Thông tư 19/2009/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ------------------ Số: 19/2009/TT-BGDĐT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2009 |
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở
-----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Chương trình Giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học; Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định:
- Quyết định số 21/2002/QĐ/BGD&ĐT ngày 16/4/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6;
- Quyết định số 13/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 24/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7;
- Quyết định số 24/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 09/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 7 ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 24/3/2003;
- Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8;
- Quyết định số 20/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 20/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 ban hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/2/2004; Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Phê duyệt Bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8;
- Quyết định số 16/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 17/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 9;
Các quy định trước đây, trái với quy định tại Thông tư này đều bị bãi bỏ.
Nơi nhận:
- VP Chính phủ; (để b/c) - Ban TGTW; - Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW (để phối hợp); - Bộ trưởng; - Các Thứ trưởng; - Công báo; - Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp); - Như điều 4; - Website của Chính phủ; - Website của Bộ GDĐT; - Lưu: VT, Cục CSVCTBTH, Vụ PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển |








BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ----------------- Số /BGDĐT-CSVCTBTH V/v: hướng dẫn mua sắm, sử dụng, bảo quản TBDH cấp Tiểu học và THCS |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày tháng 8 năm 2009 |
Kính gửi: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo các tỉnh, thành phố
Thực hiện Nghị quyết số 40/2000/QH10 của Quốc hội khóa X và Chỉ thị 14/2001/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông, từ năm học 2002-2003 đến 2008-2009, các lớp ở cấp Tiểu học và Trung học cơ sở được cung cấp mới và cung cấp bổ sung thiết bị dạy học theo Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu bằng nguồn kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo theo hình thức “cuốn chiếu” từ lớp 1 đến lớp 5 và lớp 6 đến lớp 9. Sau đó nhiều sở giáo dục và đào tạo đã chỉ đạo các cơ sở giáo dục mua sắm bổ sung.
Từ năm học 2009-2010, việc mua sắm bổ sung thiết bị dạy học cho tất cả các lớp Tiểu học và Trung học cơ sở được thực hiện chủ yếu bằng kinh phí chi thường xuyên của các cơ sở giáo dục và bằng kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo theo Thông tư liên tịch số 125/2008/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 22/12/2008 của liên Bộ Tài chính - Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo đến năm 2010.
Để việc mua sắm và sử dụng thiết bị dạy học có hiệu quả, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn các sở giáo dục và đào tạo chỉ đạo mua sắm, sử dụng và bảo quản thiết bị dạy học cấp Tiểu học và Trung học cơ sở, cụ thể như sau:
I/ MUA SẮM THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Các căn cứ
Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Chương trình Giáo dục phổ thông;
Thông tư liên tịch số 125/2008/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 22/12/2008 của liên Bộ Tài chính - Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo đến năm 2010.
Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐ ngày 16/7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học;
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở;
2. Tổ chức mua sắm
2.1. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chỉ đặt ra yêu cầu tối thiểu về số lượng, chất lượng (mô tả chi tiết) của các thiết bị mà mỗi trường cần phải có. Khi lập kế hoạch mua sắm thiết bị dạy học, mỗi đơn vị trường học phải tổ chức rà soát các thiết bị dạy học hiện có, đối chiếu với Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu của cấp học, số lớp học, số học sinh và điều kiện cơ sở vật chất, đội ngũ cán bộ, giáo viên, viên chức làm công tác thiết bị hiện có của trường để mua sắm đủ về số lượng tối thiểu, đảm bảo chất lượng ngay từ đầu năm học và tránh lãng phí.
2.2. Đối với mỗi nội dung dạy học có thể lựa chọn thiết bị thuộc một hoặc một số trong các chủng loại khác nhau để mua sắm như: tranh ảnh, bản đồ, mô hình, mẫu vật, tiêu bản, các phần mềm dạy học, bản trong, thiết bị dạy học điện tử... hoặc tổ chức tự làm thiết bị dạy học nhưng phải đảm bảo các yêu cầu về tính khoa học và tính sư phạm để phục vụ giảng dạy. Khuyến khích các trường mua sắm các thiết bị tiên tiến, có tính thẩm mỹ và hiệu quả sử dụng cao.
2.3. Các đơn vị trường học đã trang bị đủ thiết bị dạy học tối thiểu theo Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu của cấp học, căn cứ tình hình thực tế về cơ sở vật chất, kinh phí và đội ngũ giáo viên, viên chức làm công tác thiết bị, có thể mua sắm thêm các thiết bị dạy học khác (ngoài Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu) để nâng cao chất lượng phục vụ đổi mới phương pháp dạy học.
2.4. Sở giáo dục và đào tạo chỉ đạo các Công ty Sách – Thiết bị trường học phục vụ tốt nhu cầu mua sắm thiết bị, vật tư tiêu hao và sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị dạy học của các trường ở địa phương.
2.5. Việc tổ chức mua sắm thiết bị dạy học cần thực hiện theo quy định của Luật Đấu thầu ngày 29/11/2005; Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008 của Chính phủ hướng dẫn thực hiện Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng và các quy định hiện hành khác của Nhà nước.
2.6. Hiệu trưởng các trường Tiểu học, các trường Trung học cơ sở và Giám đốc các Trung tâm giáo dục thường xuyên tổ chức nghiệm thu, bàn giao và chịu trách nhiệm về số lượng, chất lượng, hiệu quả sử dụng thiết bị dạy học tại mỗi đơn vị trường học.
2.7. Giám đốc sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm trước Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố và Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc chỉ đạo mua sắm, bảo quản, sử dụng thiết bị dạy học cho các trường đảm bảo số lượng, chất lượng và kịp tiến độ phục vụ cho mỗi năm học.
II/ TẬP HUẤN, BỒI DƯỠNG GIÁO VIÊN, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Tập huấn, bồi dưỡng giáo viên
1.1. Sở giáo dục và đào tạo, các phòng giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm bố trí đủ chỉ tiêu biên chế viên chức làm công tác thiết bị dạy học; chỉ đạo, tổ chức tập huấn việc nghiệm thu thiết bị dạy học và bồi dưỡng để giáo viên đứng lớp, viên chức làm công tác thiết bị dạy học sử dụng được thiết bị dạy học theo yêu cầu của chương trình và sách giáo khoa. Trong quá trình tập huấn, nghiệm thu có thể tham khảo thêm chất lượng các thiết bị dạy học mẫu do Bộ Giáo dục và Đào tạo thẩm định trong các năm trước để đánh giá chất lượng thiết bị sẽ mua sắm hoặc tự làm.
1.2. Kinh phí mua tài liệu hướng dẫn, tổ chức tập huấn sử dụng thiết bị dạy học cho giáo viên, viên chức làm công tác thiết bị dạy học được sử dụng từ nguồn kinh phí chi thường xuyên của mỗi đơn vị.
2. Bảo quản và khai thác sử dụng
Để việc bảo quản và khai thác sử dụng thiết bị dạy học có hiệu quả, các sở giáo dục và đào tạo, các phòng giáo dục và đào tạo cần tổ chức thực hiện các công việc sau:
2.1. Tham mưu với Uỷ ban nhân dân và chỉ đạo, tổ chức khai thác, sử dụng có hiệu quả kinh phí đầu tư của Chương trình kiên cố hoá trường, lớp học, đồng thời huy động các nguồn kinh phí để xây mới, sửa chữa, bổ sung cơ sở vật chất (phòng đựng thiết bị, phòng học bộ môn, phòng thí nghiệm...) để bảo quản và triển khai sử dụng thiết bị dạy học phục vụ tốt công tác giảng dạy, học tập ở các nhà trường.
2.2. Giao trách nhiệm cho Hiệu trưởng các trường, Giám đốc các trung tâm giáo dục thường xuyên xây dựng kế hoạch, tổ chức mua sắm, bảo quản và triển khai sử dụng có hiệu quả thiết bị dạy học đã trang bị, tránh lãng phí.
2.3. Chỉ đạo, tổ chức phong trào tự làm thiết bị dạy học để bổ sung, cải tiến, sửa chữa thiết bị dạy học nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp dạy học và nâng cao chất lượng giáo dục.
2.4. Chỉ đạo các đơn vị trường học tuyển dụng, bố trí sắp xếp nhân sự làm viên chức thiết bị dạy học và tạo điều kiện để viên chức làm công tác thiết bị dạy học được đào tạo đúng chuyên ngành hoặc tham gia các lớp bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ theo Chương trình đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành tại Quyết định số 74/2007/QĐ-BGDĐT ngày 05/12/2007.
III/ CÔNG TÁC KIỂM TRA, THANH TRA
1. Căn cứ vào Thông tư hướng dẫn về danh mục thiết bị dạy học tối thiểu và điều kiện thực tế của mỗi cấp học, sở giáo dục và đào tạo chủ trì phối hợp với các sở, ban ngành chức năng tổ chức giám sát, kiểm tra, thanh tra việc mua sắm thiết bị dạy học về số lượng, chất lượng, tiến độ và công tác tập huấn, bảo quản, sử dụng thiết bị dạy học trong các nhà trường.
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì phối hợp với các Bộ, ban ngành tổ chức kiểm tra, thanh tra đánh giá việc triển khai công tác thiết bị dạy học của các địa phương theo từng năm học.
Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các sở giáo dục và đào tạo phổ biến đến các Trưởng phòng giáo dục và đào tạo, Hiệu trưởng các trường Tiểu học, các trường Trung học cơ sở và Giám đốc các Trung tâm giáo dục thường xuyên để thực hiện nghiêm túc các nội dung của văn bản này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các sở giáo dục và đào tạo báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố và Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em) để giải quyết kịp thời./.
Nơi nhận: - Như kính gửi; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Bộ Tài chính; - UBND các tỉnh/thành phố; - Các Thứ trưởng; - Vụ GDTH, Vụ GDTrH, Vụ GDTX, Cục CSVCTBTH, Vụ KHCNMT, Vụ KHTC, Vụ TCCB, Cục NGCBQLGD, T.tra Bộ và các đơn vị trực thuộc Bộ có liên quan; - Website của Bộ GD&ĐT; - Hiệp hội TBGD Việt Nam; - Lưu: VT, Cục CSVCTBTH. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ------------------ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- |
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - môn Âm nhạc
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I |
TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 |
CSAN1001 |
Bản nhạc và lời các bài hát theo SGK |
Mỗi bài 01 tờ, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định luợng 200g/m2; cán láng OPP mờ, kĩ thuật chép nhạc đúng tiêu chuẩn chuyên môn. |
6,7,8,9 |
|
2 |
CSAN1002 |
Các bản nhạc của bài Tập đọc nhạc theo SGK |
Mỗi bài 01 tờ, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định luợng 200g/m2; cán láng OPP mờ, kĩ thuật chép nhạc đúng tiêu chuẩn chuyên môn |
6,7,8,9 |
|
II |
DỤNG CỤ |
|
|
|
|
3 |
CSAN2003 |
Đàn Ghi- ta |
Đàn ghi ta thùng (gỗ) đạt tiêu chuẩn chất lượng về kĩ thuật và âm thanh |
|
|
4 |
CSAN2004 |
Đàn Organ |
Có ổ đĩa mềm, hoặc cổng USB, có từ 100 âm sắc và 100 tiết điệu trở lên. Tiêu chuẩn kĩ thuật tương đương với loại đàn Yamaha 550 hoặc S 500 trở lên. Dùng điện hoặc pin, có bộ nhớ để thu ghi, có lỗ cắm tai nghe và đường ra để nối với tăng âm, có đường kết nối với máy tính và các thiết bị khác. |
|
|
5 |
CSAN2005 |
Thanh phách |
Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành |
|
|
6 |
CSAN2006 |
Song loan |
Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành |
|
|
III |
BĂNG/ĐĨA CD, VCD |
|
|
|
|
7 |
CSAN3007 |
Một số bài dân ca 3 miền và dân ca các dân tộc Việt Nam. |
CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ in đúc, in màu trực tiếp trên đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và sau bằng giấy in màu, có ghi danh mục các bài hát (có thể dùng thay thế bằng băng cassete) |
6,7,8,9 |
|
8 |
CSAN3008 |
Các bài hát theo sách giáo khoa |
CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, các bài hát được thể hiện chính xác theo bản nhạc in trong sách giáo khoa, công nghệ in đúc, in màu trực tiếp trên đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và sau bằng giấy in màu, có ghi danh mục các bài hát (có thể dùng thay thế bằng băng cassete) |
6,7,8,9 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO -------------------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- |
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - môn Công nghệ
-----------------------
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I. TRANH ẢNH |
|
|
|
||
1 |
CSCN1001 |
Quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
2 |
CSCN1002 |
Quy trình sản xuất vải sợi hoá học |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
3 |
CSCN1003 |
Trang trí nhà bằng cây cảnh và hoa |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
4 |
CSCN1004 |
Nguyên tắc cắm hoa trang trí |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
5 |
CSCN1005 |
Tỉa hoa trang trí món ăn |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
6 |
CSCN1006 |
Trình bày món ăn |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
7 |
CSCN1007 |
Dấu hiệu của cây trồng bị sâu bệnh phá hoại |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
8 |
CSCN1008 |
Các mặt chiếu + Vị trí các mặt chiếu |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
9 |
CSCN1009 |
Bản vẽ chi tiết hình cắt của ống lót và vòng đệm |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
10 |
CSCN1010 |
Bản vẽ lắp vòng đai và bộ vòng đai |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
11 |
CSCN1011 |
Bản vẽ chi tiết vòng đai và chi tiết có gen |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
12 |
CSCN1012 |
Bản vẽ nhà 1 tầng và hình chiếu phối cảnh nhà |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
13 |
CSCN1013 |
Thước cặp |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
14 |
CSCN1014 |
Sản xuất và truyền tải điện năng |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
15 |
CSCN1015 |
Mạch điện của bàn là, bếp điện, nồi cơm điện |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
16 |
CSCN1016 |
Mạng điện trong nhà |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
|
|
Mô đun sửa chữa xe đạp |
|
|
|
17 |
CSCN1017 |
Bản vẽ cấu tạo líp xe đạp. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
18 |
CSCN1018 |
Bản vẽ bộ truyền động xích líp 1 tầng của xe đạp |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
19 |
CSCN1019 |
Bản vẽ bộ truyền động xích líp nhiều tầng của xe đạp. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
|
|
Mô đun trồng cây ăn quả |
|
|
|
20 |
CSCN1020 |
Kĩ thuật nhân giống vô tính cây ăn quả |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
II. DỤNG CỤ |
|
|
|
||
II.1. MÔ HÌNH |
|
|
|
||
21 |
CSCN2021 |
Con gà |
Bằng nhựa có đánh dấu vị trí để tiêm. Kích thước tối thiểu (500x200x300)mm. |
7 |
|
22 |
CSCN2022 |
Con lợn |
Bằng nhựa có đánh dấu vị trí để tiêm. Kích thước tối thiểu (500x200x300)mm. |
7 |
|
23 |
CSCN2023 |
Bộ mô hình truyền và biến đổi chuyển động. |
Các bánh răng ăn khớp nhau, có độ nhám để đai chuyển động không bị trượt. |
8 |
|
24 |
CSCN2024 |
Động cơ điện 1 pha |
Loại thông dụng có vòng chập, sử dụng tối thiểu 1đôi cực từ. |
8 |
|
25 |
CSCN2025 |
Máy biến áp 1 pha |
Loại cảm biến (có cuộn sơ cấp và thứ cấp). |
8 |
|
26 |
CSCN2026 |
Mô hình mạng điện trong nhà |
Sơ đồ đấu nối thiết bị dân dụng. |
8 |
|
II.2. MẪU VẬT |
|
|
|
||
27 |
CSCN2027 |
Hộp mẫu các loại vải sợi thiên nhiên, sợi hoá học, sợi pha, sợi dệt kim |
Vải thông dụng |
6 |
|
28 |
CSCN2028 |
Các khối đa diện - Hình hộp - Hình chóp - Hình lăng trụ Khối hình trụ tròn - Hình trụ - Hình nón - Hình cầu Ống trục (cắt đôi ) |
Các khối hình bằng nhựa, gồm: - Khối đa diện có đường kính đáy 100mm, chiều cao 200mm. - Khối hình trụ tròn có đường kính đáy 100mm, chiều cao 200mm. |
8 |
Như của môn Toán |
|
|
Mô đun cắt may |
|
9 |
|
29 |
CSCN2029 |
Mẫu vải dệt thoi, mẫu vải dệt kim |
Các mẫu vải có kích thước (60x100)mm, gắn trên bảng có kích thước (200x280)mm. |
9 |
|
30 |
CSCN2030 |
Mẫu phụ liệu may |
Các mẫu vật liệu liên kết, mẫu vật liệu gài (cài), mẫu vật liệu dựng và mẫu vật liệu trang trí gắn trên bảng có kích thước (200x280)mm. |
9 |
|
31 |
CSCN2031 |
Một số loại cổ áo |
Gồm: - 1 mẫu cổ bằng giấy cứng. - 8 mẫu cổ bằng vải thông dụng. |
9 |
|
|
|
Mô đun lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
9 |
|
32 |
CSCN2032 |
Bảng điện (đo, lấy dấu, khoan lắp) |
Gồm 4 bảng có kích thước (200x250x15)mm bằng vật liệu cách điện, trong đó có 1 bảng lắp hoàn chỉnh (1 công tắc, 1 ổ cắm và 2 cầu chì). |
9 |
|
33 |
CSCN2033 |
Bảng mạch điện chiếu sáng |
Mạch điện đèn cầu thang gồm: 2 công tắc ba cực, 1 cầu chì, 1 bóng đèn, độ dài tối thiểu của dây là 1,5m. Bảng có chân đế có kích thước (500x700x15)mm bằng vật liệu cách điện. |
9 |
|
34 |
CSCN2034 |
Bảng mạch điện hai công tắc hai cực điều khiển 2 đèn |
Mạch điện đèn cầu thang gồm: 2 công tắc, 2 cầu chì, 2 bóng đèn, dây dẫn điện loại thông dụng, độ dài tối thiểu của dây là 1,5m. Tất cả được lắp trên bảng (có chân đế) có kích thước (500x700x15)mm bằng vật liệu cách điện. |
9 |
|
35 |
CSCN2035 |
Bảng mạch điện đèn huỳnh quang |
Mạch điện đèn huỳnh quang gồm: 1 công tắc, 1 cầu chì, 1 bộ đèn huỳnh quang 600mm, dây dẫn điện loại thông dụng, độ dài tối thiểu của dây là 1.500mm. Tất cả được lắp trên bảng (có chân đế) có kích thước (500x700x15)mm bằng vật liệu cách điện. |
9 |
|
36 |
CSCN2036 |
Bảng mạch điện một công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn |
Mạch điện một công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn gồm: 1 công tắc ba cực, 1 cầu chì, 2 bóng đèn (200V-40w), dây dẫn điện loại thông dụng, độ dài tối thiểu của dây là 1.500mm. Tất cả được lắp trên bảng (có chân đế) có kích thước (500x700x15)mm bằng vật liệu cách điện. |
9 |
|
II.3. DỤNG CỤ |
|
|
|
|
|
37 |
CSCN2037 |
Bộ dụng cụ cắt, khâu, thêu, may |
Loại thông dụng |
6 |
|
38 |
CSCN2038 |
Bộ dụng cụ cắm hoa |
Loại thông dụng |
6 |
|
39 |
CSCN2039 |
Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn |
Loại thông dụng |
6 |
|
40 |
CSCN2040 |
Ống nhỏ giọt |
Quả bóp cao su được lưu hóa tốt, độ đàn hồi cao. Ống thủy tinh Φ8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu. |
7 |
|
41 |
CSCN2041 |
Thang màu pH |
Loại thông dụng |
7 |
|
42 |
CSCN2042 |
Giấy quỳ tím |
Loại thông dụng |
7 |
|
43 |
CSCN2043 |
Thìa xúc hoá chất |
Thuỷ tinh dài 160mm, thân Φ5mm. |
7 |
|
44 |
CSCN2044 |
Đĩa Petri |
Loại thông dụng, có kích thước Φ200mm |
7 |
|
45 |
CSCN2045 |
Ống nghiệm |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính 16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học. |
7 |
Như của môn Hóa học |
46 |
CSCN2046 |
Đèn cồn |
Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh kín, nút bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm). |
7 |
Như của môn Hóa học |
47 |
CSCN2047 |
Kẹp gắp |
Inox, có chiều dài 250mm, Φ5,5mm |
7 |
|
48 |
CSCN2048 |
Nhiệt kế rượu |
Có độ chia từ 00C đến 1000C; độ chia nhỏ nhất 10C. |
7 |
Như của môn Hóa học |
49 |
CSCN2049 |
Túi ủ giống |
Vải côtông thông dụng |
7 |
|
50 |
CSCN2050 |
Chậu ngâm hạt |
Kích thước tối thiểu Φ200mm. |
7 |
|
51 |
CSCN2051 |
Rổ ngâm hạt |
Kích thước tối thiểu Φ140mm, kích thước lỗ Φ0,2mm. |
7 |
|
52 |
CSCN2052 |
Dao cấy |
Bằng thép, lưỡi dao dài 120mm |
7 |
|
53 |
CSCN2053 |
Túi bầu |
Bằng nhựa có kích thước Φ60mm |
7 |
|
54 |
CSCN2054 |
Chày, cối sứ |
Men nhẵn (đầu chày và lòng cối men nhám), đường kính trung bình của cối 80mm, cao từ 50mm đến 70 mm; chày dài 120mm, 25mm. Đảm bảo độ bền cơ học. |
7 |
|
55 |
CSCN2055 |
Khay |
Bằng kim loại có kích thước (200x120x3)mm. |
7 |
|
56 |
CSCN2056 |
Thước dây |
Bằng vải dài 1.500mm có vạch chia đến 1mm. |
7 |
|
57 |
CSCN2057 |
Đĩa đo độ trong của nước |
Vật liệu cứng, sơn hai màu đen và trắng, kích thước Φ200mm |
7 |
|
|
|
Bộ dụng cụ cơ khí |
|
8 |
|
58 |
CSCN2058 |
Thước lá |
Loại thông dụng, có độ dài 300 mm, độ chia 1mm. |
8 |
|
59 |
CSCN2059 |
Thước cặp |
Loại thông dụng, có độ chính xác 0,1mm |
8 |
|
60 |
CSCN2060 |
Clê |
Loại 12/14 thông dụng |
8 |
|
61 |
CSCN2061 |
Kìm |
Loại thông dụng |
8 |
|
62 |
CSCN2062 |
Etô tay |
Loại thông dụng |
8 |
|
63 |
CSCN2063 |
Thước đo góc |
Loại thông dụng |
8 |
|
64 |
CSCN2064 |
Dũa |
Loại tam giác, dẹt, lòng mo, tròn , vuông thông dục có chiều dài tối thiểu 30mm. |
8 |
|
65 |
CSCN2065 |
Cưa sắt |
Loại thông dụng |
8 |
|
66 |
CSCN2066 |
Mỏ lết |
Loại thông dụng |
8 |
|
67 |
CSCN2067 |
Đục các loại |
Loại đục bạt, đục móng thông dụng |
8 |
|
68 |
CSCN2068 |
Búa nguội |
Loại thông dụng |
8 |
|
69 |
CSCN2069 |
Chấm dấu |
Loại thông dụng |
8 |
|
70 |
CSCN2070 |
Mũi vạch |
Loại thông dụng |
8 |
|
71 |
CSCN2071 |
Bộ mũi khoan |
Loại thông dụng gồm F(6, 8, 10)mm |
8 |
|
|
|
Bộ dụng cụ kĩ thuật điện |
|
8 |
|
72 |
CSCN2072 |
Kìm điện |
Bằng thép CT45, dài 190mm, cán bọc nhựa cách điện, độ mở cực đại của mũi kìm 20mm. |
8 |
|
73 |
CSCN2073 |
Kìm tuốt dây |
Bằng thép CT45 dài 175mm, thân sắt, cán bọc nhựa cách điện. |
8 |
|
74 |
CSCN2074 |
Cầu dao điện |
Loại thông dụng 250V -10A. |
8 |
|
75 |
CSCN2075 |
Bóng đèn sợi đốt, đui cầu, đui xoay, bộ đèn ống huỳnh quang, compac huỳnh quang |
Loại thông dụng |
8 |
|
76 |
CSCN2076 |
Máy biến áp |
Loại cảm ứng thông dụng, điện áp thứ cấp: 6 V, 12 –15 W |
8 |
|
77 |
CSCN2077 |
Cầu chì ống |
Loại thông dung tối thiểu 0,5A |
8 |
|
78 |
CSCN2078 |
Vôn kế xoay chiều |
Loại thông dụng có điện áp U = 36 V |
8 |
|
79 |
CSCN2079 |
Am pe kế |
Loại thông dụng có cường độ I = 5 A |
8 |
|
80 |
CSCN2080 |
Đồng hồ vạn năng |
Loại thông dụng có các thông số: - Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 10A, có các thang đo mA, mA, A. - Dòng điện xoay chiều: Giới hạn đo 10A, có các thang đo mA, mA, A. - Điện áp một chiều: Giới hạn đo 20V có các thang đo mV và V |
8,9 |
|
81 |
CSCN2081 |
Bút thử điện |
Loại thông dụng |
8,9 |
|
82 |
CSCN2082 |
Dây dẫn điện |
Loại 2 sợi thông dụng, mỗi sợi có đường kính tối thiểu 1,8mm; chiều dài tối thiểu 2.500mm. |
8 |
|
83 |
CSCN2083 |
Công tắc 3 cực |
Loại thông dụng (250V - 5A) |
9 |
|
84 |
CSCN2084 |
Đồng hồ đo điện |
Loại thông dụng, đo được điện áp một chiều tối đa 500V, điện áp xoay chiều tối đa 1000V, dòng điện 1 chiều 10A, dòng điện xoay chiều 10A, điện trở nhiều thang đo. |
9 |
|
85 |
CSCN2085 |
Vôn kế xoay chiều |
Loại điện từ, chỉ thị kim, độ chính xác 2,5; thang đo từ 0V đến 300V |
9 |
|
86 |
CSCN2086 |
Công tơ điện |
Loại một pha loại tối thiểu 5A, 220V - 50Hz. |
9 |
|
|
|
Mô đun lắp đặt mạng điện trong nhà |
|
8 |
|
87 |
CSCN2087 |
Khoan tay |
Loại thông dụng, đường kính bánh răng to Φ100mm, tổng chiều dài 360mm, cán gỗ, có lắp hai ốp bảo hiểm ở mặt sau. |
9 |
|
88 |
CSCN2088 |
Hộp đựng dụng cụ lắp mạng điện trong nhà |
Kích thước (230x460x15)mm, bên trong có 2 hộp kích thước (115x460x60)mm, có nắp đậy, có quai xách, sơn tĩnh điện màu ghi sẫm. |
9 |
|
|
|
Mô đun sửa chữa xe đạp |
|
9 |
|
89 |
CSCN2089 |
Kìm mỏ quạ |
Loại thông dụng, bằng thép CT45 dài 300mm, mũi dày 12mm, tay cầm có bọc nhựa. |
9 |
|
90 |
CSCN2090 |
Clê 8-10 |
Loại thông dụng |
9 |
|
91 |
CSCN2091 |
Clê 10-12 |
Loại thông dụng |
9 |
|
92 |
CSCN2092 |
Clê 12-14 |
Loại thông dụng |
9 |
|
93 |
CSCN2093 |
Clê 13-15 |
Loại thông dụng |
9 |
|
94 |
CSCN2094 |
Clê 14-17 |
Loại thông dụng |
9 |
|
95 |
CSCN2095 |
Clê miệng mỏng |
Loại 12/14 thông dụng, bằng thép CT45, miệng clê dày 2,5mm. |
9 |
|
96 |
CSCN2096 |
Bộ móc lốp xe đạp |
Kích thuớc (190x19x3)mm một đầu vát mỏng, mạ kẽm. |
9 |
|
97 |
CSCN2097 |
Đục đầu tròn (poăng tu) |
Bằng thép CT45, kích thước Φ10mm, dài 100mm. |
9 |
|
98 |
CSCN2098 |
Đoạn ống tròn |
Ống kim loại có kích thước Φ27mm, dài 250mm, độ dày của vật liệu là 2mm. |
9 |
|
99 |
CSCN2099 |
Dụng cụ đánh săm |
Bằng kim loại, có lỗ tạo độ ráp bề mặt. Kích thước (0,3x120x70)mm. |
9 |
|
100 |
CSCN2100 |
Kéo |
Bằng thép CT45 dài 190mm, lưỡi kéo dài 100mm |
9 |
|
101 |
CSCN2101 |
Vịt dầu |
Loại thông dụng |
9 |
|
102 |
CSCN2102 |
Bơm tay |
Loại thông dụng, có kích thước Φ38mm dài 460mm, bình nén hơi Φ38mm dài 90mm. |
9 |
|
103 |
CSCN2103 |
Hộp đựng dụng cụ sửa chữa xe đạp |
Kích thước (195x380x110)mm, bên trong có 2 hộp kích thước (97x380x60)mm, có nắp đậy, có quai xách, sơn tĩnh điện màu ghi sẫm. |
9 |
|
|
|
Mô đun cắt may |
|
|
|
104 |
CSCN2104 |
Máy may |
6 cái, loại thông dụng, sử dụng đuợc các chức năng, bàn máy có hộp bụng để bảo quản máy khi không sử dụng, chân máy có bàn đạp. |
9 |
|
105 |
CSCN2105 |
Bộ dụng cụ đo, vẽ, cắt vải |
6 bộ, mỗi bộ gồm : - 1 thước gỗ kích thước (50x500x4)mm, chia vạch đến 1mm. - 2 viên phấn may thông dụng. - 1 kéo may chuyên dụng dài 240mm độ mở cực đại 2 mũi kéo 190mm. - 1 thuớc dây thông dụng loại 1500mm. - 1 hộp kim khâu. - 1 gối ghim kim. - 1 kim gút. - 1 dụng cụ sang dấu. - 1 dụng cụ xâu kim. - 1 dụng cụ tháo chỉ đường may. - 1 đê khâu. - 2 cuộn chỉ dài tối thiểu 100m (1 đen, 1 trắng). Tất cả đuợc đựng trong hộp bằng nhựa trong, kích thước (270x170x90)mm có nẫy cài nắp vào thân hộp. |
9 |
|
106 |
CSCN2106 |
Bàn là + Cầu là |
Bàn là loại thông dụng (220V/1000W/50Hz). Cầu là loại thông dụng. |
9 |
|
|
|
Mô đun trồng cây ăn quả |
|
9 |
|
107 |
CSCN2107 |
Bộ dụng cụ chiết, ghép cây. |
Gồm: - 1 dao ghép bằng thép CT45, dài 210mm bản rộng nhất 30mm dày 1mm, góc mũi 60o. - 1 dao ghép bằng thép CT45, dài 175mm bản rộng nhất 20mm dày 1mm, góc mũi 45o. - 1 kéo cắt cành bằng thép CT45, dài 210mm, độ mở cực đại mũi kéo 60mm, có lò so nén. - 1 khay nhựa kích thước tối thiểu (270x200x37)mm . |
9 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - môn Địa lí
![]() |
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I. TRANH ẢNH |
|
|
|||
1 |
CSDL1001 |
Hệ Mặt Trời |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
2 |
CSDL1002 |
Lưới kinh vĩ tuyến |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
3 |
CSDL1003 |
Vị trí của Trái Đất trên quỹ đạo quanh Mặt Trời |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
4 |
CSDL1004 |
Hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
5 |
CSDL1005 |
Cấu tạo bên trong của Trái Đất |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
6 |
CSDL1006 |
Cấu tạo của núi lửa |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
7 |
CSDL1007 |
Các tầng khí quyển |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
8 |
CSDL1008 |
Các đai khí áp và các loại gió trên Trái Đất |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
9 |
CSDL1009 |
Hình ảnh cảnh quan môi trường đới nóng |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6,7,8 |
|
10 |
CSDL1010 |
Hình ảnh cảnh quan môi trường đới lạnh |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6,7,8 |
|
11 |
CSDL1011 |
Hình ảnh cảnh quan môi trường đới ôn hoà |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6,7,8 |
|
12 |
CSDL1012 |
Hình ảnh cảnh quan môi trường núi cao |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6,7,8 |
|
13 |
CSDL1013 |
Hình ảnh cảnh quan môi trường hoang mạc |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6,7,8 |
|
14 |
CSDL1014 |
Hình ảnh về ô nhiễm môi trường |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
15 |
CSDL1015 |
Đồng bằng sông Hồng (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu) |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
16 |
CSDL1016 |
Đồng bằng sông Cửu Long (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu) |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
17 |
CSDL1017 |
Vùng đồi núi trung du (ảnh về một dạng cảnh quan tiêu biểu) |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
18 |
CSDL1018 |
Tư liệu về quần đảo Trường Sa |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
19 |
CSDL1019 |
Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
20 |
CSDL1020 |
Cồn cát Mũi Né |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
21 |
CSDL1021 |
Rừng khộp |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
22 |
CSDL1022 |
Cảnh quan rừng ngập mặn Nam Bộ |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
23 |
CSDL1023 |
Một số động vật quý hiếm của Việt Nam |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
24 |
CSDL1024 |
Lát cắt tổng hợp địa lí tự nhiên Việt Nam |
Kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
25 |
CSDL1025 |
Hình ảnh các điểm cực trên đất liền của Việt Nam |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
26 |
CSDL1026 |
Bộ tranh ảnh các dân tộc Việt Nam |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
27 |
CSDL1027 |
Tư liệu về quần đảo Hoàng Sa |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
|
|
|
|||
|
|
|
|||
II. BẢN ĐỒ |
|
|
|||
28 |
CSDL2028 |
Các nước trên thế giới |
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
29 |
CSDL2029 |
Các khu vực giờ trên Trái Đất |
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
30 |
CSDL2030 |
Các đới khí hậu: đới nóng, đới lạnh, đới ôn hoà |
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6,7,8 |
|
31 |
CSDL2031 |
Tự nhiên Việt Nam |
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6,8,9 |
|
32 |
CSDL2032 |
Thành phố/tỉnh (Hải Dương) |
Tỉ lệ bản đồ 1 là 1:100.000, tỉ lệ bản đồ 2 là 1:200.000, tỉ lệ bản đồ 3 là 1:400.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
33 |
CSDL2033 |
Các dòng biển trong đại dương thế giới |
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6,7 |
|
34 |
CSDL2034 |
Phân bố lượng mưa trên thế giới |
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
35 |
CSDL2035 |
Phân bố dân cư và đô thị thế giới |
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
36 |
CSDL2036 |
Các môi trường địa lý |
Tỉ lệ 25.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
37 |
CSDL2037 |
Châu Phi (tự nhiên) |
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
38 |
CSDL2038 |
Châu Phi (hành chính) |
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
||
39 |
CSDL2039 |
Châu Phi (kinh tế) |
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
||
40 |
CSDL2040 |
Châu Phi (mật độ dân số và đô thị lớn) |
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
41 |
CSDL2041 |
Châu Mỹ (tự nhiên) |
Tỉ lệ 1 : 16.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
42 |
CSDL2042 |
Châu Mỹ (hành chính) |
Tỉ lệ 1 : 16.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
||
43 |
CSDL2043 |
Châu Mỹ (kinh tế) |
Tỉ lệ 1 : 16.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
||
44 |
CSDL2044 |
Châu Mỹ (mật độ dân số và đô thị lớn) |
Tỉ lệ 1 : 16.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
45 |
CSDL2045 |
Châu Nam Cực |
Tỉ lệ 1 : 11.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
46 |
CSDL2046 |
Châu Âu (tự nhiên) |
Tỉ lệ 1 : 7.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
47 |
CSDL2047 |
Châu Âu (hành chính) |
Tỉ lệ 1 : 7.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
||
48 |
CSDL2048 |
Châu Âu (kinh tế) |
Tỉ lệ 1 : 7.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
||
49 |
CSDL2049 |
Châu Âu (mật độ dân số và đô thị lớn) |
Tỉ lệ 1 : 7.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
50 |
CSDL2050 |
Châu Đại Dương (tự nhiên) |
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
51 |
CSDL2051 |
Châu Đại Dương (kinh tế) |
Tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
|
52 |
CSDL2052 |
Tự nhiên Châu Á |
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
53 |
CSDL2053 |
Khí hậu Châu Á |
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
54 |
CSDL2054 |
Các nước Châu Á |
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
55 |
CSDL2055 |
Tự nhiên Đông Nam Á |
Tỉ lệ 1 : 6.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
56 |
CSDL2056 |
Kinh tế – xã hội Đông Nam Á |
Tỉ lệ 1 : 6.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
57 |
CSDL2057 |
Bản đồ Châu Á |
Bản đồ trống, tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
58 |
CSDL2058 |
Dân cư và đô thị Châu Á |
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
59 |
CSDL2059 |
Kinh tế chung Châu Á |
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
60 |
CSDL2060 |
Tự nhiên, kinh tế – xã hội khu vực Đông Á |
Tỉ lệ 1 : 6.500.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
61 |
CSDL2061 |
Tự nhiên, kinh tế – xã hội khu vực Nam Á |
Tỉ lệ 1 : 5.500.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
62 |
CSDL2062 |
Tự nhiên, kinh tế – xã hội khu vực Tây Nam Á |
Tỉ lệ 1 : 8.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
63 |
CSDL2063 |
Khí hậu Việt Nam |
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
64 |
CSDL2064 |
Các hệ thống sông Việt Nam |
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
65 |
CSDL2065 |
Đất và động, thực vật Việt Nam |
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
66 |
CSDL2066 |
Hành chính Việt Nam |
Tỉ lệ 1 : 2.200.000, kích thước (1140x840)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
67 |
CSDL2067 |
Địa lí tự nhiên Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. |
Tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
68 |
CSDL2068 |
Địa lí tự nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
|
Tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
69 |
CSDL2069 |
Địa lí tự nhiên miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ |
Tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
70 |
CSDL2070 |
Vùng biển và đảo Việt Nam |
Tỉ lệ 1 : 1.800.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
71 |
CSDL2071 |
Bản đồ tự nhiên Việt Nam |
Bản đồ trống, tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
72 |
CSDL2072 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Việt Nam |
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
73 |
CSDL2073 |
Công nghiệp Việt Nam |
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
74 |
CSDL2074 |
Giao thông và Du lịch Việt Nam |
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
75 |
CSDL2075 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng - Địa lí kinh tế |
Tỉ lệ 1 : 750.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
76 |
CSDL2076 |
Bắc Trung Bộ - Địa lí kinh tế |
Tỉ lệ 1 : 750.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
77 |
CSDL2077 |
Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên - Địa lí kinh tế |
Tỉ lệ 1 : 750.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
78 |
CSDL2078 |
Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long - Địa lí kinh tế |
Tỉ lệ 1 : 750.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
79 |
CSDL2079 |
Kinh tế chung Việt Nam |
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
80 |
CSDL2080 |
Dân cư Việt Nam |
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x1400)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
81 |
CSDL2081 |
Át lát địa lí Việt Nam |
Kích thước (225x325)mm dung sai 10mm, in offset 5 màu trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ. Trang bìa in offset 4 màu trên nhựa PP nhám có độ dày 0,16mm. |
8,9 |
|
III. DỤNG CỤ |
|
|
|
||
82 |
CSDL3082 |
Quả cầu địa lí tự nhiên |
Đúng nội dung, rõ, đẹp |
6 |
|
83 |
CSDL3083 |
Hộp quặng và khoáng sản chính của Việt Nam |
Ghi chú rõ từng loại quặng, khoáng sản |
6,8 |
|
84 |
CSDL3084 |
Địa bàn (La bàn) |
Loại thông dụng |
6 |
|
85 |
CSDL3085 |
Thước cuộn |
Loại tự cuộn thông dụng, dài 5m |
6 |
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - Thiết bị dùng chung nhiều môn học
![]() |
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
CSDC1001 |
Máy thu hình |
Hệ màu: Đa hệ Màn hình tối thiểu 29 inch. Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10 W; có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng tay. Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt Có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S – Video, DVD, HDMI). Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz |
6,7,8,9 |
|
2 |
CSDC1002 |
Đầu đọc đĩa |
Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD – RW, MP3, JPEG. Hệ màu: Đa hệ. Tín hiệu ra dưới dạng AV, Video Component, S–video, HDMI. Phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa. Nguồn tự động từ 90 V – 240 V/ 50 Hz. |
6,7,8,9 |
|
3 |
CSDC1003 |
Máy vi tính |
Loại thông dụng, tối thiểu phải cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học chương trình môn Tin học cấp THCS. |
6,7,8,9 |
|
4 |
CSDC1004 |
Máy in Laze |
Loại thông dụng, công nghệ laze, tốc độ tối thiểu 16 tờ khổ A4/phút. |
6,7,8,9 |
|
5 |
CSDC1005 |
Bộ tăng âm, micro kèm loa |
- Tăng âm stereo, công suất PMPO tối thiểu 150W. - Micro loại dùng dây có độ nhạy cao. - Bộ loa có công suât PMPO tối thiểu 180W |
6,7,8,9 |
|
6 |
CSDC1006 |
Radiocassette |
Loại thông dụng dùng được băng và đĩa. Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz. |
6,7,8,9 |
|
7 |
CSDC1007 |
Màn ảnh có chân |
Kích thước tối thiểu 1600x 1600mm |
6,7,8,9 |
|
8 |
CSDC1008 |
Giá để thiết bị |
Bằng kim loại hoặc gỗ, kích thước phù hợp với thiết bị. |
6,7,8,9 |
|
9 |
CSDC1009 |
Máy chiếu vật thể |
Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens. |
6,7,8,9 |
|
10 |
CSDC1010 |
Máy chiếu projector |
Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens. |
6,7,8,9 |
|
11 |
CSDC1011 |
Giá treo tranh |
Bằng vật liệu cứng, dễ tháo lắp. |
6,7,8,9 |
|
12 |
CSDC1012 |
Nẹp treo tranh |
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. |
6,7,8,9 |
|
13 |
CSDC1013 |
Máy tính bỏ túi |
Thực hiện được các phép tính trong chương trình phổ thông. |
6,7,8,9 |
Của môn Toán |
14 |
CSDC1014 |
Bảng phụ |
Loại thông dụng, kích thước phù hợp với mục đích sử dụng. |
6,7,8,9 |
Của môn Toán |
15 |
CSDC1015 |
Nam châm gắn bảng |
Loại thông dụng. |
6,7,8,9 |
|
16 |
CSDC1016 |
Kính hiển vi quang học |
Loại thông có trên thị trường, độ phóng đại tối thiểu 100 lần. |
6,7,8,9 |
Của môn Sinh học |
17 |
CSDC1017 |
Máy ảnh kĩ thuật số |
Loại thông dụng, độ phân giải tối thiểu 5.0 MP |
6,7,8,9 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - môn Giáo dục Công dân
![]() |
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
|||
TRANH ẢNH |
|
|
|
|||||
1 |
CSCD1001 |
Một số tranh ảnh dạy Giáo dục công dân lớp 6 |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
|||
2 |
CSCD1002 |
Một số tranh ảnh dạy Giáo dục công dân lớp 7 |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
|||
3 |
CSCD1003 |
Một số tranh ảnh dạy Giáo dục công dân lớp 8 |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
|||
4 |
CSCD1004 |
Một số tranh ảnh, bản đồ dạy Giáo dục công dân lớp 9 |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
|
||
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - môn Hoá học
![]() |
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I. TRANH ẢNH |
|
|
|
||
1 |
CSHH1001 |
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của chất rắn và chất khí |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
2 |
CSHH1002 |
Bảng tính tan trong nước của các axit -bazơ -muối |
Kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
3 |
CSHH1003 |
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học |
Kích thước (1440x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
4 |
CSHH1004 |
Chu trình Cac-bon trong tự nhiên |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché , định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
5 |
CSHH1005 |
Chung cất dầu mỏ và ứng dụng của các sản phẩm |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
6 |
CSHH1006 |
Điều chế và ứng dụng của oxi
|
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
7 |
CSHH1007 |
Điều chế và ứng dụng của hiđro |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
8 |
CSHH1008 |
Mô hình một số mẫu đơn chất và hợp chất |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
9 |
CSHH1009 |
Sơ đồ lò luyện gang |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
10 |
CSHH1010 |
Vỏ trái đất. Thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong vỏ trái đất |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
II. DỤNG CỤ |
|
|
|
||
II.1. MÔ HÌNH MẪU VẬT |
|
|
|
||
11 |
|
Bộ mô hình phân tử hoá học |
|
|
|
11.1 |
CSHH2011 |
Mô hình phân tử dạng đặc |
Gồm: - 17 quả Hiđro, màu trắng, Φ32mm. - 9 quả Cacbon nối đơn, màu đen, Φ45mm. - 10 quả Cacbon nối đôi, nối ba, màu ghi, Φ45mm. - 6 quả Oxy nối đơn, màu đỏ, Φ45mm. - 4 quả Oxy nối đôi, màu da cam, Φ45mm. - 2 quả Clo, màu xanh lá cây, Φ45mm. - 2 quả Lưu huỳnh, màu vàng, Φ45mm. - 3 quả Nitơ, màu xanh coban, Φ45mm. - 13 nắp bán cầu (trong đó 2 nắp màu đen, 3 nắp màu ghi, 2 nắp màu đỏ, 1 nắp màu xanh lá cây, 1 nắp màu xanh coban, 1 nắp màu vàng, 3 nắp màu trắng). - Hộp đựng có kích thước (410x355x62)mm, độ dày của vật liệu là 6mm, bên trong được chia thành 42 ô đều nhau có vách ngăn. |
9 |
|
11.2 |
CSHH2012 |
Mô hình phân tử dạng rỗng |
Gồm: - 24 quả màu đen, Φ25mm. - 2 quả màu vàng, Φ25mm. - 8 quả màu xanh lá cây, Φ25mm. - 8 quả màu đỏ, Φ19mm. - 8 quả màu xanh dương, Φ19mm. - 2 quả màu da cam, Φ19mm. - 3 quả màu vàng, Φ19mm. - 30 quả màu trằng sứ, Φ12mm (trên mỗi quả có khoan lỗ Φ3,5mm để lắp các thanh nối). - 40 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài 60mm. - 30 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài 45mm. - 40 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài 60mm. - Hộp đựng có kích thước (170x280x40)mm, độ dày của vật liệu là 2mm, bên trong được chia thành 7 ngăn, có bản lề và khoá lẫy gắn thân hộp với nắp hộp. |
9 |
|
12 |
CSHH2013 |
Mẫu các loại sản phẩm cao su |
Các mẫu vật được gắn trên bảng có kích thước (200x320)mm, dưới mỗi mẫu vật có ghi chú gồm: Săm, lốp, băng tải, đệm cao su, bóng bay, dây cao su, gioăng máy... |
9 |
|
13 |
|
Mẫu phân bón hoá học |
Gồm 3 hộp có kích thước (54x54x67) mm chứa các loại phân bón đơn, phân bón kép, phân vi lượng thông dụng có trên thị trường, đựng trong lọ nhựa PET trong, nút kín bắt ren, trên nhãn ghi rõ tên mẫu, công thức hóa học, hàm lượng, tên đơn vị sản xuất, thời hạn sản xuất. |
|
|
13.1 |
CSHH2014 |
Phân bón đơn |
Gồm 3 loại: đạm; lân; Kali thông dụng, đựng trong lọ, có nhãn ghi các yêu cầu cụ thể (công thức hoá học, hàm lượng, bảo quản…). |
9 |
|
13.2 |
CSHH2015 |
Phân bón kép |
Loại NPK (5-10-3), đựng trong lọ, có nhãn ghi các yêu cầu cụ thể (công thức hoá học, hàm lượng, bảo quản…). |
9 |
|
13.3 |
CSHH2016 |
Phân vi luợng |
Loại NPK (13-13-13-TE), đựng trong lọ, có nhãn ghi các yêu cầu cụ thể (công thức hoá học, hàm lượng, bảo quản…). |
9 |
|
14 |
CSHH2017 |
Mẫu các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ |
Các mẫu vật gồm: Dầu thô, xăng, dầu hỏa, dầu diezen, dầu nhờn, parafin, hắc ín, tinh dầu, thuốc nhuộm, thuốc chữa bệnh, chất dẻo, len tổng hợp, sợi nhân tạo, nhựa đường…loại có trên thị trường. Mỗi mẫu vật được đụng vào lọ thủy tinh trong, kích thước Φ20mm cao 45mm có nút nhựa đảm bảo độ kín, ghi rõ tên mẫu, tên đơn vị sản xuất, thời hạn sản xuất. Các mẫu vật đuợc phân vào ô trong hộp để tiện lấy ra và lắp vào dễ dàng. |
9 |
|
15 |
CSHH2018 |
Mẫu các chất dẻo |
Các mẫu vật được gắn trên bảng có kích thước (200x320)mm, dưới mỗi mẫu vật có ghi chú gồm: Nhựa PVC, Polieste, PVA, nhựa PE, nhựa PP, nhựa PS, nhựa Bakelit, nhựa xốp, nhựa đuờng, nhựa trao đổi Ion, Compozit…kèm theo tên đơn vị sản xuất, thời hạn sản xuất. |
9 |
|
II. 2. DỤNG CỤ |
|
|
|
||
16 |
CSHH2019 |
Ống nghiệm |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, Φ16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học. |
8,9 |
|
17 |
CSHH2020 |
Ống nghiệm có nhánh |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, Φ18mm, chiều cao 180mm, độ dày 0,8mm; nhánh có kích thước Φ6mm, dài 30mm, dày 1mm. |
8,9 |
|
18 |
CSHH2021 |
Ống hút nhỏ giọt |
Quả bóp cao su được lưu hóa tốt, độ đàn hồi cao. Ống thủy tinh Φ8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu. |
8,9 |
|
19 |
CSHH2022 |
Ống đong hình trụ 100ml |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có đế thủy tinh, độ chia nhỏ nhất 1ml. Dung tích 100ml. Đảm bảo độ bền cơ học. |
8,9 |
|
20 |
CSHH2023 |
Ống thuỷ tinh hình trụ |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước Φ18mm, dài 250mm. |
|
|
21 |
CSHH2024 |
Ống hình trụ loe một đầu |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước Φ43mm, dài 130mm. |
8,9 |
|
22 |
CSHH2025 |
Ống dẫn thuỷ tinh các loại |
Ống dẫn các loại bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt, có đường kính ngoài 6mm và đường kính trong 3mm, có đầu vuốt nhọn. Gồm: - 1 ống hình chữ L (60, 180)mm. - 1 ống hình chữ L (40, 50)mm. - 1 ống thẳng, dài 70mm (một đầu vuốt nhọn). - 1 ống thẳng, dài 120mm (một đầu vuốt nhọn). - 1 ống hình chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu góc nhọn 60o) có kích thước các đoạn tương ứng (50, 140, 30)mm. - 1 ống hình chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu uốn cong vuốt nhọn) có kích thước các đoạn tương ứng (50, 140, 30)mm. |
8,9 |
|
23 |
CSHH2026 |
Ống dẫn bằng cao su |
Kích thước Φ6mm, dài 1000mm, dày 1mm; cao su mềm chịu hoá chất, không bị lão hoá. |
8,9 |
|
24 |
CSHH2027 |
Bình cầu không nhánh đáy tròn |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 250ml, đường kính bình cầu Φ84mm, chiều cao bình 130mm (trong đó cổ bình dài 65mm, kích thước Φ65mm). |
8,9 |
|
25 |
CSHH2028 |
Bình cầu không nhánh đáy bằng |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 250ml, đường kính bình cầu Φ84mm, chiều cao bình 130mm (trong đó cổ bình dài 65mm, kích thước Φ65mm). |
8,9 |
|
26 |
CSHH2029 |
Bình cầu có nhánh |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 250ml, đường kính bình cầu Φ84mm, chiều cao bình 170mm (trong đó cổ bình dài 40mm, kích thước Φ27mm, nhánh nối Φ6mm, dài 40mm). |
9 |
|
27 |
CSHH2030 |
Bình tam giác 250ml |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính đáy Φ86mm, chiều cao bình 140mm (trong đó cổ bình dài 32mm, kích thước Φ28mm). |
8,9 |
|
28 |
CSHH2031 |
Bình tam giác 100ml |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính đáy Φ63mm, chiều cao bình 93mm (trong đó cổ bình dài 25mm, kích thước Φ22mm). |
8,9 |
|
29 |
CSHH2032 |
Bình kíp tiêu chuẩn |
Dung tích bầu trên 150ml, bầu dưới 250ml. |
8,9 |
|
30 |
CSHH2033 |
Lọ thuỷ tinh miệng rộng |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích tối thiểu 100ml. Kích thước: Chiều cao 95mm (thân lọ 70mm, cổ lọ 25mm); Đường kính (thân lọ Φ50mm, miệng lọ 40mm); Nút nhám có 3 nấc (phần nhám cao 20mm, Φnhỏ 32mm, Φlớn 42mm và phần nắp Φ50mm). |
8,9 |
|
31 |
CSHH2034 |
Lọ thuỷ tinh miệng hẹp |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 100ml. Kích thước: Tổng chiều cao 95mm (thân lọ 70mm, cổ lọ 20mm); Đường kính (thân lọ Φ45mm, miệng lọ Φ18mm); Nút nhám (phần nhám cao 20mm, Φnhỏ 15mm, Φlớn 18mm). |
8,9 |
Để chứa hoá chất rắn lên lớp |
32 |
CSHH2035 |
Lọ thuỷ tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 100ml. Kích thước: Tổng chiều cao 95mm (thân lọ 70mm, cổ lọ 20mm); Đường kính (thân lọ Φ45mm, miệng lọ Φ18mm) ; Nút nhám kèm công tơ hút (phần nhám cao 20mm, Φnhỏ 15mm, Φlớn 18mm); Ống hút nhỏ giọt: Quả bóp cao su được lưu hóa tốt, độ đàn hồi cao. Ống thủy tinh Φ8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu. |
8,9 |
Để chứa hoá chất lỏng lên lớp |
33 |
CSHH2036 |
Cốc thuỷ tinh 250ml |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ Φ72mm, chiều cao 95mm có vạch chia độ. |
8,9 |
|
34 |
CSHH2037 |
Cốc thuỷ tinh 100ml |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ Φ50mm, chiều cao 73mm có vạch chia độ. |
8,9 |
|
35 |
CSHH2038 |
Phễu lọc thủy tinh cuống dài |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước Φ80mm, dài 130mm (trong đó đường kính cuống Φ10, chiều dài 70mm). |
8,9 |
|
36 |
CSHH2039 |
Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước Φ80mm, dài 90mm (trong đó đường kính cuống Φ10, chiều dài 20mm). |
8,9 |
|
37 |
CSHH2040 |
Phễu chiết hình quả lê |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 125ml, chiều dài của phễu 270mm, đường kính lớn của phễu Φ67mm, đường kính cổ phễu Φ19mm dài 20mm (có khoá kín) và ống dẫn có đường kính Φ6mm dài 120mm. |
9 |
|
38 |
CSHH2041 |
Chậu thủy tinh |
Thuỷ tinh thường, có kích thước miệng Φ200mm và kích thước đáy Φ100mm, độ dày 2,5mm. |
8,9 |
|
39 |
CSHH2042 |
Đũa thủy tinh |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trị Φ6mm dài 250mm. |
8,9 |
|
40 |
CSHH2043 |
Đèn cồn thí nghiệm |
Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm). |
8,9 |
|
41 |
CSHH2044 |
Bát sứ nung |
Men trắng, nhẵn, kích thuớc F80mm cao 40mm. |
8.9 |
|
42 |
CSHH2045 |
Nhiệt kế rượu |
Có độ chia từ 00C đến 1000C; độ chia nhỏ nhất 10C. |
8,9 |
|
43 |
CSHH2046 |
Kiềng 3 chân |
Bằng Inox Φ4,7mm uốn tròn Φ100mm có 3 chân Φ4,7mm cao 105mm (đầu dưới có bọc nút nhựa). |
8,9 |
|
44 |
CSHH2047 |
Dụng cụ thử tính dẫn điện |
Hình hộp chữ nhật bằng nhựa có kích thước (80x38x32)mm. Nắp trượt, có độ dày 2mm đậy lên khoang chứa 2 pin 1,5V, một đèn LED báo sáng; hai chân bằng đồng Φ4mm dài 55mm. |
8,9 |
|
45 |
CSHH2048 |
Nút cao su không có lỗ các loại |
Cao su chịu hoá chất, có độ đàn hồi cao, gồm: - Loại có đáy lớn Φ22mm, đáy nhỏ Φ15mm, cao 25mm. - Loại có đáy lớn Φ28mm, đáy nhỏ Φ23mm, cao 25mm. - Loại có đáy lớn Φ19mm, đáy nhỏ Φ14mm, cao 25mm. - Loại có đáy lớn Φ42mm, đáy nhỏ Φ37mm, cao 30mm. - Loại có đáy lớn Φ42mm, đáy nhỏ Φ37mm, cao 30mm. |
8,9 |
|
46 |
CSHH2049 |
Nút cao su có lỗ các loại |
Cao su chịu hoá chất, có độ đàn hồi cao, lỗ ở giữa có đuờng kính 6mm, gồm: - Loại có đáy lớn Φ22mm, đáy nhỏ Φ15mm, cao 25mm. - Loại có đáy lớn Φ28mm, đáy nhỏ Φ23mm, cao 25mm. - Loại có đáy lớn Φ19mm, đáy nhỏ Φ14mm, cao 25mm. - Loại có đáy lớn Φ42mm, đáy nhỏ Φ37mm, cao 30mm. - Loại có đáy lớn Φ42mm, đáy nhỏ Φ37mm, cao 30mm. |
8,9 |
|
47 |
CSHH2050 |
Giá để ống nghiệm |
Bằng nhựa, hai tầng, chịu được hoá chất, có kích thước (180x110x56)mm, độ dày của vật liệu là 2,5mm có gân cứng, khoan 5 lỗ, Φ19mm và 5 cọc cắm hình côn từ Φ7mm xuống Φ10mm, có 4 lỗ Φ12mm. |
8,9 |
|
48 |
CSHH2051 |
Lưới thép |
Bằng Inox, kích thuớc (100x100)mm có hàn ép các góc. |
8,9 |
|
49 |
CSHH2052 |
Miếng kính mỏng |
Kích thước (1´10´10)mm |
8 |
|
50 |
CSHH2053 |
Cân hiện số |
Độ chính xác 0,1 đến 0,01g. Khả năng cân tối đa 240g. |
8,9 |
|
51 |
CSHH2054 |
Muỗng đốt hóa chất cỡ nhỏ |
Bằng Inox. Kích thước Φ6mm, cán dài 250mm . |
8,9 |
|
52 |
CSHH2055 |
Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn |
Inox, có chiều dài 250mm, Φ5,5mm |
8 |
|
53 |
CSHH2056 |
Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ |
Inox, có chiều dài 200mm, Φ4,7mm |
8 |
|
54 |
CSHH2057 |
Giấy lọc |
Kích thướcΦ120mm độ thấm hút cao. |
8,9 |
|
55 |
CSHH2058 |
Găng tay cao su |
Cao su chịu đàn hồi cao, chịu hoá chất. |
8,9 |
|
56 |
CSHH2059 |
Áo choàng |
Bằng vải trắng. |
8,9 |
|
57 |
CSHH2060 |
Kính bảo vệ mắt không màu |
Nhựa trong suốt, không màu, chịu hoá chất. |
8,9 |
|
58 |
CSHH2061 |
Kính bảo vệ mắt có màu |
Nhựa trong suốt, có màu sẫm, chịu hoá chất. |
8,9 |
|
59 |
CSHH2062 |
Chổi rửa ống nghiệm |
Cán Inox, dài 30 cm, lông chổi dài rửa được các ống nghiệm đường kính từ 16mm - 24mm. |
8,9 |
|
60 |
CSHH2063 |
Thìa xúc hoá chất |
Thuỷ tinh dài 160mm, thân Φ5mm. |
9 |
|
61 |
CSHH2064 |
Panh gắp hóa chất |
Loại sử dụng trong y tế |
8,9 |
|
62 |
CSHH2065 |
Khay mang dụng cụ và hóa chất |
- Kích thước: (420x330x80)mm - Vật liệu bằng gỗ tự nhiên dày 10mm - Chia làm 5 ngăn, trong đó 4 ngăn xung quanh có kích thước (165x180)mm, ngăn ở giữa có kích thước (60x230)mm có khoét lỗ tròn để đựng lọ hoá chất - Có quai xách bằng gỗ cao 160mm |
8,9 |
Dùng mang dụng cụ và hóa chất khi lên lớp |
63 |
CSHH2066 |
Bộ giá thí nghiệm |
Gồm : Một đế bằng gang đúc (sơn tĩnh điện) hình chữ nhật kích thước (190x135x20)mm trọng lượng 850g đến 1000g có lỗ ren M8. Một cọc hình trụ inox đặc đường kính 10mm cao 500mm một đầu bo tròn, một đầu ren M8 dài 13mm. 3 khớp nối bằng nhôm đúc áp lực 2 đầu có ren M6 sơn tĩnh điện, hai vít hãm M6 bằng kim loại có núm bằng nhựa HI. Hai kẹp ống nghiệm bằng nhôm đúc áp lực, tổng chiều dài 200mm, phần tay đường kính 10 mm dài 120mm, có vít và ecu mở kẹp bằng đồng thau M6. Một vòng kiềng bằng inox, gồm : một vòng tròn đường kính 80mm uốn thanh inox đường kính 4,7mm, một thanh trụ đường kính 10mm dài 100mm hàn chặt với nhau, 3 cảo, 2 cặp càng cua có lò xo, 1 vòng đốt. |
8,9 |
|
64 |
CSHH2067 |
Thiết bị điện phân nước |
- Đế bằng nhựa tròn Φ150mm, có gắn trục bằng thép Φ8mm; có công tắc bật/tắt nguồn pin 9V. - Ống nghiệm điện phân bằng thuỷ tinh trung tính hình chữ H có chia vạch nhỏ nhất 1ml. - Điện cực điện phân bằng thép không gỉ đúc liền khối với nút cao su chịu hoá chất - Van khí bằng nhựa ABS chịu hoá chất, chịu nhiệt được gắn với nút cao su chịu hoá chất. - Bầu đựng nước bằng thuỷ tinh - Toàn bộ hệ thống được gá lên đế nhựa bằng kẹp nhựa 3 chạc, được định vị bằng vít Φ6mm. |
8 |
|
65 |
CSHH2068 |
Thiết bị điện phân dung dịch muối ăn |
- Bình thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, trong suốt kích thước (120x120x60)mm, dày tối thiểu 3mm, có 2 điện cực (một bằng than, một bằng hợp kim). Bình đuợc gá trên đế nhựa kích thuớc (43x68x14,3)mm; nắp bình bằng nhựa có 2 lỗ Φ19mm. - Hộp nguồn bằng nhựa kích thước (14,3x110x52)mm có gờ để ghép với đế bình thuỷ tinh. - Giá lắp (4 pin R30) kích thước (130x102x34)mm có 3 lỗ cắm điện ra (0-3V-6V) bằng đồng Φ4mm; có công tắc tắt mở nguồn, 2 dây nối nguồn dài 300mm, 2 đầu có giắc cắm bằng đồng Φ4mm. |
9 |
|
66 |
CSHH2069 |
Thiết bị chưng cất |
Gồm: - Đèn cồn: Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh kín, nút bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm). - Bình cầu có nhánh: huỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 250ml, đường kính bình cầu Φ84mm, chiều cao bình 170mm (trong đó cổ bình dài 40mm, kích thước Φ27mm, nhánh nối Φ6mm, dài 40mm). - Ống sinh hàn (thuỷ tinh trung tính, không có bọt, đường kính ngoài Φ30mm, ống ở giữa và dẫn chất lỏng ra Φ10mm, ống dẫn khí vào Φ20mm, ống dẫn nước làm lạnh Φ5mm có độ rộng giáp ống chính Φ20mm). - Giá đỡ. - Hệ thống ống dẫn: Ống dẫn các loại bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt, có đường kính ngoài 6mm và đường kính trong 3mm, có đầu vuốt nhọn. |
8 |
|
II.3. HOÁ CHẤT |
|
|
|
||
67 |
CSHH2070 |
Lưu huỳnh bột (S) |
- Tất cả hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông dụng, công thức hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và sử dụng. - Đối với các hoá chất độc như axit đậm đặc, brom... phải có cách thức đóng gói và bảo quản riêng. - Các lọ hoá chất được đóng gói trong các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng. |
8,9 |
|
68 |
CSHH2071 |
Phốt pho đỏ (P) |
8,9 |
|
|
69 |
CSHH2072 |
Iốt (I2) |
9 |
|
|
70 |
CSHH2073 |
Dung dịch nước Brom (Br2) |
9 |
|
|
71 |
CSHH2074 |
Đồng bột (Cu) |
9 |
|
|
72 |
CSHH2075 |
Đồng phoi bào (Cu) |
8,9 |
|
|
73 |
CSHH2076 |
Nhôm bột (Al) |
8,9 |
|
|
74 |
CSHH2077 |
Nhôm lá hoặc phoi bào (Al) |
9 |
|
|
75 |
CSHH2078 |
Magie (băng ,dây) (Mg) |
9 |
|
|
76 |
CSHH2079 |
Sắt bột (Fe) |
8,9 |
|
|
77 |
CSHH2080 |
Kẽm viên (Zn) |
8,9 |
|
|
78 |
CSHH2081 |
Natri (Na) |
8,9 |
|
|
79 |
CSHH2082 |
Canxi oxit (CaO) |
9 |
|
|
80 |
CSHH2083 |
Đồng (II ) oxit (CuO) |
8,9 |
|
|
81 |
CSHH2084 |
Mangan đioxit (MnO2) |
8,9 |
|
|
82 |
CSHH2085 |
Natri hidroxit (NaOH) |
8,9 |
|
|
83 |
CSHH2086 |
Dung dịch amoniac (NH3) đặc |
8,9 |
|
|
84 |
CSHH2087 |
Axit clohidric 37% (HCl) |
8,9 |
|
|
85 |
CSHH2088 |
Axit sunfuric 98% (H2SO4) |
8,9 |
|
|
86 |
CSHH2089 |
Đồng (II) sunfat ngậm nước (CuSO4.5H2O) |
8,9 |
|
|
87 |
CSHH2090 |
Đồng (II) clorua (CuCl2) |
9 |
|
|
88 |
CSHH2091 |
Kali pemanganat (KMnO4) |
8,9 |
|
|
89 |
CSHH2092 |
Canxi cacbonat (CaCO3) |
8,9 |
|
|
90 |
CSHH2093 |
Natri cacbonat (Na2CO3 .10H2O) |
8,9 |
|
|
91 |
CSHH2094 |
Kali cacbonat (K2CO3) |
9 |
|
|
92 |
CSHH2095 |
Natri hidrocacbonat (NaHCO3) |
9 |
|
|
93 |
CSHH2096 |
Natri clorua (NaCl) |
8 |
|
|
94 |
CSHH2097 |
Bari clorua (BaCl2) |
9 |
|
|
95 |
CSHH2098 |
Sắt (III ) clorua (FeCl3.6H2O) |
9 |
|
|
96 |
CSHH2099 |
Canxi clorua (CaCl2.6H2O) |
9 |
|
|
97 |
CSHH2100 |
Kali clorat (KClO3) |
8,9 |
|
|
98 |
CSHH2101 |
Kali nitrat (KNO3) |
9 |
|
|
99 |
CSHH2102 |
Bạc nitrat (AgNO3) |
- Tất cả hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông dụng, công thức hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và sử dụng. - Đối với các hoá chất độc như axit đậm đặc, brom... phải có cách thức đóng gói và bảo quản riêng. - Các lọ hoá chất được đóng gói trong các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng. |
9 |
|
100 |
CSHH2103 |
Natri sunfat (Na2SO4.10H2O) |
9 |
|
|
101 |
CSHH2104 |
Canxi cacbua (CaC2) |
9 |
|
|
102 |
CSHH2105 |
Natri axetat (CH3COONa) |
9 |
|
|
103 |
CSHH2106 |
Benzen (C6H6) |
9 |
|
|
104 |
CSHH2107 |
Glucozơ (kết tinh) (C6H12O6) |
9 |
|
|
105 |
CSHH2108 |
Parafin |
8 |
|
|
106 |
CSHH2109 |
Giấy phenolphtalein |
8,9 |
|
|
107 |
CSHH2110 |
Giấy quỳ tím |
8,9 |
|
|
108 |
CSHH2111 |
Giấy pH |
8,9 |
|
|
109 |
CSHH2112 |
Nuớc cất |
8,9 |
|
|
110 |
CSHH2113 |
Ancol etylic 96o (C2H5OH) |
8,9 |
|
|
111 |
CSHH2114 |
Axit axetic 65% (CH3COOH) |
9 |
|
|
III. BĂNG ĐĨA |
|
|
|
||
112 |
CSHH3115 |
Sản xuất gang (có cả mô phỏng quá trình sản xuất và thực tế ở Việt Nam) |
VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
8,9 |
|
113 |
CSHH3116 |
Hướng dẫn thao tác thí nghiệm thực hành (các thí nghiệm hoá học cấp THCS) |
VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
8,9 |
|
114 |
CSHH3117 |
Các thí nghiệm hoá học cấp THCS |
VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
8,9 |
|
115 |
CSHH3118 |
Diễn biến của phản ứng hoá học |
VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
8,9 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Vinh Hiển |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH MỤC
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở - môn Lịch sử
![]() |
(Kèm theo Thông tư số /2009/TT-BGDĐT ngày /8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I. TRANH ẢNH |
|||||
1 |
CSLS1001 |
Tập ảnh lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỷ thứ X |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
2 |
CSLS1002 |
Chữ Nôm thời Quang Trung, ấn triện, tiền thời Tây Sơn |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
3 |
CSLS1003 |
Kinh thành, lăng tẩm thời Nguyễn |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
4 |
CSLS1004 |
Một số hiện vật ở Hoàng Thành Thăng Long |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
5 |
Tập tranh ảnh lịch sử Thế giới |
Mỗi tờ có từ 1–3 hình cùng chủ đề. |
|
|
|
5.1 |
CSLS1005 |
Tình cảnh người nông dân Pháp trước cách mạng |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
5.2 |
CSLS1006 |
Khánh thành kênh đào Xuy-ê |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
5.3 |
CSLS1007 |
Cuộc biểu tình của công nhân ngày 1-5-1882 ở Niu-oóc |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
5.4 |
CSLS1008 |
Một số thành tựu về kỹ thuật thế kỷ XIX |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
5.5 |
CSLS1009 |
Cuộc biểu tình hoà bình của nhân dân Pê-tơ-rô-grát bị đàn áp |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
5.6 |
CSLS1010 |
Hội nghị I-an-ta (2-1945) |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
5.7 |
CSLS1011 |
Phát xít Đức kí giấy đầu hàng Đồng minh vô điều kiện |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
6 |
Tập tranh ảnh lịch sử Việt Nam |
Mỗi tờ có từ 1 – 3 hình cùng chủ đề |
|
|
|
6.1 |
CSLS1012 |
Vũ khí của quân triều đình nhà Nguyễn và của quân thực dân Pháp |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
6.2 |
CSLS1013 |
Nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đánh tàu Hy Vọng |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
6.3 |
CSLS1014 |
Vũ khí của nghĩa quân Phan Đình Phùng |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
6.4 |
CSLS1015 |
Nguyễn Tất Thành trên bến Nhà Rồng. |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
6.5 |
CSLS1016 |
Khởi nghĩa nông dân Yên Thế |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
7 |
CSLS1017 |
Lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc với quá trình thành lập Đảng cộng sản Việt Nam (1919-1930) |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ |
9 |
|
8 |
CSLS1018 |
Các hình thức đấu tranh thời kì 1936-1939 |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
9 |
CSLS1019 |
Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám 1945 |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
10 |
CSLS1020 |
Bầu cử Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa (1-1946) |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
11 |
CSLS1021 |
Hoạt động của quân dân cả nước chuẩn bị cho chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ (1953-1954) |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
12 |
CSLS1022 |
Quân dân miền Nam đánh bại các chiến lược chiến tranh của Mĩ - ngụy (1954-1975) |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
13 |
CSLS1023 |
Thắng lợi của Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975 |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
14 |
CSLS1024 |
Một số thành tựu đổi mới đất nước (1986 -2000) |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
15 |
CSLS1025 |
Một số hình ảnh kinh tế Việt Nam giai đoạn 1919 - 1929 |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
16 |
CSLS1026 |
Một số thành tựu khoa học công nghệ thế giới từ 1945 đến nay |
Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
9 |
|
II. LƯỢC ĐỒ |
|
|
|
||
17 |
CSLS2027 |
Các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây |
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
18 |
CSLS2028 |
Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938 |
Tỉ lệ 1 : 100.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
19 |
CSLS2029 |
Lược đồ Bắc Việt Nam |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 1 500.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên vật liệu viết, xóa nhiều lần. |
6 |
|
20 |
CSLS2030 |
Lược đồ Việt Nam |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên vật liệu viết, xóa nhiều lần. |
6 |
|
21 |
CSLS2031 |
Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (930 - 931) |
Tỉ lệ 1. 200.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
|
22 |
CSLS2032 |
Những cuộc phát kiến lớn về địa lí thế kỉ XV – XVI |
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (1400x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
23 |
CSLS2033 |
Cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất và lần thứ hai |
Tỉ lệ 1 : 400.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
24 |
CSLS2034 |
Tỉ lệ 1 : 1.500.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
|
||
25 |
CSLS2035 |
Cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm lược Mông Cổ (1258) |
Tỉ lệ 1 : 250.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
26 |
CSLS2036 |
Cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lược Nguyên (1285) |
Tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
27 |
CSLS2037 |
Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên xâm lược lần thứ ba (1287 - 1288) và chiến thắng Bạch Đằng lịch sử năm 1288 |
Tỉ lệ 1 : 900.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
28 |
CSLS2038 |
Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427) |
Tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
29 |
CSLS2039 |
Chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang |
Tỉ lệ 1 : 140.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
30 |
CSLS2040 |
Chiến thắng Tốt Động – Chúc Động |
Tỉ lệ 1 : 20.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
31 |
CSLS2041 |
Chiến thắng Ngọc Hồi - Đống Đa |
Tỉ lệ 1 : 35.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
|
32 |
CSLS2042 |
Lược đồ các cuộc cách mạng tư sản ở châu Âu thế kỉ XVI – XIX |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 3.500.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên vật liệu viết, xóa nhiều lần. |
8 |
|
33 |
CSLS2043 |
Lược đồ thế giới từ năm 1919 đến 1945 |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 35.000.000, kích thước (790x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên vật liệu viết, xóa nhiều lần. |
8 |
|
34 |
CSLS2044 |
Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và sự thành lập Hợp chúng quốc châu Mĩ (1775 - 1783) |
Tỉ lệ 1 : 3.600.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
35 |
CSLS2045 |
Các nước đế quốc xâu xé Trung Quốc |
Tỉ lệ 1 : 5.500.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
36 |
CSLS2046 |
Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX |
Tỉ lệ 1 : 6.500.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
37 |
CSLS2047 |
Chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914 - 1918) |
Tỉ lệ 1 : 4.000.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
38 |
CSLS2048 |
Chiến tranh thế giới lần thứ hai - Chiến trường châu Á - Thái Bình Dương |
Tỉ lệ 1 : 6.000.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
39 |
CSLS2049 |
Tỉ lệ 1 : 20.000.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
|
40 |
CSLS2050 |
Thực dân Pháp đánh chiếm và các cuộc kháng chiến chống Pháp ở 6 tỉnh Nam Kì |
Tỉ lệ 1 : 750.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
|
41 |
CSLS2051 |
Cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược của nhân dân Bắc Kì lần thứ nhất (1873) và lần thứ hai (1882) |
Tỉ lệ 1 : 700.000, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |