Nghị định 47/2021/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Doanh nghiệp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 47/2021/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 47/2021/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/04/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
03 trường hợp được sở hữu chéo giữa các công ty trong nhóm công ty
Ngày 01/4/2021, Chính phủ ban hành Nghị định 47/2021/NĐ-CP về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp.
Theo đó, việc góp vốn, mua cổ phần của doanh nghiệp khác hoặc để thành lập doanh nghiệp được thực hiện trong các trường hợp sau: Cùng góp vốn để thành lập doanh nghiệp mới; Cùng mua phần vốn góp, mua cổ phần của doanh nghiệp đã thành lập; Cùng nhận chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp của các thành viên, cổ đông của doanh nghiệp đã thành lập.
Cơ quan đăng ký kinh doanh từ chối đăng ký thay đổi thành viên, cổ đông công ty nếu trong quá trình thụ lý hồ sơ phát hiện việc góp vốn, mua cổ phần thành lập doanh nghiệp hoặc chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp liên quan vi phạm quy định của pháp luật.
Ngoài ra, thông tin của doanh nghiệp được cung cấp công khai trên Cổng thông tin doanh nghiệp. Đáng chú ý là doanh nghiệp Nhà nước phải duy trì việc báo cáo công bố thông tin trên trang thông tin điện tử của doanh nghiệp, cổng hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan đại diện chủ sở hữu và Cổng thông tin doanh nghiệp tối thiểu 05 năm. Doanh nghiệp công bố thông tin thực hiện việc bảo quản, lưu trữ thông tin đã báo cáo, công bố theo quy định của pháp luật.
Nghị định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nghị định này làm hết hiệu lực Quyết định 35/2013/QĐ-TTg, Nghị định 81/2015/NĐ-CP, Nghị định 93/2015/NĐ-CP và Nghị định 96/2015/NĐ-CP.
Xem chi tiết Nghị định 47/2021/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 47/2021/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
NGHỊ ĐỊNH
Quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp
__________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC VÀ NHÓM CÔNG TY
Ban Kiểm soát, Kiểm soát viên tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ thực hiện các nghĩa vụ quy định tại Điều 104 Luật Doanh nghiệp và các quy định sau:
Đối với những trường hợp cần phải kiểm tra, giám sát đột xuất nhằm phát hiện sớm những sai sót của doanh nghiệp, Ban kiểm soát, Kiểm soát viên chủ động thực hiện, đồng thời báo cáo cơ quan đại diện chủ sở hữu.
DOANH NGHIỆP QUỐC PHÒNG AN NINH
Doanh nghiệp được xác định là doanh nghiệp quốc phòng, an ninh trong các trường hợp sau:
Doanh nghiệp quốc phòng, an ninh có các quyền và nghĩa vụ quy định tại Điều 9 Luật Doanh nghiệp và các quy định sau:
Hồ sơ đề nghị công nhận, công nhận lại doanh nghiệp quốc phòng, an ninh gồm những nội dung sau:
CÔNG BỐ THÔNG TIN CỦA DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
CÔNG BỐ THÔNG TIN CỦA DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người được ủy quyền công bố thông tin chịu trách nhiệm về tính đầy đủ, kịp thời, trung thực và chính xác của thông tin được công bố.
Doanh nghiệp phải công bố trên trang thông tin điện tử, ấn phẩm (nếu có) và niêm yết công khai tại trụ sở chính, địa điểm kinh doanh của công ty; Cổng thông tin doanh nghiệp và gửi cơ quan đại diện chủ sở hữu về các thông tin bất thường trong thời hạn 36 giờ kể từ khi xảy ra một trong các sự kiện quy định tại Khoản 1 Điều 110 Luật Doanh nghiệp.
CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
TRÁCH NHIỆM CÁC TỔ CHỨC LIÊN QUAN VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ
Nguyễn Xuân Phúc |
Phụ lục I
DANH MỤC NGÀNH, LĨNH VỰC HOẶC ĐỊA BÀN PHỤC VỤ QUỐC PHÒNG, AN NINH DO DOANH NGHIỆP QUỐC PHÒNG, AN NINH THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ)
___________
1. Sản xuất thuốc nổ, vật liệu nổ phục vụ quốc phòng, an ninh.
2. Sản xuất hóa chất và vật tư hóa chất chuyên dụng phục vụ quốc phòng, an ninh.
3. Nghiên cứu, sản xuất, sửa chữa, cải tiến vũ khí, khí tài, công cụ hỗ trợ phục vụ quốc phòng, an ninh; phương tiện, thiết bị, tài liệu kỹ thuật mật mã; phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ chuyên dùng cơ yếu phục vụ quốc phòng, an ninh.
4. Chuyển giao công nghệ và xuất, nhập khẩu vũ khí, khí tài, trang thiết bị kỹ thuật quân sự, an ninh và chuyên ngành mật mã.
5. Xuất bản, in, phát hành tài liệu nghiệp vụ, sách, báo chính trị, quân sự, an ninh chuyên dùng có yêu cầu bảo mật của Nhà nước; các tài liệu theo Danh mục bí mật nhà nước trong lĩnh vực quốc gia, trật tự, an toàn xã hội do Chính phủ quy định.
6. Sản xuất các sản phẩm, vật tư, vật liệu và quân trang đặc chủng phục vụ quốc phòng, an ninh.
7. Quản lý, cung cấp dịch vụ bay, dịch vụ kinh tế biển, đo đạc bản đồ phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
8. Sửa chữa, đóng mới tầu, thuyền, máy bay phục vụ quốc phòng, an ninh.
9. Khảo sát, thiết kế, thi công, sửa chữa các công trình quốc phòng, an ninh.
10. Thực hiện các nhiệm vụ và hoạt động trên các địa bàn chiến lược quan trọng tại: Biên giới, hải đảo, vùng biển, vùng dự án khu kinh tế quốc phòng và các địa bàn khác theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
11. Thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an./.
Biểu số 1: GIẤY ỦY QUYỀN THỰC HIỆN CÔNG BỐ THÔNG TIN
(Kèm theo Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ)
___________
TÊN DOANH NGHIỆP MSDN _______ Số: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......, ngày .... tháng .... năm ..... |
Kính gửi:
- Cơ quan đại diện chủ sở hữu;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
I. BÊN UỶ QUYỀN (Bên A):
Tên giao dịch của doanh nghiệp:.............................................................................
Mã số doanh nghiệp:...............................................................................................
Địa chỉ liên lạc:.......................................................................................................
Website:.................................................................................................................
II. BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN (Bên B):
Ông (Bà):................................................................................................................
Số CMND/CCCD:....................................................................................................
Ngày cấp:............................................. Nơi cấp:....................................................
Điện thoại liên hệ:......................................................... Email:................................
Chức vụ tại doanh nghiệp:.......................................................................................
III. NỘI DUNG UỶ QUYỀN:
Bên A uỷ quyền cho Bên B làm “Người được uỷ quyền công bố thông tin” của Bên A.
Bên B có trách nhiệm thay mặt Bên A thực hiện nghĩa vụ công bố thông tin đầy đủ, chính xác và kịp thời theo quy định của pháp luật
Giấy uỷ quyền này có hiệu lực kể từ ngày ..../.../.... đến khi có thông báo huỷ bỏ bằng văn bản của ................ (Tên Doanh nghiệp)
BÊN A NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Biểu số 2: BÁO CÁO MỤC TIÊU TỔNG QUÁT, KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM ....
TÊN DOANH NGHIỆP MSDN _______ Số: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......, ngày .... tháng .... năm ..... |
I. MỤC TIÊU TỔNG QUÁT VÀ NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH
II. KẾ HOẠCH KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM...
1. Kế hoạch sản xuất kinh doanh
- Kế hoạch chỉ tiêu sản lượng chính
- Kế hoạch sản xuất kinh doanh cả năm
BẢNG CÁC CHỈ TIÊU SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM.......................................
TT |
Các chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Chỉ tiêu kế hoạch |
1 |
Các chỉ tiêu sản lượng chính |
|
|
a) |
Sản phẩm 1 |
|
|
b) |
Sản phẩm 2 |
|
|
|
.............. |
|
|
2 |
Chỉ tiêu sản phẩm, dịch vụ công ích (nếu có) |
|
|
3 |
Tổng doanh thu |
Tỷ đồng |
|
4 |
Lợi nhuận trước thuế |
Tỷ đồng |
|
5 |
Lợi nhuận sau thuế |
Tỷ đồng |
|
6 |
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
Tỷ đồng |
|
7 |
Tổng vốn đầu tư |
Tỷ đồng |
|
8 |
Kim ngạch xuất khẩu (nếu có) |
Tỷ đồng |
|
9 |
Các chỉ tiêu khác |
|
|
2. Kế hoạch đầu tư của doanh nghiệp trong năm (tên dự án nhóm B trở lên, nguồn vốn, tổng mức đầu tư...)
Biểu số 3: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM............
TÊN DOANH NGHIỆP MSDN _______ Số: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......, ngày .... tháng .... năm .... |
I. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM....
- Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong năm so với kế hoạch đối với các chỉ tiêu theo Bảng số 1;
- Thuận lợi, khó khăn chủ yếu, các yếu tố ảnh hưởng tới tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
BẢNG SỐ 1: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Kế hoạch |
Giá trị thực hiện |
Giá trị thực hiện của cả tổ hợp công ty mẹ - công ty con (nếu có) (*) |
1 |
Sản phẩm chủ yếu sản xuất |
|
|
|
|
a) |
Sản phẩm 1 |
|
|
|
|
b) |
Sản phẩm 2 |
|
|
|
|
2 |
Tổng doanh thu |
Tỷ đồng |
|
|
|
3 |
Lợi nhuận trước thuế |
Tỷ đồng |
|
|
|
4 |
Lợi nhuận sau thuế |
Tỷ đồng |
|
|
|
5 |
Thuế và các khoản đã nộp Nhà nước |
Tỷ đồng |
|
|
|
6 |
Kim ngạch xuất nhập khẩu (Nếu có) |
Tỷ đồng |
|
|
|
7 |
Sản phẩm dịch vụ công ích (nếu có) |
|
|
|
|
8 |
Tổng số lao động |
Người |
|
|
|
9 |
Tổng quỹ lương |
Tỷ đồng |
|
|
|
a) |
Quỹ lương quản lý |
Tỷ đồng |
|
|
|
b) |
Quỹ lương lao động |
Tỷ đồng |
|
|
|
Lưu ý:
(*) Công ty mẹ là doanh nghiệp nhà nước cung cấp thông tin các chỉ tiêu hợp nhất của mô hình công ty mẹ - công ty con.
II. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ, TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN.
1. Đánh giá tình hình thực hiện các Dự án có tổng mức vốn từ nhóm B trở lên (theo phân loại quy định tại Luật Đầu tư công); tiến độ thực hiện; những khó khăn, vướng mắc trong trường hợp dự án không đảm bảo tiến độ đã được phê duyệt.
BẢNG SỐ 2: TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP
TT |
Tên dự án |
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) |
Vốn chủ sở hữu (tỷ đồng) |
Vốn vay (tỷ đồng) |
Vốn khác (tỷ đồng) |
Tổng giá trị thực hiện tính đến thời điểm báo cáo (tỷ đồng) |
Thời gian thực hiện dự án (từ năm ... đến năm...) |
Dự án quan trọng quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các khoản đầu tư tài chính.
III. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TẠI CÁC CÔNG TY CON.
Đánh giá tình hình hoạt động của các công ty mà doanh nghiệp nắm trên 50% vốn điều lệ, tình hình đầu tư của doanh nghiệp vào các công ty này, tóm tắt về hoạt động và tình hình tài chính của các công ty này theo Bảng số 3.
BẢNG SỐ 3: TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ VÀ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI CÁC CÔNG TY CON DO CÔNG TY MẸ NẮM CỔ PHẦN CHI PHỐI
TT |
Tên doanh nghiệp |
Vốn điều lệ (tỷ đồng) |
Tổng vốn đầu tư của công ty mẹ (tỷ đồng) |
Tổng tài sản (tỷ đồng) |
Doanh thu (tỷ đồng) |
Lợi nhuận trước thuế (tỷ đồng) |
Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng) |
Lợi nhuận nộp về công ty mẹ |
Thuế và các khoản đã nộp Nhà nước (tỷ đồng) |
Tổng nợ phải trả (tỷ đồng) |
1 |
Các công ty con do công ty mẹ nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|||||||||
1.1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các công ty con do công ty mẹ nắm giữ trên 50% vốn điều lệ |
|||||||||
2.1 |
Công ty C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Công ty D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4: BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ CÔNG ÍCH VÀ TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI (NẾU CÓ) NĂM ....
TÊN DOANH NGHIỆP MSDN _______ Số: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......, ngày .... tháng .... năm ..... |
I. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ NHIỆM VỤ CÔNG ÍCH
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch |
Thực hiện |
Tỷ lệ thực hiện so với kế hoạch (%) |
1 |
Khối lượng, sản lượng sản phẩm dịch vụ công ích thực hiện trong năm |
|
|
|
|
1.1 |
Sản phẩm 1 |
|
|
|
|
1.2 |
Sản phẩm 2 |
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
2 |
Chi phí phát sinh liên quan đến các sản phẩm, dịch vụ công ích thực hiện trong năm |
|
|
|
|
3 |
Doanh thu thực hiện các sản phẩm, dịch vụ công ích trong năm |
|
|
|
|
II. TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIỆP
1. Trách nhiệm bảo vệ môi trường.
2. Trách nhiệm đóng góp cho cộng đồng xã hội.
3. Trách nhiệm với nhà cung cấp.
4. Trách nhiệm bảo đảm lợi ích và an toàn cho người tiêu dùng.
5. Trách nhiệm đảm bảo lợi ích cho cổ đông và người lao động trong doanh nghiệp.
Biểu số 5: BÁO CÁO THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP 6 THÁNG/NĂM
TÊN DOANH NGHIỆP MSDN _______ Số: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......, ngày .... tháng .... năm ..... |
I. HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ/CHỦ TỊCH CÔNG TY:
Thông tin về các nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Hội đồng quản trị liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu tư, đấu thầu, mua sắm tài sản,...
BẢNG SỐ 1: CÁC NGHỊ QUYẾT/QUYẾT ĐỊNH QUAN TRỌNG CỦA HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/ HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ HOẶC CHỦ TỊCH CÔNG TY
TT |
Số văn bản |
Ngày |
Người ký, ban hành |
Nội dung (nêu tóm tắt nội dung chính của văn bản) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
II. THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH VỚI CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN:
BẢNG SỐ 2: THỐNG KÊ VỀ CÁC GIAO DỊCH VỚI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
TT |
Tên tổ chức, cá nhân |
Thời điểm giao dịch |
Nội dung giao dịch |
Giá trị giao dịch |
Số Nghị quyết/Quyết định của HĐTV/HĐQT/ĐHĐCĐ thông qua |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
Giải thích:
(2) : Ghi rõ tên của bên thực hiện giao dịch;
(3) : Thời gian bắt đầu thực hiện giao dịch;
(4) : Ghi rõ nội dung giao dịch (Ví dụ: Hợp đồng kinh tế, Hợp đồng cho vay, Hợp đồng đi vay...);
(5) : Ghi rõ giá trị giao dịch (Ví dụ: Tỷ đồng, nghìn USD..);
(6) : Ghi rõ số, ngày tháng văn bản của cấp có thẩm quyền ban hành về việc thực hiện giao dịch.
III. THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH GIỮA DOANH NGHIỆP VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC:
Thông tin về các giao dịch có giá trị từ 10% vốn chủ sở hữu trở lên của doanh nghiệp liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu tư, đấu thầu... theo Bảng số 3.
BẢNG SỐ 3: THỐNG KÊ VỀ CÁC GIAO DỊCH CỦA DOANH NGHIỆP
TT |
Nội dung giao dịch |
Đối tác giao dịch |
Thời điểm giao dịch |
Giá trị giao dịch |
Số Nghị quyết/Quyết định của HĐTV/HĐQT/ĐHĐCĐ thông qua |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Giải thích:
(2): Ghi rõ nội dung giao dịch (Ví dụ: Hợp đồng kinh tế, Hợp đồng cho vay, Hợp đồng đi vay, Hợp đồng mua sắm...);
(3) : Ghi rõ tên của bên thực hiện giao dịch;
(4) : Thời gian bắt đầu thực hiện giao dịch;
(5) : Ghi rõ giá trị giao dịch (Ví dụ: Tỷ đồng, nghìn USD..);
(6) : Ghi rõ số, ngày tháng văn bản của cấp có thẩm quyền ban hành về việc thực hiện giao dịch.
Biểu số 6: BÁO CÁO THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP NĂM.........
TÊN DOANH NGHIỆP MSDN _______ Số: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......, ngày .... tháng .... năm ..... |
I. THÔNG TIN VỀ CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU
1. Thông tin chung.
- Cơ quan đại diện chủ sở hữu.
- Người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu Cơ quan đại diện chủ sở hữu;
2. Các quyết định có liên quan của Cơ quan đại diện chủ sở hữu.
Thống kê các quyết định có liên quan của cơ quan đại diện chủ sở hữu theo Bảng số 1.
BẢNG SỐ 1: CÁC QUYẾT ĐỊNH CÓ LIÊN QUAN CỦA CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU
TT |
Số văn bản |
Ngày |
Nội dung (nêu tóm tắt nội dung chính của văn bản) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
... |
|
|
|
II. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
1. Danh sách người quản lý doanh nghiệp: liệt kê thông tin cụ thể theo Bảng số 2.
BẢNG SỐ 2: DANH SÁCH NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn |
Kinh nghiệm nghề nghiệp |
Các vị trí quản lý đã nắm giữ |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
2. Tiền lương, thù lao và lợi ích khác của người quản lý doanh nghiệp.
Lương, thưởng, thù lao, các khoản lợi ích khác của từng người quản lý doanh nghiệp theo Bảng số 3.
BẢNG SỐ 3: TIỀN LƯƠNG, THƯỞNG CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Mức lương |
Hệ số |
Tiền lương/năm |
Tiền thưởng, thu nhập khác |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
3. Hoạt động của Hội đồng thành viên, Hội đồng quản trị hoặc Chủ tịch công ty.
Thông tin về các nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Hội đồng quản trị liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu tư, đấu thầu, mua sắm tài sản... theo Bảng số 4.
BẢNG SỐ 4: CÁC NGHỊ QUYẾT/QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/ HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ HOẶC CHỦ TỊCH CÔNG TY
TT |
Số văn bản |
Ngày |
Người ký, ban hành |
Nội dung (nêu tóm tắt nội dung chính của văn bản) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
III. BAN KIỂM SOÁT VÀ KIỂM SOÁT VIÊN
1. Thông tin về Ban kiểm soát và Kiểm soát viên.
BẢNG SỐ 5: DANH SÁCH BAN KIỂM SOÁT VÀ KIỂM SOÁT VIÊN
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Trình độ chuyên môn |
Chức vụ |
Ngày bắt đầu là thành viên BKS |
Tỷ lệ tham dự họp |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
2. Các báo cáo của Ban kiểm soát và Kiểm soát viên.
IV. BÁO CÁO KẾT LUẬN CỦA CƠ QUAN THANH TRA (nếu có)
V. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
1. Danh sách Người có liên quan của doanh nghiệp.
BẢNG SỐ 6: DANH SÁCH VỀ NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN CỦA DOANH NGHIỆP
TT |
Tên tổ chức, cá nhân |
Chức vụ (nếu có) |
Địa chỉ trụ sở chính/ địa chỉ liên hệ |
Thời điểm bắt đầu là người có liên quan |
Thời điểm không còn là người có liên quan |
Lý do không còn là người liên quan |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin về giao dịch với các bên có liên quan.
BẢNG SỐ 7: THỐNG KÊ VỀ CÁC GIAO DỊCH VỚI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
TT |
Tên tổ chức, cá nhân |
Thời điểm giao dịch |
Nội dung giao dịch |
Giá trị giao dịch |
Số Nghị quyết/Quyết định của HĐTV/HĐQT/ĐHĐCĐ thông qua |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
Giải thích:
(2) : Ghi rõ tên của bên thực hiện giao dịch;
(3) : Thời gian bắt đầu thực hiện giao dịch;
(4) : Ghi rõ nội dung giao dịch (Ví dụ: Hợp đồng kinh tế, Hợp đồng cho vay, Hợp đồng đi vay...);
(5) : Ghi rõ giá trị giao dịch (Ví dụ: Tỷ đồng, nghìn USD..);
(6) : Ghi rõ số, ngày tháng văn bản của cấp có thẩm quyền ban hành về việc thực hiện giao dịch.
VI. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
- Tổng số lao động của doanh nghiệp (người):
- Mức lương trung bình người lao động/năm (triệu đồng):
- Tiền thưởng, thu nhập khác của người lao động/người/năm (triệu đồng):