Thông tư 91/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư chế độ báo cáo của công ty quỹ đầu tư chứng khoán
Xem có chú thích thay đổi nội dung
BỘ TÀI CHÍNH --------- Số: 91/2019/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán
và công ty đầu tư chứng khoán
------------
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán ngày 24 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán.
“2. Bản sao hợp lệ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu khớp đúng với bản chính.”
“7. Hồ sơ cá nhân bao gồm bản cung cấp thông tin theo mẫu quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư này, bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
“5.Trong thời hạn chín mươi (90) ngày kể từ khi kết thúc năm tài chính, công ty quản lý quỹ phải lập báo cáo kiểm soát nội bộ và gửi Ủy ban Chứng khoán Nhà nước. Báo cáo phải chỉ rõ các rủi ro tiềm ẩn trong các hoạt động của công ty, hoạt động quản lý tài sản khách hàng ủy thác và các hoạt động kiểm tra, giám sát ở từng đơn vị, từng bộ phận, từng hoạt động nghiệp vụ được cấp phép. Báo cáo kiểm soát nội bộ phải có nội dung báo cáo kết quả kiểm toán nội bộ, trong đó phải nêu rõ ý kiến đánh giá, kết luận kiểm toán nội bộ, cơ sở đưa ra ý kiến kiểm toán; ý kiến giải trình của đối tượng kiểm toán; các biện pháp khắc phục và xử lý vi phạm (nếu có).”
“8. Hồ sơ cá nhân bao gồm bản cung cấp thông tin theo mẫu quy định tại Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư này, bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác.”
“31. Bản sao hợp lệ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu khớp đúng với bản chính.”
“d) Bản thuyết minh cơ sở vật chất kỹ thuật, tổ chức nhân sự tại các địa điểm phân phối chứng chỉ quỹ theo mẫu quy định tại phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư này; danh sách nhân sự có chứng chỉ môi giới chứng khoán và hồ sơ cá nhân theo quy định tại khoản 8 Điều 2 Thông tư này;”
“a) Báo cáo hoạt động đầu tư của quỹ mở, định kỳ hàng tháng, quý, năm theo mẫu quy định tại Phụ lục số 34 ban hành kèm theo Thông tư này”
“1. Bản sao hợp lệ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu khớp đúng với bản chính.”
“5. Hồ sơ cá nhân bao gồm bản cung cấp thông tin theo mẫu quy định tại Phụ lục số 19 ban hành kèm theo Thông tư này, bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác.”
“3. Hồ sơ cá nhân bao gồm bản cung cấp thông tin theo mẫu quy định tại Phụ lục số 21 ban hành kèm theo Thông tư này, bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác.”
“9. Bản sao hợp lệ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu khớp đúng với bản chính.”
“4. Hồ sơ cá nhân bao gồm bản cung cấp thông tin theo mẫu quy định tại Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Thông tư này, bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác.”
“16. Bản sao hợp lệ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu khớp đúng với bản chính.”
“8. Hồ sơ cá nhân bao gồm bản cung cấp thông tin theo mẫu quy định tại Phụ lục số 12 ban hành kèm theo Thông tư này, bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác.”
“23. Bản sao hợp lệ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu khớp đúng với bản chính.”
“b) Báo cáo hoạt động đầu tư của quỹ ETF định kỳ hàng tháng, quý, năm theo mẫu quy định tại Phụ lục số 18 ban hành kèm theo Thông tư này.”
“d) Đối với các khoản đầu tư chưa tất toán xong, tổ chức kinh doanh chứng khoán báo cáo Ủy ban Chứng khoán Nhà nước hàng tháng về tình hình tất toán cho đến khi tất toán xong các khoản đầu tư. Công ty chứng khoán báo cáo theo mẫu quy định tại Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Thông tư này. Công ty quản lý quỹ báo cáo theo mẫu Báo cáo hoạt động của công ty quản lý quỹ theo quy định của pháp luật về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ.”
“d) Đối với các khoản đầu tư chưa tất toán xong, công ty quản lý quỹ, công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ tự quản lý vốn báo cáo Ủy ban Chứng khoán Nhà nước hàng tháng về tình hình tất toán các khoản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán theo mẫu Báo cáo hoạt động đầu tư của quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán theo quy định của pháp luật về thành lập và quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, pháp luật về thành lập, tổ chức hoạt động và quản lý công ty đầu tư chứng khoán cho đến khi tất toán xong các khoản đầu tư.”
“đ) Đối với các hợp đồng ủy thác đầu tư chưa thanh lý xong, công ty quản lý quỹ báo cáo Ủy ban Chứng khoán Nhà nước hàng tháng về tình hình thanh lý theo mẫu Báo cáo hoạt động quản lý danh mục đầu tư theo quy định của pháp luật về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ cho đến khi thanh lý xong các hợp đồng ủy thác đầu tư.”
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNG
Huỳnh Quang Hải
|
Phụ lục số 01
(Phụ lục này thay thế Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ)
Mẫu Báo cáo hoạt động của Công ty quản lý quỹ
(Ban hành kèm theo Thông tư số ..../2019/TT-BTC ngày .... tháng ... năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán)
Tên Công ty quản lý quỹ:...... Số Công văn:........... V/v báo cáo hoạt động tháng/quý/năm |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
........, ngày......tháng......năm... |
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Tháng/Quý/Năm)
I. Thông tin liên quan đến hoạt động kinh doanh của Công ty quản lý quỹ
1. Hoạt động quản lý quỹ
Stt |
Nội dung |
Quỹ có tư cách pháp nhân |
Quỹ không có tư cách pháp nhân |
Tổng |
Lũy kế từ đầu năm |
||||||
Công ty ĐTCK đại chúng |
Công ty ĐTCK riêng lẻ |
Công ty ĐTCK bất động sản |
Quỹ đóng |
Quỹ mở |
Quỹ BĐS |
Quỹ ETF |
Quỹ thành viên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)= (3)+(4) |
|||||||
1 |
Số lượng |
||||||||||
2 |
Tổng số vốn |
||||||||||
3 |
Tổng giá trị tài sản ròng |
||||||||||
4 |
Tổng phí thu được |
||||||||||
Phí quản lý |
|||||||||||
Tỷ lệ phí quản lý trên giá trị tài sản ròng của quỹ (%) |
|||||||||||
Thưởng (nếu có) |
|||||||||||
Phí chào bán |
|||||||||||
Phí mua lại |
2. Hoạt động quản lý danh mục đầu tư
STT |
Số hợp đồng còn hiệu lực |
Số hợp đồng |
Giá trị hợp đồng |
Phí quản lý |
Nhà đầu tư trong nước |
||||
Cá nhân |
||||
Tổ chức |
||||
1 |
Tổng |
|||
Nhà đầu tư nước ngoài |
||||
Cá nhân |
||||
Tổ chức |
||||
2 |
Tổng |
|||
3 |
Tổng (3=1+2) |
3. Hoạt động tư vấn đầu tư chứng khoán
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Phí tư vấn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
Các hợp đồng tư vấn thực hiện trong tháng |
|||
1 |
Đối tượng trong nước |
||
Cá nhân |
|||
Tổ chức |
|||
2 |
Đối tượng nước ngoài |
||
Cá nhân |
|||
Tổ chức |
|||
Tổng |
4. Hoạt động tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (nếu có)
(chỉ thực hiện đối với báo cáo tháng)
4.1 Tình hình thực hiện hạn mức tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
|
Ngoại tệ |
Tỷ VND (quy đổi) |
||
I |
Hạn mức tự doanh được Ngân hàng Nhà nước xác nhận |
||
1 |
Đô la Mỹ |
||
2 |
Bảng Anh |
||
3 |
..... |
||
II |
Giá trị đã đầu tư tại thời điểm cuối tháng |
||
1 |
Đô la Mỹ |
||
2 |
Bảng Anh |
||
3 |
..... |
||
III |
Giá trị đã đầu tư trong tháng |
||
1 |
Đô la Mỹ |
||
2 |
Bảng Anh |
||
3 |
..... |
||
IV |
Giá trị còn được đầu tư (IV = I-II) |
||
1 |
Đô la Mỹ |
||
2 |
Bảng Anh |
||
3 |
..... |
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
4.2 Tổ chức mở tài khoản giao dịch
TT |
Tên tổ chức |
Địa chỉ |
Quốc tịch |
Số lượng tài khoản |
1 |
... |
4.3 Hoạt động tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
a. Hoạt động giao dịch chứng khoán trên tài khoản tự doanh
STT |
Loại CK |
Tổng mua từ đầu năm |
Tổng bán từ đầu năm |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
Tổng mua cuối kỳ |
Tổng bán cuối kỳ |
||||||
KL |
GT |
KL |
GT |
KL |
GT |
KL |
GT |
KL |
GT |
KL |
GT |
||
1 |
Cổ phiếu |
||||||||||||
- Ngoại tệ |
|||||||||||||
- VND |
|||||||||||||
2 |
Trái phiếu |
||||||||||||
- Ngoại tệ |
|||||||||||||
- VND |
|||||||||||||
3 |
CC quỹ |
||||||||||||
- Ngoại tệ |
|||||||||||||
- VND |
|||||||||||||
Tổng |
|||||||||||||
- Ngoại tệ |
|||||||||||||
- VND |
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
b. Hoạt động nắm giữ chứng khoán, đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
(tính theo giá trị ngoại tệ đã đầu tư)
STT |
Loại chứng khoán |
Chứng khoán nắm giữ tại thời điểm báo cáo |
Tổng số chứng khoán đang lưu hành của tổ chức phát hành vào thời điểm báo cáo |
Tỷ lệ đầu tư (%) |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số lượng |
Giá trị sổ sách tại thời điểm mua |
Giá trị thị trường tại thời điểm báo cáo |
Tỷ lệ tăng trưởng tài sản đầu tư (%) |
|||||
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(6)/(4) *100 |
(8) |
(9)=(3)/(8)*100 |
I |
Đầu tư chứng khoán |
|||||||
1 |
Cổ phiếu |
|||||||
A |
||||||||
..... |
||||||||
2 |
||||||||
A |
||||||||
..... |
||||||||
3 |
Chứng chỉ quỹ |
|||||||
A |
||||||||
..... |
||||||||
II |
Đầu tư khác |
|||||||
1 |
............. |
|||||||
Tổng cộng (I+II) |
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
* Ghi chú:
Cột (2) loại chứng khoán được ghi cụ thể theo mã chứng khoán mà CTCK nắm giữ.
Cột (3) là các chứng khoán hiện CTCK đang nắm giữ, không bao gồm chứng khoán đang về tài khoản.
Cột (4) tính theo giá mua vào/giá góp vốn theo hợp đồng;
Cột (5) Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch;
Cột (6) tính theo giá đóng cửa hoặc giá giao dịch bình quân tại thời điểm báo cáo hoặc giá trị hợp lý đối với chứng khoán chưa niêm yết.
Đối với trái phiếu, không phải tính cột (8), (9).
5. Hoạt động kinh doanh khác phù hợp với pháp luật
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Giá trị |
Giá trị lũy kế |
Mức phí trung bình (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
1 |
Các hợp đồng còn hiệu lực (nêu chi tiết loại hình dịch vụ) |
||||
…. |
|||||
2 |
Các hợp đồng phát sinh trong tháng, trong đó |
||||
Hợp đồng…(loại hợp đồng) |
|||||
Đối tượng trong nước |
|||||
Cá nhân |
|||||
Tổ chức |
|||||
Đối tượng nước ngoài |
|||||
Cá nhân |
|||||
Tổ chức |
|||||
….. |
|||||
Phí thu được |
|||||
… |
|||||
Tổng phí thu được |
II. Các thông tin liên quan nhân sự của Công ty
1. Cơ cấu tổ chức
STT |
Nội dung |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
Tổng số nhân viên của Công ty (bao gồm trụ sở, VPĐD, người nước ngoài, người Việt Nam) |
|||
Trong đó |
|||
1 |
Trụ sở chính |
||
Tổng số nhân viên tại trụ sở |
|||
Số nhân viên có Chứng chỉ hành nghề |
|||
Số nhân viên làm việc tại bộ phận nghiệp vụ liên quan tới hoạt động phân tích, đầu tư, quản lý tài sản |
|||
Số nhân viên làm việc tại bộ phận nghiệp vụ liên quan tới hoạt động phân tích, đầu tư, quản lý tài sản có chứng chỉ hành nghề |
|||
2 |
Chi nhánh (nêu chi tiết từng chi nhánh) |
||
Tổng số nhân viên tại chi nhánh |
|||
Số nhân viên có Chứng chỉ hành nghề |
|||
Số nhân viên làm việc tại bộ phận nghiệp vụ |
|||
Số nhân viên làm việc tại bộ phận nghiệp vụ có chứng chỉ hành nghề |
|||
3 |
Văn phòng đại diện |
||
Tổng số nhân viên tại VPĐD |
2. Chương trình đào tạo (trong báo cáo năm)
STT |
Nội dung/Chương trình đào tạo, thời gian đào tạo |
Số lượng nhân viên tham dự |
Giảng viên |
1 |
|||
2 |
|||
3 |
III. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị
- Khung pháp lý
- Điều hành quản lý của Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
- Các vấn khác phát sinh
NGƯỜI LẬP (Ký, ghi rõ họ tên) |
KIỂM SOÁT NỘI BỘ (Ký, ghi rõ họ tên) |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Phụ lục số 02
(Phụ lục này thay thế Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 5/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ)
Mẫu Báo cáo hoạt động quản lý danh mục đầu tư
(Ban hành kèm theo Thông tư số .../2019/TT-BTC ngày ... tháng ... năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán)
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ
(Tháng)
1.Tên Công ty quản lý quỹ:
2.Tên ngân hàng lưu ký:
3.Tài khoản lưu ký:
4. Ngày lập báo cáo:
A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ (Đơn vị tính: ....VND)
I. Thông tin chung về tình hình quản lý danh mục đầu tư
STT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
Ghi chú |
1 |
Tổng số Hợp đồng quản lý đầu tư đang thực hiện - Tổ chức (%) - Cá nhân (%) |
|||
2 |
Tổng giá trị các Hợp đồng quản lý đầu tư (Hợp đồng khung) - Tổ chức (%) - Cá nhân (%) |
|||
3 |
Tổng giá trị các Hợp đồng quản lý đầu tư (Giá trị giải ngân thực tế) - Tổ chức (%) - Cá nhân (%) |
|||
4 |
Tổng giá trị thị trường các Hợp đồng quản lý đầu tư - Tổ chức (%) - Cá nhân (%) |
|||
5 |
Tổng số phí QLDMĐT thu được trong kỳ |
|||
6 |
Tỷ lệ phí QLDMĐT bình quân (5/4) |
II. Tình hình giao dịch của hoạt động quản lý danh mục đầu tư trong kỳ
Mua |
Bán |
Tổng giá trị giao dịch/tổng giá trị tài sản quản lý uỷ thác bình quân |
|||
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Kỳ này |
Kỳ trước |
III. Thông tin tổng hợp về từng hợp đồng quản lý đầu tư
- Tên khách hàng:
- Tài khoản lưu ký:
STT |
Loại |
Số lượng |
Giá thị trường tại thời điểm báo cáo |
Tổng giá trị |
Tỷ lệ %/Tổng giá trị hiện tại của các danh mục đầu tư |
I |
Cổ phiếu niêm yết |
||||
1 |
|||||
2 |
|||||
Tổng |
|||||
II |
Cổ phiếu không niêm yết |
||||
1 |
|||||
2 |
|||||
Tổng |
|||||
III |
Trái phiếu |
||||
1 |
|||||
2 |
|||||
Tổng |
|||||
IV |
Các loại chứng khoán khác |
||||
1 |
|||||
2 |
|||||
Tổng |
|||||
V |
Các tài sản khác |
||||
1 |
|||||
2 |
|||||
Tổng |
|||||
VI |
Tiền |
||||
1 |
Tiền mặt |
||||
2 |
TGNH |
||||
Tổng |
|||||
VII |
Tổng giá trị của các danh mục đầu tư |
IV. Thông tin tổng hợp các hợp đồng quản lý đầu tư
STT |
Loại |
Số lượng |
Tổng giá trị |
Tỷ lệ %/Tổng giá trị hiện tại của các danh mục đầu tư |
I |
Cổ phiếu niêm yết |
|||
1 |
||||
2 |
||||
Tổng |
||||
II |
Cổ phiếu không niêm yết |
|||
1 |
||||
2 |
||||
Tổng |
||||
III |
Trái phiếu |
|||
1 |
||||
2 |
||||
Tổng |
||||
IV |
Các loại chứng khoán khác |
|||
1 |
||||
2 |
||||
Tổng |
||||
V |
Các tài sản khác |
|||
1 |
||||
2 |
||||
Tổng |
||||
VI |
Tiền |
|||
1 |
Tiền mặt |
|||
2 |
TGNH |
|||
Tổng |
||||
VII |
Tổng giá trị của các danh mục đầu tư |
B. BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI (nếu có)
I. Tình hình thực hiện hạn mức nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
|
Ngoại tệ |
Tỷ VND (quy đổi) |
||
I |
Hạn mức nhận ủy thác được Ngân hàng Nhà nước xác nhận |
||
1 |
Đô la Mỹ |
||
2 |
Bảng Anh |
||
3 |
..... |
||
II |
Giá trị đã nhận ủy thác tại thời điểm cuối tháng |
||
1 |
Đô la Mỹ |
||
2 |
Bảng Anh |
||
3 |
..... |
||
III |
Giá trị đã nhận ủy thác trong tháng |
||
1 |
Đô la Mỹ |
||
2 |
Bảng Anh |
||
3 |
..... |
||
IV |
Giá trị còn được nhận ủy thác (IV = I-II) |
||
1 |
Đô la Mỹ |
||
2 |
Bảng Anh |
||
3 |
..... |
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
II. Thông tin chung về tình hình quản lý danh mục đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
Ghi chú |
||||
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
|||||
1 |
Tổng số Hợp đồng quản lý đầu tư đang thực hiện |
|||||||
2 |
Tổng giá trị các Hợp đồng quản lý đầu tư (Hợp đồng khung) |
|||||||
3 |
Tổng giá trị các Hợp đồng quản lý đầu tư (Giá trị giải ngân thực tế) |
|||||||
4 |
Tổng giá trị thị trường các Hợp đồng quản lý đầu tư |
|||||||
5 |
Tổng số phí QLDMĐT thu được trong kỳ |
|||||||
6 |
Tỷ lệ phí QLDMĐT bình quân (5/4) |
III. Tình hình giao dịch của hoạt động quản lý danh mục đầu tư trong kỳ
Mua |
Bán |
Tổng giá trị giao dịch/tổng giá trị tài sản quản lý uỷ thác bình quân |
|||||||
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Kỳ này |
Kỳ trước |
||||
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
||
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
IV. Thông tin tổng hợp về từng hợp đồng quản lý đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
1. Tên khách hàng:
2. Tài khoản lưu ký:
STT |
Loại |
Số lượng |
Giá thị trường tại thời điểm báo cáo |
Tổng giá trị |
Tỷ lệ %/Tổng giá trị hiện tại của các danh mục đầu tư |
||
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
||||
I |
Chứng chỉ tiền gửi |
||||||
1 |
|||||||
Tổng |
|||||||
II |
Trái phiếu Chính phủ |
||||||
1 |
|||||||
Tổng |
|||||||
III |
Cổ phiếu niêm yết |
||||||
1 |
|||||||
Tổng |
|||||||
IV |
Trái phiếu niêm yết |
||||||
1 |
|||||||
Tổng |
|||||||
V |
Chứng chỉ quỹ niêm yết |
||||||
1 |
|||||||
Tổng |
|||||||
VI |
Các loại tài sản khác |
||||||
1 |
|||||||
Tổng |
|||||||
VII |
Tổng giá trị của các danh mục đầu tư |
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm báo cáo)
V. Thông tin tổng hợp các hợp đồng quản lý đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Loại |
Số lượng |
Tổng giá trị |
Tỷ lệ %/Tổng giá trị hiện tại của các danh mục đầu tư |
|
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
||||
I |
Chứng chỉ tiền gửi |
||||
1 |
|||||
Tổng |
|||||
II |
Trái phiếu Chính phủ |
||||
1 |
|||||
Tổng |
|||||
III |
Cổ phiếu niêm yết |
||||
1 |
|||||
Tổng |
|||||
IV |
Trái phiếu niêm yết |
||||
1 |
|||||
Tổng |
|||||
V |
Chứng chỉ quỹ niêm yết |
||||
1 |
|||||
Tổng |
|||||
VI |
Các loại tài sản khác |
||||
1 |
|||||
Tổng |
|||||
VII |
Tổng giá trị của các danh mục đầu tư |
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm báo cáo)
Đại diện có thẩm quyền của ngân hàng lưu ký tại Việt Nam/Tổ chức lưu ký tại nước ngoài (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
(Tổng) Giám đốc công ty quản lý quỹ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Phụ lục số 03
(Phụ lục này thay thế Phụ lục số 31, Phụ lục số 34 ban hành kèm theo Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở)
Mẫu Báo cáo hoạt động đầu tư của quỹ mở
(ban hành kèm theo Thông tư số .../2019/TT-BTC ngày ... tháng ... năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán)
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ MỞ
(Tháng/Quý/Năm)
- Tên Công ty quản lý quỹ :
- Tên Ngân hàng giám sát:
- Tên Quỹ:
- Ngày lập báo cáo:
A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ (Đơn vị tính:....VND)
I. Báo cáo về tài sản
TT |
Tài sản |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
%/cùng kỳ năm trước |
I. 1 |
Tiền và các khoản tương đương tiền |
|||
Tiền |
||||
Tiền gửi ngân hàng |
||||
Các khoản tương đương tiền |
||||
I. 2 |
Các khoản đầu tư (kê chi tiết) |
|||
I. 3 |
Cổ tức, trái tức được nhận |
|||
I. 4 |
Lãi được nhận |
|||
I. 5 |
Tiền bán chứng khoán chờ thu (kê chi tiết) |
|||
I. 6 |
Các khoản phải thu khác |
|||
I. 7 |
Các tài sản khác |
|||
I.8 |
Tổng tài sản |
|||
TT |
Nợ |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
% cùng kỳ năm trước |
II. 1 |
Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết) |
|||
II. 2 |
Các khoản phải trả khác |
|||
II.3 |
Tổng nợ |
|||
Tài sản ròng của Quỹ (I.8-II.3) |
||||
Tổng số đơn vị quỹ |
||||
Giá trị tài sản ròng trên một đơn vị quỹ |
II. Báo cáo kết quả hoạt động
TT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
Lũy kế từ đầu năm |
I |
Thu nhập từ hoạt động đầu tư |
|||
1 |
Cổ tức, trái tức được nhận |
|||
2 |
Lãi được nhận |
|||
3 |
Các khoản thu nhập khác |
|||
II |
Chi phí |
|||
1 |
Phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ |
|||
2 |
Phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS |
|||
3 |
Chi phí dịch vụ quản trị quỹ, chi phí dịch vụ đại lý chuyển nhượng và các chi phí khác mà công ty quản lý quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan; |
|||
4 |
Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán; |
|||
5 |
Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ; |
|||
6 |
Chi phí dự thảo, in ấn, gửi bản cáo bạch, bản cáo bạch tóm tắt, báo cáo tài chính, xác nhận giao dịch, sao kê tài khoản và các tài liệu khác cho nhà đầu tư; chi phí công bố thông tin của quỹ; chi phí tổ chức họp đại hội nhà đầu tư, ban đại diện quỹ; |
|||
7 |
Chi phí liên quan đến thực hiện các giao dịch tài sản của quỹ. |
|||
8 |
Các loại phí khác (nêu chi tiết) |
|||
III |
Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư (I-II) |
|||
IV |
Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư |
|||
1 |
Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư |
|||
2 |
Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ |
|||
V |
Thay đổi của giá trị tài sản ròng của Quỹ do các hoạt động đầu tư trong kỳ (III + IV) |
|||
VI |
Giá trị tài sản ròng đầu kỳ |
|||
VII |
Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ trong kỳ: |
|||
Trong đó |
||||
1 |
Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ do các hoạt động liên quan đến đầu tư của Quỹ trong kỳ |
|||
2 |
Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ do việc phân phối thu nhập của Quỹ cho các nhà đầu tư trong kỳ |
|||
VIII |
Giá trị tài sản ròng cuối kỳ |
|||
IX |
Lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm) |
|||
Tỷ suất lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm) |
III. Báo cáo danh mục đầu tư
TT |
Loại tài sản (nêu chi tiết) |
Số lượng |
Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo |
Tổng giá trị |
Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản của quỹ |
I |
Cổ phiếu niêm yết |
||||
1 |
|||||
... |
|||||
Tổng |
|||||
II |
Cổ phiếu không niêm yết |
||||
1 |
|||||
... |
|||||
Tổng |
|||||
Tổng các loại cổ phiếu |
|||||
III |
Trái phiếu |
||||
1 |
|||||
... |
|||||
Tổng |
|||||
IV |
Các loại chứng khoán khác |
||||
1 |
|||||
... |
|||||
Tổng |
|||||
Tổng các loại chứng khoán |
|||||
V |
Các tài sản khác |
||||
1 |
|||||
Tổng |
|||||
VI |
Tiền |
||||
1 |
Tiền mặt |
||||
2 |
Chứng chỉ tiền gửi |
||||
3 |
Công cụ chuyển nhượng... |
||||
... |
|||||
Tổng |
|||||
VII |
Tổng giá trị danh mục |
IV. Báo cáo hoạt động vay, giao dịch mua bán lại
STT |
Nội dung hoạt động (nêu chi tiết theo mục tiêu và đối tác) |
Đối tác |
Mục tiêu/ Tài sản đảm bảo |
Kỳ hạn |
Giá trị khoản vay hoặc khoản cho vay |
Thời điểm giao dịch |
Thời điểm báo cáo |
|
||||||||||||
Ngày tháng năm |
Tỷ lệ giá trị hợp đồng/giá trị tài sản ròng của quỹ |
Ngày tháng năm |
Tỷ lệ giá trị hợp đồng/ giá trị tài sản ròng của quỹ |
|||||||||||||||||
1 |
Các khoản vay tiền (nêu chi tiết từng hợp đồng) |
|||||||||||||||||||
1.1 |
... |
|||||||||||||||||||
I |
Tổng giá trị các khoản vay tiền/giá trị tài sản ròng |
|||||||||||||||||||
2 |
Hợp đồng Repo[1] (nêu chi tiết từng hợp đồng) |
|||||||||||||||||||
2.1 |
..... |
|||||||||||||||||||
II |
Tổng giá trị các hợp đồng Repo/giá trị tài sản ròng |
|||||||||||||||||||
A |
Tổng giá trị các khoản vay/giá trị tài sản ròng (=I+II) |
|||||||||||||||||||
3 |
Cho vay chứng khoán (nêu chi tiết từng hợp đồng) |
|||||||||||||||||||
3.1 |
... |
|||||||||||||||||||
III |
Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng |
|||||||||||||||||||
4 |
Hợp đồng Reverse Repo[2](nêu chi tiết từng hợp đồng) |
|||||||||||||||||||
4.1 |
..... |
|||||||||||||||||||
IV |
Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng |
|||||||||||||||||||
B |
Tổng giá trị các khoản cho vay/giá trị tài sản ròng (=III + IV) |
V. Một số chỉ tiêu khác
TT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
I |
Các chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động |
||
1 |
Tỷ lệ phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) |
||
2 |
Tỷ lệ phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) |
||
3 |
Tỷ lệ chi phí dịch vụ quản trị quỹ, chi phí dịch vụ đại lý chuyển nhượng và các chi phí khác mà công ty quản lý quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan/Giá trị tài sản ròng của quỹ trung bình trong kỳ (%) |
||
4 |
Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán (nếu phát sinh)/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) |
||
5 |
Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) |
||
6 |
Tỷ lệ chi phí hoạt động/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) |
||
7 |
Tốc độ vòng quay danh mục trong kỳ (%) = (Tổng giá trị danh mục mua vào + tổng giá trị danh mục bán ra) x 100%/2 x Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ |
||
II |
Các chỉ tiêu khác |
||
1 |
Quy mô quỹ đầu kỳ |
||
|
Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đang lưu hành đầu kỳ |
||
Tổng số lượng đơn vị quỹ đang lưu hành đầu kỳ |
|||
2 |
Thay đổi quy mô quỹ trong kỳ |
||
Số lượng đơn vị quỹ phát hành thêm trong kỳ |
|||
Giá trị vốn thực huy động thêm trong kỳ |
|||
Số lượng đơn vị quỹ mua lại trong kỳ |
|||
Giá trị vốn thực phải thanh toán trong kỳ khi đáp ứng lệnh của nhà đầu tư |
|||
3 |
Quy mô quỹ cuối kỳ |
||
Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đang lưu hành cuối kỳ |
|||
Tổng số lượng đơn vị quỹ đang lưu hành cuối kỳ |
|||
4 |
Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của công ty quản lý quỹ và người có liên quan cuối kỳ |
||
5 |
Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của 10 nhà đầu tư lớn nhất cuối kỳ |
||
6 |
Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của nhà đầu tư nước ngoài cuối kỳ |
||
7 |
Số nhà đầu tư tham gia vào quỹ, kể cả giao dịch ký danh |
||
8 |
Giá trị tài sản ròng trên một đơn vị quỹ cuối tháng |
VI. Thống kê phí giao dịch
(chỉ thực hiện đối với báo cáo năm)
STT |
Tên (mã) các công ty chứng khoán (có giá trị giao dịch vượt quá 5% tổng giá trị giao dịch kỳ báo cáo) |
Quan hệ với công ty quản lý quỹ |
Tỷ lệ giao dịch của quỹ tại từng công ty chứng khoán |
Phí giao dịch bình quân |
Phí giao dịch bình quân trên thị trường |
||
Giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của quỹ |
Tổng giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của quỹ |
Tỷ lệ giao dịch của quỹ qua công ty chứng khoán trong kỳ báo cáo |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(4)/(5)(%) |
(7) |
(8) |
1 |
|||||||
... |
|||||||
Tổng |
B. BÁO CÁO TÌNH HÌNH TỰ DOANH ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA QUỸ (nếu có)
(chỉ thực hiện đối với báo cáo tháng)
I. Tình hình thực hiện hạn mức tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
|
Ngoại tệ |
Tỷ VND (quy đổi) |
||
I |
Hạn mức tự doanh được Ngân hàng Nhà nước xác nhận |
||
1 |
Đô la Mỹ |
||
2 |
Bảng Anh |
||
3 |
..... |
||
II |
Giá trị đã đầu tư tại thời điểm cuối tháng |
||
1 |
Đô la Mỹ |
||
2 |
Bảng Anh |
||
3 |
..... |
||
III |
Giá trị đã đầu tư trong tháng |
||
1 |
Đô la Mỹ |
||
2 |
Bảng Anh |
||
3 |
..... |
||
IV |
Giá trị còn được đầu tư (IV = I-II) |
||
1 |
Đô la Mỹ |
||
2 |
Bảng Anh |
||
3 |
..... |
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
II. Báo cáo về tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Tài sản |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
%/cùng kỳ năm trước |
||
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
|||
I.1 |
Tiền và các khoản tương đương tiền |
|||||
Tiền |
||||||
Tiền gửi ngân hàng |
||||||
Các khoản tương đương tiền |
||||||
I.2 |
Các khoản đầu tư (kê chi tiết) |
|||||
I.3 |
Cổ tức, trái tức được nhận |
|||||
I.4 |
Lãi được nhận |
|||||
I.5 |
Tiền bán chứng khoán chờ thu (kê chi tiết) |
|||||
I.6 |
Các khoản phải thu khác |
|||||
I.7 |
Các tài sản khác |
|||||
I.8 |
Tổng tài sản |
|||||
STT |
Nợ |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
%/cùng kỳ năm trước |
||
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
|||
II.1 |
Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết) |
|||||
II.2 |
Các khoản phải trả khác |
|||||
II.3 |
Tổng nợ |
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
III. Báo cáo kết quả hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
Lũy kế từ đầu năm |
||
Ngoại tệ |
Tỷ VND (quy đổi) |
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
|||
I |
Thu nhập từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
|||||
Cổ tức, trái tức được nhận |
||||||
Lãi được nhận |
||||||
Các khoản thu nhập khác (kê chi tiết) |
||||||
II |
Chi phí đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
|||||
Phí lưu ký tại nước ngoài |
||||||
Các loại phí khác (kê chi tiết) |
||||||
III |
Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (I-II) |
|||||
IV |
Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
|||||
Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư |
||||||
Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ |
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
IV. Báo cáo danh mục tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Loại tài sản (nêu chi tiết) |
Số lượng |
Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo |
Tổng giá trị |
Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản ròng |
|||
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
|||||
I |
Chứng chỉ tiền gửi |
|||||||
1 |
||||||||
Tổng |
||||||||
II |
Trái phiếu Chính phủ |
|||||||