Thông tư 91/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư chế độ báo cáo của công ty quỹ đầu tư chứng khoán

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 91/2019/TT-BTC

Thông tư 91/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:91/2019/TT-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Huỳnh Quang Hải
Ngày ban hành:31/12/2019Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Doanh nghiệp, Chứng khoán

TÓM TẮT VĂN BẢN

Sửa đổi quy định “bản sao hợp lệ” trong báo cáo lĩnh vực chứng khoán

Ngày 31/12/2019, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 91/2019/TT-BTC sửa đổi bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán.

Theo quy định mới, chế độ báo cáo áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán được sử dụng bản sao hợp lệ. Bản sao hợp lệ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu khớp đúng với bản chính. Quy định trước đây, bản sao hợp lệ là bản sao được chứng thực theo quy định pháp luật.

Đối với hồ sơ cá nhân, quy định mới bao gồm bản cung cấp thông tin theo mẫu, bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác.

Về hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, Thông tư sửa đổi các quy định về chế độ báo cáo khi thu hồi giấy chứng nhận, chấm dứt đầu tư gián tiếp ra nước ngoài.

Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2020.

Thông tư này:

- Sửa đổi, bổ sung Thông tư 224/2012/TT-BTC, Thông tư 227/2012/TT-BTC, Thông tư 228/2012/TT-BTC.

- Làm hết hiệu lực một phần Thông tư 183/2011/TT-BTC, Thông tư 212/2012/TT-BTC, Thông tư 229/2012/TT-BTC, Thông tư 105/2016/TT-BTC.
Từ ngày 01/01/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 99/2020/TT-BTC.
Từ ngày 01/01/2021, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 98/2020/TT-BTC.

Xem chi tiết Thông tư 91/2019/TT-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

---------

Số: 91/2019/TT-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

---------

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019

THÔNG TƯ

Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán

và công ty đầu tư chứng khoán

------------

Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán ngày 24 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;

Căn cứ Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chứng khoán và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán.

Điều 1. Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ (sau đây gọi là Thông tư số 212/2012/TT-BTC) như sau:
1. Khoản 2 Điều 2 được sửa đổi như sau:
“2. Bản sao hợp lệ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu khớp đúng với bản chính.”
2. Khoản 7 Điều 2 được sửa đổi như sau:
“7. Hồ sơ cá nhân bao gồm bản cung cấp thông tin theo mẫu quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư này, bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
3. Khoản 5 Điều 10 được sửa đổi như sau:
“5.Trong thời hạn chín mươi (90) ngày kể từ khi kết thúc năm tài chính, công ty quản lý quỹ phải lập báo cáo kiểm soát nội bộ và gửi Ủy ban Chứng khoán Nhà nước. Báo cáo phải chỉ rõ các rủi ro tiềm ẩn trong các hoạt động của công ty, hoạt động quản lý tài sản khách hàng ủy thác và các hoạt động kiểm tra, giám sát ở từng đơn vị, từng bộ phận, từng hoạt động nghiệp vụ được cấp phép. Báo cáo kiểm soát nội bộ phải có nội dung báo cáo kết quả kiểm toán nội bộ, trong đó phải nêu rõ ý kiến đánh giá, kết luận kiểm toán nội bộ, cơ sở đưa ra ý kiến kiểm toán; ý kiến giải trình của đối tượng kiểm toán; các biện pháp khắc phục và xử lý vi phạm (nếu có).”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở (sau đây gọi là Thông tư số 183/2011/TT-BTC) như sau:
1. Khoản 8 Điều 2 được sửa đổi như sau:
“8. Hồ sơ cá nhân bao gồm bản cung cấp thông tin theo mẫu quy định tại Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông tư này, bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác.”
2. Bổ sung khoản 31 tại Điều 2 như sau:
“31. Bản sao hợp lệ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu khớp đúng với bản chính.”
3. Thay thế cụm từ “bản sao có chứng thực” tại điểm c khoản 3 Điều 39 Thông tư số 183/2011/TT-BTC bằng cụm từ “bản sao hợp lệ”.
4. Điểm d Khoản 3 Điều 39 được sửa đổi như sau:
“d) Bản thuyết minh cơ sở vật chất kỹ thuật, tổ chức nhân sự tại các địa điểm phân phối chứng chỉ quỹ theo mẫu quy định tại phụ lục số 08 ban hành kèm theo Thông tư này; danh sách nhân sự có chứng chỉ môi giới chứng khoán và hồ sơ cá nhân theo quy định tại khoản 8 Điều 2 Thông tư này;”
5. Điểm a Khoản 1 Điều 45 được sửa đổi như sau:
“a) Báo cáo hoạt động đầu tư của quỹ mở, định kỳ hàng tháng, quý, năm theo mẫu quy định tại Phụ lục số 34 ban hành kèm theo Thông tư này”
Điều 3. Sửa đổi một số điều của Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ thành viên (sau đây gọi là Thông tư số 224/2012/TT-BTC) như sau:
1. Khoản 1 Điều 2 được sửa đổi như sau:
“1. Bản sao hợp lệ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu khớp đúng với bản chính.”
2. Khoản 5 Điều 2 được sửa đổi như sau:
“5. Hồ sơ cá nhân bao gồm bản cung cấp thông tin theo mẫu quy định tại Phụ lục số 19 ban hành kèm theo Thông tư này, bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác.”
3. Thay thế cụm từ “bản sao có chứng thực” tại điểm đ khoản 3 Điều 21 Thông tư số 224/2012/TT-BTC bằng cụm từ “bản sao hợp lệ”.
Điều 4. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập, tổ chức hoạt động và quản lý công ty đầu tư chứng khoán (sau đây gọi là Thông tư số 227/2012/TT-BTC) như sau:
1. Khoản 3 Điều 2 được sửa đổi như sau:
“3. Hồ sơ cá nhân bao gồm bản cung cấp thông tin theo mẫu quy định tại Phụ lục số 21 ban hành kèm theo Thông tư này, bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác.”
2. Bổ sung khoản 9 tại Điều 2 như sau:
“9. Bản sao hợp lệ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu khớp đúng với bản chính.”
Điều 5. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 228/2012/TT-BTC ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đầu tư bất động sản (sau đây gọi là Thông tư số 228/2012/TT-BTC) như sau:
1. Khoản 4 Điều 2 được sửa đổi như sau:
 “4. Hồ sơ cá nhân bao gồm bản cung cấp thông tin theo mẫu quy định tại Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Thông tư này, bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác.”
2. Bổ sung khoản 16 tại Điều 2 như sau:
“16. Bản sao hợp lệ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu khớp đúng với bản chính.”
Điều 6. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 229/2012/TT-BTC ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ hoán đổi danh mục (sau đây gọi là Thông tư số 229/2012/TT-BTC) như sau:
1. Khoản 8 Điều 2 được sửa đổi như sau:
“8. Hồ sơ cá nhân bao gồm bản cung cấp thông tin theo mẫu quy định tại Phụ lục số 12 ban hành kèm theo Thông tư này, bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác.”
2. Bổ sung khoản 23 tại Điều 2 như sau:
“23. Bản sao hợp lệ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc bản sao đã được đối chiếu khớp đúng với bản chính.”
3. Điểm b Khoản 3 Điều 24 được sửa đổi như sau:
“b) Báo cáo hoạt động đầu tư của quỹ ETF định kỳ hàng tháng, quý, năm theo mẫu quy định tại Phụ lục số 18 ban hành kèm theo Thông tư này.”
5. Bãi bỏ khoản 1 Điều 24, điểm c, điểm d khoản 3 Điều 24, Phụ lục số 14  ban hành kèm theo Thông tư số 229/2012/TT-BTC.
Điều 7. Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm (sau đây gọi là Thông tư số 105/2016/TT-BTC) như sau:
1. Điểm d khoản 5 Điều 5 được sửa đổi như sau:
“d) Đối với các khoản đầu tư chưa tất toán xong, tổ chức kinh doanh chứng khoán báo cáo Ủy ban Chứng khoán Nhà nước hàng tháng về tình hình tất toán cho đến khi tất toán xong các khoản đầu tư. Công ty chứng khoán báo cáo theo mẫu quy định tại Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Thông tư này. Công ty quản lý quỹ báo cáo theo mẫu Báo cáo hoạt động của công ty quản lý quỹ theo quy định của pháp luật về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ.”
2. Điểm d Khoản 5 Điều 7 được sửa đổi như sau:
“d) Đối với các khoản đầu tư chưa tất toán xong, công ty quản lý quỹ, công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ tự quản lý vốn báo cáo Ủy ban Chứng khoán Nhà nước hàng tháng về tình hình tất toán các khoản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán theo mẫu Báo cáo hoạt động đầu tư của quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán theo quy định của pháp luật về thành lập và quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, pháp luật về thành lập, tổ chức hoạt động và quản lý công ty đầu tư chứng khoán cho đến khi tất toán xong các khoản đầu tư.”
3. Điểm đ khoản 5 Điều 11 được sửa đổi như sau:
“đ) Đối với các hợp đồng ủy thác đầu tư chưa thanh lý xong, công ty quản lý quỹ báo cáo Ủy ban Chứng khoán Nhà nước hàng tháng về tình hình thanh lý theo mẫu Báo cáo hoạt động quản lý danh mục đầu tư theo quy định của pháp luật về thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ cho đến khi thanh lý xong các hợp đồng ủy thác đầu tư.”
4. Bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều 19, điểm b khoản 3 Điều 19, Phụ lục số 10, Phụ lục số 11, Phụ lục số 12, Phụ lục số 13 ban hành kèm theo Thông tư số 105/2016/TT-BTC.
Điều 8. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 02 năm 2020.
2. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, các công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, ngân hàng giám sát, ngân hàng lưu ký, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
 - Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng bí thư;
 - Văn phòng Chủ tịch nước;
 - Văn phòng TƯ và các Ban của Đảng;
 - Văn phòng Ban chỉ đạo TƯ về phòng chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;
 - Toà án Nhân dân tối cao;
 - Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
 - Website Chính phủ;
 - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
 - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
 - Website BTC, UBCK;
- Lưu: VT, UBCK (300b).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

                 

 

 

 

  

Huỳnh Quang Hải

 

 

 

Phụ lục số 01

(Phụ lục này thay thế Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ)

 

Mẫu Báo cáo hoạt động của Công ty quản lý quỹ

(Ban hành kèm theo Thông tư số ..../2019/TT-BTC ngày .... tháng ... năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán)

 

Tên Công ty quản lý quỹ:......

Số Công văn:...........

V/v báo cáo hoạt động tháng/quý/năm

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

........, ngày......tháng......năm...

 

Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ

(Tháng/Quý/Năm)

 

I. Thông tin liên quan đến hoạt động kinh doanh của Công ty quản lý quỹ

1. Hoạt động quản lý quỹ

Stt

Nội dung

Quỹ có tư cách pháp nhân

 

Quỹ không có tư cách pháp nhân

Tổng

Lũy kế từ đầu năm

Công ty ĐTCK đại chúng

Công ty ĐTCK riêng lẻ

Công ty ĐTCK bất động sản

Quỹ đóng

Quỹ mở

Quỹ BĐS

Quỹ ETF

Quỹ thành viên

   

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=

(3)+(4)

 

1

 Số lượng

                   

2

Tổng số vốn

                   

3

Tổng giá trị tài sản ròng

                   

4

Tổng phí thu được 

                   
 

Phí quản lý

                   
 

Tỷ lệ phí quản lý  trên giá trị tài sản ròng của quỹ (%)

                   
 

Thưởng (nếu có)

                   
 

Phí chào bán

                   
 

Phí mua lại

                   

2.  Hoạt động quản lý danh mục đầu tư

STT

Số hợp đồng còn hiệu lực

Số hợp đồng

Giá trị hợp đồng

Phí quản lý

 

Nhà đầu tư trong nước

     
 

Cá nhân

     
 

Tổ chức

     

1

Tổng

     
 

Nhà đầu tư nước ngoài

     
 

Cá nhân

     
 

Tổ chức

     

2

Tổng

     

3

Tổng (3=1+2)

     

3.  Hoạt động tư vấn đầu tư chứng khoán

STT

Nội dung

Số lượng

Phí tư vấn

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Các hợp đồng tư vấn thực hiện trong tháng

   

1

Đối tượng trong nước

   
 

Cá nhân

   
 

Tổ chức

   

2

Đối tượng nước ngoài

   
 

Cá nhân

   
 

Tổ chức

   
 

Tổng

   

4. Hoạt động tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (nếu có)

(chỉ thực hiện đối với báo cáo tháng)

4.1 Tình hình thực hiện hạn mức tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Giá trị

Ngoại tệ

Tỷ VND

(quy đổi)

I

Hạn mức tự doanh được Ngân hàng Nhà nước xác nhận

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

.....

   

II

Giá trị đã đầu tư tại thời điểm cuối tháng

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

.....

   

III

Giá trị đã đầu tư trong tháng

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

.....

   

IV

Giá trị còn được đầu tư

(IV = I-II)

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

.....

   

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

4.2 Tổ chức mở tài khoản giao dịch

TT

Tên tổ chức

Địa chỉ

Quốc tịch

Số lượng tài khoản

1

...

     

4.3 Hoạt động tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

a. Hoạt động giao dịch chứng khoán trên tài khoản tự doanh

STT

Loại CK

Tổng mua từ đầu năm

Tổng bán từ đầu năm

Mua trong tháng

Bán trong tháng

Tổng mua cuối kỳ

Tổng bán cuối kỳ

KL

GT

KL

GT

KL

GT

KL

GT

KL

GT

KL

GT

1

Cổ phiếu

                       
 

- Ngoại tệ

                       
 

- VND

                       

2

Trái phiếu

                       
 

- Ngoại tệ

                       
 

- VND

                       

3

CC quỹ

                       
 

- Ngoại tệ

                       
 

- VND

                       
 

Tổng

                       
 

- Ngoại tệ

                       
 

- VND

                       

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

b. Hoạt động nắm giữ chứng khoán, đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

(tính theo giá trị ngoại tệ đã đầu tư)

STT

Loại chứng khoán

Chứng khoán nắm giữ tại thời điểm báo cáo

Tổng số chứng khoán đang lưu hành của tổ chức phát hành vào thời điểm báo cáo

Tỷ lệ đầu tư (%)

Số lượng

Giá trị sổ sách tại thời điểm mua

Giá trị thị trường tại thời điểm báo cáo

Tỷ lệ tăng trưởng tài sản đầu tư (%)

Ngoại tệ

Tỷ VND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(6)/(4)

*100

(8)

(9)=(3)/(8)*100

I

Đầu tư chứng khoán

             

1

Cổ phiếu

             
 

A

             
 

.....

             

2

               
 

A

             
 

.....

             

3

Chứng chỉ quỹ

             
 

A

             
 

.....

             

II

Đầu tư khác

             

1

.............

             
 

Tổng cộng (I+II)

             

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

* Ghi chú:

Cột (2) loại chứng khoán được ghi cụ thể theo mã chứng khoán mà CTCK nắm giữ.

Cột (3) là các chứng khoán hiện CTCK đang nắm giữ, không bao gồm chứng khoán đang về tài khoản.

Cột (4) tính theo giá mua vào/giá góp vốn theo hợp đồng;

Cột (5) Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch;

Cột (6) tính theo giá đóng cửa hoặc giá giao dịch bình quân tại thời điểm báo cáo hoặc giá trị hợp lý đối với chứng khoán chưa niêm yết.

Đối với trái phiếu, không phải tính cột (8), (9).

5. Hoạt động kinh doanh khác phù hợp với pháp luật

 

STT

Nội dung

Số lượng

Giá trị

Giá trị lũy kế

Mức phí trung bình (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

1

Các hợp đồng còn hiệu lực (nêu chi tiết loại hình dịch vụ)

       
 

….

       

2

Các hợp đồng phát sinh trong tháng, trong đó

       
 

Hợp đồng…(loại hợp đồng)

       
 

Đối tượng trong nước

       
 

Cá nhân

       
 

Tổ chức

       
 

Đối tượng nước ngoài

       
 

Cá nhân

       
 

Tổ chức

       
 

…..

       
 

Phí thu được

       

         
 

Tổng phí thu được

       

II. Các thông tin liên quan nhân sự của Công ty

1.  Cơ cấu tổ chức

STT

Nội dung

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

 

Tổng số nhân viên của Công ty (bao gồm trụ sở, VPĐD, người nước ngoài, người Việt Nam)

   
 

Trong đó

   

1

Trụ sở chính

   
 

Tổng số nhân viên tại trụ sở

   
 

Số nhân viên có Chứng chỉ hành nghề

   
 

Số nhân viên làm việc tại bộ phận nghiệp vụ liên quan tới hoạt động phân tích, đầu tư, quản lý tài sản

   
 

Số nhân viên làm việc tại bộ phận nghiệp vụ liên quan tới hoạt động phân tích, đầu tư, quản lý tài sản có chứng chỉ hành nghề

   

2

Chi nhánh (nêu chi tiết từng chi nhánh)

   
 

Tổng số nhân viên tại chi nhánh

   
 

Số nhân viên có Chứng chỉ hành nghề

   
 

Số nhân viên làm việc tại bộ phận nghiệp vụ

   
 

Số nhân viên làm việc tại bộ phận nghiệp vụ có chứng chỉ hành nghề

   

3

Văn phòng đại diện

   
 

Tổng số nhân viên tại VPĐD

   

2.  Chương trình đào tạo (trong báo cáo năm)

STT

Nội dung/Chương trình đào tạo, thời gian đào tạo

Số lượng nhân viên tham dự

Giảng viên

1

     

2

     

3

     

 

III. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị

  1. Khung pháp lý
  2. Điều hành quản lý của Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
  3. Các vấn khác phát sinh

 

NGƯỜI LẬP

(Ký, ghi rõ họ tên)

KIỂM SOÁT NỘI BỘ

(Ký, ghi rõ họ tên)

(TỔNG) GIÁM ĐỐC

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

Phụ lục số 02

(Phụ lục này thay thế Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 5/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý quỹ)

 

 Mẫu Báo cáo hoạt động quản lý danh mục đầu tư

(Ban hành kèm theo Thông tư số .../2019/TT-BTC ngày ... tháng ... năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán)

 

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ

(Tháng)

1.Tên Công ty quản lý quỹ:

2.Tên ngân hàng lưu ký:

3.Tài khoản lưu ký:

4. Ngày lập báo cáo:

A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ (Đơn vị tính: ....VND)

I. Thông tin chung về tình hình quản lý danh mục đầu tư

STT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Ghi chú

1

Tổng số Hợp đồng quản lý đầu tư đang thực hiện

- Tổ chức (%)

- Cá nhân (%)

     

2

Tổng giá trị các Hợp đồng quản lý đầu tư (Hợp đồng khung)

- Tổ chức (%)

- Cá nhân (%)

     

3

Tổng giá trị các Hợp đồng quản lý đầu tư (Giá trị giải ngân thực tế)

- Tổ chức (%)

- Cá nhân (%)

     

4

Tổng giá trị thị trường các Hợp đồng quản lý đầu tư 

- Tổ chức (%)

- Cá nhân (%)

     

5

Tổng số phí QLDMĐT thu được trong kỳ

     

6

Tỷ lệ phí QLDMĐT bình quân (5/4)

     

 

II. Tình hình giao dịch của hoạt động quản lý danh mục đầu tư trong kỳ

Mua

 

Bán

Tổng giá trị giao dịch/tổng giá trị tài sản quản lý uỷ thác bình quân

Khối lượng

Giá trị

Khối lượng

Giá trị

Kỳ này

Kỳ trước

           
           

III. Thông tin tổng hợp về từng hợp đồng quản lý đầu tư

  1. Tên khách hàng:
  2. Tài khoản lưu ký:

STT

Loại

Số lượng

Giá thị trường tại thời điểm báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị hiện tại của các danh mục đầu tư

I

Cổ phiếu niêm yết

1

         

2

         
 

Tổng

       

II

Cổ phiếu không niêm yết

1

         

2

         
 

Tổng

       

III

Trái phiếu

1

         

2

         
 

Tổng

       

IV

Các loại chứng khoán khác

1

         

2

         
 

Tổng

       

V

Các tài sản khác

1

         

2

         
 

Tổng

       

VI

Tiền

1

Tiền mặt

       

2

TGNH

       
 

Tổng

       

VII

Tổng giá trị của các danh mục đầu tư

       

IV. Thông tin tổng hợp các hợp đồng quản lý đầu tư

STT

Loại

Số lượng

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị hiện tại của các danh mục đầu tư

I

Cổ phiếu niêm yết

 

1

       

2

       
 

Tổng

     

II

Cổ phiếu không niêm yết

 

1

       

2

       
 

Tổng

     

III

Trái phiếu

 

1

       

2

       
 

Tổng

     

IV

Các loại chứng khoán khác

 

1

       

2

       
 

Tổng

     

V

Các tài sản khác

 

1

       

2

       
 

Tổng

     

VI

Tiền

 

1

Tiền mặt

     

2

TGNH

     
 

Tổng

     

VII

Tổng giá trị của các danh mục đầu tư

     

B. BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI (nếu có)

I. Tình hình thực hiện hạn mức nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Giá trị

Ngoại tệ

Tỷ VND

(quy đổi)

I

Hạn mức nhận ủy thác được Ngân hàng Nhà nước xác nhận

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

.....

   

II

Giá trị đã nhận ủy thác tại thời điểm cuối tháng

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

.....

   

III

Giá trị đã nhận ủy thác trong tháng

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

.....

   

IV

Giá trị còn được nhận ủy thác

(IV = I-II)

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

.....

   

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

II. Thông tin chung về tình hình quản lý danh mục đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Ghi chú

Ngoại tệ

Tỷ VND

Ngoại tệ

Tỷ VND

1

Tổng số Hợp đồng quản lý đầu tư đang thực hiện

     

2

Tổng giá trị các Hợp đồng quản lý đầu tư (Hợp đồng khung)

         

3

Tổng giá trị các Hợp đồng quản lý đầu tư (Giá trị giải ngân thực tế)

         

4

Tổng giá trị thị trường các Hợp đồng quản lý đầu tư

         

5

Tổng số phí QLDMĐT thu được trong kỳ

         

6

Tỷ lệ phí QLDMĐT bình quân (5/4)

     

III. Tình hình giao dịch của hoạt động quản lý danh mục đầu tư trong kỳ

Mua

 

Bán

Tổng giá trị giao dịch/tổng giá trị tài sản quản lý uỷ thác bình quân

Khối lượng

Giá trị

Khối lượng

Giá trị

Kỳ này

Kỳ trước

Ngoại tệ

Tỷ

VND

Ngoại tệ

Tỷ

VND

Ngoại tệ

Tỷ

VND

Ngoại tệ

Tỷ

VND

                   
                   

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

 

IV. Thông tin tổng hợp về từng hợp đồng quản lý đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

1. Tên khách hàng:

2. Tài khoản lưu ký:

STT

Loại

Số lượng

Giá thị trường tại thời điểm báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị hiện tại của các danh mục đầu tư

Ngoại tệ

Tỷ

VND

Ngoại tệ

Tỷ

VND

I

Chứng chỉ tiền gửi

1

             
 

Tổng

           

II

Trái phiếu Chính phủ

1

             
 

Tổng

           

III

Cổ phiếu niêm yết

1

             
 

Tổng

           

IV

Trái phiếu niêm yết

1

             
 

Tổng

           

V

Chứng chỉ quỹ niêm yết

1

             
 

Tổng

           

VI

Các loại tài sản khác

1

             
 

Tổng

           

VII

Tổng giá trị của các danh mục đầu tư

           

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm báo cáo)

V. Thông tin tổng hợp các hợp đồng quản lý đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Loại

Số lượng

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị hiện tại của các danh mục đầu tư

Ngoại tệ

Tỷ

VND

I

Chứng chỉ tiền gửi

 

1

         
 

Tổng

       

II

Trái phiếu Chính phủ

 

1

         
 

Tổng

       

III

Cổ phiếu niêm yết

 

1

         
 

Tổng

       

IV

Trái phiếu niêm yết

 

1

         
 

Tổng

       

V

Chứng chỉ quỹ niêm yết

 

1

         
 

Tổng

       

VI

Các loại tài sản khác

 

1

         
 

Tổng

       

VII

Tổng giá trị của các danh mục đầu tư

       

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm báo cáo)

 

            Đại diện có thẩm quyền của

ngân hàng lưu ký tại Việt Nam/Tổ chức lưu ký tại nước ngoài

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

(Tổng) Giám đốc

công ty quản lý quỹ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục số 03

(Phụ lục này thay thế Phụ lục số 31, Phụ lục số 34 ban hành kèm theo Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở)

 

Mẫu Báo cáo hoạt động đầu tư của quỹ mở

(ban hành kèm theo Thông tư số .../2019/TT-BTC ngày ... tháng ... năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán)

 

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ MỞ

(Tháng/Quý/Năm)

  1. Tên Công ty quản lý quỹ :
  2. Tên Ngân hàng giám sát:
  3. Tên Quỹ:
  4. Ngày lập báo cáo:       

                                           

A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ (Đơn vị tính:....VND)

I. Báo cáo về tài sản

TT

Tài sản

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

I. 1

Tiền và các khoản tương đương tiền

     
 

Tiền

     
 

Tiền gửi ngân hàng

     
 

Các khoản tương đương tiền

     

I. 2

Các khoản đầu tư (kê chi tiết)

     

I. 3

Cổ tức, trái tức được nhận

     

I. 4

Lãi được nhận

     

I. 5

Tiền bán chứng khoán chờ thu

(kê chi tiết)

     

I. 6

Các khoản phải thu khác

     

I. 7

Các tài sản khác

     

I.8

Tổng tài sản

     

TT

Nợ

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

% cùng kỳ năm trước

II. 1

Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết)

     

II. 2

Các khoản phải trả khác

     

II.3

Tổng nợ

     
 

Tài sản ròng của Quỹ (I.8-II.3)

     
 

Tổng số đơn vị quỹ

     
 

Giá trị tài sản ròng trên một đơn vị quỹ

     

II. Báo cáo kết quả hoạt động

TT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Lũy kế từ đầu năm

I

Thu nhập từ hoạt động đầu tư

     

1

Cổ tức, trái tức được nhận

     

2

Lãi được nhận

     

3

Các khoản thu nhập khác

     

II

Chi phí

     

1

Phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ

     

2

Phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS

     

3

Chi phí dịch vụ quản trị quỹ, chi phí dịch vụ đại lý chuyển nhượng và các chi phí khác mà công ty quản lý quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan;

     

4

Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán;

     

5

Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ;

     

6

Chi phí dự thảo, in ấn, gửi bản cáo bạch, bản cáo bạch tóm tắt, báo cáo tài chính, xác nhận giao dịch, sao kê tài khoản và các tài liệu khác cho nhà đầu tư; chi phí công bố thông tin của quỹ; chi phí tổ chức họp đại hội nhà đầu tư, ban đại diện quỹ;

     

7

Chi phí liên quan đến thực hiện các giao dịch tài sản của quỹ.

     

8

Các loại phí khác (nêu chi tiết)

     

III

Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư (I-II)

     

IV

Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư

     

1

Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư

     

2

Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ

     

V

Thay đổi của giá trị tài sản ròng của Quỹ do các hoạt động đầu tư trong kỳ (III + IV)

     

VI

Giá trị tài sản ròng đầu kỳ

     

VII

Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ trong kỳ:

     
 

Trong đó

     

1

Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ do các hoạt động liên quan đến đầu tư của Quỹ trong kỳ

     

2

Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ do việc phân phối thu nhập của Quỹ cho các nhà đầu tư trong kỳ

     

VIII

Giá trị tài sản ròng cuối kỳ

     

IX

Lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm)

     
 

Tỷ suất lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm)

     

III. Báo cáo danh mục đầu tư

TT

Loại tài sản

(nêu chi tiết)

Số lượng

Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản của quỹ

I

Cổ phiếu niêm yết

1

         

...

         
 

Tổng

       

II

Cổ phiếu không niêm yết

1

         

...

         
 

Tổng

       
 

Tổng các loại cổ phiếu

III

Trái phiếu

1

         

...

         
 

Tổng

       

IV

Các loại chứng khoán khác

1

         

...

         
 

Tổng

       
 

Tổng các loại chứng khoán

V

Các tài sản khác

1

         
 

Tổng

       

VI

Tiền

1

Tiền mặt

       

2

Chứng chỉ tiền gửi

       

3

Công cụ chuyển nhượng...

       

...

         
 

Tổng

       

VII

Tổng giá trị danh mục

       

IV. Báo cáo hoạt động vay, giao dịch mua bán lại

STT

Nội dung hoạt động (nêu chi tiết theo mục tiêu và đối tác)

Đối tác

Mục tiêu/

Tài sản đảm bảo

Kỳ hạn

Giá trị khoản vay hoặc khoản cho vay

Thời điểm

giao dịch

Thời điểm báo cáo

 

Ngày tháng năm

Tỷ lệ giá trị hợp đồng/giá trị tài sản ròng của quỹ

Ngày tháng năm

Tỷ lệ giá trị hợp đồng/

giá trị tài sản ròng của quỹ

 

1

Các khoản vay tiền (nêu chi tiết từng hợp đồng)

 

1.1

...

                 

I

Tổng giá trị các khoản vay tiền/giá trị tài sản ròng

           

2

Hợp đồng Repo[1] (nêu chi tiết từng hợp đồng)

 

2.1

.....

                 

II

Tổng giá trị các hợp đồng Repo/giá trị tài sản ròng

           

A

Tổng giá trị các khoản vay/giá trị tài sản ròng (=I+II)

           

3

Cho vay chứng khoán (nêu chi tiết từng hợp đồng)

   

3.1

...

                 

III

Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng

           

4

Hợp đồng Reverse Repo[2](nêu chi tiết từng hợp đồng)

 

4.1

.....

                 

IV

Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng

           

B

Tổng giá trị các khoản cho vay/giá trị tài sản ròng  (=III + IV)

         

V. Một số chỉ tiêu khác

TT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

I

Các chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động

   

1

Tỷ lệ phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)

   

2

Tỷ lệ phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)

   

3

Tỷ lệ chi phí dịch vụ quản trị quỹ, chi phí dịch vụ đại lý chuyển nhượng và các chi phí khác mà công ty quản lý quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan/Giá trị tài sản ròng của quỹ trung bình trong kỳ (%)

   

4

Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán (nếu phát sinh)/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)

   

5

Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)

   

6

Tỷ lệ chi phí hoạt động/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)

   

7

Tốc độ vòng quay danh mục trong kỳ (%) = (Tổng giá trị danh mục mua vào + tổng giá trị danh mục bán ra) x 100%/2 x Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ

   

II

Các chỉ tiêu khác

   

1

Quy mô quỹ đầu kỳ

   

 

Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đang lưu hành đầu kỳ

   

Tổng số lượng đơn vị quỹ đang lưu hành đầu kỳ

   

2

Thay đổi quy mô quỹ trong kỳ

   
 

Số lượng đơn vị quỹ phát hành thêm trong kỳ

   

Giá trị vốn thực huy động thêm trong kỳ

   

Số lượng đơn vị quỹ mua lại trong kỳ

   

Giá trị vốn thực phải thanh toán trong kỳ khi đáp ứng lệnh của nhà đầu tư

   

3

Quy mô quỹ cuối kỳ

   
 

Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đang lưu hành cuối kỳ

   

Tổng số lượng đơn vị quỹ đang lưu hành cuối kỳ

   

4

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của công ty quản lý quỹ và người có liên quan cuối kỳ

   

5

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của 10 nhà đầu tư lớn nhất cuối kỳ

   

6

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của nhà đầu tư nước ngoài cuối kỳ

   

7

Số nhà đầu tư tham gia vào quỹ, kể cả giao dịch ký danh

   

8

Giá trị tài sản ròng trên một đơn vị quỹ cuối tháng

   

VI. Thống kê phí giao dịch

(chỉ thực hiện đối với báo cáo năm)

STT

Tên (mã) các công ty chứng khoán (có giá trị giao dịch vượt quá 5% tổng giá trị giao dịch kỳ báo cáo)

Quan hệ với công ty quản lý quỹ

Tỷ lệ giao dịch của quỹ tại từng công ty chứng khoán

Phí giao dịch bình quân

Phí giao dịch bình quân trên thị trường

Giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của quỹ

Tổng giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của quỹ

Tỷ lệ giao dịch của quỹ qua công ty chứng khoán trong kỳ báo cáo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(4)/(5)(%)

(7)

(8)

1

             

...

             

Tổng

             

B. BÁO CÁO TÌNH HÌNH TỰ DOANH ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI  CỦA QUỸ (nếu có)

(chỉ thực hiện đối với báo cáo tháng)

I. Tình hình thực hiện hạn mức tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Giá trị

Ngoại tệ

Tỷ VND

(quy đổi)

I

Hạn mức tự doanh được Ngân hàng Nhà nước xác nhận

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

.....

   

II

Giá trị đã đầu tư tại thời điểm cuối tháng

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

.....

   

III

Giá trị đã đầu tư trong tháng

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

.....

   

IV

Giá trị còn được đầu tư

(IV = I-II)

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

.....

   

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

II. Báo cáo về tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Tài sản

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

Ngoại tệ

Tỷ VND

Ngoại tệ

Tỷ VND

I.1

Tiền và các khoản tương đương tiền

         
 

Tiền

         
 

Tiền gửi ngân hàng

         
 

Các khoản tương đương tiền

         

I.2

Các khoản đầu tư (kê chi tiết)

         

I.3

Cổ tức, trái tức được nhận

         

I.4

Lãi được nhận

         

I.5

Tiền bán chứng khoán chờ thu

(kê chi tiết)

         

I.6

Các khoản phải thu khác

         

I.7

Các tài sản khác

         

I.8

Tổng tài sản

         

STT

Nợ

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

Ngoại tệ

Tỷ

VND

Ngoại tệ

Tỷ

VND

II.1

Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết)

         

II.2

Các khoản phải trả khác

         

II.3

Tổng nợ

         

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

III. Báo cáo kết quả hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Lũy kế từ đầu năm

Ngoại tệ

Tỷ VND

(quy đổi)

Ngoại tệ

Tỷ VND

I

Thu nhập từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

         
 

Cổ tức, trái tức được nhận

         
 

Lãi được nhận

         
 

Các khoản thu nhập khác (kê chi tiết)

         

II

Chi phí đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

         
 

Phí lưu ký tại nước ngoài

         
 

Các loại phí khác (kê chi tiết)

         

III

Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (I-II)

         

IV

Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

         
 

Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư

         
 

Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ

         

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

IV. Báo cáo danh mục tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Loại tài sản

(nêu chi tiết)

Số lượng

Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản ròng

Ngoại tệ

Tỷ

VND

Ngoại tệ

Tỷ

VND

I

Chứng chỉ tiền gửi

1

             
 

Tổng

           

II

Trái phiếu Chính phủ

1

             
 

Tổng

           

III

Cổ phiếu niêm yết

1

             
 

Tổng

           

IV

Trái phiếu niêm yết

1

             
 

Tổng

           

V

Chứng chỉ quỹ niêm yết

1

             
 

Tổng

           

VI

Các loại tài sản khác

1

             
 

Tổng

           

VII

Tổng giá trị danh mục

           
                 

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

 

Đại diện có thẩm quyền của Ngân hàng giám sát tại Việt Nam, Tổ chức lưu ký tại nước ngoài

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

(Tổng) Giám đốc

Công ty quản lý quỹ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

 


[1] Hợp đồng bán chứng khoán có cam kết mua lại, trong đó quỹ là bên bán chứng khoán (bên đi vay tiền)

[2] Hợp đồng mua chứng khoán có cam kết bán lại, trong đó quỹ là bên mua chứng khoán (bên cho vay chứng khoán)

 

Phụ lục số 04

(Phụ lục này thay thế Phụ lục số 17 ban hành kèm theo Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ thành viên)

 

Mẫu Báo cáo hoạt động đầu tư của quỹ đóng, quỹ thành viên

(Ban hành kèm theo Thông tư số .../2019/TT-BTC ngày ... tháng ... năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoá và công ty đầu tư chứng khoán)

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ ĐÓNG, QUỸ THÀNH VIÊN

(Tháng/Quý/Năm)

 

1. Tên công ty quản lý quỹ :

2. Tên Ngân hàng giám sát/Ngân hàng lưu ký:

3. Tên quỹ:

4. Ngày lập báo cáo:

A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ (Đơn vị tính:....VND)

I. Báo cáo về tài sản

TT

Tài sản

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

I.1

Tiền và các khoản tương đương tiền

     
 

Tiền

     
 

Tiền gửi ngân hàng

     
 

Các khoản tương đương tiền

     

I.2

Các khoản đầu tư (kê chi tiết)

     

I.3

Cổ tức, trái tức được nhận

     

I.4

Lãi được nhận

     

I.5

Tiền bán chứng khoán chờ thu

(kê chi tiết)

     

I.6

Các khoản phải thu khác

     

I.7

Các tài sản khác

     

I.8

Tổng tài sản

     

TT

Nợ

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

% cùng kỳ năm trước

II.1

Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết)

     

II.2

Các khoản phải trả khác

     

II.3

Tổng nợ

     
 

Tài sản ròng của quỹ (I.8-II.3)

     
 

Tổng số chứng chỉ quỹ đang lưu hành

     
 

Giá trị tài sản ròng trên một chứng chỉ quỹ

     

II. Báo cáo kết quả hoạt động

TT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Lũy kế từ đầu năm

I

Thu nhập từ hoạt động đầu tư

     

1

Cổ tức, trái tức được nhận

     

2

Lãi được nhận

     

3

Các khoản thu nhập khác

     

II

Chi phí

     

1

Phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ

     

2

Phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS

     

3

Chi phí dịch vụ quản trị quỹ, chi phí dịch vụ đại lý chuyển nhượng và các chi phí khác mà công ty quản lý quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan (nếu có);

     

4

Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán;

     

5

Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ;

     

6

Chi phí dự thảo, in ấn, gửi bản cáo bạch, bản cáo bạch tóm tắt, báo cáo tài chính, xác nhận giao dịch, sao kê tài khoản và các tài liệu khác cho nhà đầu tư; chi phí công bố thông tin của quỹ; chi phí tổ chức họp đại hội nhà đầu tư, ban đại diện quỹ;

     

7

Chi phí liên quan đến thực hiện các giao dịch tài sản của quỹ.

     

8

Các loại phí khác (nêu chi tiết)

     

III

Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư (I-II)

     

IV

Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư

     

1

Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư

     

2

Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ

     

V

Thay đổi của giá trị tài sản ròng do các hoạt động đầu tư trong kỳ (III + IV)

     

VI

Giá trị tài sản ròng đầu kỳ

     

VII

Thay đổi giá trị tài sản ròng của quỹ trong kỳ:

     
 

trong đó

     

1

Thay đổi giá trị tài sản ròng của quỹ do các hoạt động liên quan đến đầu tư trong kỳ

     

2

Thay đổi giá trị tài sản ròng do việc phân phối thu nhập cho các nhà đầu tư trong kỳ

     

VIII

Giá trị tài sản ròng cuối kỳ

     

IX

Lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm)

     
 

Tỷ suất lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm)

     

III. Báo cáo danh mục đầu tư

TT

Loại tài sản

(nêu chi tiết)

Số lượng

Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản của quỹ

I

Cổ phiếu niêm yết

1

         

.....

         
 

Tổng

       

II

Cổ phiếu không niêm yết

1

         

....

         
 

Tổng

       
 

Tổng các loại cổ phiếu

III

Trái phiếu

1

         

....

         
 

Tổng

       

IV

Các loại chứng khoán khác

1

         

....

         
 

Tổng

       
 

Tổng các loại chứng khoán

V

Các tài sản khác

1

         

....

         
 

Tổng

       

VI

Tiền

1

Tiền mặt

       

2

Chứng chỉ tiền gửi

       

3

Công cụ chuyển nhượng...

       

...

         
 

Tổng

       

VII

Tổng giá trị danh mục

       

 

IV. Báo cáo hoạt động vay, giao dịch mua bán lại

STT

Nội dung hoạt động (nêu chi tiết theo mục tiêu và đối tác)

Đối tác

Mục tiêu/

Tài sản đảm bảo

Kỳ hạn

Giá trị khoản vay hoặc khoản cho vay

Thời điểm

giao dịch

Thời điểm báo cáo

Ngày tháng năm

Tỷ lệ giá trị hợp đồng/

giá trị tài sản ròng của quỹ

Ngày tháng năm

Tỷ lệ giá trị hợp đồng/giá trị tài sản ròng của quỹ

1

Các khoản vay tiền (nêu chi tiết từng hợp đồng)

1.1

...

               

...

...

               

I

Tổng giá trị các khoản vay tiền/giá trị tài sản ròng

         

2

Hợp đồng Repo[1] (nêu chi tiết từng hợp đồng)

2.1

.....

               

...

....

               

II

Tổng giá trị các hợp đồng Repo/giá trị tài sản ròng

         

A

Tổng giá trị các khoản vay/giá trị tài sản ròng (=I+II)

         

3

Cho vay chứng khoán (nêu chi tiết từng hợp đồng)

 

3.1

...

               

...

....

               

III

Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng

         

4

Hợp đồng Reverse Repo[2](nêu chi tiết từng hợp đồng)

4.1

.....

               

...

...

               

IV

Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng

         

B

Tổng giá trị các khoản cho vay/giá trị tài sản ròng  (=III + IV)

         

 

V. Một số chỉ tiêu khác

TT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

I

Các chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động

   

1

Tỷ lệ phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)

   

2

Tỷ lệ phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)

   

3

Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán (nếu phát sinh)/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ  (%)

   

4

Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ  (%)

   

5

Tỷ lệ chi phí hoạt động/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ  (%)

   

6

Tốc độ vòng quay danh mục trong kỳ (%) = (Tổng giá trị danh mục mua vào + tổng giá trị danh mục bán ra) x 100%/2x Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ

   

7

Tỷ lệ thu nhập (tính cả thu nhập từ lãi, cổ tức, trái tức, chênh lệch giá)/Giá trị tài sản ròng

   

II

Các chỉ tiêu khác

   

1

Quy mô quỹ đầu kỳ

   

 

Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đang lưu hành đầu kỳ

   

Tổng số lượng chứng chỉ quỹ đang lưu hành đầu kỳ

   

2

Thay đổi quy mô quỹ trong kỳ

   
 

Số lượng chứng chỉ quỹ phát hành thêm trong kỳ

   

Giá trị vốn thực huy động thêm trong kỳ

   

3

Quy mô quỹ cuối kỳ

   
 

Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đang lưu hành đầu kỳ

   

Tổng số lượng chứng chỉ quỹ đang lưu hành đầu kỳ

   

4

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của công ty quản lý quỹ và người có liên quan cuối kỳ

   

5

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của 10 nhà đầu tư lớn nhất cuối kỳ

   

6

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của nhà đầu tư nước ngoài cuối kỳ

   

7

Giá trị tài sản ròng trên một chứng chỉ quỹ cuối kỳ

   

8

Giá trị thị trường trên một chứng chỉ quỹ cuối kỳ

   

VI. Thống kê phí giao dịch

Số thứ tự

Tên (mã) các công ty chứng khoán (có giá trị giao dịch vượt quá 5% tổng giá trị giao dịch kỳ báo cáo)

Quan hệ với công ty quản lý quỹ

Tỷ lệ giao dịch của quỹ tại từng công ty chứng khoán

Phí giao dịch bình quân

Phí giao dịch bình quân trên thị trường

Giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của quỹ

Tổng giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của quỹ

Tỷ lệ giao dịch của quỹ qua công ty chứng khoán trong kỳ báo cáo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(4)/(5)(%)

(7)

(8)

1

             

...

             

Tổng

             

 (chỉ thực hiện đối với báo cáo năm)

B. BÁO CÁO TÌNH HÌNH TỰ DOANH ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI  CỦA QUỸ (nếu có)

(chỉ thực hiện đối với báo cáo tháng)

I. Tình hình thực hiện hạn mức tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Giá trị

Ngoại tệ

Tỷ VND

(quy đổi)

I

Hạn mức tự doanh được Ngân hàng Nhà nước xác nhận

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

EURO

   

4

.....

   

II

Giá trị đã đầu tư tại thời điểm cuối tháng

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

EURO

   

4

.....

   

III

Giá trị đã đầu tư trong tháng

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

EURO

   

4

.....

   

IV

Giá trị còn được đầu tư

(IV = I-II)

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

EURO

   

4

.....

   

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

II. Báo cáo về tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

Ngoại tệ

Tỷ VND

(quy đổi)

Ngoại tệ

Tỷ VND

I.1

Tiền và các khoản tương đương tiền

         
 

Tiền

         
 

Tiền gửi ngân hàng

         
 

Các khoản tương đương tiền

         

I.2

Các khoản đầu tư (kê chi tiết)

         

I.3

Cổ tức, trái tức được nhận

         

I.4

Lãi được nhận

         

I.5

Tiền bán chứng khoán chờ thu

(kê chi tiết)

         

I.6

Các khoản phải thu khác

         

I.7

Các tài sản khác

         

I.8

Tổng tài sản

         

STT

Nợ

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

Ngoại tệ

Tỷ

VND

Ngoại tệ

Tỷ

VND

II.1

Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết)

         

II.2

Các khoản phải trả khác

         

II.3

Tổng nợ

         

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

III. Báo cáo kết quả hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Lũy kế từ đầu năm

Ngoại tệ

Tỷ VND

(quy đổi)

Ngoại tệ

Tỷ VND

I

Thu nhập từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

         
 

Cổ tức, trái tức được nhận

         
 

Lãi được nhận

         
 

Các khoản thu nhập khác (kê chi tiết)

         

II

Chi phí đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

         
 

Phí lưu ký tại nước ngoài

         
 

Các loại phí khác (kê chi tiết)

         

III

Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (I-II)

         

IV

Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

         
 

Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư

         
 

Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ

         

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

IV. Báo cáo danh mục tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Loại tài sản

(nêu chi tiết)

Số lượng

Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản ròng

 

Ngoại tệ

Tỷ

VND

Ngoại tệ

Tỷ

VND

 

I

Chứng chỉ tiền gửi

 

1

               
 

Tổng

             

II

Trái phiếu Chính phủ

 

1

               
 

Tổng

             

III

Cổ phiếu niêm yết

 

1

               
 

Tổng

             

IV

Trái phiếu niêm yết

 

1

               
 

Tổng

             

V

Chứng chỉ quỹ niêm yết

 

1

               
 

Tổng

             

VI

Các loại tài sản khác

 

1

               
 

Tổng

             

VII

Tổng giá trị danh mục

             
 

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)          

                     

 

Đại diện có thẩm quyền

Ngân hàng lưu ký, Ngân hàng giám sát tại Việt Nam/Tổ chức lưu ký tại nước ngoài

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

(Tổng) Giám đốc công ty

quản lý quỹ

(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

                                


[1] Hợp đồng bán chứng khoán có cam kết mua lại, trong đó quỹ là bên bán chứng khoán (bên đi vay tiền)

[2] Hợp đồng mua chứng khoán có cam kết bán lại, trong đó quỹ là bên mua chứng khoán (bên cho vay chứng khoán)

 

Phụ lục số 05

(Phụ lục này thay thế Phụ lục số 18 ban hành kèm theo Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập, tổ chức hoạt động và quản lý công ty đầu tư chứng khoán)

 Mẫu Báo cáo hoạt động đầu tư của công ty đầu tư chứng khoán

(Ban hành kèm theo Thông tư số .../2019/TT-BTC ngày ... tháng ... năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán)

 

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN

(Tháng/Quý/Năm)

1. Tên công ty quản lý quỹ:

2. Tên Ngân hàng giám sát/Ngân hàng lưu ký:

3. Tên công ty đầu tư chứng khoán:

4. Ngày lập báo cáo:

A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN (Đơn vị tính:....VND)

I. Báo cáo về tài sản

TT

Tài sản

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

I.1

Tiền và các khoản tương đương tiền

     
 

Tiền

     
 

Tiền gửi ngân hàng

     
 

Các khoản tương đương tiền

     

I.2

Các khoản đầu tư (kê chi tiết)

     

I.3

Cổ tức, trái tức được nhận

     

I.4

Lãi được nhận

     

I.5

Tiền bán chứng khoán chờ thu

(kê chi tiết)

     

I.6

Các khoản phải thu khác

     

I.7

Các tài sản khác

     

I.8

Tổng tài sản

     

TT

Nợ

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

% cùng kỳ năm trước

II.1

Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết)

     

II.2

Các khoản phải trả khác

     

II.3

Tổng nợ

     
 

Tài sản ròng của công ty đầu tư chứng khoán (I.8-II.3)

     
 

Tổng số cổ phiếu đang lưu hành

     
 

Giá trị tài sản ròng trên một cổ phiếu

     

 

 

II. Báo cáo kết quả hoạt động

TT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Lũy kế từ đầu năm

I

Thu nhập từ hoạt động đầu tư

     

1

Cổ tức, trái tức được nhận

     

2

Lãi được nhận

     

3

Các khoản thu nhập khác

     

II

Chi phí

     

1

Phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ

     

2

Phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS

     

 

3

Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán;

     

 

4

Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho hội đồng quản trị công ty đầu tư chứng khoán;

     

 

5

Chi phí dự thảo, in ấn, gửi bản cáo bạch, báo cáo tài chính, xác nhận giao dịch, sao kê tài khoản và các tài liệu khác cho cổ đông; chi phí công bố thông tin của công ty đầu tư chứng khoán; chi phí tổ chức họp đại hội đồng cổ đông, hội đồng quản trị;

     

 

6

Chi phí liên quan đến thực hiện các giao dịch tài sản của công ty đầu tư chứng khoán.

     

7

Các loại phí khác (nêu chi tiết)

     

III

Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư (I-II)

     

IV

Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư

     

1

Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư

     

2

Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ

     

V

Thay đổi của giá trị tài sản ròng do các hoạt động đầu tư trong kỳ (III + IV)

     

VI

Giá trị tài sản ròng đầu kỳ

     

VII

Thay đổi giá trị tài sản ròng của công ty đầu tư chứng khoán trong kỳ:

     
 

trong đó

     

1

Thay đổi giá trị tài sản ròng của công ty đầu tư chứng khoán do các hoạt động liên quan đến đầu tư trong kỳ

     

2

Thay đổi giá trị tài sản ròng do việc phân phối thu nhập cho các cổ đông trong kỳ

     

VIII

Giá trị tài sản ròng cuối kỳ

     

IX

Lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm)

     
 

Tỷ suất lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm)

     

III. Báo cáo danh mục đầu tư

TT

Loại tài sản

(nêu chi tiết)

Số lượng

Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản của công ty đầu tư chứng khoán

I

Cổ phiếu niêm yết

1

         

.....

         
 

Tổng

       

II

Cổ phiếu không niêm yết

1

         

....

         
 

Tổng

       
 

Tổng các loại cổ phiếu

III

Trái phiếu

1

         

....

         
 

Tổng

       

IV

Các loại chứng khoán khác

1

         

....

         
 

Tổng

       
 

Tổng các loại chứng khoán

V

Các tài sản khác

1

         

....

         
 

Tổng

       

VI

Tiền

1

Tiền mặt

       

2

Chứng chỉ tiền gửi

       

3

Công cụ chuyển nhượng...

       

...

         
 

Tổng

       

VII

Tổng giá trị danh mục

       

IV. Báo cáo hoạt động vay, giao dịch mua bán lại

STT

Nội dung hoạt động (nêu chi tiết theo mục tiêu và đối tác)

Đối tác

Mục tiêu/

Tài sản đảm bảo

Kỳ hạn

Giá trị khoản vay hoặc khoản cho vay

Thời điểm

giao dịch

Thời điểm báo cáo

Ngày tháng năm

Tỷ lệ giá trị hợp đồng/

giá trị tài sản ròng của công ty

Ngày tháng năm

Tỷ lệ giá trị hợp đồng/giá trị tài sản ròng của công ty

1

Các khoản vay tiền (nêu chi tiết từng hợp đồng)

1.1

...

               

...

...

               

I

Tổng giá trị các khoản vay tiền/giá trị tài sản ròng

         

2

Hợp đồng Repo[1] (nêu chi tiết từng hợp đồng)

2.1

.....

               

....

.....

               

II

Tổng giá trị các hợp đồng Repo/giá trị tài sản ròng

         

A

Tổng giá trị các khoản vay/giá trị tài sản ròng (=I+II)

         

3

Cho vay chứng khoán (nêu chi tiết từng hợp đồng)

 

3.1

...

               

...

....

               

III

Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng

         

4

Hợp đồng Reverse Repo[2](nêu chi tiết từng hợp đồng)

4.1

.....

               

...

...

               

IV

Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng

         

B

Tổng giá trị các khoản cho vay/giá trị tài sản ròng  (=III + IV)

         
                             

V. Một số chỉ tiêu khác

TT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

I

Các chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động

   

1

Tỷ lệ phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)

   

2

Tỷ lệ phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%)

   

3

Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán (nếu phát sinh)/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ  (%)

   

4

Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho hội đồng quản trị công ty đàu tư chứng khoán/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ  (%)

   

5

Tỷ lệ chi phí hoạt động/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ  (%)

   

6

Tốc độ vòng quay danh mục trong kỳ (%) = (Tổng giá trị danh mục mua vào + tổng giá trị danh mục bán ra) x 100%/2 x Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ

   

7

Tỷ lệ thu nhập (tính cả thu nhập từ lãi, cổ tức, trái tức, chênh lệch giá)/Giá trị tài sản ròng

   

II

Các chỉ tiêu khác

   

1

Quy mô vốn công ty đầu tư chứng khoán đầu kỳ

   

 

Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành đầu kỳ

   

Tổng số lượng cổ phiếu đang lưu hành đầu kỳ

   

2

Thay đổi quy mô công ty trong kỳ

   
 

Số lượng cổ phiếu phát hành thêm trong kỳ

   

Giá trị vốn thực huy động thêm trong kỳ

   

3

Quy mô vốn công ty cuối kỳ

   
 

Tổng giá trị cổ phiếu đang lưu hành đầu kỳ

   

Tổng số lượng cổ phiếu đang lưu hành đầu kỳ

   

4

Tỷ lệ nắm giữ cổ phiếu của công ty quản lý quỹ và người có liên quan cuối kỳ

   

5

Tỷ lệ nắm giữ cổ phiếu của 10 cổ đông lớn nhất cuối kỳ

   

6

Tỷ lệ nắm giữ cổ phiếu của cổ đông nước ngoài cuối kỳ

   

7

Giá trị tài sản ròng trên một cổ phiếu cuối kỳ

   

8

Giá trị thị trường trên một cổ phiếu cuối kỳ

   

VI. Thống kê phí giao dịch 

(chỉ thực hiện đối với báo cáo năm)

STT

Tên (mã) các công ty chứng khoán (có giá trị giao dịch vượt quá 5% tổng giá trị giao dịch kỳ báo cáo)

Quan hệ với công ty quản lý quỹ

Tỷ lệ giao dịch của công ty đầu tư chứng khoán tại từng công ty chứng khoán

Phí giao dịch bình quân

Phí giao dịch bình quân trên thị trường

Giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của công ty đầu tư chứng khoán

Tổng giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của công ty

Tỷ lệ giao dịch của công ty đầu tư chứng khoán qua công ty chứng khoán trong kỳ báo cáo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(4)/(5)(%)

(7)

(8)

1

             

2

             

...

             

Tổng

             

VII. Thống kê giao dịch của công ty đầu tư chứng khoán với người có liên quan

(chỉ thực hiện đối với báo cáo bán niên và báo cáo năm)

STT

Thông tin về người có liên quan

(nêu chi tiết tên cá nhân, tổ chức)

Số chứng minh thư/đăng ký kinh doanh/ngày cấp

Thông tin về giao dịch

Tổng giá trị giao dịch

Loại tài sản giao dịch (liệt kê chi tiết)

Thời điểm thực hiện/Mức giá giao dịch

I

Cổ đông sở hữu trên 35% vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán và người đại diện theo ủy quyền của cổ đông

       

1

Nguyễn văn A

       

2

Công ty B

       

..

         

II

Thành viên hội đồng quản trị

       

1

Nguyễn Văn C

       

2

......

       

...

......

       

III

Người điều hành quỹ (Giám đốc, Phó Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc)

       

1

Nguyễn Văn D

       

2

.......

       

...

         

IV

Công ty quản lý quỹ

       

V

Các tổ chức mà các đối tượng  từ I đến IV sở hữu trên 35% vốn điều lệ

       

1.

Công ty E

       

2

Công ty F

       

...

         

B. BÁO CÁO TÌNH HÌNH TỰ DOANH ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN (nếu có)

(chỉ thực hiện đối với báo cáo tháng)

I. Tình hình thực hiện hạn mức tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Giá trị

Ngoại tệ

Tỷ VND

(quy đổi)

I

Hạn mức tự doanh được Ngân hàng Nhà nước xác nhận

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

EURO

   

4

.....

   

II

Giá trị đã đầu tư tại thời điểm cuối tháng

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

EURO

   

4

.....

   

III

Giá trị đã đầu tư trong tháng

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

EURO

   

4

.....

   

IV

Giá trị còn được đầu tư

(IV = I-II)

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

EURO

   

4

.....

   

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

 

II. Báo cáo về tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

Ngoại tệ

Tỷ VND

(quy đổi)

Ngoại tệ

Tỷ VND

I.1

Tiền và các khoản tương đương tiền

         
 

Tiền

         
 

Tiền gửi ngân hàng

         
 

Các khoản tương đương tiền

         

I.2

Các khoản đầu tư (kê chi tiết)

         

I.3

Cổ tức, trái tức được nhận

         

I.4

Lãi được nhận

         

I.5

Tiền bán chứng khoán chờ thu

(kê chi tiết)

         

I.6

Các khoản phải thu khác

         

I.7

Các tài sản khác

         

I.8

Tổng tài sản

         

STT

Nợ

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

Ngoại tệ

Tỷ

VND

Ngoại tệ

Tỷ

VND

II.1

Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết)

         

II.2

Các khoản phải trả khác

         

II.3

Tổng nợ

         

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

III. Báo cáo kết quả hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Lũy kế từ đầu năm

Ngoại tệ

Tỷ VND

(quy đổi)

Ngoại tệ

Tỷ VND

I

Thu nhập từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

         
 

Cổ tức, trái tức được nhận

         
 

Lãi được nhận

         
 

Các khoản thu nhập khác (kê chi tiết)

         

II

Chi phí đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

         
 

Phí lưu ký tại nước ngoài

         
 

Các loại phí khác (kê chi tiết)

         

III

Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (I-II)

         

IV

Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

         
 

Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư

         
 

Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ

         

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

IV. Báo cáo danh mục tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Loại tài sản

(nêu chi tiết)

Số lượng

Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản ròng

Ngoại tệ

Tỷ

VND

Ngoại tệ

Tỷ

VND

I

Chứng chỉ tiền gửi

1

             
 

Tổng

           

II

Trái phiếu Chính phủ

1

             
 

Tổng

           

III

Cổ phiếu niêm yết

1

             
 

Tổng

           

IV

Trái phiếu niêm yết

1

             
 

Tổng

           

V

Chứng chỉ quỹ niêm yết

1

             
 

Tổng

           

VI

Các loại tài sản khác

1

             
 

Tổng

           

VII

Tổng giá trị danh mục

           
                 

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

 

 

Đại diện có thẩm quyền của Ngân hàng lưu ký, Ngân hàng giám sát tại Việt Nam/Tổ chức lưu ký tại nước ngoài

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

(Tổng) Giám đốc

Công ty quản lý quỹ

       (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

 

 


[1] Hợp đồng bán chứng khoán có cam kết mua lại, trong đó công ty đầu tư chứng khoán  là bên bán chứng khoán (bên đi vay tiền)

[2] Hợp đồng mua chứng khoán có cam kết bán lại, trong đó công ty đầu tư chứng khoán  là bên mua chứng khoán (bên cho vay chứng khoán)

Phụ lục số 06

(Phụ lục này thay thế Phụ lục số 22 ban hành kèm theo Thông tư số 228/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đầu tư bất động sản)

Mẫu Báo cáo hoạt động đầu tư của

Quỹ đầu tư bất động sản/Công ty đầu tư chứng khoán bất động sản

(Ban hành kèm theo Thông tư số .../2019/TT-BTC ngày ... tháng... năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán)

 

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN/CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN BẤT ĐỘNG SẢN

(Tháng/Quý/Năm)

1. Tên Công ty quản lý quỹ :

2. Tên Ngân hàng giám sát:

3. Tên Quỹ đầu tư bất động sản/Công ty đầu tư chứng khoán bất động sản:

4. Ngày lập báo cáo:                                                                          

A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN/CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN BẤT ĐỘNG SẢN (Đơn vị tính:...VND)

I. Báo cáo về tài sản

TT

Tài sản

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

I. 1

Tiền và các khoản tương đương tiền

     
 

Tiền

     
 

Tiền gửi ngân hàng

     
 

Các khoản tương đương tiền

     

I. 2

Các khoản đầu tư (kê chi tiết)

     

I. 3

Thu từ cho thuê bất động sản đầu tư

     

I. 4

Cổ tức, trái tức được nhận

     

I.5

Lãi được nhận

     

I.6

Tiền bán bất động sản chờ thu (kê chi tiết)

     

I. 7

Tiền bán chứng khoán chờ thu

(kê chi tiết)

     

I. 8

Các khoản phải thu khác

     

I. 9

Các tài sản khác

     

I.10

Tổng tài sản

     

TT

Nợ

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

% cùng kỳ năm trước

II. 1

Tiền phải thanh toán mua bất động sản (kê chi tiết)

     

II. 1

Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết)

     

II. 2

Các khoản phải trả khác

     

II.3

Tổng nợ

     
 

Tài sản ròng của Quỹ/Công ty đầu tư (I.8-II.3)

     
 

Tổng số chứng chỉ quỹ đang lưu hành

     
 

Giá trị tài sản ròng trên một chứng chỉ quỹ/cổ

     

II. Báo cáo kết quả hoạt động

TT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Lũy kế từ đầu năm

I

Thu nhập từ hoạt động đầu tư

     

1

Thu từ bất động sản cho thuê

     

2

Thu từ chuyển nhượng bất động sản

     

3

Thu nhập bán chứng khoán

     

4

Cổ tức, trái tức được nhận

     

5

Lãi được nhận

     

6

Các khoản thu nhập khác

     

II

Chi phí

     

1

Phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ

     

2

Phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS

     

3

Chi phí dịch vụ quản trị quỹ và các chi phí khác mà công ty quản lý quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan (nếu có);

     

4

Chi phí dịch vụ quản lý bất động sản

     

5

Chi phí dịch vụ định giá bất động sản

     

6

Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán;

     

7

Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ/hội đồng quản trị;

     

8

Chi phí dự thảo, in ấn, gửi bản cáo bạch, bản cáo bạch tóm tắt, báo cáo tài chính, xác nhận giao dịch, sao kê tài khoản và các tài liệu khác cho nhà đầu tư; chi phí công bố thông tin của quỹ; chi phí tổ chức họp đại hội nhà đầu tư/đại hội đồng cổ đông, ban đại diện quỹ/hội đồng quản trị;

     

9

Chi phí liên quan đến thực hiện các giao dịch tài sản của quỹ/công ty.

     

10

Các loại phí khác (nêu chi tiết)

     

III

Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư (I-II)

     

IV

Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư

     

1

Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư

     

2

Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ

     

V

Thay đổi của giá trị tài sản ròng do các hoạt động đầu tư trong kỳ (III + IV)

     

VI

Giá trị tài sản ròng đầu kỳ

     

VII

Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ/Công ty trong kỳ:

     
 

trong đó

     

1

Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ/Công ty do các hoạt động liên quan đến đầu tư trong kỳ

     

2

Thay đổi giá trị tài sản ròng do việc chi trả lợi tức/cổ tức cho các nhà đầu tư/cổ đông trong kỳ

     

VIII

Giá trị tài sản ròng cuối kỳ

     

IX

Lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm)

     
 

Tỷ suất lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm)

     

III. Báo cáo danh mục đầu tư

TT

 

Loại tài sản

(nêu chi tiết)

 

 

Số lượng

 

Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo

 

Tổng

giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản của quỹ/công ty

I

Bất động sản đầu tư

1

         

2

         
 

Tổng

       

II

Cổ phiếu niêm yết

       

1

         

2

         
 

Tổng

       

III

Cổ phiếu không niêm yết

1

         

2

         
 

Tổng

       
 

Tổng các loại cổ phiếu

IV

Trái phiếu

1

         

2

         
 

Tổng

       

V

Các loại chứng khoán khác

1

         

2

         
 

Tổng

       
 

Tổng các loại chứng khoán

VI

Các tài sản khác

1

         

2

         
 

Tổng

       

VII

Tiền

1

Tiền mặt

       

2

Chứng chỉ tiền gửi

       

3

Công cụ chuyển nhượng...

       

...

         
 

Tổng

       

VIII

Tổng giá trị danh mục

       

IV. Báo cáo hoạt động vay, giao dịch mua bán lại

STT

Nội dung hoạt động (nêu chi tiết theo mục tiêu và đối tác)

Đối tác

Mục tiêu/

Tài sản đảm bảo

Kỳ hạn

Giá trị khoản vay hoặc khoản cho vay

Thời điểm

giao dịch

Thời điểm báo cáo

Ngày tháng năm

Tỷ lệ giá trị hợp đồng/giá trị tài sản ròng của quỹ/công ty

Ngày tháng năm

Tỷ lệ giá trị hợp đồng/

giá trị tài sản ròng của quỹ/

công ty

1

Các khoản vay tiền (nêu chi tiết từng hợp đồng)

1.1

...

               

...

...

               

I

Tổng giá trị các khoản vay tiền/giá trị tài sản ròng 

         

2

Hợp đồng Repo[1] (nêu chi tiết từng hợp đồng)

2.1

.....

               

...

....

               

II

Tổng giá trị các hợp đồng Repo/giá trị tài sản ròng

         

A

Tổng giá trị các khoản vay/giá trị tài sản ròng (=I+II)

         

3

Cho vay chứng khoán (nêu chi tiết từng hợp đồng)

 

3.1

...

               

...

....

               

III

Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng

         

4

Hợp đồng Reverse Repo[2](nêu chi tiết từng hợp đồng)

4.1

.....

               

...

...

               

IV

Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng

         

B

Tổng giá trị các khoản cho vay/giá trị tài sản ròng  (=III + IV)

         
                               

V. Một số chỉ tiêu khác

TT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

I

Các chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động

   

1

Tỷ lệ phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ  (%)

   

2

Tỷ lệ phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ  (%)

   

3

Tỷ lệ chi phí dịch vụ quản trị quỹ và các chi phí khác mà công ty quản lý quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ  (%) (nếu có)

   

4

Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán (nếu phát sinh)/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ  (%)

   

5

Chi phí trả cho tổ chức quản lý bất động sản/ Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ  (%)

   

6

Chi phí trả cho tổ chức định giá bất động sản/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ  (%)

   

7

Chi phí dịch tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ (hội đồng quản trị)/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ  (%)

   

8

Tỷ lệ chi phí hoạt động/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ  (%)

   

9

Tỷ lệ thu nhập (tính cả thu nhập từ lãi, cổ tức, trái tức, chênh lệch giá)/Giá trị tài sản ròng

   

II

Các chỉ tiêu khác

   

1

Quy mô quỹ/công ty đầu kỳ

   

 

Tổng giá trị chứng chỉ quỹ/cổ phiếu đang lưu hành đầu kỳ

   

Tổng số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phiếu đang lưu hành đầu kỳ

   

2

Thay đổi quy mô trong kỳ

   
 

Số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phiếu phát hành thêm trong kỳ

   

Giá trị vốn thực huy động thêm trong kỳ

   

3

Quy mô quỹ/công ty cuối kỳ

   
 

Tổng giá trị thị trường của quỹ/công ty đang lưu hành cuối kỳ

   

Tổng số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phiếu đang lưu hành cuối kỳ

   

4

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ/cổ phiếu của công ty quản lý quỹ và người có liên quan cuối kỳ

   

5

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ/cổ phiếu của 10 nhà đầu tư/cổ đông lớn nhất cuối kỳ (hàng quý)

   

6

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ/cổ phiếu của nhà đầu tư/cổ đông nước ngoài cuối kỳ (hàng quý)

   

7

Giá trị tài sản ròng trên một chứng chỉ quỹ/cổ phiếu cuối kỳ

   

8

Giá trị thị trường trên một chứng chỉ quỹ/cổ phiếu cuối kỳ

   

VI. Thống kê phí giao dịch

(chỉ thực hiện đối với báo cáo năm)

Số thứ tự

Tên (mã) các công ty chứng khoán (có giá trị giao dịch vượt quá 5% tổng giá trị giao dịch kỳ báo cáo)

Quan hệ với công ty quản lý quỹ

Tỷ lệ giao dịch của quỹ/công ty tại từng công ty chứng khoán

Phí giao dịch bình quân

Phí giao dịch bình quân trên thị trường

Giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của quỹ

Tổng giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của quỹ/công ty

Tỷ lệ giao dịch của quỹ/công ty qua công ty chứng khoán trong kỳ báo cáo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(4)/(5)(%)

(7)

(8)

1

             

...

             

Tổng

             

VII. Thống kê giao dịch của Quỹ đầu tư bất động sản/Công ty đầu tư chứng khoán bất động sản với người có liên quan

(chỉ thực hiện đối với báo cáo bán niên và báo cáo năm)                                                                                                                      

STT

Thông tin về người có liên quan

(nêu chi tiết tên cá nhân, tổ chức)

Số CMND/đăng ký kinh doanh, ngày cấp

Thông tin về giao dịch

Tổng giá trị giao dịch

Loại tài sản giao dịch (liệt kê chi tiết)

Thời điểm thực hiện/Mức giá giao dịch

I

Nhân viên công ty quản lý quỹ

       

1

Nguyễn Văn A

       

....

         

II

Thành viên Hội đồng quản trị /Hội đồng thành viên, cổ đông lớn, thành viên góp vốn trên 5% vốn điều lệ của công ty quản lý quỹ, người đại diện ủy quyền của các đối tượng này

       

1

Nguyễn Văn B

       

....

         

III

Các giao dịch với Công ty quản lý quỹ

       

IV

Ngân hàng giám sát

       

V

Thành viên Ban đại diện Quỹ/Hội đồng quản trị công ty ĐTCK

       

1

Nguyễn Văn C

       

...

         

VI

Nhà đầu tư lớn của quỹ và người đại diện theo ủy quyền của nhà đầu tư lớn

       

VII

Người có quyền lợi liên quan tới các cá nhân, tổ chức tại I, II, III, IV, V, VII

       

VIII

Quỹ/Công ty đầu tư chứng khoán được quản lý bởi cùng công ty quản lý quỹ

       

IX

Các trường hợp khác theo quy định của Điều lệ

       

VIII. Thống kê giao dịch bất động sản của Quỹ đầu tư bất động sản/Công ty đầu tư chứng khoán bất động sản theo Điều 14 Thông tư 228/2012/TT-BTC

STT

Thông tin về đối tác giao dịch của Quỹ/Công ty đầu tư

(nêu chi tiết tên cá nhân, tổ chức)

Số CMND/đăng ký kinh doanh, ngày cấp

Thông tin về giao dịch

Tổng giá trị giao dịch

Loại tài sản giao dịch (liệt kê chi tiết)

Thời điểm thực hiện/Mức giá giao dịch

I

Các Giao dịch bất động sản có giá mua vượt quá 110% và giá bán thấp hơn 90% so với giá tham chiếu do tổ chức định giá xác định trong thời gian 06 tháng tính tới thời điểm thực hiện giao dịch

1

Nguyễn văn A

       

2

Công ty B

       

..

         

II

Các giao dịch bất động sản có giá trị đạt trên 10% tổng giá trị tài sản của quỹ/công ty sau giao dịch; hoặc giá trị của riêng giao dịch đó cùng với các giao dịch đã thực hiện trước đó với cùng đối tác trong mười hai (12) tháng gần nhất đạt trên 10% tổng giá trị tài sản của quỹ/công ty sau giao dịch

1

Nguyễn văn C

       

2

Công ty D

       

.....

         

III

Các giao dịch bất động sản khác cần sự thông qua của Đại hội đồng nhà đầu tư/Đại hội đồng cổ đông, Ban đại diện Quỹ/Hội đồng quản trị Công ty đầu tư chứng khoán theo quy định của Điều lệ Quỹ/Điều lệ Công ty

1

Nguyễn văn E

       

2

Công ty F

       

.....

         

IV

Các giao dịch bất động sản với tổ chức cung cấp dịch vụ quản lý bất động sản

V

Các giao dịch bất động sản với tổ chức định giá, chuyên viên định giá đã từng tham gia định giá chính bất động sản đó

IV

Các trường hợp khác theo quy định của Điều lệ Quỹ/Công ty đầu tư chứng khoán

B. BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH TỰ DOANH ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN, CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN BẤT ĐỘNG SẢN (nếu có)

(chỉ thực hiện đối với báo cáo tháng)

I. Tình hình thực hiện hạn mức tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Giá trị

Ngoại tệ

Tỷ VND

(quy đổi)

I

Hạn mức tự doanh được Ngân hàng Nhà nước xác nhận

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

EURO

   

4

.....

   

II

Giá trị đã đầu tư tại thời điểm cuối tháng

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

EURO

   

4

.....

   

III

Giá trị đã đầu tư trong tháng

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

EURO

   

4

.....

   

IV

Giá trị còn được đầu tư

(IV = I-II)

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

EURO

   

4

.....

   

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

II. Báo cáo về tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

Ngoại tệ

Tỷ VND

(quy đổi)

Ngoại tệ

Tỷ VND

I.1

Tiền và các khoản tương đương tiền

         
 

Tiền

         
 

Tiền gửi ngân hàng

         
 

Các khoản tương đương tiền

         

I.2

Các khoản đầu tư (kê chi tiết)

         

I.3

Cổ tức, trái tức được nhận

         

I.4

Lãi được nhận

         

I.5

Tiền bán chứng khoán chờ thu

(kê chi tiết)

         

I.6

Các khoản phải thu khác

         

I.7

Các tài sản khác

         

I.8

Tổng tài sản

         

STT

Nợ

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

Ngoại tệ

Tỷ

VND

Ngoại tệ

Tỷ

VND

II.1

Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết)

         

II.2

Các khoản phải trả khác

         

II.3

Tổng nợ

         

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

 

III. Báo cáo kết quả hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Lũy kế từ đầu năm

Ngoại tệ

Tỷ VND

(quy đổi)

Ngoại tệ

Tỷ VND

I

Thu nhập từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

         
 

Cổ tức, trái tức được nhận

         
 

Lãi được nhận

         
 

Các khoản thu nhập khác (kê chi tiết)

         

II

Chi phí đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

         
 

Phí lưu ký tại nước ngoài

         
 

Các loại phí khác (kê chi tiết)

         

III

Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (I-II)

         

IV

Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

         
 

Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư

         
 

Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ

         

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

IV. Báo cáo danh mục tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Loại tài sản

(nêu chi tiết)

Số lượng

Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản ròng

Ngoại tệ

Tỷ

VND

Ngoại tệ

Tỷ

VND

I

Chứng chỉ tiền gửi

1

             
 

Tổng

           

II

Trái phiếu Chính phủ

1

             
 

Tổng

           

III

Cổ phiếu niêm yết

1

             
 

Tổng

           

IV

Trái phiếu niêm yết

1

             
 

Tổng

           

V

Chứng chỉ quỹ niêm yết

1

             
 

Tổng

           

VI

Các loại tài sản khác

1

             
 

Tổng

           

VII

Tổng giá trị danh mục

           
                 

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

 

 

Đại diện có thẩm quyền của Ngân hàng giám sát tại Việt Nam/Tổ chức lưu ký tại nước ngoài

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

(Tổng) Giám đốc

Công ty quản lý quỹ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

[1] Hợp đồng bán chứng khoán có cam kết mua lại, trong đó công ty đầu tư chứng khoán  là bên bán chứng khoán (bên đi vay tiền)

[2]  Hợp đồng mua chứng khoán có cam kết bán lại, trong đó công ty đầu tư chứng khoán  là bên mua chứng khoán (bên cho vay chứng khoán)

Phụ lục số 07

(Phụ lục này thay thế Phụ lục số 18, Phụ lục số 19 ban hành kèm theo Thông tư số 229/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ hoán đổi danh mục)

Mẫu Báo cáo hoạt động đầu tư của quỹ ETF

(Ban hành kèm theo Thông tư số .../2019/TT-BTC ngày ... tháng ...  năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán)

 

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ ETF

(Tháng/Quý/Năm)

1. Tên Công ty quản lý quỹ :

2. Tên Ngân hàng giám sát:

3. Tên quỹ:

4. Ngày lập báo cáo:

 

A. BÁO CÁO CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ ETF (Đơn vị tính:....VND)

I. Báo cáo về tài sản

TT

Tài sản

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

I.1

Tiền và các khoản tương đương tiền

     
 

Tiền

     
 

Tiền gửi ngân hàng

     
 

Các khoản tương đương tiền

     

I.2

Các khoản đầu tư (kê chi tiết)

     

I.3

Cổ tức, trái tức được nhận

     

I.4

Lãi được nhận

     

I.5

Tiền bán chứng khoán chờ thu

(kê chi tiết)

     

I.6

Các khoản phải thu khác

     

I.7

Các tài sản khác

     

I.8

Tổng tài sản

     
 

Nợ

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

% cùng kỳ năm trước

II.1

Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết)

     

II.2

Các khoản phải trả khác

     

II.3

Tổng nợ

     

III

Tài sản ròng của Quỹ (I.8-II.3)

     

IV

Tổng số chứng chỉ quỹ đang lưu hành

     

V

Giá trị tài sản ròng trên một chứng chỉ quỹ (III/V)

     

II. Báo cáo kết quả hoạt động

 

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Lũy kế từ đầu năm

I

Thu nhập từ hoạt động đầu tư

     

1

Cổ tức, trái tức được nhận

     

2

Lãi được nhận

     

3

Các khoản thu nhập khác

     

II

Chi phí

     

1

Phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ

     

2

Phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS

     

3

Chi phí dịch vụ quản trị quỹ, chi phí dịch vụ đại lý chuyển nhượng và các chi phí khác mà công ty quản lý quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan;

     

4

Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán;

     

5

Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ;

     

6

Chi phí dự thảo, in ấn, gửi điều lệ quỹ, bản cáo bạch, bản cáo bạch tóm tắt, báo cáo tài chính, xác nhận giao dịch, sao kê tài khoản và các tài liệu khác cho nhà đầu tư; chi phí công bố thông tin của quỹ; chi phí tổ chức họp đại hội nhà đầu tư, ban đại diện quỹ;

     

7

Chi phí liên quan đến thực hiện các giao dịch tài sản của quỹ.

     

8

Các loại phí khác (nêu chi tiết)

     

III

Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư (I-II)

     

IV

Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư

     

1

Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư

     

2

Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ

     

V

Thay đổi của giá trị tài sản ròng của Quỹ do các hoạt động đầu tư trong kỳ (III + IV)

     

VI

Giá trị tài sản ròng đầu kỳ

     

VII

Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ trong kỳ:

     
 

Trong đó

     

1

Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ do các hoạt động liên quan đến đầu tư của Quỹ trong kỳ

     

2

Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ do việc phân phối thu nhập của Quỹ cho các nhà đầu tư trong kỳ

     

VIII

Giá trị tài sản ròng cuối kỳ

     

IX

Lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm)

     
 

Tỷ suất lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm)

     

III. Báo cáo danh mục đầu tư

TT

Loại tài sản

(nêu chi tiết)

Số lượng

Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản của quỹ

I

Cổ phiếu niêm yết

1

         
           
 

Tổng

       

II

Trái phiếu

1

         
           
 

Tổng

       

III

Các loại chứng khoán khác

1

         
 

Tổng

       

IV

Các tài sản khác

1

         

2

         
 

Tổng

       

V

Tiền

1

Tiền mặt

       

2

Chứng chỉ tiền gửi

       

3

Công cụ chuyển nhượng...

       

...

         
 

Tổng

       

VI

Tổng giá trị danh mục

       

IV. Báo cáo về giao dịch tài sản

STT

Nội dung hoạt động (nêu chi tiết theo mục tiêu và đối tác)

Đối tác

Mục tiêu/

Tài sản đảm bảo

Kỳ hạn

Giá trị khoản vay hoặc khoản cho vay

Thời điểm

giao dịch

Thời điểm báo cáo

Ngày tháng năm

Tỷ lệ giá trị hợp đồng/giá trị tài sản ròng của quỹ

Ngày tháng năm

Tỷ lệ giá trị hợp đồng/giá trị tài sản ròng của quỹ

1

Các khoản vay tiền (nêu chi tiết từng hợp đồng)

1.1

...

               

I

Tổng giá trị các khoản vay tiền/giá trị tài sản ròng

         

2

Hợp đồng Repo[1] (nêu chi tiết từng hợp đồng)

2.1

.....

               

II

Tổng giá trị các hợp đồng Repo/giá trị tài sản ròng

         

A

Tổng giá trị các khoản vay/giá trị tài sản ròng (=I+II)

         

3

Cho vay chứng khoán (nêu chi tiết từng hợp đồng)

 

3.1

...

               

III

Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng

         

4

Hợp đồng Reverse Repo[2](nêu chi tiết từng hợp đồng)

4.1

.....

               

...

...

               

IV

Tổng giá trị các hợp đồng/giá trị tài sản ròng

         

B

Tổng giá trị các khoản cho vay/giá trị tài sản ròng  (=III + IV)

         

V. Một số chỉ tiêu khác

TT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

I

Các chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động

   

1

Tỷ lệ phí quản lý trả cho công ty quản lý quỹ/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ  (%)

   

2

Tỷ lệ phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ  (%)

   

3

Tỷ lệ chi phí dịch vụ quản trị quỹ, chi phí dịch vụ đại lý chuyển nhượng và các chi phí khác mà công ty quản lý quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan/Giá trị tài sản ròng của quỹ trung bình trong kỳ  (%)

   

4

Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán (nếu phát sinh)/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ  (%)

   

5

Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ  (%)

   

6

Tỷ lệ chi phí hoạt động/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ  (%)

   

7

Tốc độ vòng quay danh mục trong kỳ (%) = (Tổng giá trị danh mục mua vào + tổng giá trị danh mục bán ra) x 100%/ 2 x Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ

   

II

Các chỉ tiêu khác

   

1

Quy mô quỹ đầu kỳ

   

 

Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đang lưu hành đầu kỳ

   

Tổng số lượng đơn vị quỹ đang lưu hành đầu kỳ

   

2

Thay đổi quy mô quỹ trong kỳ

   
 

Số lượng đơn vị quỹ phát hành thêm trong kỳ

   

Giá trị vốn thực huy động thêm trong kỳ

   

Số lượng đơn vị quỹ mua lại trong kỳ

   

Giá trị vốn thực phải thanh toán trong kỳ khi đáp ứng lệnh của nhà đầu tư

   

3

Quy mô quỹ cuối kỳ

   
 

Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đang lưu hành cuối kỳ

   

Tổng số lượng đơn vị quỹ đang lưu hành cuối kỳ

   

4

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của công ty quản lý quỹ và người có liên quan cuối kỳ

   

5

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của 10 nhà đầu tư lớn nhất cuối kỳ

   

6

Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của nhà đầu tư nước ngoài cuối kỳ

   

7

Số nhà đầu tư tham gia vào quỹ, kể cả giao dịch ký danh

   

8

Giá trị tài sản ròng trên một đơn vị quỹ cuối tháng

   

 

VI. Thống kê về phí giao dịch

(chỉ thực hiện đối với báo cáo năm)

Số thứ tự

Tên (mã) các Công ty chứng khoán (có giá trị giao dịch vượt quá 5% tổng giá trị giao dịch trong năm

Quan hệ với Công ty quản lý quỹ

Tỷ lệ giao dịch của quỹ qua từng công ty chứng khoán

Phí giao dịch bình quân

Phí giao dịch bình quân trên thị trường

Giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của quỹ

Tổng giá trị giao dịch trong kỳ báo cáo của quỹ

Tỷ lệ giao dịch của quỹ qua công ty chứng khoán trong kỳ báo cáo

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(4)/(5)(%)

(7)

(8)

1

             

...

             

Tổng

             

B. BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH TỰ DOANH ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA QUỸ ETF (nếu có)

(chỉ thực hiện đối với báo cáo tháng)

I. Tình hình thực hiện hạn mức tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Giá trị

Ngoại tệ

Tỷ VND

(quy đổi)

I

Hạn mức tự doanh được Ngân hàng Nhà nước xác nhận

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

EURO

   

4

.....

   

II

Giá trị đã đầu tư tại thời điểm cuối tháng

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

EURO

   

4

.....

   

III

Giá trị đã đầu tư trong tháng

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

EURO

   

4

.....

   

IV

Giá trị còn được đầu tư

(IV = I-II)

   

1

Đô la Mỹ

   

2

Bảng Anh

   

3

EURO

   

4

.....

   

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

II. Báo cáo về tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

Ngoại tệ

Tỷ VND

(quy đổi)

Ngoại tệ

Tỷ VND

I.1

Tiền và các khoản tương đương tiền

         
 

Tiền

         
 

Tiền gửi ngân hàng

         
 

Các khoản tương đương tiền

         

I.2

Các khoản đầu tư (kê chi tiết)

         

I.3

Cổ tức, trái tức được nhận

         

I.4

Lãi được nhận

         

I.5

Tiền bán chứng khoán chờ thu

(kê chi tiết)

         

I.6

Các khoản phải thu khác

         

I.7

Các tài sản khác

         

I.8

Tổng tài sản

         

STT

Nợ

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

%/cùng kỳ năm trước

Ngoại tệ

Tỷ

VND

Ngoại tệ

Tỷ

VND

II.1

Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết)

         

II.2

Các khoản phải trả khác

         

II.3

Tổng nợ

         

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

III. Báo cáo kết quả hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Chỉ tiêu

Kỳ báo cáo

Kỳ trước

Lũy kế từ đầu năm

Ngoại tệ

Tỷ VND

(quy đổi)

Ngoại tệ

Tỷ VND

I

Thu nhập từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

         
 

Cổ tức, trái tức được nhận

         
 

Lãi được nhận

         
 

Các khoản thu nhập khác (kê chi tiết)

         

II

Chi phí đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

         
 

Phí lưu ký tại nước ngoài

         
 

Các loại phí khác (kê chi tiết)

         

III

Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (I-II)

         

IV

Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

         
 

Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư

         
 

Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ

         

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

IV. Báo cáo danh mục tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

STT

Loại tài sản

(nêu chi tiết)

Số lượng

Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo

Tổng giá trị

Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản ròng

Ngoại tệ

Tỷ

VND

Ngoại tệ

Tỷ

VND

I

Chứng chỉ tiền gửi

1

             
 

Tổng

           

II

Trái phiếu Chính phủ

1

             
 

Tổng

           

III

Cổ phiếu niêm yết

1

             
 

Tổng

           

IV

Trái phiếu niêm yết

1

             
 

Tổng

           

V

Chứng chỉ quỹ niêm yết

1

             
 

Tổng

           

VI

Các loại tài sản khác

1

             
 

Tổng

           

VII

Tổng giá trị danh mục

           

(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)

 

Đại diện có thẩm quyền của

Ngân hàng giám sát tại Việt Nam/Tổ chức lưu ký tại nước ngoài

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

(Tổng) Giám đốc

công ty quản lý quỹ

(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 


[1] Hợp đồng bán chứng khoán có cam kết mua lại, trong đó quỹ là bên bán chứng khoán (bên đi vay tiền)

[2] Hợp đồng mua chứng khoán có cam kết bán lại, trong đó quỹ là bên mua chứng khoán (bên cho vay chứng khoán)

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi