Thông tư 70/2024/TT-BTC quy định quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động tư vấn, quản lý dự án của các chủ đầu tư, BQL dự án
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 70/2024/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 70/2024/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Văn Khắng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/10/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quản lý các khoản thu của ban quản lý dự án sử dụng vốn Nhà nước
Ngày 01/10/2024, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 70/2024/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động tư vấn, quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước.
1. Nguồn thu và phân chia nguồn thu quản lý dự án giữa chủ đầu tư và ban quản lý dự án đối với dự án được giao quản lý như sau:
- Nguồn thu:
- Thu từ chi phí của dự án được giao quản lý, bao gồm: Nguồn trích chi phí quản lý dự án và nguồn thu khác từ dự án được giao quản lý;
- Thu hợp pháp khác của chủ đầu tư, ban quản lý dự án theo quy định, bao gồm: Thu từ hoạt động tư vấn cho các dự án khác và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật;
- Ngân sách Nhà nước cấp (nếu có).
- Phân chia nguồn thu quản lý dự án giữa chủ đầu tư và ban quản lý dự án đối với dự án được giao quản lý: Căn cứ vào nội dung, khối lượng công việc, trách nhiệm giữa chủ đầu tư và ban quản lý dự án, Thủ trưởng đơn vị được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư quyết định bằng văn bản tỷ lệ phân chia khoản thu quản lý dự án giữa chủ đầu tư và ban quản lý dự án (nếu có) và chịu trách nhiệm về nội dung này.
2. Đối với nguồn thu không thuộc dự án được giao quản lý, các Quỹ được trích lập theo quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập: Chủ đầu tư, ban quản lý dự án được mở tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước hoặc ngân hàng thương mại để quản lý.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/11/2024.
Xem chi tiết Thông tư 70/2024/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 70/2024/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH
__________ Số: 70/2024/TT-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2024
|
THÔNG TƯ
Quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động tư vấn, quản lý dự án
của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
__________________
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đầu tư,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động tư vấn, quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
QUY ĐỊNH CHUNG
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
LẬP DỰ TOÁN THU, CHI HẰNG NĂM CỦA CHỦ ĐẦU TƯ, BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
Dự toán thu bao gồm các khoản thu theo quy định tại Điều 2 Thông tư này; trong đó nguồn chi phí trích của từng dự án được giao quản lý được thực hiện như sau:
Chủ đầu tư xác định nguồn chi phí trích của từng dự án được giao quản lý và dự kiến số thu đề triển khai quản lý dự án cho các năm triển khai thực hiện dự án để ghi vào Mẫu số 01(i)/DT-QLDA - Bảng nguồn chi phí quản lý dự án; (i) sẽ chạy từ 1 đến n đối với trường hợp chủ đầu tư được giao quản lý nhiều dự án, cụ thể như sau:
Gqlda (CĐT) = Gqlda + Gtv + Gk - Gt |
Gqlda(cđt): Chi phí quản lý dự án phần do chủ đầu tư, BQLDA được sử dụng theo từng dự án trong suốt quá trình quản lý dự án.
Gqlda: Chi phí quản lý dự án của dự án được xác định theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Gtv: Chi phí tư vấn của dự án do chủ đầu tư, BQLDA tự thực hiện được xác định theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
GK: Chi phí khác do chủ đầu tư, BQLDA được phép thực hiện theo quy định của pháp luật.
GT: Chi phí mà chủ đầu tư, BQLDA cần phải thuê để thực hiện trong quá trình quản lý dự án.
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN NHÓM I
Trước khi phê duyệt quyết toán thu, chi năm, chủ đầu tư dự thảo quyết định phê duyệt quyết toán kèm theo nội dung thẩm tra quyết toán của chủ đầu tư (kèm hồ sơ báo cáo quyết toán do BQLDA nhóm I lập) gửi lấy ý kiến của đơn vị có chức năng quản lý tài chính trực thuộc cấp quyết định phê duyệt dự án đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp xã (đối với dự án do cấp xã quản lý) để có ý kiến.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ, đơn vị được gửi lấy ý kiến phải có ý kiến bằng văn bản trả lời chủ đầu tư về sự phù hợp giữa số liệu đề nghị quyết toán trong Báo cáo quyết toán thu, chi năm kế hoạch theo Mẫu số 01/QT-QLDA với dự toán được duyệt và quy định của nhà nước để chủ đầu tư thực hiện phê duyệt quyết toán thu, chi.
Trường hợp BQLDA nhóm I trực tiếp quản lý từ 02 dự án trở lên, hàng năm BQLDA nhóm I thực hiện phân bổ chi phí cho các dự án được giao quản lý theo nguyên tắc:
Chi phí được quyết toán tối đa không vượt chi phí được duyệt (hoặc điều chỉnh) trong tổng mức đầu tư (hoặc dự toán) của dự án và được phê duyệt chung trong quyết định phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành.
Riêng quyết toán đối với dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công dở dang, chi phí quản lý dự án, chi phí giám sát của BQLDA nhóm I được quyết toán trên cơ sở giá trị của chi phí xây dựng, thiết bị (chưa có thuế GTGT) đã được nghiệm thu đúng quy định. Trường hợp chi phí quyết toán lớn hơn chi phí được tính theo giá trị của chi phí xây dựng, thiết bị (chưa có thuế GTGT) đã được nghiệm thu đúng quy định, BQLDA nhóm I báo cáo người quyết định phê duyệt dự án đầu tư xem xét, quyết định.
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN NHÓM II
Đối với hoạt động cung cấp dịch vụ tư vấn đầu tư xây dựng của BQLDA nhóm II cho các chủ đầu tư, BQLDA khác phải phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao, phù hợp với khả năng chuyên môn và tài chính của đơn vị, đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ quản lý các dự án đã được giao và không làm ảnh hưởng đến nhiệm vụ chính của đơn vị.
Kết thúc năm kế hoạch, BQLDA nhóm II lập báo cáo quyết toán thu, chi gửi cơ quan tài chính cùng cấp.
Đối với BQLDA nhóm II thuộc phạm vi quản lý của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương (sau đây gọi là cơ quan trung ương): Cơ quan tài chính cùng cấp do Thủ trưởng cơ quan trung ương xác định, giao nhiệm vụ.
Đối với BQLDA nhóm II thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện: Cơ quan tài chính cùng cấp là Sở Tài chính cấp tỉnh, Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện theo phân cấp quản lý.
Trường hợp BQLDA nhóm II trực tiếp quản lý từ 02 dự án trở lên, hàng năm BQLDA nhóm II thực hiện phân bổ chi phí cho các dự án được giao quản lý theo nguyên tắc:
Thẩm tra việc phân bổ chi phí quản lý dự án, các khoản chi phí tư vấn và các khoản chi phí khác theo các năm và năm kế hoạch.
Đối chiếu số liệu trong Báo cáo quyết toán thu, chi năm theo Mẫu số 02/QT-QLDA ban hành kèm theo Thông tư này với dự toán thu, chi năm được duyệt hoặc được điều chỉnh (nếu có).
Thẩm tra về tính hợp pháp, hợp lệ các nội dung thu, chi theo theo dự toán được duyệt hoặc điều chỉnh.
Chi phí được quyết toán tối đa không vượt chi phí được duyệt (hoặc điều chỉnh) trong tổng mức đầu tư (hoặc dự toán) của dự án và được phê duyệt chung trong quyết định phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành.
Riêng quyết toán đối với dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công dở dang, chi phí quản lý dự án, chi phí giám sát của BQLDA nhóm II được quyết toán trên cơ sở giá trị của chi phí xây dựng, thiết bị (chưa có thuế GTGT) đã được nghiệm thu đúng quy định. Trường hợp chi phí quyết toán lớn hơn chi phí được tính theo giá trị của chi phí xây dựng, thiết bị (chưa có thuế GTGT) đã được nghiệm thu đúng quy định, BQLDA nhóm II báo cáo người quyết định phê duyệt dự án đầu tư xem xét, quyết định.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Trường hợp chủ đầu tư, BQLDA thực hiện dự toán thu, chi năm 2024 theo theo quy định tại Thông tư số 108/2021/TT-BTC, việc quyết toán thu, chi thực hiện theo quy định tại Thông tư số 108/2021/TT-BTC.
Trường hợp chủ đầu tư, BQLDA lập hoặc điều chỉnh dự toán thu, chi năm 2024 thì việc lập, thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh dự toán thu, chi, quyết toán thu, chi thực hiện theo quy định tại Thông tư này.
Nơi nhận:
- Ban bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Tổng bí thư, Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội; Hội đồng dân tộc, Kiểm toán Nhà nước và các Ủy ban của Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao; Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước; Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Đài Truyền hình Việt Nam, Đài Tiếng nói Việt Nam, Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- HĐND, UBND tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Tài chính, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ ĐT (280).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Văn Khắng
|
DANH MỤC MẪU BIỂU
(Kèm theo Thông tư số 70/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 10 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT |
Số phụ lục |
Tên mẫu biểu |
1 |
Mẫu số: 01(i)/DT-QLDA |
Bảng tính chi phí tư vấn, quản lý dự án (lập riêng cho từng dự án). |
2 |
Mẫu số: 02/DT-QLDA |
Bảng tính lương năm. |
3 |
Mẫu số: 03/DT-QLDA |
Dự toán thu, chi quản lý dự án năm. |
4 |
Mẫu số: 01/QĐ-QLDA |
Quyết định phê duyệt dự toán thu, chi quản lý dự án năm của BQLDA nhóm I. |
5 |
Mẫu số: 02/QĐ-QLDA |
Quyết định phê duyệt dự toán thu, chi quản lý dự án năm của BQLDA nhóm II. |
6 |
Mẫu số: 01/QT-QLDA |
Báo cáo quyết toán thu, chi quản lý dự án năm của Chủ đầu tư, BQLDA nhóm I. |
7 |
Mẫu số: 01.QĐ/QT-QLDA |
Quyết định phê duyệt quyết toán thu, chi quản lý dự án năm của Chủ đầu tư, BQLDA nhóm I. |
8 |
Mẫu số: 02/QT-QLDA |
Báo cáo quyết toán thu, chi quản lý dự án năm của BQLDA nhóm II. |
9 |
Mẫu số: 02.QĐ/QT-QLDA |
Quyết định phê duyệt quyết toán thu, chi quản lý dự án năm của BQLDA nhóm II. |
|
Mẫu số: 01(i)/DT-QLDA (Lập riêng cho từng dự án) |
|
CHỦ ĐẦU TƯ/BQLDA _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …….., ngày tháng năm |
BẢNG TÍNH CHI PHÍ TƯ VẤN, QUẢN LÝ DỰ ÁN
Chủ đầu tư:
BQLDA:
Tên dự án:
Thời gian thực hiện dự án: Từ tháng...năm.... đến tháng...năm....
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Ký hiệu |
I |
Chi phí quản lý dự án: |
GQLDA |
II |
Các khoản chi phí tư vấn do chủ đầu tư, BQLDA tự thực hiện: |
GTV |
1 |
…… |
|
... |
...... |
|
III |
Chi khác do chủ đầu tư, BQLDA thực hiện theo quy định của pháp luật (nếu có): |
GK |
1 |
.... |
|
….. |
…… |
|
IV |
Dự kiến những công việc thuộc chi phí QLDA cần thuê tư vấn (nếu có): |
GT |
1 |
…… |
|
….. |
…… |
|
IV |
Tổng mức kinh phí do chủ đầu tư, BQLDA được sử dụng (GQLDA (CĐT) = I + II + III - IV): Trong đó: - Chủ đầu tư sử dụng: - BQLDA sử dụng: |
GQLDA (CĐT) |
Dự kiến phân bổ cho các năm:
Đơn vị tính: đồng
Năm thực hiện |
Tổng số |
Chia ra |
|
Chủ đầu tư sử dụng |
BQLDA sử dụng |
||
20... |
|
|
|
... |
|
|
|
Dự phòng |
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên)
|
THỦ TRƯỞNG (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 01(i)/DT-QLDA lập riêng cho từng dự án (i). (i) sẽ chạy từ 1 đến n đối với trường hợp chủ đầu tư được giao quản lý nhiều dự án.
Mẫu số: 02/DT-QLDA
CHỦ ĐẦU TƯ/BQLDA _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ……………, ngày tháng năm |
BẢNG TÍNH LƯƠNG NĂM …….
Số TT |
Họ và tên |
Mã số ngạch |
Hệ số lương |
Hệ số phụ cấp chức vụ |
Hệ số phụ cấp khu vực |
Hệ số phụ cấp khác |
Cộng hệ số |
Tiền lương và phụ cấp một tháng (đồng) |
Số tháng |
Tiền lương và phụ cấp cả năm (đồng) |
I |
Người lao động hưởng lương từ dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Người lao động hưởng lương hợp đồng QLDA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
THỦ TRƯỞNG (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
|
Mẫu số: 03/DT-QLDA |
|
CHỦ ĐẦU TƯ/BQLDA _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …………, ngày tháng năm |
DỰ TOÁN THU, CHI
Năm ...
A. Phần thu
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Tổng nguồn thu theo dự án |
Lũy kế nguồn đã thu các năm trước |
Nguồn thu năm kế hoạch |
Nguồn còn lại thu các năm sau |
|||
Tổng số |
Nguồn thu được sử dụng trong năm |
Nguồn thu chuyển sang năm sau tiếp tục sử dụng |
||||||
Số tiền |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=5-6 |
9=3-4-5 |
|
Tổng nguồn thu (I+II+III+IV) |
|
|
100 |
|
|
||
I |
Nguồn thu năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
||
1 |
Từ dự án được giao quản lý |
|
|
|
|
|
||
2 |
Từ nguồn hợp pháp khác của đơn vị |
|
|
|
|
|
||
II |
Nguồn thu từ chi phí của dự án được giao quản lý |
|
|
|
|
|
||
1 |
Nguồn trích chi phí quản lý dự án |
|
|
|
|
|
||
1.1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn thu khác từ dự án được giao quản lý |
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị (nếu có) |
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Nguồn NSNN cấp (nếu có) |
|
|
|
|
|
B. Phần chi
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Năm báo cáo |
Dự kiến mức chi năm kế hoạch |
Ghi chú |
|||||||
Dự toán được duyệt (điều chỉnh, bổ sung, nếu có) |
Ước thực hiện |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Chi từ dự án được giao quản lý |
Chi từ nguồn hợp pháp khác của đơn vị |
Chi từ dự án được giao quản lý |
Chi từ nguồn hợp pháp khác của đơn vị |
Chi từ dự án được giao quản lý |
Chi từ nguồn hợp pháp khác của đơn vị |
||||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6-7+8 |
7 |
8 |
9=10+11 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng cộng (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi thường xuyên giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các khoản phụ cấp lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các khoản trích nộp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Phúc lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Mua vật tư văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thanh toán thông tin, tuyên truyền, liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thanh toán công tác phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thuê mướn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đoàn đi công tác nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đoàn vào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Chi sửa chữa thường xuyên tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Mua sắm tài sản phục vụ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn kinh phí NSNN cấp chi thường xuyên không giao tự chủ, nếu có (chi tiết theo nội dung nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi không thường xuyên từ nguồn NSNN hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Mua sắm trang thiết bị, tài sản dùng cho quản lý dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Sửa chữa lớn tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Thực hiện tinh giản biên chế (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi không thường xuyên từ Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Mua sắm trang thiết bị, tài sản dùng cho quản lý dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Sửa chữa lớn tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Thực hiện tinh giản biên chế (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số TT 4 Mục I: Thực hiện theo pháp luật về thi đua khen thưởng.
- Số TT 5 Mục I: Thực hiện theo pháp luật về phúc lợi tập thể.
- Số TT 15 Mục I: Chỉ có ở BQLDA nhóm I.
- Mục II, III (Chi không thường xuyên): Chỉ có ở BQLDA nhóm II.
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
THỦ TRƯỞNG (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số: 01/QĐ-QLDA
CHỦ ĐẦU TƯ/BQLDA _____________ Số: /QĐ-…. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …….., ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
V/v Phê duyệt dự toán thu, chi năm...
____________
THỦ TRƯỞNG CHỦ ĐẦU TƯ PHÊ DUYỆT
Căn cứ………………………………………………………
Căn cứ Thông tư số 70/2024/TT-BTC ngày 01/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động tư vấn, quản lý dự án của các chủ đầu tư ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của ....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Duyệt dự toán thu, chi năm....
Chủ đầu tư (hoặc Ban quản lý dự án)...
Giá trị dự toán được duyệt như sau:
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng số
|
Trong đó |
Ghi chú |
|
Dự án được giao quản lý |
Thu hợp pháp khác của đơn vị |
||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
A |
PHẦN THU |
|
|
|
|
|
Tổng cộng: (1) |
|
|
|
|
1 |
Nguồn thu năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
2 |
Nguồn trích từ các dự án được giao quản lý |
|
|
|
|
3 |
Dự án bổ sung trong năm (nếu có) |
|
|
|
|
4 |
Nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị |
|
|
|
|
5 |
Nguồn NSNN hỗ trợ (nếu có) |
|
|
|
|
B |
PHẦN CHI (2) |
|
|
|
|
|
Tổng cộng (3) |
|
|
|
|
1 |
Tiền lương |
|
|
|
|
2 |
Các khoản phụ cấp lương |
|
|
|
|
3 |
Các khoản trích nộp theo lương |
|
|
|
|
4 |
Khen thưởng |
|
|
|
|
5 |
Phúc lợi |
|
|
|
|
6 |
Thanh toán dịch vụ |
|
|
|
|
7 |
Mua vật tư văn phòng |
|
|
|
|
8 |
Thanh toán thông tin, tuyên truyền |
|
|
|
|
9 |
Hội nghị |
|
|
|
|
10 |
Công tác phí |
|
|
|
|
11 |
Thuê mướn |
|
|
|
|
12 |
Đoàn đi công tác nước ngoài |
|
|
|
|
13 |
Đoàn vào |
|
|
|
|
14 |
Sửa chữa thường xuyên tài sản |
|
|
|
|
15 |
Mua sắm tài sản phục vụ quản lý |
|
|
|
|
16 |
Khác |
|
|
|
|
17 |
Dự phòng |
|
|
|
|
Điều 2: Chủ đầu tư, Giám đốc BQLDA, cơ quan kiểm soát, thanh toán (cụ thể tên cơ quan) và các đơn vị có liên quan (chi tiết các tên đơn vị liên quan) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
(1) Trường hợp phát sinh tỷ lệ trích chi phí QLDA cho chủ đầu tư thì ghi rõ phần chủ đầu tư được hưởng, phần BQLDA được hưởng trong năm kế hoạch.
(2) Trường hợp phát sinh chi phí QLDA của chủ đầu tư như điểm (1) nêu trên thì trong dự toán chi ghi một dòng cho phần trích chuyển chủ đầu tư.
(3) Tổng chi của BQLDA thực hiện trong năm kế hoạch.
- Chi Khen thưởng (Số TT 4 phần B): Thực hiện theo pháp luật về thi đua khen thưởng.
- Chi Phúc lợi (Số TT 5 phần B): Thực hiện theo pháp luật về phúc lợi tập thể.
Mẫu số 02/QĐ-QLDA
BQLDA NHÓM II _____________ Số: /QĐ-….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ……….., ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
V/v Phê duyệt dự toán thu, chi năm...
____________
GIÁM ĐỐC BQLDA NHÓM II
Căn cứ................................
Căn cứ Thông tư số 70/2024/TT-BTC ngày 01/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động tư vấn, quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của ....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Duyệt dự toán thu, chi của Ban quản lý dự án ... năm... như sau:
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Dự án được giao quản lý |
Nguồn hợp pháp khác của đơn vị |
||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
A |
PHẦN THU (DỰ TOÁN THU) |
|
|
|
|
I |
Tổng thu |
|
|
|
|
1 |
Nguồn thu năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
2 |
Nguồn trích từ các dự án được giao quản lý |
|
|
|
|
3 |
Dự án bổ sung trong năm (nếu có) |
|
|
|
|
4 |
Nguồn hợp pháp khác của đơn vị (nếu có) |
|
|
|
|
5 |
Nguồn ngân sách nhà nước hỗ trợ (nếu có) |
|
|
|
|
II |
Nguồn thu chuyển sang năm sau tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
III |
Nguồn thu được sử dụng trong năm (III) = (I) - (II) = (a)+(b)+ (c)+(d) |
|
|
|
|
1 |
Nguồn kinh phí NSNN cấp chi thường xuyên không giao tự chủ (nếu có) |
(a) |
|
|
|
2 |
Nguồn thu được sử dụng trong năm dành cho chi thường xuyên |
(c) |
|
|
|
3 |
Nguồn NSNN cấp cho chi không thường xuyên (nếu có) |
(b) |
|
|
|
4 |
Nguồn thu được sử dụng trong năm dành cho chi không thường xuyên (nếu có) |
(d) |
|
|
|
B |
PHẦN CHI (DỰ TOÁN CHI) |
|
|
|
|
I |
Chi thường xuyên giao tự chủ |
≤(c) |
|
|
|
1 |
Tiền lương |
|
|
|
|
2 |
Các khoản phụ cấp lương |
|
|
|
|
3 |
Các khoản trích nộp theo lương |
|
|
|
|
4 |
Khen thưởng |
|
|
|
|
5 |
Phúc lợi |
|
|
|
|
6 |
Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
7 |
Mua vật tư văn phòng |
|
|
|
|
8 |
Thanh toán thông tin, tuyên truyền, liên lạc |
|
|
|
|
9 |
Hội nghị |
|
|
|
|
10 |
Thanh toán công tác phí |
|
|
|
|
11 |
Thuê mướn |
|
|
|
|
12 |
Đoàn đi công tác nước ngoài |
|
|
|
|
13 |
Đoàn vào |
|
|
|
|
14 |
Sửa chữa thường xuyên tài sản |
|
|
|
|
15 |
Khác |
|
|
|
|
16 |
Dự phòng |
|
|
|
|
II |
Nguồn kinh phí NSNN cấp chi thường xuyên không giao tự chủ, nếu có (chi tiết theo nội dung nhiệm vụ) |
= (a) |
|
|
|
III |
Chi không thường xuyên |
|
|
|
|
1 |
Chi không thường xuyên từ nguồn NSNN cấp |
= (b) |
|
|
|
1.1 |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
1.2 |
Mua sắm trang thiết bị, tài sản dùng cho quản lý dự án |
|
|
|
|
1.3 |
Sửa chữa lớn tài sản cố định |
|
|
|
|
1.4 |
Thực hiện tinh giản biên chế (nếu có) |
|
|
|
|
1.5 |
Khác |
|
|
|
|
2 |
Chi không thường xuyên theo quy định từ Quỹ |
= (d) |
|
|
|
2.1 |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
2.2 |
Mua sắm trang thiết bị, tài sản dùng cho quản lý dự án |
|
|
|
|
2.3 |
Sửa chữa lớn tài sản cố định |
|
|
|
|
2.4 |
Thực hiện tinh giản biên chế (nếu có) |
|
|
|
|
2.5 |
Khác |
|
|
|
|
Điều 2: Giám đốc BQLDA, cơ quan kiểm soát, thanh toán (cụ thể tên cơ quan) và các đơn vị có liên quan (chi tiết các tên đơn vị liên quan) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Cơ quan quản lý cấp trên; - Cơ quan tài chính cùng cấp; - Lưu: |
GIÁM ĐỐC (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
- Chi Khen thưởng (Số TT 4 Mục I phần B): Thực hiện theo quy định của pháp luật về thi đua khen thưởng.
- Chi Phúc lợi (Số TT 5 Mục I phần B): Thực hiện theo quy định của pháp luật về phúc lợi.Mẫu số: 01/QT-QLDA
CHỦ ĐẦU TƯ/BQLDA _____________ Số: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …………., ngày tháng năm |
BÁO CÁO
Quyết toán thu, chi năm ...
__________
Căn cứ quyết định số................. ngày....tháng....năm.... của............... về việc phê duyệt dự toán thu, chi quản lý dự án năm .... và thực tế thu, chi năm…….., chủ đầu tư (hoặc BQLDA).... lập báo cáo quyết toán thu, chi năm.... như sau:
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán điều chỉnh lần cuối |
Chuyển sang năm sau tiếp tục sử dụng |
Đề nghị quyết toán |
||||||
Tổng số |
Dự án được giao quản lý |
Nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị |
Tổng sổ |
Dự án được giao quản lý |
Nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị |
Tổng số |
Dự án được giao quản lý |
Nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị |
||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9=10+ 11 |
10=4-7 |
11=5-8 |
A |
PHẦN THU(1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguồn thu năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn thu từ dự án được giao quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguồn NSNN hỗ trợ (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
PHẦN CHI (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các khoản phụ cấp lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các khoản trích nộp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Phúc lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Mua vật tư văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thanh toán thông tin, tuyên truyền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Công tác phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thuê mướn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đoàn đi công tác nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đoàn vào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sửa chữa tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Mua sắm tài sản phục vụ quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự kiến phân bổ giá trị quyết toán cho các dự án được giao quản lý cụ thể như sau:
Số TT |
Tên dự án được giao quản lý |
Tỷ lệ phân bổ (%) |
Giá trị phân bổ (đồng) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
100 |
|
|
1 |
Dự án A |
|
|
|
2 |
Dự án B |
|
|
|
3 |
... |
|
|
|
CHỦ ĐẦU TƯ/ BQLDA |
CƠ QUAN THANH TOÁN (3) |
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
THỦ TRƯỞNG (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Xác nhận: - Kinh phí đã thanh toán trong năm là: ….. đồng; - Kinh phí còn dư là: …. đồng;
|
|
|
THỦ TRƯỞNG (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
(1) Trường hợp phát sinh tỷ lệ trích chi phí QLDA cho chủ đầu tư thì ghi rõ phần chủ đầu tư được hưởng, phần BQLDA được hưởng trong năm kế hoạch.
(2) Trường hợp phát sinh chi phí QLDA của chủ đầu tư như điểm (1) nêu trên thì trong chi phí đề nghị quyết toán ghi một dòng tổng cho phần trích chuyển chủ đầu tư.
(3) Cơ quan thanh toán xác nhận số liệu do cơ quan mình quản lý.
- Chi Khen thưởng (Số TT 4 phần B): Thực hiện theo quy định của pháp luật về thi đua khen thưởng.
- Chi Phúc lợi (Số TT 5 phần B): Thực hiện theo cơ chế tài chính của chủ đầu tư.
Mẫu số: 01.QĐ/QT-QLDA
CHỦ ĐẦU TƯ/BQLDA _____________ Số: /QĐ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ …………., ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
V/v Phê duyệt quyết toán thu, chi năm ...
_____________
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHỦ ĐẦU TƯ
Căn cứ........................
Căn cứ Thông tư số 70/2024/TT-BTC ngày 01/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động tư vấn, quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của ....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Duyệt quyết toán thu, chi năm....
Chủ đầu tư/Ban quản lý dự án……………………………
Số quyết toán trong năm:
Số chuyển năm sau:
1. Quyết toán phần thu:
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán điều chỉnh lần cuối |
Quyết toán được duyệt |
||||
Tổng số |
Dự án được giao quản lý |
Nguồn hợp pháp khác của đơn vị |
Tổng số |
Dự án được giao quản lý |
Nguồn hợp pháp khác của đơn vị |
||
1 |
2 |
3= 4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
|
Tổng cộng(1) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguồn thu năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn trích từ các dự án được giao quản lý |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguồn hợp pháp khác của đơn vị (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguồn NSNN hỗ trợ (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
2. Quyết toán phần chi:
2.1. Phần trích cho chủ đầu tư (trường hợp phát sinh chi phí quản lý dự án của chủ đầu tư):(2)
2.2. Phần BQLDA sử dụng:
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán điều chỉnh lần cuối |
Quyết toán được duyệt |
||||
Tổng số |
Dự án được giao quản lý |
Nguồn hợp pháp khác của đơn vị |
Tổng số |
Dự án được giao quản lý |
Nguồn hợp pháp khác của đơn vị |
||
1 |
2 |
3= 4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiền lương |
|
|
|
|
|
|
2 |
Các khoản phụ cấp lương |
|
|
|
|
|
|
3 |
Các khoản trích nộp theo lương |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
5 |
Phúc lợi |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
|
7 |
Mua vật tư văn phòng |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thanh toán thông tin, tuyên truyền |
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội nghị |
|
|
|
|
|
|
10 |
Công tác phí |
|
|
|
|
|
|
11 |
Thuê mướn |
|
|
|
|
|
|
12 |
Đoàn đi công tác nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
13 |
Đoàn vào |
|
|
|
|
|
|
14 |
Sửa chữa tài sản |
|
|
|
|
|
|
15 |
Mua sắm tài sản phục vụ quản lý |
|
|
|
|
|
|
16 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
Điều 2: Phân bổ giá trị quyết toán thu, chi năm….cho các dự án được giao quản lý cụ thể như sau:
Số TT |
Tên dự án được giao quản lý |
Tỷ lệ phân bổ (%) |
Giá trị phân bổ (đồng) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
100 |
|
|
1 |
Dự án … |
|
|
|
2 |
Dự án … |
|
|
|
Điều 3: Chủ đầu tư, Giám đốc BQLDA, cơ quan thanh toán (cụ thể tên cơ quan) và các đơn vị có liên quan (chi tiết các đơn vị liên quan) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Đơn vị có chức năng quản lý tài chính trực thuộc cấp quyết định phê duyệt dự án đầu tư; - Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp phát sinh tỷ lệ trích chi phí QLDA cho chủ đầu tư thì ghi rõ phần chủ đầu tư được hưởng, phần BQLDA được hưởng trong năm kế hoạch.
(2) Trường hợp phát sinh chi phí QLDA của chủ đầu tư như điểm (1) nêu trên thì trong chi phí đề nghị quyết toán ghi một dòng tổng cho phần trích chuyển chủ đầu tư.
Mẫu số: 02/QT-QLDA
BQLDA NHÓM II _____________ Số: /QĐ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ ……., ngày tháng năm |
BÁO CÁO
Quyết toán thu, chi năm
______________
Căn cứ quyết định số……………ngày....tháng....năm.... của……. về việc phê duyệt dự toán thu, chi quản lý dự án năm .... và thực tế thu, chi năm…… BQLDA....lập báo cáo quyết toán thu, chi năm.... như sau:
A. Phần thu
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán điều chỉnh lần cuối |
Chuyển sang năm sau tiếp tục sử dụng |
Đề nghị quyết toán |
||||||
Tổng số |
Dự án được giao quản lý |
Nguồn hợp pháp khác của đơn vị |
Tổng số |
Dự án được giao quản lý |
Nguồn hợp pháp khác của đơn vị |
Tổng số |
Dự án được giao quản lý |
Nguồn hợp pháp khác của đơn vị |
||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9=10+ 11 |
10=4-7 |
11=5-8 |
I |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguồn thu năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ các dự án được giao quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án bổ sung trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguồn thu hợp pháp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nguồn NSNN hỗ trợ (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số chuyển sang năm sau tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nguồn thu được sử dụng trong năm (III)= (I)-(II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguồn kinh phí NSNN cấp chi thường xuyên không giao tự chủ (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn thu được sử dụng ưong năm dành cho chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguồn kinh phí NSNN hỗ trợ chi không thường xuyên (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguồn thu được sử dụng trong năm dành cho chi không thường xuyên (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Phần chi
TT |
Nội dung |
Dự toán điều chỉnh lần cuối |
Chuyển sang năm sau tiếp tục sử dụng |
Đề nghị quyết toán |
|||||||
Tổng số |
Dự án được giao quản lý |
Nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị |
Tổng số |
Dự án được giao quản lý |
Nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị |
Tổng sổ |
Dự án được giao quản lý |
Nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị |
|||
1 |
2 |
3= 4+5 |
4 |
5 |
6=7+ 8 |
7 |
8 |
9=10+ 11 |
10=4- 7 |
11=5- 8 |
|
I |
Chi thường xuyên giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các khoản phụ cấp lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các khoản trích nộp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Phúc lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Mua vật tư văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thanh toán thông tin, tuyên truyền, liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Công tác phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thuê mướn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đoàn đi công tác nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đoàn vào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sửa chữa thường xuyên tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn kinh phí NSNN cấp chi thường xuyên không giao tự chủ, nếu có (chi tiết theo nội dung nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi không thường xuyên từ nguồn NSNN hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Mua sắm trang thiết bị, tài sản dùng cho quản lý dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Sửa chữa lớn tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Thực hiện tinh giản biên chế (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi không thường xuyên từ Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Mua sắm trang thiết bị, tài sản dùng cho quản lý dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Sửa chữa lớn tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Thực hiện tinh giản biên chế (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Sử dụng các Quỹ
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung |
Số dư năm trước chuyển sang |
Số trích năm báo cáo |
Số sử dụng năm báo cáo |
Số dư chuyển sang năm sau |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=3+4-5 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
1 |
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
2 |
Quỹ bổ sung thu nhập |
|
|
|
|
Trong đó: Chi thu nhập tăng thêm |
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ khen thưởng, Quỹ phúc lợi |
|
|
|
|
Phân bổ giá trị quyết toán cho các dự án được giao quản lý, cụ thể như sau:
TT |
Tên dự án được giao quản lý |
Tỷ lệ phân bổ (%) |
Giá trị phân bổ (đồng) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
100 |
|
|
1 |
Dự án A |
|
|
|
2 |
Dự án B |
|
|
|
3 |
…….. |
|
|
|
CHỦ ĐẦU TƯ/ BQLDA |
CƠ QUAN THANH TOÁN (3) |
|
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
THỦ TRƯỞNG (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Xác nhận: - Kinh phí đã thanh toán trong năm là: ….. đồng; - Kinh phí còn dư là: …. đồng;
|
|
|
THỦ TRƯỞNG (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
(1) Trường hợp Ban QLDA có nhiều cơ quan thanh toán, BQLDA có trách nhiệm đối chiếu số liệu thanh toán với từng cơ quan để tổng hợp báo cáo quyết toán sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án.
(2) Cơ quan thanh toán xác nhận số liệu do cơ quan mình quản lý.
- Chi Khen thưởng (Số TT 4 Mục I phần B): Thực hiện theo quy định của pháp luật về thi đua khen thưởng.
- Chi Phúc lợi (Số TT 5 Mục I phần B): Thực hiện theo cơ chế tài chính của đơn vị SNCLMẫu số: 02.QĐ/QT-QLDA
CƠ QUAN TÀI CHÍNH _____________ Số: /QĐ-….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ …………., ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
V/v Phê duyệt quyết toán thu, chi năm...
____________
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN TÀI CHÍNH
Căn cứ.......................................
Căn cứ Thông tư số 70/2024/TT-BTC ngày 01/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động tư vấn, quản lý dự án của các chủ đầu tư, ban quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của BQLDA....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Duyệt quyết toán thu, chi năm.... Ban quản lý dự án........
1. Quyết toán phần thu:
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán điều chỉnh lần cuối |
Quyết toán được duyệt |
||||
Tổng số |
Dự án được giao quản lý |
Nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị |
Tổng số |
Dự án được giao quản lý |
Nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị |
||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguồn thu năm trước chuyển sang |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn trích từ các dự án được giao quản lý |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguồn NSNN hỗ trợ (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn thu chuyển sang năm sau tiếp tục sử dụng |
|
|
|
|
|
|
III |
Nguồn thu được sử dụng trong năm (III)=(I)-(II) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguồn kinh phí NSNN cấp chi thường xuyên không giao tự chủ (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn thu được sử dụng trong năm danh cho chi thường xuyên giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguồn kinh phí NSNN hỗ trợ chi không thường xuyên (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguồn thu được sử dụng trong năm danh cho chi không thường xuyên (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
2. Quyết toán các phần chi:
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán điều chỉnh lần cuối |
Chuyển sang năm sau tiếp tục sử dụng |
Quyết toán được duyệt |
||||||
Tổng số |
Dự án được giao quản lý |
Nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị |
Tổng sổ |
Dự án được giao quản |
Nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị |
Tổng số |
Dự án được giao quản lý |
Nguồn thu hợp pháp khác của đơn vị |
||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9=10 + 11 |
10=4- 7 |
11=5- 8 |
I |
Chi thường xuyên giao tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Các khoản phụ cấp lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các khoản trích nộp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khen thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Phúc lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Thanh toán dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Mua vật tư văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Thanh toán thông tin, tuyên truyền, liên lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hội nghị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Công tác phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Thuê mướn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đoàn đi công tác nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đoàn vào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sửa chữa thường xuyên tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn kinh phí NSNN cấp chi thường xuyên không giao tự chủ, nếu có (chi tiết theo nội dung nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi không thường xuyên từ nguồn NSNN hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Mua sắm trang thiết bị, tài sản dùng cho quản lý dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Sửa chữa lớn tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Thực hiện tinh giản biên chế (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi không thường xuyên từ Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Mua sắm trang thiết bị, tài sản dùng cho quản lý dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Sửa chữa lớn tài sản cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Thực hiện tinh giản biên chế (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quyết toán trích lập các Quỹ
Đơn vị tính: đồng
STT |
Quỹ |
Quyết toán |
1 |
Tổng số (=2+3+4) |
|
2 |
Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
|
3 |
Quỹ bổ sung thu nhập |
|
Trong đó: Chi thu nhập tăng thêm |
|
|
4 |
Quỹ khen thưởng, Quỹ phúc lợi |
|
Điều 2: Phân bổ giá trị quyết toán chi phí quản lý dự án năm.... cho các dự án được giao quản lý; cụ thể như sau:
TT |
Tên dự án được giao quản lý |
Tỷ lệ phân bổ’(%) |
Giá trị phân bổ (đồng) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
100 |
|
|
1 |
Dự án A |
|
|
|
2 |
Dự án B |
|
|
|
3 |
.... |
|
|
|
Điều 3: Giám đốc BQLDA, cơ quan kiểm soát, thanh toán (cụ thể tên cơ quan) và các đơn vị có liên quan (chi tiết các tên đơn vị liên quan) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cơ quan cấp trên của BQLDA nhóm II; - Lưu: |
THỦ TRƯỞNG (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |