Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT

Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học
Cơ quan ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạoSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:15/2009/TT-BGDĐTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Vinh Hiển
Ngày ban hành:16/07/2009Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

Số: 15/2009/TT-BGDĐT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Hà Nội, ngày 16 tháng 7 năm 2009

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TIỂU HỌC

Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Chương trình Giáo dục phổ thông;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học; Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định ban hành Thông tư như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học.
Điều 2. Căn cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học ban hành kèm theo Thông tư này, các sở giáo dục và đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, tự làm, sưu tầm, bảo quản và sử dụng thiết bị phục vụ dạy học tại các trường Tiểu học.
Thông tư này thay thế cho các quyết định:
- Quyết định số 09/2002/QĐ/BGD&ĐT ngày 21/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 theo Chương trình tiểu học;
- Quyết định số 12/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 24/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2;
- Quyết định số 23/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 09/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 24/3/2003;
- Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3;
- Quyết định số 20/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 20/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 ban hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/2004; Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Phê duyệt Bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8;
- Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 4;
- Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5.
Các quy định trước đây, trái với quy định tại Thông tư này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2009.
Điều 4. Chánh Văn phòng; Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- VP Chủ tịch nước;
- VP Chính phủ; (để b/c)
- Ban TGTW;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW (để phối hợp);
- Bộ trưởng;
- Các Thứ trưởng;
- Công báo;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Như điều 4;
- Website của Chính phủ;
- Website của Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, Cục CSVCTBTH, Vụ PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

nhayDanh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 ban hành kèm theo Thông tư này bị thay thế bởi Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 quy định tại Điều 2 Thông tư số 05/2019/TT-BGDĐT. Các Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, 3, 4, 5 ban hành theo Thông tư này vẫn được sử dụng. nhay
nhayCác quy định về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 tại Thông tư 15/2009/TT-BGDĐT bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 2 Thông tư 43/2020/TT-BGDĐT.nhay
nhayCác quy định về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3 tại Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT bị thay thế theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 3 Thông tư 37/2021/TT-BGDĐT từ năm học 2022 - 2023.nhay
nhayCác quy định về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 4 tại Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT bị thay thế theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 3 Thông tư 37/2021/TT-BGDĐT từ năm học 2023-2024.nhay
nhayCác quy định về Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5 tại Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT bị thay thế theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 3 Thông tư 37/2021/TT-BGDĐT từ năm học 2024-2025.nhay
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

Số: 15/2009/TT-BGDĐT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Hà Nội, ngày 16 tháng 7 năm 2009

 

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TIỂU HỌC

 

Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Chương trình Giáo dục phổ thông;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học; Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định ban hành Thông tư như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học.

Điều 2. Căn cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học ban hành kèm theo Thông tư này, các sở giáo dục và đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, tự làm, sưu tầm, bảo quản và sử dụng thiết bị phục vụ dạy học tại các trường Tiểu học.

Thông tư này thay thế cho các quyết định:

- Quyết định số 09/2002/QĐ/BGD&ĐT ngày 21/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 theo Chương trình tiểu học;

- Quyết định số 12/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 24/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2;

- Quyết định số 23/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 09/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2003/QĐ/BGD&ĐT ngày 24/3/2003;

- Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3;

- Quyết định số 20/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 20/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 ban hành kèm theo Quyết định số 03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/2004; Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Phê duyệt Bộ mẫu thiết bị dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8;

- Quyết định số 15/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 4;

- Quyết định số 38/2006/QĐ-BGDĐT ngày 07/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 5.

Các quy định trước đây, trái với quy định tại Thông tư này đều bị bãi bỏ.

Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2009.

Điều 4. Chánh Văn phòng; Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

Nơi nhận:
- VP Chủ tịch nước;
- VP Chính phủ; (để b/c)
- Ban TGTW;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW (để phối hợp);
- Bộ trưởng;
- Các Thứ trưởng;
- Công báo;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Như điều 4;
- Website của Chính phủ;
- Website của Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, Cục CSVCTBTH, Vụ PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

 

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

 

DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Âm nhạc

(Kèm theo Thông tư số                 /2009/TT-BGDĐT ngày         /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

           

           

           

           

           

           

Số thứ tự

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Đối tượng sử dụng

Dùng cho lớp

Ghi chú

Học sinh

Giáo viên

A

Tranh, ảnh

 

 

 

 

 

Bộ tranh lớp 3

 

 

 

 

 

1

THAM1001

Tranh vẽ (khuông nhạc, khoá Son, nốt nhạc và hình nốt)

Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

 

x

3

 

Bộ tranh lớp 4 (8 tờ)

 

 

 

 

 

2

THAM1002

Tập đọc nhạc số 1: Son la son

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

 

x

4

 

3

THAM1003

Tập đọc nhạc số 2: Nắng vàng

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

 

x

4

 

4

THAM1004

Tập đọc nhạc số 3: Cùng b­ước đều

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

 

x

4

 

5

THAM1005

Tập đọc nhạc số 4: Con chim ri

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

 

x

4

 

6

THAM1006

Tập đọc nhạc số 5: Hoa bé ngoan

Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

 

x

4

 

7

THAM1007

Tập đọc nhạc số 6: Múa vui

Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

 

x

4

 

8

THAM1008

Tập đọc nhạc số 7: Đồng lúa bên sông

Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

 

x

4

 

9

THAM1009

Tập đọc nhạc số 8: Bầu trời xanh

Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

 

x

4

 

Bộ tranh lớp 5 (8 tờ)

 

 

 

 

 

10

THAM10

Tập đọc nhạc số 1: Cùng vui chơi

Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

 

x

5

 

11

THAM1011

Tập đọc nhạc số 2: Mặt trời lên

Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

 

x

5

 

12

THAM1012

Tập đọc nhạc số 3: Tôi hát son la son

Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

 

x

5

 

13

THAM1013

Tập đọc nhạc số  4: Nhớ ơn Bác

Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

 

x

5

 

14

THAM1014

Tập đọc nhạc số 5: Năm cánh sao vui

Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

 

x

5

 

15

THAM1015

Tập đọc nhạc số 6: Chú bộ đội

Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

 

x

5

 

16

THAM1016

Tập đọc nhạc số 7: Em tập lái ôtô

Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

 

x

5

 

17

THAM1017

Tập đọc nhạc số 8: Mây chiều

Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

 

x

5

 

B

Dụng cụ

 

 

 

 

 

18

THAM2018

Song loan

Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành.   

x

x

1,2,3,4,5

 

19

THAM2019

Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành.   

x

x

1,2,3,4,5

 

20

THAM2020

Thanh phách

Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành.   

x

x

1,2,3,4,5

 

21

THAM2021

Trống nhỏ

Đường kính 150mm, chiều cao 50mm.

x

x

1,2,3,4,5

 

22

THAM2022

Kèn Melodion

Kích thước khoảng (120x400)mm, sử dụng hơi thổi có bàn phím.

 

x

1,2,3,4,5

 

23

THAM2023

Đàn phím điện tử

Loại đàn thông dụng tối thiểu 61 phím phát sáng, 255 âm sắc, 120 tiết điệu, được cài đặt  100 bài hát và bản nhạc, trong đó có khoảng 50 bài hát trong chương trình phổ thông, có micro cắm trực tiếp vào đàn. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có hệ thống tự học, tự kiểm tra đánh giá theo bài nhạc, có lỗ cắm tai nghe và đường ra để nối với bộ tăng âm, có đường kết nối với máy tính hoặc thiết bị khác.

 

x

1,2,3,4,5

 

C

Băng, đĩa

 

 

 

 

 

24

THAM3024

Các bài hát lớp 1

CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). Ghi 12 bài theo sách Tập bài hát lớp 1. Hát rõ lời ca, đúng giai điệu, người thể hiện là các cháu thiếu nhi.

 

x

1

 

25

THAM3025

Các bài hát lớp 2

CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). Ghi 12 bài theo sách Tập bài hát lớp 2. Hát rõ lời ca, đúng giai điệu, người thể hiện là các cháu thiếu nhi.

 

x

2

 

26

THAM3026

Các bài hát lớp 3

CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). Ghi 11 bài theo sách Tập bài hát lớp 3. Hát rõ lời ca, đúng giai điệu, người thể hiện là các cháu thiếu nhi.

 

x

3

 

27

THAM3027

Các bài hát lớp 4

CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). Ghi 10 bài hát theo nội dung chương trình SGK môn Âm nhạc lớp 4 và một vài bài dân ca, trích đoạn không lời. Hát rõ lời ca, đúng giai điệu, người thể hiện là các cháu thiếu nhi.

 

x

4

 

28

THAM3028

Các bài hát lớp 5

CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete). Ghi 10 bài hát theo nội dung chương trình SGK môn Âm nhạc lớp 5 và một vài bài dân ca, trích đoạn không lời. Hát rõ lời ca, đúng giai điệu, người thể hiện là các cháu thiếu nhi.

 

x

5

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

 

DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Đạo đức

(Kèm theo Thông tư số                 /2009/TT-BGDĐT ngày         /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

           

           

Số thứ tự

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Đối tượng sử dụng

Dùng cho lớp

Ghi chú

Học sinh

Giáo viên

A

Tranh, ảnh

 

 

 

 

 

1

THDD1001

Em là học sinh lớp một

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

2

THDD1002

Gia đình em

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

3

THDD1003

Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

4

THDD1004

Đi học đều và đúng giờ

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

5

THDD1005

Trật tự trong trư­ờng học

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

6

THDD1006

Lễ phép vâng lời thầy, cô giáo

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

7

THDD1007

Em và các bạn

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

8

THDD1008

Đi bộ đúng quy định

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

9

THDD1009

Chào hỏi và tạm biệt

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

10

THDD1010

Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

11

THDD1011

Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

12

THDD1012

Bác Hồ đang đón các cháu thiếu nhi vào thăm Phủ Chủ tịch

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

13

THDD1013

Tranh tình huống dùng cho hoạt động 1, tiết 1, bài 6

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

14

THDD1014

Tranh tình huống dùng cho hoạt động 1, tiết 1, bài 12

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

15

THDD1015

Tranh minh họa chuyện "Bó hoa đẹp nhất".

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

16

THDD1016

Minh họa hành vi, việc làm thể hiện lòng hiếu thảo của con, cháu đối với ông bà, cha mẹ

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

17

THDD1017

Một số ng­ười lao động tiêu biểu

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

18

THDD1018

Một số hành vi văn minh lịch sự với mọi ngư­ời

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

19

THDD1019

Một số hoạt động từ thiện

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

20

THDD1020

Một số hành vi bảo vệ môi trư­ờng

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

21

THDD1021

Hình ảnh một học sinh khuyết tật ngồi trên xe lăn cùng các bạn đi học

Kích thước (420x600)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

B

Băng, đĩa

 

 

 

 

 

22

THDD3022

Các bài hát phục vụ dạy học môn Đạo đức lớp 1.

CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete).

x

x

1

 

23

THDD3023

Các bài hát sử dụng để dạy học môn Đạo đức lớp 5.

CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các bài hát (có thể thay bằng băng castsete).

x

x

5

 

24

THDD3024

Hoạt cảnh theo nội dung các bài đạo đức lớp 1

VCD âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh mục các đoạn Video.

x

x

1

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

 

DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - Thiết bị dùng chung

(Kèm theo Thông tư số                 /2009/TT-BGDĐT ngày         /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

           

           

           

           

Số thứ tự

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Đối tượng sử dụng

Dùng cho lớp

Ghi chú

Học sinh

Giáo viên

1

THDC2001

Bảng nhóm

Kích thước (400x600x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn.

x

 

1,2,3,4,5

 

2

THDC2002

Tủ đựng thiết bị

Kích thước (1760x1060x400)mm; ngăn đựng có thể thay đổi được chiều cao; cửa có khóa; chắc chắn, bền vững, đảm bảo an toàn khi sử dụng.

 

x

1,2,3,4,5

 

3

THDC2003

Bảng phô

Kích thước (700x900x0,5)mm, một mặt mầu trắng in dòng kẻ li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô vuông trắng dùng để viết phấn.

 

x

1,2,3,4,5

 

4

THDC2004

Ti vi

Hệ màu: Đa hệ

Màn hình tối thiểu 29 inch.

Hệ thống FVS; có hai đường tiếng (Stereo); công suất tối thiểu đường ra 2 x 10 W; Có chức năng tự điều chỉnh âm lượng; dò kênh tự động và bằng tay.

Ngôn ngữ hiển thị có Tiếng Việt

Có đường tín hiệu vào dưới dạng (AV, S – Video, DVD, HDMI).

Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz

 

x

1,2,3,4,5

 

5

THDC2005

Đầu DVD

Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD – RW, MP3, JPEG.

Hệ màu: Đa hệ.

Tín hiệu ra dưới dạng AV, Video Component, S–video, HDMI.

Phát lặp từng bài, từng đoạn tùy chọn hoặc cả đĩa.

Nguồn tự động từ 90 V – 240 V/ 50 Hz.

 

x

1,2,3,4,5

 

6

THDC2006

Radio - Castsete

Loại thông dụng dùng được băng và đĩa

Nguồn tự động 90 V – 240 V/50 Hz

 

x

1,2,3,4,5

 

7

THDC2007

Quả địa cầu

Đường kính tối thiểu 350mm, loại thông dụng.

 

x

1,2,3,4,5

 

8

THDC2008

Nam châm

Loại thông dụng.

 

x

1,2,3,4,5

 

9

THDC2009

Nẹp treo tranh

Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo.

 

x

1,2,3,4,5

 

10

THDC2010

Giá treo tranh

Loại thông dụng.

 

x

1,2,3,4,5

 

11

THDC2011

Máy vi tính

Loại thông dụng, tối thiểu phải cài đặt được các phần mềm phục vụ dạy học chương trình môn Tin học cấp Tiểu học. 

x

x

1,2,3,4,5

 

12

THDC2012

Máy chiếu

Loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3000 Ansi Lumens.

 

x

1,2,3,4,5

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

 

DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Kỹ thuật

(Kèm theo Thông tư số                 /2009/TT-BGDĐT ngày         /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

           

           

           

Số thứ tự

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Đối tượng sử dụng

Dùng cho lớp

Ghi chú

Học sinh

Giáo viên

A

Dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu (Dùng cho học sinh)

 

 

 

 

1

THKT2001

Kéo cắt vải

Bằng thép, tay cầm bao bằng nhựa, dài khoảng 170mm, đầu không nhọn.

x

 

4,5

 

2

THKT2002

Kéo gấp

Bằng thép, chiều dài khoảng 80mm, tay cầm xếp lại được.

x

 

4,5

 

3

THKT2003

Vải phin

Gồm:

- 1 mảnh màu trắng, sợi coton, kích thước tối thiểu (800x500)mm.

- 1 mảnh màu, sợi coton, kích thước tối thiểu (800x500)mm.

x

 

4,5

 

4

THKT2004

Kim khâu

Gồm 10 cái cỡ nhỏ đựng trong ống nhựa (trong đó đó 3 cái số 10).

x

 

4,5

 

5

THKT2005

Chỉ trắng

Màu trắng, loại thông dụng, dài khoảng 250 m.

x

 

4,5

 

6

THKT2006

Chỉ đen

Màu đen, loại thông dụng, dài khoảng 250 m.

x

 

4,5

 

7

THKT2007

Chỉ thêu

Gồm 5 cuộn bằng sợi coton có các màu: xanh lam, xanh lá cây,vàng, đỏ, hồng. Chiều dài mỗi cuộn khoảng 25 m.

x

 

4,5

 

8

THKT2008

Thư­ớc dây

Bằng vải dài 1.500mm có vạch chia đến 1mm.

x

 

4,5

 

9

THKT2009

Thư­ớc

Dài 200mm, có vạch chia đến 1mm.

x

 

4,5

 

10

THKT2010

Viên phấn vạch

Gồm 2 viên, 1 viên màu xanh và 1 viên màu đỏ.

x

 

4,5

 

11

THKT2011

Khung thêu

Bằng thanh nhựa PP bọc Polyeste kích thước (10x5)mm uốn thành 2 vòng tròn sát nhau: vòng trong có Φ120mm, vòng ngoài có Φ130mm. Có vít hãm tăng giảm khi lắp vải vào khung.

x

 

4,5

 

12

THKT2012

Giấy than

Loại thông dụng, khổ A4.

x

 

4,5

 

13

THKT2013

Dụng cụ xỏ chỉ

Bằng thép không gỉ, loại thông dụng.

x

 

4,5

 

14

THKT2014

Hộp đựng

Kích th­ước khoảng (235x185x30)mm; nắp sâu khoảng 6mm, đậy khít vào hộp; đáy và nắp có khoá cài.

x

 

4,5

 

B

Dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu (Dùng cho giáo viên)

 

 

 

 

15

THKT2015

Kéo cắt vải

Bằng thép, tay cầm bao bằng nhựa, dài khoảng 242mm.

 

x

4,5

 

16

THKT2016

Vải phin

Gồm:

- 1 mảnh màu trắng, bằng sợi coton, kích thước tối thiểu (800x500)mm.

1 mảnh màu, bằng sợi coton, kích thước tối thiểu (800x500)mm.

 

x

4,5

 

17

THKT2017

Kim khâu

Gồm 5 cái loại thông dụng đựng trong ống nhựa (trong đó đó 3 cái số 10).

 

x

4,5

 

18

THKT2018

Kim khâu len

Gồm 3 cái loại thông dụng đựng trong ống nhựa.

 

x

4,5

 

19

THKT2019

Chỉ trắng

Màu trắng, loại thông dụng, dài khoảng 50 m.

 

x

4,5

 

20

THKT2020

Chỉ đen

Màu đen, loại thông dụng, dài khoảng 50 m.

 

x

4,5

 

21

THKT2021

Chỉ thêu

Gồm 5 cuộn bằng sợi coton có các màu: xanh lam, xanh lá cây,vàng, đỏ, hồng. Chiều dài mỗi cuộn khoảng 25 m.

 

x

4,5

 

22

THKT2022

Sợi len

Gồm 2 cuộn, 1 cuộn màu xanh và 1 cuộn màu đỏ, chiều dài mỗi cuộn khoảng 25 m.

 

x

4,5

 

23

THKT2023

 Khuy hai lỗ

Gồm 4 cái, Φ800mm, có 2 lỗ giữa mặt khuy.

 

x

4,5

 

24

THKT2024

Th­ước thợ may

Chiều dài 500mm, có 1 cạnh cong, 1 cạnh thẳng, có chia vạch đến 1mm.

 

x

4,5

 

25

THKT2025

Th­ước dây

Bằng vải dài 1.500mm có vạch chia đến 1mm.

 

x

4,5

 

26

THKT2026

Viên phấn vạch

Gồm 2 viên, 1 viên màu xanh và 1 viên màu đỏ.

 

x

4,5

 

27

THKT2027

Khung thêu

Bằng thanh nhựa PP bọc Polyeste kích thước (10x5)mm uốn thành 2 vòng tròn sát nhau: vòng trong có Φ188mm, vòng ngoài có Φ200. Có vít hãm tăng giảm khi lắp vải vào khung.

 

x

4,5

 

28

THKT2028

Đê bao ngón tay

Làm bằng inox, loại thông dụng.

 

x

4,5

 

29

THKT2029

Giấy than

Loại thông dụng, khổ A4.

 

x

4,5

 

30

THKT2030

Dụng cụ xỏ chỉ

Bằng thép không gỉ, loại thông dụng.

 

x

4,5

 

31

THKT2031

Kim gài đầu có mũ nhựa

Bằng thép có mũ nhựa.

 

x

4,5

 

32

THKT2032

Hộp đựng

Kích th­ước khoảng (335x260x30)mm; nắp sâu khoảng 6mm, đậy khít vào hộp; đáy và nắp có khoá cài.

 

x

4,5

 

C

Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật Tiểu học (Dùng cho giáo viên)

 

 

 

 

33

THKT2033

Tấm lớn

Bằng nhựa ABS màu xanh lá cây sẫm kích th­ước (242x132x37)mm, dày 3mm, có 55 lỗ cách đều nhau.

 

x

4,5

 

34

THKT2034

Tấm nhỏ

Bằng nhựa ABS màu xanh lá cây kích thước (132x110x37) mm, dày 3mm, có 25 lỗ cách đều nhau.

 

x

4,5

 

35

THKT2035

Tấm 25 lỗ

Gồm 2 tấm, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thư­ớc (242x66x30)mm, dày 3 mm, có 25 lỗ cách đều nhau.

 

x

4,5

 

36

THKT2036

Tấm chữ L

Bằng nhựa ABS màu da cam kích thước (138x154x30)mm, dày 3 mm.

 

x

4,5

 

37

THKT2037

Tấm mặt cabin

Mặt bằng nhựa ABS màu xanh da trời kích thước (138x110x56)mm, dày 3 mm; tấm kính bằng nhựa PS kính trong, kích thước (131,5 x86x3)mm ; đèn xe bằng nhựa ABS màu vàng, đư­ờng kính 22 mm, dày 3mm, có 1 trục Φ6mm, dài 10 mm.

 

x

4,5

 

38

THKT2038

Tấm bên cabin xe (trái, phải)

Gồm 2 tấm, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (110x110x3)mm. Trên được gắn miếng nhựa ABS màu trắng hình cửa sổ kích thước (60x60x1)mm.

 

x

4,5

 

39

THKT2039

Tấm sau cabin xe

Bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (144x110x3)mm.

 

x

4,5

 

40

THKT2040

Tấm 3 lỗ

Bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (132x64x3)mm, có 3 lỗ.

 

x

4,5

 

41

THKT2041

Tấm 2 lỗ

Bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (114x56x16)mm, dày 3mm, có 2 lỗ.

 

x

4,5

 

42

THKT2042

Thanh thẳng 11 lỗ

Gồm 6 thanh, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (242x22x4) mm,  có 11 lỗ.

 

x

4,5

 

43

THKT2043

Thanh thẳng 9 lỗ

Gồm 4 thanh, bằng nhựa ABS màu đỏ kích thước (198x22x3)mm, có 9 lỗ.

 

x

4,5

 

44

THKT2044

Thanh thẳng 7 lỗ

Gồm 4 thanh, bằng nhựa ABS màu xanh dư­ơng, kích thước (154x22x3)mm,  có 7 lỗ.

 

x

4,5

 

45

THKT2045

Thanh thẳng 6 lỗ

Gồm 2 thanh, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (132x22x3)mm,  có 6 lỗ.

 

x

4,5

 

46

THKT2046

Thanh thẳng 5 lỗ

Gồm 4 thanh, bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (110x22x3)mm, có 5 lỗ.

 

x

4,5

 

47

THKT2047

Thanh thẳng 3 lỗ

Gồm 2 thanh, bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (66x22x3)mm, có 3 lỗ.

 

x

4,5

 

48

THKT2048

Thanh thẳng 2 lỗ

Bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (44x22x3)mm,  có 2 lỗ.

 

x

4,5

 

49

THKT2049

Thanh móc

Bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (19,5x12x3) mm,  có lỗ Φ2 mm.

 

x

4,5

 

50

THKT2050

Thanh chữ U dài

Gồm 6 thanh, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (138x22x33)mm, dày 3 mm, chữ U:33 mm, có 7 lỗ.

 

x

4,5

 

51

THKT2051

Thanh chữ U ngắn

Gồm 6 thanh, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (94x22x33)mm, dày 3 mm, chữ U:33 mm, có 5 lỗ.

 

x

4,5

 

52

THKT2052

Thanh chữ L dài

Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây, kích thước thân (47x22x33)mm, dày 3 mm, có 3 lỗ.

 

x

4,5

 

53

THKT2053

Thanh chữ L ngắn

Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước thân (33x22x33)mm, dày 3 mm, có 2 lỗ.

 

x

4,5

 

54

THKT2054

Bánh xe

Gồm 7 cái, vỏ bánh xe bằng nhựa PVC dẻo, màu đen bóng, đ­ường kính ngoài 75mm, đường kính trong 55mm, dày 22mm. Trên đường chu vi ngoài cùng chia đều 24 răng R3mm/mặt; răng bố trí so le theo hai mặt bên của lốp.  7 cái tang trống (mayơ) bằng nhựa ABS màu trắng, đường kính ngoài 55 mm, dày 20 mm, có 3 thanh giằng.

 

x

4,5

 

55

THKT2055

Bánh đai (ròng rọc)

Gồm 5 cái, bằng nhựa ABS màu đỏ, đư­ờng kính ngoài 55mm, dày 10mm, có 3 thanh giằng cách nhau 1200.

 

x

4,5

 

56

THKT2056

Trục thẳng ngắn 1

Vật liệu CT3, Φ6mm, dài 160mm, mạ Nicrom, hai đầu đ­ược vê tròn.

 

x

4,5

 

57

THKT2057

Trục thẳng ngắn 2

Gồm 2 cái, vật liệu thépCT3, Φ6 mm, dài 120mm, mạ Nicrom, hai đầu đ­ược vê tròn.

 

x

4,5

 

58

THKT2058

Trục thẳng dài

Gồm 3 cái, vật liệu thép CT3, Φ6mm,dài 200mm, mạ Nicrom, hai đầu đ­ược vê tròn.

 

x

4,5

 

59

THKT2059

Trục quay

Vật liệu thép CT3, Φ6mm, dài 240mm, mạ Nicrom, hai đầu đư­ợc vê tròn.

 

x

4,5

 

60

THKT2060

Dây sợi

600 mm.

 

x

4,5

 

61

THKT2061

Đai truyền

Gồm 2 cái, vật liệu bằng cao su.

 

x

4,5

 

62

THKT2062

Vít dài

Gồm 2 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6, dài 26mm

 

x

4,5

 

63

THKT2063

Vít nhỡ

Gồm 14 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6, dài 14mm.

 

x

4,5

 

64

THKT2064

Vít ngắn

Gồm 34 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6, dài 10mm

 

x

4,5

 

65

THKT2065

Đai ốc

Gồm 44 cái, vật liệu thép CT3, mạ Nicrôm M6

 

x

4,5

 

66

THKT2066

Vòng hãm

Gồm 20 cái, vật liệu cao su màu xanh da trời, đường kính ngoài 10 mm, dày 4mm, lỗ trong Φ4mm.

 

x

4,5

 

67

THKT2067

Tua - vít

Bằng thép C45, độ cứng 40 HRC, mạ Nicrôm, dài 110mm, cán bọc nhựa PS, sử dụng được 2 đầu.

 

x

4,5

 

68

THKT2068

Cờ lê (8-10)

Bằng thép C45, mạ Nicrôm, dài 90mm,

 

x

4,5

 

69

THKT2069

Hộp đựng ốc vít

Bằng nhựa PEHD màu trắng, kích thước (174x64x42)mm, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và khóa cài.

 

x

4,5

 

70

THKT2070

Tấm tam giác

Gồm 6 cái, bằng nhựa ABS 7 lỗ, hình tam giác đều cạnh 65mm (4 tấm màu vàng,  2 tấm màu xanh lá cây).

 

x

5

 

71

THKT2071

Tấm nhỏ

Bằng nhựa ABS màu vàng kích thước (132x110x37)mm, dày 3mm, có 25 lỗ cách đều nhau.

 

x

5

 

72

THKT2072

 Tấm sau ca bin máy bay

Bằng nhựa ABS màu đỏ tươi, kích thước (từ130 đến 145 x117x2,5)mm.

 

x

5

 

73

THKT2073

Thanh thẳng 7lỗ

Gồm 2 cái, bằng nhựa ABS màu xanh lá cây, kích thước (110x22x3)mm, dày 3 mm, có 5 lỗ.

 

x

5

 

74

THKT2074

Thanh thẳng 5 lỗ

Gồm 4 cái, bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (110x22x3)mm, dày 3 mm, có 5 lỗ.

 

x

5

 

75

THKT2075

Thanh thẳng 3 lỗ

Gồm 8 cái, bằng nhựa ABS, kích thước (66x22x3)mm, dày 3 mm, có 3 lỗ (4 thanh màu vàng và 4 thanh màu đỏ).

 

x

5

 

76

THKT2076

Thanh thẳng 2 lỗ

Bằng nhựa ABS màu đỏ, kích thước (44x22x3)mm, dày 3 mm, có 2 lỗ.

 

x

5

 

77

THKT2077

Thanh chữ U dài

Gồm 4 cái, bằng nhựa ABS màu vàng, kích thước (138x22x33)mm, dày 3 mm, chữ U:33 mm, có 7 lỗ.

 

x

5

 

78

THKT2078

Thanh chữ L dài

Gồm 4 cái, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước thân (47x22x33)mm, dày 3 mm, có 3 lỗ.

 

x

5

 

79

THKT2079

Băng tải

Bằng sợi tổng hợp pha cao su kích thước (130x50)mm.

 

x

5

 

80

THKT2080

Hộp đựng

Bằng nhựa ABS màu trắng, kích thước (332x274x68)mm, dày 3 mm, có nắp đậy, trong chia làm 6 ngăn, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và khóa cài.

 

x

4,5

 

D

Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật Tiểu học (dành cho HS lớp 4 và 5)

 

 

 

 

81

THKT2081

Tấm lớn

Bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây sẫm, kích thước (110x60x2,2)mm, có 55 lỗ cách đều nhau.

x

 

4,5

 

82

THKT2082

Tấm nhỏ

Bằng nh­ựa PS-HI màu xanh lá cây tư­ơi, kích thước (50x60x2,2)mm, có 25 lỗ cách đều nhau.

x

 

4,5

 

83

THKT2083

Tấm 25 lỗ

Gồm 2 tấm, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (110x30x2,2)mm, có 25 lỗ cách đều nhau.

x

 

4,5

 

84

THKT2084

Tấm bên cabin (trái, phải)

Bắng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (50x40x2,2) mm, có tấm cửa sổ cabin màu trắng, kích thước  (25x18x2,2)mm.

x

 

4,5

 

85

THKT2085

Tấm sau cabin

Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (68,4x40x2,2)mm.

x

 

4,5

 

86

THKT2086

Tấm mặt cabin

Bắng nhựa PS-HI màu xanh Côban, kích thước (64,4x40x2,2)mm có tấm kính bằng nhựa PS trong suốt, kích thước (60x27x1,2)mm;  gắn đèn bằng nhựa PE-LD màu trắng, đường kính 12 mm, chỏm cầu R8 mm.

x

 

4,5

 

87

THKT2087

Tấm chữ L

Bằng nhựa PS-HI màu da cam, kích thước (64x64,4x2,2)mm.

x

 

4,5

 

88

THKT2088

Tấm 3 lỗ

Bằng nhựa PS-HI màu xanh lá cây, kích thước (60x30x2,2)mm, có 3 lỗ.

x

 

4,5

 

89

THKT2089

Tấm 2 lỗ

Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (50x25x2,2)mm, có 2 lỗ.

x

 

4,5

 

90

THKT2090

Thanh thẳng 11 lỗ

Gồm 6 thanh bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (110x10x2,2)mm, có 11 lỗ.

x

 

4,5

 

91

THKT2091

Thanh thẳng 9 lỗ

Gồm 4 thanh, bằng  nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (90x10x2,2)mm, có 9 lỗ.

x

 

4,5

 

92

THKT2092

Thanh thẳng 7 lỗ

Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu xanh d­ương, kích thước (70x10x2,2)mm; có 7 lỗ.

x

 

4,5

 

93

THKT2093

Thanh thẳng 6 lỗ

Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (60x10x2,2)mm; có 6 lỗ.

x

 

4,5

 

94

THKT2094

Thanh thẳng 5 lỗ

Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI, màu xanh lá cây, kích thước (50x10x2,2)mm; có 5 lỗ.

x

 

4,5

 

95

THKT2095

Thanh thẳng 3 lỗ

Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI, màu đỏ, kích thước (30x10x2,2)mm; có 3 lỗ.

x

 

4,5

 

96

THKT2096

Thanh thẳng 2 lỗ

Bằng nhựa PS-HI,màu đỏ, kích thước (20x10x2,2)mm; có 2 lỗ.

x

 

4,5

 

97

THKT2097

Thanh móc

Bằng nhựa PS-HI, màu đỏ, kích thước (24x15x2,2)mm; có lỗ Φ2mm.

x

 

4,5

 

98

THKT2098

Thanh chữ U dài

Gồm 6 thanh, bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (64,4x15x2,2)mm; chữ U:15 mm, có 7 lỗ.

x

 

4,5

 

99

THKT2099

Thanh chữ U ngắn

Gồm 6 thanh, bằng nhựa PS-HI, màu vàng, kích thước (44,4x15x2,2)mm, chữ U:15 mm; có 5 lỗ.

x

 

4,5

 

100

THKT2100

Thanh chữ L dài

Gồm 2 thanh, bằng nhựa PS-HI, màu xanh lá cây, kích thước thân (25x10x2,2)mm, kích thước đế (15x10x2,2)mm, có 3 lỗ.

x

 

4,5

 

101

THKT2101

Thanh chữ L ngắn

Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI, màu đỏ, kích thước thân (15x10x2,2) mm, kích thước đế (10x10x2,2)mm, có 2 lỗ.

x

 

4,5

 

102

THKT2102

Bánh xe

Gồm 7 cái, bằng nhựa LD dẻo, màu đen bóng, đường kính 34mm, trên đường chu vi ngoài cùng chia đều 22 răng/mặt; răng bố trí so le theo 2 mặt bên của lốp. Tang trống (mayơ) bằng nhựa PP màu trắng , đường kính ngoài 25mm, dày 10mm, có 3 thanh giằng.

x

 

4,5

 

103

THKT2103

Bánh đai (ròng rọc)

Gồm 5 cái, bằng nhựa PP màu đỏ, đường kính ngoài 27mm, dày 6mm.

x

 

4,5

 

104

THKT2104

Trục thẳng ngắn 1

Bằng thép CT3, Φ4mm, dài 80mm mạ Nicrôm 2 đầu được vê tròn.

x

 

4,5

 

105

THKT2105

Trục thẳng ngắn 2

Gồm 2 cái, bằng thép CT3, Φ4mm, dài 60mm mạ Nicrôm 2 đầu được vê tròn.

x

 

4,5

 

106

THKT2106

Trục thẳng dài

Gồm 3 cái, bằng thép CT3, Φ4mm, dài 100mm mạ Nicrôm, 2 đầu được vê tròn.

x

 

4,5

 

107

THKT2107

Trục quay

Bằng thép CT3, Φ4mm, dài 110mm mạ Nicrôm, 2 đầu được vê tròn.

x

 

4,5

 

108

THKT2108

Dây sợi

Dài 500mm.

x

 

4,5

 

109

THKT2109

Đai truyền

Gồm 2 cái, bằng cao su.

x

 

4,5

 

110

THKT2110

Vít dài

Gồm 2 cái, bằng thép CT3, mạ Nicrôm M4, dài 26mm.

x

 

4,5

 

111

THKT2111

Vít nhỡ

Gồm 14 cái, bằng  thép CT3, mạ Nicrôm, M4, dài 10mm.

x

 

4,5

 

112

THKT2112

Vít ngắn

Gồm 34 cái, bằng  thép CT3, mạ Nicrôm, M4, dài 8 mm.

x

 

4,5

 

113

THKT2113

Đai ốc

Gồm 44 cái, bằng  thép CT3, mạ Nicrôm, M4.

x

 

4,5

 

114

THKT2114

Vòng hãm

Gồm 20 cái, bằng  nhựa LD màu xanh da trời, đường kính ngoài 8,5 mm, dày 3mm

x

 

4,5

 

115

THKT2115

Tua - vít

Bằng thép C45, độ cứng 40 HRC, mạ Nicrôm, dài 75mm, cán bọc nhựa PS.

x

 

4,5

 

116

THKT2116

Cờ - lê

Bằng thép C45, mạ Nicrôm, dài 75mm.

x

 

4,5

 

117

THKT2117

Hộp đựng ốc vít

Bằng nhựa PP màu trằng, kích thước (88x35x15)mm, nắp và đáy đúc liền có 2 bản lề và khóa cài.

x

 

4,5

 

118

THKT2118

Tấm tam giác

Gồm 6 tấm, bằng nhựa ABS, có 6 lỗ, hình tam giác đều cạnh 30 mm (4 tấm màu vàng,  2 tấm màu xanh lá cây).

x

 

5

 

119

THKT2119

Tấm nhỏ

Bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (50x60x2,2)mm, có 25 lỗ.

x

 

5

 

120

THKT2120

Tấm sau cabin

Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (68,4x40x2,2)mm

x

 

5

 

121

THKT2121

Thanh thẳng 7 lỗ

Gồm 2 thanh, bằng  nhựa PS-HI màu xanh dư­ơng, kích thước (70x10x2,2) mm; có 7 lỗ.

x

 

5

 

122

THKT2122

Thanh thẳng 5 lỗ

Gồm 4 thanh, bằng  nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (50x10x2,2)mm.

x

 

5

 

123

THKT2123

Thanh thẳng 3 lỗ

Gồm 6 thanh, bằng  nhựa PS-HI, kích thước (30x10x2,2)mm (4 thanh màu đỏ, 4 thanh màu vàng).

x

 

5

 

124

THKT2124

Thanh thẳng 2 lỗ

Bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước (20x10x2,2)mm.

x

 

5

 

125

THKT2125

Thanh chữ U dài

Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu vàng, kích thước (64,4x15x2,2)mm; chữ U:15mm, có 7 lỗ.

x

 

5

 

126

THKT2126

Thanh chữ L dài

Gồm 4 thanh, bằng nhựa PS-HI màu đỏ, kích thước thân (25x10x2,2)mm kích thước đế (15x10x2,2)mm, có 3 lỗ.

x

 

5

 

127

THKT2127

Băng tải

Bằng sợi tổng hợp pha cao su, kích thước (200x30)mm.

x

 

5

 

128

THKT2128

Hộp đựng

Bằng nhựa PP, kích thước (241x142x35)mm, trong chia làm 6 ngăn, có nắp đậy, có 2 bản lề và khóa cài.

x

 

4,5

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

 

DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Lịch sử và Địa lý

(Kèm theo Thông tư số                 /2009/TT-BGDĐT ngày         /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Số thứ tự

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Đối tượng sử dụng

Dùng cho lớp

Ghi chú

Học sinh

Giáo viên

Phần Lịch sử

 

 

 

 

 

 

A

Tranh, ảnh

 

 

 

 

 

1

THLS1001

Một số di vật và hình khắc của văn hoá Đông Sơn

Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

2

THLS1002

Một số hình ảnh  về văn hoá thời Nguyễn

Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

3

THLS1003

Cách mạng Tháng 8 năm 1945 (ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn)

Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

4

THLS1004

Quân Pháp bị bắt ở Điện Biên Phủ tháng 5 năm 1954

Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

5

THLS1005

Quân giải phóng tiến vào Sài Gòn tháng 4 năm 1975

Kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

B

Lược đồ

 

 

 

 

 

6

THLS2006

Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ

Kích th­ước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 1.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

7

THLS2007

Cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất (năm 981)

Kích th­ước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 400.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

8

THLS2008

Phòng tuyến sông Nh­ư Nguyệt (sông Cầu)

Kích th­ước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 1.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

9

THLS2009

Chiến thắng Chi Lăng

Kích th­ước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 400.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

10

THLS2010

Quang Trung đại phá quân Thanh

Kích th­ước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 1.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

11

THLS2011

Chiến dịch Việt Bắc Thu- Đông 1947

Kích th­ước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 250.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

12

THLS2012

Chiến dịch Biên Giới Thu- Đông 1950

Kích th­ước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 40.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

13

THLS2013

Chiến dịch Điện Biên Phủ

Kích th­ước (720x1020)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 16.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

Phần Địa lí

 

 

 

 

 

 

A

Tranh, ảnh

 

 

 

 

 

14

THDL1001

Đê sông Hồng

Kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

15

THDL1002

Đồi chè vùng Trung du Bắc bộ

Kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

16

THDL1003

Làng chài ven biển

Kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

17

THDL1004

Chợ nổi trên sông

Kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

18

THDL1005

Rừng lá kim ôn đới và rừng lá rộng

Kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

19

THDL1006

Xa- van ở châu Phi

Kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

20

THDL1007

Ba chủng tộc chính trên thế giới

Kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

21

THDL1008

Rừng rậm A- ma- dôn

Kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

B

Bản đồ

 

 

 

 

 

22

THDL2009

Hành chính Việt Nam (CHXH CN Việt Nam)

Kích th­ước (840x1160)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.200.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

23

THDL2010

Việt Nam - Địa lí tự nhiên

Bản đồ trống có kích th­ước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên vật liệu viết, xóa nhiều lần.

x

x

4

 

24

THDL2011

Việt Nam - Địa lí tự nhiên

Kích th­ước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

25

THDL2012

Việt Nam

Bản đồ trống có kích th­ước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 1 màu trên vật liệu viết, xóa nhiều lần.

x

x

5

 

26

THDL2013

Việt Nam - Địa lí kinh tế

Kích th­ước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

27

THDL2014

Việt Nam- Địa lí tự nhiên

Kích th­ước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

28

THDL2015

Tự nhiên thế giới

Kích th­ước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 32.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

29

THDL2016

Các n­ước trên thế giới

Kích th­ước (790x1090)mm dung sai 10mm, tỉ lệ 1: 2.000.000 in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------

 

DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Mỹ thuật

(Kèm theo Thông tư số                 /2009/TT-BGDĐT ngày         /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

           

Số thứ tự

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Đối tượng sử dụng

Dùng cho lớp

Ghi chú

Học sinh

Giáo viên

A

Tranh, ảnh

 

 

 

 

 

1

THMT1001

Bộ tranh hư­ớng dẫn cách vẽ

Gồm 12 tờ, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

 

x

1

 

2

THMT1002

Bộ tranh thiếu nhi

Gồm 20 tờ, kích th­ước (270x420)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 150g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

2,3,4,5

 

3

THMT1003

Bộ tranh h­ướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài (lớp 2)

Gồm 7 tờ, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

 

x

2

 

4

THMT1004

Bộ tranh h­ướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài (lớp 3)

Gồm 7 tờ, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

 

x

3

 

5

THMT1005

Bộ tranh của Hoạ sĩ Việt Nam

Gồm 20 tờ, kích th­ước (270x420)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 150g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1,2,3,4,5

 

6

THMT1006

Bộ tranh h­ướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài, nặn (lớp 4)

Gồm 7 tờ, kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

 

x

4

 

7

THMT1007

Bộ tranh Dân gian Việt Nam

Gồm 20 tờ, kích th­ước (270x420)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 150g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1,2,3,4,5

 

8

THMT1008

Bộ tranh h­ướng dẫn cách vẽ: Vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vẽ tranh đề tài, nặn (lớp 5)

Gồm 4 tờ, kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

 

x

5

 

B

Dụng cụ

 

 

 

 

 

9

THMT2009

Cặp vẽ

Gồm 02 tấm, kích thước (450x600)mm, vật liệu cứng, bọc vải nhựa không thấm nước, gáy cặp bằng vải có chiều rộng 15mm và 2 kẹp giấy.

 

x

5

 

10

THMT2010

Hộp đựng màu

Chắc chắn có chia ngăn (đựng 12 lọ màu, bộ bút vẽ, dao, keo và bảng pha màu) có quai xách, móc cài.

 

x

5

 

11

THMT2011

Bút vẽ bột màu

Loại bút bẹt, 12 cái (từ số 1 đến số 12)

 

x

5

 

12

THMT2012

Màu bột

12 màu (đen, trắng, xanh cô ban, xanh lam, xanh lá mạ, xanh lá cây, nâu, đỏ cờ, tím, vàng thư, vàng chanh, vàng đất). Mỗi loại màu đựng trong hộp nhựa PP hình trụ, có nắp, đường kính lọ màu khoảng 60mm, cao khoảng 50mm.

 

x

5

 

13

THMT2013

Dao nghiền màu

Cán gỗ, lư­ỡi nghiền bằng thép đàn hồi không gỉ, kích thước khoảng (80x20)mm.

 

x

5

 

14

THMT2014

Keo pha màu bột

Đựng trong chai nhựa 100ml, có nắp đậy kín.

 

x

5

 

15

THMT2015

Bảng pha màu bột

Nhựa AS màu trắng sứ, kích thư­ớc tối thiểu (340x200x2,5)mm.

 

x

5

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

 

DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Thể dục

(Kèm theo Thông tư số                 /2009/TT-BGDĐT ngày         /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

           

           

           

           

Số thứ tự

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Đối tượng sử dụng

Dùng cho lớp

Ghi chú

Học sinh

Giáo viên

A

Tranh, ảnh

 

 

 

 

 

1

THTD1001

Bài thể dục phát triển chung lớp 1 (vươn thở, tay, chân,  vặn mình, bụng, phối hợp toàn thân, điều hoà)

Gồm 7 tờ chụp ảnh thật các động tác  (mỗi tờ có tối thiểu 5 hình thể hiện động tác), kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

2

THTD1002

Bài thể dục phát triển chung lớp 2 (vươn thở, tay, chân,  l­ườn, bụng, toàn thân, nhảy , điều hoà)

Gồm 8 tờ chụp ảnh thật các động tác  (mỗi tờ có tối thiểu 5 hình thể hiện động tác), kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

3

THTD1003

Bài thể dục phát triển chung lớp 3 (vươn thở, tay, chân,  l­ườn, bụng, toàn thân, nhảy , điều hoà)

Gồm 8 tờ chụp ảnh thật các động tác  (mỗi tờ có tối thiểu 5 hình thể hiện động tác), kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

4

THTD1004

Bài thể dục phát triển chung lớp 4 (vươn thở, tay, chân,  l­ưng - bụng, toàn thân, thăng bằng, nhảy và điều hoà)

Gồm 8 tờ chụp ảnh thật các động tác  (mỗi tờ có tối thiểu 5 hình thể hiện động tác), kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

5

THTD1005

Bài thể dục phát triển chung lớp 5 (vươn thở, tay, chân,  vặn mình, toàn thân, thăng bằng, nhảy, điều hoà)

Gồm 8 tờ chụp ảnh thật các động tác  (mỗi tờ có tối thiểu 5 hình thể hiện động tác), kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

6

THTD1006

Tập hợp hàng dọc, dóng hàng

Chụp ảnh thật các động tác, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

7

THTD1007

Tập hợp hàng ngang, dóng hàng

Chụp ảnh thật các động tác, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

8

THTD1008

Nhảy dây kiểu chân trước, chân sau

Chụp ảnh thật các động tác, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

9

THTD1009

Nhảy dây kiểu chụm hai chân

Chụp ảnh thật các động tác, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

10

THTD1010

Bật xa

Chụp ảnh thật các động tác, kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

B

Dụng cụ

 

 

 

 

 

11

THTD2011

Đệm nhảy

Bằng cao su tổng hợp, dày 0,025m, khổ (1000x1000)mm, có thể gắn vào nhau khi cần, không ngấm nước.

x

 

1,2,3,4,5

 

12

THTD2012

Bóng đá

Bóng số 4, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT.

x

 

2,3,4,5

 

13

THTD2013

Bóng rổ

Bóng số 5, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT.

x

 

3,4,5

 

14

THTD2014

Đồng hồ bấm giây

Loại điện tử hiện số, 2 LAP trở lên, độ chính xác 0,001 giây, không bị ngấm nước.

 

x

1.2.3.4.5

 

15

THTD2015

Ghế băng thể dục

Mặt ghế rộng 300mm, dài 2200mm. Ghế có độ cao 300mm, đảm bảo chắc chắn và an toàn khi sử dụng.

x

 

2,3,4,5

 

16

THTD2016

Cờ đuôi nheo

Bằng vải màu đỏ (vát một bên) cán cao 400mm.

x

x

2,3,4,5

 

17

THTD2017

Dây nhảy tập thể

Bằng sợi tổng hợp, độ dài tối thiểu 5m.

x

 

3,4,5

 

18

THTD2018

Dây nhảy cá nhân

Bằng sợi tổng hợp, có tay cầm, độ dài khoảng 2,5m.

x

 

3,4,5

 

19

THTD2019

Quả cầu đá

Theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT.

x

 

4,5

 

20

THTD2020

Bóng ném

Loại 150g, theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT.

x

 

4,5

 

21

THTD2021

Cột bóng rổ

Mẫu và kích thước của cột, bảng, lưới theo tiêu chuẩn của Tổng cục TDTT.

x

 

3,4,5

 

22

THTD2022

Bóng chuyền hơi

Chu vi 700mm - 750mm, trọng lư­ợng 150gram.

x

 

1,2,3,4,5

 

23

THTD2023

Còi

Loại thông dụng

x

x

1,2,3,4,5

 

24

THTD2024

Th­ước dây

Th­ước có độ dài tối thiểu từ 10m.

 

x

3,4,5

 

C

Băng, đĩa

 

 

 

 

 

25

THTD3025

Nhạc tập bài thể dục phát triển chung

Ghi nhạc đếm 2x8 nhịp của các động tác thể dục. CD âm thanh stereo, chất lượng tốt, công nghệ đúc, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt tr­ước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi danh sách các bài hát (có thể thay bằng băng castsete).

x

x

1,2,3,4,5

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------

 

DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Thủ công

(Kèm theo Thông tư số                 /2009/TT-BGDĐT ngày         /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

           

           

Số thứ tự

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Đối tượng sử dụng

Dùng cho lớp

Ghi chú

Học sinh

Giáo viên

A

Tranh, ảnh

 

 

 

 

 

Tranh quy trình gấp hình lớp 2

 

 

 

 

 

1

THTC1001

 Gấp tên lửa

Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

 

x

2

 

2

THTC1002

Gấp máy bay phản lực

Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

 

x

2

 

3

THTC1003

Gấp máy bay đuôi rời

Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

 

x

2

 

4

THTC1004

Gấp thuyền phẳng đáy không mui

Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

 

x

2

 

5

THTC1005

Gấp thuyền phẳng đáy có mui

Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

 

x

2

 

Tranh qui trình phối hợp gấp, cắt, dán hình lớp 2

 

 

 

 

 

6

THTC1006

Gấp, cắt, dán hình tròn

Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

 

x

2

 

7

THTC1007

Gấp, cắt , dán biển báo giao thông cấm xe đi ng­ược chiều

Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

 

x

2

 

8

THTC1008

Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe

Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

 

x

2

 

9

THTC1009

Làm đồng hồ đeo tay

Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

 

x

2

 

10

THTC1010

Làm vòng đeo tay

Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

 

x

2

 

11

THTC1011

Làm con bư­ớm

Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

 

x

2

 

Tranh quy trình làm đồ chơi đơn giản lớp 3

 

 

 

 

 

12

THTC1012

Gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng

Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

 

x

3

 

13

THTC1013

Làm đồng hồ để bàn

Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

 

x

3

 

Tranh quy trình đan nan lớp 3

 

 

 

 

 

14

THTC1014

Đan nong mốt

 

Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

 

x

3

 

15

THTC1015

Đan nong đôi

Kích th­ước (1090x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Có đủ hình theo quy trình bài học trong sách GV.

 

x

3

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

 

DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Tiếng Việt

(Kèm theo Thông tư số                 /2009/TT-BGDĐT ngày         /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Số thứ tự

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Đối tượng sử dụng

Dùng cho lớp

Ghi chú

Học sinh

Giáo viên

A

Tranh, ảnh

 

 

 

 

 

1

THTV1001

Bộ mẫu chữ viết trong trường Tiểu học

Gồm 8 tờ, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1,2,3

 

2

THTV1002

Bộ chữ dạy tập viết

Gồm 40 tờ, kích thước (210x290)mm dung sai 10mm, in từng chữ cái, chữ số trên giấy couché, định lượng 200g/m2.

x

x

1,2,3

 

Tranh Kể chuyện lớp 1 (23 tờ)

 

 

 

 

 

3

THTV1003

Mèo dạy Hổ

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

4

THTV1004

Anh nông dân và con cò

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

5

THTV1005

Thỏ và Sư­ tử

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

6

THTV1006

Thánh Gióng

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

7

THTV1007

Khỉ và Rùa

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

8

THTV1008

Cây khế

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

9

THTV1009

Sói và Cừu

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

10

THTV1010

Chia phần

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

11

THTV1011

Quạ và Công

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

12

THTV1012

Đi tìm bạn

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

13

THTV1013

Chuột nhà và Chuột đồng

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

14

THTV1014

Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

15

THTV1015

Chú Gà Trống khôn ngoan

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

16

THTV1016

Truyện kể mãi không hết

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

17

THTV1017

Rùa và Thỏ

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

18

THTV1018

Trí khôn

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

19

THTV1019

Bông hoa cúc trắng

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

20

THTV1020

Niềm vui bất ngờ

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

21

THTV1021

Sói và Sóc

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

22

THTV1022

Dê con nghe lời mẹ

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

23

THTV1023

Con Rồng cháu Tiên

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

24

THTV1024

Cô chủ không biết quý tình bạn

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

25

THTV1025

Hai tiếng kì lạ

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

1

 

Tranh Kể chuyện lớp 2 (21 tờ)

 

 

 

 

 

26

THTV1026

Có công mài sắt, có ngày nên kim

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

27

THTV1027

Bạn của Nai Nhỏ

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

28

THTV1028

Bím tóc đuôi sam

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

29

THTV1029

Chiếc bút mực

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

30

THTV1030

Mẩu giấy vụn

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

31

THTV1031

Ng­ười mẹ hiền

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

32

THTV1032

Bà cháu

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

33

THTV1033

Bông hoa Niềm Vui

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

34

THTV1034

Câu chuyện bó đũa

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

35

THTV1035

Con chó nhà hàng xóm

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

36

THTV1036

Tìm ngọc

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

37

THTV1037

Chuyện bốn mùa

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

38

THTV1038

Ông Mạnh thắng Thần Gió

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

39

THTV1039

Bác sĩ Sói

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

40

THTV1040

Quả tim khỉ

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

41

THTV1041

Sơn Tinh, Thuỷ Tinh

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

42

THTV1042

Tôm Càng và Cá Con

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

43

THTV1043

Ai ngoan sẽ đ­ược thư­ởng

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

44

THTV1044

Chiếc rễ đa tròn

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

45

THTV1045

Chuyện quả bầu

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

46

THTV1046

Bóp nát quả cam

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

Tranh Kể chuyện lớp 3 (17 tờ)

 

 

 

 

 

47

THTV1047

Cậu bé thông minh

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

48

THTV1048

Ai có lỗi ?

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

49

THTV1049

Ng­ười lính dũng cảm

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

50

THTV1050

Bài tập làm văn

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

51

THTV1051

Giọng quê hư­ơng

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

52

THTV1052

Đất quý, đất yêu

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

53

THTV1053

Ngư­ời liên lạc nhỏ

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

54

THTV1054

Hũ bạc của ng­ười cha

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

55

THTV1055

Mồ Côi xử kiện

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

56

THTV1056

Hai Bà Trư­ng

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

57

THTV1057

Nhà ảo thuật

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

58

THTV1058

Đối đáp với vua

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

59

THTV1059

Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

60

THTV1060

Cuộc chạy đua trong rừng

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

61

THTV1061

Bác sĩ Y-éc-xanh

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

62

THTV1062

Ng­ười đi săn và con vư­ợn

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

63

THTV1063

Cóc kiện Trời

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

Tranh Kể chuyện lớp 4 (11 tờ)

 

 

 

 

 

64

THTV1064

Sự tích hồ Ba Bể

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

65

THTV1065

Một nhà thơ chân chính

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

66

THTV1066

Lời ước dưới trăng

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

67

THTV1067

Bàn chân kì diệu

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

68

THTV1068

Búp bê của ai?

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

69

THTV1069

Một phát minh nho nhỏ

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

70

THTV1070

Bác đánh cá và gã hung thần

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

71

THTV1071

Con vịt xấu xí

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

72

THTV1072

Nhũng chú bé không chết

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

73

THTV1073

Đôi cánh của Ngựa trắng

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

74

THTV1074

Khát vọng sống

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

Bộ tranh Tập làm văn lớp 4

 

 

 

 

 

Tranh đồ vật  (7 tờ)

 

 

 

 

 

75

THTV1075

Trống tr­ường

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

76

THTV1076

Nón

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

77

THTV1077

Xe đạp

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

78

THTV1078

Cặp sách

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

79

THTV1079

Gấu bông

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

80

THTV1080

Cối xay lúa

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

81

THTV1081

Cái diều

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

Tranh con vật (9 tờ)

 

 

 

 

 

82

THTV1082

Con công

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

83

THTV1083

Con ngựa

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

84

THTV1084

Con tê tê

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

85

THTV1085

Con ngan

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

86

THTV1086

Con vẹt

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

87

THTV1087

Con gà trống

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

88

THTV1088

Con chim gáy

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

89

THTV1089

Con mèo

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

90

THTV1090

Con đại bàng

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

Tranh cây cối (10 tờ)

 

 

 

 

 

91

THTV1091

Cây cà chua

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

92

THTV1092

Cây sầu riêng

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

93

THTV1093

Cây hoa mai

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

94

THTV1094

Cây bàng

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

95

THTV1095

Cây xoan

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

96

THTV1096

Cây ngô

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

97

THTV1097

Cây vải

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

98

THTV1098

Cây hoa đào

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

99

THTV1099

Cây phư­ợng

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

100

THTV1100

Cây gạo

Kích thước (420x290)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

Tranh Kể chuyện lớp 5 (10 tờ)

 

 

 

 

 

101

THTV1101

Lý Tự Trọng

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

102

THTV1102

Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

103

THTV1103

Cây cỏ nư­ớc Nam

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

104

THTV1104

Ng­ười đi săn và con nai

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

105

THTV1105

Pa-xtơ và em bé

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

106

THTV1106

Chiếc đồng hồ

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

107

THTV1107

Ông Nguyễn Khoa Đăng

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

108

THTV1108

Vì muôn dân

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

109

THTV1109

Lớp trư­ởng lớp tôi

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

110

THTV1110

Nhà vô địch

Kích thước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché, định lượng 200g/m2,  cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

B

Dụng cụ

 

 

 

 

 

111

THTV2111

Bộ chữ Học vần thực hành

Gồm 80 thẻ chữ, kích th­ước (20x60)mm, in 29 chữ cái tiếng Việt (Font chữ Vnavant, cỡ 72, in đậm) : d, đ, k, p, q, r, s, v, x, y (mỗi chữ cái có 2 thẻ) ; a, ă, â, b, c, e, ê, g, i, l, n, o, ô, ơ, u, ư ­ (mỗi chữ cái có 3 thẻ) ; h, m, t (mỗi chữ cái có 4 thẻ). Dấu ghi thanh in trên 12 mảnh nhựa trong, dùng để cài lên quân chữ : hỏi, ngã, nặng (mỗi dấu có 2 mảnh), huyền, sắc (mỗi dấu có 3 mảnh).

x

 

1

 

112

THTV2112

Bộ chữ Học vần biểu diễn

Gồm 97 thẻ chữ, kích th­ước (60x90)mm, in 29 chữ cái tiếng Việt (Font chữ Vnavant, cỡ 150, in đậm) : b, d, đ, e, l, ơ, r, s, v, x (mỗi chữ cái có 2 thẻ) ; ă, â, q (mỗi chữ cái có 3 thẻ) ; a, c, ê, g, i, k, m, o, ô, p, u ,ư ­, y (mỗi chữ cái có 4 thẻ), n, t (mỗi chữ cái có 5 thẻ) ; h (6 thẻ). Dấu ghi thanh (huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng), dấu câu (dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi) in trên mảnh nhựa trong (mỗi dấu có 2 mảnh).

Các thẻ đ­ược in 2 mặt (chữ màu đỏ), một mặt in chữ cái thư­ờng, mặt sau in chữ cái hoa tư­ơng ứng
- Bảng phụ có 6 thanh nẹp gắn chữ (6 dòng), kích th­ước (1000x900)mm.

x

x

1

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------

 

DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Toán

(Kèm theo Thông tư số                 /2009/TT-BGDĐT ngày         /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

           

           

           

           

           

           

           

           

           

           

           

           

           

           

           

STT

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Đối tượng sử dụng

Dùng cho lớp

Ghi chú

Học sinh

Giáo viên

1

THTH2001

Bộ hình vuông, hình tròn hình tam giác

Gồm:

- 10 hình vuông kích thước (40x40)mm, có màu tươi sáng.

- 8 hình tròn Φ40mm, có màu tươi sáng.

- 8 hình tam giác đều cạnh 40mm, có màu tươi sáng.

- 2 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 50mm, có màu tươi sáng.

- 2 hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông 40mm; 60mm, có màu tươi sáng.

x

 

1

 

2

THTH2002

Bộ hình vuông, hình tròn hình tam giác

Gồm:

- 10 hình vuông kích thước (160x160)mm, có màu tươi sáng.

- 8 hình tròn  Φ160mm, có màu tươi sáng.

- 8 hình tam giác đều cạnh 160mm, có màu tươi sáng.

2 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 200mm, có màu tươi sáng.

- 2 hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông 160mm; 240mm, có màu tươi sáng.

 

x

1

 

3

THTH2003

Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh

Gồm :

- Các chữ số từ 0 đến 9 (mỗi chữ số có 4 thẻ chữ) có kích thước (30 x50)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng.

- Các dấu phép tính, dấu so sánh (mỗi dấu 02 thẻ) có kích thước (30x50)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng.

x

 

1,2

 

4

THTH2004

Bộ chữ số, dấu phép tính, dấu so sánh

Gồm:

- Các chữ số từ 0 đến 9 (mỗi chữ số có 4 thẻ chữ) có kích thước (40x75)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng.

- Các dấu phép tính, dấu so sánh (mỗi dấu 02 thẻ) có kích thước (40x75)mm, in chữ màu và gắn được lên bảng.

 

x

1,2

 

5

THTH2005

Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ

Loại 20 que tính có chiều dài 100mm và 10 mô hình bó chục in trên giấy couché (theo mô hình SGK), có màu tư­ơi sáng.

x

 

1,2

 

6

THTH2006

Bộ thiết bị dạy phép cộng, phép trừ

Loại 20 que tính có chiều dài 200mm và 10 mô hình bó chục chục in trên giấy couché (theo mô hình SGK), có màu tư­ơi sáng.

 

x

1,2

 

7

THTH2007

Mô hình đồng hồ

Quay được cả kim giờ, kim phút.

 

x

1,2

 

8

THTH2008

Bộ hình vuông, hình tròn

Gồm 40 hình vuông, mỗi hình có kích thước (40x40)mm một mặt trắng một mặt in từ 2 đến 5 hình tròn màu xanh hoặc đỏ.

x

 

2

 

9

THTH2009

Bộ chai và ca 1 lít

Gồm 1 chai và 1 ca, tiêu chuẩn TCVN.

 

x

2

 

10

THTH2010

Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và hình tam giác

Gồm:

- 2 hình chữ nhật có kích thước (40x80)mm, có màu tươi sáng.

- 2 hình tứ giác kích thước cạnh ngắn nhất 30mm, cạnh dài nhất 70mm, có màu tươi sáng.

- 8 hình tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 40mm, có màu tươi sáng.

x

 

2,3

 

11

THTH2011

Bộ hình chữ nhật, hình tứ giác và ghép hình

Gồm:

- 2 hình chữ nhật có kích thước (80x160)mm, có màu tươi sáng.

- 2 hình tứ giác kích thước cạnh ngắn nhất 60mm, cạnh dài nhất 140mm, có màu tươi sáng.

- 8 hình vuông cân có cạnh 80mm để ghép hình, có màu tươi sáng.

 

x

2,3

 

12

THTH2012

Cân đĩa kèm hộp quả cân

Gồm:

- Cân loại 5kg.

- Quả cân loại: 10g; 20g; 50g; 100g; 200g; 500g; 1kg; 2kg (mỗi loại 2 quả).

(Có thể thay thế bằng cân đồng hồ).

 

x

2,3

 

13

THTH2013

Bộ thiết bị dạy học số có 3 chữ số

Gồm:

- 10 bảng trăm (hình vuông có 100 ô vuông cạnh 10mm).

- 10 thẻ 10 ô vuông.

- 10 ô vuông lẻ cạnh 10mm có kẻ vạch màu.

x

x

2,3

 

14

THTH2014

L­ưới ô vuông

Tấm phẳng trong suốt, kẻ ô vuông một chiều 10ô, một chiều 20 ô. Ô vuông có kích thước (10x10)mm.

 

x

3

 

15

THTH2015

Bộ thẻ ghi số: 1; 10; 100; 1000; 10000; 100000

Gồm

- 9 tấm phẳng hình chữ nhật ghi số 1000, 10000, 100000 có kích thước (60x90)mm, có màu tươi sáng.

- 9 tấm phẳng hình elíp ghi số 1; 10; 100, nằm trong hình chữ nhật, có kích thước (60x40)mm, có màu tươi sáng.

- 9 tấm phẳng hình chữ nhật ghi số 1000, 10000 có kích thước (60x40)mm, có màu tươi sáng.

x

 

3,4

 

16

THTH2016

Ê ke

Kích thước các cạnh (300x400x500)mm.

 

x

3,4,5

 

17

THTH2017

Com pa

Kích thước từ 300mm đến 400mm, 1 chân gắn phấn, 1 chân có kim và bộ phận bảo vệ không làm hỏng mặt bảng.

 

x

3,4,5

 

18

THTH2018

Bộ hình bình hành

Gồm 2 hình có cạnh dài 80mm, cao 50mm, góc nhọn 60o, chiều dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm (trong đó 1 hình nguyên, 1 hình cắt làm hai theo đường cao h=50mm).

x

 

4

 

19

THTH2019

Bộ hình bình hành

Gồm 2 hình màu xanh cô ban có kích thước cạnh dài 240mm, đường cao 160mm, chiều dày của vật liệu tối thiểu là 1,5mm, góc nhọn 60o(trong đó 1 hình giữ nguyên, 1 hình cắt làm 2 phần theo đường cao h=160mm).

 

x

4

 

20

THTH2020

Bộ hình thoi

Gồm 2 hình có hai đường chéo 80mm và 60mm, chiều dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm (trong đó 1 hình giữ nguyên và 1 hình cắt làm 3 hình tam giác theo đường chéo dài và nửa đường chéo ngắn).

x

 

4

 

21

THTH2021

Bộ hình thoi

Gồm 2 hình màu đỏ có kích thước 2 đường chéo là 300mm và 160mm, chiều dày của vật liệu tối thiểu là 1,5mm (1 hình giữ nguyên,  1 hình cắt làm 3 hình tam giác theo đường chéo dài và nửa đường chéo ngắn).

 

x

4

 

22

THTH2022

Bộ hình tròn (dạy phân số)

Gồm 9 hình tròn Φ160mm, chiều dày của vật liệu tối thiểu là 1,5mm màu sáng (trong đó có 5 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm; sơn màu đỏ 1/4 hình.; 1 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm,  đường viền theo chu vi và đường kẻ chia (không tiếp xúc với phần sơn) là nét kẻ đứt rộng 1mm, sơn đỏ 1/4; 1 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm toàn bộ hình tròn sơn màu đỏ; 1 hình được chia thành 2 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm; sơn đỏ 1/2 hình; 1 hình được chia thành 6 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm, sơn đỏ 5/6 hình tròn).

 

x

4

 

23

THTH2023

Bộ hình tròn (dạy phân số)

Gồm 9 hình tròn Φ40mm, độ dày vật liệu tối thiểu là 1,2mm màu sáng (trong đó có 5 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm; sơn màu đỏ 1/4 hình.; 1 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm,  đường viền theo chu vi và đường kẻ chia (không tiếp xúc với phần sơn) là nét kẻ đứt rộng 1mm, sơn đỏ 1/4; 1 hình được chia thành 4 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm toàn bộ hình tròn sơn màu đỏ; 1 hình được chia thành 2 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm; sơn đỏ 1/2 hình; 1 hình được chia thành 6 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ rộng 1mm, sơn đỏ 5/6 hình tròn).

x

 

4

 

24

THTH2024

Bộ hình tròn động (dạy phân số)

Gồm 2 hình tròn Φ160mm, độ dày vật liệu tối thiểu là 1,5mm, chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa; một hình trong suốt, một hình màu tối (mỗi hình: được chia thành 8 phần đều nhau qua tâm  bằng nét kẻ, sơn màu đỏ 1/2 hình tròn. Các đường bao, đường nối tâm, có chiều rộng 1mm).

 

x

4,5

 

25

THTH2025

Bộ hình tròn động (dạy phân số)

Gồm 2 hình tròn Φ40mm, độ dày vật liệu tối thiểu là 1,2mm, chuyển động quay tương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa; một hình trong suốt, một hình màu tối (mỗi hình: được chia thành 8 phần đều nhau qua tâm  bằng nét kẻ, sơn màu đỏ 1/2 hình tròn. Các đường bao, đường nối tâm, có chiều rộng 1mm).

x

 

4

 

26

THTH2026

Bộ hình vuông (dạy phân số)

 Gồm 4 hình vuông có kích thư­ớc (160x160)mm, màu trắng (trong đó có 3 hình chia thành 4 hình vuông nhỏ đều nhau qua tâm, bằng nét kẻ rộng 1mm, 1/4 hình có màu xanh cô ban và 1 hình chia thành 4 hình vuông nhỏ đều nhau qua tâm, bằng nét kẻ rộng 1mm, riêng phần không màu là nét kẻ đứt, 3/4 hình có màu xanh cô ban).

 

x

4

 

27

THTH2027

Bộ hình vuông (dạy phân số)

Gồm 4 hình vuông có kích thước (40x40)mm, màu trắng (trong đó có 3 hình chia thành 4 hình vuông nhỏ đều nhau qua tâm, bằng nét kẻ rộng 1mm, 1/4 hình có màu xanh cô ban và 1 hình chia thành 4 hình vuông nhỏ đều nhau qua tâm, bằng nét kẻ rộng 1mm, riêng phần không màu là nét kẻ đứt, 3/4 hình có màu xanh cô ban).

x

 

4

 

28

THTH2028

Mét vuông

Kích th­ước (1250x1030)mm; bảng đ­ược kẻ thành các ô có kích thư­ớc (100x100)mm, nét kẻ rộng 1,5mm màu trắng.

 

x

4

 

29

THTH2029

Bộ hình tròn (dạy số thập phân)

 Gồm:

- 9 hình tròn Φ40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm.

- 5 hình tròn Φ200mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm có màu trắng, viền đen rộng 1 mm (trong đó 2 hình, mỗi hình có một mặt màu đỏ; một mặt màu trắng kẻ đ­ường chia làm 8 phần bằng nhau; 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, màu đỏ 3/4; 1 hình có 1 vạch chia làm 2 phần bằng nhau, màu đỏ 1/2; 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, màu đỏ 1/4. Tất cả các chi tiết gắn đ­ược trên bảng từ).

 

x

5

 

30

THTH2030

Bộ hình tròn (dạy số thập phân)

Gồm 4 hình tròn đư­ờng kính 40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm, có viền đen rộng 0,5 mm (trong đó có 2 hình, một mặt màu đỏ, 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần bằng nhau, màu đỏ 3/4, 1 hình có một vạch chia làm 2 phần bằng nhau, màu đỏ 1/2).

x

 

5

 

31

THTH2031

Bộ hình tròn động (dạy số thập phân)

Gồm 2 hình tròn có kích thư­ớc Φ160mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,5mm. Các hình chuyển động quay t­ương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa (một hình trong suốt, một hình màu tối. Mỗi hình đư­ợc chia thành 8 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ, màu đỏ 1/2 hình tròn. Các đư­ờng bao, đ­ường nối tâm, có chiều rộng 1mm).

 

x

4,5

 

32

THTH2032

Bộ hình tròn động (dạy số thập phân)

 Gồm 2 hình tròn Φ40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm. Các hình chuyển động quay t­ương đối với nhau thông qua trục nối tâm có vòng đệm ở giữa (một hình trong suốt, một hình màu tối. Mỗi hình đư­ợc chia thành 8 phần đều nhau qua tâm bằng nét kẻ, màu đỏ 1/2 hình tròn. Các đư­ờng bao, đ­ường nối tâm, có chiều rộng 1mm).

x

 

4

 

33

THTH2033

Bộ hình vuông (dạy số thập phân)

 Gồm 4 hình vuông cạnh 40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm, màu trắng có viền đen 0,5mm (trong đó 2 hình được một mặt màu xanh, 1 mặt màu trắng có vạch chia qua tâm làm 8 phần bằng nhau; 1 hình có 2 vạch chia làm 4 phần, màu xanh coban 1/4; 1 hình có vạch chia làm 8 phần, màu xanh coban 5/8).

x

 

5

 

34

THTH2034

Hình thang

Gồm 2 hình thang bằng nhau, kích th­ước đáy lớn 280mm, đáy nhỏ 200mm, chiều cao 150mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm, màu đỏ, đư­ờng cao màu trắng (trong đó có 1 hình giữ nguyên; 1 hình cắt ra 2 phần ghép lại đư­ợc hình tam giác).

 

x

5

 

35

THTH2035

Hình thang

Gồm 2 hình thang bằng nhau, kích thước 2 đáy 80mm và 50mm, chiều cao 40mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2 mm, màu đỏ, kẻ đường cao (trong đó có 1 hình thang nguyên; 1 hình thang cắt ra 2 phần ghép lại được hình tam giác).

x

 

5

 

36

THTH2036

Bộ hình tam giác

Gồm 2 hình tam giác bằng nhau, kích thước cạnh đáy 250mm, cạnh xiên 220mm, cao 150mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2 mm, màu xanh côban (trong đó có 1 hình tam giác giữ nguyên, có đ­ường cao màu đen; 1 hình cắt thành 2 tam giác theo đư­ờng cao để ghép với hình trên đ­ược hình chữ nhật).

 

x

5

 

37

THTH2037

Bộ hình tam giác

Gồm: 2 hình tam giác bằng nhau, kích thước đáy 80mm, cao 40mm, 1 góc 600, độ dày của vật liệu tối thiểu là 1,2mm, màu xanh côban (trong đó có 1 hình tam giác nguyên, có kẻ đường cao; 1 hình tam giác cắt theo đường cao thành 2 tam giác để ghép với hình trên được hình chữ nhật (80x40)mm).

x

 

5

 

38

THTH2038

Bộ hình hộp chữ nhật

Gồm:

- 1 hình hộp chữ nhật kích th­ước (200x160x100)mm, 4 mặt xung quanh màu trắng, 2 đáy màu đỏ, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm, các mặt liên kết với nhau bằng màng PET 0,05mm, có thể mở ra thành hình khai triển của hình hộp chữ nhật (gắn đ­ược trên bảng từ).

- 1 hình hộp chữ nhật biểu diễn cách tính thể tích, kích thư­ớc trong hộp (200x160x100)mm, trong suốt, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm. Bên trong chứa 1 tấm đáy (200x160x10)mm và 1 cột (10x10x90)mm, sơn ô vuông (10x10)mm bằng hai màu trắng, đỏ.

 

x

5

 

39

THTH2039

Bộ hình lập phư­ơng

Gồm:

- 1 hình lập phư­ơng cạnh 200mm, 4 mặt xung quanh màu trắng, 2 mặt đáy màu đỏ, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm, các mặt liên kết với nhau bằng màng PET 0,05mm, có thể mở ra thành hình khai triển của hình lập ph­ương (gắn đư­ợc trên bảng từ).

- 1 hình lập phư­ơng cạnh 100mm biểu diễn thể tích 1dm3, trong suốt, bên trong chứa 1 tấm đáy có kích thư­ớc bằng (100x100x10)mm và 1 cột (10x10x90)mm, ô vuông (10x10)mm có hai màu xanh, trắng;

- 12 hình lập phương cạnh 40mm (trong đó có 6 hình màu xanh côban, 6 hình màu trắng).

 

x

5

 

40

THTH2040

Hình trụ

Vật liệu trong suốt, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm, đáy có Φ100mm, chiều cao 150mm.

 

x

5

 

41

THTH2041

Hình cầu

Vật liệu màu đỏ trong suốt, độ dày của vật liệu tối thiểu là 3mm, đ­ường kính 200mm; Giá đỡ có Φ90mm, chiều cao20mm, độ dày của vật liệu tối thiểu là 2mm.

 

x

5

 

42

THTH2042

Thư­ớc đo độ dài

Chiều dài 20cm, chia vạch đến mm, cm, dm.

x

 

1,2,3,4,5

 

43

THTH2043

Thư­ớc đo độ dài

Chiều dài 50cm, chia  vạch đến  mm, cm, dm.

 

x

1,2,3,4,5

 

44

THTH2044

Thư­ớc đo độ dài

Chiều dài 1m có tay cầm ở giữa, chia vạch đến cm, dm.

 

x

1,2,3,4,5

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

 

DANH MỤC Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học - môn Tự nhiên và Xã hội, môn Khoa học

(Kèm theo Thông tư số                 /2009/TT-BGDĐT ngày         /7/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

           

           

           

Số thứ tự

Mã thiết bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Đối tượng sử dụng

Dùng cho lớp

Ghi chú

Học sinh

Giáo viên

A

Tranh, ảnh

 

 

 

 

 

1

THTK1001

Bộ xương

Tranh câm, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

10 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

 

2

THTK1002

Hệ cơ

Tranh câm, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

7 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định l­ượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

 

3

THTK1003

Cơ quan tiêu hóa

Tranh câm, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

10 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

 

4

THTK1004

Sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già

Tranh câm, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

2

 

5

THTK1005

Cơ quan hô hấp

Tranh câm, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

5 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

 

6

THTK1006

Cơ quan tuần hoàn

Tranh câm, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

2 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

 

7

THTK1007

Cơ quan bài tiết nước tiểu

Tranh câm, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

5 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

 

8

THTK1008

Cơ quan thần kinh

Tranh câm, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu và 7 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

7 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

 

9

THTK1009

Sơ đồ vòng tuần hoàn

Tranh câm, kích th­ước (790x540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

3

 

7 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

 

10

THTK1010

Một số cơ quan trực tiếp tham gia quá trình trao đổi chất của cơ thể người với môi trường

Tranh câm, kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

14 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

 

11

THTK1011

Tháp dinh dưỡng cân đối

Tranh câm, kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

14 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

 

38 thẻ cài tranh, kích thước (50x50)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

 

12

THTK1012

Sơ đồ "Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên"

Tranh câm, kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

4

 

3 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

 

13

THTK1013

Sơ đồ "Sự trao đổi chất ở cây xanh"

Tranh câm, kích th­ước (540x790)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu; 6 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, 2 thẻ cài tranh kích thước (50x50)mm, in 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

3,4

 

6 thẻ cài tranh, kích thước (30x80)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

 

2 thẻ cài tranh, kích thước (50x50)mm, in một màu, trên giấy couché có định lượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

 

14

THTK1014

Bộ tranh về những việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn về điện

Gồm 9 tranh, kích thước (130x190)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định l­ượng 150g/m2, cán láng OPP mờ.

x

x

5

 

15

THTK1015

Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa

Tranh câm, kích thước (540x790)mm dung sai 10mm; in offset 4 màu trên vật liệu viết, xóa được nhiều lần.

x

x

5

 

B

Dụng cụ

 

 

 

 

 

16

THTK2016

Mô hình trái đất quay quanh mặt trời và mặt trăng quay quanh trái đất

Chuyển động bằng quay tay, điện hoặc dùng pin theo qui luật tự nhiên, vật liệu đảm bảo độ bền cơ học.

x

x

3

 

17

THTK2017

Hộp đối lưu

Đảm bảo độ kín, mặt trước cần trong suốt, chất liệu không bị nóng chảy khi làm thí nghiệm có đốt cháy.

x

x

4

 

18

THTK2018

Hộp thí nghiệm "Vai trò của ánh sáng"

Kích thước (350x200x67)mm, độ dày vật liệu là 3mm, nắp có kích thước (350x200x3)mm có gờ tháo lắp được, mặt trong nhám có hộp để đựng 2 pin tiểu 1,5v; Kích thước đầu hộp (200x67)mm có kích thước khe nhìn (10x50)mm; có rãnh để cài 2 miếng kính (một trong, một mờ) kích thước (35x59)mm; kèm theo đèn pin dùng 2 pin tiểu 1,5v.

x

x

4

 

19

THTK2019

Bộ thí nghiệm không khí cần cho sự cháy

Gồm:

- Ống trụ 1: gồm 2 ống trong suốt, có kích thước Φ80mm dài 200mm, một đầu kín, một đầu hở. Đầu kín có một lỗ tròn được đậy bằng nắp Φ30mm. Thân ống chia vạch 10mm (2 màu đen và trắng).

- Ống trụ 2: 1 ống trong suốt, có kích thước Φ80mm dài 120mm, một đầu kín, một đầu hở. Đầu kín có một lỗ tròn được đậy bằng nắp Φ30mm. Thân ống chia vạch 10mm (2 màu đen và trắng).

- Khay: Kích thước miệng khoảng (173x134)mm, đáy (150x110)mm, cao 68mm.

- Đĩa đèn: Kích thước miệng khoảng Φ57mm, đáy Φ59mm, cao 9mm.

x

x

4

 

20

THTK2020

Bộ thí nghiệm sự giãn nở vì nhiệt của chất lỏng

Gồm:

- Bình tam giác bằng thuỷ tinh trung tính, dung tích 50ml, nút cao su giữa có lỗ Φ6mm để cắm ống thuỷ tinh.

- Ống thuỷ tinh bằng thuỷ tinh trong, thẳng, hở hai đầu, đường kính ngoài 6mm, đường kính trong  3mm, dài 200mm.

- Bảng chia vạch chữ U bằng nhựa PVC, có độ dày tối thiểu 0,8mm, được chia vạch từ 0 đến 150mm.

x

x

4

 

21

THTK2021

Nhiệt kế

Thang đo 0oC- 100oC, độ chia nhỏ nhất 1oC.

x

x

4

 

22

THTK2022

Nhiệt kế y tế

Loại thông dụng

x

x

4

 

23

THTK2023

Bộ thí nghiệm phân loại tơ sợi

Gồm:

- Các loại sợi thiên nhiên (lanh, tơ tằm, bông, gai, đay).

- Các loại sợi nhân tạo (5 cuộn sợi chất liệu khác nhau).

- Panh gắp loại thông dụng, có độ dài tối thiểu 60mm.

x

x

5

 

24

THTK2024

Bộ lắp mạch điện đơn giản

Gồm:

- Pin 1,5V.

- Bóng đèn 1,5V-2,5V.

- 2 đoạn dây.

- Một số mảnh vật liệu dẫn điện, cách điện.

x

x

5

 

25

THTK2025

Mô hình “bánh xe nước” (3 chi tiết)

Gồm:

- Phễu có kích thước miệng Φ80mm, cuống Φ10mm, dài 50mm.

- Tua - bin và hệ thống phát điện: Buồng tua-bin  kích thước 200mm, phía trên có ống đỡ phễu cao 45mm, dưới có lỗ thoát nước; Tua-bin nước có 8 cánh, một bánh răng kích thước Φ48mm, một trục kích thước Φ4mm và một bánh đai kích thước Φ70mm; Đế có gá đỡ buồng tua-bin, trên đế có gắn máy phát điện và đèn LED; Máy phát điện đủ làm sáng 1 đèn LED, bánh đai kích thước  Φ10mm; Đai truyền bằng cao su nối 2 bánh đai.

- Khay chứa nước co dung tích 1,5lít, đỡ vừa đế tua-bin.

x

x

5

 

 

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Vinh Hiển

 

 

 

 

 

 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi