Quyết định 48/2022/QĐ-UBND TP. HCM Sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 21/2020/QĐ-UBND

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 48/2022/QĐ-UBND

Quyết định 48/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 21/2020/QĐ-UBND ngày 22/8/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí MinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:48/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Dương Anh Đức
Ngày ban hành:21/12/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

tải Quyết định 48/2022/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 48/2022/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 48/2022/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Số: 48/2022/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 12 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

__________________

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản cóng ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 151/2017VNĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

Căn cứ Công văn số 951/HĐND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc cho ý kiến về điều chỉnh, bổ sung danh mục kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 4960/SGDĐT-KHTC ngày 12 tháng 12 năm 2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo như sau:

1. Bổ sung tủ hấp cơm, tủ hấp khăn, tủ sấy chén, máy giặt công nghiệp, tủ lạnh, máy xay thịt, bếp nấu ăn, lò nướng, máy hút mùi, nồi chiên, xe vận chuyển cơm và đồ ăn, máy nấu nước nóng chuyên dụng, thang vận chuyển thực phẩm vào chủng loại các danh mục thiết bị dùng chung tại Mục 2, Phần A, Phụ lục I, II, III (Bậc học Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở).

2. Sửa đổi đơn vị tính từ “1 bộ/trường” thành “1 bộ/phòng”, quy định chi tiết và bổ sung “hệ thống internet trường học” đối với các danh mục thiết bị dùng chung tại Mục 3 Phần A Phụ lục I, Mục 4 Phần A, Phụ lục II, III, IV (bộ máy tính, phương tiện kết nối mạng máy tính, các phần mềm hỗ trợ dạy học và nghiên cứu khoa học) Bậc học Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông.

3. Sửa đổi danh mục thiết bị “Bộ thiết bị nghe nhìn” thành “Bộ âm thanh trường học” gồm các chủng loại (loa, ampli, micro, bộ thu micro, tủ đựng thiết bị âm thanh) tại Mục 4 Phần A Phụ lục I (bậc học Mầm non), Mục 5 Phần A phụ lục II, III, IV (bậc học Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông).

4. Bổ sung chi tiết ở bộ thiết bị nội thất lắp đặt trong phòng học và các phòng chức năng gom các chủng loại (bàn ghế học sinh, bảng lớp học, tủ, kệ,...) và điều chỉnh đơn vị tính từ “1 bộ/trường” thành “1 bộ/phòng” ở Mục 5 Phần A Phụ lục I (bậc học Mầm non) và Mục 6 Phần A Phụ lục II, III, IV (bậc học Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông).

5. Sửa đổi đơn vị tính danh mục thiết bị bộ thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh của học sinh từ “1 bộ/trường” thành “1 bộ/phòng” ở Mục 6 Phần A Phụ lục I (bậc học Mầm non) và Mục 7 Phần A Phụ lục II, III, IV (bậc học Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông).

6. Bổ sung các mục 12, 13, 14 vào Phần A, Phụ lục I của Bậc học Mầm non (Bộ thiết bị phòng Giáo dục nghệ thuật, bộ thiết bị phòng giáo dục thể chất, bộ thiết bị phòng đa năng).

7. Bổ sung máy chiếu và phần mềm dạy học, đường truyền internet vào chủng loại các danh mục thiết bị - Khối phòng học - Các thiết bị khác phục vụ cho các hoạt động dạy và học tại Mục I.1, Phần B, Phụ lục I, II, III, IV (Bậc học Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở và Trung học phổ thông).

8. Bổ sung danh mục thiết bị của khối phòng hỗ trợ học tập tại Mục IV. 1, IV.2, IV.3 Phần B, Phụ lục I, II (Bậc học Mầm non và Tiểu học); Mục VIII. 1, VIII.2, VIII.3, Phần B, Phụ lục III, IV (Bậc học Trung học cơ sở và Trung học phổ thông) bộ thiết bị phục vụ công tác thư viện, bàn ghế thư viện, thư viện tiên tiến, hiện đại; bổ sung Mục IV.4 phần B, Phụ lục II và VIII.4 Phần B Phụ lục III bộ thiết bị phục vụ công tác đoàn, đội.

(Chi tiết tại Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (kèm phụ lục);
- Bộ GD & ĐT;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- UBMTTQVN TP;
- Trung tâm Công báo;
- Kho bạc nhà nước TPHCM;
- UBND các quận, huyện, thành phố thuộc Thành phố;
- Kho bạc nhà nước quận, huyện, thành phố thuộc Thành phố;
- VPUB: PCVP/VX;
- Phòng VX, KT;
- Lưu: VT, (VX-VN).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Anh Đức


 

Phụ Lục I. DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CHO BẬC HỌC MẦM NON

(Kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành Phố Hồ Chí Minh)

 

STT

Danh mục thiết bị

Chủng loại, tính năng thiết bị, thông số kỹ thuật

Đơn vị tính

Slượng tối đa

A

THIT BỊ DÙNG CHUNG

2

Bộ thiết bị, đồ dùng, nhà ăn nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh

Bàn, ghế, bếp nấu ăn, giường, xoong, chảo các loại thông dụng trên thị trường

1 bộ/trường

1

2.1

Tủ hp cơm

Tủ hấp cơm các loại trên thị trường công suất từ 15kg/1 lần nấu trở lên

1 cái/trường

1

2.2

Thấp khăn

Tủ hấp khăn chuyên dùng công suất từ 2000w trở lên

1 cái/trường

1

2.3

Tủ sấy chén

Tủ sấy chén bằng inox, công suất từ 600W trở lên

1 cái/trường

1

2.4

Máy giặt công nghiệp

Máy giặt công nghiệp chuyên dùng công suất từ 15 kg/1 lần giặt trở lên

1 cái/trường

1

2.5

Tủ lạnh

Tủ lạnh lưu mẫu, tủ lạnh bảo quản thực phẩm, tủ đông

1 cái/trường

3

2.6

Máy xay thịt

Máy xay thịt chuyên dùng công suất từ 850W trở lên

1 cái/trường

1

2.7

Bếp nấu ăn, lò nướng, máy hút mùi, nồi chiên

Bếp nấu ăn, lò nướng, máy hút mùi, nồi chiên các loại phục vụ việc nuôi dưỡng, chăm sóc học sinh

1 cái/trường

1

2.8

Xe vận chuyển cơm và đồ ăn

Xe đẩy bằng inox, có thể xoay 360 độ, vận chuyển cơm và đồ ăn

1 cái/phòng

1

2.9

Thang vận chuyển thực phẩm

Thang vận chuyển thực phẩm tải trọng từ 300 kg đến 1000 kg

1 bộ/trường

2

2.10

Máy nấu nước nóng chuyên dụng, bình chứa nước nóng, lạnh

Máy nấu nước nóng có hệ thống lọc nước, công suất từ 1200w, dung tích từ 8 lít trở lên, bình chứa nước nóng, lạnh

1 cái/trường

1

3

Bộ máy vi tính, phương tiện kết nối mạng máy tính, các phần mềm hỗ trợ dạy học và nghiên cứu khoa học

Máy vi tính cấu hình đảm bảo cài đặt được các phần mềm hỗ trợ và nghiên cứu khoa học, có kết nối mạng LAN, bao gồm màn hình, CPU, chuột, bàn phím, tai nghe, webcam

1 bộ/phòng

1

Máy vi tính cấu hình đảm bảo cài đặt được các phần mềm quản lý trường học, có kết nối mạng LAN, bao gồm màn hình, CPU, chuột, bàn phím, tai nghe, webcam , switch, bộ định tuyến, cáp mạng, phần mềm quản lý trường học

1 bộ/trường

1

Hệ thống internet trường học gồm modem, switch, dây mạng, bộ thu phát Wifi, thiết bị chuyển mạng, thiết bị đầu, cuối, dây điện và các vật tư thi công kèm theo.

hệ thống/trường

3

4

Bộ âm thanh trường học

Loa, ampli, micro, bộ thu micro, tủ đựng thiết bị âm thanh

1 bộ/trường

1

5

Bộ thiết bị nội thất lắp đặt trong các phòng học và các phòng chức năng

Bàn, ghế học sinh

1 bộ/phòng

35

Bảng lớp học, tủ, kệ

1 bộ/phòng

1

6

Bộ thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh của học sinh

Bồn rửa tay, thùng rác, quạt thông gió, hộp giấy vệ sinh

1 bộ/phòng

1

12

Bộ thiết bị phòng giáo dục nghệ thuật

Dàn âm thanh, ti vi, dụng cụ âm nhạc, máy vi tính có kết nối mạng LAN

1 bộ/phòng

1

13

Bộ thiết bị phòng giáo dục thể chất

Dàn âm thanh, bộ dụng cụ thể thao

1 bộ/phòng

1

14

Bộ thiết bị phòng đa năng

Tủ lạnh, bếp nấu, lò nướng, máy xay, máy hấp, bồn rửa, kệ, chén dĩa

1 bộ/phòng

1

Đồ chơi lego, bàn, ghế, kệ tủ

1 bộ/phòng

1

Máy vi tính, máy vi tính thực hành nhóm và các phần mềm liên quan

1 bộ/phòng

1

Bút màu, giá vẽ, màu nước sáp, đất nặn, kéo thủ công

1 bộ/phòng

1

B

CÁC THIẾT BỊ KHÁC PHỤC VỤ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

I

Khối phòng học

1

Hệ thống thiết bị dạy học tương tác

- Máy chiếu đa năng và màn chiếu loại thông dụng, có đủ cổng kết nối phù hợp, cường độ ánh sáng tối thiểu 3,500 Ansilumens, kích cỡ khi chiếu lên màn hình tối thiểu 100 inch;

- Smart TV (Màn hình cảm ứng) từ 65 inch đến 86 inch, bộ giá treo màn hình, bộ lưu điện, học liệu, phần mềm quản lý

- Bộ âm thanh: Âm thanh di động hoặc cố định (loa, ampli, Micro, bộ thu micro, đủ đựng thiết bị âm thanh...)

- Máy tính xách tay hoặc máy tính để bàn màn hình từ 21 inch.

- Phần mềm dạy học, đường truyền internet

1 hệ thống/phòng

1

IV

Khối phòng hỗ trợ học tập

1

Bộ thiết bị phục vụ công tác thư viện

Tủ sách, kệ trưng bày, tủ kệ kho sách, máy quét mã vạch

1 bộ/phòng

1

2

Bàn ghế thư viện

Bàn ghế lắp ghép linh hoạt

1 bộ/phòng

35

3

Bộ thiết bị thư viện tiên tiến, hiện đại

1 hệ thống/trường

1

3.1

Phần mềm quản lý thư viện

Hệ thống phần mềm bao gồm phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng

1 hệ thống/trường

1

3.2

Hệ thống máy vi tính

Hệ thống máy vi tính bao gồm các máy chủ, máy trạm, màn hình tương tác

1 hệ thống/trường

1

3.3

Sách điện t

Sách điện tử phù hợp độ tuổi

1 hệ thống/trường

1

3.4

Cổng an ninh

Cổng từ thư viện, hệ thống chống trộm cắp

1 hệ thống/trường

1

3.5

Hệ thống nghiệp vụ thư viện

Hệ thống dán nhãn, đọc và xác nhận nhãn RFID, kích hoạt, hủy kích hoạt RFID, hệ thống mượn, trả sách tự động.

1 hệ thống/trường

1


 

Phụ Lục II. DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CHO BẬC TIỂU HỌC

(Kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành Phố Hồ Chí Minh)

 

STT

Danh mục thiết bị

Chủng loại, tính năng thiết bị, thông số kỹ thuật

Đơn vị tính

Slượng tối đa

A

THIT BỊ DÙNG CHUNG

2

Bộ thiết bị, đồ dùng, nhà ăn nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh

Bàn, ghế, bếp nấu ăn, giường, xoong, chảo các loại thông dụng trên thị trường

1 bộ/trường

1

2.1

Thấp cơm

Tủ hấp cơm các loại trên thị trường công suất từ 15kg/1 lần nấu trở lên

1 cái/tờng

1

2.2

Thấp khăn

Tủ hấp khăn chuyên dùng công suất từ 2000w trở lên

1 cái/trường

1

2.3

Tủ sấy chén

Tủ sấy chén bằng inox, công suất từ 600w trở lên

1 cái/trường

1

2.4

Máy giặt công nghiệp

Máy giặt công nghiệp chuyên dùng công suất từ 15 kg/1 lần giặt trở lên

1 cái/trường

1

2.5

Tlạnh

Tủ lạnh lưu mẫu, tủ lạnh bảo quản thực phẩm, tủ đông

1 cái/trường

3

2.6

Máy xay thịt

Máy xay thịt chuyên dùng công suất từ 850W trở lên

1 cái/trường

1

2.7

Bếp nấu ăn, lò nướng, máy hút mùi, nồi chiên

Bếp nấu ăn, lò nướng, máy hút mùi, nồi chiên các loại phục vụ việc nuôi dưỡng, chăm sóc học sinh

1 cái/trường

1

2.8

Xe vận chuyển cơm và đồ ăn

Xe đẩy bằng inox, có thể xoay 360 độ vận chuyển cơm và đồ ăn

1 cái/phòng

1

2.9

Thang vận chuyển thực phẩm

Thang vận chuyển thực phẩm tải trọng từ 300 kg đến 1000 kg

1 bộ/trường

2

2.10

Máy nấu nước nóng chuyên dụng, bình chứa nước nóng, lạnh

Máy nấu nước nóng có hệ thống lọc nước, công suất từ 1200w, dung tích từ 8 lít, bình chứa nước nóng, lạnh

1 cái/trường

1

4

Bộ máy vi tính, phương tiện kết nối mạng máy tính, các phần mềm hỗ trợ dạy học và nghiên cứu khoa học

Máy vi tính cấu hình đảm bảo cài đặt được các phần mềm hỗ trợ và nghiên cứu khoa học, có kết nối mạng LAN, bao gồm màn hình, CPU. chuột, bàn phím, tai nghe, webcam

1 bộ/phòng

1

Máy vi tính cấu hình đảm bảo cài đt được các phần mềm quản lý trường học, có kết nối mạng LAN, bao gồm màn hình, CPU, chuột, bàn phím, tai nghe, webcam, switch, bộ định tuyến, cáp mạng, phần mềm quản lý trường học

1 bộ/trường

1

Hệ thống internet trường học gồm modem, switch, dây mạng, bộ thu phát Wifi, thiết bị chuyển mạng, thiết bị đầu, cuối, dây điện và các vật tư thi công kèm theo.

hệ thống/trường

3

5

Bộ âm thanh trường học

Loa, ampli, micro, bộ thu micro, tủ đựng thiết bị âm thanh

1 bộ/trường

1

6

Bộ thiết bị nội thất lắp đt trong các phòng học và các phòng chức năng

Bàn, ghế học sinh

1 bộ/phòng

35

Bảng lớp học, tủ, kệ

1 bộ/phòng

1

7

Bộ thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh của học sinh

Bồn rửa tay, thùng rác, quạt thông gió, hộp giấy vệ sinh

1 bộ/phòng

1

B

CÁC THIẾT BỊ KHÁC PHỤC VỤ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

I

Khối phòng học

1

Hệ thống thiết bị dạy học tương tác

- Máy chiếu đa năng và màn chiếu loại thông dụng, có đủ cổng kết nối phù hợp, cường độ ánh sáng tối thiểu 3,500 Ansilumens, kích cỡ khi chiếu lên màn hình tối thiểu 100 inch;

- Smart TV (Màn hình cảm ứng) từ 65 inch đến 86 inch, bộ giá treo màn hình, bộ lưu điện, học liệu, phần mềm quản lý;

- Bộ âm thanh: Âm thanh di động hoặc cố định (loa. ampli, Micro, bộ thu micro, đủ đựng thiết bị âm thanh)

- Máy tính xách tay hoặc máy tính để bàn màn hình từ 21 inch.

- Phần mềm dạy học, đường truyền internet

1 hệ thống/phòng

1

IV

Khối phòng hỗ trợ học tập

1

Bộ thiết bị phục vụ công tác thư viện

Tủ sách, kệ trưng bày, tủ kệ kho sách, máy quét mã vạch

1 bộ/phòng

1

2

Bàn ghế thư viện

Bàn ghế lắp ghép linh hoạt

1 bộ/phòng

35

3

Bộ thiết bị thư viện tiên tiến, hiện đại

1 hệ thống/trường

1

3.1

Phần mềm quản lý thư viện

Hệ thống phần mềm bao gồm phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng

1 hệ thống/trường

1

3.2

Hệ thống máy vi tính

Hệ thống máy vi tính bao gồm các máy chủ, máy trạm, màn hình tương tác

1 hệ thống/trường

1

3.3

Sách điện tử

Sách điện tử phù hợp độ tuổi

1 hệ thống/trường

1

3.4

Cổng an ninh

Cổng từ thư viện, hệ thống chống trộm cắp

1 hệ thống/trường

1

3.5

Hệ thống nghiệp vụ thư viện

Hệ thống dán nhãn, đọc và xác nhận nhãn RFID, kích hoạt, hủy kích hoạt RFID, hệ thống mượn, trà sách tự động.

1 hệ thống/trường

1

4

Bộ thiết bị phục vụ công tác Đoàn, Đội

Trống, kèn, cờ

1 bộ/trường

1

 

 

Phụ Lục III. DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CHO BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ

(Kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành Phố Hồ Chí Minh)

 

STT

Danh mục thiết bị

Chủng loại, tính năng thiết bị, thông số kỹ thuật

Đơn vị tính

Slượng tối đa

A

THIT BỊ DÙNG CHUNG

2

Bộ thiết bị, đồ dùng, nhà ăn nhà bếp, khu ở nội trú phục vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh

Bàn, ghế, bếp nấu ăn, giường, xoong, chảo các loại thông dụng trên thị trường

1 bộ/trường

1

2.1

Tủ hấp cơm

Tủ hấp cơm các loại trên thị trường công suất từ 15kg/1 lần nấu trở lên

1 cái/trường

1

2.2

Tủ hấp khăn

Tủ hấp khăn chuyên dùng công suất từ 2000w trở lên

1 cái/trường

1

2.3

Tủ sấy chén

Tủ sấy chén bằng inox, công suất từ 600W trở lên

1 cái/trường

1

2.4

Máy giặt công nghiệp

Máy giặt công nghiệp chuyên dùng công suất từ 15 kg/1 lần giặt trở lên

1 cái/trường

1

2.5

Tủ lạnh

Tủ lạnh lưu mẫu, tủ lạnh bảo quản thực phẩm, tủ đông

1 cái/trường

3

2.6

Máy xay thịt

Máy xay thịt chuyên dùng công suất từ 850W trở lên

1 cái/trường

1

2.7

Bếp nấu ăn, lò nướng, máy hút mùi, nồi chiên

Bếp nấu ăn, lò nướng, máy hút mùi, nồi chiên các loại phục vụ việc nuôi dưỡng, chăm sóc học sinh

1 cái/trường

1

2.8

Xe vận chuyển cơm và đồ ăn

Xe đẩy bằng inox, có thể xoay 360 độ vận chuyển cơm và đồ ăn

1 cái/phòng

1

2.9

Thang vận chuyển thực phẩm

Thang vận chuyển thực phẩm tải trọng từ 300 kg đến 1000 kg

1 bộ/trường

2

2.10

Máy nấu nước nóng chuyên dụng, bình chứa nước nóng, lạnh

Máy nấu nước nóng có hệ thống lọc nước, công suất từ 1200w, dung tích từ 8 lít, bình chứa nước nóng, lạnh

1 cái/trường

1

4

Bộ máy vi tính, phương tiện kết nối mạng máy tính, các phần mềm hỗ trợ dạy học và nghiên cứu khoa học

Máy vi tính cấu hình đảm bảo cài đặt được các phần mềm hỗ trợ và nghiên cứu khoa học, có kết nối mạng LAN, bao gồm màn hình, CPU, chuột, bàn phím, tai nghe, webcam

1 bộ/phòng

1

Máy vi tính cấu hình đảm bảo cài đặt được các phần mềm quản lý trường học, có kết nối mạng LAN, bao gồm màn hình, CPU, chuột, bàn phím, tai nghe, webcam , switch, bộ định tuyến, cáp mạng, phần mềm quản lý trường học

1 bộ/trường

1

Hệ thống internet trường học gồm modem, switch, dây mạng, bộ thu phát Wifi, thiết bị chuyển mạng, thiết bị đầu, cuối, dây điện và các vật tư thi công kèm theo.

hệ thng/trường

3

5

Bộ âm thanh trường học

Loa, ampli, micro, bộ thu micro, tủ đựng thiết bị âm thanh

1 bộ/trường

1

6

Bộ thiết bị nội thất lắp đặt trong các phòng học và các phòng chức năng

Bàn, ghế học sinh

1 bộ/phòng

45

Bảng lớp học, tủ, kệ

1 bộ/phòng

1

7

Bộ thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh của học sinh

Bồn rửa tay, thùng rác, quạt thông gió, hộp giấy vệ sinh

1 bộ/phòng

1

B

CÁC THIẾT BỊ KHÁC PHỤC VỤ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

I

Khối phòng học

1

Hệ thống thiết bị dạy học tương tác

- Máy chiếu đa năng và màn chiếu loại thông dụng, có đủ cổng kết nối phù hợp, cường độ ánh sáng tối thiểu 3,500 Ansilumens, kích cỡ khi chiếu lên màn hình tối thiểu 100 inch;

- Smart TV (Màn hình cảm ứng) từ 65 inch đến 86 inch, bộ giá treo màn hình, bộ lưu điện, học liệu, phần mềm quản lý

- Bộ âm thanh: Âm thanh di động hoặc cố định (loa, ampli, Micro, bộ thu micro, đủ đựng thiết bị âm thanh)

- Máy tính xách tay hoặc máy tính để bàn màn hình từ 21 inch.

- Phần mềm dạy học, đường truyền internet

1 hệ thống/phòng

1

VIII

Khối phòng hỗ trợ học tập

1

Bộ thiết bị phục vụ công tác thư viện

Tủ sách, kệ trưng bày, tủ kệ kho sách, máy quét mã vạch.

1 bộ/phòng

1

2

Bàn ghế thư viện

Bàn ghế lắp ghép linh hoạt

1 bộ/phòng

45

3

Bộ thiết bị thư viện tiên tiến, hiện đại

1 hệ thống/trường

1

3.1

Phần mềm quản lý thư viện

Hệ thống phần mềm bao gồm phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng

1 hệ thống/trường

1

3.2

Hệ thống máy vi tính

Hệ thống máy vi tính bao gồm các máy chủ, máy trạm, màn hình tương tác

1 hệ thống/trường

1

3.3

Sách điện tử

Sách điện tử phù hợp độ tuổi

1 hệ thống/trường

1

3.4

Cổng an ninh

Cổng từ thư viện, hệ thống chống trộm cắp

1 hệ thống/trường

1

3.5

Hệ thống nghiệp vụ thư viện

Hệ thống dán nhãn, đọc và xác nhận nhãn RFID, kích hoạt, hủy kích hoạt RFID, hệ thống mượn, trả sách tự động.

1 hệ thống/trường

1

4

Bộ thiết bị phục vụ công tác Đoàn, Đội

Trống, kèn, cờ

1 bộ/trường

1

 

Phụ Lục IV. DANH MỤC TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO CHO BẬC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

(Kèm theo Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành Phố Hồ Chí Minh)

 

STT

Danh mục thiết bị

Chủng loại, tính năng thiết bị, thông số kỹ thuật

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

THIT BỊ DÙNG CHUNG

4

Bộ máy vi tính, phương tiện kết nối mạng máy tính, các phần mềm hỗ trợ dạy học và nghiên cứu khoa học

Máy vi tính cấu hình đảm bảo cài đặt được các phần mềm hỗ trợ và nghiên cứu khoa học, có kết nối mạng LAN, bao gồm màn hình, CPU, chuột, bàn phím, tai nghe, webcam

1 bộ/phòng

1

Máy vi tính cấu hình đảm bảo cài đạt được các phần mềm quản lý trường học, có kết nối mạng LAN, bao gồm màn hình, CPU, chuột, bàn phím, tai nghe, webcam, switch, bộ định tuyến, cáp mạng, phần mềm quản lý trường học

1 bộ/trường

1

Hệ thống internet trường học gồm modem, switch, dây mạng, bộ thu phát Wifi, thiết bị chuyển mạng, thiết bị đầu, cuối, dây điện và các vật tư thi công kèm theo.

hệ thống/trường

3

5

Bộ âm thanh trường học

Loa, ampli, micro, bộ thu micro, tủ đựng thiết bị âm thanh

1 bộ/trường

1

6

Bộ thiết bị nội thất lắp đặt trong các phòng học và các phòng chức năng

Bàn, ghế học sinh

1 bộ/phòng

45

Bảng lớp học, tủ, kệ

1 bộ/phòng

1

7

Bộ thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh của học sinh

Bồn rửa tay, thùng rác, quạt thông gió, hộp giấy vệ sinh

1 bộ/phòng

1

B

CÁC THIẾT BỊ KHÁC PHỤC VỤ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

I

Khối phòng học

1

Hệ thống thiết bị dạy học tương tác

- Máy chiếu đa năng và màn chiếu loại thông dụng, có đủ cổng kết nối phù hợp, cường độ ánh sáng tối thiểu 3,500 Ansilumens, kích cỡ khi chiếu lên màn hình tối thiểu 100 inch;

- Smart TV (Màn hình cảm ứng) từ 65 inch đến 86 inch, bộ giá treo màn hình, bộ lưu điện, học liệu, phần mềm quản lý

- Bộ âm thanh: Âm thanh di động hoặc cố định (loa, ampli, Micro, bộ thu micro, đủ đựng thiết bị âm thanh)

- Máy tính xách tay hoặc máy tính để bàn màn hình từ 21 inch.

- Phần mềm dạy học, đường truyền internet

1 hệ thống/phòng

1

VIII

Khối phòng hỗ trợ học tập

1

Bộ thiết bị phục vụ công tác thư viện

Tủ sách, kệ trưng bày, tủ kệ kho sách, máy quét mã vạch

1 bộ/phòng

1

2

Bàn ghế thư viện

Bàn ghế lắp ghép linh hoạt

1 bộ/phòng

45

3

Bộ thiết bị thư viện tiên tiến, hiện đại

1 hệ thống/trường

1

3.1

Phần mềm quản lý thư viện

Hệ thống phần mềm bao gồm phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng

1 hệ thống/trường

1

3.2

Hệ thống máy vi tính

Hệ thống máy vi tính bao gồm các máy chủ, máy trạm, màn hình tương tác

1 hệ thống/trường

1

3.3

Sách điện t

Sách điện tphù hợp độ tuổi

1 hệ thống/trường

1

3.4

Cng an ninh

Cổng từ thư viện, hệ thống chống trộm cắp

1 hệ thống/trường

1

3.5

Hệ thống nghiệp vụ thư viện

Hệ thống dán nhãn, đọc và xác nhận nhãn RFID, kích hoạt, hủy kích hoạt RFID, hệ thống mượn, trả sách tự động.

1 hệ thống/trường

1

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2275/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Các cơ sở giáo dục khác; Giáo dục Trung học; Giáo dục thường xuyên; Giáo dục tiểu học; Giáo dục mầm non; Giáo dục nghề nghiệp; Giáo dục dân tộc thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái

Quyết định 2275/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong các lĩnh vực: Các cơ sở giáo dục khác; Giáo dục Trung học; Giáo dục thường xuyên; Giáo dục tiểu học; Giáo dục mầm non; Giáo dục nghề nghiệp; Giáo dục dân tộc thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Hành chính

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi