Thông tư 01/2010/TT-BGDĐT thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 01/2010/TT-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 01/2010/TT-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Vinh Hiển |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/01/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 01/2010/TT-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 01/2010/TT-BGDĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2010 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Chương trình Giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUYẾT ĐỊNH
- Quyết định số 17/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10;
- Quyết định số 15/2007/QĐ-BGDĐT ngày 08/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 11;
- Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12;
Các quy định trước đây, trái với quy định tại Thông tư này đều bị bãi bỏ.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I. TRANH ẢNH |
|
|
|
|
|
1 |
PTCN1001 |
Quy trình nuôi cấy mô tế bào trong việc tạo và nhân giống cây trồng |
Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
2 |
PTCN1002 |
Cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn. |
Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
3 |
PTCN1003 |
Triệu chứng, bệnh tích của gà bị bệnh Niu - Cát - Xơn |
Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
4 |
PTCN1004 |
Triệu chứng, bệnh tích của Cá trắm cỏ bị bệnh xuất huyết |
Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
5 |
PTCN1005 |
Quy trình cấy truyền phôi bò |
Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
6 |
PTCN1006 |
Một số loại sâu, bệnh hại lúa |
Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
Có thể thay bằng tiêu bản |
7 |
PTCN1007 |
Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi |
Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
Có thể thay bằng phim |
8 |
PTCN1008 |
Công nghệ chế tạo phôi đúc trong khuôn cát |
Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
11 |
|
9 |
PTCN1009 |
Động cơ xăng 4 kỳ và động cơ xăng 2 kỳ |
Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
11 |
|
10 |
PTCN1010 |
Trục khuỷu thanh truyền |
Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
11 |
|
11 |
PTCN1011 |
Hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát |
Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
11 |
|
12 |
PTCN1012 |
Hệ thống truyền lực ô tô và bộ ly hợp |
Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
11 |
|
13 |
PTCN1013 |
Hộp số, truyền lực chính và bộ vi sai |
Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
11 |
|
14 |
PTCN1014 |
Máy biến áp 3 pha |
Kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
15 |
PTCN1015 |
Đồng cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Gồm 2 tờ, kích thước (790x1090) mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
II. MẪU VẬT |
|
|
|
|
|
16 |
PTCN2016 |
Bảng mạch điện nối tải 3 pha |
12 |
|
|
|
|
Bảng điện |
Kích thước (400x600x12)mm, có gắn các đui đèn và ổ cắm điện để đấu mạch kiểu sao và kiểu tam giác. |
|
|
|
|
Bóng đèn 220V-25W |
Gồm 6 cái, loại sợi đốt thông dụng, điện áp 220V. |
|
|
|
|
Cầu dao 3 pha 2 chiều |
Loại thông dụng . |
|
|
|
|
Dây điện |
Có 2 đầu cắm, dài 30 cm. |
|
|
|
|
Dây điện nguồn |
Loại thông dụng, có 4 lõi, dài 2m. |
|
|
|
|
Vôn kế |
Loại thông dụng, giới hạn đo 500V. |
|
|
17 |
PTCN2017 |
Bảng mạch nguồn cung cấp điện 1 chiều |
12 |
|
|
|
|
Bảng mạch in |
Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên có in tên các linh kiện. |
|
|
|
|
Biến áp nguồn |
Điện áp đầu vào 220V, đầu ra 12V, 1A |
|
|
|
|
Cầu chì ống |
Loại thông dụng 1A, có nắp bảo vệ an toàn, dễ tháo lắp |
|
|
|
|
Điôt |
Gồm 4 cái, loại thông dụng, 1A |
|
|
|
|
Tụ lọc |
Gồm 2 cái, loại thông dụng, điện dung 1000mF, điện áp 25V. |
|
|
|
|
Cuộn cảm |
Loại thông dụng, 100 mH. |
|
|
|
|
IC ổn áp |
IC 7812 loại thông dụng. |
|
|
|
|
Dây nguồn |
Gồm 2 cái: nguồn vào 220V, giắc cắm không lẫn giữa đầu vào và đầu ra. |
|
|
|
|
Giắc cắm nguồn DC |
Loại 2 chân thông dụng. |
|
|
|
|
Đế cắm IC |
Lọai thông dụng, họ 78xx. |
|
|
|
|
Hộp bảo vệ |
Kích thước (215x125x70) mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su.. |
|
|
18 |
PTCN2018 |
Bảng mạch khuyếch đại âm tần |
12 |
|
|
|
|
Bản mạch (bo mạch) |
Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên có in tên các linh kiện. |
|
|
|
|
Biến áp âm tần |
Gồm 2 cái loại thông dụng: 1 biến áp đảo pha, 1 biến áp xuất âm. |
|
|
|
|
Tranzito |
Gồm 3 cái, loại thông dụng: C828, H1061 (2 cái) hoặc tương đương. |
|
|
|
|
Tụ hóa |
Loại 10mF, 50V. |
|
|
|
|
Điện trở |
Gồm 3 cái: 560kW; 2,2 kW; 100 W hoặc các điện trở có trị số phù hợp với các tranzito. |
|
|
|
|
Giắc nguồn DC |
Loại 2 chân, thông dụng, phù hợp với giắc nguồn ra của bộ nguồn 1 chiều. |
|
|
|
|
Giắc nối tín hiệu vào |
Gồm 2 cái, loại 2 chân thông dụng kèm theo dây có một đầu giắc cái SIP2, một đầu giắc phone 3mm. |
|
|
|
|
Đế giắc căm dây loa |
Kích thước (32x20)mm, loại thông dụng. |
|
|
|
|
Giắc cắm chuyển đổi |
Gồm 2 cái, loại 2 chân thông dụng. |
|
|
|
|
Micro |
Loại thông dụng. |
|
|
|
|
Loa |
Loại loa nén 8 W, 5W. |
|
|
|
|
Hộp bảo vệ |
Kích thước (215x125x70)mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su. |
|
|
19 |
PTCN2019 |
Bảng mạch tạo xung đa hài |
12 |
|
|
|
|
Bản mạch (bo mạch) |
Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên có in tên các linh kiện. |
|
|
|
|
Điôt phát quang |
Gồm 2 cái loại thông dụng, màu xanh, đỏ. |
|
|
|
|
Tụ hóa |
Gồm 2 cái loại 10mF, 50V. |
|
|
|
|
Điện trở |
Gồm 2 loại, mỗi loại 2 cái: 1kW; 56kW hoặc các điện trở có trị số phù hợp với các tranzito. |
|
|
|
|
Tranzito |
Gồm 2 cái, loại thông dụng C828 hoặc tương đương. |
|
|
|
|
Giắc nguồn vào DC |
Loại 2 chân thông dụng, phù hợp với giắc của bộ nguồn 1 chiều. |
|
|
|
|
Đế cắm tụ điện, điện trở |
Gồm 8 cái loại 2 lỗ, thông dụng. |
|
|
|
|
Hộp đựng |
Kích thước (215x125x70) mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su. |
|
|
20 |
PTCN2020 |
Bảng mạch điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 1 pha |
12 |
|
|
|
|
Bản mạch (bo mạch) |
Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên có in tên các linh kiện. |
|
|
|
|
Cầu chì ống |
Loại thông dụng 1A, có nắp bảo vệ. |
|
|
|
|
Chiết áp |
Loại thông dụng 500 kW, có công tắc. |
|
|
|
|
Điện trở |
Loại thông dụng 2,2 kW; 0,5W. |
|
|
|
|
Diac |
Loại thông dụng DB3 hoặc tương đương. |
|
|
|
|
Triac |
Loại thông dụng BTA06 – 600 hoặc tương đương. |
|
|
|
|
Dây nguồn |
Loại 2 lõi chịu được điện áp 220V có phích cắm, ổ cắm nguồn ra cho động cơ. |
|
|
|
|
Hộp đựng |
Kích thước (215x125x70) mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su. |
|
|
21 |
PTCN2021 |
Bảng mạch bảo vệ quá điện áp |
12 |
|
|
|
|
Bản mạch (bo mạch) |
Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên có in tên các linh kiện. |
|
|
|
|
Tụ hóa |
Loại thông dụng 3300mF, 25V. |
|
|
|
|
Điôt |
Gồm 2 cái loại thông dụng 1A. |
|
|
|
|
Cầu chì |
Loại thông dụng 1A. |
|
|
|
|
Biến trở |
Loại thông dụng 1kW. |
|
|
|
|
Điện trở |
Gồm 5 cái loại thông dụng: 2 cái 1kW; 1 cái 220W, 2 cái 4,7kW. |
|
|
|
|
Đi ốt ổn áp |
Loại thông dụng Zenner 6,8V. |
|
|
|
|
Tranzito |
Gồm 2 cái loại C828 và H1061 hoặc tương đương. |
|
|
|
|
Rơle |
Loại thông dụng 12V, 10A. |
|
|
|
|
Bóng đèn |
Loại thông dụng 12V, 10W, có đế và dây nối. |
|
|
|
|
Cọc đấu nguồn 2 cái |
Gồm 2 cái: nguồn vào/ra 12V, dây nối, phích cắm. |
|
|
|
|
Dây nguồn |
Dây đôi, có đầu cắm, dài 1000mm. |
|
|
|
|
Hộp bảo vệ |
Kích thước (215x125x70) mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su. |
|
|
|
PTCN2022 |
Điện trở than |
Gồm 8 loại, mỗi loại 2 cái: 100W; 1kW; 470W; 4,7kW; 2,2kW; 330kW; 180W; 5,6kW, công suất 0.25W, sai số 5%, hiển thị trị số bằng vạch màu. |
|
|
|
PTCN2023 |
Điện trở Kim loại |
330 kW, công suất 1W, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số. |
|
|
|
PTCN2024 |
Điện trở sứ |
1W, công suất 10 W, sai số 5%, hiển thị trị số bằng số. |
|
|
|
PTCN2025 |
Tụ giấy |
0,47mF, điện áp 250V, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số. |
|
|
|
PTCN2026 |
Tụ gốm |
0,1mF, điện áp 100V, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số. |
|
|
|
PTCN2027 |
Tụ hóa |
1000mF, điện áp 25V, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số. |
|
|
|
PTCN2028 |
Tụ hóa |
2 tụ 100mF điện áp 16V, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số. |
|
|
|
PTCN2029 |
Cuôn cảm lõi ferit |
Loại thông dụng. |
|
|
|
PTCN2030 |
Biến áp cao tần |
Lõi ferit điều chỉnh được, 4 hoặc 5 chân. |
|
|
|
PTCN2031 |
Cuộn cảm lõi không khí |
Loại thông dụng. |
|
|
|
PTCN2032 |
Biến áp |
Lõi ferit điện áp đầu vào 220V, điện áp đầu ra 12V, có cường độ dòng điện 1A. |
|
|
|
PTCN2033 |
Tirixto |
Loại thông dụng NEC2P4M hoặc tương đương. |
|
|
|
PTCN2034 |
Triac |
Loại BTA 06-600 hoặc tương đương . |
|
|
|
PTCN2035 |
Diac |
Loại DB 3 hoặc tương đương. |
|
|
|
PTCN2036 |
Tran zi to |
Mỗi loại 1 cái: C828; A 546; H1061; A671 hoặc tương đương. |
|
|
|
PTCN2037 |
IC |
Loại IC 7805; 7905; 7809; 7812; A 4440; 1 cái họ IC-74xx hoặc tương đương. |
|
|
|
PTCN2038 |
Đi ốt tách sóng |
Loại tách sóng 1A; 4A. |
|
|
|
PTCN2039 |
Đi ốt phát quang |
Gồm 2 cái loại thông dụng màu xanh, đỏ. |
|
|
|
PTCN2040 |
Bo mạch |
Loại thông dụng lắp các linh kiện điện tử. |
|
|
III. DỤNG CỤ |
|
|
|
||
|
PTCN2041 |
Máy đo độ pH |
Loại cầm tay hiệu số khoảng đo từ 0 – 14 độ pH. |
10 |
|
|
PTCN2042 |
Bình tam giác |
Loại thủy tinh trung tính, dung tích 100ml. |
10 |
|
|
PTCN2043 |
Cốc thủy tinh |
Loại thủy tinh trung tính, dung tích 250ml, độ chia nhỏ nhất 5ml. |
10 |
|
|
PTCN2044 |
Cốc thủy tinh |
Loại thủy tinh trung tính, dung tích 1000ml độ chia nhỏ nhất 100ml có tay cầm. |
10 |
|
|
PTCN2045 |
Ống đong |
Nhựa PP trong suốt, dung tích 100ml, độ chia nhỏ nhất 1ml; có đế nhựa. |
10 |
|
|
PTCN2046 |
Ống hút |
Loại thủy tinh trung tính, dung tích 10ml, độ chia nhỏ nhất 0,1ml. |
10 |
|
|
PTCN2047 |
Cân đồng hồ |
Loại thông dụng, độ chia nhỏ nhất 10g, cân tối đa 2kg. |
10 |
|
|
PTCN2048 |
Vợt bắt sâu bọ |
Miệng vợt đường kính 3000 mm, lưới nilon, dài tối thiểu 600mm, có cán cầm. |
10 |
|
|
PTCN2049 |
Panh |
Loại thông dụng, sắt mạ niken. |
10 |
|
|
PTCN2050 |
Kính lúp cầm tay |
Loại thông dụng, độ phóng đại 3X. |
10 |
|
|
PTCN2051 |
Giấy quỳ |
Loại thông dụng. |
10 |
|
|
PTCN2052 |
Dung dịch knop |
Loại thông dụng. |
10 |
|
|
PTCN2053 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Loại thông dụng cho sinh viên vẽ ký thuật bao gồm: compa (2 cái), thước cong nhiều lỗ; Eke 30o – 60o và 45o có 1 cạnh góc vuông dài 300mm, thước chữ T dài 600mm gập được phần ke vuông. |
11 |
|
|
PTCN2054 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Loại thông dụng, hiển thị bằng 4 chữ số, đo được điện áp một chiều tối đa 500V, điện áp xoay chiều tối đa 1000V, dòng điện 1 chiều 10A, dòng điện xoay chiều 10A, điện trở nhiều thang đo. |
12 |
|
|
PTCN2055 |
Bút thử điện |
Loại thông dụng. |
12 |
|
|
PTCN2056 |
Kìm điện |
Loại thông dụng. |
12 |
|
|
PTCN2057 |
Bộ Tuốc nơ vít |
Loại 4 cạnh và 2 cạnh thông dụng. |
12 |
|
|
PTCN2058 |
Quạt điện |
Loại thông dụng, động cơ không đồng bộ 1 pha, điện áp 220V, 50Hz. |
12 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN ĐỊA LÍ
(Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I. TRANH ẢNH |
|||||
|
PTĐL1001 |
Cách tiếp xúc của các mảng kiến tạo |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
PTĐL1002 |
Một số kết quả của tác động nội lực |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
PTĐL1003 |
Một số địa hình được tạo thành do sóng biển |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
II. BẢN ĐỒ |
|||||
|
PTĐL2004 |
Tự nhiên thế giới |
Tỉ lệ 1: 24.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
PTĐL2005 |
Các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất |
Tỉ lệ 1: 25.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
PTĐL2006 |
Các mảng kiến tạo, các vành đai động đất và núi lửa trên Trái Đất |
Tỉ lệ 1: 25.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
PTĐL2007 |
Các thảm thực vật và các nhóm đất chính trên Trái Đất |
Tỉ lệ 1: 25.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
PTĐL2008 |
Dân cư và đô thị lớn trên thế giới |
Tỉ lệ 1: 20.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
PTĐL2009 |
Nông nghiệp thế giới |
Tỉ lệ 1: 20.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
PTĐL2010 |
Công nghiệp thế giới |
Tỉ lệ 1: 20.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
PTĐL2011 |
Nhiệt độ, khí áp và gió trên Trái Đất |
Tỉ lệ 1: 32.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
PTĐL2012 |
Thế giới |
Tỉ lệ 1: 25.000.000; kích thước (1020x 1400)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ. |
10, 11 |
|
|
PTĐL2013 |
Hoa Kì – Kinh tế chung |
Tỉ lệ 1:5.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ. |
11 |
|
|
PTĐL2014 |
Cộng hoà liên bang Đức - Kinh tế chung |
Tỉ lệ 1:1.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ. |
11 |
|
|
PTĐL2015 |
Cộng hoà Pháp - Kinh tế chung |
Tỉ lệ 1:1.500.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ. |
11 |
|
|
PTĐL2016 |
Liên bang Nga - Kinh tế chung |
Tỉ lệ 1: 8.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ. |
11 |
|
|
PTĐL2017 |
Nhật Bản - Kinh tế chung |
Tỉ lệ 1: 2.200.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ. |
11 |
|
|
PTĐL2018 |
Trung Quốc - Kinh tế chung |
Tỉ lệ 1: 6.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ. |
11 |
|
|
PTĐL2019 |
Ấn Độ - Kinh tế chung |
Tỉ lệ 1: 4.500.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ. |
11 |
|
|
PTĐL2020 |
Đông Nam Á - Kinh tế chung |
Tỉ lệ 1: 6.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ. |
11 |
|
|
PTĐL2021 |
Ai Cập - Kinh tế chung |
Tỉ lệ 1: 1.800.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ. |
11 |
|
|
PTĐL2022 |
Châu Á - Địa lí tự nhiên |
Tỉ lệ 1:15.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ. |
11 |
|
|
PTĐL2023 |
Cộng hoà liên bang Đức - Địa lí tự nhiên |
Tỉ lệ 1: 1.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ. |
11 |
|
|
PTĐL2024 |
Châu Phi - Địa lí tự nhiên |
Tỉ lệ 1:12.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ. |
11 |
|
|
PTĐL2025 |
Mĩ la tinh- Địa lí tự nhiên |
Tỉ lệ 1:13.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ. |
11 |
|
|
PTĐL2026 |
Ôxtrâylia - Kinh tế chung |
Tỉ lệ 1: 6.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ. |
11 |
|
|
PTĐL2027 |
Liên bang Nga - Địa lí tự nhiên |
Tỉ lệ 1: 8.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ. |
11 |
|
|
PTĐL2028 |
Nhật Bản - Địa lí tự nhiên |
Tỉ lệ 1: 2.200.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ. |
11 |
|
|
PTĐL2029 |
Trung Quốc - Địa lí tự nhiên |
Tỉ lệ 1: 6.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ. |
11 |
|
|
PTĐL2030 |
Hoa Kì - Địa lí tự nhiên |
Tỉ lệ 1: 5.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng OPP mờ. |
11 |
|
|
PTĐL2031 |
Đông Nam Á - Địa lí tự nhiên |
Tỉ lệ 1: 6.000.000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
10, 11, 12 |
|
|
PTĐL2032 |
Việt Nam - Địa chất - khoáng sản |
Tỉ lệ 1: 2.000.000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
12 |
|
|
PTĐL2033 |
Việt Nam - Địa lí tự nhiên |
Tỉ lệ 1: 2.000.000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
12 |
|
|
PTĐL2034 |
Việt Nam - Khí hậu |
Tỉ lệ 1: 2.000.000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
12 |
|
|
PTĐL2035 |
Việt Nam- Các loại đất chính |
Tỉ lệ 1: 2.000.000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
12 |
|
|
PTĐL2036 |
Việt Nam - Thực vật và động vật |
Tỉ lệ 1: 2000000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
12 |
|
|
PTĐL2037 |
Việt Nam - Dân cư và đô thị |
Tỉ lệ 1: 2000000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
12 |
|
|
PTĐL2038 |
Việt Nam- Kinh tế chung |
Tỉ lệ 1: 2000000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
12 |
|
|
PTĐL2039 |
Việt Nam - Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
Tỉ lệ 1: 2000000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
12 |
|
|
PTĐL2040 |
Việt Nam - Công nghiệp và giao thông vận tải |
Tỉ lệ 1: 2000000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
12 |
|
|
PTĐL2041 |
Việt Nam - Du lịch |
Tỉ lệ 1: 2000000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
12 |
|
|
PTĐL2042 |
Việt Nam - Kinh tế biển-đảo và các vùng kinh tế trọng điểm |
Tỉ lệ 1: 2000000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
12 |
|
|
PTĐL2043 |
Việt Nam |
Bản đồ trống, tỉ lệ 1: 2000000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
12 |
|
|
PTĐL2044 |
Việt Nam - Thương mại |
Tỉ lệ 1: 2000000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
12 |
|
|
PTĐL2045 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng - Kinh tế |
Tỉ lệ 1: 750000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
12 |
|
|
PTĐL2046 |
Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long - Kinh tế |
Tỉ lệ 1: 750000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
12 |
|
|
PTĐL2047 |
Bắc Trung Bộ - Kinh tế |
Tỉ lệ 1: 750000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
12 |
|
|
PTĐL2048 |
Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên – Kinh tế |
Tỉ lệ 1: 750000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
12 |
|
III. MÔ HÌNH |
|||||
|
PTĐL2049 |
Quả địa cầu |
Đường kính tối thiểu Φ330mm, theo nội dung của Nhà xuất bản Bản đồ - Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
10 |
|
IV. BĂNG ĐĨA |
|||||
|
PTĐL3050 |
Trái Đất và hệ Mặt Trời |
Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
10 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
(Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I. TRANH ẢNH |
|
|
|
||
1 |
PTCD1001 |
Sơ đồ biểu thị tăng trưởng dân số |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10, 11 |
|
2 |
PTCD1002 |
Tài nguyên môi trường, ô nhiễm môi trường |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10,11 |
|
II. BĂNG ĐĨA |
|
|
|
||
3 |
PTCD3003 |
Một số bài hát, bài thơ về tình yêu gia đình, tình yêu quê hương đất nước |
Chuẩn CD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát, bài thơ. |
10 |
|
4 |
PTCD3004 |
Một số hoạt động của thanh niên, học sinh với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc |
Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
10 |
|
5 |
PTCD3005 |
Một số tình huống pháp luật: - Thực hiện an toàn giao thông - HS tham gia bảo vệ môi trường - Về vi phạm pháp luật về an toàn giao thông, luật hình sự... |
12 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN HOÁ HỌC
(Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I. TRANH ẢNH |
|
|
|
||
|
PTHH1001 |
Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hoá học |
Tranh câm, kích thước (1200x1800)cm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
PTHH1002 |
Sơ đồ thiết bị điều chế axit clohiđric |
Tranh câm, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
PTHH1003 |
Sơ đồ thiết bị 3 công đoạn chính sản xuất axit sunfuric |
Tranh câm, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
PTHH1004 |
Sơ đồ thùng điện phân Al2O3 nóng chảy |
Tranh câm, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
|
PTHH1005 |
Sơ đồ lò luyện thép Mactanh |
Tranh câm, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
|
PTHH1006 |
Sơ đồ lò cao bổ dọc và các phản ứng hoá học xảy ra |
Tranh câm, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
|
PTHH1007 |
Chu trình của Nitơ trong tự nhiên |
Tranh câm, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
11 |
|
|
PTHH1008 |
Sơ đồ chưng cất, chế hóa và ứng dụng của dầu mỏ |
Tranh câm, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
11 |
|
II. MÔ HÌNH |
|
|
|
||
|
PTHH2009 |
Mô hình phân tử dạng đặc |
Gồm: - 17 quả hiđro, màu trắng, Φ32mm. - 9 quả cacbon nối đơn, màu đen, Φ45mm. - 10 quả cacbon nối đôi, nối ba, màu ghi, Φ45mm. - 6 quả oxi nối đơn, màu đỏ, Φ45mm. - 4 quả oxi nối đôi, màu da cam, Φ45mm. - 2 quả clo, màu xanh lá cây, Φ45mm. - 2 quả lưu huỳnh, màu vàng, Φ45mm. - 3 quả nitơ, màu xanh coban, Φ45mm. - 13 nắp bán cầu (trong đó 2 nắp màu đen, 3 nắp màu ghi, 2 nắp màu đỏ, 1 nắp màu xanh lá cây, 1 nắp màu xanh coban, 1 nắp màu vàng, 3 nắp màu trắng). - Hộp đựng có kích thước (410x355x62)mm, độ dày của vật liệu là 6mm, bên trong được chia thành 42 ô đều nhau có vách ngăn. |
11,12 |
|
|
PTHH2010 |
Mô hình phân tử dạng rỗng |
Gồm: - 24 quả màu đen, Φ25mm. - 2 quả màu vàng, Φ25mm. - 8 quả màu xanh lá cây, Φ25mm. - 8 quả màu đỏ, Φ19mm. - 8 quả màu xanh dương, Φ19mm. - 2 quả màu da cam, Φ19mm. - 3 quả màu vàng, Φ19mm. - 30 quả màu trằng sứ, Φ12mm (trên mỗi quả có khoan lỗ Φ3,5mm để lắp các thanh nối). - 40 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài 60mm. - 30 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài 45mm. - 40 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài 60mm. - Hộp đựng có kích thước (170x280x40)mm, độ dày của vật liệu là 2mm, bên trong được chia thành 7 ngăn, có bản lề và khoá lẫy gắn thân hộp với nắp hộp. |
11,12 |
|
III. DỤNG CỤ |
|
|
|
||
|
PTHH2011 |
Ống nghiệm Φ16 |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, Φ16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2012 |
Ống nghiệm Φ16 có nhánh |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, Φ16mm, chiều cao 160mm, độ dày 0,8mm; nhánh có kích thước Φ6mm, dài 30mm, dày 1mm. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2013 |
Ống nghiệm Φ24 có nhánh |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, Φ24mm, chiều cao 240mm, độ dày 0,8mm; nhánh có kích thước Φ6mm, dài 30mm, dày 1mm. |
10 |
|
|
PTHH2014 |
Ống nghiệm 2 nhánh chữ Y |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt , Φ16mm, dài 160mm, mỗi nhánh dài 120mm, có nhánh cách đầu ống 20mm |
11 |
|
|
PTHH2015 |
Ống hút nhỏ giọt |
Quả bóp cao su được lưu hóa tốt, độ đàn hồi cao. Ống thủy tinh Φ8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2016 |
Ống đong hình trụ 100ml |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có đế thủy tinh, độ chia nhỏ nhất 1ml. Dung tích 100ml. Đảm bảo độ bền cơ học. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2017 |
Ống thuỷ tinh hình trụ |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước Φ18mm, dài 250mm. |
10,11 |
|
|
PTHH2018 |
Ống thuỷ tinh hình trụ loe 1 đầu |
Φ43mm, dài 120mm. Thủy tinh không bọt. |
10 |
|
|
PTHH2019 |
Ống thủy tinh hình chữ U |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt có đường kính Φ16mm, miệng hơi loe. Dung tích 100ml. Đảm bảo độ bền cơ học. |
|
|
|
PTHH2020 |
Ống dẫn thuỷ tinh các loại |
Ống dẫn các loại bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt, có đường kính ngoài 6mm và đường kính trong 3mm, có đầu vuốt nhọn. Gồm: - 1 ống hình chữ L (60, 180)mm. - 1 ống hình chữ L (40, 50)mm. - 1 ống thẳng, dài 70mm. - 1 ống thẳng, dài 120mm . - 1 ống hình chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu góc nhọn 60o) có kích thước các đoạn tương ứng (50, 140, 30)mm. - 1 ống hình chữ Z (một đầu góc vuông và một đầu uốn cong vuốt nhọn) có kích thước các đoạn tương ứng (50, 140, 30)mm. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2021 |
Ống dẫn bằng cao su |
Kích thước Φ6mm, dài 1000mm, dày 1mm; cao su mềm chịu hoá chất. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2022 |
Bình cầu không nhánh đáy tròn |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 250ml, đường kính bình cầu Φ84mm, chiều cao bình 130mm (trong đó cổ bình dài 65mm, kích thước Φ65mm). |
10,11,12 |
|
|
PTHH2023 |
Bình cầu không nhánh đáy bằng |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 250ml, đường kính bình cầu Φ84mm, chiều cao bình 130mm (trong đó cổ bình dài 65mm, kích thước Φ65mm). |
10,11,12 |
|
|
PTHH2024 |
Bình cầu có nhánh |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 250ml, đường kính bình cầu Φ84mm, chiều cao bình 170mm (trong đó cổ bình dài 40mm, kích thước Φ27mm, nhánh nối Φ6mm, dài 40mm). |
10,11,12 |
|
|
PTHH2025 |
Bình tam giác 250ml |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính đáy Φ86mm, chiều cao bình 140mm (trong đó cổ bình dài 32mm, kích thước Φ28mm). |
11 |
|
|
PTHH2026 |
Bình tam giác 100ml |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính đáy Φ63mm, chiều cao bình 93mm (trong đó cổ bình dài 25mm, kích thước Φ22mm). |
11 |
|
|
PTHH2027 |
Bình Kíp tiêu chuẩn |
Dung tích bầu trên 150ml, bầu dưới 250ml. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2028 |
Lọ thuỷ tinh miệng rộng |
Gồm 1 lọ màu nâu và 1 lọ màu trắng, thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích tối thiểu 100ml. Kích thước: Chiều cao 95mm (thân lọ 70mm, cổ lọ 25mm); Đường kính (thân lọ Φ50mm, miệng lọ 40mm); Nút nhám có 3 nấc (phần nhám cao 20mm, Φnhỏ 32mm, Φlớn 42mm và phần nắp Φ50mm). |
10,11,12 |
|
|
PTHH2029 |
Lọ thuỷ tinh miệng hẹp |
Gồm 1 lọ màu nâu và 1 lọ màu trắng, thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 100ml. Kích thước: Tổng chiều cao 95mm (thân lọ 70mm, cổ lọ 20mm); Đường kính (thân lọ Φ45mm, miệng lọ Φ18mm); Nút nhám (phần nhám cao 20mm, Φnhỏ 15mm, Φlớn 18mm). |
10,11,12 |
|
|
PTHH2030 |
Lọ thuỷ tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt |
Gồm 1 lọ màu nâu và 1 lọ màu trắng, thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 100ml. Kích thước: Tổng chiều cao 95mm (thân lọ 70mm, cổ lọ 20mm); Đường kính (thân lọ Φ45mm, miệng lọ Φ18mm) ; Nút nhám kèm công tơ hút (phần nhám cao 20mm, Φnhỏ 15mm, Φlớn 18mm); Ống hút nhỏ giọt: Quả bóp cao su được lưu hóa tốt, độ đàn hồi cao. Ống thủy tinh Φ8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2031 |
Cốc thuỷ tinh 250ml |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ Φ72mm, chiều cao 95mm, dung tích 250ml, độ chia nhỏ nhất 50ml, có miệng rót. Đảm bảo độ bền cơ học. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2032 |
Cốc thuỷ tinh 100ml |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ Φ50mm, chiều cao 73mm, dung tích 100ml, có vạch chia độ, có miệng rót. Đảm bảo độ bền cơ học. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2033 |
Phễu lọc thủy tinh cuống dài |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước Φ80mm, dài 130mm (trong đó đường kính cuống Φ10, chiều dài 70mm). |
10,11,12 |
|
|
PTHH2034 |
Phễu lọc thủy tinh cuống ngắn |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, kích thước Φ80mm, dài 90mm (trong đó đường kính cuống Φ10, chiều dài 20mm). |
10,11,12 |
|
|
PTHH2035 |
Phễu chiết hình quả lê |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 60ml, chiều dài của phễu 270mm, đường kính lớn của phễu Φ67mm, đường kính cổ phễu Φ19mm dài 20mm (có khoá kín) và ống dẫn có đường kính Φ6mm dài 120mm. |
10,11 |
|
|
PTHH2036 |
Chậu thủy tinh |
Thuỷ tinh thường, có kích thước miệng Φ200mm và kích thước đáy Φ100mm, độ dày 2,5mm. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2037 |
Đũa thủy tinh |
Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ Φ6mm dài 250mm. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2038 |
Đèn cồn thí nghiệm |
Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm). |
10,11,12 |
|
|
PTHH2039 |
Bát sứ nung |
Men trắng, nhẵn, kích thuớc F80mm cao 40mm. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2040 |
Nhiệt kế rượu |
Có độ chia từ 00C đến 1000C; độ chia nhỏ nhất 10C. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2041 |
Kiềng 3 chân |
Bằng Inox Φ4,7mm uốn tròn Φ100mm có 3 chân Φ4,7mm cao 105mm (đầu dưới có bọc nút nhựa). |
10,11,12 |
|
|
PTHH2042 |
Dụng cụ thử tính dẫn điện |
Hình hộp chữ nhật bằng nhựa có kích thước (80x38x32)mm. Nắp trượt, có độ dày 2mm đậy lên khoang chứa 2 pin 1,5V, một đèn LED báo sáng; hai chân bằng đồng Φ4mm dài 55mm. |
11 |
|
|
PTHH2043 |
Nút cao su không có lỗ các loại |
Cao su chịu hoá chất, có độ đàn hồi cao, gồm: - Loại có đáy lớn Φ22mm, đáy nhỏ Φ15mm, cao 25mm. - Loại có đáy lớn Φ28mm, đáy nhỏ Φ23mm, cao 25mm. - Loại có đáy lớn Φ19mm, đáy nhỏ Φ14mm, cao 25mm. - Loại có đáy lớn Φ42mm, đáy nhỏ Φ37mm, cao 30mm. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2044 |
Nút cao su có lỗ các loại |
Cao su chịu hoá chất, có độ đàn hồi cao, lỗ ở giữa có đuờng kính Φ6mm, gồm: - Loại có đáy lớn Φ22mm, đáy nhỏ Φ15mm, cao 25mm. - Loại có đáy lớn Φ28mm, đáy nhỏ Φ23mm, cao 25mm. - Loại có đáy lớn Φ19mm, đáy nhỏ Φ14mm, cao 25mm. - Loại có đáy lớn Φ42mm, đáy nhỏ Φ37mm, cao 30mm. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2045 |
Giá để ống nghiệm |
Bằng nhựa, hai tầng, chịu được hoá chất, có kích thước (180x110x56)mm, độ dày của vật liệu là 2,5mm có gân cứng, khoan 5 lỗ, Φ19mm và 5 cọc cắm hình côn từ Φ7mm xuống Φ10mm, có 4 lỗ Φ12mm. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2046 |
Lưới thép |
Bằng Inox, kích thuớc (100x100)mm có hàn ép các góc. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2047 |
Miếng kính mỏng |
Kích thước (1´10´10)mm. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2048 |
Cân hiện số |
Độ chính xác 0,1 đến 0,01g. Khả năng cân tối đa 240g. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2049 |
Muỗng đốt hóa chất |
Bằng Inox. Kích thước Φ6mm, cán dài 250mm . |
10,11,12 |
|
|
PTHH2050 |
Kẹp đốt hóa chất cỡ lớn |
Inox, có chiều dài 250mm, Φ5,5mm. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2051 |
Kẹp đốt hóa chất cỡ nhỏ |
Inox, có chiều dài 200mm, Φ4,7mm. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2052 |
Kẹp ống nghiệm |
Bằng gỗ, kẹp được ống nghiệm Φ16mm đến Φ24mm. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2053 |
Găng tay cao su |
Cao su chịu đàn hồi cao, chịu hoá chất. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2054 |
Áo choàng |
Bằng vải trắng. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2055 |
Kính bảo vệ mắt không màu |
Nhựa trong suốt, không màu, chịu hoá chất. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2056 |
Kính bảo vệ mắt có màu |
Nhựa trong suốt, có màu sẫm, chịu hoá chất. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2057 |
Bình xịt tia nước |
Bình nhựa, có vòi xịt tia nước nhỏ. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2058 |
Chổi rửa ống nghiệm |
Cán Inox, dài 30 cm, lông chổi dài rửa được các ống nghiệm đường kính từ 16mm - 24mm. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2059 |
Thìa xúc hoá chất |
Thuỷ tinh dài 160mm, thân Φ5mm. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2060 |
Panh gắp hóa chất |
Loại sử dụng trong y tế. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2061 |
Giấy lọc |
Loại thông dụng. |
|
|
|
PTHH2062 |
Giấy ráp |
Loại thông dụng. |
|
|
|
PTHH2063 |
Khay mang dụng cụ và hóa chất |
- Kích thước: (420x330x80)mm. - Vật liệu bằng gỗ tự nhiên dày 10mm. - Chia làm 5 ngăn, trong đó 4 ngăn xung quanh có kích thước (165x180)mm, ngăn ở giữa có kích thước (60x230)mm có khoét lỗ tròn để đựng lọ hoá chất. - Có quai xách bằng gỗ cao 160mm. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2064 |
Bộ giá thí nghiệm |
Gồm : Một đế bằng gang đúc (sơn tĩnh điện) hình chữ nhật kích thước (190x135x20)mm trọng lượng 850g đến 1000g có lỗ ren M8. Một cọc hình trụ inox đặc đường kính 10mm cao 500mm một đầu bo tròn, một đầu ren M8 dài 13mm. 3 khớp nối bằng nhôm đúc áp lực 2 đầu có ren M6 sơn tĩnh điện, hai vít hãm M6 bằng kim loại có núm bằng nhựa HI. Hai kẹp ống nghiệm bằng nhôm đúc áp lực, tổng chiều dài 200mm, phần tay đường kính 10 mm dài 120mm, có vít và ecu mở kẹp bằng đồng thau M6. Một vòng kiềng bằng inox, gồm : một vòng tròn đường kính 80mm uốn thanh inox đường kính 4,7mm, một thanh trụ đường kính 10mm dài 100mm hàn chặt với nhau, 3 cảo, 2 cặp càng cua có lò xo, 1 vòng đốt. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2065 |
Ống sinh hàn thẳng |
- Ống sinh hàn (thuỷ tinh trung tính, không có bọt, đường kính ngoài Φ30mm, ống ở giữa và dẫn chất lỏng ra Φ10mm, ống dẫn khí vào Φ20mm, ống dẫn nước làm lạnh Φ5mm có độ rộng giáp ống chính Φ20mm). |
11 |
|
|
PTHH2066 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể tích |
Gồm: Đế; Kẹp Buret bằng nhựa không bị ăn mòn do hóa chất, kích thước chiều dài 125mm, độ rộng càng cua 12mm; Buret bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có chiều dài 540mm, đường kính 12mm, dung tich 25ml (một màu trằng, một nâu); Pipet bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có chiều dài 390mm, ở giữa có chỗ phình đường kính 16mm, chiều dài đoạn phình 40mm, dung tính 10ml; Bình tam giac 250ml; Cốc thủy tinh 150ml; Đũa thủy tinh; Phễu; Bình định mức 100ml. |
12 |
|
|
PTHH2067 |
Bộ dụng cụ điện phân dung dịch CuSO4 |
Gồm: Ống thuỷ tinh trung tính hình chữ U, đường kính 200mm; 2 điện cực than chì; 2 nút cao su có đục lỗ sẵn, đường kính lỗ bằng với đường kính ngoài của điện cực; Dây dẫn điện đầu có kẹp cá sấu; Nguồn điện một chiều 1,5V; Dung dịch CuSO4 đặc. |
12 |
|
|
PTHH2068 |
Bộ dụng cụ điện phân dung dịch NaCl |
Gồm : - Bình bằng nhựa PMHA trong suốt, vách ngăn giữa có màng lọc, 2 điện cực (01 than, 01 inox) gắn chặt vào đáy bình. Đế nhựa có bộ đổi nguồn từ 220V (AC) xuống 6V – 3A (AC) và có 02 lỗ giắc cắm Φ4mm để sử dụng pin. Nắp nhựa có 02 lỗ gắn 02 ống nghiệm Φ16mm có nhánh Φ6mm cách đáy khoảng 20mm. Ống dẫn cao su (có kẹp Mo) nối liền với ống thủy tinh Φ6mm chữ L. Lọ thủy tinh 100ml. - Giá lắp pin (sử dụng nơi không có điện) : lắp 04 pin R30, có 03 lỗ cắm điện ra 3V và 6V, bằng đồng kim loại Φ4mm ; có công tắc tắt mở nguồn ; 02 dây nối nguồn dài 300mm, 02 đầu có giắc cắm bằng đồng kim loại Φ4mm. |
10,12 |
|
|
PTHH2069 |
Pin điện hoá |
Gồm: 2 cốc thủy tinh; Cầu muối ngậm dd NH4NO3 bão hòa; Một điện cực đồng và một điện cực kẽm; Một miếng nhựa dày 2mm đục 2 lỗ có đường kính bằng đường kính ngoài của điện cực; Dung dịch ZnSO4 1M và dung dịch CuSO4 1M; Vôn kế; Dây dẫn điện đầu có kẹp cá sấu. |
12 |
|
|
PTHH2070 |
Tủ hốt |
Đáp ứng các yêu cầu an toàn nhất cho việc thao tác với các khí độc, dung môi độc hại dễ bay hơi. |
PTN |
|
III. HÓA CHẤT |
|
|
|
||
|
PTHH2071 |
Natri kim loại Na |
- Tất cả hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông dụng, công thức hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và sử dụng. - Đối với các hoá chất độc như axit đậm đặc, brom... phải có cách thức đóng gói và bảo quản riêng. - Các lọ hoá chất được đóng gói trong các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng. |
10 |
|
|
PTHH2072 |
Kali kim loại K |
|
|
|
|
PTHH2073 |
Lưu huỳnh bột S |
10 |
|
|
|
PTHH2074 |
Photpho đỏ P |
10.11 |
|
|
|
PTHH2075 |
Kẽm viên Zn |
10,11 |
|
|
|
PTHH2076 |
Phoi bào sắt Fe |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2077 |
Bột sắt Fe |
10,12 |
|
|
|
PTHH2078 |
Băng Magie Mg |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2079 |
Nhôm bột Al |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2080 |
Nhôm lá Al |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2081 |
Đồng phoi bào Cu |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2082 |
Đồng lá Cu |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2083 |
Brom dung dịch đặc Br2 |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2084 |
Iot I2 |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2085 |
Đồng (II) oxit CuO |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2086 |
Magie oxit MgO |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2087 |
Sắt (III) oxit Fe2O3 |
12 |
|
|
|
PTHH2088 |
Crom (III) oxit Cr2O3 |
12 |
|
|
|
PTHH2089 |
Silic đioxit SiO2 |
11 |
|
|
|
PTHH2090 |
Mangan đioxit MnO2 |
10 |
|
|
|
PTHH2091 |
Natri hiđroxit NaOH |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2092 |
Canxi hiđroxit Ca(OH)2 |
10,11 |
|
|
|
PTHH2093 |
Axit clohidric 37% HCl |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2094 |
Axit sunfuric 98% H2SO4 |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2095 |
Axit axetic 50% CH3COOH |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2096 |
Axit nitric 63% HNO3 |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2097 |
Natri bromua NaBr |
10 |
|
|
|
PTHH2098 |
Natri iotua NaI |
10 |
|
|
|
PTHH2099 |
Kali iotua KI |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2100 |
Kali clorua KCl |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2101 |
Canxi clorua CaCl2.6H2O |
- Tất cả hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông dụng, công thức hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và sử dụng. - Đối với các hoá chất độc như axit đậm đặc, brom... phải có cách thức đóng gói và bảo quản riêng. - Các lọ hoá chất được đóng gói trong các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng. |
10,11,12 |
|
|
PTHH2102 |
Bari clorua BaCl2 |
11,12 |
|
|
|
PTHH2103 |
Sắt (III) clorua FeCl3 |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2104 |
Crom (III) clorua CrCl3 |
12 |
|
|
|
PTHH2105 |
Nhôm clorua AlCl3 |
12 |
|
|
|
PTHH2106 |
Amoni clorua NH4Cl |
11,12 |
|
|
|
PTHH2107 |
Natri nitrat NaNO3 |
10,12 |
|
|
|
PTHH2108 |
Natri nitrit NaNO2 |
11 |
|
|
|
PTHH2109 |
Kali nitrat KNO3 |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2110 |
Chì nitơrat Pb(NO3)2 |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2111 |
Bạc nitrat AgNO3 |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2112 |
Natri sunfat Na2SO4.10H2O |
10,11 |
|
|
|
PTHH2113 |
Natri sunfit Na2SO3 |
10 |
|
|
|
PTHH2114 |
Đồng sunfat CuSO4.5H2O |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2115 |
Kẽm sunfat ZnSO4.7H2O |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2116 |
Magie sunfat MgSO4 |
12 |
|
|
|
PTHH2117 |
Nhôm sunfat Al2(SO4)3.10H2O |
12 |
|
|
|
PTHH2118 |
Natri hiđrocacbonatNaHCO3 |
11,12 |
|
|
|
PTHH2119 |
Canxi cacbonat CaCO3 |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2120 |
Natri cacbonat Na2CO3.10H2O |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2121 |
Amoni cacbonat (NH4)2CO3 |
11 |
|
|
|
PTHH2122 |
Natri axetat CH3COONa |
11 |
|
|
|
PTHH2123 |
Natri photphat Na3PO4 |
11 |
|
|
|
PTHH2124 |
Canxi đihiđrophotphat Ca(H2PO4)2 |
11 |
|
|
|
PTHH2125 |
Nước Javen |
10 |
|
|
|
PTHH2126 |
Kaliclorat KClO3 |
10 |
|
|
|
PTHH2127 |
Canxi cacbua CaC2 |
11 |
|
|
|
PTHH2128 |
Natrithiosunfat Na2S2O3 |
10 |
|
|
|
PTHH2129 |
Dung dịch amoniac bão hoà NH3 |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2130 |
Phèn chua (K2SO4Al2(SO4)3.24(H2O) |
12 |
|
|
|
PTHH2131 |
Kali sunfoxianua KSCN |
- Tất cả hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông dụng, công thức hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đảm bảo không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá trình vận chuyển và sử dụng. - Đối với các hoá chất độc như axit đậm đặc, brom... phải có cách thức đóng gói và bảo quản riêng. - Các lọ hoá chất được đóng gói trong các thùng có ngăn đựng đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng. |
12 |
|
|
PTHH2132 |
Kali pemanganat KMnO4 |
12 |
|
|
|
PTHH2133 |
Kali đicromat K2Cr2O7 |
12 |
|
|
|
PTHH2134 |
Kaliferixianua K3[ Fe(CN)6] |
12 |
|
|
|
PTHH2135 |
Ancol etylic 96o C2H5OH |
11,12 |
|
|
|
PTHH2136 |
Ancol isoamylic C5H11OH |
11,12 |
|
|
|
PTHH2137 |
Anđehit fomic H-CHO |
12 |
|
|
|
PTHH2138 |
Glucozơ CH2OH(CHOH)4CHO |
12 |
|
|
|
PTHH2139 |
Saccarozơ C12H22O11 |
12 |
|
|
|
PTHH2140 |
Metylamin CH3NH2 |
12 |
|
|
|
PTHH2141 |
Etylamin C2H5NH2 |
12 |
|
|
|
PTHH2142 |
Anilin C6H5NH2 |
12 |
|
|
|
PTHH2143 |
Glyxin H2N-CH2-COOH |
12 |
|
|
|
PTHH2144 |
Glixerol C3H5(OH)3 |
11 |
|
|
|
PTHH2145 |
Benzen C6H6 |
11 |
|
|
|
PTHH2146 |
Toluen C6H5-CH3 |
11 |
|
|
|
PTHH2147 |
Phenol C6H5OH |
11 |
|
|
|
PTHH2148 |
Naphtalen C10H8 |
11 |
|
|
|
PTHH2149 |
Axeton CH3-CO-CH3 |
11 |
|
|
|
PTHH2150 |
Clorofom CHCl3 |
11 |
|
|
|
PTHH2151 |
Axit fomic HCOOH |
11 |
|
|
|
PTHH2152 |
n- hecxan C6H12 |
11 |
|
|
|
PTHH2153 |
Dầu thông |
11 |
|
|
|
PTHH2154 |
Giấy quỳ tím |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2155 |
metyl dacam |
12 |
|
|
|
PTHH2156 |
Giấy phenolphtalein |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2157 |
Giấy đo pH |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2158 |
Nước cất H2O |
10,11,12 |
|
|
|
PTHH2159 |
Nước oxi già H2O2 |
10 |
|
|
|
PTHH3160 |
Than gỗ |
Loại thông dụng |
|
|
IV. BĂNG ĐĨA |
|
|
|
||
|
PTHH3161 |
Hướng dẫn thực hành thí nghiệm |
Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bàng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn video. |
10,11,12 |
|
|
PTHH3162 |
Một số thí nghiệm biểu diễn |
Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bàng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn video. |
10,11,12 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
(Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
I.TRANH ẢNH |
|
|
|
||
1 |
PTNG1001 |
Tư liệu phục vụ tổ chức hoạt động ngoài giờ lên lớp. |
Nội dung về kĩ năng sống, trò chơi dân gian, lễ hội, trang phục các dân tộc, phong tục tập quán, di tích lịch sử, văn hóa, cách mạng, thành tựu kinh tế xã hội, Bác Hồ... Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (có thể thay thế bằng băng, đĩa hoặc các đoạn phim). |
10,11,12 |
|
II. BĂNG ĐĨA |
|
|
|
||
2 |
PTNG3002 |
Các bài hát dành cho thanh niên, học sinh phục vụ các chủ đề hoạt động của các tháng. |
Chuẩn CD, âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ dập, nhãn đĩa in màu trực tiếp trên vỏ đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng cassette). |
10,11,12 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP
(Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
I. BĂNG ĐĨA |
|
|
|
||
1 |
PTHN3001 |
Tấm gương những người thành đạt |
Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
10 |
|
2 |
PTHN3002 |
Nghề truyền thống |
10 |
|
|
3 |
PTHN3003 |
Tư vấn nghề |
12 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN LỊCH SỬ
(Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I. TRANH ẢNH |
|||||
1 |
PTLS1001 |
Kiến trúc đền tháp ở Ấn Độ thời cổ |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
2 |
PTLS1002 |
Nhà hát cổ ở Hi Lạp và khu phố cổ ở Rôma |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
3 |
PTLS1003 |
Một số hiện vật thời kì đồ đá ở Việt Nam |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
4 |
PTLS1004 |
Hiện vật, kiến trúc và điêu khắc cổ Chăm-pa |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
5 |
PTLS1005 |
Nghệ thuật gốm sứ, điêu khắc thời Lí- Trần |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
6 |
PTLS1006 |
Các cuộc cách mạng tư sản tiêu biểu ở châu Âu và Bắc Mĩ |
Gồm 3 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
11 |
|
7 |
PTLS1007 |
Một số thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới thế kỉ XVIII-XIX |
Gồm 2 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
11 |
|
8 |
PTLS1008 |
Phong trào công nhân quốc tế thế kỉ XVIII-XIX |
Gồm 2 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
11 |
|
9 |
PTLS1009 |
Các nước châu Á trước sự xâm lược của tư bản phương Tây thế kỉ XVIII-XIX |
Gồm 2 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
11 |
|
10 |
PTLS1010 |
Cuộc đấu tranh chống xâm lược Pháp của nhân dân Việt Nam cuối thế kỉ XIX |
Gồm 2 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
11 |
|
11 |
PTLS1011 |
Các hình thức đấu tranh dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản ĐôngDương thời kì 1936-1939 |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
11 |
|
12 |
PTLS1012 |
Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
11 |
|
13 |
PTLS1013 |
Quân và dân cả nước chuẩn bị cho chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ 1954 |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
14 |
PTLS1014 |
Chiến dịch Hồ Chí Minh (Xuân 1975) |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
15 |
PTLS1015 |
Một số hình ảnh của Việt Nam trong thời kì đổi mới |
Gồm 2 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
16 |
PTLS1016 |
Một số thành tựu khoa học và công nghệ thế giới nửa sau thế kỉ XX |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
II. LƯỢC ĐỒ |
|
|
|
||
17 |
PTLS2017 |
Các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây |
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
10 |
|
18 |
PTLS2018 |
Các quốc gia Đông Nam Á cổ và phong kiến |
Tỉ lệ 1 : 6.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
10 |
|
19 |
PTLS2019 |
Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938) |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 100.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
10 |
|
20 |
PTLS2020 |
Kháng chiến chống Tống thời Lý (1075-1077) |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 500.000 và 1: 125.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
10 |
|
21 |
PTLS2021 |
Kháng chiến chống xâm lược Mông- Nguyên |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1. 1.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
10 |
|
22 |
PTLS2022 |
Phong trào đấu tranh chống xâm lược Minh |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
10 |
|
23 |
PTLS2023 |
Chiến thắng Ngọc Hồi-Đống Đa (1789) |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 35.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
10 |
|
24 |
PTLS2024 |
Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và sự thành lập hợp chúng quốc châu Mĩ |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 3.600.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
10 |
|
25 |
PTLS2025 |
Nước Anh thời cận đại |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 1.400.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
11 |
|
26 |
PTLS2026 |
Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 6.750.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
11 |
|
27 |
PTLS2027 |
Trung Quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 4.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
11 |
|
28 |
PTLS2028 |
Hành trình cứu nước của Nguyễn Ái Quốc (1911-1941) |
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
11 |
|
29 |
PTLS2029 |
Chiến tranh thế giới lần thứ I (1914 - 1918) |
Tỉ lệ 1 : 4.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
11 |
|
30 |
PTLS2030 |
Chiến tranh thế giới lần thứ II (1939 - 1941) - Chiến trường Châu Âu và Bắc Phi |
Tỉ lệ 1 : 6.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
11 |
|
31 |
PTLS2031 |
Chiến tranh thế giới lần thứ II (1939 - 1941) - Chiến trường Châu Á-Thái Bình Dương |
Tỉ lệ 1: 20.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
|
|
32 |
PTLS2032 |
Quá trình Pháp xâm lược Việt Nam (1858-1867) |
Tỉ lệ 1 : 1.100.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
11 |
|
33 |
PTLS2033 |
Cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược của nhân dân Bắc Kì lần thứ nhất (1873) và lần thứ hai (1882) |
Tỉ lệ 1 : 700.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
11 |
|
34 |
PTLS2034 |
Châu Á |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
12 |
|
35 |
PTLS2035 |
Khu vực Mỹ - la tinh |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 14.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
12 |
|
36 |
PTLS2036 |
Châu Phi |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
12 |
|
37 |
PTLS2037 |
Việt Nam từ 1919 – 1945 |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
12 |
|
38 |
PTLS2038 |
Chiến trường Đông Dương 1953 – 1954 |
Tỉ lệ 1 : 200.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
12 |
|
39 |
PTLS2039 |
Các lực lượng quân sự ở Việt Nam sau Cách mạng Tháng Tám |
Tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
12 |
|
40 |
PTLS2040 |
Phong trào cách mạng 1930 – 1931 |
Tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
12 |
|
41 |
PTLS2041 |
Việt Nam từ 1954-1975 |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
12 |
|
42 |
PTLS2042 |
Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
Tỉ lệ 1 : 1.800.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
12 |
|
43 |
PTLS2043 |
Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 |
Tỉ lệ 1: 14.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
12 |
|
44 |
PTLS2044 |
Chiến dịch Biên giới thu-đông 1950 |
Tỉ lệ 1 : 55.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
12 |
|
45 |
PTLS2045 |
Xô viết Nghệ - Tĩnh |
Tỉ lệ 1 : 250.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
12 |
|
46 |
PTLS2046 |
Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947 |
Tỉ lệ 1 : 250.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
12 |
|
47 |
PTLS2047 |
Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 |
Tỉ lệ 1 : 1.100.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
12 |
|
48 |
PTLS2048 |
Quan hệ quốc tế trong “Chiến tranh lạnh” |
Tỉ lệ 1 : 30.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
12 |
|
IV. BĂNG ĐĨA |
|
|
|
||
49 |
PTLS3049 |
Thành tựu văn hoá quốc gia cổ đại phương Đông, phương Tây |
Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
10 |
|
50 |
PTLS3050 |
Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc đến thành lập Đảng (3/2/1930) |
Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
11 |
|
51 |
PTLS3051 |
Các chiến sĩ công xã chiến đấu trên chiến lũy ở Pa-ri |
Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
11 |
|
52 |
PTLS3052 |
Chiến tranh thế giới thứ II (1939-1945) |
Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
12 |
|
53 |
PTLS3053 |
Cách mạng tháng Tám 1945 |
Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
12 |
|
54 |
PTLS3054 |
Tổng tiến công xuân 1975 |
Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
12 |
|
55 |
PTLS3055 |
Thành tựu khoa học-công nghệ thế giới từ nửa sau thế kỉ XX đến nay |
Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
12 |
|
56 |
PTLS3056 |
Thành tựu của Việt Nam trong thời kì đổi mới đất nước |
Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
12 |
|
57 |
PTLS3057 |
Thành tựu tiêu biểu trong cuộc đấu tranh giải phóng miền Nam và xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc thời kì 1954-1973 |
Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
12 |
|
58 |
PTLS3058 |
Lịch sử THPT (tư liệu hỗ trợ dạy học) |
Chuẩn CD_ROM, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu |
10,11,12 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN NGỮ VĂN
(Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I. TRANH ẢNH |
|
|
|
||
|
PTNV1001 |
Một số hình ảnh tư liệu về Nguyễn Trãi |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
PTNV1002 |
Một số hình ảnh tư liệu về Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
PTNV1003 |
Một số hình ảnh tư liệu về Nguyễn Du |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
PTNV1004 |
Một số hình ảnh tư liệu về Đỗ Phủ |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
PTNV1005 |
Một số hình ảnh tư liệu về Lí Bạch |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
PTNV1006 |
Phong cảnh núi rừng Tây Bắc |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
|
PTNV1007 |
Cảnh núi rừng và chiến khu cách mạng Việt Bắc |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
|
PTNV1008 |
Phong cảnh sông Hương |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
|
PTNV1009 |
Cảnh nạn đói năm 1945 ở đồng bằng Bắc Bộ |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
II. BĂNG ĐĨA |
|
|
|
||
|
PTNV3010 |
Kể sử thi Ê–đê, Ba-na |
Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
10 |
|
|
PTNV3011 |
Di tích lịch sử và lễ hội Cổ Loa |
10 |
|
|
|
PTNV3012 |
Một số hình thức đối đáp dân gian |
10 |
|
|
|
PTNV3013 |
Trích đoạn “Xúy vân giả dại” (vở chèo Kim Nham) |
10 |
|
|
|
PTNV3014 |
Tư liệu về văn thuyết minh |
10 |
|
|
|
PTNV3015 |
Kịch Vũ Như Tô (bài Vĩnh biệt cửu trùng đài) |
11 |
|
|
|
PTNV3016 |
Kịch Rô-mê-ô và Giu-li-et (bài Tình yêu và thù hận) |
11 |
|
|
|
PTNV3017 |
Tư liệu về cuộc đời hoạt động của Bác Hồ (trong đó có tư liệu Bác Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập) |
12 |
|
|
|
PTNV3018 |
Kịch “Hồn Trương Ba da hàng thịt” |
12 |
|
|
|
PTNV3019 |
Truyện Kiều (ngâm thơ) |
10 |
|
|
|
PTNV3020 |
Diễn ngâm một số bài thơ hay giai đoạn 1930-1945 – Phong trào thơ mới |
11 |
|
|
|
PTNV3021 |
Tư liệu về tác giả, tác phẩm của môn Ngữ văn cấp THPT |
|
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN SINH HỌC
(Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
|
---|---|---|---|---|---|---|
I. TRANH ẢNH (Có thể thay thế tranh bằng đĩa CD, tiêu bản, phim hoặc mô hình ) |
|
|
||||
|
PTSH1001 |
Các cấp tổ chức của thế giới sự sống |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
|
PTSH1002 |
Cơ chế sinh tổng hợp Prôtêin và cấu trúc ARN vận chuyển |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
Có thể thay bằng phim |
|
|
PTSH1003 |
Cấu trúc của tế bào động thực vật, thực vật, vi khuẩn |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
|
PTSH1004 |
Một số bào quan của tế bào nhân thực |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
|
PTSH1005 |
Tế bào nguyên phân, giảm phân |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
|
PTSH1006 |
Một số loại vi rút |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
|
PTSH1007 |
Vi sinh vật nhỏ |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
Có thể thay bằng tiêu bản |
|
|
PTSH1008 |
Sự nhân lên của virus trong tế bào chủ |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
|
PTSH1009 |
Phương thức trao đổi chất khoáng của rễ trong đất – con đường vận chuyển nước, chất khoáng và chất hữu cơ. |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
11 |
|
|
|
PTSH1010 |
Cấu tạo của xi náp hóa học |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
11 |
|
|
|
PTSH1011 |
Sự tiến hóa của hệ thần kinh |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
11 |
|
|
|
PTSH1012 |
Sự tiến hóa của hệ tuần hoàn |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
11 |
|
|
|
PTSH1013 |
Các mức cấu trúc của nhiễm sắc thể |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
|
|
PTSH1014 |
Nhiễm sắc thể người bình thường và bất thường |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
|
|
PTSH1015 |
Các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
|
|
PTSH1016 |
Giải thích cơ sở tế bào học của các quy luật di truyền |
Nội dung tranh như trong SGK, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
|
|
PTSH1017 |
Mối quan hệ họ hàng giữa người với một số loài vượn |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
|
|
PTSH1018 |
Bằng chứng tiến hoá |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
|
|
PTSH1019 |
Một số hoá thạch điển hình |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
|
|
PTSH1020 |
Lưới thức ăn |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
|
|
PTSH1021 |
Các hình thức chọn lọc tự nhiên |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
|
|
PTSH1022 |
Sơ đồ chuyển gen |
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
|
|
PTSH1023 |
Các chu trình sinh địa hoá |
Gồm 2 tờ, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
|
II. MÔ HÌNH |
Yêu cầu chung là đảm bảo an toàn, dễ dàng tháo lắp để quan sát các bộ phận của mỗi mô hình (thiết bị). |
|
|
|||
|
PTSH2024 |
Mô hình cấu trúc không gian phân tử ADN |
Toàn bộ mô hình có 16 cặp Nucleotit. Chiều cao mỗi chu kì khoảng 340 mm. Đường kính khoảng 200 mm. Các thành phần cấu trúc làm bằng nhựa PS – HI và nhựa PE có màu sắc phân biệt. Mô hình được gắn trên đế vững chắc. |
10 |
|
|
|
PTSH2025 |
Những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong: nguyên phân, giảm phân 1, giảm phân 2 |
Gồm 14 mô hình tế bào diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong: nguyên phân, giảm phân 1, giảm phân 2 gắn được trên bảng từ. Hộp đựng đầy đủ 14 mô hình, đảm bảo chắc chắn. |
10 |
|
|
III. DỤNG CỤ |
|
|
|
|||
|
PTSH2026 |
Cốc thủy tinh |
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 500 ml, độ chia nhỏ nhất 50 ml, có miệng rót. Đảm bảo độ bền cơ học. |
10 |
|
|
|
PTSH2027 |
Đèn cồn |
Cao tối đa 75 mm. Thủy tinh không bọt, nắp chụp kín, pec sứ, bấc sợi cotton. Cao tối đa 75mm |
10 |
|
|
|
PTSH2028 |
Lưới thép không gỉ |
Lưới bằng inox hoặc thép không gỉ, kích thước khoảng (100x10)mm, bo cạnh, chắc chắn. |
10 |
|
|
|
PTSH2029 |
Kiềng 3 chân |
Bằng Inox Ф5mm, uốn tròn, đường kính 100mm, có chân cao 105 mm, chân có nút nhựa. |
10 |
|
|
|
PTSH2030 |
Cối, chày sứ |
Men nhẵn, đường kính trung bình 80 mm, cao từ 50 – 70 mm, chày dài 125 mm; Ф25mm. |
10, 11 |
|
|
|
PTSH2031 |
Phễu |
Thủy tinh, đường kính miệng phễu từ 80 – 90 mm, cuống phễu dài khoảng 65 mm. |
10, 11 |
|
|
|
PTSH2032 |
Kính hiển vi quang học |
Hệ số phóng đại từ 100 – 1000 lần. Trên bàn kính có giá kẹp tiêu bản. |
10 |
|
|
|
PTSH2033 |
Lam kính |
Loại thông dụng. |
10,11,12 |
|
|
|
PTSH2034 |
Lamen |
Loại thông dụng. |
10,11,12 |
|
|
|
PTSH2035 |
Lọ thủy tinh miệng hẹp |
Gồm 1 lọ màu nâu, 1 lọ màu trắng, thủy tinh trung tính trong, dung tích 100 ml, miệng hẹp nhám, có nút nhám liền ống nhỏ giọt. |
10 |
|
|
|
PTSH2036 |
Lọ thủy tinh miệng rộng |
Gồm 1 lọ màu nâu, 1 lọ màu trắng, thủy tinh trung tính dung tích từ 100 – 125 ml, miệng rộng, nhám, có nút đậy kín. Gồm 2 lọ thủy tinh trung tính, dung tích từ 100ml đến 125ml, miệng rộng, nhám, có nút đậy kín. |
10 |
|
|
|
PTSH2037 |
Khay nhựa |
Loại thông dụng. |
10 |
|
|
|
PTSH2038 |
Bô can |
Bằng nhựa AS trong, đường kính 140 mm, cao 300 mm, nắp đậy có lỗ để đậy nút cao su. |
10 |
|
|
|
PTSH2039 |
Bình tam giác |
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 100 ml, độ chia nhỏ nhất 20ml, đường kính miệng 20mm. Đảm bảo độ bền cơ học. |
10 |
|
|
|
PTSH2040 |
Đũa thủy tinh |
Ф4,5 mm, dài 300mm. |
10 |
|
|
|
PTSH2041 |
Ống nghiệm |
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, Ф16 x160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học. |
10 |
|
|
|
PTSH2042 |
Giá để ống nghiệm |
Nhựa ABS hoặc bằng gỗ đảm bảo độ cứng vững, 2 tầng, 5 cọc, 5 lỗ. |
10 |
|
|
|
PTSH2043 |
Bộ đồ mổ |
Gồm 1 kéo to, 1 kéo nhỏ, 1 bộ dao mổ, 1 panh, 1 dùi, 1 mũi mác (tất cả được đựng trong hộp). |
11 |
|
|
|
PTSH2044 |
Bộ đồ giâm, chiết, ghép |
Gồm 1 dao cắt, 1 dao trổ, kéo cắt cành (tất cả được đựng trong hộp). |
11 |
|
|
|
PTSH2045 |
Nhiệt kế đo thân nhiệt người |
Loại thông dụng. |
11 |
|
|
IV. HÓA CHẤT |
|
|
|
|||
|
PTSH2046 |
Dung dịch đỏ cacmin |
Bảo quản tối đa 03 tháng trong lọ thuỷ tinh màu nâu, nút nhám. |
10 |
|
|
|
PTSH2047 |
Cồn etanol (cồn công nghiệp) |
- Tất cả hóa chất được đựng trong chai nhựa hoặc chai thủy tinh có nắp đậy kín. Có tem nhãn ghi đầy đủ rõ ràng các nội dung: tên thông dụng, công thức hóa học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản an toàn (nhãn đảm bảo không bay màu, mất chữ, bám chắc trong suốt quá trình vận chuyển và sử dụng). - Các lọ đóng được đựng trong thùng (hộp) có tấm ngăn cách đảm bảo an toàn khi vận chuyển và sử dụng.
|
10 |
|
|
|
PTSH2048 |
Dung dịch benedic +CuSO4 |
10 |
|
||
|
PTSH2049 |
Natri hidroxit NaOH |
10, 11 |
|
||
|
PTSH2050 |
Axit Clohidric HCl |
10, 11 |
|
||
|
PTSH2051 |
Kali iot tua KI |
10 |
|
||
|
PTSH2052 |
Kali clorua KCl |
10 |
|
||
|
PTSH2053 |
Thuốc thử felinh |
10 |
|
||
|
PTSH2054 |
Kali nitrat KNO3 |
11 |
|
||
|
PTSH2055 |
Mangan sunfat MnSO4 |
11 |
|
||
|
PTSH2056 |
Canxi nitrat Ca(NO3)2 |
11 |
|
||
|
PTSH2057 |
Amonidihidro Photphat (NH4)H2PO4 |
11 |
|
||
|
PTSH2058 |
Axeton (CH3)2CO |
11 |
|
||
|
PTSH2059 |
Benzen C6H6 |
11 |
|
||
|
PTSH2060 |
Thuốc thử phenolphtalein |
|
|
||
|
PTSH2061 |
Dung dịch Adrenalin 1/100000 |
|
|
||
|
PTSH2062 |
Coban Clorua CoCl2 |
|
|
||
|
PTSH2063 |
Axit Sunfuric 36% H2SO4 |
11 |
|
||
|
PTSH2064 |
Amoniac 10% NH3 |
11 |
|
||
|
PTSH2065 |
Natrihidro Tactrat NaHC4H4O6 |
11 |
|
||
|
PTSH2066 |
Kaliferoxianua K4Fe(CN)6 |
11 |
|
||
|
PTSH2067 |
Amoni molipdat (NH4)2 MoO4 |
11 |
|
||
|
PTSH2068 |
Stronti Nitrat Sr(NO3)2 |
11 |
|
||
|
PTSH2069 |
Natrihidro Cacbonat NaHCO3 |
11 |
|
||
|
PTSH2070 |
Kalihidro Cacbonat KHCO3 |
11 |
|
||
V. BĂNG ĐĨA |
||||||
|
PTSH3071 |
Về quá trình sao mã, giải mã, phân bào |
Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video. |
12 |
|
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN THỂ DỤC
(Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I. TRANH ẢNH |
|
|
|
||
|
PTTD1001 |
Các bài thực hành thể dục THPT |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10,11,12 |
Có thể thay thế bằng băng, đĩa |
|
PTTD1002 |
Cầu lông |
Tranh có nội dung: Đánh cầu thấp thuận tay; đánh cầu thấp trái tay; phát cầu cao; sâu thuận tay; phát cầu thấp-gần thuận tay. Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
|
PTTD1003 |
Đá cầu |
Tranh có nội dung: Tâng "búng" cầu; chuyền cầu bằng mu bàn chân; đá cầu tấn công bằng mu bàn chân; phát cầu thấp chân nghiêng mình bằng mu bàn chân; đánh ngực tấn công; đá móc bằng mu bàn chân.Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10, 12 |
|
II. DỤNG CỤ |
|||||
|
PTTD2004 |
Đồng hồ bấm giây |
Loại điện tử hiện số, 2 LAP trở lên, chất lượng tốt, độ chính xác 0,001 giây, không bị ngấm nước. |
10,11,12 |
|
|
PTTD2005 |
Thước dây |
Dây không dãn, dài 35000mm có hộp bảo vệ, có tay quay thu và kéo thước, chất lượng tốt. |
10,11,12 |
|
|
PTTD2006 |
Bàn đạp xuất phát |
Gồm 2 cái theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
10,11,12 |
|
|
PTTD2007 |
Vợt cầu lông |
Gồm 2 cái theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
10,11,12 |
|
|
PTTD2008 |
Quả cầu lông |
Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
10,11,12 |
|
|
PTTD2009 |
Quả cầu đá |
Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
10,11,12 |
|
|
PTTD2010 |
Lưới cầu lông |
Kích thước theo quy định của Luật cầu lông, chất lượng tốt, không thấm nước |
10,11,12 |
|
|
PTTD2011 |
Lưới đá cầu |
Kích thước theo quy định của Luật đá cầu, chất lượng tốt, không thấm nước |
10,11,12 |
|
|
PTTD2012 |
Cột đa năng |
Gồm 2 cái, có độ dịch chỉnh dễ sử dụng khoảng từ 1.320mm đến 1.950mm. |
10,11,12 |
|
|
PTTD2013 |
Đệm mút (dùng để nhảy cao) |
Gồm 2 tấm kích thước (300x1800x2000)mm có bọc ngoài bằng vải chống thấm nước; có dây buộc liên kết 2 tấm. Chất lượng theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
10,11 |
|
|
PTTD2014 |
Bục giậm nhảy |
Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
10,11,12 |
|
|
PTTD2015 |
Xà nhảy cao |
Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
10, 11 |
|
|
PTTD2016 |
Còi (thể thao) |
Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
10,11,12 |
|
|
PTTD2017 |
Cờ đích |
Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
10,11,12 |
|
|
PTTD2018 |
Tín gậy chạy tiếp sức |
Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
11, 12 |
|
Dùng cho phần tự chọn của chương trình |
|||||
19 |
PTTD2019 |
Bóng chuyền |
Bóng số 5, theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
10,11,12 |
|
20 |
PTTD2020 |
Cột bóng chuyền |
Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT . |
10,11,12 |
|
21 |
PTTD2021 |
Lưới bóng chuyền |
Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT . |
10,11,12 |
|
22 |
PTTD2022 |
Bóng đá |
Bóng số 5, theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
10,11,12 |
|
23 |
PTTD2023 |
Khung cầu môn bóng đá |
Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
10,11,12 |
Nhà trường chọn kích thước phù hợp với sân tập |
24 |
PTTD2024 |
Bóng rổ |
Bóng số 5, theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
10,11,12 |
|
25 |
PTTD2025 |
Cột bóng rổ |
Mẫu và kích thước theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
10, 11, 12 |
|
26 |
PTTD2026 |
Tạ đẩy |
Hình cầu, bằng thép hoặc gang đúc: quả có khối lượng 3kg (nữ) và quả có khối lượng 5kg (nam) theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT . |
10,11,12 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
(Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
PTDC2001 |
Đầu đĩa |
Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD – RW, MP3, JPEG. Hệ màu: Đa hệ. Tín hiệu ra dưới dạng AV, Video Component, S–video, HDMI. Phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa. Nguồn tự động từ 90 V – 240 V/ 50 Hz. |
10, 11, 12 |
|
2 |
PTDC2002 |
Ti vi |
Đa hệ màu. Màn hình có kích thước phù hợp với mục đích sử dụng và diện tích phòng học. Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10 W; Có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng tay. Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt. Có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S – Video, DVD, HDMI). Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz. |
10, 11, 12 |
|
3 |
PTDC2003 |
Radio/Cassette |
Loại thông dụng dùng được băng và đĩa. Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz và sử dụng được pin. |
10, 11, 12 |
|
4 |
PTDC2004 |
Máy tính điện tử cầm tay |
Thực hiện được các phép tính trong chương trình phổ thông. |
10, 11, 12 |
|
5 |
PTDC2005 |
Máy chiếu (projector) |
Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens. |
10, 11, 12 |
|
6 |
PTDC2006 |
Máy chiếu vật thể |
Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens. |
10, 11, 12 |
|
7 |
PTDC2007 |
Giá để thiết bị |
Bằng kim loại hoặc gỗ, kích thước phù hợp với thiết bị. |
10, 11, 12 |
|
8 |
PTDC2008 |
Giá treo tranh |
Bằng vật liệu gỗ hoặc thép, dễ tháo lắp, phù hợp với các loại kích thước tranh, ảnh. |
|
|
9 |
PTDC2009 |
Nẹp treo tranh ảnh, lược đồ và bản đồ |
Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 790mm, 720mm, 1020mm, 540mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. |
10, 11, 12 |
|
10 |
PTDC2010 |
Máy ảnh kĩ thuật số |
Loại thông dụng, độ phân giải tối thiểu 5 Megapixel; Zoom quang học ít nhất 3.3x. |
10, 11, 12 |
|
11 |
PTDC2011 |
Camera kỹ thuật số |
Loại thông dụng, độ phân giải tối thiểu 10 Megapixel, màn hình LCD 2,7", Zoom quang học ít nhất 48x, zom kỹ thuật số 2000x, ổ cứng có dung lượng tối thiểu 8GB |
10, 11, 12 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN TIẾNG ANH
(Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
I. BẢN ĐỒ |
|
|
|
||
1 |
PTTA1002 |
Vương quốc Anh và Bắc Ai-len |
Tỉ lệ: 1:8000000; Kích thước (1090 x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ. |
10,11,12 |
|
II. BĂNG ĐĨA |
|
|
|
||
2 |
PTTA3002 |
Cách đọc các từ vựng (glossary), bài hội thoại và bài đọc hiểu trong SGK |
Chuẩn CD, âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ dập, giọng đọc của người bản ngữ, nhãn đĩa in màu trực tiếp trên vỏ đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài học. (có thể thay bằng băng cassette). |
10, 11, 12 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN TIẾNG NGA
(Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
I. BẢN ĐỒ |
|
|
|
||
1 |
PTTN1001 |
Hành chính Liên bang Nga |
Tỉ lệ: 1:8000000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ. |
10,11,12 |
|
II. BĂNG ĐĨA |
|
|
|
||
2 |
PTTN3002 |
Các bài hội thoại và bài đọc trong SGK. |
Chuẩn CD, âm thanh stereo, chất lượng tốt), công nghệ dập, giọng đọc của người bản ngữ, nhãn đĩa in màu trực tiếp trên vỏ đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài học. (có thể thay bằng băng cassette). |
10, 11, 12 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN TIẾNG PHÁP
(Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
I. BẢN ĐỒ |
|
|
|
||
1 |
PTTP1001 |
Hành chính Cộng hoà Pháp |
Tỉ lệ 1:1.500.000; Kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp, định lượng 120g/m2. Cán màng OPP mờ. Chú giải bằng tiếng Pháp. |
10, 11, 12 |
|
II. BĂNG ĐĨA |
|
|
|
||
2 |
PTTA3002 |
Các bài hội thoại và bài đọc trong SGK. |
Chuẩn CD, âm thanh stereo, chất lượng tốt), công nghệ dập, giọng đọc của người bản ngữ, nhãn đĩa in màu trực tiếp trên vỏ đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài học. (có thể thay bằng băng cassette). |
10, 11, 12 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC
(Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
I. BẢN ĐỒ |
|
|
|
||
1 |
PTTT1001 |
Bản đồ hành chính Trung Quốc |
Tỉ lệ: 1:8.000.000; Kích thước (1090 x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2, cán màng OPP mờ. |
10,11,12 |
|
II. PHẦN MỀM |
|
|
|
||
2 |
PTTT2002 |
Bộ mã ký tự chữ Hán |
Loại thông dụng để gõ các kí tự chữ Hán trên máy vi tính |
10,11,12 |
|
III. BĂNG ĐĨA |
|
|
|
||
3 |
PTTT3003 |
Các bài hội thoại và bài đọc trong SGK. |
Chuẩn CD, âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ dập, giọng đọc của người bản ngữ, nhãn đĩa in màu trực tiếp trên vỏ đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài học. (có thể thay bằng băng cassette). |
10,11,12 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN TIN HỌC
(Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
I. DỤNG CỤ |
|
|
|
||
1 |
PTTH2001 |
Máy vi tính |
Loại thông dụng, kết nối được internet và cài đặt các phần mềm phục vụ dạy học theo chương trình giáo dục phổ thông môn Tin học cấp Trung học phổ thông. |
10,11,12 |
|
2 |
PTTH2002 |
Máy chiếu (Projector) |
Cường độ sáng tối thiểu 3000 ANSL và đảm bảo kết nối được với máy vi tính. |
10,11,12 |
|
3 |
PTTH2003 |
Máy in |
Loại thông dụng, công nghệ laser, tốc độ in tối thiểu 8 trang/1phút, điện áp 240v/50Hz. |
10,11,12 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN TOÁN
(Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I. TRANH ẢNH |
|||||
1 |
Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng |
Có thể chuyển sang bản trong khổ A4 in 4 màu, hoặc ghi trên đĩa CD |
|
|
|
1.1 |
PTTH1001 |
Phép tịnh tiến, về phép vị tự |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
10 |
|
1.2 |
PTTH1002 |
Phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
11 |
|
1.3 |
PTTH1003 |
Phép quay, phép dời hình và phép đồng dạng |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
||
2 |
Bảng tổng kết các dạng đồ thị của mỗi loại hàm số |
Có thể chuyển sang bản trong khổ A4 in 4 màu, hoặc ghi trên đĩa CD |
12 |
|
|
2.1 |
PTTH1004 |
Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số bậc ba |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2 cán láng OPP mờ. |
|
|
2.2 |
PTTH1005 |
Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số bậc bốn |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
||
2.3 |
PTTH1006 |
Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm phân thức |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
||
2.4 |
PTTH1007 |
Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm phân thức |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
||
2.5 |
PTTH1008 |
Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số lũy thừa |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
||
2.6 |
PTTH1009 |
Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số mũ |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
||
2.7 |
PTTH1010 |
Bảng tổng kết các dạng đồ thị của hàm số logarit |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
||
3 |
PTTH1011 |
Bảng công thức nguyên hàm |
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
12 |
|
II. DỤNG CỤ |
|||||
4 |
PTTH2012 |
Bộ thước vẽ bảng |
Loại thông dụng dùng cho giáo viên gồm: - Thước 1m, độ chia nhỏ nhất 1mm. - Compa dài từ 300mm đến 400mm với đầu kim không gây xước bảng từ. |
10, 11, 12 |
|
5 |
Bộ dụng cụ tạo mặt tròn xoay |
|
12 |
|
|
5.1 |
PTTH2013 |
Hộp chân đế |
Kích thước khoảng (300x240x70)mm có bộ phận quay bằng tay hoặc sử dụng điện một chiều (chứa được 8 viên pin AA hoặc bộ chuyển điện 220V ra 12V một chiều, một động cơ 12V). |
|
|
5.2 |
PTTH2014 |
Bộ khung |
Bằng kim loại, chiều cao 300mm tính từ mặt hộp, có gắn bộ định vị thẳng với trục động cơ; công tắc 2 chiều để chuyển chế độ sử dụng pin hoặc bộ chuyển điện, một chiết áp 500kΩ để điều chỉnh tốc độ động cơ. |
||
5.3 |
PTTH2015 |
Bản phẳng hình chữ nhật |
Bằng nhựa PSHI màu, kích thước (180x90x2)mm, được gắn vào ống trục bằng nhựa rỗng có đường kính 6mm, đường kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định vị để xoay hình. |
||
5.4 |
PTTH2016 |
Bản phẳng hình tam giác vuông |
Bằng nhựa PSHI màu dày 2mm, một cạnh dài 18mm, một cạnh 9mm, được gắn vào ống trục bằng nhựa rỗng có đường kính 6mm, đường kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định vị để xoay hình. |
||
5.5 |
PTTH2017 |
Bản phẳng nửa hình tròn |
Bằng nhựa PSHI màu, dày 2mm, bán kính r = 90mm, dày 2mm được gắn vào ống trục bằng nhựa rỗng có đường kính 6mm, đường kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định vị để xoay hình. |
||
5.6 |
PTTH2018 |
Bản phẳng nửa hình lọ hoa |
Bằng nhựa PSHI màu dày 2mm được gắn vào ống trục bằng nhựa rỗng có đường kính 6mm, đường kính lỗ 2mm, dài 200mm. Phía dưới trục có định vị để xoay hình. |
||
5.7 |
PTTH2019 |
Khung hình chữ nhật |
Hình chữ nhật có kích thước (180x90)mm bằng ống nhựa có đường kính 6mm (phần trục quay sơn màu trắng, 3 cạnh còn lại sơn màu đỏ). |
||
5.8 |
PTTH2020 |
Khung hình tam giác vuông |
Hình tam giác vuông có cạnh 180mm và 90mm bằng ống nhựa có đường kính 6mm (phần trục quay sơn màu trắng, cạnh còn lại và cạnh huyền sơn màu đỏ). |
||
5.9 |
PTTH2021 |
Khung hình nửa đường tròn |
Nửa hình tròn có bán kính 90mm bằng ống nhựa có đường kính 6mm, sơn màu đỏ. |
||
6 |
PTTH2022 |
Mô hình góc và cung lượng giác |
Nhựa HI, gồm 1 đĩa tròn 240mm, dày 17 mm, in vạch chia 00 đến 3600 ; 2 bán nguyệt màu khác nhau để xác định góc âm dương cà 1 cung lương giác; 1 thước cuộn 1,5m đo cung nằm trong đĩa tròn; mô hình gắn được trên bảng từ. |
10 |
|
7 |
PTTH2023 |
Mô hình 3 đường coníc |
Khối hình nón đáy F200mm, cao 350mm bằng nhựa PMMA trong; trục giữa bằng thép sơn màu trắng; các mặt cắt hình tròn, elip cố định; mặt cắt hypecbol, parabol (cơ số 2) bằng nhựa cứng nhiều màu, có thể tháo lắp ở đáy hình nón; Giá đỡ hộp lập phương cạnh 100mm nhựa PS trong có lỗ 58mm. |
||
8 |
Bộ mô hình khối hình không gian |
|
12 |
|
|
8.1 |
PTTH2024 |
Lăng trụ |
Làm bằng nhựa màu |
|
|
8.2 |
PTTH2025 |
Hình hộp xiên |
Làm bằng nhựa màu |
||
8.3 |
PTTH2026 |
Hình hộp chữ nhật |
Đáy hình vuông có cạnh 120mm, chiều cao 210mm. |
||
8.4 |
PTTH2027 |
Tứ diện |
4 mặt là tam giác đều, độ dài cạnh 160mm. |
||
8.5 |
PTTH2028 |
Bát diện |
8 mặt là tam giác đều, độ dài cạnh 100mm. |
||
8.6 |
PTTH2029 |
Thập nhị diện đều |
12 mặt là ngũ giác đều, độ dài cạnh 60mm. |
||
8.7 |
PTTH2030 |
Nhị thập diện đều |
20 mặt là tam giác đều, độ dài cạnh 80mm. |
||
8.8 |
PTTH2031 |
Khối tròn xoay |
Làm bằng nhựa màu gồm các khối trụ, nón, nón cụt, cầu. |
||
8.9 |
PTTH2032 |
Khối lăng trụ hình chữ nhật |
Đáy, nắp bằng nhựa ABS màu đỏ, đáy hình vuông cạnh 120mm, cao 210mm, có khoét 1 khối lăng trụ tam giác bằng 1/4 lăng trụ vuông (có cạnh đáy 120mm, 2 cạnh còn lại có kích thước bằng nhau và bằng 1/2 đường chéo đáy). |
||
8.10 |
PTTH2033 |
Khối lăng trụ tam giác |
Gồm 3 tứ diện bằng nhựa ABS ghép lại: 2 tứ diện cao 210mm, một cạnh đáy 120mm, 2 cạnh còn lại bằng 1/2 đường chéo đáy lăng trụ hình chữ nhật; 1 tứ diện được ghép bởi 4 tam giác vuông bằng nhau (1 cạnh góc vuông dài 210mm, cạnh góc vuông còn lại dài bằng 1/2 đường chéo lăng trụ hình chữ nhật). Các mặt thiết diện tiếp xúc nhau phải cùng màu và có định vị; Mặt tiếp xúc với lăng trụ hình chữ nhật bằng nhựa PSHI màu trắng đục. |
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MÔN VẬT LÍ
(Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
Dùng cho lớp |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
I. DỤNG CỤ |
|
|
|
||
THIẾT BỊ DÙNG CHUNG CHO NHIỂU LỚP |
|
|
|||
|
PTVL2001 |
Đế 3 chân |
Đế 3 chân hình sao bằng kim loại, nặng khoảng 2,5kg, bền, chắc, ổn định, có lỗ Ф10mm và vít M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục Ф10mm, có các vít chỉnh thăng bằng, sơn màu tối. |
10, 11, 12 |
|
|
PTVL2002 |
Trụ Ф10 |
Bằng inox đặc Ф10mm, dài 495mm, một đầu ren M6 x12mm, có tai hồng M6. |
10, 11, 12 |
|
|
PTVL2003 |
Trụ Ф8 |
Bằng inox đặc Ф8mm dài 150mm, vê tròn mặt cắt. |
10, 11, 12 |
|
|
PTVL2004 |
Đồng hồ đo thời gian hiện số |
- Đồng hồ đo thời gian hiện số, có hai thang đo 9,999s và 99,99s, ĐCNN 0,001s. Có 5 kiểu hoạt động: A, B, A+B , A<-->B, T, thay đổi bằng chuyển mạch. Có 2 ổ cắm 5 chân A, B dùng nối với cổng quang điện hoặc nam châm điện, 1 ổ cắm 5 chân C chỉ dùng cấp điện cho nam châm. Số đo thời gian được hiển thị đếm liên tục trong quá trình đo. Vỏ nhựa cách điện. - Một hộp công tắc: nút nhấn kép lắp trong hộp bảo vệ, một đầu có ổ cắm, đầu kia ra dây tín hiệu dài 1m có phích cắm 5 chân. |
10;12 |
|
|
PTVL2005 |
Khớp đa năng |
Hai miệng khoá thẳng góc với nhau, siết bằng hai vít M6 có tay vặn. |
10, 11, 12 |
|
|
PTVL2006 |
Nam châm Ф16 |
Gồm 5 nam châm Ф16/6x3mm có vỏ thép mạ kẽm bảo vệ và núm bằng nhựa. |
10, 11, 12 |
|
|
PTVL2007 |
Bảng thép |
Bằng thép có độ dày tối thiểu > 0,5mm, kích Thước (400x550)mm, sơn tĩnh điện màu trắng, nẹp viền xung quanh; hai vít M4x40mm lắp vòng đệm Ф12mm để treo lò xo. Mặt sau có lắp 2 ke nhôm kích thước (20x30x30)mm để lắp vào đế 3 chân. Đảm bảo cứng và phẳng. |
10, 11, 12 |
|
|
PTVL2008 |
Hộp quả nặng |
Gồm 12 quả gia trọng loại 50g, có 2 móc treo, đựng trong hộp nhựa. |
11, 12 |
|
|
PTVL2009 |
Biến thế nguồn |
Sử dụng nguồn điện xoay chiều 220V– 50Hz, điện áp ra:
|
11, 12 |
|
|
PTVL2010 |
Đồng hồ đo điện đa năng |
Loại thông dụng, hiển thị đến 4 chữ số:
|
11, 12 |
|
|
PTVL2011 |
Điện kế chứng minh |
Kích thước tối thiểu (300x280x110)mm, có các thang đo sau: - Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 2,5A, có thang đo mA và A. - Điện áp một chiều: Giới hạn đo 5V có thang đo V. |
10, 11, 12 |
|
|
PTVL2012 |
Dây nối |
Bộ gồm 20 dây nối có tiết diện 0,75mm2, có phích cắm đàn hồi ở đầu, cắm vừa lỗ có đường kính 4mm, dài tối thiểu 500mm. |
10, 11, 12 |
|
|
PTVL2013 |
Máy phát âm tần |
Phát tín hiệu hình sin, hiển thị được tần số (4 chữ số), dải tần từ 0,1Hz đến 1000Hz, điện áp vào 220V, điện áp ra cao nhất 15Vpp, công suất tối thiểu 20W. |
12 |
|
THIẾT BỊ DÙNG RIÊNG CHO CÁC PHÂN MÔN |
|||||
|
A. PHẦN CƠ |
||||
C1 |
PTVL2014 |
1- Khảo sát chuyển động rơi tự do, xác định gia tốc rơi tự do 2- Chuyển động của vật trên mặt phẳng nghiêng. Xác định hệ số ma sát theo phương pháp động lực học (dùng cổng quang điện và đồng hồ đo thời gian hiện số) - Phạm vi đo chiều dài: 0 - 800mm - Phạm vi đo thời gian: đo được thời gian rơi rự do của vật trên các khoảng cách từ 50mm đến 800mm, với sai số ≤ 2,5%. |
10 |
|
|
|
|
Giá thí nghiệm |
Bằng nhôm hợp kim dày 1,2mm, bề mặt anốt hoá, không phủ ED, có tiết diện hình chữ H, kích thước (31x59x1000)mm, có gắn thước 850mm, độ chia nhỏ nhất 1mm, một đầu khoan lỗ Ф8mm, một đầu lắp chân chống Ф10x80mm. |
|
|
|
|
Nam châm điện |
Lắp trong hộp bảo vệ, gắn trên máng nghiêng, có thể điều chỉnh vị trí và cố định được. Lực hút đủ giữ được các vật thí nghiệm dưới hiệu điện thế cung cấp cho cuộn dây bằng 13-15V (DC). Dây súp đôi dài 1,5m có đầu phích cắm để nối cuộn dây nam châm điện với hộp công tắc. |
|
|
|
|
Thước đo góc 00 - ± 900 |
In vạch đo góc 00 - ± 900, độ chia nhỏ nhất 10, đường kính 95mm, gắn vào mặt phẳng nghiêng bằng nẹp nhôm. Quả dọi bằng kim loại mạ niken, có dây treo ở tâm thước đo góc. |
|
|
|
|
Mẫu vật rơi |
Hình trụ, bằng sắt non Ф10mm, dài 20mm, mạ niken. |
|
|
|
|
Quả nặng hình trụ |
Bằng thép mạ niken, Ф30x30mm/h30mm, hai mặt đáy phẳng song song với nhau, độ nhẵn đồng đều, vê tròn cạnh. |
|
|
|
|
Chân hình chữ U |
Bằng kim loại (2,5x 25)mm, sơn tĩnh điện màu tối, cao 70 mm, rộng 110mm, có 2 vít M6 chỉnh thăng bằng. |
|
|
|
|
Cổng quang điện 76 |
Cổng quang điện lắp trên khung nhôm hợp kim, dày 1mm, sơn tĩnh điện màu đen, có cửa sổ Ф 22mm, lắp tấm nhựa trong acrylic dày 3mm, có hai vạch dấu trên hai mặt. Một vít trí đầu nhựa để giữ cổng quang điện. Dây tín hiệu 4 lõi dài 1,5 m, có đầu phích 5 chân nối cổng quang điện với ổ A hoặc B của đồng hồ đo thời gian hiện số. |
|
|
|
|
Thước đo góc ba chiều |
Cạnh 100mm. |
|
|
|
|
Hộp đỡ vật trượt |
Bằng nhựa PP có khăn bông nhỏ. |
|
|
C2 |
PTVL2015 |
Nghiệm qui tắc hợp lực đồng qui, song song |
10 |
|
|
|
|
Thước đo góc |
In trên giấy màu trắng dày 0,15 đến 0,2mm, ép plastic, kích thước 200x200mm, 00- ±900, Ф180mm, ĐCNN 10. |
|
|
|
|
Bộ lực kế |
Gồm 2 lực kế loại 5N, mỗi cái có gắn nam châm Ferit xuyến Ф32/18x6mm, vỏ thép mạ kẽm bảo vệ. |
|
|
|
|
Lò xo |
Loại 5N có nam châm gắn bảng, Ф11x20mm, bằng dây thép lò xo Ф0,4mm mạ niken, móc vào nam châm Ferit xuyến Ф32/18x6mm, có vỏ thép mạ kẽm bảo vệ. |
|
|
|
|
Bộ lò xo |
Gồm 2 lò xo xoắn loại 5N, dài 60mm. |
|
|
|
|
Thanh treo các quả nặng |
Bằng kim loại nhẹ, cứng, dài 440mm, để treo các quả nặng trọng lượng tổng cộng đến 10N không bị biến dạng, có thước 400 mm và 3 con trượt có móc treo, hai đầu có hai lỗ để móc treo hai lò xo 5N. |
|
|
|
|
Thanh định vị |
Bằng kim loại nhẹ, mỏng, thẳng, dài 300mm, sơn màu đen, gắn được lên bảng từ tính. |
|
|
|
|
Cuộn dây treo |
Dây nhẹ mềm, không dãn, bền, màu tối. |
|
|
C3 |
PTVL2016 |
Xác định hệ số căng bề mặt của chất lỏng |
10 |
|
|
|
|
Lực kế ống |
Loại 0,1N, độ chia nhỏ nhất 0,001 N. Vỏ nhựa PMMA trong suốt, Thang đo 0 - 0,1N. Độ chính xác 1mN. |
|
|
|
|
Vòng nhôm |
Vòng nhôm hình trụ Ф khoảng 52mm, cao 9 mm, dày 0,7mm, khoan 6 lỗ Ф10mm cách đều, có dây treo. |
|
|
|
|
Cốc nhựa |
Gồm 2 cốc bằng nhựa PS trong Ф80mm, có vòi ở gần đáy, nối thông nhau bằng một ống mềm dài 0,5m . |
|
|
|
|
Thước cặp |
Thước cặp 0-150 mm; sai số 0,1- 0,02 mm. |
|
|
C4 |
PTVL2017 |
Bộ thí nghiệm về dao động cơ học - Khảo sát chu kì dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo. - Khảo sát dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng. |
12 |
|
|
|
|
Cổng quang điện |
Cổng quang điện hồng ngoại, cán bằng trụ thép đường kính 10mm, dài 110mm, có dây tín hiệu dài 1m. |
|
|
|
|
Trụ đứng |
Kích thước (25x35x600)mm, bằng nhôm, có xẻ rãnh, gắn thước 600mm, có chân cắm bằng inox đường kính 10mm. |
|
|
|
|
Thanh nhôm |
Kích thước (25x 2x 390)mm, có vít hãm. |
|
|
|
|
Ống nhôm |
Đường kính 8 mm, dài 280mm, hai đầu có ổ bi lỗ 4mm |
|
|
|
|
Ròng rọc |
Đường kính 50mm. |
|
|
|
|
Lò xo |
Gồm 2 cái bằng dây thép mạ niken, đàn hồi tốt: - Đường kính vòng xoắn 20mm, dài 80mm, đường kính dây 0,75mm - Đường kính vòng xoắn 20mm, dài 80mm, đường kính dây 1mm |
|
|
|
|
Quả nặng |
Gồm 5 quả x 50g bằng kim loại, có lỗ khoan 4 mm được ghép với nhau bằng vít M4 dài 80mm, có lỗ 1,5mm để móc vào lò xo, có hộp đựng. |
|
|
|
|
Bi sắt |
Gồm 3 viên có móc treo, đường kính 15mm, 20mm, 25mm, có hộp đựng. |
|
|
|
|
Dây treo |
Dây không giãn, dài 2000mm |
|
|
C5 |
PTVL2018 |
Bộ thí nghiệm đo vận tốc truyền âm trong không khí
|
12 |
|
|
|
|
Búa cao su |
Loại thông dụng |
|
|
|
|
Ống trụ |
Bằng thủy tinh hữu cơ trong suốt, đường kính 40mm, dài 670mm, có chia độ 0 ¸ 660mm. |
|
|
|
|
Pittông |
Bằng thép bọc nhựa, đường kính 40mm, dài 30mm, có vạch dấu |
|
|
|
|
Dây kéo |
Loại sợi mềm, đảm bảo độ bền cơ học, dài 2000mm |
|
|
|
|
Ròng rọc |
Đường kính 40mm |
|
|
|
|
Trụ đứng |
Bằng inox, đường kính 10mm, dài 750mm |
|
|
|
|
Tay đỡ ống trụ |
Bằng thép mạ niken, đường kính 6mm, dài 80mm |
|
|
|
|
Bộ âm thoa |
Gồm 2 âm thoa có tần số 440Hz và 512Hz, sai số ± 1Hz |
|
|
C6 |
PTVL2019 |
Khảo sát chuyển động thẳng đều và biến đổi đều của viên bi trên máng ngang và máng nghiêng. Nghiệm định luật bảo toàn động lượng, định luật bảo toàn cơ năng |
11 |
|
|
|
|
Máng nghiêng |
Bằng nhôm hợp kim dày 1mm, sơn tĩnh điện, kích Thước (25x30x1000)mm, có thước 1000mm, một đầu khoan lỗ Ф8 mm. Trên gắn máng lăn bằng nhôm U17, uốn đoạn đầu khoảng 200mm cao khoảng 60mm, một đầu có gắn cơ cấu đỡ viên bi. |
|
|
|
|
Giá đỡ máng nghiêng |
Bằng kim loại, cao khoảng 140mm, xoay được quanh trục ở đầu máng nghiêng, cố định bằng ốc hãm, có 2 vít M6 để chỉnh thăng bằng. |
|
|
|
|
Thước đo góc |
Thước đo góc 0 - ± 900 , tối thiểu Ф90 mm, gắn chặt vào máng nghiêng. Quả dọi bằng kim loại mạ niken, có dây treo vào tâm thước đo góc. |
|
|
|
|
Cổng quang điện 44 |
Lắp trên khung nhôm hợp kim dày 1mm, sơn tĩnh điện màu đen, có vạch dấu xác định vị trí trên thước. Dây tín hiệu 4 lõi dài khoảng 1,5m, có đầu phích 5 chân nối cổng quang điện với ổ A hoặc B của đồng hồ đo thời gian hiện số. |
|
|
|
|
Bi thép |
Gồm 2 viên bi giống nhau, đường kính 20mm, mạ niken, đựng trong hộp nhựa . |
|
|
|
|
Nam châm điện |
Lắp trong hộp bảo vệ, gắn trên con trượt của máng nghiêng, dịch chuyển và cố định vị trí trên rãnh trượt. Lực hút đủ giữ được các vật thí nghiệm với hiệu thế cung cấp cho cuộn dây bằng 13-15V(DC). Dây súp đôi dài 1m có đầu phích cắm để nối cuộn dây nam châm điện với hộp công tắc. |
|
|
C7 |
PTVL2020 |
1- Khảo sát lực đàn hồi 2- Khảo sát cân bằng của vật rắn có trục quay, qui tắc momen lực |
11 |
|
|
|
|
Bộ ba lò xo |
Bộ 3 lò xo có cùng độ dài 60mm, có độ cứng khác nhau. Có cơ cấu gắn lò xo trên bảng phù hợp với bảng thước đo. |
|
|
|
|
Bảng thước đo |
In trên giấy màu trắng, dày 0,15 đến 0,2 mm, ép plastic, kích thước (200x290) mm. In 3 thang đo từ 0 đến 270mm, độ chia nhỏ nhất 2mm. |
|
|
|
|
Đĩa momen |
Đĩa momen Ф180mm, có ổ bi Ф4mm, chia 8 phần bằng nhau qua tâm, khoan lỗ tại giao điểm với 9 vòng đồng tâm (cách đều 10mm). Một thước thẳng 0 đến 90mm gắn trên giá đỡ. Có nam châm để gắn vào bảng từ. Một quả dọi treo vào trục quay của đĩa momen. |
|
|
|
|
Ròng rọc |
Ròng rọc Ф30mm, có ổ bi Ф4mm, trục quay gắn vào nam châm. |
|
|
|
|
Chốt |
Gồm 4 chốt cắm vừa lỗ trên đĩa momen. |
|
|
C8 |
PTVL2021 |
Khảo sát lực quán tính li tâm |
10 |
|
|
|
|
Pu-li chủ động |
Bằng nhôm, liên kết bằng đai truyền với pu-li bị động, có 3 cấp đường kính, lần lượt có tỉ số truyền đến pu-li bị động bằng 1:1, 2:1, 3:1. Lực kế ống 5N gắn tại tâm quay. Giá quay dài 255mm, có hai vị trí đặt viên bi cách tâm quay 80mm và 160mm. |
|
|
|
|
Pu-li bị động |
Bằng nhôm, có 3 cấp đường kính, liên kết bằng đai truyền với pu-li chủ động, gắn lực kế ống 5N tại tâm quay. Giá quay dài 180mm, có một vị trí đặt viên bi cách tâm quay 80mm. |
|
|
|
|
Đai truyền |
Gồm 2 dây đai truyền bằng cao su . |
|
|
|
|
Tay quay |
Bằng thép Ф10mm, sơn tĩnh điện, có cán bằng nhựa. |
|
|
|
|
Bánh đai truyền động |
Gồm 2 bánh bằng nhựa cứng, một bánh đường kính 75mm, có trục quay lắp trên đế gang của chân đế; một bánh đường kính 40mm gắn trên trục quay của pu-li chủ động |
|
|
|
|
Giá đỡ trục pu -li chủ động |
Bằng nhựa có 3 chân. |
|
|
|
|
Chân đế |
Bằng nhựa có thành cao 48mm, có chân dài 130mm. |
|
|
|
|
Hộp viên bi |
Gồm 3 viên bi có đường kính khoảng 28mm: hai viên bằng thép mạ niken; một viên bằng hợp kim có khối lượng bằng 1/2 khối lượng viên bi thép mạ niken, đựng trong hộp nhựa. |
|
|
C9 |
PTVL2022 |
Bộ thí nghiệm về momen quán tính của vật rắn |
12 |
|
|
|
|
Giá thí nghiệm |
Gồm: - Trụ đứng bằng nhôm, kích thước (25x35x600)mm, có thước chia độ - Ròng rọc đường kính 80 mm nằm ngang - Ròng rọc đường kính 20mm thẳng đứng - Nam châm điện - Bộ 2 cổng quang điện |
|
|
|
|
Vật rắn |
Các vật làm bằng thép gồm: - Hình nón, khối lượng 500g, đường kính 60mm. - Hình cầu đường kính 50mm. - Hình trụ đặc có 3 loại: Khối lượng 500g, đường kính 40mm; Khối lượng 250g, đường kính 40mm; Khối lượng 500g, đường kính 80mm. - Hình trụ rỗng, đường kính trong 30mm, đường kính ngoài 40mm cao 10mm. |
|
|
C10 |
PTVL2023 |
Bộ thí nghiệm ghi đồ thị dao động của con lắc đơn |
12 |
|
|
|
|
Hộp gỗ |
Kích thước (500x300x60)mm, có gắn động cơ một chiều, ổ cắm, công tắc điện, con lăn. |
|
|
|
|
Giá thí nghiệm |
Gồm: - Trụ đứng bằng inox đường kính 15mm, dài 800mm. - Thanh ngang bằng inox. - Bảng chia độ. - Khớp nối (2 cái). - Dây treo mềm, không co giãn. |
|
|
|
|
Nam châm điện |
Sử dụng điện áp 6V – 12V. |
|
|
|
|
Quả nặng |
Bằng thép, gắn bút lông. |
|
|
|
|
Tấm ghi đồ thị |
Bằng nhựa trắng sứ, kích thước (150 x 500)mm. |
|
|
|
|
Mực |
Loại thông dụng, viết và xóa được trên tấm ghi đồ thị. |
|
|
C11 |
PTVL2024 |
Bộ thí nghiệm về sóng dừng |
|
|
|
|
|
Khớp nối |
Khớp nối với đế 3 chân và trụ thép làm giá thí nghiệm. |
12 |
|
|
|
Lò xo |
Bằng dây thép, mạ niken, đàn hồi tốt, dài 300 mm. |
|
|
|
|
Dây đàn hồi |
Dây mảnh, dài 1000 mm. |
|
|
|
|
Lực kế |
Loại 5N, độ chia nhỏ nhất 0,1N. |
|
|
|
|
Ròng rọc |
Đường kính tối thiểu 20mm. |
|
|
|
|
Bộ rung |
Kiểu điện động, dùng nguồn điện từ máy phát âm tần. |
|
|
C12 |
PTVL2025 |
Bộ thí nghiệm về sóng nước |
12 |
|
|
|
|
Giá thí nghiệm |
Loại khung hình hộp, kích thước (300x420x320)mm, có màn quan sát. |
|
|
|
|
Gương phẳng |
Loại thủy tinh, đặt nghiêng 450 trong giá thí nghiệm. |
|
|
|
|
Bộ rung |
Loại mô tơ 1 chiều có cam lệch tâm, sử dụng điện áp 12V, có bộ phận điều chỉnh tốc độ. |
|
|
|
|
Cần tạo sóng |
Gồm 3 loại: - Tạo sóng phẳng. - Tạo 1 sóng tròn. - Tạo 2 sóng tròn. |
|
|
|
|
Thanh chắn sóng |
Gồm 3 loại: Không có khe; 1 khe; 2 khe. |
|
|
|
|
Nguồn sáng |
Loại đèn thông dụng 12V – 50W, có giá đỡ. |
|
|
C13 |
PTVL2026 |
Bộ đệm khí |
Bộ gồm: Máy bơm khí, đệm khí, xe trượt, bộ gia trọng, cổng quang, tấm cản quang, đầu đệm khí có gắn ròng rọc. Nội dung: Nghiên cứu chuyển động đều, định luật II, III Niu-tơn, định luật bảo toàn động lượng, định luật va chạm. |
10 |
|
C14 |
PTVL2027 |
Ống Niu - tơn |
Gồm hai ống: - Một ống bằng thủy tinh, kích thước 1000mm, đường kính 50mm, hút chân không, hai đầu gắn chặt. Trong có 2 vật nhỏ: lông chim, hòn bi bằng chì. - Một ống bằng thủy tinh, kích thước 1000mm, đường kính 50mm, chứa không khí, hai đầu gắn chặt. Trong có 2 vật nhỏ: lông chim, hòn bi bằng chì. |
10 |
|
C15 |
PTVL2028 |
Bộ thí nghiệm về định luật Béc-nu-li |
- Bảng kích thước (550 x 400 x 3)mm trên có bảng chia độ để đo độ cao của cột nước và gắn các kẹp để giữ ống. - 2 ống thủy tinh nằm ngang có đường kính lần lượt là d1=27,5mm, d2=15,5mm. - 4 ống thủy tinh nhỏ có đường kính d=8mm. - 1 máy bơm mini công suất 23W. - Bình đựng nước trên (250 x 80 x 100)mm làm bằng nhựa; bể đựng nước dưới (350 x 80 x 100)mm bằng mika hoặc nhựa có thể gắn vào bảng. - 1 nam châm F32mm gắn vào bảng điều chỉnh độ cao của vòi chảy ra qua ống. - 2 ống nối mềm: 1ống dài 300mm - đường kính »25mm; 1 ống dài 250mm - đường kính »15mm. - 4 ống nối cao su hoặc nhựa mềm dài 100mm, đường kính 6mm - Ống bơm nước lên bể trên dài 300mm - đường kính »15mm; ống chảy nước tràn dài 250mm - đường kính »15mm. |
10 |
|
C16 |
PTVL2029 |
Kênh sóng nước |
- Kênh sóng mika dài 1100mm, gồm: - Tấm mika ngăn hình thang vuông (660x580x170)mm. - Tấm mika hình chữ nhật cố định (165 x 170)mm. - Vật định vị các ngăn bằng mika(3 cái). - Vật chắn hình trụ bằng inox (F30x190)mm. - Bộ khử phản xạ bằng cước mềm. - Hộp điều tốc môtơ bằng thay đổi điện áp. - Môtơ 1 chiều 12V. - Bộ 2 Pittông tạo sóng bằng nhựa. - Bánh xe lệch tâm truyền chuyển động. - Hộp đựng mạch điều khiển, động cơ. - Cơ cấu truyền chuyển động. |
10 |
|
|
B. PHẦN NHIỆT |
|
|
||
N1 |
PTVL2030 |
Nghiệm các định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt đối với chất khí |
10 |
|
|
|
|
Áp kế kim loại |
Thang đo 0 - 2x105Pa, nối với hệ xi-lanh và pit-tông thủy tinh, gắn trên bảng thép có chia độ từ 0-4. Giá đỡ bằng nhựa. |
|
|
|
|
Lọ dầu. |
Lọ dầu bôi trơn không màu, 5ml. |
|
|
|
|
Nút cao su. |
Chịu được dầu, đậy kín 1 đầu xi-lanh. |
|
|
|
|
Nhiệt kế |
Nhiệt kế 0-1000C, ĐCNN 10C. |
|
|
N2 |
PTVL2031 |
Khảo sát hiện tượng mao dẫn |
10 |
|
|
|
|
Bộ thí nghiệm mao dẫn |
Gồm 3 ống thuỷ tinh thẳng, đường kính trong khác nhau 1-3mm, dài tối thiểu 120mm, có giá đỡ. |
|
|
|
C. PHẦN ĐIỆN |
|
|
||
D1 |
PTVL2032 |
Bộ thí nghiệm về dòng điện không đổi 1. Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện 2. Định luật Ôm cho toàn mạch 3. Định luật Ôm cho đoạn mạch chứa nguồn điện 4. Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn 5. Khảo sát đặc tính khuếch đại của tranzito |
11 |
|
|
|
|
Hộp gỗ |
Có kích thước (350x200x150)mm có bảng lắp ráp mạch điện và có khay đựng được các linh kiện trong bộ thí nghiệm. |
|
|
|
|
Pin |
Loại 1,5V và có đế đỡ. |
|
|
|
|
Điện trở và đế |
Loại 10W, công suất tối thiểu 0,5W có đế đỡ. |
|
|
|
|
Bộ linh kiện |
Gồm điôt chỉnh lưu có đế, hai tranzito npn và pnp có đế có ghi chú cảnh báo giới hạn dòng và các điện trở phù hợp. |
|
|
|
|
Điện trở mẫu |
Điện trở mẫu núm xoay: 10W x10 có công suất tối thiểu 0,5W. |
|
|
|
|
Biến trở con chạy |
loại 100W - 0,5A. |
|
|
|
|
Dây nối |
Bộ 10 sợi dây nối có tiết diện 0,75mm2 có phích cắm đàn hồi ở đầu, cắm vừa lỗ có đường kính 4mm, dài tối thiểu 500mm. |
|
|
D2 |
PTVL2033 |
Bộ thí nghiệm đo thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất |
11 |
|
|
|
|
La bàn tang |
|
|
|
|
|
Chiết áp điện tử |
Có điện áp vào 6¸12V xoay chiều và một chiều, điện áp ra một chiều có thể biến đổi liên tục trong khoảng 0¸6V, dòng cực đại 150mA. |
|
|
|
|
Hộp đựng dụng cụ |
Bằng vật liệu cứng. |
|
|
D3 |
PTVL2034 |
Bộ thí nghiệm về mạch điện xoay chiều - Xác định dung kháng và cảm kháng trong mạch xoay chiều. - Khảo sát hiện tượng cộng hưởng điện. |
12 |
|
|
|
|
Hộp gỗ |
Kích thước (230x320x125)mm, trong có khay xốp để chứa các linh kiện. |
|
|
|
|
Bảng lắp ráp mạch điện |
Sơn tĩnh điện màu ghi sáng, trên có các ổ cắm để mắc mạch. |
|
|
|
|
Điện trở |
Loại thông dụng 10W - 20W |
|
|
|
|
Tụ điện |
Loại thông dụng, trị số khoảng 1mF, 2mF, 3mF, 4mF |
|
|
|
|
Cuộn dây |
Có lõi thép chữ I, dây quấn bằng đồng, có hệ số tự cảm (khi không có lõi sắt) khoảng từ 0,02H đến 0,05H |
|
|
D4 |
PTVL2035 |
Bộ thí nghiệm điện tích - điện trường 1. Sự nhiễm điện do tiếp xúc, hưởng ứng 2. Hình dạng đường sức điện trường 3. Sự phân bố điện tích ở vật dẫn tích điện. Sự đẳng thế trên vật dẫn tích điện 4. Điện trường trong vật dẫn tích điện |
11 |
|
|
|
|
Máy Uyn-xớt |
Máy Uyn-xớt có khoảng cách phóng điện tối thiểu giữa hai điện cực 30mm, có hộp bảo quản bằng vật liệu trong suốt và bộ phận sấy. |
|
|
|
|
Tĩnh điện kế |
Có đường kính tối thiểu 200mm và đảm bảo độ nhạy. |
|
|
|
|
Vật dẫn hình trụ |
Rỗng bằng inox, một đầu nhọn, một đầu lõm có đường kính khoảng 70mm, có gắn tua bằng sợi tổng hợp. |
|
|
|
|
Bộ tua tĩnh điện |
Gồm 2 chiếc. Mỗi chiếc có các tua bằng sợi tổng hợp; quả cầu bằng kim loại đường kính khoảng 12mm gắn trên trụ inox có đường kính tối thiểu 6mm, có đế. |
|
|
|
|
Lưới dẫn điện |
Có kích thước tối thiểu (100x300)mm bằng kim loại không gỉ, mềm dễ uốn được đặt trên các đế cách điện để đảm bảo uốn lưới được tròn khép kín, trên lưới có gắn các tua bằng sợi tổng hợp ở hai mặt. |
|
|
D5 |
PTVL2036 |
Bộ thí nghiệm về dòng điện trong các môi trường 1. Dòng nhiệt điện 2. Dòng điện trong chất điện phân 3. Dòng điện trong chất khí |
11 |
|
|
|
|
Bộ cặp nhiệt điện |
Tạo bởi hai dây dẫn khác loại, mối nối được hàn nóng chảy (đồng-constantan hoặc crômen-alumen), có đầu lấy điện ra. |
|
|
|
|
Bình điện phân |
Bộ 02 bình điện phân bằng nhựa trong suốt, đường kính khoảng 78mm, cao khoảng 90mm, dày tối thiểu 1,5mm, có nắp đậy và cọc đấu điện, trong đó :
Bình 2 có 02 điện cực bằng inox, kích thước tối thiểu (60x80x0,4)mm và dùng làm tụ điện phẳng. |
|
|
|
|
Bộ nguồn một chiều |
100V và bộ khuếch đại dòng (Imax< 10 mA). |
|
|
D6 |
PTVL2037 |
Máy Rumcoop |
- Dùng nguồn 220V, công suất 120W. - Khoảng cách đánh lửa cực đại là 100mm. - Điện áp khi phóng tia lên tới vài chục kV. |
12 |
|
D7 |
PTVL2038 |
Bộ thí nghiệm lực từ và cảm ứng điện từ 1. Phương và chiều của lực từ. Quy tắc bàn tay trái 2. Độ lớn của lực từ. Khái niệm cảm ứng từ 3. Hiện tượng cảm ứng điện từ 4. Định luật Len-xơ 5. Dòng điện Fu-cô |
11 |
|
|
|
|
Hộp dụng cụ |
Hộp gỗ kích thước (400x220x120)mm có ngăn kéo chứa các linh kiện. Trên hộp có gá lắp các linh kiện sau:
|
|
|
D8 |
PTVL2039 |
Bộ thí nghiệm về hiện tượng tự cảm 1. Hiện tượng tự cảm khi đóng mạch 2. Hiện tượng tự cảm khi ngắt mạch |
11 |
|
|
|
|
Bảng mạch điện |
Bằng nhựa cứng, có tai treo, kích thước tối thiểu (200x300x5)mm, trên mặt có sơ đồ mạch điện và các linh kiện: - 02 bóng đèn 6V-3W. - 01 cuộn cảm có lõi sắt từ kích thước (22x27)mm dây bằng đồng có đường kính 0,4mm, hệ số tự cảm từ 100mH đến 120mH, có điện trở thuần từ 20W đến 22W. - 01 biến trở núm xoay từ 35W đến 50W, chịu được dòng điện 1A. - 01 đèn neon. - 04 công tắc đơn; 02 lỗ cắm điện. |
|
|
D9 |
PTVL2040 |
Bộ thí nghiệm về máy biến áp và truyền tải điện năng đi xa |
12 |
|
|
|
|
Máy biến áp |
Gồm 2 biến áp, dây đồng, đường kính 0,4mm quấn trên khung nhựa kích thước (55x55x45)mm. - Cuộn sơ cấp có hai cuộn dây, mỗi cuộn 200 vòng, điện áp vào tối đa 12V. - Cuộn thứ cấp có hai cuộn dây 400 vòng và 200 vòng - Lõi sắt từ. |
|
|
|
|
Đèn |
Loại 6V-3W |
|
|
|
|
Dây tải điện |
Dài 600mm, hai đầu phích cắm 4mm, có gắn điện trở 10W-5W. |
|
|
D10 |
PTVL2041 |
Bộ thí nghiệm về máy phát điện xoay chiều ba pha |
12 |
|
|
|
|
Bảng thí nghiệm |
- Bảng kích thước (550x400x10)mm., được nối với đế 3 chân và trụ thép để làm giá thí nghiệm |
|
|
|
|
Mô hình máy phát điện 3 pha |
Stato gồm có: - 3 cuộn dây đồng đường kính 0,31mm, quấn 2500 vòng trên 3 khung nhựa kích thước (55x55x45)mm được đặt lệch nhau 1200, trên mỗi cuộn có lắp một đèn LED loại thông dụng màu xanh, đỏ, vàng. - Lõi sắt từ phù hợp với 3 cuộn dây Rôto gồm có: - Thanh thép kích thước (90x25x12)mm, hai đầu có gắn nam châm đất hiếm. - Trục quay và tay quay bằng kim loại |
|
|
|
|
Bảng mạch điện sao/tam giác |
Bằng nhựa, kích thước (150x200x3)mm, có 7 đèn LED và 7 lỗ cắm. |
|
|
D11 |
PTVL2042 |
Bộ thí nghiệm về hiện tượng quang điện ngoài |
12 |
|
|
|
|
Tế bào quang điện. |
Loại chân không, catôt phủ chất nhạy quang Sb-Ce, có hộp bảo vệ. |
|
|
|
|
Nguồn sáng |
Loại đèn 220V - 32W điều chỉnh được cường độ sáng, có pha và chân đế. |
|
|
|
|
Hộp chân đế |
Kích thước (280x100x44) mm, có gắn biến thế nguồn (điện áp đầu vào 220V, điện áp đầu ra 1 chiều tối đa 50V/100mA) và bảng mạch chiết áp điều chỉnh điện áp ra liên tục. |
|
|
|
|
Kính lọc sắc |
Gồm 3 kính: đỏ, lục, lam. |
|
|
|
D. PHẦN QUANG |
|
|
||
Q1 |
PTVL2043 |
Bộ thí nghiệm quang hình 1
|
11 |
|
|
|
|
Băng quang học |
Dài 750mm bằng hợp kim nhôm có thước với độ chia nhỏ nhất 1mm, có đế vững chắc. Trên băng có 5 con trượt có vạch chỉ vị trí thiết bị quang học gắn trên trục và khớp nối dài khoảng 20mm, có vít hãm để gắn các thấu kính, vật và màn hứng ảnh. |
|
|
|
|
Đèn chiếu sáng |
12V – 21W có kính tụ quang để tạo chùm tia song song, vỏ bằng nhôm hợp kim, có khe cài bản chắn sáng, có các vít điều chỉnh và hãm đèn, có trụ thép inox đường kính tối thiểu 6mm. |
|
|
|
|
Màn chắn sáng |
Bằng nhựa cứng màu đen kích thước (80x100)mm, có lỗ tròn mang hình số 1 cao khoảng 25mm, có trụ thép inox đường kính tối thiểu 6mm. |
|
|
|
|
Màn ảnh |
Bằng nhựa trắng mờ, kích thước (80x100)mm, có trụ thép inox đường kính tối thiểu 6mm. |
|
|
|
|
Thấu kính |
Bộ 4 thấu kính bằng thuỷ tinh, có đường kính đường rìa tối thiểu 30mm, được lắp trong khung nhựa, có trụ thép inox đường kính tối thiểu 6mm: - Thấu kính phân kì, có tiêu cự f = - 70mm; - Thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = + 100mm; - Thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = + 300mm; - Thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = + 50mm. |
|
|
|
|
Hộp đựng dụng cụ thí nghiệm. |
Bằng vật liệu cứng. |
|
|
Q2 |
PTVL2044 |
Bộ thí nghiệm đo chiết suất của nước |
11 |
|
|
|
|
Giấy |
Giấy kẻ ô li loại thông dụng |
|
|
|
|
Cốc thủy tinh |
Thủy tinh trong suốt hình trụ, thành mỏng, đường kính khoảng 80mm, cao khoảng 100mm, được dán giấy tối màu 2/3 thân cốc, có khe sáng 1mm. |
|
|
|
|
Thước chia độ, nến, compa |
Loại thông dụng. |
|
|
Q3 |
PTVL2045 |
Bộ thí nghiệm xác định bước sóng của ánh sáng
|
12 |
|
|
|
|
Giá thí nghiệm |
Bằng nhôm kích thước (25x32x1200)mm, có chân đế. |
|
|
|
|
Nguồn sáng |
Đèn laze bán dẫn, công suất 5mW, tạo vệt sáng dạng vạch dài tối thiểu 20mm, có giá đỡ |
|
|
|
|
Khe Y-âng |
Gồm 2 bản có giá đỡ: a = 0,10mm và a = 0,15mm |
|
|
|
|
Màn quan sát |
Bằng kim loại sơn màu trắng có giá đỡ, chia độ đến mm |
|
|
Q4 |
PTVL2046 |
Bộ thí nghiệm quang hình 2 1. Định luật khúc xạ ánh sáng 2. Hiện tượng phản xạ toàn phần 3. Lăng kính 4. Thấu kính |
11 |
|
|
|
|
Bảng |
Bảng gỗ có mặt tôn độ dày 1mm, sơn tĩnh điện màu trắng, kích thước tối thiểu (400x600)mm. |
|
|
|
|
Đèn chiếu sáng |
02 đèn chiếu sáng 12V-21W, có kính tụ quang tạo chùm song song, vỏ bằng hợp kim nhôm có gắn nam châm đất hiếm. |
|
|
|
|
Bán trụ |
Bản bán trụ bằng thuỷ tinh hữu cơ, dày tối thiểu 15mm, có đường kính khoảng 130mm và có gắn nam châm đất hiếm. |
|
|
|
|
Bản mặt song song |
Bản hai mặt song song bằng thuỷ tinh hữu cơ, dày tối thiểu 15mm, kích thước khoảng (130x31)mm, có gắn nam châm đất hiếm. |
|
|
|
|
Lăng kính |
Bản lăng kính tam giác đều bằng thuỷ tinh hữu cơ dày tối thiểu 15mm, có cạnh dài khoảng 96mm và có gắn nam châm đất hiếm. |
|
|
|
|
Lăng kính phản xạ toàn phần |
Bản lăng kính phản xạ toàn phần tam giác vuông cân bằng thuỷ tinh hữu cơ dày tối thiểu 15mm, có cạnh dài khoảng 110mm và có gắn nam châm đất hiếm. |
|
|
|
|
Thấu kính hội tụ 1 |
Bản thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh hữu cơ dày tối thiểu 15mm, dài khoảng 130mm, có hai mặt lồi, bề rộng giữa 47,5mm và có gắn nam châm đất hiếm. |
|
|
|
|
Thấu kính hội tụ 2 |
Bản thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh hữu cơ dày tối thiểu 15mm, dài khoảng 130mm, có một mặt lồi và một mặt phẳng, bề rộng rìa 12mm, bề rộng giữa 31,5mm, có gắn nam châm đất hiếm. |
|
|
|
|
Thấu kính phân kì |
Bản thấu kính phân kì bằng thuỷ tinh hữu cơ dày tối thiểu15mm, dài khoảng 130mm, có hai mặt lõm, bề rộng rìa 40,5mm, bề rộng giữa 12,5mm, có gắn nam châm đất hiếm. |
|
|
|
|
Hộp đựng dụng cụ |
|
|
|
Q5 |
PTVL2047 |
Bộ thí nghiệm về quang phổ |
12 |
|
|
|
|
Giá thí nghiệm |
Bảng thép, kích thước (450x800)mm, có chân đế. |
|
|
|
|
Nguồn sáng |
Đèn loại 12V-21W. |
|
|
|
|
Lăng kính |
Bộ 2 lăng kính tam giác đều, có đế nam châm. |
|
|
|
|
Màn chắn |
Bằng vật liệu đảm bảo độ bền cơ học, có khe chắn hẹp, có đế nam châm. |
|
|
|
|
Màn quan sát |
Bằng vật liệu đảm bảo độ bền cơ học, màu trắng đục, có đế nam châm. |
|
|
|
|
Dụng cụ phát hiện tia hồng ngoại, tia tử ngoại |
Gồm có quang trở và bộ khuếch đại. |
|
|
II. PHẦN MỀM VẬT LÍ |
|
|
|||
|
PTVL3048 |
Bộ phần mềm mô phỏng thí nghiệm tối tiểu lớp 10, 11, 12 |
- Mô phỏng các thí nghiệm thực, người dùng phải tương tác với máy tính bằng chuột hay bàn phím để tiến hành các bước gần giống với tiến hành thí nghiệm thực. Mỗi bài mô phỏng có tích hợp sẵn hướng dẫn sử dụng, chỉ rõ các điều cần lưu ý và thao tác tiến hành thí nghiệm. - Phần mềm hoạt động được trên các máy tính sử dụng để dạy chương trình tin học Trung học phổ thông, có giao diện thân thiện sử dụng tiếng Việt, dễ dùng, có hướng dẫn trực tiếp. |
10, 11, 12 |
|
|
PTVL30489 |
Phần mềm phân tích video. |
- Có nội dung nghiên cứu các quá trình cơ học biến đổi nhanh bằng cách xác định toạ độ của các vật chuyển động tại mỗi thời điểm sau đó phân tích số liệu, tính toán các đại lượng, vẽ các đồ thị thực nghiệm... Sử dụng phần mềm, ta có thể nghiên cứu được các dạng chuyển động cơ học. - Phần mềm hoạt động được trên các máy tính sử dụng để dạy chương trình tin học Trung học phổ thông, có giao diện thân thiện sử dụng tiếng Việt, dễ dùng, có hướng dẫn trực tiếp. |
10, 12 |
|
|
PTVL3050 |
Phần mềm nghiên cứu về hệ Mặt Trời. |
- Có nội dung nghiên cứu cấu tạo của hệ Mặt Trời. Nghiên cứu quỹ đạo chuyển động, đặc điểm của các hành tinh trong hệ Mặt Trời. - Phần mềm hoạt động được trên các máy tính sử dụng để dạy chương trình tin học Trung học phổ thông, có giao diện thân thiện sử dụng tiếng Việt, dễ dùng, có hướng dẫn trực tiếp. |
12 |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |