Quyết định 363/QĐ-CT 2022 thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Vĩnh Phúc

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 363/QĐ-CT

Quyết định 363/QĐ-CT của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh PhúcSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:363/QĐ-CTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Việt Văn
Ngày ban hành:22/02/2022Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Lao động-Tiền lương, Hành chính

tải Quyết định 363/QĐ-CT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 363/QĐ-CT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________

Số: 363/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 02 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và UBND cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh

__________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 22/TTr-SLĐTBXH ngày 11 tháng 02 năm 2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 71 danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và UBND cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).

Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, chuẩn hóa, tạo dịch vụ phần mềm, tích hợp, đồng bộ dữ liệu trên Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia đối với 71 danh mục thủ tục hành chính mức độ 3, mức độ 4 nêu trên; Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đôn đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện triển khai thực hiện, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ các danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và UBND cấp huyện lĩnh vực Lao động- TBXH đã được công bố tại các Quyết định trước đây của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ UBND CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số:363/QĐ-CT ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

 

TT

MÃ TTHC

TÊN TTHC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

Mức độ 3

Mức độ 4

A

CẤP TỈNH (SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)

I

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

1.

1.010587.000.00.00.H62

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

x

2.

1.010588.000.00.00.H62

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

x

3.

1.010589.000.00.00.H62

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

x

4.

1.010590.000.00.00.H62

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

 

x

5.

1.010591.000.00.00.H62

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

 

x

6.

1.010592.000.00.00.H62

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

 

x

7.

1.010593.000.00.00.H62

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

 

x

8.

1.010594.000.00.00.H62

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

 

x

9.

1.010595.000.00.00.H62

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

 

x

10.

1.010596.000.00.00.H62

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

 

x

11.

1.000234.000.00.00.H62

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

 

x

12.

1.000031.000.00.00.H62

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

 

x

13.

2.000189.000.00.00.H62

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp.

 

x

14.

1.000389.000.00.00.H62

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

 

x

15.

2.000632.000.00.00.H62

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

 

x

II

Lĩnh vực Người có công

16.

1.002449.000.00.00.H62

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

 

x

17.

1.002745.000.00.00.H62

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ

 

x

18.

1.003025.000.00.00.H62

Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

 

x

19.

1.003042.000.00.00.H62

Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

 

x

20.

1.003159.000.00.00.H62

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

 

x

21.

1.003057.000.00.00.H62

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

 

x

22.

1.002487.000.00.00.H62

Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng.

 

x

III

Lĩnh vực An toàn lao động

23.

1.005449.000.00.00.H62

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

 

x

24.

1.005450.000.00.00.H62

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

 

x

25.

2.000134.000.00.00.H62

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

 

x

IV

 Lao động - tiền lương

26.

1.009466.000.00.00.H62

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

 

x

27.

1.009467.000.00.00.H62

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

 

x

28.

2.001955.000.00.00.H62

Đăng ký nội quy lao động của Doanh nghiệp

x

 

29.

1.000479.000.00.00.H62

Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

x

30.

1.000464.000.00.00.H62

Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

x

31.

1.000448.000.00.00.H62

Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

x

32.

1.000436.000.00.00.H62

Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

x

33.

1.000414.000.00.00.H62

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

 

x

34.

1.001881.000.00.00.H62

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

 

x

35.

1.004949.000.00.00.H62

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu

 

x

36.

2.001949.000.00.00.H62

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)

 

x

V

Hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19

37.

2.002397.000.00.00.H62

Hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch COVID-19

 

x

38.

2.002398.000.00.00.H62

Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19

 

x

39.

2.002399.000.00.00.H62

Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19

 

x

40.

1.008360.000.00.00.H62

Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19

 

x

41.

1.008363.000.00.00.H62

Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19

 

x

42.

1.008362.000.00.00.H62

Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19

 

x

43.

1.008365.000.00.00.H62

Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19

 

x

VI

Lĩnh vực Việc làm

44.

2.002437.000.00.00.H62

Hỗ trợ bằng tiền cho người lao động đang tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ bảo hiểm thất nghiệp

 

x

45.

2.002438.000.00.00.H62

Hỗ trợ bằng tiền cho người lao động đã dừng tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ kết dư Quỹ bảo hiểm thất nghiệp

 

x

46.

2.002439.000.00.00.H62

Giảm mức đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19

 

x

47.

1.001865.000.00.00.H62

Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

x

48.

1.001853.000.00.00.H62

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

x

49.

1.001823.000.00.00.H62

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

x

50.

1.009873.000.00.00.H62

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

x

51.

1.000414.000.00.00.H62

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

x

52.

2.002028.000.00.00.H62

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

 

x

53.

1.005132.000.000.H62

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

 

x

54.

1.000502.000.00.00.H62

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

 

x

55.

1.000105.000.00.00.H62

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

 

x

56.

1.000459.000.00.00.H62

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

 

x

57.

2.000205.000.00.00.H62

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

x

58.

2.000192.000.00.00.H62

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

x

59.

1.009811.000.00.00.H62

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

x

60.

2.000219.000.00.00.H62

Đề nghị tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu

 

x

VII

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

61.

2.000286.000.00.00.H62

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

x

62.

2.000282.000.00.00.H62

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

x

63.

2.000477.000.00.00.H62

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

 

x

B

CẤP HUYỆN

I

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

64.

1.001776.000.00.00.H62

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

 

x

65.

1.001758.000.00.00.H62

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

 

x

66.

1.001753.000.00.00.H62

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

 

x

67.

1.001731.000.00.00.H62

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

 

x

68.

2.000777.000.00.00.H62

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

 

x

69.

1.001739.000.00.00.H62

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

 

x

70.

2.000744.000.00.00.H62

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

 

x

II

Lĩnh vực Người có công

71.

2.001375.000.00.00.H62

Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

 

x

Tổng cộng: 71 Danh mục TTHC

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2275/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Các cơ sở giáo dục khác; Giáo dục Trung học; Giáo dục thường xuyên; Giáo dục tiểu học; Giáo dục mầm non; Giáo dục nghề nghiệp; Giáo dục dân tộc thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái

Quyết định 2275/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Các cơ sở giáo dục khác; Giáo dục Trung học; Giáo dục thường xuyên; Giáo dục tiểu học; Giáo dục mầm non; Giáo dục nghề nghiệp; Giáo dục dân tộc thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính

Quyết định 429/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc triển khai thực hiện Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Quyết định 429/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc triển khai thực hiện Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND ngày 12/01/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi