch trở lên

Cái

01

5.3

Tủ/kệ trưng bày thiết kế theo nhu cầu thực tế

Cái

06

5.4

Bàn trưng bày các hiện vật truyền thống theo nhu cầu thực tế

Cái

06

6

Phòng Đoàn, Đội

Phòng/ trường

01

6.1

Máy vi tính

Bộ

01

6.2

Âm thanh di động công suất lớn

Bộ

01

6.3

Hệ thống thu âm

Bộ

01

6.4

Hệ thống loa phát thanh

Bộ

01

6.5

Máy quay phim chụp ảnh

Cái

01

6.6

Kèn Trumpet

Cây

01

6.7

Trống Đội Victoria (Cỡ lớn)

Bộ

01

7

Thiết bị chuyên dùng phục vụ kiểm tra đánh giá, công tác tuyển sinh đầu cấp

 

 

 

7.1

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay cấu hình cao

Cái

03

 

7.2

Máy in laser trắng đen (khổ A3)

Cái

02

7.3

Máy Scanner trắng đen, màu

Cái

02

7.4

Máy photocopy siêu tốc hoặc máy photocopy tốc độ cao, công suất lớn

Cái

02

IV

Khối phòng học tập

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết cho từng lớp học

 

 

 

1.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch, có kết nối) hoặc máy chiếu (projector)

Chiếc

01

1.2

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Bộ

01

1.3

Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi)

Bộ

02 học sinh/01 bộ

1.4

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

1.5

Bảng chống lóa

Cái

01

2

Phòng học bộ môn Tin học

Phòng/ trường

02

 

2.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch, có kết nối) hoặc máy chiếu (projector)

Chiếc

01

 

2.2

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

01

2.3

Máy chủ (máy giáo viên gồm cả thiết bị lưu điện)

Bộ

01

2.4

Máy vi tính để bàn dành cho học sinh + thiết bị lưu điện

Bộ

40

2.5

Ổn áp phòng máy vi tính

Cái

02

2.6

Bàn để máy vi tính học sinh

Bộ

20

2.7

Ghế học sinh

Cái

40

2.8

Bảng chống lóa

Cái

01

2.9

Bàn, ghế máy vi tính giáo viên

Bộ

01

2.10

Máy lạnh

Cái

02

3

Phòng học bộ môn Ngoại ngữ

Phòng/ trường

02

 

3.1

Máy tính xách tay/máy để bàn có cấu hình cao phục vụ giảng dạy (dành cho giáo viên)

Bộ

01

 

3.2

Bộ khối thiết bị điều khiển trung tâm của giáo viên; tai nghe có micro + phần mềm hệ thống

Bộ

01

3.3

Thiết bị học ngoại ngữ dành cho học sinh

- Phương án 1: Bộ thiết bị điều khiển của học sinh, cấp nguồn được liên tục; có các phím bấm để trả lời trắc nghiệm, điều chỉnh âm lượng, lựa chọn kênh âm thanh nghe, gọi giáo viên

- Phương án 2: Bộ máy tính cấu hình tối thiểu kết nối mạng; khối thiết bị điều khiển của học sinh/ phần mềm điều khiển cài đặt trên máy tính của học sinh; tai nghe có micro cho học sinh. Thiết bị phải đảm bảo kết nối tiếp nhận được các điều khiển từ giáo viên để thực hiện các chức năng ngoại ngữ.

Bộ

40

3.4

Bàn, ghế dành cho giáo viên (01 bàn + 01 ghế)/ 01 bộ. Thiết kế phù hợp để lắp đặt thiết bị dạy ngoại ngữ

Bộ

01

3.5

Bàn, ghế dành cho học sinh (01 bàn + 02 ghế)/01 bộ. Thiết kế phù hợp để lắp đặt thiết bị học ngoại ngữ

Bộ

20

3.6

Máy chiếu đa năng, tối thiểu là loại thông dụng; kèm theo màn chiếu và thiết bị điều khiển (nếu có)

Cái

01

3.7

Thiết bị âm thanh thông dụng (tăng âm, loa, micro) hoặc thiết bị đa năng di động không dây; có đủ cổng kết nối phù hợp

Bộ

01

3.8

Phụ kiện gồm: Hệ thống cáp điện, cáp mạng cho cả hệ thống hoặc thiết bị kết nối không dây

Bộ

01

3.9

Bộ đĩa học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên. Có chức năng hỗ trợ giáo án điện tử; chuẩn bị bài giảng điện tử; tạo câu hỏi, bài tập; kiểm tra đánh giá…

Bộ

01

3.10

Bảng tương tác điện tử, cấu hình tối thiểu: Kích thước màn hình 89 inch (đường chéo); công nghệ cảm ứng; chế độ tương tác; hỗ trợ đa kết nối, định dạng, tìm kiếm…

Cái

01

3.11

Máy thu hình vật thể, cấu hình tối thiểu: Công nghệ, hệ thống chiếu sáng LED; cảm biến hình ảnh; điều khiển, cổng kết nối RGB Input, RGB Output; HDMI; kết nối được với máy tính; phóng to, thu nhỏ quay khung hình…

Cái

01

3.12

Máy in thông thường

Cái

01

4

Phòng bộ môn Khoa học - Công nghệ

Phòng/ trường

02

 

4.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch, có kết nối) hoặc máy chiếu (projector)

Chiếc

01

 

4.2

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

01

4.3

Thiết bị làm thí nghiệm/thực hành

Bộ

01

4.4

Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi)

Bộ

20

4.5

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

5

Thiết bị phòng Giáo dục nghệ thuật (môn Mỹ thuật)

Phòng/ trường

01

 

5.1

Bàn, ghế học sinh (01 bàn + 01 ghế)/bộ) dạng bàn ghế rời nhau, ghế xếp lại được

Bộ

40

 

5.2

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

5.3

Giá vẽ mỹ thuật

Chiếc

40

5.4

Ti vi 65 inch trở lên

Cái

01

5.5

Tủ/giá đựng đồ dùng dạy học

Chiếc

01

6

Phòng đa chức năng

Phòng/ trường

01

 

6.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch)

Bộ

01

 

6.2

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

6.3

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

01

6.4

Bộ dụng cụ STEM tiểu học (Chủ đề hệ mặt trời, mô hình nhà mát, phòng cách âm, phát điện gió, kẹo tinh thể, điện mặt trời, lọc nước mini...) với các chủ đề: Ánh sáng, nhiệt độ, nóng chảy, âm thanh truyền đi như thế nào...)

Bộ

01

6.5

Bộ dụng cụ thực hành STEM: Robotics (Bots nhỏ - Bộ làm quen), thiết bị ghép nối với máy tính,...

Bộ

01

6.6

Bộ lắp ghép STEM tiểu học

Bộ

01

6.7

Bộ dụng cụ bảo hộ (Găng tay bảo hộ, kính bảo hộ, hộp đựng dụng cụ, dụng cụ để chống hóa chất..)

Bộ

01

6.8

Bàn, ghế cho giáo viên

Bộ

01

6.9

Bàn, ghế cho học sinh (02 chỗ ngồi)

Bộ

20

6.10

Bảng chống lóa

Cái

01

7

Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập

Phòng/ trường

01

7.1

Ti vi phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch)

Chiếc

01

7.2

Bàn, ghế cho giáo viên

Bộ

01

7.3

Bàn, ghế cho học sinh (02 chỗ ngồi)

Bộ

20

7.4

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

01

7.5

Đồ dùng dạy học cho học sinh khiếm thị, khiếm thính và dụng cụ cho dạy học kỹ năng tự phục vụ.

Bộ

06

V

Khối phục vụ sinh hoạt (áp dụng cho các trường có tổ chức nấu ăn bán trú, nội trú)

 

 

 

1

Nhà bếp

 

 

 

1.1

Tủ hấp cơm

Cái/200 học sinh

01

1.2

Tủ tiệt trùng chén, bát, đĩa ...

Cái

02

1.3

Hệ thống hút khói, khử mùi

Hệ thống

01

1.4

Hệ thống bếp ga/điện

Hệ thống

02

1.5

Tủ lạnh (tối thiểu 250 lít)

Cái

02

1.6

Máy xay thịt đa năng

Cái

02

1.7

Hệ thống bàn, kệ inox (gồm: 02 bàn tiếp phẩm; 02 bàn chế biến thức ăn sống, chín; 02 bàn chia thức ăn; 05 kệ inox)

Hệ thống (bộ)

02

2

Phòng giặt, hấp, nhà ăn, nhà nội trú

 

 

2.1

Máy giặt công nghiệp

Cái

05

2.2

Máy hấp công nghiệp

Cái

03

2.3

Tủ đông

Cái

02

2.4

Bàn, ghế tại nhà ăn cho học sinh (01 bàn + 10 ghế)/bộ

Bộ

10 học sinh/bộ

2.5

Tivi tại nhà (phòng) ở nội trú

Cái/phòng

01

Ghi chú: Phụ lục II-Tiểu học./.

 

Phụ lục III

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Định mức sử dụng tối đa

Ghi chú

I

Danh mục thiết bị dạy học lớp 6

 

 

 

1

Thiết bị dạy học môn Ngữ văn (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

 

2

Thiết bị dạy học môn Toán (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

3

Thiết bị dạy học môn Giáo dục công dân (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

4

Thiết bị dạy học môn Lịch sử và Địa lý (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

5

Thiết bị dạy học lý thuyết môn Khoa học và tự nhiên (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

6

Thiết bị dạy học thực hành môn Khoa học và tự nhiên (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư). Dùng chung cho các khối lớp 6, 7, 8, 9.

Bộ/trường

01

7

Thiết bị dạy học môn Giáo dục quốc phòng và an ninh (chi tiết từng dụng cụ quy định theo thông tư)

Bộ/trường

03

 

II

Danh mục thiết bị dạy học lớp 7, lớp 8, lớp 9

 

 

 

1

Thiết bị dạy học môn Toán (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

 

2

Thiết bị dạy lý thuyết môn Vật lý (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

3

Thiết bị dạy lý thuyết môn Hóa học (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành)

Bộ/lớp

01

4

Thiết bị dạy học môn Ngữ văn (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

5

Thiết bị dạy học môn Lịch sử (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

6

Thiết bị dạy học môn Địa lý (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

7

Thiết bị dạy lý thuyết học môn Sinh học (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

8

Thiết bị dạy lý thuyết học môn Tin học (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

9

Thiết bị dạy học môn Giáo dục công dân (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

10

Thiết bị dạy lý thuyết học môn Âm nhạc (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

11

Thiết bị dạy lý thuyết học môn Mỹ thuật (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

12

Thiết bị dạy lý thuyết học môn Công nghệ (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

13

Thiết bị dùng chung cho nhiều môn học (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

14

Thiết bị dạy thực hành, thí nghiệm các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học được quy định trong thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phòng/ trường

03

15

Thiết bị dạy học môn Giáo dục quốc phòng và an ninh (chi tiết từng dụng cụ quy định theo thông tư)

Bộ/ trường

03

 

III

Khối phụ trợ

 

 

 

1

Phòng họp (họp hội đồng)

Phòng/ trường

01

 

1.1

Ti vi tối thiểu 65 inch + Đầu đĩa

Bộ

01

1.2

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

1.3

Bàn, ghế phòng họp (01 bàn + 02 ghế)/bộ hoặc thiết kế theo phòng họp từng trường

Bộ

02 người/bộ

1.4

Máy lạnh

Cái

02

1.5

Máy vi tính để bàn hoặc máy tính xách tay có cấu hình cao kết nối mạng

Cái

01

1.6

Thiết bị phòng họp trực tuyến bao gồm: Camera, micro, kệ, phụ kiện lắp đặt...

Hệ thống

01

2

Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn

Phòng/ trường

04

 

2.1

Bàn, ghế phòng họp (01 bàn + 02 ghế)/01 bộ hoặc thiết kế theo nhu cầu thực tế

Bộ

02 người/bộ

2.2

Tủ/kệ đựng hồ sơ

Cái

02

2.3

Máy in

Cái

01

3

Phòng thư viện

Phòng/ trường

01

3.1

Máy vi tính (dành cho thủ thư)

Bộ

01

3.2

Ti vi HD 65 inch trở lên

Cái

01

3.3

Máy vi tính dùng tra cứu tài liệu (bao gồm bàn vi tính, máy tính và thiết bị lưu điện)

Bộ

12

3.4

Bàn, ghế đọc sách thư viện cho giáo viên (8 chỗ ngồi/01 bàn) thiết kế theo phòng thư viện

Bộ

02

3.5

Bàn, ghế đọc sách thư viện cho học sinh (6 chỗ ngồi, 3 vách ngăn/01 bàn) thiết kế theo phòng thư viện

Bộ

08

3.6

Kệ sách/tủ thư viện

Cái

10

3.7

Máy in

Cái

01

3.8

Máy lạnh

Cái

02

4

Phòng Y tế

Phòng/ trường

01

 

4.1

 Bàn, ghế làm việc

Bộ

01

4.2

Giường đơn

Cái

04

4.3

Tủ thuốc các loại

Cái

03

4.4

Máy vi tính để bàn

Bộ

01

4.5

Nồi hấp dụng cụ y tế bằng điện

Cái

01

4.6

Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn (áp dụng cho trường có tổ chức nấu ăn bán trú, nội trú)

Chiếc

01

5

Phòng truyền thống

Phòng/ trường

01

5.1

Máy vi tính

Bộ

01

5.2

Ti vi HD 65 inch trở lên

Cái

01

5.3

Tủ/kệ trưng bày thiết kế theo nhu cầu thực tế

Cái

06

5.4

Bàn trưng bày các hiện vật truyền thống theo nhu cầu thực tế

Cái

06

6

Phòng Đoàn, Đội

Phòng/ trường

01

 

6.1

Máy vi tính

Bộ

01

6.2

Âm thanh di động công suất lớn

Bộ

01

6.3

Hệ thống thu âm

Bộ

01

6.4

Hệ thống loa phát thanh

Bộ

01

6.5

Máy quay phim chụp ảnh

Cái

01

6.6

Kèn Trumpet

Cây

01

6.7

Trống Đội Victoria (Cỡ lớn)

Bộ

01

7

Thiết bị chuyên dùng phục vụ kiểm tra đánh giá, công tác tuyển sinh đầu cấp

 

 

7.1

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay cấu hình cao

Cái

03

7.2

Máy in laser trắng đen (khổ A3)

Cái

02

7.3

Máy Scanner trắng đen, màu

Cái

02

7.4

Máy photocopy siêu tốc hoặc máy photocopy tốc độ cao, công suất lớn

Cái

02

7.5

Máy chấm trắc nghiệm

Cái

02

7.6

Máy phân trang và dập ghim

Cái

01

IV

Khối phòng học tập

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết cho từng lớp học

 

 

 

1.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch, có kết nối) hoặc máy chiếu (projector)

Chiếc

01

1.2

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Bộ

01

1.3

Bàn, ghế học sinh (loại 02 chỗ ngồi)

Bộ

02 học sinh/01 bộ

1.4

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

1.5

Bảng chống lóa

Cái

01

2

Thiết bị phòng Tin học (trường có quy mô từ 20 lớp trở xuống, tối thiểu có 01 phòng)

Phòng/ trường

02

2.1

Máy vi tính (dành cho giáo viên, kết nối với các máy học sinh và ti vi, gồm cả thiết bị lưu điện)

Bộ

01

2.2

Máy tính (dành cho học sinh)

Bộ

45

2.3

Ti vi HD 65 inch trở lên hoặc máy chiếu

Cái

01

2.4

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

2.5

Bàn, ghế học sinh được thiết kế chuyên dụng để đặt máy tính

Bộ

45

2.6

Bảng viết (không bụi)

Cái

01

2.7

Thiết bị lắp Wifi

Cái

01

2.8

Micro trợ giảng

Cái

02

2.9

Ổn áp điện 15KW trở lên

Cái

02

 

3

Thiết bị dạy học môn Ngoại ngữ (dùng chung cho các khối lớp 6, 7, 8, 9). Trường với quy mô từ 20 lớp trở xuống, tối thiểu có 01 phòng. Trong đó:

Phòng/ trường

03

 

3.1

Máy tính xách tay/máy để bàn có cấu hình cao phục vụ giảng dạy (dành cho giáo viên)

Bộ

01

3.2

Bộ khối thiết bị điều khiển trung tâm của giáo viên; tai nghe có micro + phần mềm hệ thống

Bộ

01

3.3

Thiết bị học ngoại ngữ dành cho học sinh

- Phương án 1: Bộ thiết bị điều khiển của học sinh, cấp nguồn được liên tục; có các phím bấm để trả lời trắc nghiệm, điều chỉnh âm lượng, lựa chọn kênh âm thanh nghe, gọi giáo viên

- Phương án 2: Bộ máy tính cấu hình tối thiểu kết nối mạng; khối thiết bị điều khiển của học sinh/phần mềm điều khiển cài đặt trên máy tính của học sinh; tai nghe có micro cho học sinh. Thiết bị phải đảm bảo kết nối tiếp nhận được các điều khiển từ giáo viên để thực hiện các chức năng ngoại ngữ.

Bộ

45

3.4

Bàn, ghế dành cho giáo viên (01 bàn + 01 ghế)/ 01bộ. Thiết kế phù hợp để lắp đặt thiết bị dạy ngoại ngữ

Bộ

01

3.5

Bàn, ghế dành cho học sinh (01 bàn + 02 ghế)/01 bộ. Thiết kế phù hợp để lắp đặt thiết bị học ngoại ngữ

Bộ

23

3.6

Máy chiếu đa năng, tối thiểu là loại thông dụng; kèm theo màn chiếu và thiết bị điều khiển (nếu có)

Cái

01

3.7

Thiết bị âm thanh thông dụng (tăng âm, loa, micro) hoặc thiết bị đa năng di động không dây; có đủ cổng kết nối phù hợp

Bộ

01

3.8

Phụ kiện gồm: Hệ thống cáp điện, cáp mạng cho cả hệ thống hoặc thiết bị kết nối không dây

Bộ

01

3.9

Bộ đĩa học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên. Có chức năng hỗ trợ giáo án điện tử; chuẩn bị bài giảng điện tử; tạo câu hỏi, bài tập; kiểm tra đánh giá…

Bộ

01

3.10

Bảng tương tác điện tử, cấu hình tối thiểu: Kích thước màn hình 89 inch (đường chéo); công nghệ cảm ứng; chế độ tương tác; hỗ trợ đa kết nối, định dạng, tìm kiếm…

Cái

01

3.11

Máy thu hình vật thể, cấu hình tối thiểu: Công nghệ, hệ thống chiếu sáng LED; cảm biến hình ảnh; điều khiển, cổng kết nối RGB Input, RGB Output; HDMI; kết nối được với máy tính; phóng to, thu nhỏ quay khung hình…

Cái

01

3.12

Máy in thông thường

Cái

01

4

Thiết bị phòng bộ môn Khoa học- Công nghệ

Phòng/ trường

01

 

4.1

Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ

Bộ

01

4.2

Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện

Bộ

01

4.3

Máy chiếu vật thể

Cái

01

4.4

Ti vi HD 65 inch trở lên

Cái

01

4.5

Máy tính (kết nối với ti vi)

Bộ

01

4.6

Bảng viết chống lóa

Cái

01

4.7

Micro trợ giảng

Cái

01

4.8

Bàn ghế giáo viên

Bộ

01

4.9

Bàn Thực hành Công nghệ của học sinh

Cái

45

4.10

Ghế xếp học sinh

Cái

45

4.11

Các thiết bị phụ kiện khác theo thực tế

Bộ

01

 

5

Thiết bị phòng giáo dục Nghệ thuật (môn Mỹ thuật-Âm nhạc)

Phòng/ trường

02

 

5.1

Bàn, ghế học sinh (01 bàn +01 ghế)/bộ) dạng bàn ghế rời nhau, ghế xếp lại được

Bộ

45

5.2

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

5.3

Giá vẽ mỹ thuật

Chiếc

45

5.4

Ti vi 65 inch trở lên

Cái

01

5.5

Tủ/giá đựng đồ dùng dạy học

Chiếc

02

5.6

Đàn organ học sinh (cả chân đế)

Chiếc

45

5.7

Đàn organ dành cho giáo viên (cả chân đế)

Chiếc

01

5.8

Đàn phím điện tử (Key board)

Chiếc

01

5.9

Hệ thống âm thanh, loa mic

Hệ thống

01

6

Thiết bị phòng đa chức năng

Phòng/ trường

02

6.1

Hệ thống lưu trữ dùng chung gồm: Thiết bị lưu trữ + UPS Maruson + Tủ Rack

Hệ thống

01

6.2

Màn hình tương tác 65 inch

Cái

01

6.3

Ti vi HD 65 inch trở lên

Cái

02

6.4

Âm thanh phòng học (01 Amply, 02 loa, 01 micro cầm tay, 01 micro cài áo, dây loa vật tư lắp đặt)

Bộ

01

6.5

Thiết bị hội nghị trực tuyến auto camera tracking và các thiết bị phụ kiện kèm theo

Cái

01

6.6

Bục giảng thông minh (với máy tính core i7, màn hình cảm ứng đa điểm 23.8 inch; 10 điểm chạm tương tác)

Cái

01

6.7

Máy vi tính học sinh

Bộ

45

6.8

Bộ tai nghe và micro chuyên dụng cho giáo viên+học sinh

Cái

46

6.9

Bảng trượt ngang 2 lớp

Cái

01

6.10

Ghế cho giáo viên 1

Cái

01

6.11

Bàn xếp di động thiết kế cho một học sinh

Cái

45

6.12

Ghế cho một học sinh

Cái

45

6.13

Ổn áp điện 15KW trở lên

Cái

02

 

7

Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập

Phòng/ trường

01

 

7.1

Ti vi phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch)

Chiếc

01

7.2

Bàn, ghế cho giáo viên

Bộ

01

7.3

Bàn, ghế cho học sinh (02 chỗ ngồi)

Bộ

20

7.4

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

01

7.5

Đồ dùng dạy học cho học sinh khiếm thị, khiếm thính và dụng cụ cho dạy học kỹ năng tự phục vụ

Bộ

06

8

Thiết bị phòng bộ môn Khoa học xã hội

Phòng/ trường

02

8.1

Ti vi phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch)

Chiếc

01

8.2

Máy chiếu đa năng

Cái

01

8.3

Máy thu hình vật thể

Cái

01

8.4

Bàn, ghế cho giáo viên

Bộ

01

8.5

Bàn, ghế cho học sinh (02 chỗ ngồi)

Bộ

23

8.6

Loa, âm thanh, micro trợ giảng

Bộ

01

8.7

Bảng trượt ngang 2 lớp

Cái

01

V

Khối phục vụ sinh hoạt (áp dụng cho các trường có tổ chức nấu ăn bán trú, nội trú)

 

 

 

1

Nhà bếp

 

 

 

1.1

Tủ hấp cơm

Cái/200 học sinh

01

1.2

Tủ tiệt trùng chén, bát, đĩa ...

Cái

02

1.3

Hệ thống hút khói, khử mùi

Hệ thống

01

1.4

Hệ thống bếp ga/điện

Hệ thống

02

1.5

Tủ lạnh (tối thiểu 250 lít)

Cái

02

1.6

Máy xay thịt đa năng

Cái

02

1.7

Hệ thống bàn, kệ inox (gồm: 02 bàn tiếp phẩm; 02 bàn chế biến thức ăn sống, chín; 02 bàn chia thức ăn, 05 kệ inox)

Bộ

02

2

Phòng giặt, hấp, nhà ăn, nhà nội trú

 

 

2.1

Máy giặt công nghiệp

Cái

05

2.2

Máy hấp công nghiệp

Cái

03

2.3

Tủ đông

Cái

02

2.4

Bàn, ghế tại nhà ăn cho học sinh (01 bàn + 10 ghế)/bộ

Bộ

10 học sinh/bộ

2.5

Tivi tại nhà (phòng) ở nội trú

Cái/ phòng

01

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Phụ lục III-Trung học cơ sở./.

 

Phụ lục IV

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN, TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP-GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Định mức sử dụng tối đa

Ghi chú

I

Danh mục thiết bị dạy học lớp 10, lớp 11, lớp 12

 

 

 

1

Thiết bị dạy học lý thuyết môn Toán (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

 

2

Thiết bị dạy học lý thuyết môn Vật lý (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

3

Thiết bị dạy học lý thuyết môn Hóa học (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

4

Thiết bị dạy học lý thuyết môn Ngữ văn (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

5

Thiết bị dạy học lý thuyết môn Lịch sử (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

6

Thiết bị dạy học lý thuyết môn Địa lý (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

7

Thiết bị dạy học lý thuyết môn Sinh học (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

8

Thiết bị dạy học lý thuyết môn Công nghệ (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

9

Thiết bị dạy học lý thuyết môn Giáo dục công dân (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

10

Thiết bị dạy học lý thuyết môn tiếng Anh (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

11

Thiết bị dạy học lý thuyết môn Thể dục (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

12

Thiết bị dạy học lý thuyết môn Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

13

Thiết bị dạy học lý thuyết môn Hoạt động giáo dục hướng nghiệp (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

14

Thiết bị dạy học lý thuyết dùng chung (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/lớp

01

15

Thiết bị dạy thực hành, thí nghiệm các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học được quy định trong thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Môn học/ phòng thí nghiệm

03

16

Thiết bị dạy học môn Giáo dục quốc phòng và an ninh (chi tiết từng dụng cụ/giáo viên, học sinh quy định theo thông tư)

Bộ/ trường

02

 

II

Khối phụ trợ

 

 

 

1

Phòng họp (họp hội đồng sư phạm)

Phòng/ trường

01

 

1.1

Ti vi tối thiểu 65 inch + đầu đĩa

Bộ

01

1.2

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

1.3

Bàn, ghế phòng họp (01 bàn + 02 ghế)/bộ

Bộ

02 người/ bộ

1.4

Máy lạnh

Cái

02

1.5

Máy vi tính để bàn hoặc máy tính xách tay có cấu hình cao kết nối mạng

Cái

01

1.6

Thiết bị phòng họp trực tuyến bao gồm: Camera, micro, kệ, phụ kiện lắp đặt...

Hệ thống

01

2

Phòng sinh hoạt tổ chuyên môn

Tổ chuyên môn/ phòng

01

2.1

Bàn, ghế phòng họp (01 bàn + 02 ghế)/01 bộ hoặc thiết kế theo phòng họp từng trường

Bộ

02 người/ bộ

2.2

Tủ/kệ đựng hồ sơ

Cái

02

2.3

Máy in

Cái

01

3

Phòng thư viện

Phòng/ trường

01

 

3.1

Máy vi tính (dành cho thủ thư)

Bộ

01

3.2

Ti vi HD 65 inch trở lên

Cái

01

3.3

Máy vi tính dùng tra cứu tài liệu (bao gồm bàn vi tính, máy tính và thiết bị lưu điện)

Bộ

20

3.4

Bàn, ghế đọc sách thư viện cho giáo viên (8 chỗ ngồi/1 bàn) thiết kế theo phòng thư viện

Bộ

02

 

3.5

Bàn, ghế đọc sách thư viện cho học sinh (6 chỗ ngồi, 3 vách ngăn/1 bàn) thiết kế theo phòng thư viện

Bộ

08

3.6

Kệ sách/tủ thư viện

Cái

10

3.7

Máy in

Cái

01

3.8

Máy lạnh

Cái

02

4

Phòng Y tế

Phòng/ trường

01

4.1

Bàn, ghế làm việc

Bộ

01

4.2

Giường đơn

Cái

06

4.3

Tủ thuốc các loại

Cái

04

4.4

Máy vi tính để bàn

Bộ

01

4.5

Nồi hấp dụng cụ y tế bằng điện

Cái

01

4.6

Tủ lạnh lưu mẫu thức ăn (áp dụng cho trường có tổ chức nấu ăn bán trú, nội trú)

Chiếc

01

5

Phòng truyền thống

Phòng/ trường

01

 

5.1

Máy vi tính

Bộ

01

5.2

Ti vi HD 65 inch trở lên

Cái

01

5.3

Tủ/kệ trưng bày thiết kế theo nhu cầu thực tế

Cái

06

5.4

Bàn trưng bày các hiện vật truyền thống theo nhu cầu thực tế

Cái

06

6

Phòng Đoàn

Phòng/ trường

01

6.1

Máy vi tính

Bộ

01

6.2

Âm thanh di động công suất lớn

Bộ

01

6.3

Hệ thống thu âm

Bộ

01

6.4

Hệ thống loa phát thanh

Bộ

01

6.5

Máy quay phim chụp ảnh

Cái

01

7

Thiết bị chuyên dùng phục vụ kiểm tra đánh giá, công tác thi và tuyển sinh đầu cấp

 

 

7.1

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay cấu hình cao

Cái

03

7.2

Máy in laser trắng đen (khổ A3)

Cái

02

7.3

Máy Scanner trắng đen, màu

Cái

02

7.4

Máy photocopy siêu tốc hoặc máy photocopy tốc độ cao, công suất lớn

Cái

02

7.5

Máy chấm trắc nghiệm

Cái

02

7.6

Máy phân trang và dập ghim

Cái

01

III

Khối phòng học tập

 

 

 

1

Phòng học lý thuyết cho từng lớp học

 

 

 

1.1

Ti vi HD phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch, có kết nối) hoặc máy chiếu (projector)

Cái

01

 

1.2

Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Bộ

01

1.3

Bàn, ghế học sinh (02 chỗ ngồi)

Bộ

02 học sinh/01 bộ

1.4

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

1.5

Bảng chống lóa

Cái

01

2

Thiết bị phòng Tin học (trường có quy mô từ 20 lớp trở xuống, tối thiểu có 01 phòng)

Phòng/ trường

03

2.1

Máy vi tính (dành cho giáo viên, kết nối với các máy học sinh và ti vi, gồm cả thiết bị lưu điện)

Bộ

01

2.2

Máy tính (dành cho học sinh)

Bộ

45

2.3

Ti vi HD 65 inch trở lên hoặc máy chiếu

Cái

01

2.4

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

2.5

Bàn, ghế học sinh được thiết kế chuyên dụng để đặt máy tính

Bộ

45

2.6

Bảng viết (không bụi)

Cái

01

2.7

Thiết bị lắp Wifi.

Cái

01

2.8

Micro trợ giảng

Cái

02

2.9

Ổn áp điện 15KW trở lên

Cái

02

 

3

Thiết bị dạy học môn Ngoại ngữ (dùng chung cho các khối lớp 10, 11, 12). Trường với quy mô từ 20 lớp trở xuống, tối thiểu có 01 phòng. Trong đó:

Phòng/ trường

03

 

3.1

Máy tính xách tay/máy để bàn có cấu hình cao phục vụ giảng dạy (dành cho giáo viên)

Bộ

01

3.2

Bộ khối thiết bị điều khiển trung tâm của giáo viên; tai nghe có micro + phần mềm hệ thống

Bộ

01

3.3

Thiết bị học ngoại ngữ dành cho học sinh

- Phương án 1: Bộ thiết bị điều khiển của học sinh, cấp nguồn được liên tục; có các phím bấm để trả lời trắc nghiệm, điều chỉnh âm lượng, lựa chọn kênh âm thanh nghe, gọi giáo viên

- Phương án 2: Bộ máy tính cấu hình tối thiểu kết nối mạng; khối thiết bị điều khiển của học sinh/phần mềm điều khiển cài đặt trên máy tính của học sinh; tai nghe có micro cho học sinh. Thiết bị phải đảm bảo kết nối tiếp nhận được các điều khiển từ giáo viên để thực hiện các chức năng ngoại ngữ.

Bộ

45

3.4

Bàn, ghế dành cho giáo viên (01 bàn + 01 ghế)/ 01 bộ. Thiết kế phù hợp để lắp đặt thiết bị dạy ngoại ngữ

Bộ

01

3.5

Bàn, ghế dành cho học sinh (01 bàn + 02 ghế)/01 bộ. Thiết kế phù hợp để lắp đặt thiết bị học ngoại ngữ

Bộ

23

3.6

Máy chiếu đa năng, tối thiểu là loại thông dụng; kèm theo màn chiếu và thiết bị điều khiển (nếu có)

Cái

01

3.7

Thiết bị âm thanh thông dụng (tăng âm, loa, micro) hoặc thiết bị đa năng di động không dây; có đủ cổng kết nối phù hợp

Bộ

01

3.8

Phụ kiện gồm: Hệ thống cáp điện, cáp mạng cho cả hệ thống hoặc thiết bị kết nối không dây

Bộ

01

3.9

Bảng tương tác điện tử, cấu hình tối thiểu: Kích thước màn hình 89 inch (đường chéo); công nghệ cảm ứng; chế độ tương tác; hỗ trợ đa kết nối, định dạng, tìm kiếm…

Cái

01

 

3.10

Máy thu hình vật thể, cấu hình tối thiểu: Công nghệ, hệ thống chiếu sáng LED; cảm biến hình ảnh; điều khiển, cổng kết nối RGB Input, RGB Output; HDMI; kết nối được với máy tính; phóng to, thu nhỏ quay khung hình…

Cái

01

3.11

Máy in thông thường

Cái

01

4

Thiết bị phòng Khoa học- Công nghệ

Phòng/ trường

02

 

4.1

Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ

Bộ

01

4.2

Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện

Bộ

01

4.3

Máy chiếu vật thể

Cái

01

4.4

Ti vi HD 65 inch trở lên

Cái

01

4.5

Máy tính (kết nối với ti vi)

Bộ

01

4.6

Bảng viết chống lóa

Cái

01

4.7

Micro trợ giảng

Cái

01

4.8

Phần mềm thí nghiệm ảo

Bộ

01

4.9

Bàn ghế giáo viên

Cái

01

4.10

Bàn Thực hành Công nghệ của học sinh

Cái

45

4.11

Ghế xếp học sinh

Cái

45

4.12

Các thiết bị khác theo nhu cầu thực tế

Bộ

01

5

Thiết bị phòng giáo dục Nghệ thuật (môn Mỹ thuật-Âm nhạc)

Phòng/ trường

01

5.1

Bàn, ghế học sinh (01 bàn + 01 ghế)/01bộ) dạng bàn ghế rời nhau, ghế xếp lại được

Bộ

45

5.2

Bàn, ghế giáo viên

Bộ

01

5.3

Giá vẽ mỹ thuật

Chiếc

45

5.4

Ti vi 65 inch trở lên

Cái

01

5.5

Tủ/giá đựng đồ dùng dạy học

Chiếc

02

5.6

Đàn organ học sinh (cả chân đế)

Chiếc

45

5.7

Đàn organ dành cho giáo viên (cả chân đế)

Chiếc

01

5.8

Đàn phím điện tử (Key board)

Chiếc

01

5.9

Hệ thống âm thanh, loa mic

Hệ thống

01

5.10

Các thiết bị khác theo nhu cầu thực tế

Bộ

01

6

Thiết bị phòng đa chức năng

Phòng/ trường

01

 

6.1

Hệ thống lưu trữ dùng chung gồm: Thiết bị lưu trữ + UPS Maruson + Tủ Rack

Hệ thống

01

6.2

Màn hình tương tác 65 inch

Cái

01

6.3

Ti vi HD 65 inch trở lên

Cái

02

6.4

Âm thanh phòng học (01 Amply, 02 loa, 01 micro cầm tay, 01 micro cài áo, dây loa vật tư lắp đặt)

Bộ

01

6.5

Thiết bị hội nghị trực tuyến auto camera tracking và các thiết bị phụ kiện kèm theo

Cái

01

6.6

Bục giảng thông minh (Với máy tính core i7, màn hình cảm ứng đa điểm 23.8 inch; 10 điểm chạm tương tác)

Cái

01

6.7

Máy vi tính học sinh

Bộ

45

6.8

Bộ tai nghe và micro chuyên dụng cho giáo viên+học sinh

Cái

46

6.9

Bảng trượt ngang 2 lớp

Cái

01

6.10

Ghế cho giáo viên

Cái

01

6.11

Bàn xếp di động thiết kế cho một học sinh

Cái

45

6.12

Ghế cho một học sinh

Cái

45

6.13

Các thiết bị khác theo nhu cầu thực tế

Bộ

01

 

7

Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập

Phòng/ trường

01

7.1

Ti vi phục vụ giảng dạy (tối thiểu 65 inch)

Chiếc

01

7.2

Bàn, ghế cho giáo viên

Bộ

01

7.3

Bàn, ghế cho học sinh (02 chỗ ngồi)

Bộ

20

7.4

Máy tính xách tay phục vụ giảng dạy

Cái

01

7.5

Đồ dùng dạy học cho học sinh khiếm thị, khiếm thính và dụng cụ cho dạy học kỹ năng tự phục vụ

Bộ

06

8

Các trường chuyên biệt: trường trung học phổ thông chuyên và trường phổ thông Dân tộc nội trú

 

 

 

8.1

Thiết bị dạy thực hành, thí nghiệm các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học được quy định trong thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Môn học/ phòng thí nghiệm

03

 

8.2

Các thiết bị chuyên dùng, đặc thù để phục vụ cho giáo viên và học sinh ôn, luyện thi tham gia các kỳ thi quốc gia, khu vực và quốc tế.

Theo nhu cầu thực tế và được cấp thẩm quyền phê duyệt

IV

Khối phục vụ sinh hoạt (áp dụng cho các trường có tổ chức nấu ăn bán trú, nội trú)

 

 

 

1

Nhà bếp

 

 

 

1.1

Tủ hấp cơm

Cái/200 học sinh

01

1.2

Tủ tiệt trùng chén, bát, đĩa ...

Cái

02

1.3

Hệ thống hút khói, khử mùi

Hệ thống

05

1.4

Hệ thống bếp ga/điện

Hệ thống

02

1.5

Tủ lạnh (tối thiểu 250 lít)

Cái

02

1.6

Máy xay thịt đa năng

Cái

02

1.7

Hệ thống bàn, kệ Inox (gồm: 02 bàn tiếp phẩm; 02 bàn chế biến thức ăn sống, chín; 02 bàn chia thức ăn, 5 kệ inox)

Bộ

02

2

Phòng giặt, hấp, nhà ăn, nhà nội trú

 

 

2.1

Máy giặt công nghiệp

Cái

05

2.2

Máy hấp công nghiệp

Cái

03

2.3

Tủ đông

Cái

02

2.4

Bàn, ghế tại nhà ăn cho học sinh (01 bàn + 10 ghế)/bộ

Bộ

10 học sinh/bộ

2.5

Tivi tại nhà (phòng) ở nội trú

Cái/ phòng

01

Ghi chú: Phụ lục IV-Trung học phổ thông./.

 

Phụ lục V

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC TẠI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO; SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Định mức sử dụng tối đa

Ghi chú

I

Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng (tại phòng Phòng Giáo dục và đào tạo)

 

 

 

1

Máy photocopy siêu tốc hoặc tốc độ cao, công suất lớn

Cái

02

 

2

Máy phân trang và dập ghim (có kết nối với máy phối giấy)

Cái

02

3

Máy chấm trắc nghiệm

Cái

02

4

Máy in siêu tốc

Cái

02

5

Máy in màu khổ A3

Cái

02

6

Máy tính để bàn có cấu hình cao (ra đề thi)

Bộ

10

7

Máy phối giấy, chia xếp tài liệu (xáo trộn bài thi)

Cái

02

8

Máy quét (scanner)

Cái

02

9

Máy tính xách tay (cấu hình theo yêu cầu chuyên môn)

Cái

03

10

Hệ thống thiết bị phòng họp trực tuyến (máy tính xách tay cấu hình theo yêu cầu, camera, ti vi, lưu điện, micro, loa, tủ kệ phụ kiện…) Họp liên thông Bộ/sở/phòng/ trường

Hệ thống

01

II

Thiết bị phục vụ cho công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng (tại Sở Giáo dục và Đào tạo)

 

 

 

1

Máy photocopy siêu tốc hoặc tốc độ cao, công suất lớn

Cái

04

 

2

Máy phân trang và dập ghim (có kết nối với máy phối giấy)

Cái

03

3

Máy chấm trắc nghiệm

Cái

03

4

Máy in siêu tốc

Cái

04

5

Máy in màu khổ A3

Cái

02

6

Máy tính để bàn có cấu hình cao (lưu trữ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông hàng năm)

Bộ

20

7

Máy tính để bàn có cấu hình cao (phục vụ công tác ra đề thi hàng năm)

Bộ

24

8

Máy phối giấy, chia xếp tài liệu (xáo trộn bài thi)

Cái

03

9

Máy quét tốc độ cao (scanner)

Cái

04

10

Máy tính xách tay cấu hình cao (theo yêu cầu chuyên môn phục vụ công tác thi)

Cái

05

11

Tủ đựng hồ sơ phục vụ công tác thi, chấm thi, lưu bài thi học sinh hàng năm

Cái

20

12

Giường xếp phục vụ cán bộ, giáo viên cách ly ra đề thi, cách ly làm phách chấm bài các kỳ thi

Cái

25

13

Tủ lạnh phục vụ phòng cách ly ra đề thi, in sao đề thi; cách ly làm phách chấm bài các kỳ thi

Cái

02

14

Máy lạnh đứng phục vụ phòng chấm thi trắc nghiệm các kỳ thi

Cái

02

15

Camera, lưu điện giám sát tại phòng lãnh đạo các điểm thi trên địa bàn tỉnh

Bộ/điểm thi

02

16

Camera, lưu điện giám sát tại phòng khu vực chấm thi, lưu cất bài thi

Bộ

20

17

Hệ thống thiết bị phòng họp trực tuyến (máy tính xách tay cấu hình theo yêu cầu, camera, ti vi, lưu điện, micro, loa, tủ kệ phụ kiện….Họp liên thông Bộ/sở/phòng/ trường

Hệ thống

01

18

Máy photocopy màu tốc độ cao (khổ in A3)

Cái

02

19

Bàn, dao cắt giấy (cắt phách bài thi)

Cái

06

20

Bình chữa cháy (cầm tay)

Bình

20

21

Thùng tôn kẽm đựng đề thi, bài thi (phục vụ coi thi, chấm thi)

Thùng

30

22

Máy hủy tài liệu (phục vụ ra đề, in sao đề thi, chấm thi, nhập điểm thi)

Cái

04

 

Ghi chú: Phụ lục V-Phòng GD&ĐT và Sở GD&ĐT./.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 93/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức hỗ trợ đối với cơ sở giáo dục mầm non và giáo viên mầm non tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp, nơi có nhiều lao động và trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân người lao động làm việc tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Quyết định 93/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định mức hỗ trợ đối với cơ sở giáo dục mầm non và giáo viên mầm non tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp, nơi có nhiều lao động và trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân người lao động làm việc tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi