Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT sửa Danh mục Thiết bị dạy học tối thiểu cho giáo dục mầm non
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 34/2013/TT-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Nghĩa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 17/09/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bãi bỏ 10 thiết bị dùng cho giáo dục mầm non 5 - 6 tuổi
Ngày 17/09/2013, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Thông tư số 34/2013/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
10 thiết bị dùng cho giáo dục mầm non, lớp mẫu giáo 05 - 06 tuổi bị bãi bỏ bao gồm: Truyện tranh các loại; Vở tập tạo hình; Vở làm quen với toán; Tập tô chữ cái; Chương trình giáo dục mầm non; Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non đối với lớp mẫu giáo lớn; Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 06 tuổi; Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố; Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non; Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả.
Đồng thời, Thông tư cũng bãi bỏ lần lượt 06; 07 và 09 thiết bị được quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non, nhóm trẻ 03 - 12 tháng tuổi, 12 - 24 tháng tuổi; nhóm trẻ 24 - 36 tháng tuổi; lớp mẫu giáo 03 - 04 tuổi và 04 - 05 tuổi như: Truyện tranh các loại, vở làm quen với toán, thơ và truyện kể ở nhà trẻ…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2013.
Xem chi tiết Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT tại đây
tải Thông tư 34/2013/TT-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 34/2013/TT-BGDĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 09 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ THIẾT BỊ QUY ĐỊNH TẠI DANH MỤC ĐỒ DÙNG - ĐỒ CHƠI -THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU DÙNG CHO GIÁO DỤC MẦM NON BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 02/2010/TT-BGDĐT NGÀY 11 THÁNG 2 NĂM 2010 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục; Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 11 tháng 05 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP; Nghị định số 07/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi điểm b khoản 13 Điều 1 của Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 05 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Chương trình Giáo dục mầm non;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non; Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung, một số thiết bị quy định tại Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 2 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
SỐ TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN013043 | Thơ ở Nhà trẻ |
2 | MN013044 | Truyện kể ở Nhà trẻ |
3 | MN013045 | Chương trình giáo dục mầm non |
4 | MN013046 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) |
5 | MN013047 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
6 | MN013048 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
SỐ TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN123061 | Thơ ở Nhà trẻ |
2 | MN123062 | Truyện kể ở Nhà trẻ |
3 | MN123063 | Chương trình giáo dục mầm non |
4 | MN123064 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) |
5 | MN123065 | Đồ chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
6 | MN123066 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
SỐ TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN233082 | Thơ ở Nhà trẻ |
2 | MN233083 | Truyện kể ở Nhà trẻ |
3 | MN233084 | Vở tập tạo hình |
4 | MN233085 | Chương trình giáo dục mầm non |
5 | MN233086 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (3-36 tháng tuổi) |
6 | MN233087 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
7 | MN233088 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
SỐ TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN343091 | Truyện tranh các loại |
2 | MN343092 | Vở tập tạo hình |
3 | MN343093 | Vở làm quen với toán |
4 | MN343094 | Chương trình giáo dục mầm non |
5 | MN343095 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non |
6 | MN343096 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
7 | MN343097 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
8 | MN343098 | Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non |
9 | MN343099 | Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả |
SỐ TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN453113 | Truyện tranh các loại |
2 | MN453114 | Vở tập tạo hình |
3 | MN453115 | Vở làm quen với toán |
4 | MN453116 | Chương trình giáo dục mầm non |
5 | MN453117 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non |
6 | MN453118 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
7 | MN453119 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
8 | MN453120 | Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non |
9 | MN453121 | Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả |
SỐ TT | MÃ SỐ | TÊN THIẾT BỊ |
1 | MN563109 | Truyện tranh các loại |
2 | MN563110 | Vở tập tạo hình |
3 | MN563111 | Vở làm quen với toán |
4 | MN563112 | Tập tô chữ cái |
5 | MN563113 | Chương trình giáo dục mầm non |
6 | MN563114 | Hướng dẫn tổ chức thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (mẫu giáo lớn) |
7 | MN563115 | Đồ chơi và trò chơi cho trẻ dưới 6 tuổi |
8 | MN563116 | Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố |
9 | MN563117 | Hướng dẫn bảo vệ môi trường trong trường mầm non |
10 | MN563118 | Giáo dục sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả |
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |