Quyết định 21/2020/QĐ-UBND TP.HCM tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 21/2020/QĐ-UBND

Quyết định 21/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí MinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:21/2020/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thành Phong
Ngày ban hành:22/08/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

tải Quyết định 21/2020/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 21/2020/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 21/2020/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 21/2020/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 8 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

Căn cứ Công văn số 494/HĐND-KTNS ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

Bổ sung

Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2552/TTr-GDĐT-KHTC ngày 14 tháng 8 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trong phạm vi quản lý nhà nước của Thành phố và quận, huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Đối tượng áp dụng: các đơn vị sự nghiệp công lập gồm cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, trường chuyên biệt (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục).
Điều 2. Tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo
1. Tiêu chuẩn định mức, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng: Chi tiết theo phụ lục đính kèm.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo quy định tại Quyết định này được áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
3. Việc quản lý, sử dụng tài sản máy móc, thiết bị chuyên dùng phải được thực hiện công khai, minh bạch, đảm bảo thực hành tiết kiệm, hiệu quả, chống lãng phí.
4. Việc mua sắm tài sản máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định này phải đảm bảo đúng chế độ, công khai tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng trên Cổng thông tin điện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo, cơ sở đào tạo, quy định của pháp luật về mua sắm tài sản công và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn Thành phố
1. Tuân thủ đúng quy định về tiêu chuẩn, định mức, nguyên tắc trang bị, quản lý và sử dụng tài sản đúng theo quy định tại Điều 2 Quyết định này và các quy định khác tại các văn bản pháp luật có liên quan.
2. Thực hiện mua sắm tài sản là máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo theo đúng tiêu chuẩn, định mức được ban hành tại Điều 2 Quyết định này.
Điều 4. Trách nhiệm của Sở Giáo dục và Đào tạo
1. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo ban hành tại Điều 2 Quyết định này.
2. Tổng hợp đề xuất của các cơ quan, tổ chức, đơn vị báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định việc điều chỉnh, ban hành bổ sung danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo phù hợp quy định của pháp luật.
Điều 5. Trách nhiệm của Kho bạc Nhà nước Thành phố
Kho bạc Nhà nước Thành phố căn cứ tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng kèm theo quyết định này thực hiện kiểm soát chi đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Điều 7. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Thủ trưởng đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 7 (kèm Phụ lục);
- Bộ GD & ĐT;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ban KTNS HĐND TP;
- VPUB: các PCVP;
- Phòng KT, VX (kèm Phụ lục);
- Lưu: VT, (KT/Cg).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Phong

PHỤ LỤC I

DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CHO BẬC HỌC MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

Danh mục thiết bị

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

1

Bộ thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Máy móc, thiết bị đồng bộ; máy móc, thiết bị đơn chiếc; dây chuyền công nghệ; dụng cụ; đồ dùng, đồ chơi; bàn; ghế; bảng; tủ/giá, kệ và các thiết bị khác (sau đây gọi chung là thiết bị) được sử dụng cho hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, dạy, học tập, đào tạo, thí nghiệm, thực hành, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ trong các cơ sở giáo dục và cơ sở đào tạo.

1 bộ/trường

1

2

Bộ thiết bị, đồ dùng, nhà ăn nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh

Bàn, ghế, bếp nấu ăn, giường, xoong, chảo...

1 bộ/trường

1

3

Bộ máy tính, phương tiện kết nối mạng máy tính, các phần mềm hỗ trợ dạy học và nghiên cứu khoa học

Máy tính, switch, bộ định tuyến, cáp mạng, phần mềm quản lý trường học...

1 bộ/trường

1

4

Bộ thiết bị nghe nhìn

Micro, âm thanh trường học, âm thanh lớp học, máy chiếu...

1 bộ/trường

1

5

Bộ thiết bị nội thất lắp đặt trong các phòng học và các phòng chức năng

Bàn, ghế, bảng, tủ/giá, kệ...

1 bộ/trường

1

6

Bộ thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh của học sinh

Bồn rửa tay, thùng rác, quạt thông gió, hộp giấy vệ sinh..

1 bộ/trường

1

7

Bộ thiết bị phục vụ cho công tác y tế trường học

Giường bệnh nhân, tủ đầu giường, bàn khám bệnh, đèn khám, huyết áp kế...

1 bộ/trường

1

8

Bộ thiết bị, và đồ chơi ngoài trời

Thiết bị, đồ chơi vận động...

1 bộ/trường

1

9

Hệ thống camera giám sát

Màn hình giám sát, camera giám sát các phòng chức năng, camera giám sát hành lang, camera giám sát cổng, sân trường, giá treo camera, đầu ghi hình, ổ cứng, máy trạm...

1 hệ thống/trường

1

10

Hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin

Máy chủ, hệ điều hành máy chủ, thiết bị định tuyến, thiết bị chuyển mạch, thiết bị phát sóng không dây, bộ lưu điện, module quang, tủ rack, đường truyền, điều hòa ...

1 hệ thống/trường

1

11

Hệ thống phòng họp trực tuyến

Thiết bị hội nghị trực tuyến, Màn hình hiển thị, máy tính xách tay, thiết bị chuyển mạch, hệ thống âm thanh, bộ lưu điện, tủ đựng thiết bị, giá treo màn hình, điều hòa, bàn ghế phòng họp

1 hệ thống/trường

1

B

CÁC THIẾT BỊ KHÁC PHỤC VỤ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1

Khối phòng nhóm trẻ, lớp mẫu giáo

1

Hệ thống thiết bị dạy học tương tác

Smart TV (Màn hình cảm ứng) từ 65inch đến 86inch, loa, phần mềm quản lý, bộ lưu điện, máy tính xách tay/ máy tính để bàn màn hình từ 14inch đến 15,6 inch...

1 hệ thống/phòng

1

1.1

Smart TV (Màn hình cảm ứng) từ 65inch đến 86inch

1 bộ/hệ thống

1

1.2

Loa

1 bộ/hệ thống

1

1.3

Phần mềm quản lý

1 bộ/hệ thống

1

1.4

Bộ lưu điện

1 bộ/hệ thống

1

2

Hệ thống thiết bị nhập vai nghề nghiệp dành cho mẫu giáo

 

1 hệ thống/phòng

1

2.1

Bộ dụng cụ nhập vai nhà bếp

Bộ dụng cụ nhập vai nhà bếp, bộ dụng cụ nhập vai bộ kỹ sư cơ khí, bộ dụng cụ nhập vai xây dựng, bộ dụng cụ nhập vai chăm sóc em bé, bộ dụng cụ nhập vai siêu thị, bộ dụng cụ nhập vai ăn uống, bộ dụng cụ nhập vai bác sỹ, bộ dụng cụ nhập vai trang điểm, bộ dụng cụ lao động, bộ dụng cụ lau dọn giặt là...

1 bộ/hệ thống

1

2.2

Bộ dụng cụ nhập vai kỹ sư cơ khí

1 bộ/hệ thống

1

2.3

Bộ dụng cụ nhập vai xây dựng

1 bộ/hệ thống

1

2.4

Bộ dụng cụ nhập vai chăm sóc em bé

1 bộ/hệ thống

1

2.5

Bộ dụng cụ nhập vai siêu thị

1 bộ/hệ thống

1

2.6

Bộ dụng cụ nhập vai ăn uống

1 bộ/hệ thống

1

2.7

Bộ dụng cụ nhập vai bác sỹ

1 bộ/hệ thống

1

2.8

Bộ dụng cụ lao động

1 bộ/hệ thống

1

2.9

Bộ dụng cụ lau dọn giặt là

1 bộ/hệ thống

1

2.10

Bộ dụng cụ nhập vai trang điểm

1 bộ/hệ thống

1

II

Khối phòng phục vụ học tập

1

Hệ thống thiết bị lắp ghép tạo hình - sáng tạo cơ bản

Bộ lắp ghép tạo hình dành cho nhà trẻ, bộ lắp ghép tạo hình dành cho mẫu giáo, bộ lắp ghép hình học...

1 hệ thống/phòng

1

1.1

Bộ lắp ghép tạo hình dành cho nhà trẻ

8 bộ/hệ thống

8

1.2

Bộ lắp ghép tạo hình cho mẫu giáo

8 bộ/hệ thống

8

1.3

Bộ lắp ghép hình học

8 bộ/hệ thống

8

2

Bộ gạch sáng tạo

Các miếng ghép lớn hình chữ nhật, hình vuông, hình cung

4 bộ/hệ thống

4

3

Bộ lắp ghép tạo hình theo chủ đề

Bộ gồm nhiều miếng ghép theo các chủ đề khác nhau

5 bộ/hệ thống

5

III

Thiết bị vận động thông minh - thiết bị ngoài trời

1

Hệ thống thiết bị phát triển vận động thông minh

Bộ đồi núi, bộ dòng sông, bộ đá suối, bộ đĩa phát triển các xúc giác nón xoay bộ đồ chơi câu cá bộ vận động san hô, cà kheo, bộ vận động tay và chân, túi hạt đậu số 1 - 20, túi hạt đậu chữ cái, bộ xếp hình khối xốp mềm, bộ bé tập đếm và phân loại, bộ xếp hình phẳng, bộ đĩa phát triển xúc giác trọn bộ, bộ ghép dòng sông, bộ vòng đa năng 6 màu, bộ đồ chơi đỉnh đồi, bộ đồ chơi đá suối, nón thần kỳ, nón thần kỳ nhỏ, cà kheo thần kỳ, bé chơi cùng vòng tung vòng ngũ sắc, cọc tiêu giao thông, biển báo giao thông, giữ bóng (banh) thăng bằng, mâm quay nhỏ, bộ gắp nhựa, bóng nhảy, nón thần kỳ nhỏ, bộ đi đôi có tay cầm, bộ sinh đôi có tay cầm, Xe một bánh, bóng nhảy...

Xe đạp chân Rider, xe đạp chân Tricycle, xe đạp chân Ben Hur, xe đạp chân taxi đơn, xe đạp chân Viking Tricycle medium, xe đạp chân chở hàng, xe trẻ em 3 bánh dạng xe kéo, xe trẻ em 3 bánh có chỗ đứng, xe trẻ em 3 bánh có khay chở hàng, xe trẻ em quay tròn 3 chỗ, xe trẻ em ba bánh chở được 2 người...

1 hệ thống/trường

1

1.1

Bộ đồi núi

3 bộ/ hệ thống

3

1.2

Bộ dòng sông

3 bộ/hệ thống

3

1.3

Bộ đá suối

3 bộ/ hệ thống

3

1.4

Bộ đĩa phát triển các xúc giác

3 bộ/hệ thống

3

1.5

Nón xoay

3 bộ/hệ thống

3

1.6

Bộ đồ chơi câu cá

3 bộ/ hệ thống

3

1.7

Bộ vận động san hô

3 bộ/ hệ thống

3

1.8

Cà kheo

3 bộ/ hệ thống

3

1.9

Bộ vận động tay và chân

3 bộ/ hệ thống

3

1.10

Xe đạp chân Rider

2 chiếc/ hệ thống

2

1.11

Xe đạp chân Tricycle

2 chiếc/ hệ thống

2

1.12

Xe đạp chân chở hàng

2 chiếc/ hệ thống

2

1.13

Giữ bóng (banh) thăng bằng

8 bộ/ hệ thống

8

1.14

Mâm quay nhỏ

Bộ đồi núi, bộ dòng sông, bộ đá suối, bộ đĩa phát triển các xúc giác, nón xoay, bộ đồ chơi câu cá, bộ vận động san hô, cà kheo, bộ vận động tay và chân, túi hạt đậu số 1 - 20, túi hạt đậu chữ cái, bộ xếp hình khối xốp mềm, bộ bé tập đếm và phân loại, bộ xếp hình phẳng, bộ đĩa phát triển xúc giác trọn bộ, bộ ghép dòng sông, bộ vòng đa năng 6 màu, bộ đồ chơi đỉnh dồi, bộ đồ chơi đá suối, nón thần kỳ, nón thần kỳ nhỏ, cà kheo thần kỳ, bé chơi cùng vòng tung vòng ngũ sắc, cọc tiêu giao thông, biển báo giao thông, giữ bóng (banh) thăng bằng, mâm quay nhỏ, bộ gắp nhựa, bóng nhảy, nón thần kỳ nhỏ, bộ đi đôi có tay cầm, bộ sinh đôi có tay cầm, Xe một bánh, bóng nhảy...

Xe đạp chân Rider, xe đạp chân Tricycle, xe đạp chân Ben Hur, xe đạp chân taxi đơn, xe đạp chân Viking Tricycle medium, xe đạp chân chở hàng, xe trẻ em 3 bánh dạng xe kéo, xe trẻ em 3 bánh có chỗ đứng, xe trẻ em 3 bánh có khay chở hàng, xe trẻ em quay tròn 3 chỗ, xe trẻ em ba bánh chở được 2 người...

2 chiếc/ hệ thống

2

1.15

Túi hạt đậu số 1 - 20

3 bộ/ hệ thống

3

1.16

Túi hạt đậu chữ cái

3 bộ/ hệ thống

3

1.17

Bộ xếp hình khối xốp mềm

3 bộ/ hệ thống

3

1.18

Bộ gắp nhựa

6 bộ/ hệ thống

6

1.19

Bộ bé tập đếm và phân loại

3 bộ/ hệ thống

3

1.20

Bộ xếp hình phẳng

3 bộ/ hệ thống

3

1.21

Đĩa phát triển xúc giác trọn bộ

3 bộ/ hệ thống

3

1.22

Bộ ghép dòng sông

3 bộ/ hệ thống

3

1.23

Bộ vòng đa năng 6 màu

3 bộ/ hệ thống

3

1.24

Bộ đồ chơi đỉnh đồi

3 bộ/ hệ thống

3

1.25

Bộ đồ chơi đá suối

3 bộ/ hệ thống

3

1.26

Nón thần kỳ

3 bộ/ hệ thống

3

1.27

Nón thần kỳ nhỏ

3 bộ/ hệ thống

3

1.28

Cà kheo thần kỳ

3 bộ/ hệ thống

3

1.29

Bé chơi cùng vòng, tung vòng ngũ sắc

3 bộ/ hệ thống

3

1.30

Bóng nhảy

1 bộ/ hệ thống

1

1.31

Xe một bánh

8 bộ/ hệ thống

8

1.32

Cọc tiêu giao thông

3 bộ/ hệ thống

3

1.33

Biển báo giao thông

1 bộ/hệ thống

1

1.34

Xe trẻ em 3 bánh có chỗ đứng

2 chiếc/ hệ thống

2

1.35

Xe trẻ em 3 bánh có khay chở hàng

2 chiếc/ hệ thống

2

1.36

Xe trẻ em quay tròn 3 chỗ

2 chiếc/ hệ thống

2

1.37

Bộ đơn có tay cầm

2 bộ/ hệ thống

2

1.38

Bộ sinh đôi có tay cầm

2 bộ/ hệ thống

2

2

Bộ vận động đa năng tự xây dựng

Bao gồm các thành phần có thể lắp ghép tạo thành các mô hình vận động khác nhau.

2 bộ/ hệ thống

2

3

Bộ vận động đa năng tự xây dựng và thăng bằng mở rộng

Bao gồm các thành phần có thể lắp ghép tạo thành các mô hình vận động khác nhau.

2 bộ/ hệ thống

2

4

Bộ vận động leo tuột

Bao gồm các khối chức năng: tường leo, bục đi, và cầu tuột

2 bộ/ hệ thống

2

5

Bộ vận động ngôi nhà

Bao gồm các khối chức năng: ngôi nhà 2 tầng có mái, bảng ném bóng, thang leo, cầu tuột, xích đu

2 bộ/ hệ thống

2

6

Bộ khay chơi với nước cao cấp

Bao gồm khay đựng nước và cát, tấm lưới để treo đồ, kệ trượt đựng đồ.

3 bộ/ hệ thống

3

7

Bộ vận động đa năng vui nhộn

Bao gồm khối vuông, ống chui, khối tam giác, cầu trượt, cầu thang có thể ghép nối với nhau

2 bộ/ hệ thống

2

8

Nhà banh

Bao gồm các ống tròn và tấm rời được liên kết với nhau bằng các nút tạo thành nhà banh, có khoang chứa bóng

2 cái/ hệ thống

2

9

Bộ vận động đa năng

Bao gồm nhiều mô hình vận động khác nhau: nhà chòi, cầu trượt, thang leo, ống chui. Phát triển vận động: leo, trèo, chui, tuột.

2 cái/ hệ thống

2

10

Hệ thống thiết bị vận động cơ bản ngoài trời

Con vật nhún lò xo, bập bênh đòn, thang leo...

1 hệ thống/trường

1

10.1

Con vật nhún lò xo

5 con/ hệ thống

5

10.2

Bập bênh đòn

2 cái/ hệ thống

2

10.3

Thang leo

2 cái/ hệ thống

2

11

Bộ màn hình cảm ứng

Smart TV (Màn hình cảm ứng) từ 65inch đến 86inch, máy tính xách tay/ máy tính để bàn màn hình từ 14inch đến 15,6inch đi kèm

1 bộ/ hệ thống

1

PHỤ LỤC II

DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT B| CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CHO BẬC TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định định số 3079/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

Danh mục thiết bị

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

1

Bộ thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Máy móc, thiết bị đồng bộ; máy móc, thiết bị đơn chiếc; dây chuyền công nghệ, dụng cụ; đồ dùng, đồ chơi; bàn; ghế; bàn; tủ/giá, kệ và các thiết bị khác (sau đây gọi chung là thiết bị) được sử dụng cho hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, dạy, học tập, đào tạo, thí nghiệm, thực hành, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ trong các cơ sở giáo dục và cơ sở đào tạo.

1 bộ/trường

1

2

Bộ thiết bị, đồ dùng, nhà ăn nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh

Bàn, ghế, bếp nấu ăn, giường, xoong, chảo...

1 bộ/trường

1

3

Bộ thiết bị phục vụ công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng

Máy chấm thi, bàn, ghế, máy scan, máy in...

1 bộ/trường

1

4

Bộ máy tính, phương tiện kết nối mạng máy tính, các phần mềm hỗ trợ dạy học và nghiên cứu khoa học

Máy tính, switch, bộ định tuyến, cáp mạng, phần mềm quản lý trường học,..

1 bộ/trường

1

5

Bộ thiết bị nghe nhìn

Micro, âm thanh trường học, âm thanh lớp học, máy chiếu...

1 bộ/trường

1

6

Bộ thiết bị nội thất lắp đặt trong các phòng học và các phòng chức năng

Bàn, ghế, bảng, tủ/giá, kệ...

1 bộ/trường

1

7

Bộ thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh của học sinh

Bồn rửa tay, thùng rác, quạt thông gió, hộp giấy vệ sinh...

1 bộ/trường

1

8

Bộ thiết bị phục vụ cho công tác y tế trường học

Giường bệnh nhân, tủ đầu giường, bàn khám bệnh, đèn khám, huyết áp kế...

1 bộ/trường

1

9

Bộ thiết bị, dụng cụ hoạt động thể dục thể thao trường học

Bàn bóng bàn, cột bóng rổ, trụ cầu mây, nệm nhảy.

1 bộ/trường

1

10

Bộ thiết bị quản lý

Core i5 thế hệ thứ 8 trở lên, 8GB Ram, 500 GB 7200rpm HDD/SSD

1 bộ/trường

1

11

Hệ thống camera giám sát

Màn hình giám sát, camera giám sát các phòng chức năng, camera giám sát hành lang, camera giám sát cổng, sân trường, giá treo camera, đầu ghi hình, ổ cứng, máy trạm...

1 hệ thống/trường

1

12

Hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin

Máy chủ, hệ điều hành máy chủ, thiết bị định tuyến, thiết bị chuyển mạch, thiết bị phát sóng không dây, bộ lưu điện, module quang, tủ rack, đường truyền, điều hòa…

1 hệ thống/trường

1

13

Hệ thống phòng họp trực tuyến

Thiết bị hội nghị trực tuyến, Màn hình hiển thị, máy tính xách tay, thiết bị chuyển mạch, hệ thống âm thanh, bộ lưu điện, tủ đựng thiết bị, giá treo màn hình, điều hòa, bàn ghế phòng họp...

1 hệ thống/trường

1

B

CÁC THIẾT BỊ KHÁC PHỤC VỤ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

I

Khối phòng học

1

Hệ thống thiết bị dạy học tương tác

- Smart TV (Màn hình cảm ứng) từ 65 inch đến 86 inch, bộ giá treo màn hình, bộ lưu điện, học liệu, phần mềm quản lý...

- Bộ âm thanh: Âm thanh di động hoặc cố định (loa, ampli, Micro, bộ thu micro, đủ đựng thiết bị âm thanh...)

- Máy tính xách tay/ máy tính để bàn màn hình 14 đến 15,6 inch

1 hệ thống/phòng

1

2

Hệ thống thiết bị môn Toán dành cho tiểu học

Khối vuông 1cm, khối vuông học đếm, khung học toán 10, bộ hình tròn phân số, bánh xe đo quãng đường, cân chia vạch, cân so sánh cho giáo viên, cân so sánh cho học sinh, bình đo dung tích, đồng hồ dành cho giáo viên, đồng hồ dành cho học sinh, bộ ghép hình phẳng, bộ que lắp ghép hình phẳng, que ghép hình học 2D3D, tên lửa học đếm 10, khung từ học toán 5...

1 hệ thống/ phòng

1

2.1

Khối vuông 1cm

9 bộ/ hệ thống

9

2.2

Khối vuông học đếm

9 bộ/ hệ thống

9

2.3

Khung học toán 10

3 bộ/ hệ thống

3

2.4

Bộ hình tròn phân số

18 bộ/ hệ thống

18

2.5

Bánh xe đo quãng đường

5 bộ/ hệ thống

5

2.6

Cân chia vạch

5 bộ/ hệ thống

5

2.7

Cân so sánh cho giáo viên

1 bộ/ hệ thống

1

2.8

Cân so sánh cho học sinh

1 bộ/ hệ thống

1

2.9

Bình đo dung tích

5 bộ/hệ thống

5

2.10

Đồng hồ dành cho giáo viên

1 bộ/ hệ thống

1

2.11

Đồng hồ dành cho học sinh

1 bộ/ hệ thống

1

2.12

Bộ ghép hình phẳng

9 bộ/ hệ thống

9

2.13

Que ghép hình học 2D3D

9 bộ/ hệ thống

9

2.14

Tên lửa học đếm 10

5 bộ/ hệ thống

5

2.15

Khung từ học toán 5

1 bộ/ hệ thống

1

3

Hệ thống thiết bị Tự nhiên xã hội - Khoa học kỹ thuật dành cho tiểu học

Kính thiên văn, mô hình hệ hành tinh mặt trời, bộ thiết bị thu nhặt mẫu vật, thiết bị xem mẫu vật, mô hình bộ phận cơ thể con người, bộ lắp ghép cơ khí, bộ tìm hiểu năng lượng gió, bộ tìm hiểu năng lượng mặt trời, bộ tìm hiểu năng lượng nước, bộ tiêu bản côn trùng, mô hình lọc nước, trạm thời tiết, bộ mạch điện đơn giản...

1 hệ thống/phòng

1

3.1

Kính thiên văn

2 bộ/ hệ thống

2

3.2

Mô hình hệ hành tinh mặt trời

5 bộ/hệ thống

5

3.3

Bộ thiết bị thu nhặt mẫu vật

6 bộ/ hệ thống

6

3.4

Thiết bị xem mẫu vật

6 bộ/ hệ thống

6

3.5

Mô hình bộ phận cơ thể con người

5 bộ/ hệ thống

5

3.6

Bộ lắp ghép cơ khí

12 bộ/ hệ thống

12

3.7

Bộ tìm hiểu năng lượng gió

12 bộ/hệ thống

12

3.8

Bộ tìm hiểu năng lượng mặt trời

Kính thiên văn, mô hình hệ hành tinh mặt trời, bộ thiết bị thu nhặt mẫu vật, thiết bị xem mẫu vật, mô hình bộ phận cơ thể con người, bộ lắp ghép cơ khí, bộ tìm hiểu năng lượng gió, bộ tìm hiểu năng lượng mặt trời, bộ tìm hiểu năng lượng nước, bộ tiêu bản côn trùng, mô hình lọc nước, trạm thời tiết, bộ mạch điện đơn giản...

12 bộ/hệ thống

12

3.9

Bộ tìm hiểu năng lượng nước

12 bộ/ hệ thống

12

3.10

Bộ tiêu bản côn trùng

2 bộ/hệ thống

2

3.11

Mô hình lọc nước

5 bộ/ hệ thống

5

3.12

Trạm thời tiết

5 bộ/ hệ thống

5

3.13

Bộ mạch điện đơn giản

12 bộ/ hệ thống

12

II

Khối phòng hoạt động trải nghiệm

1

Hệ thống thiết bị môn Toán

Khối vuông 1cm, khối vuông học đếm, khung học toán 10, bộ hình tròn phân số, bánh xe đo quãng đường, cân chia vạch, cân so sánh cho giáo viên, cân so sánh cho học sinh, bình đo dung tích, đồng hồ dành cho giáo viên, đồng hồ dành cho học sinh, bộ ghép hình phẳng, que ghép hình học 2D3D...

1 Hệ thống/trường

1

1.1

Khối vuông 1cm

20 bộ/ hệ thống

20

1.2

Khối vuông học đếm

40 bộ/ hệ thống

40

1.3

Khung học toán 10

3 bộ/ hệ thống

3

1.4

Bộ hình tròn phân số

20 bộ/ hệ thống

20

1.5

Bánh xe đo quãng đường

10 bộ/hệ thống

10

1.6

Cân chia vạch

20 bộ/ hệ thống

20

1.7

Cân so sánh cho giáo viên

3 bộ/ hệ thống

3

1.8

Cân so sánh cho học sinh

6 bộ/ hệ thống

6

1.9

Bình đo dung tích

10 bộ/ hệ thống

10

1.10

Đồng hồ dành cho giáo viên

3 bộ/ hệ thống

3

111

Đồng hồ dành cho học sinh

12 bộ/hệ thống

12

1.12

Bộ ghép hình phẳng

40 bộ/ hệ thống

40

1.13

Que ghép hình học 2D3D

40 bộ/ hệ thống

40

2

Hệ thống thiết bị Tự nhiên xã hội - Khoa học kỹ thuật

Kính thiên văn, mô hình hệ hành tinh mặt trời, bộ thiết bị thu nhặt mẫu vật, mô hình bộ phận cơ thể con người, bộ lắp ghép cơ khí, bộ tìm hiểu năng lượng gió, bộ tìm hiểu năng lượng mặt trời, bộ tìm hiểu năng lượng nước, bộ tiêu bản côn trùng, mô hình lọc nước, trạm thời tiết, bộ mạch điện đơn giản...

1 Hệ thống/trường

1

2.1

Kính thiên văn

2 bộ/hệ thống

2

2.2

Mô hình hệ hành tinh mặt trời

5 bộ/hệ thống

5

2.3

Bộ thiết bị thu nhặt mẫu vật

15 bộ/hệ thống

15

2.4

Mô hình bộ phận cơ thể con người

5 bộ/ hệ thống

5

2.5

Bộ lắp ghép cơ khí

18 bộ/ hệ thống

18

2.6

Bộ tìm hiểu năng lượng gió

18 bộ/ hệ thống

18

2.7

Bộ tìm hiểu năng lượng mặt trời

Kính thiên văn, mô hình hệ hành tinh mặt trời, bộ thiết bị thu nhặt mẫu vật, mô hình bộ phận cơ thể con người, bộ lắp ghép cơ khí, bộ tìm hiểu năng lượng gió, bộ tìm hiểu năng lượng mặt trời, bộ tìm hiểu năng lượng nước, bộ tiêu bản côn trùng, mô hình lọc nước, trạm thời tiết, bộ mạch điện đơn giản...

18 bộ/ hệ thống

18

2.8

Bộ tìm hiểu năng lượng nước

18 bộ/hệ thống

18

2.9

Bộ tiêu bản côn trùng

1 bộ/ hệ thống

1

2.10

Mô hình lọc nước

5 bộ/hệ thống

5

2.11

Trạm thời tiết

5 bộ/hệ thống

5

2.12

Bộ mạch điện đơn giản

18 bộ/hệ thống

18

3

Hệ thống thiết bị Robotics dành cho tiểu học

Robot Wedo, Robot ứng dụng, máy tính bảng, sa bàn thi đấu robot…

1 Hệ thống/trường

1

3.1

Robot Wedo

12 bộ/hệ thống

12

3.2

Robot ứng dụng

12 bộ/hệ thống

12

3.3

Máy tính bảng

12 cái/hệ thống

12

3.4

Sa bàn thi đấu robot

1 cái/ hệ thống

1

4

Tủ sạc máy tính bảng

Sạc cùng lúc nhiều máy tính bảng

1 cái/trường

1

5

Hệ thống thiết bị nội thất không gian trải nghiệm

Giá để học liệu, tủ nhỏ, tủ để học liệu, bản học nhóm, bảng từ trắng nhỏ, bảng từ trắng lớn, ghế dành cho giáo viên...

1 hệ thống/trường

1

5 1

Giá để học liệu

6 cái/ hệ thống

6

5.2

Tủ nhỏ

2 cái/ hệ thống

2

5.3

Tủ để học liệu

2 cái/ hệ thống

2

5.4

Bàn học nhóm

8 cái/ hệ thống

8

5.5

Bảng từ trắng nhỏ

4 cái/ hệ thống

4

5.6

Bảng từ trắng lớn

1 cái/ hệ thống

1

5.7

Ghế dành cho giáo viên

1 cái/ hệ thống

1

6

Hệ thống thiết bị hỗ trợ giảng dạy không gian trải nghiệm

Bộ thiết bị dạy học thông minh, điều hòa, bộ thiết bị định tuyến không dây...

1 Hệ thống/ trường

1

6.1

Bộ thiết bị dạy học thông minh

1 bộ/ hệ thống

1

6.2

Bộ định tuyến kết nối không dây

1 bộ/ hệ thống

1

III

Khu vận động ngoài trời

 

 

 

1

Bộ vận động liên hoàn

Thiết bị vận động lắp cố định ngoài trời

1 bộ/ trường

1

2

Bập bênh đứng

Thiết bị vận động lắp cố định ngoài trời

4 chiếc/ trường

4

3

Bộ dụng cụ tập xoay eo cho trẻ

Thiết bị vận động lắp cố định ngoài trời

2 bộ/ trường

2

4

Bộ dụng cụ tập đi bộ trên không cho trẻ

Thiết bị vận động lắp cố định ngoài trời

2 bộ/ trường

2

5

Bộ dụng cụ tập thắt lưng cho trẻ

Thiết bị vận động lắp cố định ngoài trời

2 bộ/ trường

2

PHỤ LỤC III

DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CHO BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

Danh mục thiết bị

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

1

Bộ thiết bị cú trong danh mục thiết bị dạy học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Máy móc, thiết bị đồng bộ; máy móc, thiết bị đơn chiếc; dây chuyền công nghệ; dụng cụ; đồ dùng, đồ chơi; bàn; ghế; bảng; tủ/giá, kệ và các thiết bị khác (sau đây gọi chung là thiết bị) được sử dụng cho hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, dạy, học tập, đào tạo, thí nghiệm, thực hành, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ trong các cơ sở giáo dục và cơ sở đào tạo.

1 bộ/trường

1

2

Bộ thiết bị, đồ dùng, nhà ăn nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh

Bàn, ghế, bếp nấu ăn, giường, xoong, chảo...

1 bộ/trường

1

3

Bộ thiết bị phục vụ công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng

Máy chấm thi, bàn, ghế, máy scan, máy in...

1 bộ/trường

1

4

Bộ máy tính, phương tiện kết nối mạng máy tính, các phần mềm hỗ trợ dạy học và nghiên cứu khoa học

Máy tính, switch, bộ định tuyến, cáp mạng, phần mềm quản lý trường học...

1 bộ/trường

1

5

Bộ thiết bị nghe nhìn

Micro, âm thanh trường học, âm thanh lớp học, máy chiếu...

1 bộ/trường

1

6

Bộ thiết bị nội thất lắp đặt trong các phòng học và các phòng chức năng

Bàn, ghế, bảng, tủ/giá, kệ...

1 bộ/trường

1

7

Bộ thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh của học sinh

Bồn rửa tay, thùng rác, quạt thông gió, hộp giấy vệ sinh...

1 bộ/trường

1

8

Bộ thiết bị phục vụ cho công tác y tế trường học

Giường bệnh nhân, tủ đầu giường, bàn khám bệnh, đèn khám, huyết áp kế...

1 bộ/trường

1

9

Bộ thiết bị, dụng cụ hoạt động thể dục thể thao trường học

Bàn bóng bàn, cột bóng rổ, trụ cầu mây, nệm nhảy...

1 bộ/trường

1

10

Bộ thiết bị quản lý

Core i5 thế hệ thứ 8 trở lên, 8GB Ram, 500 GB 7200rpm HDD/SSD

1 bộ/trường

1

11

Hệ thống camera giám sát

Màn hình giám sát, camera giám sát các phòng chức năng, camera giám sát hành lang, camera giám sát cổng, sân trường, giá treo camera, đầu ghi hình, ổ cứng, máy trạm...

1 hệ thống/trường

1

12

Hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin

Máy chủ, hệ điều hành máy chủ, thiết bị định tuyến, thiết bị chuyển mạch, thiết bị phát sóng không dây, bộ lưu điện, module quang, tủ rack, đường truyền, điều hòa…

1 hệ thống/trường

1

13

Hệ thống phòng họp trực tuyến

Thiết bị hội nghị trực tuyến, Màn hình hiển thị, máy tính xách tay, thiết bị chuyển mạch, hệ thống âm thanh, bộ lưu điện, tủ đựng thiết bị, giá treo màn hình, điều hòa, bàn ghế phòng họp...

1 hệ thống/trường

1

B

CÁC THIẾT BỊ KHÁC PHỤC VỤ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

I

Khối phòng học

1

Hệ thống thiết bị dạy học tương tác

- Smart TV (Màn hình cảm ứng) từ 65 inch đến 86 inch, bộ giá treo màn hình, bộ lưu điện, học liệu, phần mềm quản lý...

- Bộ âm thanh: Âm thanh di động hoặc cố định (loa, ampli, Micro, bộ thu micro, đủ đựng thiết bị âm thanh...)

- Máy tính xách tay/ máy tính để bàn màn hình 14 đến 15,6 inch

1 hệ thống/phòng

1

II

Khối phòng học Ngoại ngữ

1

Hệ thống thiết bị dạy học tương tác

- Smart TV (Màn hình cảm ứng) từ 65 inch đến 86 inch, bộ giá treo màn hình, bộ lưu điện, học liệu, phần mềm quản lý...

- Bộ âm thanh: Âm thanh di động hoặc cố định (loa, ampli, Micro, bộ thu micro, đủ đựng thiết bị âm thanh...)

- Máy tính xách tay/ máy tính để bàn màn hình 14 đến 15,6 inch

1 hệ thống/phòng

1

2

Bộ phần mềm dạy học ngoại ngữ

Phần mềm dành cho giáo viên và học sinh, mô đun kiểm tra, mô đun truyền âm thanh hình ảnh, mô đun ghi âm thanh hình ảnh...

1 bộ/phòng

1

3

Bộ bàn ghế phòng ngoại ngữ

Bàn ghế học sinh chuyên dụng sử dụng cho phòng học ngoại ngữ

1 bộ/phòng

45

4

Bộ thiết bị kết nối mạng

Sử dụng kết nối mạng LAN cho các máy tính trong lớp học.

1 bộ/phòng

1

III

Khối phòng hoạt động trải nghiệm

1

Bộ thiết bị thực tế ảo VR

8 kính VR và hộp đựng

4 bộ/ trường

4

2

Phần mềm học liệu thực tế ảo

Mô phỏng các thí nghiệm, sự vật, hiện tượng ở hầu hết các lĩnh vực như toán, lý, hóa, sinh

4 Bộ/trường

4

3

Bộ thu thập dữ liệu di động

10 thiết bị thu thập dữ liệu

1 bộ/ trường

1

4

Hệ thống thiết bị STEM, STEAM

Bộ năng lượng, bộ quang học, bộ pin hóa học, bộ mạch điện cơ bản, bộ khoa học khí nén và gas, kính hiển vi kỹ thuật số, mô hình hệ hành tinh mặt trời, mô hình bộ phận cơ thể con người AR...

1 hệ thống/trường

1

4.1

Bộ năng lượng

20 bộ/ hệ thống

20

4.2

Bộ quang học

12 bộ/hệ thống

12

4.3

Bộ pin hóa học

12 bộ/hệ thống

12

4.4

Bộ mạch điện cơ bản

12 bộ/hệ thống

12

4.5

Bộ khoa học khí nén và gas

12 bộ/ hệ thống

12

4.6

Kính hiển vi kỹ thuật số

5 bộ/ hệ thống

5

4.7

Mô hình hệ hành tinh mặt trời

5 bộ/ hệ thống

5

4.8

Mô hình bộ phận cơ thể con người AR

5 bộ/ hệ thống

5

5

Bộ thiết bị gia công gỗ

Nhiều chi tiết lắp ghép với nhau tạo thành các máy gia công gỗ nhỏ: máy tiện, máy cắt, máy khoan, máy mài với kích thước nhỏ

15 bộ/ trường

15

6

Hệ thống thiết bị Robotics dành cho THCS

Robot, sa bàn thi đấu robot, máy tính bảng hiển thị và điều khiển...

1 hệ thống/trường

1

6.1

Robot

12 bộ/hệ thống

12

6.2

Sa bàn thi đấu robot

1 cái/ hệ thống

1

6.3

Máy tính bảng hiển thị và điều khiển

12 cái/ hệ thống

12

7

Máy tính dùng thiết kế và lập trình

Core i5 thế hệ thứ 8 trở lên, 8GB Ram trở lên, 500 GB HDD hoặc 120GB SSD trở lên

12 bộ/ trường

12

8

Tủ lưu trữ, bảo quản, sọc máy tính

Tủ có bộ sạc cùng lúc nhiều máy tính bảng

1 cái/ trường

1

9

Bộ thiết bị STEAM, MakerSpace

Thiết bị tạo mẫu vật, hộp đựng dụng cụ, kềm cắt, cưa sắt, dao cắt ống, kềm bấm tóc, kềm bấm điện, thước kẹp, thước cuốn, kìm bấm ghim, súng bắn silicon, mỏ hàn chì, búa

1 bộ/ trường

1

10

Hệ thống thiết bị nội thất không gian trải nghiệm

Bàn thực hành, ghế thực hành, thùng đựng học liệu, hệ thống tủ kệ giá treo, kệ để dép.

1 hệ thống/ trường

1

11

Hệ thống thiết bị hỗ trợ giảng dạy không gian trải nghiệm

Bộ thiết bị Smart Home, bộ thiết bị dạy học thông minh, bộ định tuyến kết nối không dây, loa, điều hòa, máy hút bụi, bảng từ, áo đồng phục phòng trải nghiệm..

1 hệ thống/ trường

1

12

Trang thiết bị phòng học STEM

Được cấu thành từ những hạng mục nhỏ.

1 hệ thống/ phòng

1

12.1

Bộ thiết bị dạy học tương tác

- Smart TV (Màn hình cảm ứng) từ 65 inch đến 86 inch, bộ giá treo màn hình, bộ lưu điện, học liệu, phần mềm quản lý…

- Bộ âm thanh: Âm thanh di động hoặc cố định (loa, ampli, Micro, bộ thu micro, đủ đựng thiết bị âm thanh...)

- Máy tính xách tay/ máy tính để bàn màn hình 14 đến 15,6 inch

1 bộ / hệ thống

1

12.2

Bàn ghế lập trình

Bộ bàn ghế chuyên dụng dùng để thực hành.

1 bộ/ hệ thống

1

12.3

Bộ tủ, giá để thiết bị

Bộ tủ, giá để thiết bị chuyên dụng dùng để lưu trữ thiết bị

1 bộ/ hệ thống

1

13

Trang bị STEM

Bao gồm các thiết bị phục vụ thực hành: Bộ STEM - Máy Cơ và Robot, Bộ STEM - Chuyển Động và Robot, Bộ STEM Động Lực và Robot, Bộ STEM - Cảm Biến và Robot, Bộ STEM - Thi cơ bản, Bộ STEM - Thi nâng cao, Bộ STEM - Thi Đấu Chuyên Nghiệp, Bộ STEM - Robot thông minh, Bộ STEM - Robot tích hợp, Bộ STEM - Robot siêu cấp.

1 hệ thống/ trường

1

13.1

Bộ STEM - Máy Cơ và Robot

10 bộ/ hệ thống

10

13.2

Bộ STEM - Chuyển Động và Robot

10 bộ/hệ thống

10

13.3

Bộ STEM - Động Lực và Robot

10 bộ/ hệ thống

10

13.4

Bộ STEM - Cảm Biến và Robot

1 bộ/ hệ thống

1

13.5

Bộ STEM - Thi cơ bản

1 bộ/ hệ thống

1

13.6

Bộ STEM - Thi nâng cao

1 bộ/ hệ thống

1

13.7

Bộ STEM - Thi Đấu Chuyên Nghiệp

1 bộ/ hệ thống

1

13.8

Bộ STEM - Robot thông minh

1 bộ/ hệ thống

1

13.9

Bộ STEM - Robot tích hợp

1 bộ/ hệ thống

1

13.10

Bộ STEM - Robot siêu cấp

1 bộ/ hệ thống

1

IV

Vận động - phát triển thể chất

1

Bộ phát triển thể chất liên hoàn

Thiết bị vận động kết hợp gồm chiều chi tiết lắp thành nhiều khu vận động liên hoàn nhau. Lắp cố định ngoài trời

1 bộ/ trường

1

2

Bộ đu leo phát triển thể chất

Thiết bị vận động lắp cố định ngoài trời

1 bộ/trường

1

3

Xích đu đa hướng

Thiết bị vận động lắp cố định ngoài trời

1 bộ/ trường

1

V

Khối phòng thực hành nâng cao bộ môn Vật Lý

1

Bộ thí nghiệm Cơ học

Sử dụng để trình diễn, giảng dạy nâng cao bao gồm các dụng cụ thực hành: Tính chất của Vật chất/Chất lỏng - Lực, Máy cơ đơn giản - Dao động và Sóng cơ học - Chuyển động tuyến tính, rơi tự do và va chạm

1 bộ/phòng

1

2

Bộ thí nghiệm Nhiệt học: Sự nở vì nhiệt, Nhiệt năng và Các trạng thái của vật chất - Biến đổi và báo toàn năng lượng - Pin nhiên liệu nhằm biến đổi giữa điện năng và hóa năng

Sử dụng để trình diễn, giảng dạy nâng cao bao gồm các dụng cụ thực hành: Sự nở vi nhiệt, Nhiệt năng và Các trạng thái của vật chất - Biến đổi và bảo toàn năng lượng - Pin nhiên liệu nhằm biến đổi giữa điện năng và hóa năng

1 bộ/phòng

1

3

Bộ thí nghiệm Tĩnh điện

Sử dụng để trình diễn, giảng dạy nâng cao bao gồm các dụng cụ thực hành: Tĩnh điện - Điện trường

1 bộ/phòng

1

4

Bộ thí nghiệm Từ học

Sử dụng để trình diễn, giảng dạy nâng cao bao gồm các dụng cụ thực hành: Lực từ và Từ trường

1 bộ/phòng

1

5

Bộ thí nghiệm Điện/Điện tử

Sử dụng để trình diễn, giảng dạy nâng cao bao gồm các dụng cụ thực hành: Mạch điện cơ bản - Điện từ và Cảm ứng từ - Động cơ và Máy phát điện - Điện hóa học - Mạch điện từ cơ bản - Ứng dụng tranzito - Quang điện tử

1 bộ/phòng

1

6

Bộ thí nghiệm Quang học

Sử dụng để trình diễn, giảng dạy nâng cao bao gồm các dụng cụ thực hành: Quang hình học trên Ray kim loại chính xác - Sắc ký - Quang học sóng - Sự phân cực

1 bộ/phòng

1

7

Phụ kiện thí nghiệm

Bao gồm các thiết bị vật tư thí nghiệm: chất hóa học, chất xúc tác, ống nghiệm que thử thủy tinh, bộ lọc, bình chứa dung dịch.

1 bộ/phòng

1

VI

Khối phòng thực hành nâng cao bộ môn Hóa học

1

Bộ thí nghiệm cơ bản tiến hành bài thí nghiệm phần hóa học

Sử dụng để trình diễn, giảng dạy nâng cao bao gồm các dụng cụ thực hành: hóa học vô cơ và hữu cơ; Phụ kiện thí nghiệm; Hóa chất

1 bộ/phòng

1

VII

Khối phòng thực hành nâng cao bộ môn Sinh học

1

Bộ thí nghiệm các chủ đề: Sinh học dựa trên tài liệu thực nghiệm, sinh thái học, vi sinh, sắc ký, sinh lý học; Hóa chất

Sử dụng để trình diễn, giảng dạy nâng cao bao gồm các dụng cụ thực hành: Sinh học dựa trên tài liệu thực nghiệm, sinh thái học, vi sinh, sắc ký, sinh lý học; Hóa chất

1 bộ/phòng

1

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CHO BẬC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

Danh mục thiết bị

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

1

Bộ thiết bị có trong danh mục thiết bị dạy học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Máy móc, thiết bị đồng bộ; máy móc, thiết bị đơn chiếc; dây chuyền công nghệ; dụng cụ; đồ dùng, đồ chơi; bàn; ghế; bàn; tủ/giá, kệ và các thiết bị khác (sau đây gọi chung là thiết bị) được sử dụng cho hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, dạy, học tập, đào tạo, thí nghiệm, thực hành, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ trong các cơ sở giáo dục và cơ sở đào tạo.

1 bộ/trường

1

2

Bộ thiết bị, đồ dùng, nhà ăn nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh

Bàn, ghế, bếp nấu ăn, giường, xoong, chảo...

1 bộ/trường

1

3

Bộ thiết bị phục vụ công tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng

Máy chấm thi, bàn, ghế, máy scan, máy in...

1 bộ/trường

1

4

Bộ máy tính, phương tiện kết nối mạng máy tính, các phần mềm hỗ trợ dạy học và nghiên cứu khoa học

Máy tính, switch, bộ định tuyến, cáp mạng, phần mềm quản lý trường học

1 bộ/trường

1

5

Bộ thiết bị nghe nhìn

Micro, âm thanh trường học, âm thanh lớp học, máy chiếu...

1 bộ/trường

1

6

Bộ thiết bị nội thất lắp đặt trong các phòng học và các phòng chức năng

Bàn, ghế, bảng, tủ/giá, kệ...

1 bộ/trường

1

7

Bộ thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh của học sinh

Bồn rửa tay, thùng rác, quạt thông gió, hộp giấy vệ sinh.

1 bộ/trường

1

8

Bộ thiết bị phục vụ cho công tác y tế trường học

Giường bệnh nhân, tủ đầu giường, bàn khám bệnh, đèn khám, huyết áp kế...

1 bộ/trường

1

9

Bộ thiết bị, dụng cụ hoạt động thể dục thể thao trường học

Bàn bóng bàn, cột bóng rổ, trụ cầu mây, nệm nhảy...

1 bộ/trường

1

10

Bộ thiết bị quản lý

Core i5 thế hệ thứ 8 trở lên, 8GB Ram, 500 GB 7200rpm HDD/SSD

1 bộ/trường

1

11

Hệ thống camera giám sát

Màn hình giám sát, camera giám sát các phòng chức năng, camera giám sát hành lang, camera giám sát cảng, sân trường, giá treo camera, đầu ghi hình, ổ cứng, máy trạm...

1 hệ thống/trường

1

12

Hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin

Máy chủ, hệ điều hành máy chủ, thiết bị định tuyến, thiết bị chuyển mạch, thiết bị phát sóng không dây, bộ lưu điện, module quang, tủ rack, đường truyền, điều hòa ...

1 hệ thống/trường

1

13

Hệ thống phòng họp trực tuyến

Thiết bị hội nghị trực tuyến, Màn hình hiển thị, máy tính xách tay, thiết bị chuyển mạch, hệ thống âm thanh, bộ lưu điện, tủ đựng thiết bị, giá treo màn hình, điều hòa, bàn ghế phòng họp...

1 hệ thống/trường

1

B

CÁC THIẾT BỊ KHÁC PHỤC VỤ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

I

Khối phòng học

1

Hệ thống thiết bị dạy học tương tác

- Smart TV (Màn hình cảm ứng) từ 65 inch đến 86 inch, bộ giá treo màn hình, bộ lưu điện, học liệu, phần mềm quản lý...

- Bộ âm thanh: Âm thanh di động hoặc cố định (loa, ampli, Micro, bộ thu micro, đủ dựng thiết bị âm thanh...)

- Máy tính xách tay/ máy tính để bàn màn hình 14 đến 15,6 inch

1 hệ thống/phòng

1

II

Khối phòng học Ngoại ngữ

1

Hệ thống thiết bị dạy học tương tác

- Smart TV (Màn hình cảm ứng) từ 65 inch đến 86 inch, bộ giá treo màn hình, bộ lưu điện, học liệu, phần mềm quản lý...

- Bộ âm thanh: Âm thanh di động hoặc cố định (loa, ampli, Micro, bộ thu micro, đủ đựng thiết bị âm thanh...)

- Máy tính xách tay/ máy tính để bàn màn hình 14 đến 15,6 inch

1 hệ thống/phòng

1

2

Bộ phần mềm dạy học ngoại ngữ

Phần mềm dành cho giáo viên và học sinh, mô đun kiểm tra, mô đun truyền âm thanh hình ảnh, mô đun ghi âm thanh hình ảnh...

1 bộ/phòng

1

3

Bộ bàn ghế phòng học ngoại ngữ

Bàn ghế học sinh chuyên dụng sử dụng cho phòng học ngoại ngữ

1 bộ/phòng

45

4

Bộ thiết bị kết nối mạng

Sử dụng kết nối mạng LAN cho các máy tính trong lớp học.

1 bộ/phòng

1

III

Khối phòng hoạt động trải nghiệm

1

Bộ thu thập dữ liệu di động

10 thiết bị thu thập dữ liệu

1 bộ/ trường

1

2

Bộ thiết bị thực tế ảo VR

8 kính VR và hộp đựng

4 bộ/ trường

4

3

Phần mềm học liệu thực tế ảo

Mô phỏng các thí nghiệm, sự vật, hiện tượng ở hầu hết các lĩnh vực như toán, lý, hóa, sinh

4 bộ/ trường

4

4

Hệ thống thiết bị Robotics dành cho THPT

Robot thi đấu, robot thông minh, bộ thiết bị robot công nghiệp, sa bàn thi đấu robot, máy tính bảng hiển thị và điều khiển...

1 hệ thống/ trường

1

4.1

Robot thi đấu

10 bộ/ hệ thống

10

4.2

Robot thông minh

10 bộ/ hệ thống

10

4.3

Bộ thiết bị robot công nghiệp

5 bộ/ hệ thống

5

4.4

Bộ thiết bị điện tử cơ bản

10 bộ/ hệ thống

10

4.5

Sa bàn thi đấu robot

1 cái/ hệ thống

1

5

Máy tính bảng

Loại 10 inch trở lên, RAM 3GB trở lên, Bộ nhớ trong 32GB trở lên

10 cái/ trường

10

6

Bộ thiết bị thực hành cơ khí

Nhiều chi tiết lắp ghép với nhau tạo thành các máy cơ khí nhỏ: máy cắt, máy khoan, máy mài, máy tiện

10 bộ/ trường

10

7

Máy vi tính dùng thiết kế và lập trình

Core i5 thế hệ thứ 8 trở lên, 8GB Ram trở lên, 500 GB HDD hoặc 120GB SSD trở lên

12 bộ/trường

12

8

Tủ lưu trữ máy tính bảng

Sạc cùng lúc nhiều máy tính bảng

1 cái/ trường

1

9

Bộ công cụ STEAM, MakerSpace

Thiết bị tạo mẫu vật, hộp đựng dụng cụ, kềm cắt, cưa sắt, dao cắt ống, kềm bấm cót, kềm bấm điện, thước kẹp, thước cuộn, kim bấm ghim, súng bắn Silicon, mỏ hàn chì, búa

1 bộ/ trường

1

10

Bộ thiết bị nội thất không gian trải nghiệm

Bàn thực hành, ghế thực hành, thùng đựng học liệu, hệ thống tủ kệ giá treo, kệ để dép...

1 bộ/ trường

1

11

Hệ thống thiết bị hỗ trợ giảng dạy không gian trải nghiệm

Bộ thiết bị Smart Home, bộ thiết bị dạy học thông minh, bộ định tuyến kết nối không dây, loa, điều hòa, máy hút bụi, bảng từ, áo đồng phục phòng trải nghiệm...

1 hệ thống/ trường

1

12

Trang thiết bị phòng học STEM

Được cấu thành từ những hạng mục nhỏ.

1 hệ thống/ trường

1

12.1

Hệ thống thiết bị dạy học tương tác

- Smart TV (Màn hình cảm ứng) từ 65 inch đến 86 inch, bộ giá treo màn hình, bộ lưu điện, học liệu, phần mềm quản lý…

- Bộ âm thanh: Âm thanh di động hoặc cố định (loa, ampli, Micro, bộ thu micro, đủ đựng thiết bị âm thanh...)

- Máy tính xách tay/ máy tính để bàn màn hình 14 đến 15,6 inch

1 hệ thống/ phòng

1

12.2

Bàn ghế lập trình

Bộ bàn ghế chuyên dụng dùng để thực hành.

1 bộ/ hệ thống

1

12.3

Bộ tủ, giá để thiết bị

Bộ tủ, giá để thiết bị chuyên dụng dùng để lưu trữ thiết bị

1 bộ/ hệ thống

1

13

Trang bị STEM

Bao gồm các thiết bị phục vụ thực hành: Bộ STEM - Máy Cơ và Robot, Bộ STEM - Chuyển Động và Robot, Bộ STEM Động Lực và Robot, Bộ STEM - Cảm Biến và Robot, Bộ STEM - Thí cơ bản, Bộ STEM - Thi nâng cao, Bộ STEM - Thi Đấu Chuyên Nghiệp, Bộ STEM - Robot thông minh, Bộ STEM - Robot tích hợp, Bộ STEM - Robot siêu cấp.

1 hệ thống/ trường

 

13.1

Bộ STEM - Máy Cơ và Robot

10 bộ/hệ thống

10

13.2

Bộ STEM - Chuyển Động và Robot

10 bộ/hệ thống

10

13.3

Bộ STEM - Động Lực và Robot

10 bộ/hệ thống

10

13.4

Bộ STEM - Cảm Biến và Robot

1 bộ/ hệ thống

1

13.5

Bộ STEM - Thi cơ bản

1 bộ/ hệ thống

1

13.6

Bộ STEM - Thi nâng cao

1 bộ/ hệ thống

1

13.7

Bộ STEM - Thi Đấu Chuyên Nghiệp

1 bộ/ hệ thống

1

13.8

Bộ STEM - Robot thông minh

1 bộ/ hệ thống

1

13.9

Bộ STEM - Robot tích hợp

1 bộ/ hệ thống

1

13.10

Bộ STEM - Robot siêu cấp

1 bộ/ hệ thống

1

IV

Vận động - phát triển thể chất

1

Bộ phát triển thể chất tổng hợp

Thiết bị vận động kết hợp gồm nhiều chi tiết lắp ghép với nhau tạo thành nhiều khu vực vận động với chức năng riêng. Lắp cố định ngoài trời

1 bộ/ trường

1

2

Bộ phát triển thể chất tổng hợp 2

Thiết bị vận động kết hợp gồm nhiều chi tiết lắp ghép với nhau tạo thành nhiều khu vực vận động với chức năng riêng. Lắp cố định ngoài trời

1 bộ/ trường

1

V

Khối phòng thực hành nâng cao bộ môn Vật Lý

1

Bộ thí nghiệm Cơ học

Sử dụng để trình diễn, giảng dạy nâng cao bao gồm các dụng cụ thực hành: - Tính chất của Vật chất/Chất lỏng - Lực, Máy cơ đơn giản - Dao động và Sóng cơ học - Chuyển động tuyến tính, rơi tự do và va chạm

1 bộ/phòng

1

2

Bộ thí nghiệm Nhiệt học

Sử dụng để trình diễn, giảng dạy nâng cao bao gồm các dụng cụ thực hành: - Sự nở vì nhiệt, Nhiệt năng và Các trạng thái của vật chất - Biến đổi và bảo toàn năng lượng - Pin nhiên liệu nhằm biến đổi giữa điện năng và hóa năng

1 bộ/phòng

1

3

Bộ thí nghiệm Tĩnh điện

Sử dụng để trình diễn, giảng dạy nâng cao bao gồm các dụng cụ thực hành: Tĩnh điện - Điện trường

1 bộ/phòng

1

4

Bộ thí nghiệm Từ học

Sử dụng để trình diễn, giảng dạy nâng cao bao gồm các dụng cụ thực hành: Lực từ và Từ trường

1 bộ/phòng

1

5

Bộ thí nghiệm Điện/Điện tử

Sử dụng đề trình diễn, giảng dạy nâng cao bao gồm các dụng cụ thực hành: Mạch điện cơ bản - Điện từ và Cảm ứng từ - Động cơ và Máy phát điện - Điện hóa học - Mạch điện từ cơ bản - ứng dụng tranzito - Quang điện tử

1 bộ/phòng

1

6

Bộ thí nghiệm Quang học

Sử dụng để trình diễn, giảng dạy nâng cao bao gồm các dụng cụ thực hành: Quang hình học trên Ray kim loại chính xác - Sắc ký - Quang học sóng - Sự phân cực

1 bộ/phòng

1

7

Phụ kiện thí nghiệm

Bao gồm các thiết bị vật tư thí nghiệm: chất hóa học, chất xúc tác, ống nghiệm que thử thủy tinh, bộ lọc, bình chứa dung dịch.

1 bộ/phòng

1

VI

Khối phòng thực hành nâng cao bộ môn Hóa học

1

Bộ thí nghiệm cơ bản tiến hành bài thí nghiệm phần hóa học

Sử dụng để trình diễn, giảng dạy nâng cao bao gồm các dụng cụ thực hành: hóa học vô cơ và hữu cơ; Phụ kiện thí nghiệm; Hóa chất

1 bộ/phòng

1

VII

Khối phòng thực hành nâng cao bộ môn Sinh học

1

Bộ thí nghiệm các chủ đề: Sinh học dựa trên tài liệu thực nghiệm, sinh thái học, vi sinh, sắc ký, sinh lý học; Hóa chất

Sử dụng để trình diễn, giảng dạy nâng cao bao gồm các dụng cụ thực hành; Sinh học dựa trên tài liệu thực nghiệm, sinh thái học, vi sinh, sắc ký, sinh lý học; Hóa chất

1 bộ/phòng

1

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi