Thông tư 76/2024/TT-BTC hướng dẫn chế độ công bố, báo cáo về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 76/2024/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 76/2024/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Đức Chi |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/11/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Doanh nghiệp, Chứng khoán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hướng dẫn chế độ công bố thông tin giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ
- Ngày đầu tiên của quý liền sau đối với báo cáo quý
- 31/01 năm sau đối với báo cáo năm
Xem chi tiết Thông tư 76/2024/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 76/2024/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 76/2024/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2024 |
THÔNG TƯ
Hướng dẫn chế độ công bố thông tin và chế độ báo cáo về chào bán, giao
dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán
trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế
____________________
Căn cứ Nghị định số 153/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế;
Căn cứ Nghị định số 65/2022/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 153/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế;
Căn cứ Nghị định số 08/2023/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung và ngưng hiệu lực thi hành một số điều tại các Nghị định quy định về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn chế độ công bố thông tin và chế độ báo cáo về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế.
QUY ĐỊNH CHUNG
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
CÔNG BỐ THÔNG TIN CỦA DOANH NGHIỆP PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU RIÊNG LẺ TẠI THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC
CÔNG BỐ THÔNG TIN CỦA DOANH NGHIỆP PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU RA THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO CỦA TỔ CHỨC TƯ VẤN HỒ SƠ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU, TỔ CHỨC ĐẤU THẦU, BẢO LÃNH, ĐẠI LÝ PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU, ĐẠI DIỆN NGƯỜI SỞ HỮU TRÁI PHIẾU, TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ, LƯU KÝ TRÁI PHIẾU, SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN VÀ TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
Phụ lục I
CÔNG BỐ THÔNG TIN TRƯỚC ĐỢT CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU
(Kèm theo Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
_________________
CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU RIÊNG LẺ TẠI THỊ TRƯỜNG
TRONG NƯỚC/CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU RA THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
…, ngày … tháng … năm …
DOANH NGHIỆP: ………..
Phần 1
TÓM TẮT THÔNG TIN VỀ ĐỢT CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU
I. Thông tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp:
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy phép có giá trị tương đương) số:
Ngày cấp: Nơi cấp:
3. Địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử:
4. Loại hình doanh nghiệp:
5. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:
6. Mã số thuế:
II. Thông tin về đợt chào bán
1. Mã trái phiếu (nguyên tắc đánh mã trái phiếu thực hiện theo hướng dẫn của Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam đối với trái phiếu chào bán tại thị trường trong nước):
2. Thị trường phát hành (đối với chào bán trái phiếu ra thị trường quốc tế):
3. Tổng số lượng trái phiếu phát hành (trái phiếu):
4. Tổng giá trị phát hành (theo mệnh giá): số lượng trái phiếu phát hành x mệnh giá
5. Kết quả xếp hạng tín nhiệm trong trường hợp bắt buộc phải xếp hạng tín nhiệm theo quy định của pháp luật; hoặc kết quả xếp hạng tín nhiệm (nếu có) trong trường hợp không bắt buộc phải xếp hạng tín nhiệm.
󠇉 Có xếp hạng tín nhiệm thuộc trường hợp bắt buộc phải xếp hạng tín nhiệm |
󠇉 Có xếp hạng tín nhiệm thuộc trường hợp không bắt buộc phải xếp hạng tín nhiệm |
󠇉 Không có xếp hạng tín nhiệm (Nếu có xếp hạng tín nhiệm thì nêu cụ thể kết quả xếp hạng tín nhiệm đối với doanh nghiệp phát hành hoặc trái phiếu phát hành tại thời điểm công bố thông tin, ngày công bố kết quả xếp hạng tín nhiệm và tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ xếp hạng tín nhiệm) |
6. Loại hình trái phiếu (trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu có bảo đảm, trái phiếu kèm chứng quyền, trái phiếu không chuyển đổi và không kèm chứng quyền, trái phiếu không có bảo đảm):
7. Ngày phát hành dự kiến:
8. Thời gian dự kiến tổ chức đợt chào bán: từ ngày … đến ngày …
9. Số tài khoản nhận tiền mua trái phiếu của đợt chào bán:
- Tên tài khoản của doanh nghiệp phát hành:
- Số tài khoản của doanh nghiệp phát hành:
- Mở tại ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài:
10. Các tổ chức liên quan đến đợt chào bán:
a) Tổ chức tư vấn hồ sơ chào bán:
- Công ty:…….. (ghi rõ tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử).
b) Tổ chức bảo lãnh phát hành chính (nếu có):
- Công ty:…….. (ghi rõ tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử).
c) Tổ chức đồng bảo lãnh phát hành (nếu có):
- Công ty:…….. (ghi rõ tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử).
- Công ty:......... (ghi rõ tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử).
d) Tổ chức đại lý phát hành (nếu có):
- Công ty:…….. (ghi rõ tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử).
đ) Tổ chức đại diện người sở hữu trái phiếu (nếu có):
- Công ty: ......... (ghi rõ tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử).
e) Ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài nơi doanh nghiệp mở tài khoản để nhận tiền mua trái phiếu của nhà đầu tư:
- Ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài: ......... (ghi rõ tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử)
g) Tổ chức đại lý quản lý tài sản đảm bảo đối với trái phiếu có bảo đảm (nếu có):
- Công ty: ......... (ghi rõ tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử).
h) Tổ chức xếp hạng tín nhiệm (nếu có):
- Công ty:…….. (ghi rõ tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử).
i) Tổ chức tư vấn, chứng nhận tiêu chuẩn phát hành trái phiếu xanh (đối với phát hành trái phiếu xanh).
- Công ty:…….. (ghi rõ tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử).
k) Các tổ chức khác liên quan đến đợt chào bán trái phiếu (nếu có):
- Công ty:…….. (ghi rõ tên, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử).
Phần 2
NHỮNG NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH CÔNG BỐ THÔNG TIN
VỀ ĐỢT CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU
1. Doanh nghiệp phát hành:
- Ông/Bà: ………………………………Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị/Chủ tịch Hội đồng thành viên/Chủ tịch công ty
- Ông/Bà: ………………………………Chức vụ: Giám đốc (Tổng giám đốc)
- Ông/Bà: ………………………Chức vụ: Kế toán trưởng (Giám đốc Tài chính)
- Ông/Bà: ……………………………Chức vụ: Trưởng ban kiểm soát (nếu có)
- Đại diện theo pháp luật (hoặc đại diện được ủy quyền): Ông/Bà: …Chức vụ: ...
Theo Giấy ủy quyền số … ngày … tháng … năm … của Người đại diện theo pháp luật (trường hợp đại diện được ủy quyền).
Chúng tôi cam kết rằng các thông tin và số liệu trong Bản công bố thông tin này là chính xác, trung thực và cam kết chịu trách nhiệm tập thể và cá nhân trước pháp luật về tính trung thực, chính xác và đầy đủ của những thông tin và số liệu này.
2. Tổ chức tư vấn hồ sơ chào bán trái phiếu
- Tên tổ chức tư vấn hồ sơ chào bán trái phiếu:……….
- Đại diện theo pháp luật (hoặc đại diện được ủy quyền): Ông/Bà: ……… Chức vụ: ………
Theo Giấy ủy quyền số … ngày … tháng … năm … của Người đại diện theo pháp luật (trường hợp đại diện được ủy quyền)
Bản công bố thông tin này là một phần của hồ sơ chào bán trái phiếu riêng lẻ (tên Tổ chức tư vấn hồ sơ chào bán trái phiếu) tham gia lập trên cơ sở Hợp đồng tư vấn số … ngày … tháng … năm … với …(tên Tổ chức phát hành).
Căn cứ quy định tại Nghị định số 153/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế, Nghị định số 65/2022/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 153/2020/NĐ-CP, Nghị định số 08/2023/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2023 sửa đổi, bổ sung và ngưng hiệu lực thi hành một số điều tại các Nghị định quy định về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế và pháp luật chứng khoán, pháp luật doanh nghiệp, (tên Tổ chức tư vấn hồ sơ chào bán trái phiếu) đã rà soát việc đáp ứng đầy đủ quy định về điều kiện chào bán và hồ sơ chào bán trái phiếu và xác nhận (tên Tổ chức phát hành) đáp ứng đầy đủ điều kiện và hồ sơ chào bán trái phiếu doanh nghiệp.
(Tên Tổ chức tư vấn hồ sơ chào bán trái phiếu) chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả rà soát của mình theo đúng quy định của pháp luật.
3. Địa chỉ liên hệ của doanh nghiệp phát hành để cung cấp các hồ sơ chào bán trái phiếu, trong đó bao gồm hợp đồng ký kết giữa doanh nghiệp phát hành và các tổ chức cung cấp dịch vụ liên quan đến đợt chào bán trái phiếu theo yêu cầu của nhà đầu tư quy định tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 65/2022/NĐ-CP:
- Họ và tên:
- Chức vụ:
- Số điện thoại:
- Địa chỉ liên hệ:
- Địa chỉ thư điện tử:
Phần 3
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ ĐỢT CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP PHÁT HÀNH
1. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển: nêu rõ tên doanh nghiệp, loại hình doanh nghiệp (công ty đại chúng, công ty cổ phần chưa đại chúng, công ty trách nhiệm hữu hạn), ngành nghề kinh doanh chính, thời gian hoạt động kể từ ngày được cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy phép có giá trị tương đương theo quy định của pháp luật. Trường hợp doanh nghiệp phát hành là doanh nghiệp hình thành sau tổ chức lại doanh nghiệp, nêu rõ tên doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép có giá trị tương đương theo quy định của pháp luật, ngành nghề kinh doanh trước khi tổ chức lại.
2. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp:
a) Nêu rõ về tổ chức, bộ máy:
b) Vị trí của doanh nghiệp (Doanh nghiệp độc lập hay doanh nghiệp hoạt động theo mô hình công ty mẹ - con):
- Trường hợp hoạt động theo mô hình công ty mẹ - con: danh sách công ty mẹ và công ty con của doanh nghiệp phát hành, những công ty mà doanh nghiệp phát hành đang nắm giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối, những công ty nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với doanh nghiệp phát hành;
- Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên/Chủ tịch công ty, Ban giám đốc, Ban kiểm soát, Kế toán trưởng: (tên, sơ yếu lý lịch).
3. Tóm tắt hoạt động kinh doanh chính và/hoặc các dự án chính đã/đang triển khai của doanh nghiệp phát hành.
4. Chính sách chia lợi nhuận hoặc cổ tức (nêu rõ tỷ lệ lợi nhuận đã chia hoặc tỷ lệ cổ tức trong hai năm gần nhất và các chính sách liên quan đến việc chia lợi nhuận hoặc trả cổ tức): Chỉ áp dụng đối với trường hợp phát hành trái phiếu chuyển đổi hoặc kèm theo chứng quyền.
5. Tình hình tài chính
a) Các chỉ tiêu tài chính cơ bản của doanh nghiệp trong 3 năm liền kề trước năm phát hành theo báo cáo tài chính (trường hợp doanh nghiệp phát hành là công ty mẹ, các chỉ tiêu tài chính sử dụng số liệu theo báo cáo tài chính hợp nhất, đồng thời ghi rõ nguồn báo cáo)
Chỉ tiêu |
Năm ... |
Năm... |
Năm... |
---|---|---|---|
1. Vốn chủ sở hữu (đồng) - Vốn đầu tư của chủ sở hữu - Các quỹ trích từ lợi nhuận sau thuế - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối - Chênh lệch đánh giá lại tài sản - Chênh lệch tỷ giá - … 2. Tổng số nợ phải trả (đồng) - Nợ vay ngân hàng - Nợ vay từ phát hành trái phiếu + Trái phiếu chào bán riêng lẻ tại thị trường trong nước + Trái phiếu chào bán ra công chúng tại thị trường trong nước + Trái phiếu chào bán ra thị trường quốc tế - Nợ phải trả khác (Nêu cụ thể các khoản nợ phải trả) 3. Cơ cấu vốn (lần): - Hệ số nợ phải trả/Tổng tài sản - Hệ số nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu 4. Khả năng thanh toán (lần): - Hệ số thanh toán ngắn hạn (tài sản ngắn hạn/nợ ngắn hạn) - Hệ số thanh toán nhanh ((tài sản ngắn hạn – hàng tồn kho)/nợ ngắn hạn) - Hệ số thanh toán lãi vay (lợi nhuận trước thuế và lãi vay/lãi vay) 5. Tổng dư nợ trái phiếu/vốn chủ sở hữu (lần): - Hệ số tổng dư nợ trái phiếu doanh nghiệp/Vốn chủ sở hữu - Hệ số dư nợ trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ/Vốn chủ sở hữu 6. Lợi nhuận (đồng): - Lợi nhuận/Lỗ trước thuế - Lợi nhuận/Lỗ sau thuế trong năm tài chính - Lỗ lũy kế (nếu có) 7. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời (%): - Hệ số lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản - Hệ số lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu 8. Các chỉ tiêu an toàn tài chính, tỷ lệ bảo đảm an toàn vốn theo quy định của pháp luật chuyên ngành (doanh nghiệp kinh doanh bất động sản, tổ chức tín dụng, công ty chứng khoán…) (nếu có) |
|
|
|
* Trường hợp trái phiếu/khoản vay bằng ngoại tệ thì sử dụng tỷ giá quy đổi tại thời điểm lập báo cáo, theo tỷ giá bán của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam.
** Đối với các doanh nghiệp theo quy định của pháp luật chuyên ngành có quy định về chỉ tiêu an toàn tài chính, phải nêu rõ: loại hình doanh nghiệp, các chỉ tiêu an toàn tài chính theo quy định tại pháp luật chuyên ngành, các chỉ tiêu theo báo cáo tài chính được kiểm toán và nêu rõ doanh nghiệp có đáp ứng được chỉ tiêu an toàn tài chính theo quy định của pháp luật không.
b) Tình hình thanh toán lãi, gốc của toàn bộ các trái phiếu đã chào bán và đã đến hạn thanh toán và tình hình thanh toán lãi, gốc các khoản nợ đến hạn (không bao gồm nợ trái phiếu) trong 03 năm liên tiếp trước đợt chào bán trái phiếu (trong đó nêu chi tiết việc có thanh toán đầy đủ, đúng hạn gốc, lãi hay không).
6. Tình hình phát hành và sử dụng vốn đối với các trái phiếu còn dư nợ (cụ thể từng loại trái phiếu gồm: trái phiếu phát hành riêng lẻ, phát hành ra công chúng, trái phiếu phát hành ra thị trường quốc tế):
- Tổng khối lượng trái phiếu đã phát hành:
- Tổng giá trị trái phiếu đã phát hành:
- Lãi, gốc trái phiếu đã thanh toán:
- Dư nợ trái phiếu còn lại:
- Tình hình sử dụng vốn trái phiếu và kế hoạch thanh toán lãi, gốc trái phiếu:
- Vi phạm pháp luật về phát hành trái phiếu doanh nghiệp theo quyết định của cơ quan nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền trong 03 năm liên tiếp trước đợt chào bán trái phiếu (nếu có): nêu rõ loại vi phạm, cơ quan ra quyết định vi phạm, biện pháp khắc phục, tình trạng đã khắc phục.
- Tổng giá trị trái phiếu phát hành theo mệnh giá huy động trong mỗi 12 tháng:…., bao gồm:
+ Tổng giá trị trái phiếu phát hành ra công chúng theo mệnh giá huy động trong mỗi 12 tháng:….
+ Tổng giá trị trái phiếu phát hành riêng lẻ theo mệnh giá huy động trong mỗi 12 tháng:….
+ Tổng giá trị trái phiếu phát hành ra thị trường quốc tế theo mệnh giá huy động trong mỗi 12 tháng:….
- Tỷ lệ tổng giá trị trái phiếu theo mệnh giá trong mỗi 12 tháng so với vốn chủ sở hữu:
+ Tỷ lệ tổng giá trị trái phiếu phát hành ra công chúng theo mệnh giá trong mỗi 12 tháng so với vốn chủ sở hữu:
+ Tỷ lệ tổng giá trị trái phiếu phát hành riêng lẻ theo mệnh giá trong mỗi 12 tháng so với vốn chủ sở hữu:
+ Tỷ lệ tổng giá trị trái phiếu phát hành ra thị trường quốc tế theo mệnh giá trong mỗi 12 tháng so với vốn chủ sở hữu:
7. Ý kiến kiểm toán/ý kiến soát xét đối với báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật.
II. THÔNG TIN VỀ ĐỢT CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU
1. Căn cứ pháp lý của đợt chào bán (nêu đầy đủ căn cứ pháp lý).
2. Việc đáp ứng các điều kiện phát hành trái phiếu của doanh nghiệp: (nêu rõ việc đáp ứng từng điều kiện chào bán trái phiếu kèm theo hồ sơ và tài liệu chứng minh theo quy định của pháp luật)
3. Mục đích của đợt phát hành trái phiếu (nêu rõ theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 65/2022/NĐ-CP)
(Liệt kê chi tiết các tài liệu pháp lý về mục đích phát hành trái phiếu đính kèm tại Phụ lục 7 của Bản công bố thông tin)
4. Điều kiện, điều khoản của trái phiếu, cụ thể:
a) Khối lượng trái phiếu dự kiến phát hành:
- Số lượng trái phiếu dự kiến phát hành (trái phiếu):
- Giá trị trái phiếu dự kiến phát hành theo mệnh giá (đồng):
b) Kỳ hạn trái phiếu:
c) Đồng tiền phát hành và thanh toán:
d) Mệnh giá:
đ) Hình thức trái phiếu:
e) Lãi suất danh nghĩa dự kiến: (trường hợp lãi suất thả nổi, lãi suất kết hợp thì nêu cách thức xác định lãi suất)
g) Loại hình trái phiếu:
h) Phương thức thanh toán lãi, gốc trái phiếu:
5. Ngày phát hành dự kiến (nêu rõ ngày, tháng, năm cụ thể):
6. Thị trường phát hành (đối với phát hành ra thị trường quốc tế):
7. Phương thức phát hành:
8. Đối tượng chào bán trái phiếu theo quy định của pháp luật (đánh dấu cụ thể những đối tượng chào bán trái phiếu)
󠇉 Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp là tổ chức |
󠇉 Nhà đầu tư chiến lược là tổ chức |
󠇉 Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp là cá nhân |
󠇉 Nhà đầu tư chiến lược là cá nhân |
9. Quyền lợi và trách nhiệm của nhà đầu tư:
Quyền lợi và trách nhiệm của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (doanh nghiệp phải nêu đầy đủ, chi tiết các quyền lợi, trách nhiệm của nhà đầu tư, trong đó nêu cụ thể tỷ lệ biểu quyết chấp thuận các vấn đề phải được người sở hữu trái phiếu thông qua nhưng không thấp hơn tỷ lệ biểu quyết tương ứng từ 65% tổng số trái phiếu cùng loại đang lưu hành trở lên theo quy định tại khoản 10 Điều 1 Nghị định số 65/2022/NĐ-CP).
Nhà đầu tư có quyền được yêu cầu tiếp cận hồ sơ chào bán trái phiếu của doanh nghiệp trong đó bao gồm hợp đồng ký kết giữa doanh nghiệp phát hành và các tổ chức cung cấp dịch vụ liên quan đến đợt chào bán trái phiếu và thực hiện các quyền lợi, trách nhiệm khác theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 65/2022/NĐ-CP và pháp luật liên quan.
10. Phương thức thực hiện quyền (trong trường hợp phát hành trái phiếu chuyển đổi, phát hành trái phiếu kèm chứng quyền).
- Các quyền kèm theo trái phiếu;
- Điều kiện, thời gian thực hiện quyền;
- Tỷ lệ chuyển đổi và phương pháp tính giá mua và/hoặc chuyển đổi;
- Phương pháp tính và cách thức đền bù thiệt hại trong trường hợp không thực hiện được quyền;
- Các điều khoản khác liên quan đến quyền lợi của người sở hữu chứng quyền.
11. Cam kết về bảo đảm (trong trường hợp phát hành trái phiếu có bảo đảm)
- Hình thức bảo đảm (bảo đảm thanh toán toàn bộ hoặc một phần lãi, gốc bằng tài sản của doanh nghiệp phát hành hoặc tài sản của bên thứ ba theo quy định của pháp luật về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ; hoặc được bảo lãnh thanh toán của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tài chính ở nước ngoài, tổ chức tài chính quốc tế theo cam kết bảo lãnh giữa tổ chức bảo lãnh thanh toán và tổ chức phát hành theo quy định của pháp luật):
- Tài sản bảo đảm (liệt kê chi tiết tài sản, giá trị tài sản, tình trạng pháp lý của tài sản, tên tổ chức định giá, hợp đồng bảo hiểm (nếu có), thông tin đăng ký biện pháp bảo đảm, thứ tự thanh toán của nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu khi xử lý tài sản bảo đảm để thanh toán nợ...):
- Tài liệu về tài sản đảm bảo (liệt kê chi tiết các tài liệu về tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm, tài liệu định giá tài sản bảo đảm bởi tổ chức có chức năng thẩm định giá và tài liệu về đăng ký biện pháp bảo đảm theo quy định của pháp luật về đăng ký giao dịch bảo đảm đính kèm tại Phụ lục 8 của Bản công bố thông tin):
STT |
Hình thức bảo đảm |
Loại tài sản bảo đảm |
Liệt kê chi tiết tài sản bảo đảm /Hợp đồng bảo lãnh thanh toán (nếu có) * |
Giá trị tài sản bảo đảm hoặc Giá trị được bảo lãnh thanh toán theo hợp đồng (đồng) |
Tỷ lệ giá trị tài sản bảo đảm hoặc Giá trị được bảo lãnh thanh toán theo hợp đồng/Tổng giá trị phát hành dự kiến (%) |
Thông tin chi tiết về hình thức bảo đảm (liệt kê chi tiết tên tổ chức định giá, cách tính, thông tin đăng ký biện pháp bảo đảm, thứ tự thanh toán của nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu khi xử lý tài sản bảo đảm để thanh toán nợ...) |
|
Bảo đảm bằng tài sản |
|
|
|
|
|
1 |
Bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp phát hành |
|
|
|
|
|
2 |
Bảo đảm bằng tài sản của bên thứ ba theo quy định của pháp luật về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ |
|
|
|
|
|
|
Bảo lãnh thanh toán |
|
|
|
|
|
3 |
Bảo lãnh thanh toán của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
|
|
|
|
4 |
Bảo lãnh thanh toán của tổ chức tài chính ở nước ngoài, tổ chức tài chính quốc tế theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
(*) Trường hợp có nhiều tài sản bảo đảm/hợp đồng bảo lãnh thanh toán, đề nghị tách các dòng riêng biệt
12. Mua lại trái phiếu trước hạn, hoán đổi trái phiếu (nêu rõ phương án mua lại hoặc hoán đổi).
13. Tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư chiến lược đối với phát hành trái phiếu chuyển đổi và phát hành trái phiếu kèm chứng quyền.
14. Kết quả xếp hạng tín nhiệm trong trường hợp bắt buộc phải xếp hạng tín nhiệm theo quy định của pháp luật; hoặc kết quả xếp hạng tín nhiệm (nếu có) trong trường hợp không bắt buộc phải xếp hạng tín nhiệm.
󠇉 Có xếp hạng tín nhiệm thuộc trường hợp bắt buộc phải xếp hạng tín nhiệm |
󠇉 Có xếp hạng tín nhiệm thuộc trường hợp không bắt buộc phải xếp hạng tín nhiệm |
󠇉 Không có xếp hạng tín nhiệm |
(Nếu có xếp hạng tín nhiệm thì nêu cụ thể kết quả xếp hạng tín nhiệm đối với doanh nghiệp phát hành hoặc trái phiếu phát hành tại thời điểm công bố thông tin, ngày công bố kết quả xếp hạng tín nhiệm và tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ xếp hạng tín nhiệm)
15. Ý kiến của tổ chức xác nhận việc đáp ứng các tiêu chí về phát hành trái phiếu xanh (trong trường hợp chào bán trái phiếu xanh).
16. Trách nhiệm của doanh nghiệp phát hành trái phiếu.
17. Cam kết của doanh nghiệp phát hành trái phiếu.
18. Các điều khoản và điều kiện khác (nếu có).
III. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG TIỀN THU ĐƯỢC TỪ ĐỢT CHÀO BÁN VÀ KẾ HOẠCH THANH TOÁN GỐC LÃI CHO NHÀ ĐẦU TƯ
1. Kế hoạch sử dụng tiền thu được từ đợt phát hành trái phiếu: (nêu rõ thời gian và giá trị giải ngân nguồn vốn từ phát hành trái phiếu).
1.1. Thông tin về chương trình, dự án sử dụng vốn/khoản nợ cần tái cơ cấu từ nguồn vốn phát hành trái phiếu, bao gồm:
a) Đối với chương trình/dự án đầu tư sử dụng vốn:
- Cơ sở pháp lý để triển khai chương trình/dự án đầu tư: các tài liệu pháp lý để triển khai dự án theo quy định (quyết định của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án, tài liệu pháp lý về quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận đầu tư, giấy phép xây dựng...), đồng thời cập nhật tình hình phê duyệt của cấp có thẩm quyền;
- Tình hình triển khai chương trình/dự án đầu tư đến thời điểm công bố thông tin (các hạng mục đã hoàn thành, đang triển khai, dự kiến triển khai, thời gian dự kiến đưa vào hoạt động, khai thác), giải trình những thay đổi so với phương án đã phê duyệt (nếu có);
- Tình hình thu xếp vốn đối với chương trình/dự án đầu tư (nêu rõ vốn tự có, vốn vay, vốn huy động khác...); giải trình những thay đổi về tổng vốn đầu tư, cơ cấu vốn so với phương án đã được phê duyệt; phương án bù đắp vốn trong trường hợp điều chỉnh tổng mức đầu tư, cơ cấu vốn;
- Các rủi ro đầu tư của chương trình, dự án.
b) Đối với khoản nợ được cơ cấu lại:
- Giá trị của khoản nợ;
- Kỳ hạn của khoản nợ được cơ cấu.
1.2. Thông tin về mục đích sử dụng vốn theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
1.3. Kế hoạch sử dụng số tiền thu được từ phát hành trái phiếu tạm thời nhàn rỗi trong trường hợp giải ngân theo tiến độ nguồn vốn thu được từ phát hành trái phiếu.
2. Phương thức, kế hoạch, dự kiến dòng tiền thanh toán gốc, lãi cho nhà đầu tư:
Riêng đối với trái phiếu xanh, ngoài việc nêu rõ phương thức, kế hoạch, dự kiến dòng tiền thanh toán gốc, lãi cho nhà đầu tư còn phải nêu rõ danh mục dự án sử dụng vốn thuộc lĩnh vực bảo vệ môi trường, dự án mang lại lợi ích về môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; quy trình hạch toán, quản lý, giải ngân vốn từ đợt chào bán trái phiếu theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Nghị định số 153/2020/NĐ-CP.
3. Đánh giá về tình hình tài chính và khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn của doanh nghiệp, khả năng trả nợ đối với trái phiếu dự kiến phát hành.
IV. CÁC TỔ CHỨC LIÊN QUAN
Nêu rõ tên, mã số thuế, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử, người đại diện theo pháp luật/người được ủy quyền của các tổ chức liên quan đến đợt chào bán: tổ chức tư vấn hồ sơ chào bán trái phiếu; tổ chức đấu thầu, bảo lãnh phát hành hoặc đại lý phát hành (nếu có); tổ chức đại diện người sở hữu trái phiếu (nếu có); ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài nơi doanh nghiệp mở tài khoản để nhận tiền mua trái phiếu của nhà đầu tư, tổ chức quản lý tài sản bảo đảm (nếu có), tổ chức xếp hạng tín nhiệm (nếu có) ...
V. CÁC RỦI RO CÓ THỂ XẢY RA LIÊN QUAN ĐẾN ĐỢT CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU
Doanh nghiệp phát hành thống kê, giải thích các yếu tố rủi ro có thể xảy ra ảnh hưởng đến doanh nghiệp và đợt phát hành trái phiếu, bao gồm các rủi ro về luật pháp, rủi ro về đầu tư, rủi ro về hoạt động sản xuất kinh doanh, rủi ro về tài chính, rủi ro sử dụng vốn, rủi ro khác.
VI. NGÀY THÁNG, CHỮ KÝ, ĐÓNG DẤU CỦA ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC PHÁT HÀNH (NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN); TỔ CHỨC TƯ VẤN HỒ SƠ CHÀO BÁN; TỔ CHỨC ĐẤU THẦU PHÁT HÀNH (nếu có); TỔ CHỨC BẢO LÃNH PHÁT HÀNH (nếu có); TỔ CHỨC ĐẠI LÝ PHÁT HÀNH (nếu có); và NGÀY THÁNG, CHỨC DANH, CHỮ KÝ CỦA NGƯỜI LẬP BIỂU
VII. PHỤ LỤC
(Kèm theo Bản công bố thông tin trước đợt chào bán trái phiếu)
1. Phụ lục 1: Bản sao có chứng thực của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền đối với Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép có giá trị tương đương; Bản sao Quyết định bổ nhiệm người đại diện theo pháp luật, Kế toán trưởng của doanh nghiệp.
2. Phụ lục 2: Bản sao Điều lệ công ty có chứng thực của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
3. Phụ lục 3: Bản sao các báo cáo tài chính, báo cáo tài chính được kiểm toán hoặc báo cáo tài chính soát xét có chứng thực của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
4. Phụ lục 4: Các báo cáo định kỳ về tình hình sử dụng số tiền thu được từ việc phát hành trái phiếu đối với các trái phiếu còn dư nợ được kiểm toán bởi tổ chức kiểm toán đủ điều kiện.
5. Phụ lục 5: Bản sao có chứng thực của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền đối với Phương án phát hành trái phiếu được cấp có thẩm quyền phê duyệt, chấp thuận kèm theo văn bản phê duyệt, chấp thuận.
6. Phụ lục 6: Bản sao có chứng thực của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền đối với công văn xác nhận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về khối lượng phát hành nằm trong hạn mức vay thương mại quốc gia (trường hợp phát hành ra thị trường quốc tế).
7. Phụ lục 7: Các tài liệu pháp lý về mục đích phát hành trái phiếu theo nội dung nêu tại mục II.3.
8. Phụ lục 8: Tài liệu về tài sản bảo đảm (trong trường hợp trái phiếu có tài sản đảm bảo) theo nội dung nêu tại mục II.11.
9. Phụ lục 9: Báo cáo kết quả xếp hạng tín nhiệm đối với doanh nghiệp phát hành trái phiếu hoặc kết quả xếp hạng tín nhiệm đối với trái phiếu đăng ký chào bán trong trường hợp bắt buộc phải xếp hạng tín nhiệm theo quy định của pháp luật; hoặc kết quả xếp hạng tín nhiệm đối với doanh nghiệp hoặc trái phiếu đăng ký chào bán trong trường hợp không bắt buộc phải xếp hạng tín nhiệm (nếu có).
10. Phụ lục 10: Văn bản xác nhận của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài về việc doanh nghiệp mở tài khoản để nhận tiền mua trái phiếu không chuyển đổi không kèm chứng quyền hoặc mở tài khoản phong tỏa để nhận tiền mua trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền của đợt chào bán; hoặc văn bản thông báo số tài khoản nhận tiền của ngân hàng thương mại trường hợp tổ chức phát hành là ngân hàng thương mại (trong trường hợp phát hành trái phiếu riêng lẻ tại thị trường trong nước).
11. Phụ lục 11: Báo cáo về những tranh chấp pháp luật (trong trường hợp phát sinh).
12. Phụ lục 12: Cam kết thực hiện nghĩa vụ của Tổ chức phát hành đối với nhà đầu tư về điều kiện phát hành, thanh toán, bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư và các điều kiện khác.
13. Các phụ lục khác (nếu có).
(*) Trường hợp có sự thay đổi về nội dung thông tin so với thông tin đã công bố trước khi chào bán trái phiếu làm ảnh hưởng đến khả năng trả nợ lãi, gốc trái phiếu, doanh nghiệp phát hành trái phiếu phải công bố thông tin bất thường cho nhà đầu tư sở hữu trái phiếu và gửi nội dung công bố thông tin cho Sở giao dịch chứng khoán theo quy định tại Điều 22 và Điều 31 Nghị định số 153/2020/NĐ-CP, khoản 3, khoản 17, khoản 20 Điều 1 Nghị định số 65/2022/NĐ-CP và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có).
(**) Sở Giao dịch chứng khoán tiếp nhận nội dung công bố thông tin để thực hiện trách nhiệm quy định tại Điều 32 Nghị định số 153/2020/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 14 Điều 1 Nghị định số 65/2022/NĐ-CP, không hàm ý Sở giao dịch chứng khoán xác nhận và đảm bảo cho đợt phát hành trái phiếu của doanh nghiệp.
Phụ lục II
CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU
(Kèm theo Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________________
Số mẫu biểu |
Tên mẫu biểu |
Mẫu số 2.1 |
Mẫu công bố thông tin về kết quả chào bán trái phiếu đối với chào bán trái phiếu riêng lẻ tại thị trường trong nước |
Mẫu số 2.2 |
Mẫu công bố thông tin về kết quả chào bán trái phiếu đối với chào bán trái phiếu ra thị trường quốc tế |
Mẫu số 2.1. Chào bán tại thị trường trong nước
CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU RIÊNG LẺ
DOANH NGHIỆP: ………….
THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ ĐỢT CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU RIÊNG LẺ
…, ngày … tháng … năm …
I. THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU
1. Thông tin về doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy phép có giá trị tương đương) số:
Ngày cấp: Nơi cấp:
- Địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử:
- Loại hình doanh nghiệp:
- Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:
- Mã số thuế:
- Kết quả xếp hạng tín nhiệm trong trường hợp bắt buộc phải xếp hạng tín nhiệm theo quy định của pháp luật; hoặc kết quả xếp hạng tín nhiệm (nếu có) trong trường hợp không bắt buộc phải xếp hạng tín nhiệm.
(Nếu có xếp hạng tín nhiệm thì nêu cụ thể kết quả xếp hạng tín nhiệm đối với doanh nghiệp phát hành hoặc trái phiếu phát hành cập nhật tại thời điểm công bố thông tin, ngày công bố kết quả xếp hạng tín nhiệm và tên doanh nghiệp xếp hạng tín nhiệm)
2. Mã trái phiếu (Nguyên tắc đánh mã trái phiếu thực hiện theo hướng dẫn của Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam):
3. Điều kiện, điều khoản của trái phiếu:
- Khối lượng trái phiếu phát hành (số lượng trái phiếu và giá trị phát hành):
- Kỳ hạn:
- Đồng tiền phát hành và thanh toán:
- Mệnh giá:
- Loại hình trái phiếu:
- Hình thức trái phiếu:
- Lãi suất danh nghĩa và kỳ hạn trả lãi:
- Lãi suất phát hành thực tế:
4. Số tiền thu được từ chào bán trái phiếu:…………. đồng, tại tài khoản số……….., ….…(tên tài khoản), mở tại……………..(tên ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài)
5. Ngày phát hành:
6. Ngày hoàn thành đợt chào bán:
7. Ngày đáo hạn:
8. Mục đích phát hành (nêu cụ thể mục đích phát hành và việc sử dụng số tiền thu được từ phát hành trái phiếu)
9. Phương thức phát hành
10. Đối tượng nhà đầu tư của đợt chào bán trái phiếu theo quy định của pháp luật (đánh dấu cụ thể đối tượng nhà đầu tư mua trái phiếu)
󠇉 Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp là tổ chức |
󠇉 Nhà đầu tư chiến lược là tổ chức |
󠇉 Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp là cá nhân |
󠇉 Nhà đầu tư chiến lược là cá nhân |
11. Phương thức thanh toán gốc, lãi trái phiếu (nêu cụ thể kỳ trả lãi, gốc)
Kế hoạch thanh toán lãi, gốc trái phiếu
STT |
Mã trái phiếu |
Loại thanh toán (Gốc/Lãi) |
Ngày thanh toán danh nghĩa |
---|---|---|---|
Kỳ 1 |
|
|
|
Kỳ … |
|
|
|
12. Quyền của nhà đầu tư sở hữu trái phiếu:
13. Phương thức thực hiện quyền (trong trường hợp phát hành trái phiếu chuyển đổi, phát hành trái phiếu có kèm chứng quyền):
- Các quyền kèm theo trái phiếu;
- Điều kiện, thời gian thực hiện quyền;
- Tỷ lệ chuyển đổi và phương pháp tính giá mua và/hoặc chuyển đổi;
- Phương pháp tính và cách thức đền bù thiệt hại trong trường hợp không thực hiện được quyền;
- Các điều khoản khác liên quan đến quyền lợi của người sở hữu chứng quyền.
14. Cam kết về bảo đảm (trong trường hợp phát hành trái phiếu có bảo đảm)
- Hình thức bảo đảm:
STT |
Hình thức bảo đảm |
Loại tài sản bảo đảm |
Liệt kê chi tiết tài sản đảm bảo/Hợp đồng bảo lãnh thanh toán (nếu có) * |
Giá trị tài sản bảo đảm hoặc Giá trị được bảo lãnh thanh toán theo hợp đồng (đồng) |
Tỷ lệ giá trị tài sản bảo đảm hoặc Giá trị được bảo lãnh thanh toán theo hợp đồng/Tổng giá trị phát hành (%) |
Thông tin chi tiết về hình thức bảo đảm (liệt kê chi tiết tên tổ chức định giá, cách tính, thông tin đăng ký biện pháp bảo đảm, thứ tự thanh toán của nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu khi xử lý tài sản bảo đảm để thanh toán nợ...) |
|
Bảo đảm bằng tài sản |
|
|
|
|
|
1 |
Bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp phát hành |
|
|
|
|
|
2 |
Bảo đảm bằng tài sản của bên thứ ba theo quy định của pháp luật về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ |
|
|
|
|
|
|
Bảo lãnh thanh toán |
|
|
|
|
|
3 |
Bảo lãnh thanh toán của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
|
|
|
|
4 |
Bảo lãnh thanh toán của tổ chức tài chính ở nước ngoài, tổ chức tài chính quốc tế theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
(*) Trường hợp có nhiều tài sản bảo đảm/hợp đồng bảo lãnh thanh toán, đề nghị tách thành các dòng riêng biệt
15. Mua lại trái phiếu trước hạn, hoán đổi trái phiếu.
II. NHÀ ĐẦU TƯ MUA TRÁI PHIẾU
1. Danh sách nhà đầu tư mua trái phiếu
(Liệt kê cụ thể tên các nhà đầu tư mua trái phiếu)
STT |
Nhà đầu tư mua trái phiếu |
Giá trị mua (đồng) |
Tỷ trọng theo giá trị mua (%) |
---|---|---|---|
I |
Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp theo quy định của pháp luật |
|
|
1 |
Nhà đầu tư trong nước |
|
|
1.1 |
Nhà đầu tư tổ chức |
|
|
|
... |
|
|
|
... |
|
|
1.2 |
Nhà đầu tư cá nhân |
|
|
|
... |
|
|
|
... |
|
|
2 |
Nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
2.1 |
Nhà đầu tư tổ chức |
|
|
|
... |
|
|
|
... |
|
|
2.2 |
Nhà đầu tư cá nhân |
|
|
|
... |
|
|
|
... |
|
|
II |
Nhà đầu tư chiến lược (đối với trái phiếu chuyển đổi, kèm chứng quyền) |
|
|
|
Tổng |
|
100% |
2. Cơ cấu nhà đầu tư mua trái phiếu
STT |
Nhà đầu tư mua trái phiếu |
Số lượng nhà đầu tư |
Giá trị mua (đồng) |
Tỷ trọng theo giá trị mua (%) |
---|---|---|---|---|
I |
Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp theo quy định của pháp luật |
|
|
|
1 |
Nhà đầu tư trong nước |
|
|
|
1.1 |
Nhà đầu tư tổ chức |
|
|
|
|
a) Tổ chức tín dụng (theo quy định tại Luật Các tổ chức tín dụng) |
|
|
|
|
b) Công ty chứng khoán |
|
|
|
|
c) Quỹ đầu tư chứng khoán |
|
|
|
|
d) Doanh nghiệp bảo hiểm |
|
|
|
|
e) Các tổ chức khác |
|
|
|
1.2 |
Nhà đầu tư cá nhân |
|
|
|
|
Tổng nhà đầu tư trong nước |
|
|
|
2 |
Nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
|
2.1 |
Nhà đầu tư tổ chức |
|
|
|
|
a) Tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
b) Công ty chứng khoán |
|
|
|
|
c) Quỹ đầu tư chứng khoán |
|
|
|
|
d) Doanh nghiệp bảo hiểm |
|
|
|
|
e) Các tổ chức khác |
|
|
|
2.2 |
Nhà đầu tư cá nhân |
|
|
|
|
Tổng nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
|
II |
Nhà đầu tư chiến lược |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
100% |
III. CÁC TỔ CHỨC LIÊN QUAN TỚI ĐỢT CHÀO BÁN
Nêu rõ tên, mã số thuế, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử, người đại diện theo pháp luật/người được ủy quyền của các tổ chức liên quan đến đợt chào bán: tổ chức tư vấn hồ sơ chào bán trái phiếu; tổ chức đấu thầu, bảo lãnh phát hành hoặc đại lý phát hành (nếu có); tổ chức đại diện người sở hữu trái phiếu (nếu có); ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài nơi doanh nghiệp mở tài khoản để nhận tiền mua trái phiếu của nhà đầu tư, tổ chức quản lý tài sản bảo đảm (nếu có), tổ chức xếp hạng tín nhiệm (nếu có) ...
IV. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ CỦA DOANH NGHIỆP PHÁT HÀNH ĐỂ CUNG CẤP HỒ SƠ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU TRONG ĐÓ BAO GỒM HỢP ĐỒNG KÝ KẾT GIỮA DOANH NGHIỆP PHÁT HÀNH VÀ CÁC TỔ CHỨC CUNG CẤP DỊCH VỤ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỢT CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU theo yêu cầu của nhà đầu tư quy định tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 65/2022/NĐ-CP:
- Họ và tên:
- Chức vụ:
- Số điện thoại:
- Địa chỉ liên hệ:
- Địa chỉ thư điện tử:
(Tên doanh nghiệp phát hành trái phiếu) cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung, tính chính xác, đầy đủ của thông tin công bố nêu trên.
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Tài liệu kèm theo bao gồm:
Văn bản của tổ chức đấu thầu, bảo lãnh, đại lý phát hành trái phiếu xác nhận tiền thu được từ chào bán trái phiếu đã được chuyển vào tài khoản nhận tiền mua trái phiếu của doanh nghiệp phát hành. Trường hợp doanh nghiệp phát hành là ngân hàng thương mại, phải có văn bản xác nhận của ngân hàng đó về việc đã nhận đủ tiền thu từ phát hành trái phiếu.
Mẫu số 2.2. Chào bán ra thị trường quốc tế
CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU RA
THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
DOANH NGHIỆP: ………….
THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ ĐỢT CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU RA
THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
…, ngày … tháng … năm …
I. THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU
1. Thông tin về doanh nghiệp:
- Tên doanh nghiệp:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy phép có giá trị tương đương) số:
Ngày cấp: Nơi cấp:
- Địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử:
- Loại hình doanh nghiệp:
- Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:
- Mã số thuế:
- Kết quả xếp hạng tín nhiệm (nếu có):
2. Mã trái phiếu:
3. Điều kiện, điều khoản của trái phiếu:
- Khối lượng trái phiếu phát hành (Số lượng trái phiếu và Giá trị phát hành):
- Kỳ hạn:
- Đồng tiền phát hành và thanh toán:
- Mệnh giá:
- Loại hình trái phiếu:
- Hình thức trái phiếu:
- Lãi suất danh nghĩa và kỳ hạn trả lãi:
- Lãi suất phát hành thực tế:
4. Ngày phát hành:
5. Ngày hoàn thành đợt chào bán:
6. Ngày đáo hạn:
7. Thị trường phát hành:
8. Mục đích phát hành (nêu cụ thể mục đích phát hành và dự kiến số tiền sử dụng từ phát hành trái phiếu)
9. Phương thức phát hành:
10. Phương thức thanh toán gốc, lãi trái phiếu:
Kế hoạch thanh toán lãi, gốc trái phiếu
STT |
Mã trái phiếu |
Loại thanh toán (Gốc/Lãi) |
Ngày thanh toán |
Kỳ 1 |
|
|
|
Kỳ … |
|
|
|
11. Phương thức thực hiện quyền (trong trường hợp phát hành trái phiếu chuyển đổi, phát hành trái phiếu có kèm chứng quyền)
- Các quyền kèm theo trái phiếu;
- Điều kiện, thời gian thực hiện quyền;
- Tỷ lệ chuyển đổi và phương pháp tính giá mua và/hoặc chuyển đổi;
- Phương pháp tính và cách thức đền bù thiệt hại trong trường hợp không thực hiện được quyền;
- Các điều khoản khác liên quan đến quyền lợi của người sở hữu chứng quyền.
12. Cam kết về bảo đảm (trong trường hợp phát hành trái phiếu có bảo đảm)
- Hình thức bảo đảm:
STT |
Hình thức bảo đảm |
Giá trị phát hành có bảo đảm (*) |
Tỷ trọng Giá trị phát hành có bảo đảm/Giá trị phát hành (%) |
---|---|---|---|
|
Bảo đảm bằng tài sản |
|
|
1 |
Bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp phát hành |
|
|
2 |
Bảo đảm bằng tài sản của bên thứ ba theo quy định của pháp luật về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ |
|
|
|
Bảo lãnh thanh toán |
|
|
3 |
Bảo lãnh thanh toán của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
|
4 |
Bảo lãnh thanh toán của tổ chức tài chính ở nước ngoài hoặc tổ chức tài chính quốc tế theo quy định của pháp luật |
|
|
|
Tổng |
|
|
(*) Ghi chú: trường hợp trái phiếu được bảo đảm thanh toán một phần, chỉ báo cáo tương ứng phần giá trị trái phiếu có bảo đảm.
- Tài sản bảo đảm (liệt kê chi tiết tài sản, giá trị tài sản, tên tổ chức định giá, cách tính, hợp đồng bảo đảm (nếu có), thông tin đăng ký biện pháp bảo đảm, thứ tự thanh toán của nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu khi xử lý tài sản bảo đảm để thanh toán nợ...);
13. Mua lại trái phiếu trước hạn, hoán đổi trái phiếu.
II. CÁC TỔ CHỨC LIÊN QUAN TỚI ĐỢT CHÀO BÁN
Nêu rõ tên, mã số thuế, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử của các tổ chức liên quan đến đợt chào bán: tổ chức tư vấn hồ sơ chào bán trái phiếu; tổ chức đấu thầu, bảo lãnh phát hành hoặc đại lý phát hành (nếu có); tổ chức đại diện người sở hữu trái phiếu (nếu có); ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài nơi doanh nghiệp mở tài khoản để nhận tiền mua trái phiếu của nhà đầu tư, tổ chức quản lý tài sản bảo đảm (nếu có), tổ chức xếp hạng tín nhiệm (nếu có) ...
(Tên doanh nghiệp phát hành trái phiếu) cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung, tính chính xác, đầy đủ của thông tin công bố nêu trên.
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Phụ lục III
CÔNG BỐ THÔNG TIN ĐỊNH KỲ CỦA DOANH NGHIỆP PHÁT HÀNH
(Kèm theo Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
_______________________
Số mẫu biểu |
Tên mẫu biểu |
Mẫu số 3.1 |
Công bố thông tin về tình hình tài chính |
Mẫu số 3.2 |
Công bố thông tin về tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu |
Mẫu số 3.3 |
Công bố thông tin về tình hình sử dụng số tiền thu được từ việc phát hành trái phiếu đối với trái phiếu còn dư nợ |
Mẫu số 3.4 |
Báo cáo về tình hình sử dụng số tiền thu được từ việc phát hành trái phiếu đối với trái phiếu còn dư nợ |
Mẫu số 3.5 |
Công bố thông tin tình hình thực hiện các cam kết với nhà đầu tư trái phiếu |
Mẫu số 3.1: Công bố thông tin định kỳ về tình hình tài chính
TÊN DOANH NGHIỆP Số: ...... V/v: Công bố thông tin về tình hình tài chính |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ ...., ngày tháng năm 20.. |
Kính gửi: ...................................
Căn cứ quy định tại Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06/11/2024 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ công bố thông tin và báo cáo về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế, (...tên Doanh nghiệp phát hành...) gửi nội dung công bố thông tin định kỳ về tình hình tài chính như sau:
1. Thông tin về doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy phép có giá trị tương đương) số:
Ngày cấp: Nơi cấp:
- Địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử
- Loại hình doanh nghiệp:
- Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:
- Mã số thuế:
2. Tình hình tài chính
- Kỳ báo cáo: kỳ báo cáo 6 tháng đầu năm/ kỳ báo cáo năm (từ ngày... đến ngày...). Trong đó: đối với kỳ báo cáo 6 tháng đầu năm, doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ báo cáo khi còn dư nợ trái phiếu trong kỳ báo cáo. Đối với kỳ báo cáo năm, doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ báo cáo khi còn dư nợ trong 6 tháng cuối năm.
- Các chỉ tiêu tài chính cơ bản của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo (trường hợp doanh nghiệp phát hành là công ty mẹ, các chỉ tiêu tài chính sử dụng số liệu theo báo cáo tài chính hợp nhất, đồng thời ghi rõ nguồn báo cáo):
Chỉ tiêu |
Kỳ trước* |
Kỳ báo cáo |
---|---|---|
1. Vốn chủ sở hữu (đồng) - Vốn đầu tư của chủ sở hữu - Các quỹ trích từ lợi nhuận sau thuế - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối - Chênh lệch đánh giá lại tài sản - Chênh lệch tỷ giá - ... 2. Tổng số nợ phải trả (đồng) - Nợ vay ngân hàng - Nợ vay từ phát hành trái phiếu + Trái phiếu chào bán riêng lẻ tại thị trường trong nước + Trái phiếu chào bán ra công chúng tại thị trường trong nước + Trái phiếu chào bán ra thị trường quốc tế - Nợ phải trả khác (Nêu cụ thể các khoản nợ phải trả) 3. Cơ cấu vốn (lần): - Hệ số nợ phải trả/Tổng tài sản - Hệ số nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu 4. Khả năng thanh toán (lần): - Hệ số thanh toán ngắn hạn (tài sản ngắn hạn/nợ ngắn hạn) - Hệ số thanh toán nhanh ((tài sản ngắn hạn – hàng tồn kho) / nợ ngắn hạn) - Hệ số thanh toán lãi vay (lợi nhuận trước thuế và lãi vay/lãi vay) 5. Dư nợ trái phiếu đã phát hành/vốn chủ sở hữu (lần): - Hệ số tổng dư nợ trái phiếu doanh nghiệp/vốn chủ sở hữu - Hệ số dư nợ trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ/vốn chủ sở hữu 6. Lợi nhuận (đồng): - Lợi nhuận/Lỗ trước thuế - Lợi nhuận/Lỗ sau thuế trong năm tài chính - Lỗ lũy kế (nếu có) 7. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời (%): - Hệ số lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản - Hệ số lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu 8. Các chỉ tiêu an toàn tài chính, tỷ lệ bảo đảm an toàn vốn theo quy định của pháp luật chuyên ngành (doanh nghiệp kinh doanh bất động sản, tổ chức tín dụng, công ty chứng khoán…) (nếu có) |
|
|
Ghi chú: * Kỳ trước là cùng kỳ 06 tháng của năm trước đối với kỳ báo cáo 06 tháng và cùng kỳ của năm trước đối với kỳ báo cáo năm.
** Số liệu về tình hình tài chính được tính toán từ báo cáo tài chính 06 tháng đã được soát xét/báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán bởi tổ chức kiểm toán đủ điều kiện
*** Trường hợp trái phiếu/khoản vay bằng ngoại tệ thì sử dụng tỷ giá quy đổi tại thời điểm lập báo cáo, theo tỷ giá bán của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam.
**** Đối với các doanh nghiệp theo quy định của pháp luật chuyên ngành có quy định về chỉ tiêu an toàn tài chính, phải nêu rõ: loại hình doanh nghiệp, các chỉ tiêu an toàn tài chính theo quy định tại pháp luật nào chuyên ngành, các chỉ tiêu theo báo cáo tài chính được kiểm toán là bao nhiêu và nêu rõ doanh nghiệp có đáp ứng được chỉ tiêu an toàn tài chính theo quy định của pháp luật không.
3. Ý kiến của kiểm toán đối với báo cáo tài chính 06 tháng đã được soát xét/báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán bởi tổ chức kiểm toán đủ điều kiện: (nêu rõ tên tổ chức kiểm toán và ý kiến của tổ chức kiểm toán)
Chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung, tính chính xác, đầy đủ của thông tin công bố nêu trên./.
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Tài liệu kèm theo theo quy định tại khoản 20 Điều 1 Nghị định số 65/2022/NĐ-CP.
Mẫu số 3.2. Công bố thông tin về tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu
TÊN DOANH NGHIỆP Số: ...... V/v: Công bố thông tin về tình hình thanh toán gốc, lãi |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ ...., ngày tháng năm 20.. |
Kính gửi: ...........................................................
Căn cứ quy định tại Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06/11/2024 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ công bố thông tin và báo cáo về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế, (...tên Doanh nghiệp phát hành...) gửi nội dung công bố thông tin về tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu như sau:
1. Thông tin về doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy phép có giá trị tương đương) số:
Ngày cấp: Nơi cấp:
- Địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử:
- Loại hình doanh nghiệp:
- Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:
- Mã số thuế:
2. Tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu: đề nghị báo cáo đối với tất cả các trái phiếu đang còn dư nợ tại thời điểm bắt đầu kỳ báo cáo (không bao gồm các thanh toán về mua lại/hoán đổi/chuyển đổi trái phiếu). Cụ thể:
a) Thông tin tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu định kỳ
(Đối với kỳ báo cáo 6 tháng đầu năm, doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ báo cáo khi còn dư nợ trái phiếu trong kỳ báo cáo. Đối với kỳ báo cáo năm, doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ báo cáo khi còn dư nợ trong 6 tháng cuối năm.)
- Kỳ báo cáo: 6 tháng/ năm (từ ngày ... đến ngày ...)
- Ngày thống kê: (Ngày kết thúc kỳ báo cáo)
- Nội dung báo cáo:
Tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu của (...tên Doanh nghiệp phát hành...)
STT |
Mã trái phiếu |
Giá trị phát hành theo mệnh giá (đồng) * |
Giá trị dư nợ gốc theo mệnh giá tại cuối Ngày thống kê (đồng) * |
Trả lãi/ Trả gốc |
Ngày thanh toán danh nghĩa ** |
Ngày thanh toán theo kế hoạch ** |
Ngày thanh toán thực tế ** |
Lãi suất trả lãi trong kỳ (%/năm) |
Số tiền phải thanh toán (đồng) * (1) = (2)+(3)+(4) |
Số tiền đã thanh toán đúng hạn (đồng) * (2) |
Trường hợp doanh nghiệp chậm thanh toán gốc hoặc lãi trái phiếu |
|||
Số tiền đã thanh toán chậm (3) |
Số tiền chưa thanh toán (4) |
Lý do chậm thanh toán gốc lãi |
Tình hình đàm phán với nhà đầu tư về việc thanh toán gốc, lãi (nêu cụ thể kết quả đàm phán) |
|||||||||||
1 |
|
Lãi |
dd/mm/yyyy*** |
dd/mm/yyyy |
dd/mm/yyyy |
|
|
|
|
|||||
2 |
|
… |
… |
… |
… |
|
|
|
|
|||||
3 |
|
Gốc |
dd/mm/yyyy |
dd/mm/yyyy |
dd/mm/yyyy |
|
|
|
|
|||||
… |
|
… |
… |
… |
… |
|
|
|
|
Ghi chú:
* Đối với trái phiếu doanh nghiệp chào bán ra thị trường quốc tế báo cáo theo số nguyên tệ;
**Ngày thanh toán danh nghĩa là ngày dự kiến trả lãi/trả gốc theo điều kiện, điều khoản của trái phiếu;
Ngày thanh toán theo kế hoạch là ngày thanh toán danh nghĩa đã điều chỉnh theo lịch làm việc (theo nguyên tắc lấy ngày làm việc tiếp theo nếu ngày thanh toán danh nghĩa rơi vào ngày nghỉ);
Ngày thanh toán thực tế là ngày Tổ chức phát hành thực hiện thanh toán gốc/lãi cho người sở hữu trái phiếu.
*** Định dạng ngày: dd: ngày; mm: tháng; yyyy: năm.
****Đối với mỗi ngày thanh toán danh nghĩa đề nghị chỉ điền một dòng dữ liệu. Trường hợp thanh toán chậm hoặc thanh toán nhiều đợt, đề nghị điền ngày thanh toán thực tế gần nhất và ghi rõ thông tin các đợt đã và sẽ thanh toán trong mục "Tình hình đàm phán với nhà đầu tư về việc thanh toán gốc, lãi (nêu cụ thể kết quả đàm phán)".
b) Thông tin về hoàn thành việc thanh toán gốc, lãi trái phiếu tại ngày đáo hạn:
(Tại thời điểm trái phiếu đáo hạn theo phương án phát hành trái phiếu: trường hợp trái phiếu không bị chậm thanh toán lãi và gốc tại ngày đáo hạn, trong vòng 5 ngày kể từ ngày đáo hạn, doanh nghiệp công bố thông tin cho Sở giao dịch chứng khoán về kết quả thanh toán trái phiếu đáo hạn.)
(Mẫu biểu báo cáo như tại mục a trên đây)
- Ngày thống kê: (Ngày cụ thể)
c) Thông tin về chậm thanh toán gốc, lãi trái phiếu:
(Trường hợp trái phiếu bị chậm thanh toán gốc hoặc lãi tại các ngày thanh toán theo kế hoạch, doanh nghiệp công bố thông tin bất thường trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm chậm thanh toán theo quy định tại tại điểm b Khoản 1 Điều 22 Nghị định số 153/2020/NĐ-CP và tiếp tục phải báo cáo định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đến khi trái phiếu hết dư nợ.)
(Mẫu biểu báo cáo như tại mục a trên đây)
- Ngày thống kê: (Ngày cụ thể)
d) Thông tin về cập nhật thanh toán bổ sung/hoàn thành thanh toán gốc, lãi trái phiếu sau khi chậm thanh toán:
(Sau khi doanh nghiệp báo cáo về việc chậm thanh toán gốc, lãi trái phiếu (nếu có) như tại mục c trên đây, trường hợp doanh nghiệp thanh toán bổ sung hoặc hoàn thành việc thanh toán gốc lãi thì trong vòng 5 ngày kể từ ngày thanh toán thực tế gốc, lãi trái phiếu, doanh nghiệp công bố thông tin cho Sở giao dịch chứng khoán về kết quả thanh toán.)
(Mẫu biểu báo cáo như tại mục a trên đây)
- Ngày thống kê: (Ngày cụ thể)
Chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung, tính chính xác và đầy đủ của thông tin công bố nêu trên./.
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT QUYỀN CÔNG BỐ THÔNG TIN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu 3.3: Công bố thông tin về tình hình sử dụng số tiền thu được từ việc chào bán trái phiếu đối với trái phiếu còn dư nợ
TÊN DOANH NGHIỆP Số: ...... V/v: Công bố thông tin về tình hình sử dụng số tiền thu được từ việc chào bán trái phiếu |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ...., ngày tháng năm 20... |
Kính gửi: .................................................
Căn cứ quy định tại Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06/11/2024 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ công bố thông tin và chế độ báo cáo về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế, (...tên Doanh nghiệp phát hành...) gửi nội dung công bố thông tin định kỳ về việc sử dụng số tiền thu được từ việc phát hành trái phiếu đối với trái phiếu còn dư nợ tại báo cáo (kèm theo mẫu 3.4 của phụ lục này).
Chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung, tính chính xác và đầy đủ của thông tin công bố nêu trên./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN CÔNG BỐ THÔNG TIN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
* Tài liệu kèm theo:
- Báo cáo tình hình sử dụng số tiền thu được từ việc phát hành trái phiếu đối với trái phiếu còn dư nợ. Báo cáo tình hình sử dụng vốn phải được kiểm toán theo quy định tại khoản 16 Điều 1 Nghị định số 65/2022/NĐ-CP; doanh nghiệp gửi kèm theo ý kiến kiểm toán;
- Báo cáo tiến độ thực hiện dự án (đối với trái phiếu xanh);
- Báo cáo về việc hạch toán, quản lý sử dụng số tiền thu được từ việc phát hành trái phiếu có ý kiến soát xét của tổ chức kiểm toán (đối với báo cáo năm khi phát hành trái phiếu xanh);
- Đối với trái phiếu xanh phải bao gồm cả Báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với báo cáo năm).
Mẫu 3.4: Báo cáo tình hình sử dụng số tiền thu được từ việc phát hành trái phiếu đối với trái phiếu còn dư nợ
TÊN DOANH NGHIỆP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ...., ngày tháng năm 20... |
BÁO CÁO
Tình hình sử dụng số tiền thu được từ việc phát hành trái phiếu
____________
1. Thông tin về doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy phép có giá trị tương đương) số:
Ngày cấp: Nơi cấp:
- Địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử:
- Loại hình doanh nghiệp:
- Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:
- Mã số thuế:
2. Mục đích sử dụng số tiền thu được từ việc phát hành trái phiếu
- Căn cứ phương án phát hành trái phiếu đã được phê duyệt tại ... (ghi rõ đối với từng mã trái phiếu).
- Điều chỉnh phương án sử dụng số tiền thu được từ việc chào bán trái phiếu theo phương án đã được phê duyệt tại …(ghi rõ đối với từng mã trái phiếu) (nếu có).
3. Tình hình sử dụng số tiền thu được từ việc phát hành trái phiếu và tiến độ giải ngân số tiền thu được từ việc phát hành trái phiếu doanh nghiệp còn dư nợ:
Kỳ báo cáo: (đối với kỳ báo cáo 6 tháng đầu năm, doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ báo cáo khi còn dư nợ trái phiếu trong kỳ báo cáo. Đối với kỳ báo cáo năm, doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ báo cáo khi còn dư nợ trong 6 tháng cuối năm.)
* Ghi chú: Doanh nghiệp phát hành có trách nhiệm theo dõi việc sử dụng số tiền thu được từ chào bán trái phiếu để làm cơ sở cho việc lập báo cáo tình hình sử dụng số tiền thu được từ phát hành trái phiếu đối với trái phiếu còn dư nợ theo quy định tại Nghị định số 153/2020/NĐ-CP và Nghị định số 65/2022/NĐ-CP.
3.1. Đối với doanh nghiệp phát hành không phải tổ chức tín dụng
|
Mục đích sử dụng số tiền thu được từ trái phiếu |
Mã trái phiếu |
Tình hình thực tế sử dụng số tiền thu được từ việc phát hành trái phiếu lũy kế đến ngày … (ngày liền kề trước kỳ báo cáo) |
Tình hình thực tế sử dụng số tiền thu được từ việc phát hành trái phiếu trong kỳ báo cáo (từ ngày … đến ngày …) |
Tình hình thực tế sử dụng số tiền thu được từ việc phát hành trái phiếu lũy kế đến ngày kết thúc kỳ báo cáo |
Số tiền (đồng)* |
Số tiền (đồng)* |
Số tiền (đồng)* |
|||
|
Đối với các trái phiếu đã phát hành trước ngày Nghị định số 65/2022/NĐ-CP có hiệu lực và còn dư nợ |
||||
|
Chương trình/Dự án A |
|
|
|
…
|
|
Tăng quy mô vốn cho hoạt động sản xuất/ kinh doanh A |
|
|
|
|
|
Cơ cấu lại khoản nợ |
|
|
|
…
|
|
- Khoản nợ A |
|
|
|
|
|
- Khoản nợ B |
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Mục đích khác theo quy định của pháp luật chuyên ngành (nếu có) |
|
|
|
|
|
Đối với các trái phiếu phát hành từ ngày Nghị định số 65/2022/NĐ-CP có hiệu lực và còn dư nợ |
||||
|
Chương trình/Dự án X |
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ cấu lại khoản nợ |
|
|
|
|
|
-Khoản nợ Y |
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
Tổng (I +II) |
|
|
…
|
Ghi chú: * Đối với trái phiếu doanh nghiệp chào bán ra thị trường quốc tế, báo cáo theo số nguyên tệ.
3.2. Đối với doanh nghiệp phát hành là tổ chức tín dụng
|
Mục đích sử dụng số tiền thu được từ trái phiếu |
Mã trái phiếu |
Tình hình thực tế sử dụng số tiền thu được từ việc phát hành trái phiếu lũy kế đến ngày … (ngày liền kề trước kỳ báo cáo) |
Tình hình thực tế sử dụng số tiền thu được từ việc phát hành trái phiếu trong kỳ báo cáo (từ ngày … đến ngày …) |
Tình hình thực tế sử dụng số tiền thu được từ việc phát hành trái phiếu lũy kế đến ngày … (ngày kết thúc kỳ báo cáo) |
Số tiền (đồng)** |
Số tiền (đồng)** |
Số tiền (đồng)** |
|||
---|---|---|---|---|---|
|
Tăng vốn cấp 2 |
|
|
|
…
|
|
Hoạt động cho vay |
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
…
|
|
Hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Hoạt động kinh doanh khác theo pháp luật các tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Mục đích khác theo pháp luật các tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Tổng (I+II) |
|
|
|
Ghi chú: ** Đối với trái phiếu doanh nghiệp chào bán ra thị trường quốc tế, báo cáo theo số nguyên tệ.
3.3. Đối với doanh nghiệp phát hành trái phiếu xanh tại thị trường trong nước
|
Mục đích sử dụng số tiền thu được từ trái phiếu |
Mã trái phiếu |
Tình hình thực tế sử dụng số tiền thu được từ việc phát hành trái phiếu lũy kế đến ngày … (ngày liền trước kỳ báo cáo) |
Tình hình thực tế sử dụng số tiền thu được từ việc phát hành trái phiếu trong kỳ báo cáo (từ ngày … đến ngày …) |
Tình hình thực tế sử dụng số tiền thu được từ việc phát hành trái phiếu lũy kế đến ngày … (ngày kết thúc kỳ báo cáo) |
Số tiền (đồng) |
Số tiền (đồng) |
Số tiền (đồng) |
|||
|
Chương trình/Dự án xanh A |
TP X1 |
|
|
…
|
|
|
TP X2 |
|
|
|
|
Chương trình/ Dự án xanh B |
TP X3 |
|
|
…
|
|
…
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
…
|
Chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung, tính chính xác và đầy đủ của báo cáo nêu trên./.
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu 3.5: Công bố thông tin về tình hình thực hiện các cam kết với nhà đầu tư trái phiếu
TÊN DOANH NGHIỆP Số: ...... V/v: Công bố thông tin về tình hình thực hiện các cam kết với người sở hữu trái phiếu |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ...., ngày tháng năm 202… |
Kính gửi: .................................................
Căn cứ quy định tại Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06/11/2024 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ công bố thông tin và chế độ báo cáo về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế, (...tên Doanh nghiệp phát hành...) gửi nội dung công bố thông tin định kỳ về tình hình thực hiện các cam kết của doanh nghiệp phát hành đối với người sở hữu trái phiếu như sau:
1. Thông tin về doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy phép có giá trị tương đương) số:
Ngày cấp: Nơi cấp:
- Địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử:
- Loại hình doanh nghiệp:
- Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:
- Mã số thuế:
2. Kỳ báo cáo: kỳ báo cáo 6 tháng đầu năm/ kỳ báo cáo năm (từ ngày … đến ngày …).
(Đối với kỳ báo cáo 6 tháng đầu năm, doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ báo cáo khi còn dư nợ trái phiếu trong kỳ báo cáo. Đối với kỳ báo cáo năm, doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ báo cáo khi còn dư nợ trong 6 tháng cuối năm.)
3. Tình hình thực hiện quy định về công bố thông tin theo từng mã trái phiếu đang còn dư nợ:
STT |
Mã trái phiếu |
Tình hình thực hiện công bố thông tin định kỳ (tuân thủ/ không tuân thủ) |
Tình hình thực hiện công bố thông tin về việc mua lại, hoán đổi, chuyển đổi, thực hiện quyền (nếu có) (tuân thủ/ không tuân thủ) |
Tình hình thực hiện công bố thông tin bất thường (tuân thủ/ không tuân thủ) |
Tình hình thực hiện công bố thông tin khác (tuân thủ/ không tuân thủ) (nếu có) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
(Doanh nghiệp phải nêu cụ thể về việc tuân thủ, không tuân thủ các quy định; việc không tuân thủ đầy đủ quy định về công bố thông tin (công bố thiếu thông tin, công bố không đầy đủ theo các kỳ công bố…) được coi là không tuân thủ. Trường hợp không tuân thủ, đề nghị thuyết minh chi tiết nội dung không tuân thủ)
- Thuyết minh cụ thể tình hình thực hiện quy định về công bố thông tin:
4. Tình hình thực hiện các cam kết khác theo từng mã trái phiếu đang còn dư nợ:
Doanh nghiệp phát hành công bố cụ thể về việc tuân thủ các cam kết của doanh nghiệp phát hành theo phương án phát hành và nội dung công bố thông tin trước đợt phát hành:
STT |
Mã trái phiếu |
Ngày phát hành |
Nội dung |
Chi tiết nội dung |
Kết quả tuân thủ |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Mục đích phát hành (Nêu cụ thể) |
Tuân thủ/Không tuân thủ |
|||
Tài sản bảo đảm/bảo lãnh thanh toán (Nêu cụ thể) |
Tuân thủ/Không tuân thủ |
||||
Tình hình thanh toán lãi, gốc trái phiếu (Nêu cụ thể) |
Đủ/Chưa đủ; Đúng hạn/Chậm |
||||
Cam kết mua lại trước hạn |
|
Tuân thủ/Không tuân thủ |
|||
Cam kết về chuyển đổi trái phiếu |
Tuân thủ/Không tuân thủ |
||||
Các cam kết khác của doanh nghiệp phát hành (Nêu cụ thể) |
Tuân thủ/Không tuân thủ |
||||
2 |
Mục đích phát hành (Nêu cụ thể) |
Tuân thủ/Không tuân thủ |
|||
Tài sản bảo đảm (Nêu cụ thể) |
Tuân thủ/Không tuân thủ |
||||
Tình hình thanh toán lãi, gốc trái phiếu (Nêu cụ thể) |
Đủ/Chưa đủ; Đúng hạn/Chậm |
||||
Cam kết mua lại trước hạn |
|
Tuân thủ/Không tuân thủ |
|||
Cam kết về chuyển đổi trái phiếu |
Tuân thủ/Không tuân thủ |
||||
Các cam kết khác của doanh nghiệp phát hành (Nêu cụ thể) |
Tuân thủ/Không tuân thủ |
||||
3 |
... |
(Doanh nghiệp phải nêu cụ thể về việc tuân thủ, không tuân thủ các cam kết. Trường hợp không tuân thủ, đề nghị thuyết minh chi tiết nội dung không tuân thủ)
Chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung, tính chính xác và đầy đủ của thông tin công bố nêu trên./.
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Phụ lục IV
CÔNG BỐ THÔNG TIN BẤT THƯỜNG CỦA
DOANH NGHIỆP PHÁT HÀNH
(Kèm theo Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
________________
TÊN DOANH NGHIỆP Số: ...... V/v: Công bố thông tin bất thường của doanh nghiệp phát hành trái phiếu |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ...., ngày tháng năm 202… |
Kính gửi: .................................................
Căn cứ quy định tại Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06/11/2024 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ công bố thông tin và chế độ báo cáo về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế, (...tên Doanh nghiệp phát hành...) gửi nội dung công bố thông tin bất thường như sau:
1. Thông tin về doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy phép có giá trị tương đương) số:
Ngày cấp: Nơi cấp:
- Địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử:
- Loại hình doanh nghiệp:
- Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:
- Mã số thuế:
2. Nội dung công bố thông tin bất thường:
Nội dung |
Thông tin chi tiết của các thông tin bất thường được công bố* |
Bị tạm ngừng một phần hoặc toàn bộ hoạt động kinh doanh, bị đình chỉ hoạt động hoặc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép có giá trị tương đương theo quy định của pháp luật; khi có Quyết định về việc tổ chức lại hoặc chuyển đổi doanh nghiệp. |
|
Có sự thay đổi về nội dung thông tin so với thông tin đã công bố khi chào bán trái phiếu làm ảnh hưởng đến khả năng trả nợ lãi, gốc trái phiếu. |
|
Thay đổi điều kiện, điều khoản của trái phiếu đã phát hành, thay đổi đại diện người sở hữu trái phiếu. |
|
Phải thực hiện mua lại trái phiếu trước hạn bắt buộc. |
|
Có quyết định của cơ quan có thẩm quyền về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán hoặc bị xử lý vi phạm pháp luật theo quy định hoặc xử lý hình sự. |
|
* Doanh nghiệp công bố chi tiết về thông tin thay đổi so với thông tin đã công bố trước đây, các Quyết định của cơ quan có thẩm quyền liên quan đến doanh nghiệp phát hành trái phiếu hoặc trái phiếu phát hành; ngày xảy ra sự kiện phải công bố thông tin bất thường.
Chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung, tính chính xác và đầy đủ của thông tin công bố nêu trên./.
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Phụ lục V
CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI, TRÁI PHIẾU KÈM CHỨNG QUYỀN, MUA LẠI TRÁI PHIẾU TRƯỚC HẠN VÀ HOÁN ĐỔI TRÁI PHIẾU
(Kèm theo Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
_______________
Số mẫu biểu |
Tên mẫu biểu |
Mẫu số 5.1 |
Công bố thông tin về kết quả thực hiện chuyển đổi trái phiếu |
Mẫu số 5.2 |
Công bố thông tin về kết quả thực hiện quyền đối với trái phiếu kèm chứng quyền |
Mẫu số 5.3 |
Công bố thông tin về đợt mua lại trái phiếu trước hạn |
Mẫu số 5.4 |
Công bố thông tin về kết quả mua lại trái phiếu trước hạn |
Mẫu số 5.5 |
Công bố thông tin về đợt hoán đổi trái phiếu |
Mẫu số 5.6 |
Công bố thông tin về kết quả hoán đổi trái phiếu |
Mẫu số 5.1. Công bố thông tin về kết quả thực hiện chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu đối với trái phiếu chuyển đổi
TÊN DOANH NGHIỆP Số: ...... V/v Công bố thông tin về kết quả chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu đối với trái phiếu chuyển đổi |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ ...., ngày tháng năm 20.. |
Kính gửi: .................................................
Căn cứ quy định tại Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06/11/2024 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ công bố thông tin và báo cáo về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế, (...tên Doanh nghiệp phát hành...) công bố thông tin kết quả chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu đối với trái phiếu chuyển đổi như sau:
1. Thông tin về doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy phép có giá trị tương đương) số:
Ngày cấp: Nơi cấp:
- Địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử:
- Loại hình doanh nghiệp:
- Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:
- Mã số thuế:
2. Kết quả thực hiện chuyển đổi
2.1. Thông tin trái phiếu thực hiện chuyển đổi
- Mã trái phiếu được chuyển đổi:
- Mệnh giá:
- Đồng tiền phát hành (trường hợp phát hành trái phiếu ra thị trường quốc tế):
- Kỳ hạn:
- Ngày phát hành:
- Khối lượng trái phiếu phát hành (số lượng trái phiếu và giá trị phát hành):
- Thị trường phát hành (trong trường hợp phát hành ra thị trường quốc tế):
2.2. Kết quả thực hiện chuyển đổi
- Ngày chốt danh sách người sở hữu trái phiếu:
- Ngày thực hiện chuyển đổi:
- Ngày hoàn tất việc chuyển đổi trái phiếu:
- Số lượng trái phiếu được chuyển đổi:
- Tổng giá trị trái phiếu được chuyển đổi theo mệnh giá trái phiếu:
- Thời gian lưu ký, niêm yết, giao dịch trái phiếu chuyển đổi:
- Các văn bản đề nghị lưu ký, niêm yết, giao dịch (nếu có).
3. Việc thay đổi đăng ký giao dịch đối với trái phiếu đang đăng ký giao dịch tại Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội thực hiện theo Quy chế giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ.
Chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung, tính chính xác và đầy đủ của thông tin công bố nêu trên./.
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 5.2. Công bố thông tin về kết quả thực hiện quyền đối với trái phiếu kèm chứng quyền
TÊN DOANH NGHIỆP Số: ...... V/v Công bố thông tin về kết quả thực hiện quyền của chứng quyền |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ ...., ngày tháng năm 20.. |
Kính gửi: ..............................................
Căn cứ quy định tại Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06/11/2024 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ công bố thông tin và báo cáo về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế, (...tên Doanh nghiệp phát hành...) công bố thông tin kết quả thực hiện quyền đối với trái phiếu kèm chứng quyền như sau:
1. Thông tin về doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy phép có giá trị tương đương) số:
Ngày cấp: Nơi cấp:
- Địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử:
- Loại hình doanh nghiệp:
- Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:
- Mã số thuế:
2. Kết quả thực hiện quyền
2.1. Thông tin trái phiếu thực hiện quyền
- Mã trái phiếu:
- Mệnh giá:
- Đồng tiền phát hành (trường hợp phát hành trái phiếu ra thị trường quốc tế)
- Kỳ hạn:
- Ngày phát hành:
- Khối lượng trái phiếu phát hành (cụ thể số lượng trái phiếu và giá trị):
- Thị trường phát hành (trong trường hợp phát hành ra thị trường quốc tế):
2.2. Kết quả thực hiện quyền
- Ngày chốt danh sách người sở hữu trái phiếu:
- Ngày thực hiện quyền:
- Ngày hoàn tất thực hiện quyền:
- Số lượng chứng quyền phát hành:
- Tỷ lệ thực hiện quyền mua cổ phiếu:
- Khối lượng trái phiếu đã thực hiện quyền (cụ thể số lượng trái phiếu và giá trị):
Chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung, tính chính xác và đầy đủ của thông tin công bố nêu trên./.
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 5.3. Công bố thông tin về đợt mua lại trái phiếu trước hạn
TÊN DOANH NGHIỆP Số: ...... V/v Công bố thông tin về đợt mua lại trái phiếu trước hạn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ ...., ngày tháng năm 20.. |
Kính gửi: ..................................................
Căn cứ quy định tại Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06/11/2024 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ công bố thông tin và báo cáo về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế, (...tên Doanh nghiệp phát hành...) công bố thông tin về đợt mua lại trái phiếu trước hạn như sau:
1. Thông tin về doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy phép có giá trị tương đương) số:
Ngày cấp: Nơi cấp:
- Địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử:
- Loại hình doanh nghiệp:
- Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:
- Mã số thuế:
2. Thông tin về đợt mua lại trái phiếu trước hạn
- Mã trái phiếu mua lại:
- Mệnh giá:
- Đồng tiền phát hành (trường hợp phát hành trái phiếu ra thị trường quốc tế)
- Thị trường phát hành (trong trường hợp phát hành ra thị trường quốc tế):
- Phương thức tổ chức mua lại:
- Giá trị trái phiếu dự kiến mua lại (theo mệnh giá):
- Điều kiện, điều khoản của trái phiếu được mua lại trước hạn:
- Nguồn mua lại:
- Thời gian dự kiến tổ chức mua lại:
(kèm theo Phương án mua lại đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt)
3. Các tổ chức tham gia đợt mua lại trái phiếu trước hạn
Nêu rõ tên, mã số thuế, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử, người đại diện theo pháp luật/người được ủy quyền của các tổ chức liên quan đến đợt mua lại: tổ chức đại diện người sở hữu trái phiếu (nếu có); ngân hàng nơi doanh nghiệp mở tài khoản để nhận tiền mua trái phiếu; tổ chức quản lý tài sản bảo đảm (nếu có) ...
Chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung, tính chính xác và đầy đủ của thông tin công bố nêu trên./.
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 5.4. Công bố thông tin về kết quả mua lại trái phiếu trước hạn
TÊN DOANH NGHIỆP Số: …. V/v Công bố thông tin về kết quả mua lại trái phiếu trước hạn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày … tháng … năm 20…… |
Kính gửi: ...........................................
Căn cứ quy định tại Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06/11/2024 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ công bố thông tin và báo cáo về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế, (...tên Doanh nghiệp phát hành...) công bố thông tin về kết quả mua lại trái phiếu trước hạn như sau:
1. Thông tin về doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy phép có giá trị tương đương) số:
Ngày cấp: Nơi cấp:
- Địa chỉ trụ sở chính, sổ điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử:
- Loại hình doanh nghiệp:
- Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:
- Mã số thuế:
2. Kết quả mua lại trái phiếu trước hạn
Thị trường phát hành trái phiếu (trong trường hợp trái phiếu phát hành ra thị trường quốc tế)
STT |
Mã trái phiếu |
Mệnh giá (nêu rõ đồng tiền phát hành) |
Kỳ hạn |
Ngày phát hành |
Ngày đáo hạn |
Giá trị phát hành |
Giá trị đang lưu hành |
Giá mua lại thực tế/01 trái phiếu |
Giá trị mua lại |
Ngày thực hiện mua lại |
Ngày hoàn tất việc mua lại |
Giá trị còn lại sau khi mua lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Đơn vị “đồng” đối với trái phiếu phát hành tại thị trường trong nước. Đơn vị nguyên tệ đối với trái phiếu phát hành ra thị trường quốc tế.
3. Việc thay đổi đăng ký giao dịch đối với trái phiếu đang đăng ký giao dịch tại Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội thực hiện theo Quy chế giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ.
Chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung, tính chính xác và đầy đủ của thông tin công bố nêu trên./.
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN CÔNG BỐ THÔNG TIN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 5.5. Công bố thông tin về đợt hoán đổi trái phiếu
TÊN DOANH NGHIỆP Số: …. V/v Công bố thông tin về đợt hoán đổi trái phiếu |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày … tháng … năm 20…… |
Kính gửi: ...........................................
Căn cứ quy định tại Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06/11/2024 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ công bố thông tin và báo cáo về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế, (...tên Doanh nghiệp phát hành...) công bố thông tin về đợt hoán đổi trái phiếu như sau:
1. Thông tin về doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy phép có giá trị tương đương) số:
Ngày cấp: Nơi cấp:
- Địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử:
- Loại hình doanh nghiệp:
- Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:
- Mã số thuế:
2. Thông tin về đợt hoán đổi
- Phương thức tổ chức hoán đổi (thỏa thuận trực tiếp hoặc đấu thầu):
- Mệnh giá:
- Đồng tiền phát hành (trường hợp phát hành trái phiếu ra thị trường quốc tế):
- Thị trường phát hành (trong trường hợp phát hành ra thị trường quốc tế):
- Giá trị dự kiến hoán đổi (theo mệnh giá).
- Điều kiện, điều khoản của trái phiếu hoán đổi:
STT |
Trái phiếu bị hoán đổi |
Trái phiếu được hoán đổi (dự kiến) |
|||||||||
Mã trái phiếu |
Kỳ hạn |
Ngày phát hành |
Giá trái phiếu bị hoán đổi (theo mệnh giá) |
Số lượng bị hoán đổi |
Giá trị trái phiếu bị hoán đổi (đồng) |
Mã trái phiếu |
Kỳ hạn |
Giá trái phiếu được hoán đổi (theo mệnh giá) |
Số lượng được hoán đổi |
Giá trị trái phiếu được hoán đổi (đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Trường hợp hoán đổi trái phiếu quốc tế, báo cáo theo số nguyên tệ
- Thời gian dự kiến tổ chức hoán đổi:
(kèm theo Phương án hoán đổi đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt)
3. Các tổ chức tham gia đợt hoán đổi
Nêu rõ tên, mã số thuế, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử của các tổ chức liên quan đến đợt hoán đổi trái phiếu: tổ chức đại diện người sở hữu trái phiếu (nếu có); ngân hàng nơi doanh nghiệp mở tài khoản để nhận tiền mua trái phiếu (nếu có); tổ chức quản lý tài sản bảo đảm (nếu có)...
Chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung, tính chính xác và đầy đủ của thông tin công bố nêu trên./.
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN CÔNG BỐ THÔNG TIN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu số 5.6. Công bố thông tin về kết quả hoán đổi trái phiếu
TÊN DOANH NGHIỆP Số: …. V/v Công bố thông tin về kết quả hoán đổi trái phiếu |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày … tháng … năm 20…… |
Kính gửi: ..............................................
Căn cứ quy định tại Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06/11/2024 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ công bố thông tin và báo cáo về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế, (..tên Doanh nghiệp phát hành...) công bố thông tin về kết quả hoán đổi trái phiếu như sau:
1. Thông tin về doanh nghiệp
- Tên doanh nghiệp:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy phép có giá trị tương đương) số:
Ngày cấp: Nơi cấp:
- Địa chỉ trụ sở chính, số điện thoại, số fax giao dịch, địa chỉ thư điện tử:
- Loại hình doanh nghiệp:
- Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính:
- Mã số thuế:
2. Kết quả hoán đổi trái phiếu
Thị trường phát hành trái phiếu (trong trường hợp trái phiếu phát hành ra thị trường quốc tế)
STT |
Ngày hoán đổi |
Ngày hoàn tất việc hoán đổi |
Tỷ lệ hoán đổi |
Trái phiếu bị hoán đổi |
Trái phiếu được hoán đổi |
||||||||
Mã trái phiếu |
Kỳ hạn |
Ngày phát hành |
Giá trái phiếu bị hoán đổi (thị giá tại thời điểm hoán đổi) |
Giá trị bị hoán đổi (theo mệnh giá) |
Mã trái phiếu |
Kỳ hạn |
Ngày phát hành |
Giá trái phiếu được hoán đổi (thị giá tại thời điểm hoán đổi |
Giá trị được hoán đổi (theo mệnh giá) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Trường hợp hoán đổi trái phiếu quốc tế, báo cáo theo số nguyên tệ
- Số tiền phát sinh sau làm tròn trong trường hợp tỷ lệ hoán đổi dẫn tới số lượng trái phiếu hoán đổi bị lẻ:
3. Việc thay đổi đăng ký giao dịch đối với trái phiếu đang đăng ký giao dịch tại Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội thực hiện theo Quy chế giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ.
Chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung, tính chính xác và đầy đủ của thông tin công bố nêu trên./.
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN CÔNG BỐ THÔNG TIN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Phụ lục VI
BIỂU MẪU BÁO CÁO CỦA TỔ CHỨC TƯ VẤN HỒ SƠ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU
(Kèm theo Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
______________________
TÊN TỔ CHỨC TƯ VẤN HỒ SƠ CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU Số: ...... __________ V/v báo cáo định kỳ tình hình cung cấp dịch vụ tư vấn hồ sơ chào bán trái phiếu |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ ...., ngày tháng năm 20.. |
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
(Kỳ báo cáo quý/ kỳ báo cáo năm, từ ngày … đến ngày …; Doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ báo cáo khi các trái phiếu mà doanh nghiệp tư vấn hồ sơ chào bán còn dư nợ trong kỳ báo cáo)
Căn cứ quy định tại Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06/11/2024 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ công bố thông tin và báo cáo về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế, (...tên Tổ chức tư vấn hồ sơ chào bán trái phiếu...) báo cáo về tình hình cung cấp dịch vụ tư vấn hồ sơ chào bán trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước như sau:
1. Số lượng hợp đồng cung cấp dịch vụ trong kỳ:
STT |
Số hợp đồng (đối với từng hợp đồng) |
Thời gian hợp đồng |
Doanh nghiệp phát hành |
Mã trái phiếu |
Ngày phát hành |
Giá trị phát hành |
Kỳ hạn trái phiếu |
Phương thức phát hành |
Tình trạng (đang thực hiện/ đã hoàn thành) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kết quả rà soát điều kiện, hồ sơ chào bán trái phiếu đối với các hợp đồng đã hoàn thành:
STT |
Số hợp đồng |
Doanh nghiệp phát hành |
Mã trái phiếu |
Loại trái phiếu* |
Kết quả rà soát điều kiện phát hành |
Kết quả rà soát hồ sơ phát hành |
Đánh giá |
1 |
.. |
|
|
|
Kết quả rà soát từng điều kiện phát hành trái phiếu |
Liệt kê các thành phần hồ sơ chào bán trái phiếu |
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Loại trái phiếu: trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền, trái phiếu có bảo đảm, trái phiếu không chuyển đổi, không kèm chứng quyền, trái phiếu không có bảo đảm...
Chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung, tính chính xác và đầy đủ của báo cáo nêu trên./.
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Phụ lục VII
BIỂU MẪU BÁO CÁO CỦA TỔ CHỨC ĐẤU THẦU, BẢO LÃNH, ĐẠI LÝ PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU
(Kèm theo Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
______________________
TÊN TỔ CHỨC ĐẤU THẦU, BẢO LÃNH, ĐẠI LÝ PHÁT HÀNH __________ Số: ...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ ...., ngày tháng năm 202... |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
Tình hình cung cấp dịch vụ đấu thầu, bảo lãnh, đại lý phát hành trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ
tại thị trường trong nước
______________________
Kính gửi: Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội.
(Kỳ báo cáo quý/ năm: từ ngày … đến ngày …; Doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ báo cáo khi các trái phiếu doanh nghiệp làm tổ chức đấu thầu/bảo lãnh/đại lý phát hành còn dư nợ trong kỳ báo cáo)
1. Số lượng hợp đồng đã hoàn thành và đang thực hiện trong kỳ (Hợp đồng): ………………………...
- Số lượng hợp đồng đã hoàn thành: …………………………………………...
- Số lượng hợp đồng đang thực hiện: …………………………………………..
2. Giá trị trái phiếu đã phát hành và đang thực hiện theo phương thức đấu thầu, bảo lãnh, đại lý phát hành trong kỳ (đồng):…………………………
- Giá trị trái phiếu đã phát hành: ……………………………….
- Giá trị trái phiếu đang thực hiện: ...........................................
3. Số lượng hợp đồng cung cấp dịch vụ trong kỳ:
STT |
Tổ chức phát hành |
Số hiệu Hợp đồng, ngày hợp đồng |
Trạng thái hợp đồng (đã hoàn thành/đang thực hiện)* |
Phương thức phát hành |
Khối lượng trái phiếu đã phát hành (trái phiếu) (Trái phiếu đã có kết quả phát hành trong kỳ báo cáo) |
Giá trị trái phiếu đã phát hành (đồng) (Trái phiếu đã có kết quả phát hành trong kỳ báo cáo) |
|
1 |
Tổ chức phát hành A |
||||||
2 |
Tổ chức phát hành A |
||||||
3 |
Tổ chức phát hành B |
||||||
4 |
Tổ chức phát hành C |
||||||
Tổng cộng |
* Hợp đồng đã hoàn thành là hợp đồng đã hoàn tất việc phát hành trái phiếu và đã có kết quả phát hành trong kỳ báo cáo (trong trường hợp Hợp đồng phát hành trái phiếu gồm nhiều đợt, sau khi hoàn tất toàn bộ các đợt phát hành theo hợp đồng và đã có kết quả phát hành của tất cả các đợt được ghi nhận là hoàn thành).
Hợp đồng đang thực hiện là hợp đồng đã có ngày dự kiến phát hành theo hồ sơ công bố thông tin trước phát hành gửi lên chuyên trang thông tin về trái phiếu doanh nghiệp nhưng chưa có kết quả phát hành trong kỳ báo cáo.
4. Kết quả đấu thầu, bảo lãnh, đại lý phát hành trái phiếu đối với các trái phiếu đã phát hành:
STT |
Tổ chức phát hành |
Số hiệu HĐ |
Mã TP |
Phương thức phát hành (Đấu thầu/Bảo lãnh/Đại lý phát hành) |
Ngày phát hành |
Kỳ hạn |
Mệnh giá |
Giá trị phát hành (theo mệnh giá) |
Lãi suất phát hành thực tế (%) |
Loại hình trái phiếu (TP chuyển đổi/TP kèm chứng quyền/TP có bảo đảm) |
Giá trị tổ chức trong nước mua |
Giá trị cá nhân trong nước mua |
Giá trị tổ chức nước ngoài mua |
Giá trị cá nhân nước ngoài mua |
Số lượng nhà đầu tư tổ chức mua |
Số lượng nhà đầu tư cá nhân mua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Tổ chức phát hành A |
|
|
|
|
|
|
|||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|||||||||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung, tính chính xác và đầy đủ của báo cáo nêu trên./.
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Phụ lục VIII
BIỂU MẪU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN
NGƯỜI SỞ HỮU TRÁI PHIẾU
(Kèm theo Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
______________________
TÊN TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN NGƯỜI SỞ HỮU TRÁI PHIẾU Số: ...... V/v Báo cáo định kỳ tình hình cung cấp dịch vụ của tổ chức đại diện người sở hữu trái phiếu |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ ...., ngày tháng năm 20.. |
Kính gửi: ............................................
(Kỳ báo cáo quý/ năm: từ ngày … đến ngày …; Doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ báo cáo khi trái phiếu mà doanh nghiệp làm đại diện người sở hữu trái phiếu còn dư nợ trong kỳ báo cáo)
Căn cứ quy định tại Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06/11/2024 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ công bố thông tin và báo cáo về chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ tại thị trường trong nước và chào bán trái phiếu doanh nghiệp ra thị trường quốc tế, (...tên Tổ chức đại diện người sở hữu trái phiếu...) báo cáo định kỳ về tình hình giám sát việc tuân thủ quy định về công bố thông tin và các cam kết của doanh nghiệp phát hành trái phiếu riêng lẻ như sau:
1. Tình hình giám sát việc tuân thủ quy định về công bố thông tin của doanh nghiệp phát hành
STT |
Mã trái phiếu |
Tình hình thực hiện công bố thông tin định kỳ (tuân thủ/ không tuân thủ) |
Tình hình thực hiện công bố thông tin về việc mua lại, hoán đổi, chuyển đổi, thực hiện quyền (nếu có) (tuân thủ/ không tuân thủ) |
Tình hình thực hiện công bố thông tin bất thường (tuân thủ/ không tuân thủ) |
Tình hình thực hiện công bố thông tin khác (tuân thủ/ không tuân thủ) (nếu có) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
(Tổ chức đại diện người sở hữu trái phiếu nêu cụ thể về việc doanh nghiệp tuân thủ, không tuân thủ các quy định. Trường hợp không tuân thủ, đề nghị thuyết minh chi tiết nội dung không tuân thủ)
2. Tình hình giám sát việc tuân thủ các cam kết của doanh nghiệp phát hành
STT |
Doanh nghiệp phát hành |
Mã trái phiếu |
Ngày phát hành |
Nội dung |
Chi tiết nội dung |
Kết quả giám sát |
1 |
Mục đích phát hành (Nêu cụ thể) |
Tuân thủ/Không tuân thủ |
||||
Tài sản bảo đảm/bảo lãnh thanh toán (Nêu cụ thể) |
Tuân thủ/Không tuân thủ |
|||||
Tình hình thanh toán lãi, gốc trái phiếu (Nêu cụ thể) |
Đủ/Chưa đủ; Đúng hạn/Chậm |
|||||
Cam kết mua lại trước hạn |
|
Tuân thủ/Không tuân thủ |
||||
Cam kết về chuyển đổi trái phiếu |
Tuân thủ/Không tuân thủ |
|||||
Các cam kết khác của doanh nghiệp phát hành (Nêu cụ thể) |
Tuân thủ/Không tuân thủ |
|||||
2 |
Mục đích phát hành (Nêu cụ thể) |
Tuân thủ/Không tuân thủ |
||||
Tài sản bảo đảm (Nêu cụ thể) |
Tuân thủ/Không tuân thủ |
|||||
Tình hình thanh toán lãi, gốc trái phiếu (Nêu cụ thể) |
Đủ/Chưa đủ; Đúng hạn/Chậm |
|||||
Cam kết mua lại trước hạn |
|
Tuân thủ/Không tuân thủ |
||||
Cam kết về chuyển đổi trái phiếu |
Tuân thủ/Không tuân thủ |
|||||
Các cam kết khác của doanh nghiệp phát hành (Nêu cụ thể) |
Tuân thủ/Không tuân thủ |
*) Các cam kết khác của doanh nghiệp đề nghị nêu cụ thể các cam kết và đánh giá tính tuân thủ/không tuân thủ.
*) Lưu ý: Tổ chức lựa chọn Tuân thủ/không tuân thủ
3. Tình hình thực hiện các trách nhiệm khác của đại diện chủ sở hữu trái phiếu
Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ đối với các hợp đồng cung cấp dịch vụ đã ký kết và đang thực hiện bao gồm:…
- Làm trung gian liên lạc giữa người sở hữu trái phiếu, doanh nghiệp phát hành và các tổ chức có liên quan khác:…
- Yêu cầu bên bảo lãnh thanh toán thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh trong trường hợp doanh nghiệp phát hành không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ thanh toán gốc, lãi trái phiếu:…
- Tình hình nhận và quản lý tài sản bảo đảm (nếu có):…
- Thực hiện các biện pháp xử lý tài sản bảo đảm trong trường hợp đại diện người sở hữu trái phiếu đồng thời là đại lý quản lý tài sản bảo đảm:…
- Yêu cầu doanh nghiệp phát hành mua lại trái phiếu trước hạn theo nghị quyết của hội nghị người sở hữu trái phiếu trong trường hợp doanh nghiệp vi phạm pháp luật về phát hành trái phiếu doanh nghiệp, vi phạm phương án phát hành trái phiếu mà các vi phạm đó không thể khắc phục hoặc biện pháp khắc phục không được chủ sở hữu trái phiếu chấp thuận theo nghị quyết của hội nghị người sở hữu trái phiếu:…
- Báo cáo Ủy ban Chứng khoán Nhà nước trong trường hợp phát hiện tổ chức phát hành có hành vi vi phạm ảnh hưởng đến quyền lợi của người sở hữu trái phiếu:...
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Phụ lục IX
BIỂU MẪU BÁO CÁO CỦA TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG
KHOÁN VIỆT NAM VÀ CÁC TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ, LƯU KÝ
(Kèm theo Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số bảng |
Tên bảng |
Bảng 1 |
Tình hình đăng ký, lưu ký trái phiếu trong kỳ |
Bảng 2 |
Tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu trong kỳ |
Bảng 3 |
Cơ cấu nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu theo từng tên/mã trái phiếu tại thời điểm cuối kỳ báo cáo |
Bảng 4 |
Tình hình thanh toán giao dịch, chuyển quyền sở hữu trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ |
Bảng 5 |
Tình hình giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ, LƯU KÝ, CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU, CƠ CẤU NHÀ ĐẦU TƯ
ĐỐI VỚI TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP RIÊNG LẺ
TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ ______________ Số: V/v Báo cáo định kỳ tình hình đăng ký, lưu ký, |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________ ...., ngày tháng năm 20… |
Kính gửi: …………………………
(Kỳ báo cáo: quý.../năm...)
Bảng 1: Tình hình đăng ký, lưu ký trái phiếu trong kỳ
STT |
Doanh nghiệp phát hành |
Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính |
Mã trái phiếu |
Mệnh giá trái phiếu (đồng) |
Ngày phát hành |
Kỳ hạn |
Giá trị trái phiếu đăng ký, lưu ký tại thời điểm đầu kỳ tính theo mệnh giá (đồng) |
Giá trị trái phiếu đăng ký, lưu ký tại thời điểm cuối kỳ tính theo mệnh giá (đồng) |
||
Đăng ký |
Lưu ký |
Đăng ký |
Lưu ký |
|||||||
1 |
Doanh nghiệp phát hành A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp phát hành B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Doanh nghiệp phát hành C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Bảng 2: Tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu trong kỳ
STT |
Doanh nghiệp phát hành |
Mã trái phiếu |
Giá trị đăng ký tính theo mệnh giá (đồng) |
Mệnh giá trái phiếu (đồng) |
Kỳ hạn |
Ngày phát hành |
Ngày đáo hạn |
Ngày thanh toán danh nghĩa* |
Ngày thanh toán theo kế hoạch* |
Ngày thanh toán thực tế* |
Thanh toán lãi/gốc |
Tiền lãi/gốc thanh toán trước thuế (đồng) |
Tiền gốc thanh toán trước thuế (đồng) |
Tổng lãi và gốc trước thuế (đồng) |
1 |
Doanh nghiệp phát hành A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp phát hành B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp phát hành C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
*Ngày thanh toán danh nghĩa là ngày dự kiến trả lãi/trả gốc theo điều kiện, điều khoản của trái phiếu;
Ngày thanh toán theo kế hoạch là ngày thanh toán danh nghĩa đã điều chỉnh theo lịch làm việc;
Ngày thanh toán thực tế là ngày Tổ chức phát hành thực hiện thanh toán gốc/lãi cho người sở hữu trái phiếu.
Bảng 3: Cơ cấu nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu theo từng tên/mã trái phiếu tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
1. Số lượng nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
STT |
Doanh nghiệp phát hành |
Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính |
Mã trái phiếu |
Mệnh giá |
Ngày phát hành |
Kỳ hạn |
Ngày đáo hạn |
Số lượng nhà đầu tư trong nước |
Số lượng nhà đầu tư nước ngoài |
||
Cá nhân |
Tổ chức |
Cá nhân |
Tổ chức |
||||||||
1 |
Doanh nghiệp phát hành A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp phát hành B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cơ cấu giá trị nắm giữ trái phiếu của nhà đầu tư tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
STT |
Doanh nghiệp phát hành |
Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính |
Mã trái phiếu |
Ngày phát hành |
Kỳ hạn |
Ngày đáo hạn |
Mệnh giá (đồng) |
Giá trị nắm giữ của nhà đầu tư trong nước phân theo loại hình tính theo mệnh giá (đồng) |
Giá trị nắm giữ của nhà đầu tư nước ngoài phân theo loại hình tính theo mệnh giá (đồng) |
||||||||||
TCTD |
CTCK |
Quỹ Đầu tư chứng khoán |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Tổ chức khác |
Cá nhân |
TCTD |
CTCK |
Quỹ Đầu tư chứng khoán |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Tổ chức khác |
Cá nhân |
||||||||
1 |
Doanh nghiệp phát hành A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp phát hành B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổng hợp cơ cấu nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
Đơn vị: tỷ đồng tính theo mệnh giá trái phiếu.
|
Nhà đầu tư phân theo địa lý |
Nhà đầu tư phân theo loại hình |
||||||
Lĩnh vực hoạt động của DN phát hành |
Nhà đầu tư trong nước |
Nhà đầu tư nước ngoài |
TCTD |
CTCK |
Quỹ Đầu tư chứng khoán |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Tổ chức khác |
Cá nhân |
1. Tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Lĩnh vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: % tính trên tổng giá trị trái phiếu đăng ký của tổ chức phát hành tính theo mệnh giá.
|
Nhà đầu tư phân theo địa lý |
Nhà đầu tư phân theo loại hình |
||||||
Lĩnh vực hoạt động của DN phát hành |
Nhà đầu tư trong nước |
Nhà đầu tư nước ngoài |
TCTD |
CTCK |
Quỹ Đầu tư chứng khoán |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Tổ chức khác |
Cá nhân |
1. Tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Lĩnh vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 4: Tình hình thanh toán giao dịch, chuyển quyền sở hữu trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ
(Áp dụng đối với Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam để báo cáo theo quy định tại Điều 14 Thông tư số
76/2024/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Kỳ báo cáo: từ ngày... đến ngày ...
|
Giá trị thanh toán giao dịch (đồng) |
Giá trị thanh toán giao dịch bình quân (đồng/ngày) |
Trong kỳ báo cáo |
|
|
Lũy kế từ đầu năm |
|
|
2. Chi tiết tình hình thanh toán giao dịch và chuyển quyền sở hữu như sau:
a) Tình hình thanh toán giao dịch
STT |
Mã trái phiếu |
Doanh nghiệp phát hành |
Mệnh giá trái phiếu (đồng) |
Mua |
Bán |
||||||
Số lượng |
Giá trị (đồng) |
Số lượng |
Giá trị (đồng) |
||||||||
Tổ chức |
Cá nhân |
Tổ chức |
Cá nhân |
Tổ chức |
Cá nhân |
Tổ chức |
Cá nhân |
||||
1 |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Tình hình chuyển quyền sở hữu trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ ngoài hệ thống
STT |
Mã trái phiếu |
Doanh nghiệp phát hành |
Mệnh giá trái phiếu (đồng) |
Số lượng trái phiếu chuyển quyền sở hữu |
Giá trị trái phiếu bên chuyển quyền sở hữu tính theo mệnh giá (đồng) |
Giá trị trái phiếu bên nhận chuyển quyền sở hữu tính theo mệnh giá (đồng) |
||
Tổ chức |
Cá nhân |
Tổ chức |
Cá nhân |
|||||
1 |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Bảng 5: Tình hình giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ1
(Áp dụng đối với tổ chức đăng ký, lưu ký trái phiếu và Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam theo quy định tại
Điều 13 Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Kỳ báo cáo quý/năm: từ ngày... đến ngày ...
- Tổng khối lượng giao dịch (trái phiếu):
+ Trong kỳ báo cáo:
+ Lũy kế từ ngày 01/01 đến ngày kết thúc quý/năm báo cáo:
- Tổng giá trị giao dịch (tỷ đồng):
+ Trong kỳ báo cáo:
+ Lũy kế từ ngày 01/01 đến ngày kết thúc quý/năm báo cáo:
- Chi tiết kết quả giao dịch (lũy kế từ ngày 01/01 đến ngày kết thúc quý/năm báo cáo) như sau:
STT |
Mã trái phiếu |
Tổ chức phát hành |
Ngày phát hành |
Kỳ hạn |
Mệnh giá (đồng) |
Khối lượng trái phiếu nhà đầu tư bán (trái phiếu) |
Khối lượng trái phiếu nhà đầu tư mua (trái phiếu) |
Tổng số lượng trái phiếu chuyển quyền sở hữu |
Tổng giá trị trái phiếu chuyển quyền sở hữu (đồng) |
Số lượng nhà đầu tư sau khi hoàn tất giao dịch |
||||||||||
Tổ chức tín dụng |
Công ty chứng khoán |
Quỹ đầu tư |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Tổ chức khác |
Cá nhân |
Tổ chức tín dụng |
Công ty chứng khoán |
Quỹ đầu tư |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Tổ chức khác |
Cá nhân |
|||||||||
1 |
A |
|
||||||||||||||||||
... |
... |
|
||||||||||||||||||
Tổng |
|
Nơi nhận: - Như trên; - Sở GDCK Hà Nội. |
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
_________________________________________
[1] Không bao gồm các trái phiếu đã đăng ký giao dịch trên hệ thống giao dịch trái phiếu doanh nghiệp chào bán riêng lẻ tại Sở giao dịch chứng khoán
Phụ lục X
MẪU BIỂU BÁO CÁO ĐỊNH KỲ CỦA SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
(Kèm theo Thông tư số 76/2024/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
______________
Số bảng |
Tên bảng |
Tình hình phát hành và giao dịch trái phiếu tại thị trường trong nước |
|
Bảng 1 |
Tình hình phát hành trái phiếu doanh nghiệp trong kỳ |
Bảng 2 |
Kỳ hạn, lãi suất phát hành |
Bảng 3 |
Tình hình phát hành trái phiếu có bảo đảm |
Bảng 4 |
Nhà đầu tư mua trái phiếu tại thời điểm phát hành |
Bảng 5 |
Cơ cấu nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu tại thời điểm cuối kỳ báo cáo |
Bảng 6 |
Tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu; tình hình thực hiện chuyển đổi đối với trái phiếu chuyển đổi, thực hiện quyền đối với trái phiếu kèm chứng quyền, mua lại trước hạn và hoán đổi trái phiếu |
Bảng 7 |
Chi tiết điều kiện, điều khoản trái phiếu phát hành từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Bảng 8 |
Tình hình giao dịch trái phiếu |
Tình hình phát hành trái phiếu ra thị trường quốc tế |
|
Bảng 9 |
Tình hình chào bán trái phiếu doanh nghiệp trong kỳ |
Bảng 10 |
Tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu; tình hình thực hiện chuyển đổi đối với trái phiếu chuyển đổi, thực hiện quyền đối với trái phiếu kèm theo chứng quyền, mua lại trước hạn và hoán đổi trái phiếu |
Bảng 11 |
Chi tiết điều kiện, điều khoản trái phiếu phát hành từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Bảng 12 |
Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp phát hành và tình hình dư nợ trái phiếu |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ TÌNH HÌNH PHÁT HÀNH VÀ GIAO DỊCH TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP RIÊNG LẺ
SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN ______________ Số: ...... V/v Báo cáo định kỳ tình hình phát hành và giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ ...., ngày tháng năm 20.. |
Kính gửi: |
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước. (Kỳ báo cáo: quý.../ năm...) |
TÌNH HÌNH PHÁT HÀNH VÀ GIAO DỊCH TRÁI PHIẾU TẠI THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC
Bảng 1: Tình hình phát hành trái phiếu doanh nghiệp trong kỳ
|
Phát hành trong kỳ |
Lũy kế từ đầu năm |
||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số đợt đăng ký |
Giá trị đăng ký |
Số doanh nghiệp PH |
Số đợt PH |
Giá trị PH |
Tỷ trọng giá trị PH |
Số đợt đăng ký |
Giá trị đăng ký |
Số doanh nghiệp PH |
Số đợt PH |
Giá trị PH (tỷ đồng) |
Tỷ trọng giá trị PH |
|
I. Theo loại hình doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Công ty đại chúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. CTCP chưa đại chúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Công ty TNHH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Theo lĩnh vực hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Lĩnh vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Theo mục đích phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thực hiện chương trình, dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 Cơ cấu lại nợ của chính doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mục đích phát hành trái phiếu theo quy định của pháp luật chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thực hiện chương trình, dự án xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2: Kỳ hạn, lãi suất phát hành
Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp phát hành |
Trong kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm |
||
Kỳ hạn phát hành bình quân (năm) |
Lãi suất phát hành bình quân (%/năm)* |
Kỳ hạn phát hành bình quân (năm) |
Lãi suất phát hành bình quân (%/năm)* |
|
1. Tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
2. Kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
|
3. Bất động sản |
|
|
|
|
4. Xây dựng |
|
|
|
|
5. Sản xuất |
|
|
|
|
6. Thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
7. Năng lượng |
|
|
|
|
8. Lĩnh vực khác |
|
|
|
|
Bình quân gia quyền |
|
|
|
|
Ghi chú: * Lãi suất phát hành bình quân và kỳ hạn phát hành bình quân tính theo bình quân gia quyền
Bảng 3: Tình hình phát hành trái phiếu có bảo đảm
|
Trong kỳ báo cáo |
Lũy kế từ đầu năm |
||||
Giá trị phát hành (tỷ đồng) |
Giá trị phát hành có bảo đảm (tỷ đồng) (*) |
Tỷ trọng (%) |
Giá trị phát hành |
Giá trị phát hành có bảo đảm (tỷ đồng) (*) |
Tỷ trọng (%) |
|
I. Lĩnh vực hoạt động của DN phát hành |
|
|
|
|
|
|
1. Tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
|
|
2. Kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
3. Bất động sản |
|
|
|
|
|
|
4. Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất |
|
|
|
|
|
|
6. Thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
7. Năng lượng |
|
|
|
|
|
|
8. Lĩnh vực khác |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
100% |
|
|
100% |
II. Hình thức bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
1. Bảo đảm bằng tài sản của doanh nghiệp phát hành |
|
|
|
|
|
|
2. Bảo đảm bằng tài sản của bên thứ ba theo quy định của pháp luật về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ |
|
|
|
|
|
|
3. Bảo lãnh thanh toán |
|
|
|
|
|
|
3.1 Bảo lãnh thanh toán của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
3.2 Bảo lãnh thanh toán của tổ chức tài chính ở nước ngoài, tổ chức tài chính quốc tế theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
100% |
|
|
100% |
(*) Ghi chú: trường hợp trái phiếu được bảo đảm thanh toán một phần, chỉ báo cáo tương ứng phần giá trị trái phiếu có tài sản bảo đảm.
Bảng 4: Nhà đầu tư mua trái phiếu tại thời điểm phát hành
Đơn vị: tỷ đồng.
Loại hình kinh doanh |
Giá trị phát hành |
Nhà đầu tư trong nước |
Nhà đầu tư nước ngoài |
||||||||||
Tổ chức tín dụng |
Công ty chứng khoán |
Quỹ đầu tư chứng khoán |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Tổ chức khác |
Cá nhân |
Tổ chức tín dụng |
Công ty chứng khoán |
Quỹ đầu tư chứng khoán |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Tổ chức khác |
Cá nhân |
||
I. Trong kỳ báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Lĩnh vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Lũy kế từ đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Lĩnh vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 5: Cơ cấu nhà đầu tư nắm giữ trái phiếu tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
Đơn vị: tỷ đồng.
Nhà đầu tư phân theo địa lý |
Nhà đầu tư phân theo loại hình |
|||||||
Lĩnh vực hoạt động của DN phát hành |
Nhà đầu tư trong nước |
Nhà đầu tư nước ngoài |
Tổ chức tín dụng |
Công ty chứng khoán |
Quỹ Đầu tư chứng khoán |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Tổ chức khác |
Cá nhân |
1. Tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Lĩnh vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: %.
Nhà đầu tư phân theo địa lý |
Nhà đầu tư phân theo loại hình |
|||||||
Lĩnh vực hoạt động của DN phát hành |
Nhà đầu tư trong nước |
Nhà đầu tư nước ngoài |
Tổ chức tín dụng |
Công ty chứng khoán |
Quỹ Đầu tư chứng khoán |
Doanh nghiệp bảo hiểm |
Tổ chức khác |
Cá nhân |
1. Tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Lĩnh vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 6: Tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu; tình hình thực hiện chuyển đổi đối với trái phiếu chuyển đổi, thực hiện
quyền đối với trái phiếu kèm theo chứng quyền, mua lại trước hạn và hoán đổi trái phiếu
|
Giá trị trái phiếu đã chuyển đổi (tỷ đồng) |
Giá trị trái phiếu đã thực hiện quyền (tỷ đồng) |
Giá trị trái phiếu được mua lại (tỷ đồng) |
Giá trị trái phiếu hoán đổi |
|
Giá trị trái phiếu bị hoán đổi (tỷ đồng) |
Giá trị trái phiếu được hoán đổi (tỷ đồng) |
||||
Trong kỳ báo cáo |
|
|
|
|
|
Lũy kế từ đầu năm |
|
|
|
|
|
Bảng 7: Chi tiết điều kiện, điều khoản trái phiếu phát hành từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo
STT |
Doanh nghiệp phát hành |
Mã trái phiếu |
Giá trị PH |
Kỳ hạn phát hành |
Lãi suất phát hành |
Ngày phát hành |
Ngày đáo hạn |
Thanh toán lãi |
TP chuyển đổi |
TP kèm chứng quyền |
TP có bảo đảm |
||||
Tên |
Loại hình DN |
Lĩnh vực hoạt động |
Đơn vị kỳ hạn |
Kỳ hạn |
Loại lãi suất |
Lãi suất thực tế |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 8: Tình hình giao dịch trái phiếu
|
Khối lượng giao dịch (trái phiếu) |
Giá trị giao dịch (đồng) |
Tỷ trọng giá trị giao dịch (%) |
I. Đối với giao dịch trên hệ thống giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ |
|
|
|
1.Trong kỳ báo cáo |
|
|
|
Phân theo trái phiếu của từng lĩnh vực doanh nghiệp phát hành |
|
|
|
- Tổ chức tín dụng |
|
|
|
- Kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
- Bất động sản |
|
|
|
- Xây dựng |
|
|
|
- Sản xuất |
|
|
|
- Thương mại, dịch vụ |
|
|
|
- Năng lượng |
|
|
|
- Lĩnh vực khác |
|
|
|
Tổng |
|
|
|
2. Lũy kế từ đầu năm |
|
|
|
Phân theo trái phiếu của từng lĩnh vực doanh nghiệp phát hành |
|
|
|
- Tổ chức tín dụng |
|
|
|
- Kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
- Bất động sản |
|
|
|
- Xây dựng |
|
|
|
- Sản xuất |
|
|
|
- Thương mại, dịch vụ |
|
|
|
- Năng lượng |
|
|
|
- Lĩnh vực khác |
|
|
|
Tổng |
|
|
|
II. Đối với giao dịch ngoài hệ thống giao dịch* |
|
|
|
1. Trong kỳ báo cáo |
|
|
|
2. Lũy kế từ đầu năm |
|
|
|
Ghi chú: Tổng hợp theo báo cáo của các tổ chức lưu ký và Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam
TÌNH HÌNH PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU RA THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ
Bảng 9: Tình hình chào bán trái phiếu doanh nghiệp trong kỳ
|
Phát hành trong kỳ |
Lũy kế từ đầu năm |
||||||||
Số đợt đăng ký |
Giá trị đăng ký |
Số doanh nghiệp PH |
Số đợt PH |
Giá trị PH |
Số đợt đăng ký |
Giá trị đăng ký |
Số doanh nghiệp PH |
Số đợt PH |
Giá trị PH |
|
I. Theo loại hình doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Công ty đại chúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. CTCP chưa đại chúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Theo lĩnh vực hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổ chức tín dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kinh doanh chứng khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Lĩnh vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Theo thị trường phát hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo theo số nguyên tệ.
Bảng 10: Tình hình thanh toán gốc, lãi trái phiếu; tình hình thực hiện chuyển đổi đối với trái phiếu chuyển đổi, thực
hiện quyền đối với trái phiếu kèm theo chứng quyền, mua lại trước hạn và hoán đổi trái phiếu
|
Thanh toán gốc, lãi trái phiếu |
Giá trị trái phiếu đã chuyển đổi |
Giá trị trái phiếu đã thực hiện quyền |
Giá trị trái phiếu được mua lại |
Giá trị trái phiếu hoán đổi |
||
Thanh toán gốc |
Thanh toán lãi |
Giá trị trái phiếu bị hoán đổi |
Giá trị trái phiếu được hoán đổi |
||||
Trong kỳ báo cáo |
|
|
|
|
|
|
|
Lũy kế từ đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Báo cáo theo số nguyên tệ; giá trị trái phiếu tính theo mệnh giá.
Bảng 11: Chi tiết điều kiện, điều khoản trái phiếu phát hành từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo
STT |
Doanh nghiệp phát hành |
Mã trái phiếu |
Thị trường phát hành |
Đồng tiền PH |
Giá trị PH |
Kỳ hạn phát hành |
Lãi suất phát hành |
Ngày phát hành |
Ngày đáo hạn |
Thanh toán lãi |
TP chuyển đổi |
TP kèm chứng quyền |
TP có bảo đảm |
||||
Tên |
Loại hình DN |
Lĩnh vực hoạt động |
Đơn vị kỳ hạn |
Kỳ hạn |
Loại lãi suất |
Lãi suất thực tế |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tình hình tài chính của doanh nghiệp phát hành và tình hình dư nợ trái phiếu
(Đối với báo cáo cuối quý II và báo cáo năm)
Bảng 12: Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp phát hành và tình hình dư nợ trái phiếu
STT |
Tên doanh nghiệp phát hành |
Vốn chủ sở hữu (đồng) |
Lợi nhuận sau thuế (đồng) |
Hệ số nợ/ Vốn chủ sở hữu |
Dư nợ trái phiếu riêng lẻ/ Vốn chủ sở hữu |
Dư nợ trái phiếu quốc tế |
Dư nợ trái phiếu ra công chúng trong nước (đồng) |
Dư nợ trái phiếu riêng lẻ trong nước (đồng) |
|
Nguyên tệ |
Đồng (*) |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
Ghi chú: (*) tỷ giá tại thời điểm lập báo cáo, theo tỷ giá bán của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam.
(Theo báo cáo tài chính 06 tháng, báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp phát hành khi công bố thông tin định kỳ)
Đánh giá, nhận xét về tình hình chào bán, giao dịch trái phiếu doanh nghiệp trong kỳ
và lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo:
(Tình hình chào bán trái phiếu doanh nghiệp; việc tuân thủ chế độ công bố thông tin của doanh nghiệp phát hành; việc tuân thủ chế độ báo cáo của các tổ chức đấu thầu, bảo lãnh, đại lý phát hành trái phiếu, đại diện người sở hữu trái phiếu; tình hình giao dịch trái phiếu; tình hình thực hiện thanh toán gốc, lãi trái phiếu; tình hình thực hiện chuyển đổi, thực hiện quyền, mua lại trái phiếu trước hạn và hoán đổi trái phiếu)
Nơi nhận: - Như trên; - Tổng công ty LKBTCK. |
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây