Thông tư 105/2016/TT-BTC về hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 105/2016/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 105/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/06/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Chứng khoán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công ty chứng khoán được đầu tư gián tiếp ra nước ngoài đến 30% vốn
Theo Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29/06/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, Quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, chỉ công ty chứng khoán được cấp phép thực hiện nghiệp vụ tự doanh chứng khoán mới được đầu tư hoặc ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài với tổng mức đầu tư không quá 30% vốn chủ sở hữu tính theo báo cáo tài chính đã được kiểm toán hoặc soát xét gần nhất với thời điểm đầu tư.
Đối với công ty quản lý quỹ, Thông tư quy định, công ty quản lý quỹ được phép đầu tư tối đa 20% vốn chủ sở hữu tại báo cáo tài chính năm gần nhất đã được kiểm toán hoặc báo cáo tài chính bán niên gần nhất đã được soát xét và báo cáo tài chính quý gần nhất và không vượt quá hạn mức tự doanh đăng ký đã được xác nhận vào công cụ đầu tư do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định.
Quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán chỉ được đầu tư gián tiếp ra nước ngoài vào các công cụ đầu tư quy định tại Điều lệ quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và phù hợp với quy định của Ngân hàng Nhà nước; mức đầu tư tối đa bằng 20% giá trị tài sản ròng tại báo cáo hoạt động đầu tư gần nhất và không được vượt quá hạn mức tự doanh đăng ký đã được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xác nhận.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/08/2016.
Từ ngày 15/02/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 91/2019/TT-BTC.
Từ ngày 26/12/2020, Thông tư này bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 89/2020/TT-BTC.
Xem chi tiết Thông tư 105/2016/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 105/2016/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 105/2016/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2016 |
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán ngày 24 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Kinh doanh bảo hiểm ngày 09 tháng 12 năm 2000;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm ngày 24 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH ngày 13 tháng 12 năm 2005;
Căn cứ Pháp lệnh số 06/2013/PL-UBTVQH13 ngày 18 tháng 03 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ngoại hối;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 135/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về hoạt động tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán, doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm và hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của công ty quản lý quỹ.
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán, doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài.
Ngoài các từ ngữ đã được giải thích trong Nghị định số 135/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ quy định về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (sau đây gọi là Nghị định số 135/2015/NĐ-CP), trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
THỦ TỤC CẤP, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI , VĂN BẢN CHẤP THUẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI
THỦ TỤC CẤP, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHẬN ỦY THÁC ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
Kể từ khi không còn đáp ứng quy định tại điểm e khoản 2 Điều 23 Nghị định số 135/2015/NĐ-CP, công ty quản lý quỹ không được ký mới, gia hạn các hợp đồng ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài.
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI
Doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm có thể ký hợp đồng với ngân hàng lưu ký tại Việt Nam để lưu ký tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm. Ngân hàng lưu ký tại Việt Nam được ủy quyền cho tổ chức lưu ký tại nước ngoài để lưu ký tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm và phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về hoạt động lưu ký đã ủy quyền.
Trong mọi trường hợp, tổng số tiền đầu tư gián tiếp ra nước ngoài không được vượt quá giá trị được xác định bằng vốn chủ sở hữu trừ đi:
- Số lớn hơn giữa vốn pháp định và biên khả năng thanh toán tối thiểu; và
- Số tiền đã đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (nếu có).
Hợp đồng ủy thác đầu tư quy định số tiền ủy thác, thời hạn ủy thác, công cụ đầu tư, quyền, nghĩa vụ của các bên và phù hợp với quy định pháp luật hiện hành. Hợp đồng ủy thác đầu tư quy định rõ thời hạn thanh lý hợp đồng khi công ty quản lý quỹ bị buộc thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài.
Công ty quản lý quỹ có thể ký hợp đồng với ngân hàng lưu ký tại Việt Nam để lưu ký tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức ủy thác. Ngân hàng lưu ký tại Việt Nam được ủy quyền cho tổ chức lưu ký tại nước ngoài để lưu ký tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức ủy thác và phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về hoạt động lưu ký đã ủy quyền.
CUNG CẤP THÔNG TIN, NGHĨA VỤ BÁO CÁO
Ngân hàng giám sát tại Việt Nam gửi Ủy ban Chứng khoán Nhà nước báo cáo giám sát về hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán theo các quy định của pháp luật về thành lập và quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và quy định của pháp luật về thành lập, tổ chức hoạt động và quản lý công ty đầu tư chứng khoán.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2016.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 01
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA TỔ CHỨC KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 06 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
....,ngày... tháng... năm ...
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ GIÁN
TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA TỔ CHỨC KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Chúng tôi là:
- Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ (tên đầy đủ và chính thức của công ty ghi bằng chữ in hoa)
- Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng ... năm ...
- Vốn điều lệ:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại: .... Fax:...
Đề nghị Ủy ban chứng khoán Nhà nước cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho công ty chúng tôi với những thông tin như sau:
- Tên tổ chức dự kiến mở tài khoản vốn tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài:......
- Mức vốn dự kiến đầu tư:........
- Nguồn vốn dự kiến để thực hiện đầu tư:....
- Công cụ dự kiến đầu tư:.........
- Hình thức đầu tư: ..........
- Mục đích đầu tư:.....
- Quốc gia dự kiến đầu tư:.......
Chúng tôi xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: (Liệt kê đầy đủ) |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC (ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC SỐ 02
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA TỔ CHỨC KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 06 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
....,ngày... tháng... năm ...
GIẤY ĐỀ NGHỊ THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ GIÁN
TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA TỔ CHỨC KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Chúng tôi là:
- Công ty chứng khoán/ Công ty quản lý quỹ (tên đầy đủ và chính thức của công ty ghi bằng chữ in hoa)
- Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng ... năm ...
- Vốn điều lệ:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại: .... Fax:...
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài số ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ... ngày ... tháng ... năm ...
Đề nghị Ủy ban chứng khoán Nhà nước thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của công ty chúng tôi.
Lý do chấm dứt đầu tư gián tiếp ra nước ngoài:.....
Chúng tôi cam kết và liên đới chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: (Liệt kê đầy đủ) |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ/CÔNG TY CHỨNG KHOÁN (ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC SỐ 03
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN CHO PHÉP ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 06 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
....,ngày... tháng... năm ...
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN CHO PHÉP ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Chúng tôi là:
- Công ty quản lý quỹ/ Công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ tự quản lý vốn (tên đầy đủ và chính thức của công ty ghi bằng chữ in hoa)
- Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng ... năm ...
- Vốn điều lệ:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại: ... Fax: ...
Đề nghị Ủy ban chứng khoán Nhà nước chấp thuận cho phép đầu tư gián tiếp ra nước ngoài với những thông tin như sau:
- Tên quỹ/công ty đầu tư chứng khoán:
- Loại quỹ/công ty đầu tư chứng khoán:
- Ngân hàng lưu ký/Ngân hàng giám sát tại Việt Nam:
+ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán số ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng ... năm ...
+ Địa chỉ trụ sở chính:
+ Điện thoại: ... Fax: ...
- Tổ chức lưu ký tại nước ngoài:
+ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán hoặc tài liệu tương đương số ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ...
+ Địa chỉ trụ sở chính:
+ Điện thoại: ... Fax: ...
- Mức vốn dự kiến đầu tư:........
- Quốc gia dự kiến đầu tư:......
- Nguồn vốn dự kiến để thực hiện đầu tư:....
- Công cụ dự kiến đầu tư:.........
- Hình thức đầu tư: ..........
- Mục đích đầu tư:.....
Chúng tôi xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: (Liệt kê đầy đủ) |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ/CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN RIÊNG LẺ TỰ QUẢN LÝ VỐN (ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC SỐ 04
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CHẤM DỨT ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 06 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
....,ngày... tháng... năm ...
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHẤM DỨT ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Chúng tôi là:
- Công ty quản lý quỹ/ Công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ tự quản lý vốn (tên đầy đủ và chính thức của công ty ghi bằng chữ in hoa)
- Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng ... năm ...
- Vốn điều lệ:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại: ... Fax: ...
Đề nghị Ủy ban chứng khoán Nhà nước chấm dứt hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của quỹ đầu tư chứng khoán/ công ty đầu tư chứng khoán... với các nội dung sau:
- Loại quỹ/công ty đầu tư chứng khoán:
- Ngân hàng lưu ký/ Ngân hàng giám sát tại Việt Nam:
+ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán số ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng ... năm ...
+ Địa chỉ trụ sở chính:
+ Điện thoại: ... Fax: ...
- Tổ chức lưu ký tại nước ngoài:
+ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán/ Giấy đăng ký hoạt động kinh doanh số ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ...
+ Địa chỉ trụ sở chính:
+ Điện thoại: ... Fax: ...
Lý do chấm dứt đầu tư gián tiếp ra nước ngoài:......
Chúng tôi cam kết và liên đới chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: (Liệt kê đầy đủ) |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ/CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN RIÊNG LẺ TỰ QUẢN LÝ VỐN (ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC SỐ 05
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH BẢO HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 06 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
....,ngày... tháng... năm ...
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH BẢO HIỂM
Kính gửi: Bộ tài chính
Chúng tôi là:
- Doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm (tên đầy đủ và chính thức của doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm ghi bằng chữ in hoa)
- Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... do Bộ Tài chính cấp ngày ... tháng ... năm ...
- Vốn điều lệ:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại: .... Fax:...
Đề nghị Bộ Tài chính cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho doanh nghiệp chúng tôi với những thông tin như sau:
- Tên tổ chức dự kiến mở tài khoản vốn tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài:.....
- Quốc gia dự kiến đầu tư:......
- Mức vốn dự kiến đầu tư:........
- Nguồn vốn dự kiến để thực hiện đầu tư:....
- Công cụ dự kiến đầu tư:.........
- Hình thức đầu tư: ..........
- Mục đích đầu tư:.....
Chúng tôi xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: (Liệt kê đầy đủ) |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC (ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC SỐ 06
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH BẢO HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 06 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
....,ngày... tháng... năm ...
GIẤY ĐỀ NGHỊ THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH BẢO HIỂM
Kính gửi: Bộ Tài chính
Chúng tôi là:
- Doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm (tên đầy đủ và chính thức của doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm ghi bằng chữ in hoa)
- Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... do Bộ Tài chính cấp ngày ... tháng ... năm ...
- Vốn điều lệ:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại: .... Fax:...
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài số ... do Bộ Tài chính cấp ... ngày ... tháng ... năm ...
Đề nghị Bộ Tài chính thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của công ty chúng tôi
Lý do chấm dứt đầu tư gián tiếp ra nước ngoài:.....
Chúng tôi cam kết và liên đới chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: (Liệt kê đầy đủ) |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC (ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHẬN ỦY THÁC ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 06 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
....,ngày... tháng... năm ...
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHẬN ỦY THÁC ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Chúng tôi là:
- Công ty quản lý quỹ:.... (tên đầy đủ và chính thức của công ty ghi bằng chữ in hoa)
- Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng ... năm ...
- Vốn điều lệ:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại: .... Fax:...
Đề nghị Ủy ban chứng khoán Nhà nước cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho công ty chúng tôi với những thông tin như sau:
- Quy mô tài sản nhận ủy thác tại thời điểm đăng ký:.....
- Phạm vi hoạt động nhận ủy thác: ........
- Thời gian hoạt động nhận ủy thác (dự kiến):.........
- Tên tổ chức dự kiến mở tài khoản vốn nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài:.....
Chúng tôi xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung của Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: (Liệt kê đầy đủ) |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC (ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC SỐ 08
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHẬN ỦY THÁC ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 06 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
....,ngày... tháng... năm ...
GIẤY ĐỀ NGHỊ THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHẬN ỦY THÁC ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Chúng tôi là:
- Công ty quản lý quỹ (tên đầy đủ và chính thức của công ty ghi bằng chữ in hoa)
- Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày ... tháng ... năm ...
- Vốn điều lệ:
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại: .... Fax:...
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài số ... do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ... ngày ... tháng ... năm ...
Đề nghị Ủy ban chứng khoán Nhà nước thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của công ty chúng tôi.
Lý do chấm dứt nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài:.......
Chúng tôi cam kết và liên đới chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị và hồ sơ kèm theo.
Hồ sơ kèm theo: (Liệt kê đầy đủ) |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC (ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC SỐ 09
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH TỰ DOANH ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 06 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm)
TÊN CÔNG TY CHỨNG KHOÁN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........(số công văn) |
......., ngày........tháng........năm ........ |
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Tình hình thực hiện hạn mức tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
|
Ngoại tệ |
Tỷ VND (quy đổi) |
||
I |
Hạn mức tự doanh được Ngân hàng Nhà nước xác nhận |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
..... |
|
|
II |
Giá trị đã đầu tư tại thời điểm cuối tháng |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
..... |
|
|
III |
Giá trị đã đầu tư trong tháng |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
..... |
|
|
IV |
Giá trị còn được đầu tư (IV = I-II) |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
..... |
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
II. Tổ chức mở tài khoản giao dịch
TT |
Tên tổ chức |
Địa chỉ |
Quốc tịch |
Số lượng tài khoản |
1 |
... |
|
|
|
III. Tình hình đầu tư
3.1. Tình hình giao dịch chứng khoán trên tài khoản tự doanh
STT |
Loại CK |
Tổng mua từ đầu năm |
Tổng bán từ đầu năm |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
Tổng mua cuối kỳ |
Tổng bán cuối kỳ |
||||||
KL |
GT |
KL |
GT |
KL |
GT |
KL |
GT |
KL |
GT |
KL |
GT |
||
1 |
Cổ phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
CC quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
3.2. Tình hình nắm giữ chứng khoán, đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
(tính theo giá trị ngoại tệ đã đầu tư)
STT |
Loại chứng khoán |
Chứng khoán nắm giữ tại thời điểm báo cáo |
Tổng số chứng khoán đang lưu hành của tổ chức phát hành vào thời điểm báo cáo |
Tỷ lệ đầu tư (%) |
|
|
|
||||
Số lượng |
Giá trị sổ sách tại thời điểm mua |
Giá trị thị trường tại thời điểm báo cáo |
Tỷ lệ tăng trưởng tài sản đầu tư (%) |
|
|
|
|
||||
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
|
|
|
|
|
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(6)/(4)*100 |
(8) |
(9)=(3)/(8)*100 |
|
|
|
I |
Đầu tư chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cổ phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đầu tư khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
................. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
* Ghi chú:
Cột (2) loại chứng khoán được ghi cụ thể theo mã chứng khoán mà CTCK nắm giữ.
Cột (3) là các chứng khoán hiện CTCK đang nắm giữ, không bao gồm chứng khoán đang về tài khoản.
Cột (4) tính theo giá mua vào/giá góp vốn theo hợp đồng;
Cột (5) Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch;
Cột (6) tính theo giá đóng cửa hoặc giá giao dịch bình quân tại thời điểm báo cáo hoặc giá trị hợp lý đối với chứng khoán chưa niêm yết.
Đối với trái phiếu, không phải tính cột (8), (9).
IV. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị:
NGƯỜI LẬP (Ký, ghi rõ họ tên) |
KIỂM SOÁT NỘI BỘ (Ký, ghi rõ họ tên) |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu |
PHỤ LỤC SỐ 10
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH TỰ DOANH ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 06 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm)
TÊN CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........(số công văn) |
......., ngày........tháng........năm ........ |
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Tình hình thực hiện hạn mức tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
|
Ngoại tệ |
Tỷ VND (quy đổi) |
||
I |
Hạn mức tự doanh được Ngân hàng Nhà nước xác nhận |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
..... |
|
|
II |
Giá trị đã đầu tư tại thời điểm cuối tháng |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
..... |
|
|
III |
Giá trị đã đầu tư trong tháng |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
..... |
|
|
IV |
Giá trị còn được đầu tư (IV = I-II) |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
..... |
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
II. Tổ chức mở tài khoản giao dịch
TT |
Tên tổ chức |
Địa chỉ |
Quốc tịch |
Số lượng tài khoản |
1 |
... |
|
|
|
III. Tình hình đầu tư
3.1. Tình hình giao dịch chứng khoán trên tài khoản tự doanh
STT |
Loại CK |
Tổng mua từ đầu năm |
Tổng bán từ đầu năm |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
Tổng mua cuối kỳ |
Tổng bán cuối kỳ |
||||||
KL |
GT |
KL |
GT |
KL |
GT |
KL |
GT |
KL |
GT |
KL |
GT |
||
1 |
Cổ phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
CC quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
3.2. Tình hình nắm giữ chứng khoán, đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
(tính theo giá trị ngoại tệ đã đầu tư)
STT |
Loại chứng khoán |
Chứng khoán nắm giữ tại thời điểm báo cáo |
Vốn chủ sở hữu tại thời điểm báo cáo |
Tỷ lệ đầu tư an toàn (%) |
|
|
|||||
Số lượng |
Giá trị sổ sách tại thời điểm mua |
Giá trị thị trường tại thời điểm báo cáo |
Tỷ lệ tăng trưởng tài sản đầu tư (%) |
|
|
||||||
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
|
|
|
|
|
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(7)/(5)*100 |
(9) |
(10)=(7)/(9)*100% |
|
|
I |
Đầu tư chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cổ phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đầu tư khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
* Ghi chú:
Cột (2) loại chứng khoán được ghi cụ thể theo mã chứng khoán mà CTQLQ nắm giữ.
Cột (3) là các chứng khoán hiện CTQLQ đang nắm giữ, không bao gồm chứng khoán đang về tài khoản.
Cột (4) tính theo giá mua vào/giá góp vốn theo hợp đồng;
Cột (5), (7) Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch;
Cột (6) tính theo giá đóng cửa hoặc giá giao dịch bình quân tại thời điểm báo cáo hoặc giá trị hợp lý đối với chứng khoán chưa niêm yết.
IV. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị:
NGƯỜI LẬP (Ký, ghi rõ họ tên) |
KIỂM SOÁT NỘI BỘ (Ký, ghi rõ họ tên) |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC SỐ 11
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN HẠN MỨC NHẬN ỦY THÁC ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 06 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm)
TÊN CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........(số công văn) |
......., ngày........tháng........năm ........ |
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Tình hình thực hiện hạn mức nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
|
Ngoại tệ |
Tỷ VND (quy đổi) |
||
I |
Hạn mức nhận ủy thác được Ngân hàng Nhà nước xác nhận |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
..... |
|
|
II |
Giá trị đã nhận ủy thác tại thời điểm cuối tháng |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
..... |
|
|
III |
Giá trị đã nhận ủy thác trong tháng |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
..... |
|
|
IV |
Giá trị còn được nhận ủy thác (IV = I-II) |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
..... |
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
II. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị:
NGƯỜI LẬP (Ký, ghi rõ họ tên) |
KIỂM SOÁT NỘI BỘ (Ký, ghi rõ họ tên) |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC SỐ 12
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA TỔ CHỨC ỦY THÁC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 06 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm)
TÊN CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........(số công văn) |
......., ngày........tháng........năm ........ |
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Thông tin chung về tình hình quản lý danh mục đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
Ghi chú |
||
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
|||
1 |
Tổng số Hợp đồng quản lý đầu tư đang thực hiện |
|||||
2 |
Tổng giá trị các Hợp đồng quản lý đầu tư (Hợp đồng khung) |
|||||
3 |
Tổng giá trị các Hợp đồng quản lý đầu tư (Giá trị giải ngân thực tế) |
|||||
4 |
Tổng giá trị thị trường các Hợp đồng quản lý đầu tư |
|||||
5 |
Tổng số phí QLDMĐT thu được trong kỳ |
|||||
6 |
Tỷ lệ phí QLDMĐT bình quân (5/4) |
II. Tình hình giao dịch của hoạt động quản lý danh mục đầu tư trong kỳ
Mua |
Bán |
Tổng giá trị giao dịch/tổng giá trị tài sản quản lý uỷ thác bình quân |
|||||||
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Kỳ này |
Kỳ trước |
||||
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
|
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
III. Thông tin tổng hợp về từng hợp đồng quản lý đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
· Tên khách hàng:
· Tài khoản lưu ký:
STT |
Loại |
Số lượng |
Giá thị trường tại thời điểm báo cáo |
Tổng giá trị |
Tỷ lệ %/Tổng giá trị hiện tại của các danh mục đầu tư |
||
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
|
|||
I |
Chứng chỉ tiền gửi |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
II |
Trái phiếu Chính phủ |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
III |
Cổ phiếu niêm yết |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
IV |
Trái phiếu niêm yết |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
V |
Chứng chỉ quỹ niêm yết |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
VI |
Các loại tài sản khác |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
VII |
Tổng giá trị của các danh mục đầu tư |
|
|
|
|
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm báo cáo)
IV. Thông tin tổng hợp các hợp đồng quản lý đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Loại |
Số lượng |
Tổng giá trị |
Tỷ lệ %/Tổng giá trị hiện tại của các danh mục đầu tư |
|
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
|
|||
I |
Chứng chỉ tiền gửi |
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
II |
Trái phiếu Chính phủ |
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
III |
Cổ phiếu niêm yết |
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
IV |
Trái phiếu niêm yết |
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
V |
Chứng chỉ quỹ niêm yết |
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
VI |
Các loại tài sản khác |
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
VII |
Tổng giá trị của các danh mục đầu tư |
|
|
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm báo cáo)
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG LƯU KÝ TẠI VIỆT NAM/TỔ CHỨC LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC SỐ 13
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH TỰ DOANH ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 06 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm)
TÊN QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN/CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........(số công văn) |
......., ngày........tháng........năm ........ |
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Tình hình thực hiện hạn mức tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
|
Ngoại tệ |
Tỷ VND (quy đổi) |
||
I |
Hạn mức tự doanh được Ngân hàng Nhà nước xác nhận |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
..... |
|
|
II |
Giá trị đã đầu tư tại thời điểm cuối tháng |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
..... |
|
|
III |
Giá trị đã đầu tư trong tháng |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
..... |
|
|
IV |
Giá trị còn được đầu tư (IV = I-II) |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
..... |
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
II. Báo cáo về tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Tài sản |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
%/cùng kỳ năm trước |
||
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
|
||
I.1 |
Tiền và các khoản tương đương tiền |
|
|
|
|
|
1 |
Tiền |
|
|
|
|
|
|
Tiền gửi ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
Các khoản tương đương tiền |
|
|
|
|
|
I.2 |
Các khoản đầu tư (kê chi tiết) |
|
|
|
|
|
I.3 |
Cổ tức, trái tức được nhận |
|
|
|
|
|
I.4 |
Lãi được nhận |
|
|
|
|
|
I.5 |
Tiền bán chứng khoán chờ thu (kê chi tiết) |
|
|
|
|
|
I.6 |
Các khoản phải thu khác |
|
|
|
|
|
I.7 |
Các tài sản khác |
|
|
|
|
|
I.8 |
Tổng tài sản |
|
|
|
|
|
II.1 |
Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết) |
|
|
|
|
|
II.2 |
Các khoản phải trả khác |
|
|
|
|
|
II.3 |
Tổng nợ |
|
|
|
|
|
III. Báo cáo kết quả hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
Lũy kế từ đầu năm |
||
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
|
||
I |
Thu nhập từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
1 |
Cổ tức, trái tức được nhận |
|
|
|
|
|
|
Lãi được nhận |
|
|
|
|
|
|
Các khoản thu nhập khác (kê chi tiết) |
|
|
|
|
|
II |
Chi phí đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Phí lưu ký tại nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Các loại phí khác (kê chi tiết) |
|
|
|
|
|
III |
Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (I-II) |
|
|
|
|
|
IV |
Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ |
|
|
|
|
|
IV. Báo cáo danh mục tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Loại tài sản (nêu chi tiết) |
Số lượng |
Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo |
Tổng giá trị |
Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản ròng |
||
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
Ngoại tệ |
Tỷ VND |
|
|||
I |
Chứng chỉ tiền gửi |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
II |
Trái phiếu Chính phủ |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
III |
Cổ phiếu niêm yết |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
IV |
Trái phiếu niêm yết |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
V |
Chứng chỉ quỹ niêm yết |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
VI |
Các loại tài sản khác |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
VII |
Tổng giá trị danh mục |
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG LƯU KÝ, NGÂN HÀNG GIÁM SÁT TẠI VIỆT NAM (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC SỐ 14
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH TỰ DOANH ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH BẢO HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 06 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán, doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm)
TÊN DOANH NGHIỆP KINH DOANH BẢO HIỂM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:........(số công văn) |
......., ngày........tháng........năm ........ |
Kính gửi: Bộ Tài chính
I. Tình hình thực hiện hạn mức tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
|
Ngoại tệ |
Tỷ VND (quy đổi) |
||
I |
Hạn mức tự doanh được Ngân hàng Nhà nước xác nhận |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
..... |
|
|
II |
Giá trị đã đầu tư tại thời điểm cuối quý |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
..... |
|
|
III |
Giá trị đã đầu tư trong quý |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
..... |
|
|
IV |
Giá trị còn được đầu tư (IV = I-II) |
|
|
1 |
Đô la Mỹ |
|
|
2 |
Bảng Anh |
|
|
3 |
EURO |
|
|
4 |
..... |
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
II. Tổ chức mở tài khoản giao dịch
STT |
Tên tổ chức |
Địa chỉ |
Quốc tịch |
Số lượng tài khoản |
1 |
... |
|
|
|
III. Tình hình đầu tư
3.1. Tình hình giao dịch trên tài khoản tự doanh
STT |
Loại tài sản đầu tư |
Tổng mua từ đầu năm |
Tổng bán từ đầu năm |
Mua trong quý |
Bán trong quý |
Tổng mua tính đến cuối kỳ |
Tổng bán tính đến cuối kỳ |
||||||
KL |
GT |
KL |
GT |
KL |
GT |
KL |
GT |
KL |
GT |
KL |
GT |
||
I |
Đầu tư chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cổ phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quy đổi VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quy đổi VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quy đổi VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đầu tư khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quy đổi VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quy đổi VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
KL: Khối lượng
GT: Giá trị
Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch
3.2. Tình hình nắm giữ tài sản đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
(tính theo giá trị ngoại tệ đã đầu tư)
STT |
Loại tài sản |
Tài sản đầu tư nắm giữ tại thời điểm báo cáo |
Tổng số chứng khoán đang lưu hành của tổ chức phát hành vào thời điểm báo cáo |
Tỷ lệ đầu tư (%) |
|
|
|
||||
Số lượng |
Giá trị sổ sách tại thời điểm mua |
Giá trị thị trường tại thời điểm báo cáo (ngoại tệ) |
Tỷ lệ tăng trưởng tài sản đầu tư (%) |
|
|
|
|
|
|||
Ngoại tệ |
Tỷ VND (quy đổi) |
|
|
|
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(6)/(4)*100 |
(8) |
(9)=(3)/(8)*100 |
|
|
|
I |
Đầu tư chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cổ phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đầu tư khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch)
* Ghi chú:
Cột (2) loại chứng khoán được ghi cụ thể theo mã chứng khoán mà doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm nắm giữ.
Cột (3) là các chứng khoán hiện doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm đang nắm giữ, không bao gồm chứng khoán đang về tài khoản.
Cột (4) tính theo giá mua vào/giá góp vốn theo hợp đồng;
Cột (5) Tỷ giá được quy đổi theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh giao dịch;
Cột (6) tính theo giá đóng cửa hoặc giá giao dịch bình quân tại thời điểm báo cáo hoặc giá trị hợp lý đối với chứng khoán chưa niêm yết.
Đối với trái phiếu, không phải tính cột (8), (9).
IV. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị:
NGƯỜI LẬP (Ký, ghi rõ họ tên) |
KIỂM SOÁT NỘI BỘ (Ký, ghi rõ họ tên) |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu |