Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 923/QĐ-UBND Thanh Hóa 2024 kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 923/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 923/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 06/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 923/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ ______ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
Số: 923/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 06 tháng 03 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn
________________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 -2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2001; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 422/nQ-HĐND ngày 03/8/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Triệu Sơn; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn tại Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 06/02/2024 và Báo cáo số 34/BC-UBND ngày 05/02/2024;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 279/TTr-STNMT ngày 27/02/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 29.004,54 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.825,76 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.914,82 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 263,96 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 189,28 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 54,20 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 473,49 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 184,09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 177,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 8,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 140,85 |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 89,95 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 36,44 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 12,31 |
3 | Đất phi nông, nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,85 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 1,51 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,13 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,38 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Triệu Sơn; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hàng năm huyện Triệu Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Triệu Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3, Quyết định; - Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo); - Thường trực: Tỉnh ủy. HĐND tỉnh (để b/cáo); - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo) - Huyện ủy, HĐND huyện Triệu Sơn; - Lưu: VT, NN. (MC46.3.24) | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang |
Phụ biểu số I.1
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Triệu Sơn | Thị trấn Nưa | Xã An Nông | Xã Nông Trường | Xã Thái Hoà | Xã Vân Sơn | Xã Hợp Thắng | Xã Đồng Lợi | Xã Đồng Thắng | Xã Đồng Tiến | Xã Khuyến Nông | ||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.825,76 | 460,81 | 1385,72 | 319,39 | 359,94 | 1099,76 | 884,45 | 633,03 | 306,80 | 401,48 | 460,79 | 449,34 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.948,67 | 408,05 | 527,73 | 298,57 | 348,76 | 362,45 | 349,45 | 464,55 | 276,81 | 347,93 | 434,64 | 415,57 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.527,43 | 408,05 | 434,52 | 291,10 | 348,76 | 362,45 | 349,34 | 461,34 | 254,14 | 345,65 | 434,63 | 414,26 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.008,13 | 4,57 | 4,11 | 7,89 | 3,20 | 34,57 | 27,78 | 5,93 | 6,84 | 1,98 | 1,64 | 8,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.548,35 | 28,23 | 27,01 | 1,45 | 3,24 | 179,23 | 49,65 | 31,47 | 19,61 | 24,35 | 15,82 | 20,73 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.094,15 |
| 479,64 |
|
| 316,60 | 297,91 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.591,84 |
| 215,12 |
|
| 196,56 | 134,46 | 100,98 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,88 |
| 0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 436,80 | 15,80 | 31,81 | 11,47 | 4,53 | 10,10 | 9,94 | 15,21 | 3,54 | 14,07 | 8,69 | 4,56 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 197,82 | 4,16 | 100,30 |
| 0,21 | 0,25 | 15,26 | 14,89 |
| 13,14 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.914,82 | 387,48 | 722,84 | 148,99 | 180,79 | 582,65 | 562,38 | 311,28 | 263,61 | 219,43 | 280,81 | 260,61 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 126,74 | 11,58 |
|
|
| 19,52 | 1,18 | 3,30 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,81 | 0,71 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| 0,10 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 10,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 195,57 | 5,65 | 170,23 | 0,21 | 0,20 | 1,66 | 1,30 | 0,05 | 0,56 |
|
| 0,79 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 193,14 | 12,50 | 16,15 |
| 0,14 | 12,33 | 44,25 | 5,50 | 1,93 | 7,05 | 4,70 | 7,38 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 434,90 |
| 64,04 |
|
| 217,76 | 100,60 | 10,80 |
| 7,95 |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 28,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,71 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.311,96 | 153,12 | 146,59 | 62,37 | 88,04 | 143,79 | 139,67 | 113,37 | 123,32 | 117,12 | 135,88 | 111,77 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 2.261,29 | 98,22 | 104,92 | 41,08 | 54,60 | 104,71 | 89,77 | 82,91 | 95,11 | 86,44 | 96,06 | 65,21 |
| Đất thủy lợi | DTL | 563,12 | 23,72 | 17,83 | 11,15 | 21,81 | 23,58 | 30,31 | 17,06 | 13,79 | 19,30 | 20,90 | 32,46 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 40,48 | 3,51 | 1,20 | 1,03 | 0,58 | 1,04 | 2,16 | 0,78 | 0,94 | 0,81 | 2,52 | 0,98 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 13,14 | 2,32 | 0,18 | 0,15 | 0,27 | 0,09 | 0,15 | 0,21 | 0,12 | 0,17 | 0,32 | 0,25 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 95,02 | 9,25 | 2,16 | 2,06 | 2,08 | 3,40 | 2,35 | 2,66 | 3,97 | 1,77 | 2,49 | 1,89 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 58,92 | 4,66 | 0,62 | 1,30 | 1,68 | 1,64 | 3,95 | 3,29 | 0,76 | 1,01 | 3,68 | 1,38 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 7,58 | 0,16 | 0,02 | 0,23 | 0,45 | 0,13 | 0,55 | 0,11 | 1,13 | 0,16 | 0,28 | 0,41 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,08 | 0,21 | 0,08 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,04 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 15,67 | 2,09 |
|
|
| 1,41 |
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 13,30 |
| 7,31 |
|
| 0,04 | 0,75 |
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,63 | 0,58 | 0,06 |
|
|
| 2,51 | 0,27 |
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,40 | 0,63 | 0,39 | 0,90 |
| 2,33 |
| 0,13 |
| 1,04 |
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 215,49 | 7,13 | 11,43 | 4,45 | 6,02 | 5,40 | 7,02 | 5,95 | 7,48 | 6,40 | 9,26 | 8,92 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất dịch vụ xã hội | DXH | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 10,03 | 0,64 | 0,39 |
| 0,53 |
| 0,13 |
|
|
| 0,34 | 0,23 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 91,35 | 0,91 | 90,11 | 0,09 |
|
| 0,10 |
|
|
| 0,02 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4.297,66 |
|
| 79,59 | 91,12 | 147,65 | 183,73 | 155,67 | 110,30 | 66,14 | 116,38 | 131,61 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 406,64 | 194,30 | 149,43 |
|
|
|
|
| 18,86 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,62 | 4,19 | 0,31 | 0,89 | 0,54 | 0,39 | 0,36 | 0,46 | 0,37 | 0,44 | 0,75 | 0,55 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,99 | 2,67 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,41 | 0,07 |
| 0,30 | 0,22 | 0,52 | 0,22 | 0,28 | 0,22 | 0,04 | 0,29 | 0,24 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 337,24 | 0,46 | 24,51 | 5,52 |
| 37,08 | 21,13 | 12,29 | 3,15 | 19,91 | 11,81 | 4,37 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 447,14 | 1,32 | 61,16 | 0,02 | 0,52 | 1,96 | 69,84 | 9,56 | 4,79 | 0,79 | 10,89 | 3,19 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,61 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 263,96 | 1,12 | 11,87 | 4,36 | 0,13 | 5,49 | 107,87 | 2,64 | 3,16 | 58,50 | 1,61 | 1,86 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị* | KDT | 4966,04 | 849,41 | 2120,44 |
|
|
|
|
| 573,57 | 679,41 | 743,22 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 12497,02 | 436,28 | 554,74 | 300,02 | 352,00 | 541,68 | 399,10 | 496,02 | 296,42 | 372,28 | 450,46 | 436,30 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 4685,99 |
| 694,76 |
|
| 513,16 | 432,37 | 100,98 |
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL | 84,28 | 0,70 | 65,88 | 1,20 | 0,22 | 2,89 | 0,97 | 0,40 | 0,22 | 1,08 | 0,29 | 0,24 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 10,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 2990,19 | 849,41 | 2120,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 195,57 | 5,65 | 170,23 | 0,21 | 0,20 | 1,66 | 1,30 | 0,05 | 0,56 |
|
| 0,79 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 7012,07 |
|
| 107,38 | 124,81 | 376,96 | 286,36 | 232,48 | 167,66 | 126,50 | 178,15 | 187,64 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 4861,32 |
|
| 79,59 | 91,26 | 377,74 | 328,58 | 171,97 | 112,23 | 81,14 | 121,08 | 139,70 |
Phụ biểu số I.2
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Dân Lý | Xã Dân Quyền | Xã Tiến Nông | Xã Dân Lực | Xã Minh Sơn | Xã Thọ Tân | Xã Thọ Thế | Xã Thọ Dân | Xã Thọ Ngọc | Xã Thọ Phú | Xã Thọ Vực | ||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.825,76 | 419,45 | 753,86 | 362,59 | 549,12 | 403,78 | 452,67 | 375,50 | 340,51 | 445,32 | 323,04 | 208,51 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.948,67 | 386,02 | 641,35 | 327,48 | 419,79 | 171,47 | 276,54 | 343,40 | 287,71 | 375,41 | 250,54 | 174,27 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.527,43 | 386,02 | 440,42 | 327,48 | 419,79 | 168,04 | 276,54 | 343,31 | 286,53 | 375,41 | 250,54 | 174,27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.008,13 | 2,87 | 32,87 | 2,72 | 47,49 | 15,15 | 25,99 | 3,92 | 8,35 | 30,80 | 34,41 | 11,99 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.548,35 | 21,29 | 44,70 | 16,88 | 34,85 | 96,34 | 66,03 | 20,42 | 38,76 | 19,15 | 21,65 | 8,13 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.094,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.591,84 |
|
|
| 28,03 | 95,79 | 56,25 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 436,80 | 8,85 | 14,29 | 7,51 | 18,96 | 25,03 | 20,66 | 7,76 | 5,17 | 19,88 | 16,44 | 14,12 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 197,82 | 0,41 | 20,64 | 8,00 |
|
| 7,21 |
| 0,52 | 0,09 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.914,82 | 248,86 | 322,92 | 189,89 | 274,44 | 258,25 | 251,35 | 183,39 | 264,55 | 245,87 | 155,44 | 142,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 126,74 |
|
|
| 1,25 | 11,12 |
|
| 0,24 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,81 | 0,10 |
|
| 0,10 |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 10,73 |
| 3,45 |
| 7,28 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 195,57 | 1,42 |
| 0,27 | 3,66 | 1,15 |
| 1,42 | 1,04 | 0,27 | 0,16 | 3,56 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 193,14 | 4,42 | 9,37 | 0,94 | 8,22 | 2,60 |
| 0,34 | 20,52 | 1,60 | 1,16 | 8,78 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 434,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 28,32 | 1,50 |
|
| 16,34 | 4,66 |
|
| 2,30 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.311,96 | 90,99 | 154,36 | 88,37 | 108,53 | 88,77 | 77,84 | 88,72 | 96,32 | 75,05 | 72,82 | 59,24 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 2.261,29 | 57,46 | 101,40 | 51,85 | 80,20 | 65,39 | 59,32 | 60,40 | 65,83 | 52,77 | 48,13 | 40,40 |
| Đất thủy lợi | DTL | 563,12 | 14,74 | 18,47 | 19,52 | 15,98 | 7,62 | 10,43 | 15,12 | 7,29 | 10,89 | 18,53 | 11,89 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 40,48 | 2,32 | 0,77 | 0,61 | 1,16 | 1,20 | 0,54 | 0,82 | 3,44 | 0,99 | 0,48 | 0,44 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 13,14 | 0,12 | 0,33 | 0,33 | 0,27 | 0,41 | 0,26 | 0,16 | 3,60 | 0,22 | 0,08 | 0,16 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 95,02 | 1,54 | 14,03 | 1,72 | 3,62 | 1,82 | 2,47 | 2,75 | 4,22 | 2,92 | 1,94 | 1,41 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 58,92 | 0,75 | 3,81 | 1,06 | 0,71 | 7,31 | 1,22 | 1,88 | 1,19 | 0,93 | 0,53 | 0,92 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 7,58 | 0,08 | 0,30 | 1,44 | 0,03 | 0,04 | 0,06 | 0,76 | 0,29 | 0,09 | 0,20 |
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,08 |
| 0,04 | 0,02 | 0,03 |
|
| 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,06 | 0,06 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 15,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 13,30 |
|
| 4,57 |
|
|
|
|
|
| 0,23 | 0,16 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,63 | 1,08 |
|
|
|
|
|
| 0,35 | 1,80 |
| 0,13 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,40 | 0,55 |
| 0,80 | 0,08 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 215,49 | 11,95 | 15,20 | 6,45 | 6,06 | 3,85 | 3,40 | 6,81 | 7,48 | 3,92 | 2,39 | 2,46 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất dịch vụ xã hội | DXH | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | 0,79 |
| Đất chợ | DCH | 10,03 | 0,40 |
|
| 0,37 | 1,14 |
|
| 2,60 | 0,51 | 0,22 | 0,42 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 91,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4.297,66 | 128,77 | 121,84 | 95,83 | 108,02 | 83,62 | 166,20 | 79,26 | 121,90 | 160,50 | 68,41 | 67,19 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 406,64 |
|
|
|
| 22,85 |
|
| 18,32 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,62 | 0,85 | 0,54 | 0,61 | 0,26 | 0,64 | 0,81 | 0,65 | 0,53 | 0,77 | 0,33 | 0,52 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,41 | 0,15 | 0,44 | 0,45 | 0,18 |
| 0,32 | 0,03 | 0,05 |
| 0,11 | 0,00 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 337,24 | 14,32 | 28,19 | 3,26 | 14,05 | 9,80 | 5,69 | 0,50 | 3,13 | 7,68 | 12,43 | 2,56 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 447,14 | 4,93 | 4,54 | 0,17 | 6,54 | 33,03 | 0,39 | 12,35 | 0,21 |
|
| 0,16 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,61 | 1,41 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 263,96 | 6,31 | 14,13 | 0,92 | 4,61 | 4,36 | 7,43 | 1,02 | 1,79 | 0,57 | 0,35 | 0,86 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị* | KDT | 4966,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 12497,02 | 407,31 | 686,05 | 344,36 | 454,64 | 267,81 | 342,57 | 363,82 | 326,47 | 394,56 | 272,19 | 182,41 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 4685,99 |
|
|
| 28,03 | 95,79 | 56,25 |
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL | 84,28 | 0,70 | 0,44 | 5,82 | 0,26 |
| 0,47 | 0,03 | 0,05 |
| 0,34 | 0,16 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 10,73 |
| 3,45 |
| 7,28 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 2990,19 |
|
|
|
|
|
|
| 18,32 |
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 195,57 | 1,42 |
| 0,27 | 3,66 | 1,15 |
| 1,42 | 1,04 | 0,27 | 0,16 | 3,56 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 7012,07 | 181,61 | 227,32 | 145,19 | 194,34 | 216,39 | 259,99 | 130,91 | 199,06 | 210,86 | 116,09 | 100,93 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 4861,32 | 134,68 | 131,21 | 96,77 | 132,59 | 90,88 | 166,20 | 79,61 | 144,72 | 162,10 | 69,57 | 75,97 |
Phụ biểu số I.3
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Xuân Lộc | Xã Xuân Thịnh | Xã Xuân Thọ | Xã Hợp Thành | Xã Thọ Cường | Xã Hợp Lý | Xã Hợp Tiến | Xã Triệu Thành | Xã Bình Sơn | Xã Thọ Bình | Xã Thọ Sơn | Xã Thọ Tiến | |||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.825,76 | 222,28 | 319,48 | 388,40 | 344,71 | 319,59 | 585,29 | 417,27 | 568,41 | 1574,23 | 1363,87 | 795,28 | 531,07 | |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.948,67 | 195,43 | 275,94 | 317,58 | 281,17 | 253,55 | 310,49 | 235,90 | 230,62 | 69,09 | 364,77 | 168,91 | 356,73 | |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.527,43 | 195,43 | 270,54 | 259,95 | 281,05 | 253,55 | 288,88 | 235,90 | 230,62 | 69,09 | 364,77 | 168,36 | 356,73 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.008,13 | 11,03 | 12,15 | 4,13 | 14,45 | 2,47 | 15,52 | 4,57 | 29,81 | 448,29 | 25,33 | 112,94 | 3,91 | |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.548,35 | 2,24 | 19,81 | 43,99 | 22,99 | 54,95 | 147,36 | 65,19 | 70,74 | 86,39 | 47,28 | 143,36 | 55,05 | |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.094,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.591,84 |
|
|
| 19,46 | 6,03 | 86,55 | 98,29 | 217,76 | 962,19 | 905,61 | 362,44 | 106,33 | |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 436,80 | 13,59 | 11,58 | 22,71 | 3,14 | 2,60 | 25,37 | 13,32 | 19,48 | 8,27 | 19,28 | 7,63 | 1,43 | |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 197,82 |
|
|
| 3,50 |
|
|
|
|
| 1,60 |
| 7,63 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.914,82 | 105,10 | 155,68 | 180,96 | 322,75 | 276,04 | 312,91 | 246,80 | 553,58 | 127,85 | 467,15 | 378,18 | 329,89 | |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 126,74 |
|
|
| 13,13 | 0,95 |
| 28,95 | 30,11 |
| 5,41 |
|
| |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,81 |
|
| 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
| 0,10 | 0,10 | 0,10 | |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 10,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 195,57 |
|
| 0,09 | 1,21 |
|
|
| 0,01 | 0,37 |
| 0,27 |
| |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 193,14 |
|
|
| 4,86 |
| 0,24 |
| 3,18 |
| 0,35 | 9,91 | 4,71 | |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 434,90 |
|
|
|
| 5,80 | 7,50 |
|
|
|
|
| 20,45 | |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 28,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,81 |
|
| |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.311,96 | 44,87 | 55,29 | 78,83 | 91,09 | 79,59 | 94,19 | 72,46 | 73,50 | 74,39 | 97,44 | 100,67 | 110,07 | |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đất giao thông | DGT | 2.261,29 | 28,70 | 35,04 | 50,70 | 54,05 | 53,73 | 64,20 | 51,22 | 51,81 | 49,06 | 70,45 | 69,05 | 81,12 | |
| Đất thủy lợi | DTL | 563,12 | 9,51 | 13,57 | 15,06 | 17,16 | 12,11 | 19,90 | 14,26 | 10,72 | 15,84 | 15,60 | 19,92 | 17,08 | |
| Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 40,48 | 1,03 | 1,01 | 0,84 | 0,61 | 0,94 | 0,82 | 0,72 | 0,95 | 0,30 | 22 | 1,66 | 1,03 | |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 13,14 | 0,26 | 0,09 | 0,25 | 0,11 | 0,07 | 0,17 | 0,57 | 0,27 | 0,40 | 0,32 | 0,35 | 0,10 | |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 95,02 | 1,24 | 1,57 | 2,05 | 1,75 | 1,89 | 3,17 | 0,98 | 1,66 | 1,58 | 2,10 | 2,06 | 2,47 | |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 58,92 | 0,92 | 0,62 | 2,31 | 0,82 | 2,70 | 0,90 | 1,58 | 0,58 | 0,55 | 0,68 | 1,41 | 1,60 | |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 7,58 | 0,01 | 0,04 | 0,09 | 0,14 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,19 | 0,01 | 0,01 | 0,06 | 0,08 | |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,08 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| 0,03 | 0,03 | 0,04 |
| 0,02 | 0,03 | 0,02 | |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 15,67 |
|
|
| 8,64 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 13,30 |
|
|
|
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,63 |
|
| 0,62 |
| 1,17 |
|
|
|
|
| 0,07 |
| |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,40 |
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
| |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 215,49 | 2,93 | 3,24 | 6,90 | 7,03 | 6,71 | 4,58 | 3,10 | 7,29 | 6,65 | 5,63 | 5,43 | 6,57 | |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đất dịch vụ xã hội | DXH | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đất chợ | DCH | 10,03 | 0,25 | 0,10 |
| 0,76 |
|
|
|
|
| 0,37 | 0,63 |
| |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 91,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4.297,66 | 54,45 | 78,85 | 81,69 | 191,56 | 186,50 | 173,89 | 111,37 | 373,03 | 39,62 | 324,47 | 221,81 | 176,69 | |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 406,64 |
| 2,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,62 | 0,59 | 0,30 | 0,50 | 0,33 | 1,01 | 0,42 | 0,97 | 0,31 | 0,34 | 0,34 | 0,43 | 0,30 | |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,41 |
| 0,02 | 0,98 | 0,08 | 0,07 | 0,09 | 0,02 |
|
| 0,03 |
|
| |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 337,24 | 5,18 | 14,13 | 12,80 |
| 2,13 | 19,77 | 0,04 | 18,68 | 1,70 | 8,98 |
| 12,00 | |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 447,14 |
| 4,22 | 5,97 | 20,50 |
| 16,82 | 29,35 | 54,76 | 11,43 | 27,22 | 44,99 | 5,54 | |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 263,96 | 0,34 | 0,86 | 0,66 | 1,02 | 0,81 | 7,69 | 0,77 | 3,07 | 222 | 2,55 | 0,28 | 2,72 | |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Đất đô thị* | KDT | 4966,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 12497,02 | 197,66 | 295,75 | 361,57 | 304,16 | 308,50 | 457,85 | 301,09 | 301,36 | 155,48 | 412,05 | 312,27 | 411,78 | |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 4685,99 |
|
|
| 19,46 | 6,03 | 86,55 | 98,29 | 217,76 | 962,19 | 905,61 | 362,44 | 106,33 | |
6 | Khu du lịch | KDL | 84,28 |
| 0,02 | 0,98 | 0,08 | 0,31 | 0,49 | 0,02 |
|
| 0,03 |
|
| |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 10,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 2990,19 |
| 2,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 195,57 |
|
| 0,09 | 1,21 |
|
|
| 0,01 | 0,37 |
| 0,27 |
| |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 7012,07 | 75,26 | 118,62 | 151,87 | 246,25 | 264,19 | 345,37 | 209,71 | 483,77 | 252,81 | 457,49 | 362,97 | 273,16 | |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 4861,32 | 54,45 | 78,85 | 81,69 | 196,42 | 192,30 | 181,63 | 111,37 | 376,21 | 39,62 | 327,62 | 231,72 | 201,85 | |
Phụ biểu số II.1
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Triệu Sơn | Thị trấn Nưa | Xã An Nông | Xã Nông Trường | Xã Thái Hoà | Xã Vân Sơn | Xã Hợp Thẳng | Xã Đồng Lợi | Xã Đồng Thẳng | Xã Đồng Tiến | Xã Khuyến Nông | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 189,28 | 10,63 | 14,44 | 2,63 | 4,90 | 10,82 | 9,44 | 5,13 | 38,93 | 15,68 | 5,94 | 3,60 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 142,05 | 9,95 | 0,54 | 1,41 | 4,90 | 8,27 | 7,46 | 4,69 | 38,71 | 15,44 | 5,68 | 3,17 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 140,53 | 9,95 | 0,54 | 1,41 | 4,90 | 8,27 | 7,46 | 3,83 | 38,63 | 15,44 | 5,68 | 3,17 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,22 |
| 0,50 | 0,80 |
| 1,60 | 0,17 | 0,05 | 0,02 | 0,07 |
| 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9,13 |
| 0,15 | 0,42 |
| 0,62 | 0,74 | 0,39 |
| 0,03 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10,89 |
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 8,29 | 0,23 |
|
|
| 0,33 | 1,07 |
| 0,20 | 0,14 | 0,26 | 0,42 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11,70 | 0,45 | 11,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 54,20 | 3,62 | 0,02 |
| 0,28 | 2,51 | 2,63 | 1,06 | 4,12 | 2,07 | 1,96 | 0,46 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | cAn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,15 | 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,42 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp | DHT | 16,83 | 3,18 |
|
| 0,08 | 0,80 | 0,78 | 0,44 | 1,27 | 0,58 | 0,68 | 0,45 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 4,22 | 1,23 |
|
|
|
| 0,10 |
| 0,16 |
|
| 0,09 |
| Đất thủy lợi | DTL | 8,89 | 1,21 |
|
| 0,05 | 0,78 | 0,58 | 0,24 | 0,88 | 0,42 | 0,33 | 0,36 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,43 | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,99 |
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,81 |
|
|
| 0,03 | 0,02 | 0,10 |
| 0,13 | 0,16 | 0,35 |
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 33,07 |
|
|
| 0,20 | 1,09 | 1,30 | 0,18 | 2,52 | 1,24 | 0,92 | 0,01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,14 |
| 0,02 |
|
| 0,52 | 0,06 |
| 0,03 | 0,21 | 0,08 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,05 | 0,03 |
|
|
| 0,10 | 0,49 | 0,44 | 0,24 | 0,03 | 0,28 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.2
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Dân Lý | Xã Dân Quyền | Xã Tiến Nông | Xã Dân Lực | Xã Minh Sơn | Xã Thọ Tân | Xã Thọ Thế | Xã Thọ Dân | Xã Thọ Ngọc | Xã Thọ Phú | Xã Thọ Vực | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 189,28 | 4,62 | 2,94 | 1,52 | 0,52 | 4,48 | 1,01 | 0,86 | 1,74 | 7,97 | 0,64 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 142,05 | 4,38 | 2,74 | 1,48 | 0,52 | 4,48 | 0,89 | 0,81 | 1,33 | 7,71 | 0,64 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 140,53 | 4,38 | 2,33 | 1,48 | 0,52 | 4,48 | 0,89 | 0,81 | 1,33 | 7,71 | 0,64 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,22 |
|
| 0,02 |
|
|
|
| 0,30 | 0,26 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9,13 | 0,24 |
|
|
|
| 0,12 | 0,05 |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 8,29 |
| 0,20 | 0,02 |
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 54,20 | 1,44 | 0,47 | 1,03 | 0,34 | 0,94 | 0,17 | 0,11 | 1,56 | 0,76 |
| 0,13 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 16,83 | 1,44 | 0,43 | 0,26 | 0,34 | 0,36 | 0,14 | 0,06 | 0,64 | 0,40 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 4,22 | 0,91 | 0,17 | 0,05 | 0,17 | 0,03 | 0,10 | 0,04 | 0,42 | 0,14 |
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 8,89 | 0,53 | 0,26 | 0,01 | 0,17 | 0,33 | 0,04 | 0,02 | 0,22 | 0,26 |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 33,07 |
| 0,04 | 0,77 |
| 0,58 |
|
| 0,76 | 0,36 |
| 0,13 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,50 |
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,13 |
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,14 |
|
|
|
|
| 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.3
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Xuân Lộc | Xã Xuân Thịnh | Xã Xuân Thọ | Xã Hợp Thành | Xã Thọ Cường | Xã Hợp Lý | Xã Hợp Tiến | Xã Triệu Thành | Xã Bình Sơn | Xã Thọ Bình | Xã Thọ Sơn | Xã Thọ Tiến | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 189,28 | 1,07 | 0,03 | 2,15 | 6,87 | 4,48 | 4,29 | 4,29 |
|
| 0,22 | 7,53 | 9,91 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 142,05 | 0,25 |
| 1,10 | 6,04 | 4,48 | 1,14 | 0,70 |
|
| 0,22 | 2,19 | 0,72 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 140,53 | 0,25 |
| 1,10 | 6,04 | 4,48 | 1,10 | 0,70 |
|
| 0,22 | 2,06 | 0,72 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,22 | 0,62 |
|
| 0,07 |
| 1,05 | 0,14 |
|
|
| 0,88 | 0,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9,13 |
| 0,03 | 0,10 | 0,07 |
| 0,57 | 0,59 |
|
|
| 1,53 | 3,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10,89 |
|
|
|
|
| 1,19 | 0,41 |
|
|
| 2,81 | 4,48 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 8,29 | 0,19 |
| 0,95 | 0,69 |
| 0,34 | 2,45 |
|
|
| 0,12 | 0,57 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 54,20 | 0,17 |
| 0,89 | 6,37 | 0,86 | 1,79 | 2,88 |
| 0,26 | 0,10 | 5,57 | 9,64 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã | DHT | 16,83 | 0,05 |
| 0,59 | 0,88 | 0,31 | 0,12 | 0,74 |
| 0,02 |
| 0,23 | 1,55 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 4,22 |
|
|
| 0,39 | 0,21 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 8,89 | 0,05 |
| 0,27 | 0,36 | 0,03 | 0,12 | 0,08 |
|
|
| 0,13 | 1,15 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,19 |
|
|
|
| 0,07 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,43 |
|
| 0,15 |
|
|
| 0,64 |
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,99 |
|
| 0,17 | 0,13 |
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,39 |
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,81 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 33,07 | 0,02 |
| 0,20 | 5,42 | 0,55 | 1,63 | 1,69 |
| 0,12 |
| 5,34 | 8,01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,50 | 0,08 |
|
| 0,02 |
|
| 0,10 |
| 0,12 |
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,14 | 0,02 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,05 |
|
| 0,04 | 0,05 |
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.1
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Triệu Sơn | Thị trấn Nưa | Xã An Nông | Xã Nông Trường | Xã Thái Hoà | Xã Vân Sơn | Xã Hợp Thắng | Xã Đồng Lợi | Xã Đồng Thắng | Xã Đồng Tiến | Xã Khuyến Nông | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 473,49 | 11,18 | 222,96 | 2,63 | 5,08 | 21,21 | 10,77 | 15,12 | 39,15 | 15,92 | 6,68 | 4,04 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 184,09 | 9,95 | 6,02 | 1,41 | 5,04 | 18,59 | 8,76 | 9,52 | 38,71 | 15,44 | 5,68 | 3,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 177,74 | 9,95 | 6,02 | 1,41 | 5,04 | 18,59 | 8,76 | 3,83 | 38,63 | 15,44 | 5,68 | 3,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 8,05 |
| 0,50 | 0,80 |
| 1,60 | 0,17 | 0,05 | 0,02 | 0,07 |
| 0,01 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,10 | 0,55 | 2,35 | 0,42 | 0,04 | 0,69 | 0,77 | 0,55 | 0,22 | 0,27 | 0,74 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 140,85 |
| 96,90 |
|
|
|
| 5,00 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 89,95 | 0,23 | 81,20 |
|
| 0,33 | 1,07 |
| 0,20 | 0,14 | 0,26 | 0,42 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 36,44 | 0,45 | 35,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 12,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 12,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,85 | 2,88 |
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
| 0,05 |
Phụ biểu số III.2
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Dân Lý | Xã Dân Quyền | Xã Tiến Nông | Xã Dân Lực | Xã Minh Sơn | Xã Thọ Tân | Xã Thọ Thế | Xã Thọ Dân | Xã Thọ Ngọc | Xã Thọ Phú | Xã Thọ Vực | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 473,49 | 5,12 | 2,99 | 2,57 | 3,86 | 4,82 | 1,01 | 1,72 | 10,18 | 9,82 | 0,64 | 2,50 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 184,09 | 5,09 | 2,74 | 2,53 | 3,16 | 4,48 | 0,89 | 1,55 | 9,77 | 9,27 | 0,64 | 2,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 177,74 | 5,09 | 2,33 | 2,53 | 3,16 | 4,48 | 0,89 | 1,55 | 9,77 | 9,27 | 0,64 | 2,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 8,05 |
|
| 0,02 | 0,19 |
|
|
| 0,30 | 0,53 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,10 | 0,03 | 0,05 |
| 0,06 | 0,33 | 0,12 | 0,17 |
| 0,02 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 140,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 89,95 |
| 0,20 | 0,02 | 0,45 | 0,01 |
|
| 0,11 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 36,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 12,31 |
|
|
|
|
| 7,21 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 12,31 |
|
|
|
|
| 7,21 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,85 | 1,44 | 0,18 | 0,04 |
|
| 0,14 |
|
| 0,14 |
|
|
Phụ biểu số III.3
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Xuân Lộc | Xã Xuân Thịnh | Xã Xuân Thọ | Xã Hợp Thành | Xã Thọ Cường | Xã Hợp Lý | Xã Hợp Tiến | Xã Triệu Thành | Xã Bình Sơn | Xã Thọ Bình | Xã Thọ Sơn | Xã Thọ Tiến | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 473,49 | 1,07 | 0,04 | 2,27 | 11,02 | 10,53 | 5,66 | 4,30 | 0,03 | 0,37 | 0,22 | 7,66 | 30,35 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 184,09 | 0,25 |
| 1,10 | 7,93 | 4,48 | 1,14 | 0,70 |
|
| 0,22 | 2,19 | 0,72 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 177,74 | 0,25 |
| 1,10 | 7,93 | 4,48 | 1,10 | 0,70 |
|
| 0,22 | 2,06 | 0,72 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 8,05 | 0,62 |
|
| 0,07 |
| 1,05 | 0,14 |
| 0,37 |
| 0,88 | 0,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,10 |
| 0,04 | 0,22 | 0,16 | 0,25 | 0,64 | 0,60 | 0,03 |
|
| 1,66 | 3,13 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 140,85 |
|
|
| 2,17 | 5,80 | 2,49 | 0,41 |
|
|
| 2,81 | 25,27 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 89,95 | 0,19 |
| 0,95 | 0,69 |
| 0,34 | 2,45 |
|
|
| 0,12 | 0,57 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 36,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 12,31 |
|
|
| 3,50 |
|
|
|
|
| 1,60 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 12,31 |
|
|
| 3,50 |
|
|
|
|
| 1,60 |
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,85 |
|
|
| 0,25 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.1
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Triệu Sơn | Thị trấn Nưa | Xã An Nông | Xã Nông Trường | Xã Thái Hoà | Xã Vân Sơn | Xã Hợp Thắng | Xã Đồng Lợi | Xã Đồng Thắng | Xã Đồng Tiến | Xã Khuyến Nông | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,38 | 0,09 | 0,30 |
|
| 0,08 | 0,31 | 0,02 | 0,18 |
| 0,03 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,34 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,03 | 0,09 |
|
|
| 0,08 | 0,31 | 0,02 | 0,18 |
| 0,03 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,03 | 0,09 |
|
|
| 0,08 | 0,31 | 0,02 | 0,18 |
| 0,03 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sởy tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.2
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Dân Lý | Xã Dân Quyền | Xã Tiến Nông | Xã Dân Lực | Xã Minh Sơn | Xã Thọ Tân | Xã Thọ Thế | Xã Thọ Dân | Xã Thọ Ngọc | Xã Thọ Phú | Xã Thọ Vực | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,38 | 0,01 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,34 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV.3
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Xuân Lộc | Xã Xuân Thịnh | Xã Xuân Thọ | Xã Hợp Thành | Xã Thọ Cường | Xã Hợp Lý | Xã Hợp Tiến | Xã Triệu Thành | Xã Bình Sơn | Xã Thọ Bình | Xã Thọ Sơn | Xã Thọ Tiến | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,38 |
|
|
|
|
| 0,22 | 0,03 |
|
|
|
| 0,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | cAn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,03 |
|
|
|
|
| 0,22 | 0,03 |
|
|
|
| 0,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,03 |
|
|
|
|
| 0,22 | 0,03 |
|
|
|
| 0,07 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số V
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Căn cứ pháp lý | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||||
I | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất An ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Công an thị trấn Triệu Sơn | 0,10 |
| 0,10 | CAN | Thị trấn Triệu Sơn | Tờ bản đồ số 12; thửa 8 (bản đồ địa chính xã Minh Châu cũ) | Công văn số236/CAT-PH10 ngày 22/01/2024 của Công an tỉnh Thanh Hoá về việc cập nhật kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024 |
2 | Trụ sở Công an xã Dân Lý | 0,10 |
| 0,10 | CAN | Xã Dân Lý | Tờ bản đồ số 8; các thửa 995, 972, 971,921,868 | |
3 | Trụ sở Công an xã Dân Lực | 0,10 |
| 0,10 | CAN | Xã Dân Lực | Tờ bản đồ số 21;các thửa 553, 581, 582 | |
4 | Trụ sở Công an xã Đồng Lợi | 0,10 |
| 0,10 | CAN | Xã Đồng Lợi | Tờ bản đồ số 11;thửa 743 | |
5 | Trụ sở Công an xã Thọ Sơn | 0,10 |
| 0,10 | CAN | Xã Thọ Sơn | Tờ bản đồ số 17; thửa 151 | |
6 | Trụ sở Công an xã Thọ Bình | 0,10 |
| 0,10 | CAN | Xã Thọ Bình | Tờ bản đồ số 28, thửa số: 460, 488 | |
7 | Trụ sở Công an xã Đồng Tiến | 0,10 |
| 0,10 | CAN | Xã Đồng Tiến | Tờ bản đồ số:14 Thửa 651, 620, 658, 529 | |
8 | Trụ sở Công an xa Thọ Thế | 0,10 |
| 0,10 | CAN | Xã Thọ Thế | Tờ bản đồ số: 8 Thửa 762 | |
9 | Trụ sở Công an xa Thọ Tân | 0,10 |
| 0,10 | CAN | Xã Thọ Tân | Tờ bản đồ số:16 Thửa 47 | |
10 | Trụ sở Công an xã Xuân Thọ | 0,10 |
| 0,10 | CAN | Xã Xuân Thọ | Tờ bản đồ số:12 Thửa 479 | |
11 | Trụ sở Công an xa Thọ Tiến | 0,10 |
| 0,10 | CAN | Xã Thọ Tiến | Tờ bản đồ số:19 Thửa 74 | |
12 | Trụ sở Công an xã Hợp Tiến | 0,10 |
| 0,10 | CAN | Xã Hợp Tiến | Tờ bản đồ số 12, thửa đất 984 | |
II | Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Đất khu dân cư đô thị |
|
|
|
| - |
|
|
1 | Khu đô thị Sao Mai | 1,11 |
| 1,11 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn, xã Minh Sơn | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 317/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 13/6/2019 | Văn bản số 377/TTg-NN ngày 26/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2 | Khu dân cư thôn Tân Dân | 6,34 | 6,11 | 0,23 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 77/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 26/01/2022 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Khu dân cư Đồng Nẫn 1 | 9,89 | 4,38 | 0,64 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 714/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 16/10/2020 | Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh; Các quyết định thu hồi đất từ số 5719/QĐ-UBND đến 5761/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND huyện Triệu Sơn |
0,09 |
| DVH | ||||||
0,31 |
| DKV | ||||||
4,47 |
| DGT | ||||||
4 | Khu dân cư Đồng Nẫn 3 | 9,07 |
| 9,07 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn, xã Minh Sơn | Trích lục bản đồ địa chính số 402/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 24/7/2023 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
5 | Khu dân cư Nam Đồng Thiều | 6,44 |
| 6,44 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 24/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 31/7/2019 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
6 | Khu dân cư mới phía Tây Bắc đường tỉnh 517, xã Đồng Lợi, huyện Triệu Sơn | 18,86 |
| 18,86 | ODT | Xã Đồng Lợi | Tờ bản đồ số 9, các thửa đất 39, 53, 62, 68, 78, 87, 95,101,113, 119; Tờ bản đồ số 10, các thửa đất 131,159164, 193-206, 235-248, 276-293, 317338, 364-383, 405-421, 444-458, 1589, 483-502, 421-537, 555-568, 592-603, 1598, 622-630, 647-651, 671-675, 692-695, 714-716, 734740,754-758, 774-809, 827-838, 864876, 898-914, 934-948, 964-977, 9921014, 1028-1047, 1066-1081, 10991112, 1131-1138, 1157-1162, 11831189, 1219-1222, 1262-1267, 13011307, 1332-1335, 1373-1377, 1410- 1416, 1432-1437, 1459-1461, 14781483, 1504-1509, 1504-1512, 15331539, 1564, 1574, 1189, 1223, 1218, 1261, 1268, 1595, 1300, 1299, 1308, 1331, 1336, 1372, 1378, 1409, 1417, 1430, 1438, 1477, 1484, 1458, 1485, 1503. | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh; Công văn số 15264/UBND-CN ngày 11/10/2023 của UBND tỉnh về giao triển khai các dự án đầu tư có sử dụng đất; Công văn số 4284-CV/VPTU ngày 27/9/2023 của Văn phòng tỉnh ủy về việc danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh (đợt 2) |
7 | Khu đô thị mới Sao Mai xã Xuân Thịnh, Thọ Dân | 1,40 |
| 1,40 | ODT | Xã Thọ Dân, xã Xuân Thịnh | Tờ bản đồ số 10, các thửa 536, 557, 558, 591, 592, 624, 625, 750, 798, 799, 800,1317, …; Tờ bản đồ số 13, các thửa 183, 240-243, 247-249 ,289-300, 336-349, 377-395, 413428, 451-461, 481-491, 509-519, 541-544, 1533, 1534, …; Tờ bản đồ số 13, các thửa 61-64, 82, 96, | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh; Công văn số 15569/UBND-CN ngày 17/10/2023 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng dự án Khu đô thị mới Sao Mai xã Xuân Thịnh và xã Thọ Dân, huyện Triệu Sơn |
2.1.2 | Dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Đình Cũ và thôn 9 | 2,12 |
| 2,12 | ONT | Xã Thọ Ngọc | Trích lục số 1016/TLBĐĐC do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 16/12/2020 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Khu dân cư thôn Doãn Thái | 1,18 |
| 1,18 | ONT | Xã Khuyến Nông | Trích lục số 1232/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 15/8/2023 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngay 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Khu dân cư mới kết hợp dịch vụ thương mại tổng hợp tại đô thị Thiều, huyện Triệu Sơn | 4,27 |
| 4,27 | ONT | Xã Dân Quyền, xã Dân Lý | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 641/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngà]13/9/2022 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
4 | Khu dân cư cửa ông Sự | 0,20 |
| 0,20 | ONT | Xã Hợp Lý | Trích lục số 957/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 10/6/2023 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
5 | Xen cư thôn 2 | 0,20 |
| 0,20 | ONT | Xã Dân Quyền | Trích lục địa chính khu đất số 5277/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 22/7/2021 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
6 | Khu dân cư Đít Chứm thôn 4 | 0,33 |
| 0,33 | ONT | Xã Dân Quyền | Trích lục số 700/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 10/12/2021 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
7 | Tái định cư xã Hợp Thành để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân | 3,96 |
| 3,96 | ONT | Xã Hợp Thành | Tờ bản đồ số 7, các thửa 1209 -1213, 1269 -1272, 1321-1325,1334.... Tờ bản đồ số 08, các thửa 425 - 427, 442-446, 472 - 488, 516-528, 561-568..... Tờ bản đồ số 10,các thửa 20- 33, 75 - 94,141- 150, 204-209, 273-281,321-329, 1260, 385-400, 450-459.... Tờ bản đồ số 11, các thửa 1-12, 49-72, 125-136, 184-194, 261-271,348-354, 421-427, 500… | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
8 | Tái định cư xã Vân Sơn để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 | 4,20 |
| 4,20 | ONT | Xã Vân Sơn | Tờ bản đồ số 18, các thửa: 915,136, 180, 181, 215-218, 228-230, 271-274, 285-287, 315-319, 335-339, 356-364, 383-385, 393, 396-401,877, 421-423, 440-442, 454, 473, 474, 499, 927, .... | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
9 | Khu xen cư thôn Nga Nha Thượng, xã Tiến Nông | 0,13 |
| 0,13 | ONT | Xã Tiến Nông | Tờ bản đồ số 8, các thửa 344,141 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
10 | Điểm dân cư thôn 1(nay là thôn Hòa Triều) xã Tiến Nông | 0,49 |
| 0,49 | ONT | Xã Tiến Nông | Tờ bản đồ số 8, các thửa 406, 408,407, 409, 411, 300, ... | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
11 | Khu dân cư đồng Sau thôn 3, thôn 4 | 0,40 |
| 0,40 | ONT | Xã Xuân Thọ | Trích lục địa chính khu đất số 5256/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 14/7/2021 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
12 | Khu dân cư thôn 6+7 | 1,66 |
| 1,66 | ONT | Xã Thọ Cường | Tờ bản đồ số 13, các thửa đất: 612; 657; 658; 613; 647; 646; 659; 660; 692; 554: 567; 596: 614; 615; 645: 514; 515; 553; 552; 568; 595; 594; 882; 500; 516; 551;820; 501;472; 702; 703; 701… | Nghị quyết số 422/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh |
13 | Điểm dân cư thôn 3 (thôn 5 cũ ) | 0,64 |
| 0,64 | ONT | Xã Thọ Phú | Trích lục số 5230/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 25/12/2021 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
14 | Mặt bằng điều chỉnh khu dân cư thôn 1 | 0,80 |
| 0,80 | ONT | Xã Thọ Thế | Trích lục số 1233/ TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 17/8/2023 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
15 | Khu dân cư mới đồng Vôi Mau thôn 5 | 0,42 |
| 0,42 | ONT | Xã Nông Trường | Trích lục địa chính khu đất số 6345/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 10/11/2021 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
16 | Điểm dân cư thôn 3 | 1,03 |
| 1,03 | ONT | Xã Thọ Tân | Tờ bản đồ số 19, các thửa đất 191, 242, 279, 338, 392, 416, 443, 462, 461, 489, 460, 487, 488, 980, 484, 506-509, 531-537, 572, 573, 575, 684 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
17 | Khu dân cư thôn 5, xã Dân Lý | 2,91 |
| 2,91 | ONT | Xã Dân Lý | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 24/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 31/7/2019 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng trụ sở UBND xã Bình Sơn | 0,14 |
| 0,14 | TSC | Xã Bình Sơn | Tờ bản đồ số 15, thửa 316 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Trụ sở UBND xã Thọ Cường | 0,69 |
| 0,69 | TSC | Xã Thọ Cường | Tờ bản đồ số 17, các thửa:14;15; 28; 30, 31;29; 27; 74; 73; 72; 71;70; 33; 32; 34; 35; 68; 69; 86;114. Tờ bản đồ số 13, các thửa: 778; 787; 768; 785 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Trụ sở UBND xã Hợp Tiến | 0,64 |
| 0,64 | TSC | Xã Hợp Tiến | Tờ bản đồ số 12, thửa 920; 984; 963 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.4 | Đất công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường từ trung tâm thành phố thanh hóa, nối với đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân, đi khu kinh tế Nghi Sơn (tuyến 1) | 41,30 | 2,79 | 7,45 | DGT | Xã Đồng Tiến | Theo thiết kế bình đồ tuyến | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
16,47 | DGT | Xã Đồng Thắng | ||||||
0,57 | DGT | Thị trấn Nưa | ||||||
14,03 | DGT | Xã Đồng Lợi | ||||||
2 | Dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 (tuyến 2) | 52,70 | 7,87 | 1,72 | DGT | Xã An Nông | Theo thiết kế bình đồ tuyến | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
1,53 | DGT | Xã Đồng Lợi | ||||||
5,99 | DGT | Xã Hợp Thắng | ||||||
8,69 | DGT | Xã Hợp Thành | ||||||
2,50 | DGT | Xã Khuyến Nông | ||||||
3,66 | DGT | Xã Nông Trường | ||||||
13,21 | DGT | Xã Thái Hoà | ||||||
7,53 | DGT | Xã Vân Sơn | ||||||
3 | Đường nối thành phố Thanh Hóa với cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào cảng hàng không Thọ Xuân (tuyến 3) | 43,09 | 6,90 | 4,60 | DGT | Xã Hợp Lý | Theo thiết kế bình đồ tuyến | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
1,54 | DGT | Xã Hợp Thành | ||||||
6,45 | DGT | Xã Hợp Tiến | ||||||
5,84 | DGT | Xã Thọ Sơn | ||||||
17,75 | DGT | Xã Thọ Tiến | ||||||
4 | Đường kết nối Quốc lộ 47C với đường từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn đoạn từ Quốc lộ 47 - tỉnh lộ 514, huyện Triệu Sơn | 9,17 | 7,55 | 1,62 | DGT | Thị trấn Triệu Sơn, xã Dân Lực | Theo thiết kế bình đồ tuyến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
5 | Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu Trắng - Đồng Lợi (xã Tiến Nông) đến Quốc lộ 47C (xã Vân Sơn) | 6,10 | 3,85 | 2,25 | DGT | Xã Tiến Nông, xã Nông Trường, xã Vân Sơn | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 6021/TLBĐ, 6019/TLBĐ, 6020/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 09/11/2021 | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
6 | Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu Trắng - Đồng Lợi (xã Khuyến Nông) đến đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa - Cảng hàng không Thọ Xuân (xã Đồng Lợi) | 0,19 |
| 0,19 | DGT | Xã Khuyến Nông, xã Đồng Lợi | Tờ bản đồ số 14, các thửa 226, 936, 937 | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh |
7 | Đường nối tỉnh lộ 515C và đường từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn từ xã Thọ Tân đi xã Hợp Lý -Xuân Thọ - Thọ Tiến | 10,93 | 8,89 | 2,04 | DGT | Xã Thọ Tân, xã Hợp Lý, xã Xuân Thọ, xã Ihọ liến | Theo trích lục số 3108/TLBĐ, 3109/TLBĐ, 3110/TLBĐ, 3111/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn ngày 08/12/2022 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
8 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ UBND xã Thọ Sơn đến đường tỉnh 514B | 7,06 |
| 7,06 | DGT | Xã Thọ Sơn, xã Thọ Bình | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 351/TLBĐ, 6019/TLBĐ, 6020/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 06/7/2023 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
9 | Mở rộng đường từ Quốc lộ 47 đi UBND xã tại thôn 6 | 0,50 |
| 0,50 | DGT | Xã Thọ Ngọc | Theo sơ đồ tuyến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
10 | Đường từ nhà máy giầy Adiana xã Thọ Dân đến đường vào xã Thọ Ngọc | 1,00 |
| 1,00 | DGT | Xã Thọ Dân, xã Thọ Ngọc | Theo sơ đồ tuyến | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
11 | Đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn (nút giao vút nối với đường vào xã Đồng Thắng) | 0,55 |
| 0,55 | DGT | Xã Đồng Thắng | Trích lục bản đồ địa chính số 1079/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 09/8/2023 | Nghị quyết 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
12 | Đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn (nút giao liên thông Đồng Thắng Km9+720) | 1,55 |
| 1,55 | DGT | Xã Đồng Lợi | Trích lục bản đồ địa chính số 1078/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 09/8/2023 | Nghị quyết 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
13 | Nút giao Đồng、Thắng (Km335+400) thuộc Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45, Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 | 6,63 |
| 6,63 | DGT | Xã Đồng Lợi, xã Đồng Thắng | Trích lục bản đồ địa chính số 1080/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 09/8/2023 | Quyết định số 500/QĐ-BGTVT ngày 15/4/2022 của Bộ Giao thông vận tải |
14 | Cầu Cốc Thuận qua kênh Nam | 0,82 |
| 0,82 | DGT | Xã Xuân Lộc | Trích lục bản đồ địa chính số 500/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 21/8/2023 | Nghị quyết 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
15 | Đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 | 7,49 |
| 7,49 | DGT | Xã Thọ Ngọc, xã Thọ Cường | Theo sơ đồ tuyến | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
16 | Đường giao thông nối tỉnh lộ 514 và Quốc lộ 47C theo hình thức PPP, hợp đồng BT | 1,50 | 1,40 | 0,10 | DGT | Xã Minh Sơn, thị trấn Triệu Sơn | Theo sơ đồ tuyến | Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
17 | Đường nối tỉnh lộ 514 (xã Minh Dân) đi Quốc lộ 47 (xã Dân Quyền), huyện Triệu Sơn | 1,02 |
| 1,02 | DGT | Xã Dân Quyền, thị trấn Triệu Sơn | Theo sơ đồ tuyến | Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.5 | Đất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hoá tổ dân phố 7 | 0,08 |
| 0,08 | DVH | Thị trấn Nưa | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 32/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 14/01/2022 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh |
2 | Mở rộng nhà văn hóa thôn 4 | 0,07 |
| 0,07 | DVH | Xã Thọ vực | Tờ bản đồ số 8, thửa 1106 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Nhà văn hoá thôn 4 | 0,10 |
| 0,10 | DVH | Xã Xuân Thọ | Trích lục số 719/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 30/10/2022 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Nhà văn hoá thôn 5 | 0,15 |
| 0,15 | DVH | Xã Xuân Thọ | Tờ bản đồ số 9, thửa 533 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
5 | Mở rộng đài tưởng niệm | 0,25 |
| 0,25 | DVH | Xã Xuân Thọ | Tờ bản đồ số 12, các thửa 479, 503 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
6 | Nhà văn hoá thôn Thành Tín | 0,20 |
| 0,20 | DVH | Xã Xuân Lộc | Tờ bản đồ số 8, các thửa 742, 677 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
7 | Nhà văn hoá thôn Thuỷ Tú | 0,15 |
| 0,15 | DVH | Xã Xuân Lộc | Tờ bản đồ số 12, các thửa 363, 301, 302, 303, 304, 265, 305, 306, 307, 608, 606, 354, 610, 355, 605, 389, 388, 356, 357, 358, 359, 360, 361, 362… | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
8 | Nhà văn hoá thôn Yên Trinh | 0,07 |
| 0,07 | DVH | Xã Xuân Lộc | Tờ bản đồ số 8, thửa 1023 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
9 | Nhà văn hóa Thôn 6 | 0,20 |
| 0,20 | DVH | Xã Thọ Sơn | Tờ bản đồ số 17, thửa 288 | |
10 | Trung tâm văn hóa Thôn 1 | 0,20 |
| 0,20 | DVH | Xã Thọ Tiến | Tờ bản đồ số 11,thửa 296 | |
11 | Nhà văn hoá thôn 1 | 0,10 |
| 0,10 | DVH | Xã Dân Lý | Tờ 17, thửa 227, 219, 226, | |
12 | Nhà văn hoá thôn 3 | 0,10 |
| 0,10 | DVH | Xã Dân Lý | Tờ 12, thửa 116, 117, 155,156 | |
13 | Mở rộng nhà văn hoá thôn 1 | 0,04 |
| 0,04 | DVH | Xã Minh Sơn | Tờ bản đồ số 16, các thửa 463; 478; 479 | |
14 | Nhà văn hóa thôn Tâm Tiến | 0,20 |
| 0,20 | DVH | Xã Hợp Thắng | Tờ bản đồ số 25, thửa 1096 | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
15 | Nhà văn hoá, sân thể thao thôn Xuân Tiên | 0,10 |
| 0,10 | DVH | Xã Dân Lực | Tờ bản đồ số 21,các thửa 709, 724, 744, 771, 772, 773 | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
16 | Nhà văn hoá, sân thể thao thôn Tiên Mọc | 0,10 |
| 0,10 | DVH | Xã Dân Lực | Tờ bản đồ số 21,các thửa 704, 705 | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.6 | Đất thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sân vận động trung tâm xã | 1,20 |
| 1,20 | DTT | Xã Thọ Cường | Tờ bản đồ số 17, các thửa:13; 36; 35; 68; 69; 86;112; 87;111;131; 66; 67; 36; 37:88; 110; 132:160; 180; 161;130;113;114... | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Mở rộng đất thể thao trung tâm xã Xuân Thọ | 0,81 |
| 0,81 | DTT | Xã Xuân Thọ | Tờ bản đồ số 12, thửa 503;547.. | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Sân thể thao thôn Xuân Tiên | 0,21 |
| 0,21 | DTT | Xã Dân Lực | Tờ bản đồ số 21, các thửa 709, 724, 744, 771, 772, 773 | Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh |
2.1.7 | Đất y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm y tế huyện Triệu Sơn | 0,32 |
| 0,32 | DYT | Thị trấn Triệu Sơn | Tờ bản đồ số 12 (xã Minh Dân cũ) thửa 885. | Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh |
2 | Trạm y tế xã Thọ Sơn | 0,25 |
| 0,25 | DYT | Xã Thọ Sơn | Trích lục bản đồ địa chính số 611/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngay 29/8/2022 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Mở rộng trạm y tế xã Xuân Thịnh | 0,03 |
| 0,03 | DYT | Xã Xuân Thịnh | Tờ bản đồ số 8, thửa 547 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.8 | Đất giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trường Mầm non | 0,20 |
| 0,20 | DGD | Xã Thái Hoà | Tờ bản đồ số 20, các thửa 1082,1083 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngay 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Mở rộng Trường Mầm non | 0,10 |
| 0,10 | DGD | Xã Minh Sơn | Tờ bản đồ số 16, thửa 209 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
3 | Mở rộng Trường Trung học cơ sở | 0,22 |
| 0,22 | DGD | Xã Thọ Bình | Tờ 28 thửa: 351;332;344;342;343 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
4 | Mở rộng Trường Mầm non | 0,17 |
| 0,17 | DGD | Xã Đồng Tiến | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 520/TLBĐ, tỷ lệ 1./500 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 15/7/2022 | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
5 | Mở rộng Trường Mầm non | 0,13 |
| 0,13 | DGD | Xã Thọ Dân | Tờ bản đồ 10, thửa 1143;1105; 1106;1318; 1183 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
6 | Mở rộng Trường Mầm non | 0,12 |
| 0,12 | DGD | Xã Bình Sơn | Tờ bản đồ số 15, thửa 535 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
7 | Mở rộng trường THPT Triệu Sơn 4 (hạng mục xây mới nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng và một số hạng mục phụ trợ) | 0,22 |
| 0,22 | DGD | Xã Thọ Dân | Tờ bản đồ số 13, các thửa 620; 599; 584; 568; 569; 547; 523; 493; 464; 1642. | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.9 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khôi phục chùa Di Linh | 0,40 |
| 0,40 | TON | Xã Hợp Lý | Tờ bản đồ số 37, các thửa: 583, 695, 586, 587 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2 | Mở rộng, khôi phục chùa Quần Hậu | 0,90 |
| 0,90 | TON | Xã An Nông | Trích lục số 600/TLBĐ, số ngày 24/8/2022 do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu di tích lịch sử làng Quần Tín | 0,24 |
| 0,24 | DDT | Xã Thọ Cường | Tờ bản đồ số 17, các thửa 48, 47, 49,193, 93,141, 142, 143, 189, 938… | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
2 | Mở rộng, khôi phục đền thờ Lê Lộng | 0,16 |
| 0,16 | DDT | Xã Thọ Vực | Tờ bản đồ số 8, các thửa 1306, 1284,1305,1438,… | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
2.1.11 | Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chống quá tải đường dây 35kV nhánh rẽ Giắt Đà lộ 371 trạm 110kV Triệu Sơn | 0,059 |
| 0,059 | DNL | Xã Thọ Dân, xã Thọ Tân, | Theo sơ đồ tuyến | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
2 | Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 475 Đông Sơn | 0,03 |
| 0,03 | DNL | Xã Dân Quyền | Theo sơ đồ tuyến | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
3 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp điện lực Vĩnh Lộc, Yên Định, Thiệu Hoá, Triệu Sơn | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Đồng Lợi | Theo sơ đồ tuyến | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh |
4 | Đường dây 500kV Quỳnh Lưu - Thanh Hoá | 3,27 |
| 3,27 | DNL | Các xã: Đồng Tiến, Đồng Lợi, Dân Quyền, Khuyến Nông, Tiến Nông | Các mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 10/11/2023; các mảnh trích đo địa chính số 03/TĐĐC-2023 được Sở T ài nguyên và Môi trường lập ngày 25/12/2023 | Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
5 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp điện lực Triệu Sơn | 0,01120 |
| 0,01120 | DNL | Xã Nông Trường, Thọ Tiến | Theo sơ đồ tuyến | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
6 | Xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 0,04934 |
| 0,04934 | DNL | Các xã: Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền, Thọ Thế, Thọ Dân | Theo sơ đồ tuyến | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
7 | Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 0,03226 |
| 0,03226 | DNL | Các xã: Dân Quyền, Dân Lý, Thọ Phú, Dân Lực, Xuân Thọ, Thọ Phú, Đồng Tiến, An Nông, Thọ Tiến, Thọ Cường | Theo sơ đồ tuyến | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh |
2.1.12 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa trang Mả Bản | 0,50 |
| 0,50 | NTD | Thị trấn Nưa | Tờ bản đồ số 20 - thửa số: 686, 728, 689, 727, 685, 684, 647, 648, 691, 618, 643, 644, 616, ... | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.2 | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy chế biến lâm sản Hào Hương | 1,03 |
| 1,03 | SKC | Xã Hợp Thành | Trích lục bản đồ địa chính số 794/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 26/11/2020 | Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 4826/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư |
2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,89 |
| 1,89 | SKC | Xã Hợp Thành | Tờ bản đồ số 13, thửa 137 | Văn bản số 12964/UBND-THKH ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh |
3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,28 |
| 0,28 | SKC | Xã Hợp Thành | Tờ bản đồ số 13, thửa 741 |
|
4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 4,79 |
| 4,79 | SKC | Xã Thái Hoà | Trích lục địa chính khu đất số 708/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 29/10/2021 |
|
5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,50 |
| 0,50 | SKC | Xã Thọ Vực | Trích lục bản đồ địa chính số 846/TLBĐ tỷ lệ ,1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 25/12/2020 |
|
6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 5,86 |
| 5,86 | SKC | Thị trấn Nưa | Trích lục địa chính khu đất số 350/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 17/6/2021 |
|
7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,60 |
| 1,60 | SKC | Xã Thọ Ngọc | Trích lục địa chính khu đất số 719/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 19/10/2020 |
|
8 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,70 |
| 3,70 | SKC | Xã Thọ Tiến | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 830/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 19/12/2023 | Quyết định số 3724/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
9 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,01 |
| 1,01 | SKC | Xã Thọ Tiến | Tờ bản đồ số 14, các thửa 89,143,172 |
|
10 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,14 |
| 0,14 | SKC | Xã Nông Trường | Tờ bản đồ số 9, thửa 48; 69; 70; 71; 72; 73; 56; 57; 58; 59; 60; 61;49; 50; 51… |
|
11 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,00 |
| 2,00 | SKC | Xã Thọ Vực | Trích lục bản đồ địa chính số 13/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 07/01/2022 |
|
12 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,85 |
| 0,85 | SKC | Xã Tiến Nông | Tờ bản đồ số 7, các thửa 531, 532, 534 |
|
13 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 5,00 |
| 5,00 | SKC | Xã Hợp Thắng | Tờ bản đồ số 21;các thửa: 397, 373-377, 395-401,416, 417, 434438, 456-460, 504-506, 478-480, 669, 671,219, 220, 242-245, 255258, 273-282, 299-304, 316323,337-341,359,… |
|
14 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,50 |
| 2,50 | SKC | Xã Triệu Thành | Tờ bản đồ số 16, thửa 945 |
|
15 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 6,80 |
| 6,80 | SKC | Xã Thái Hoà | Tờ bản đồ số 22; các thửa 1-46, 53-59, 65-74; 89-97, 1139,106 -117, 127,1173,123-132, 1148, 143-149, 155-158, 168, 169, 1167, 197, ... |
|
16 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 9,08 |
| 9,08 | SKC | Xã Thọ Dân | Tờ bản đồ số 12; các thửa 9, 4, 3740, 26-33, 12-14,19- 22, 42-48, 51- 56, 66-70, 74-77, 83-89, 93-102, 61, 62, 103, 108-115, 127-129, 141, 142;104;105, 547, 551-553, 548; Tờ bản đồ số 13, các thửa 198, 1615, 1614,, 492, 462; 429- 431, 463, 397-399, 307-310, 353-355, 311-313, 1616, 200, 255-268, 215, 356, 1613, 520-522, 546, 545, 567, 566, 583, 598, 634, 613-615, ... |
|
2.2.2 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khai thác khoáng sản | 2,94 |
| 2,94 | SKS | Xã Thọ Tiến | Trích lục bản đồ địa chính số 10/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 06/01/2022 |
|
2 | Khai thác khoáng sản | 4,00 |
| 4,00 | SKS | Xã Thọ Tiến | Trích lục bản đồ địa chính số 23/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 11/01/2021 | Quyết đinh số 3158/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND tính về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp tại xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn |
3 | Khai thác khoáng sản | 3,20 |
| 3,20 | SKS | Xã Thọ Tiến | Tờ bản đồ số 19,các thửa 535, 534; Tờ bản đồ số 20, thửa 783; Tờ bản đồ số 22, thửa 16; Tờ bản đồ số 23, các thửa 24,15 | Quyết đinh số 3096/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp tại xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn |
4 | Khai thác khoáng sản | 5,00 |
| 5,00 | SKS | Xã Thọ Tiến | Tờ bản đồ số 23, thửa 34, 61,62, 63, 64 |
|
5 | Khai thác khoáng sản | 4,00 |
| 4,00 | SKS | Xã Thọ Tiến | Tờ bản đồ số 22, thửa 18 Tờ bản đồ số 19, thửa 499 |
|
6 | Khai thác khoáng sản | 1,30 |
| 1,30 | SKS | Xã Hợp Lý | Trích lục bản đồ địa chính số 233/TLBĐ tỷ lệ ,1/2000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 01/4/2022 |
|
7 | Khai thác khoáng sản | 5,80 |
| 5,80 | SKS | Xã Thọ Cường | Tờ bản đồ số 12, thửa 463 |
|
8 | Khai thác khoáng sản | 5,00 |
| 5,00 | SKS | Xã Hợp Thắng | Tờ bản đồ số 19, thửa 722 | Quyết đinh số 601/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2024 |
2.2.3 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu Dân Lực | 0,1942 |
| 0,1942 | TMD | Xã Dân Lực | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 172/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 11/4/2023 | Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 05/2/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ chương đầu tư dự án |
2 | Đất thương mại dịch vụ | 0,42 |
| 0,42 | TMD | Xã Dân Lý | Trích lục bản đồ số 171/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 19/3/2022 |
|
3 | Đất thương mại dịch vụ | 0,29 |
| 0,29 | TMD | Xã Dân Lý | Trích lục bản đồ số 106/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 17/02/2022 |
|
4 | Cửa hàng xăng dầu Thọ Ngọc | 0,2685 |
| 0,2685 | TMD | Xã Thọ Ngọc | Trích lục bản đồ số 171/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 11/4/2023 | Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 và Quyết định số 3837/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND tỉnh |
5 | Đất thương mại dịch vụ | 0,3963 |
| 0,3963 | TMD | Xã Thọ Thế | Trích lục bản đồ địa chính số 201/TLBĐ tỷ lệ ,1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 20/4/2023 |
|
6 | Đất thương mại dịch vụ | 0,40 |
| 0,40 | TMD | Xã Thọ Thế | Tờ bản đồ số 8; các thửa 534, 553, 552, 572, 554, 589751, 550, 1014, … |
|
7 | Đất thương mại dịch vụ | 0,66 |
| 0,66 | TMD | Thị trấn Triệu Sơn | Tờ bản đồ số 7, thửa 560 |
|
8 | Đất thương mại dịch vụ | 0,02 |
| 0,02 | TMD | Thị trấn Triệu Sơn | Tờ bản đồ số 35, thửa 82 |
|
9 | Đất thương mại dịch vụ | 0,62 |
| 0,62 | TMD | Xã Hợp Thành | Trích lục bản đồ địa chính số 1004/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 23/12/2021 |
|
10 | Đất thương mại dịch vụ | 0,07 |
| 0,07 | TMD | Xã Hợp Thành | Tờ bản đồ số 7, thửa 1083, 1084, 1085 |
|
11 | Đất thương mại dịch vụ | 0,49 |
| 0,49 | TMD | Xã Hợp Thành | Tờ bản đồ số 10, thửa 803-805, 755, 812- 814, 850-856, 860-865, ... |
|
12 | Đất thương mại dịch vụ | 0,70 |
| 0,70 | TMD | Xã Vân Sơn | Trích lục bản đồ địa chính số 22/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá thực hiện ngày 11/01/2022 |
|
13 | Đất thương mại dịch vụ | 0,51 |
| 0,51 | TMD | Xã Vân Sơn | Trích lục bản đồ địa chính số 658/TLBĐ tỷ lệ ,1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 28/9/2022 |
|
14 | Đất thương mại dịch vụ | 0,0942 |
| 0,0942 | TMD | Xã Vân Sơn | Tờ bản đồ số 14, thửa 242, 243, 165,… |
|
15 | Cửa hàng xăng dầu Trung Việt | 0,32 |
| 0,32 | TMD | Xã Khuyến Nông | Trích lục bản đồ địa chính số 30/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 16/01/2023 | Quyết định số 3311/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
16 | Khu thương mại dịch vụ | 0,12 |
| 0,12 | TMD | Xã Khuyến Nông | Trích lục bản đồ địa chính số 626/TLBĐ tỷ lệ 1/500 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 03/10/2023 | Quyết đinh số 109/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án |
17 | Đất thương mại dịch vụ | 0,37 |
| 0,37 | TMD | Xã Bình Sơn | Tờ bản đồ số 2, thửa 10 |
|
18 | Đất thương mại dịch vụ | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Xã Tiến Nông | Tờ bản đồ số 8, các thửa 324, 332, 136,… |
|
19 | Đất thương mại dịch vụ | 0,57 |
| 0,57 | TMD | Xã Dân Lực | Tờ bản đồ số 15, thửa 676, 675, 674; Tờ bản đồ số 20, các thửa 1523, 48-60, 83- 87, 90-97,133,127, 29,132,134,… |
|
20 | Đất thương mại dịch vụ | 2,70 |
| 2,70 | TMD | Xã Dân Lực | Tờ bản đồ số 20, các thửa 137, 160-164, 618, 619, 182-184, 202209, 227-230, 278-285, 308-315, 332-337, 355-359, 249, ... |
|
21 | Đất thương mại dịch vụ | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Xã Dân Lực | Tờ bản đồ số 22, các thửa 245, 244, 252, 253, 254, 271, 251, 272, 250, 246, 253, 54,… |
|
22 | Đất thương mại dịch vụ (dự án quần thể du lịch Am Tiên) | 325,00 |
| 90,00 | DKV | Thị trấn Nưa | Các tờ bản đồ số 40,38, 39, 33, 32, 31,24, 25 |
|
14,00 | DGT | |||||||
54,00 | MNC | |||||||
167,00 | TMD | |||||||
23 | Đất thương mại dịch vụ | 0,95 |
| 0,95 | TMD | Xã Minh Sơn | Tờ bản đồ số 16, các thửa 574, 575, 528, 526, 618, 604, 722, 721… |
|
2.2.4 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trang trại nông nghiệp công nghệ cao 4A (Trang trại dịch vụ tổng hợp Nhật Minh) | 6,86 |
| 6,86 | NKH | Xã Đồng Thắng | Tờ số bản đồ số 16, các thửa 89,90, 91,92, 85, 87; Tờ bản đồ số 15, các thửa 461, 463, 462, 465… | Quyết đinh số 473/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thuê đất thực hiện dự án |
2 | Đất nông nghiệp khác | 1,60 |
| 1,60 | NKH | Xã Thọ Bình | Đất lâm nghiệp tờ bản đồ 21 tỷ lệ 1/2000 (tờ bản đồ số 1,thửa số 01, tỷ lệ 1/10.000) |
|
3 | Trang trại gà Thọ Tân | 3,21 |
| 3,21 | NKH | Xã Thọ Tân | Tờ bản đồ số 17, các thửa 180,187 | Quyết đinh số 3693/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án |
4 | Khu ươm giống cây trồng, cây cảnh Thọ Tân | 4,00 |
| 4,00 | NKH | Xã Thọ Tân | Tờ bản đồ số 17, thửa 12 | Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án |
5 | Đất nông nghiệp khác | 3,50 |
| 3,50 | NKH | Xã Hợp Thành | Tờ bản đồ số 14, thửa 426 |
|
6 | Trang trại trồng rau sạch công nghệ cao | 0,35 |
| 0,35 | NKH | Xã Dân Quyền | Trích lục bản đồ số 639/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 09/9/2022 | Quyết định số 4619/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ cho thuê đất thực hiện dự án |
2.3 | Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Đấu giá quyền sử dụng đất (đã giải phóng san lấp mặt bằng và đầu tư hạ tầng cơ sở) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mặt bằng quy hoạch điều chỉnh, mở rộng khu dân cư thôn 1,năm 2019 (thôn 2 cũ), xã Thọ Thế (Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 9/3/2022 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn) | 0,61 | 0,61 |
| ONT | Xã Thọ Thế |
| Quyết định 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh; Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
2 | Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn 11 (Quyết định số 3753/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn) | 0,01 | 0,01 |
| ONT | Xã Thọ Thế |
| Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
3 | Mặt bằng quy hoạch chi tiết điểm xen cư năm 2019 tại thôn 3, xã Thọ Tân | 0,07 | 0,07 |
| ONT | Xã Thọ Tân |
| Quyết định 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh |
4 | Mặt bằng quy hoạch khu dân cư năm 2015 (khu A), xã Thọ Tân | 0,16 | 0,16 |
| ONT | Xã Thọ Tân |
| Quyết định 4163/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh |
5 | Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn 6, 7, 8 (Quyết định số 4741/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn) | 0,19 | 0,19 |
| ONT | Xã Dân Quyền |
| Quyết định 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh |
6 | Mặt bằng quy hoạch khu dân cư xã Dân Quyền (điều chỉnh khu I, L, mặt bằng quy hoạch năm 2009) | 0,32 | 0,32 |
| ONT | Xã Dân Quyền |
| Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
7 | Mặt bằng điều chỉnh khu dân cư mới thôn 10 cũ (Quyết định số 5342/QĐ-UBND ngày 9/7/2017 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn) | 0,41 | 0,41 |
| ONT | Xã Dân Lý |
| Quyết định 4163/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh; Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
8 | Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Quần Nham 1,xã Đồng Lợi (Quyết định số 9115/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn) | 0,04 | 0,04 |
| ONT | Xã Đồng Lợi |
| Quyết định 4163/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh |
9 | Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Quần Nham 1,khu Vườn Nếp (Quyết định số 9116/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn) | 0,42 | 0,42 |
| ONT | Xã Đồng Lợi |
| Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
10 | Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Diễn Đông, xã Hợp Thành (Quyết định số 5576/QĐ-ubnd ngày 13/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện) | 0,03 | 0,03 |
| ONT | Xã Hợp Thành |
| Quyết định 4163/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh |
11 | Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn 5, 3, xã Thọ Cường (Quyết định số 6051/QĐ-UBND ngày 8/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện) | 0,02 | 0,02 |
| ONT | Xã Thọ Cường |
| Quyết định 4163/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 củaUBND tỉnh |
12 | Mặt bằng quy hoạch khu dân cư Thọ Dân - khu B (mặt bằng quy hoạch phê duyệt ngày 23/6/2010) | 0,29 | 0,29 |
| ONT | Xã Thọ Dân |
| Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
13 | Mặt bằng quy hoạch khu dân cư năm 2016 (khu A) (Quyết định số 15709/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của Chủ tịch UBND huyện) | 0,06 | 0,06 |
| ONT | Xã Minh Sơn |
| Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
14 | Khu dân cư thôn 7 (Quyết đinh số số 8884/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh) | 0,04 | 0,04 |
| ONT | Xã Thọ Vực |
| Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
15 | Mặt bằng quy hoạch khu dân cư tập trung thôn 4, thôn 5 (Quyết định số 8143/QĐ-UBND ngày 22/10/2023 của Chủ tịch UBND huyện) | 0,01 | 0,01 |
| ONT | Xã Thọ Vực |
| Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
16 | Tái định cư thôn 7 xã Thọ Vực | 0,043 | 0,043 |
| ONT | Xã Thọ Vực | Tờ bản đồ số 8, các thửa 1254, 1282 1309, ... | Các Quyết định số 6124, 6125, 6126/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND huyện Triệu Sơn về việc thu hồi đất để thực hiện dự án |
17 | Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn 11 (Quyết định số 4342/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn) | 0,04 | 0,04 |
| ONT | Xã Hợp Lý |
| Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
18 | Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Phú Vinh (Quyết định số 8742/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn) | 0,04 | 0,04 |
| ONT | Xã Xuân Thịnh |
| Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
19 | Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn 4 (thôn Phú Vinh) (Quyết định số 2853/QĐ- UBND ngày 15/6/2021) | 0,72 | 0,72 |
| ONT | Xã Xuân Thịnh |
| Quyết định 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh |
20 | Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn 8 (Quyết định số 8775/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của Chủ tịch UBND huyện) | 1,19 | 1,19 |
| ONT | Xã Vân Sơn |
| Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
21 | Mặt bằng quy hoạch khu dân cư vị trí 2, tổ dân phố 8 (Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của Chủ tịch UBND huyện) | 1,14 | 1,14 |
| ODT | Thị trấn Nưa |
| Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
22 | Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Đô Quang, Đô Thịnh (khu dân cư mới xã An Nông - Quyết định số 9486/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện) | 0,75 | 0,75 |
| ONT | Xã An Nông |
| Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh |
23 | Mặt bằng điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu dân cư thôn Trúc Chuẩn 4 | 0,14 | 0,14 |
| ONT | Xã Đồng Tiến |
| Quyết định 3644/QĐ-UBND ngày 9/10/2023 của UBND tỉnh |
24 | Mặt bằng quy hoạch chi tiết khu dân cư thôn Đồng Vinh | 0,04 | 0,04 |
| ONT | Xã Đồng Tiến |
| Quyết định 3644/QĐ-UBND ngày 9/10/2023 của UBND tỉnh |
25 | Khu dân cư Đầm Bối thôn Tân Minh | 1,60 | 0,06 |
| DKV | Thị trấn Triệu Sơn | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 5174/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện triệu Sơn lập ngày 01/9/2021 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
0,58 |
| DGT | ||||||
0,96 |
| ODT | ||||||
26 | Khu dân cư Đồng Nẫn 2 | 8,93 | 3,87 |
| ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 712/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 16/10/2020 | Các quyết định thu hồi đất từ số 7746/QĐ-UBND đến 7760/QĐ- UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện Triệu Sơn |
0,08 |
| DVH | ||||||
0,42 |
| DKV | ||||||
2,10 |
| DGD | ||||||
2,46 |
| DGT | ||||||
27 | Tái định cư xã Đồng Thắng để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn | 1,50 | 1,50 |
| ONT | Xã Đồng Thắng | Trích lục bản đồ địa chính số 615/TLBĐ tỷ lệ 1/2000, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 29/8/2022 | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh |
2.3.2 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi nhánh bến xe huyện Triệu Sơn (Bến Xe Hào Hương) | 1,05 | 1,05 |
| DGT | Xã Hợp Thắng Xã Hợp Thành | Trích lục bản đồ số 793/TLKĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 26/11/2020 | Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 về việc phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án |
2 | Bến xe khách thị trấn Nưa | 0,99 | 0,99 |
| DGT | Thị trấn Nưa | Trích lục bản đồ số 645/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngay 08/10/2021 | Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 về việc phê duyệt Phương án và dự toán bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án |
2.3.3 | Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
| Lê Ngọc Dũng | 0,0250 | 0,0200 | 0,0050 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 68, tờ bản đồ số 13 | BG 541078 |
| Vũ Trọng Tám | 0,0209 | 0,0109 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 1011,tờ bản đồ số 15 | DD 751625 |
| Lê Thị Tuyết | 0,0233 | 0,0083 | 0,0150 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 356, tờ bản đồ số 14 | CG 279271 |
| Lê Đăng Nhật | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 201, tờ bản đồ số 15 | CG 101634 |
| Lê Đăng Nhật | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 200, tờ bản đồ số 15 | CG 101474 |
| Nguyễn Văn Toàn | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 461, tờ bản đồ số 14 | CN 254007 |
| Nguyễn Tài Mởn | 0,0251 | 0,0051 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 260, tờ bản đồ số 9 | CG 240694 |
| Ngô Thị Huyền | 0,0200 | 0,0050 | 0,0150 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 659, tờ bản đồ số 16 | DH 010888 |
| Ngô Thị Lương | 0,0246 | 0,0050 | 0,0196 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 661, tờ bản đồ số 16 | DH 010889 |
| Ngô Thị Thảo | 0,0230 | 0,0050 | 0,0180 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 662, tờ bản đồ số 16 | DH 010887 |
| Ngô Đức Hội | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 658, tờ bản đồ số 16 | DH 010890 |
| Ngô Thị Liên | 0,0232 | 0,0050 | 0,0182 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 660, tờ bản đồ số 16 | DH 010886 |
| Nguyễn Thị Chiến | 0,0255 | 0,0132 | 0,0123 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 977, tờ bản đồ số 14 | BG 419059 |
| Nguyễn Thị Nhàn | 0,0250 | 0,0200 | 0,0050 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 417, tờ bản đồ số 16 | BG 493739 |
| Lê Văn Huấn | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 309, tờ bản đồ số 16 | BV 178771 |
| Lê Hữu Thơm | 0,0300 | 0,0250 | 0,0050 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 43, tờ bản đồ số 19 | BV 178886 |
| Trần Khả Dũng | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 561, tờ bản đồ số 16 | DH 371513 |
| Trần Quỳnh Anh | 0,0244 | 0,0050 | 0,0194 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 560, tờ bản đồ số 16 | DH 371512 |
| Nguyễn Thị Lan | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 425, tờ bản đồ số 14 | BĐ 405527 |
| Lê Thị Hiền | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 423, tờ bản đồ số 16 | CN 254457 |
| Nguyễn Thọ Quang | 0,0260 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 538, tờ bản đồ số 16 | DB 614073 |
| Lê Đình Nhiên | 0,0134 | 0,0061 | 0,0072 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 913, tờ bản đồ số 11 | CU 473042 |
| Trần Khả Độ | 0,0300 | 0,0250 | 0,0050 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 318, tờ bản đồ số 16 | DH 110335 |
| Lê Đại Nhân | 0,0233 | 0,0050 | 0,0183 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 985, tờ bản đồ số 11 | DA 019585 |
| Lê Thị Hiểu | 0,0250 | 0,0200 | 0,0050 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 393, tờ bản đồ số 16 | CR 130607 |
| Trần Duy Biện | 0,0300 | 0,0250 | 0,0050 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 450, tờ bản đồ số 16 | BV 168060 |
| Đỗ Viết Phòng | 0,0230 | 0,0080 | 0,0150 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 959, tờ bản đồ số 13 | CT 361067 |
| Nguyễn Thọ Trung | 0,0295 | 0,0100 | 0,0195 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 673, tờ bản đồ số 15 | DL 595778 |
| Hoàng Văn Đức | 0,0224 | 0,0074 | 0,0150 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 1594, tờ bản đồ 14 | CN 254398 |
| Nguyễn Thọ Giang | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 233, tờ bản đồ 14 | CG 2365517 |
| Nguyễn Thọ Sen | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 464, tờ bản đồ 16 | DH 110424 |
| Đỗ Viết Tùng | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 636, tờ bản đồ 16 | DL017824 |
| Lê Đình Chung | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 186, tờ bản đồ 15 | BG 493441 |
| Lữ Thị Oanh | 0,0280 | 0,0130 | 0,0150 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 1642, tờ bản đồ 14 | CP 684700 |
| Phạm Khắc Dám | 0,0307 | 0,0107 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 211, tờ bản đồ 9 | CG279278 |
| Nguyễn Văn Đạt | 0,0166 | 0,0070 | 0,0096 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 1641, tờ bản đồ 14 | CP 684699 |
| Lê Khắc Hiếu | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 533, tờ bản đồ 16 | DB 614955 |
| Lê Khắc Trung | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 531, tờ bản đồ 16 | DB 614954 |
| Lê Sỹ Nguyên | 0,0212 | 0,0050 | 0,0162 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 528, tờ bản đồ 16 | DH 009868 |
| Lê Khắc Hồng | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 532, tờ bản đồ 16 | DB 614956 |
| Nguyễn Thị Hương | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 687, tờ bản đồ 16 | DL 017333 |
| Phạm Khắc Thuật | 0,0200 | 0,0126 | 0,0074 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 273, tờ bản đồ 9 | CG 279276 |
| Lê Đăng Tuấn | 0,0147 | 0,0070 | 0,0077 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 1105, tờ bản đồ 15 | DL 985612 |
| Lê Đăng Ân | 0,0141 | 0,0065 | 0,0076 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 1106, tờ bản đồ 15 | DL 985610 |
| Lê Đình Báu | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 986, tờ bản đồ 11 | DA 098928 |
| Bùi Thị Thơ | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 235, tờ bản đồ 19 | DL 832651 |
| Lê Hữu Minh | 0,0160 | 0,0060 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 493, tờ bản đồ 16 | CE 493802 |
| Trần Duy Noa | 0,0160 | 0,006 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 224, tờ bản đồ 19 | DB 614087 |
| Nguyễn Thị Liên | 0,0110 | 0,0060 | 0,0050 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 697, tờ bản đồ 16 | DL 832239 |
| Trần Duy Năm | 0,0160 | 0,0060 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 223, tờ bản đồ 19 | DB 614086 |
| Trần Duy Sáu | 0,0215 | 0,0065 | 0,0150 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 226, tờ bản đồ 19 | DB 614088 |
| Trần Khả Tú | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 1111,tờ bản đồ 11 | DL 017832 |
| Trần Khả Trí | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 1112, tờ bản đồ 11 | DL 017833 |
| Trần Khả Lân | 0,0100 | 0,0058 | 0,0042 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 1113, tờ bản đồ 11 | DL 017834 |
| Lê Đình Khánh | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 1498, tờ bản đồ 14 | DG 279060 |
| Vũ Trọng Tám | 0,0209 | 0,0109 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 1011,tờ bản đồ 15 | DD 751625 |
| Nguyễn Nho Tú | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 915, tờ bản đồ 11 | CN 074168 |
| Đinh Thị Hạnh | 0,0245 | 0,0145 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 773, tờ bản đồ số 14 | BV 479553 |
| Lê Thị Thủy | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 870, tờ bản đồ số 14 | CQ 245789 |
| Hoàng Văn Cánh | 0,0171 | 0,0061 | 0,0110 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 766, tờ bản đồ số 14 | CO 546606 |
| Nguyễn Ngọc Quốc | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 917 tờ bản đồ số 11 | DH 110166 |
| Nguyễn Thái Vỹ | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | Thửa 613, tờ bản đồ số 9 | DD 751370 |
| Tạ Thị Bằng | 0,0196 | 0,0050 | 0,0146 | ONT | Xã Hợp Thành | Thửa 284, tờ bản đồ số 13, | BV 179733 |
| Lê Đình Phú | 0,0113 | 0,0050 | 0,0063 | ONT | Xã Hợp Thành | Thửa 1643, tờ bản đồ số 10 | CK 019507 |
| Nguyễn Trọng Xuyên | 0,0129 | 0,0060 | 0,0069 | ONT | Xã Hợp Thành | Thửa 1994, tờ bản đồ số 7 | DL 595716 |
| Nguyễn Trọng Đạt | 0,0179 | 0,0080 | 0,0099 | ONT | Xã Hợp Thành | Thửa 1992, tờ bản đồ số 7 | DL 595714 |
| Trần Duy Vang | 0,0196 | 0,0050 | 0,0146 | ONT | Xã Hợp Thành | Thửa 284, tờ bản đồ số 13 | BV 179733 |
| Nguyễn Trọng Dũng | 0,0133 | 0,0060 | 0,0073 | ONT | Xã Hợp Thành | Thửa 1993, tờ bản đồ số 7 | DL 595715 |
| Hồ Trọng Thao | 0,0200 | 0,0050 | 0,0150 | ONT | Xã Hợp Thành | Thửa 968, tờ bản đồ số 14 | DL 017392 |
| Hồ Trọng Thao | 0,0200 | 0,0050 | 0,0150 | ONT | Xã Hợp Thành | Thửa 969, tờ bản đồ số 14 | DL 017391 |
| Lê Văn Trí | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Nưa | Thửa 1327, tờ bản đồ số 21 | BN 425913 |
| Lê Thanh Yên | 0,0221 | 0,0071 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Nưa | Thửa 1254, tờ bản đồ số 27 | CN 074119 |
| Lê Xuân Quang | 0,0160 | 0,0090 | 0,0070 | ODT | Thị trấn Nưa | Thửa 2014, tờ bản đồ số 28 | CT 361680 |
| Nguyễn Trọng Hải | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Nưa | Thửa 2605 , tờ bản đồ số 27 | DB 614316 |
| Lê Bật Kính | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Nưa | Thửa 2565 , tờ bản đồ số 27 | CG 279436 |
| Hứa Duy Thành | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Nưa | Thửa 2875 , tờ bản đồ số 27 | DL 595485 |
| Lê Bật Hải | 0,0250 | 0,0150 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Nưa | Thửa 2874 , tờ bản đồ số 27 | DL 595484 |
| Hà Quang Oai | 0,0109 | 0,0050 | 0,0059 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 575, tờ bản đồ số 34 | DI 128658 |
| Trịnh Thị Oanh | 0,0168 | 0,0040 | 0,0128 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 397, tờ bản đồ số 28 | DA 019913 |
| Mai Thị Xuân | 0,0200 | 0,0086 | 0,0114 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 85, tờ bản đồ số 28 | BS 733468 |
| Lê Thị Thảnh | 0,0260 | 0,0110 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 398, tờ bản đồ số 28 | DA 019914 |
| Trần Viết Khải | 0,0310 | 0,0160 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 261, tờ bản đồ số 35 | BV 249444 |
| Trần Viết Kiên | 0,0250 | 0,0200 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 9, tờ bản đồ số 35 | BN 585306 |
| Lê Thị Huyền | 0,0188 | 0,0040 | 0,0148 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 416, tờ bản đồ số 34 | CK 172645 |
| Lê Hữu Thọ | 0,0255 | 0,0155 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 1220, tờ bản đồ số 10 | CE 368119 |
| Hoàng Thị Hạnh | 0,0250 | 0,0200 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 81,tờ bản đồ số 27 | CK 019696 |
| Trần Tuấn Hưng | 0,0140 | 0,0040 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 137, tờ bản đồ số 28 | BV 249446 |
| Nguyễn Văn Nguyên | 0,0091 | 0,0062 | 0,0029 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 381, tờ bản đồ số 28 | DA 019471 |
| Nghiêm Hữu Bằng | 0,0162 | 0,0060 | 0,0102 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 2013, tờ bản đồ số 28 | BG 425977 |
| Lê Đình Sanh | 0,0250 | 0,0200 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 42, tờ bản đồ số 28 | BG 541485 |
| Trịnh Thị Nga | 0,0190 | 0,0040 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 303 tờ bản đồ số 28 | CG 240101 |
| Lê Đình Hùng | 0,0310 | 0,0110 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 440, tờ bản đồ số 28 | DH 110870 |
| Lê Đình Hùng | 0,0102 | 0,0040 | 0,0062 | ODT | Thị trấn Triệu Son | Thửa 312, tờ bản đồ số 28 | CK 016500 |
| Lê Đình Hùng | 0,0350 | 0,0200 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 106, tờ bản đồ số 28 | CE 493319 |
| Lê Ngọc Thủy | 0,0100 | 0,0040 | 0,0060 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 112, tờ bản đồ số 28 | BS 768741 |
| Đinh Văn Quý | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 04, tờ bản đồ số 28 | BG 419924 |
| Hà Thị Thanh | 0,0164 | 0,0047 | 0,0117 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 417, tờ bản đồ số 28 | DL 595624 |
| Dương Văn Quảng | 0,0100 | 0,0040 | 0,0060 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 293, tờ bản đồ số 28 | CK 172553 |
| Trần Viết Kiên | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 03, tờ bản đồ số 35 | BN 585306 |
| Đỗ Hữu Long | 0,0100 | 0,0040 | 0,0060 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 503, tờ bản đồ số 34 | CK 172522 |
| Nguyễn Giang Nam | 0,0080 | 0,0040 | 0,0040 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 66, tờ bản đồ số 28 | DB 614390 |
| Nguyễn Khắc Hiếu | 0,0100 | 0,0040 | 0,0060 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 93, tờ bản đồ số 28 | CO 546280 |
| Lê Văn Dòng | 0,0174 | 0,0100 | 0,0074 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 187, tờ bản đồ số 36 | BN 491467 |
| Lê Cao Cường | 0,0095 | 0,0045 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 598 , tờ bản đồ số 36 | CV 880805 |
| Lê Thị Liệu | 0,0110 | 0,0040 | 0,0070 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 99, tờ bản đồ số 36 | CG 240780 |
| Lê Đăng Hoàng | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 33, tờ bản đồ số 33 | CX 805515 |
| Lê Khắc Phương | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 01,tờ bản đồ số 33 | BV 161336 |
| Trần Anh Dũng | 0,0100 | 0,0040 | 0,0060 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 418, tờ bản đồ số 34 | CO 546111 |
| Hoàng Minh Phúc | 0,0190 | 0,0040 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 252, tờ bản đồ số 26 | BV 168518 |
| Lê Đình Nam | 0,0275 | 0,0125 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 44, tờ bản đồ số 38 | BS 733251 |
| Lê Đình Đông | 0,0275 | 0,0125 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 43, tờ bản đồ số 38 | BS 733255 |
| Lê Kim Ánh | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 2430, tờ bản đồ số 12 | DE 332049 |
| Hà Xuân Tỉnh | 0,0250 | 0,0200 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 836, tờ bản đồ số 12 | BV 249794 |
| Trịnh Huy Thanh | 0,0250 | 0,0200 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 74, tờ bản đồ số 12 | BV 249793 |
| Hà Trọng Xuân | 0,0250 | 0,0200 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 348, tờ bản đồ số 13 | BG 425687 |
| Vũ Trọng Châu | 0,0206 | 0,0106 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 2235, tờ bản đồ số 9 | CT 429815 |
| Vũ Trọng Chung | 0,0200 | 0,0050 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 2346, tờ bản đồ số 9 | CV 880829 |
| Trần Thị Lương | 0,0145 | 0,0090 | 0,0055 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 330, tờ bản đồ số 13 | DD 751139 |
| Phạm Xuân Long | 0,0200 | 0,0050 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 67, tờ bản đồ số 10 | CP 688264 |
| Nguyễn Chước Nam | 0,0250 | 0,0200 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 62, tờ bản đồ số 10 | CK 019937 |
| Lê Xuân Lý | 0,0247 | 0,0097 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 1032, tờ bản đồ số 10 | CN 254198 |
| Nguyễn Xuân Huy | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 888, tờ bản đồ số 10 | DH 010774 |
| Lê Thị Hường | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 889, tờ bản đồ số 10 | DH 110928 |
| Nguyễn Văn Thuận | 0,0098 | 0,0050 | 0,0048 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 301, tờ bản đồ số 32 | CG 240901 |
| Đoàn Thị Phương | 0,0172 | 0,0100 | 0,0072 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 222, tờ bản đồ số 32 | CQ 245703 |
| Đoàn Thị Phương | 0,0175 | 0,0100 | 0,0075 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 144, tờ bản đồ số 32 | CR 130145 |
| Trịnh Văn Cao | 0,0114 | 0,0040 | 0,0074 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 300, tờ bản đồ số 32 | BG 493198 |
| Hà Quang Bách | 0,0220 | 0,0120 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 288, tờ bản đồ số 32 | CK 274586 |
| Trịnh Thị Nga | 0,0190 | 0,0040 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 303, tờ bản đồ 28 | CG 240101 |
| Thái Quyền Anh | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 44, tờ bản đồ 27 | BS 733392 |
| Mai Văn Thành | 0,0193 | 0,0040 | 0,0153 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 141, tờ bản đồ 27 | DL 832808 |
| Mai Thị Thảo | 0,0190 | 0,0040 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 143, tờ bản đồ 27 | DL 832806 |
| Mai Thị Thu Phương | 0,0188 | 0,0040 | 0,0148 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 142, tờ bản đồ 27 | DL 832807 |
| Vũ Trọng Chung | 0,0200 | 0,0050 | 0,0150 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 2346, tờ bản đồ 9 | CV 880829 |
| Trần Anh Dũng | 0,0140 | 0,0040 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Thửa 418, tờ bản đồ 34 | CO 546111 |
| Trịnh Ngọc Duyên | 0,0130 | 0,0100 | 0,0030 | ONT | Xã Dân Lý | Thửa 103, tờ bản đồ số 10 | CH004399 |
| Trịnh Hữu Sỹ | 0,0158 | 0,0054 | 0,0105 | ONT | Xã Dân Lý | Thửa 342, tờ bản đồ 9 | CU 473044 |
| Lê Đình Dưỡng | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Dân Lý | Thửa 443, tờ bản đồ 9 | CK 019788 |
| Nguyễn Thị Nhàn | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 686, tờ bản đồ số 19 | CR 132197 |
| Nguyễn Thị Hoa Huệ | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 682, tờ bản đồ số 19 | CR 132198 |
| Trịnh Văn Dũng | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 361, tờ bản đồ số 12 | DD 896628 |
| Nguyễn Văn Quỳnh | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 349, tờ bản đồ số 17 | CK 134651 |
| Nguyễn Thị Nụ | 0,0200 | 0,0050 | 0,0150 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 441, tờ bản đồ số 12 | DH 110791 |
| Lê Hữu Long | 0,0108 | 0,0050 | 0,0058 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 452, tờ bản đồ số 13 | CU 473400 |
| Mai Xuân Quý | 0,0150 | 0,0054 | 0,0096 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 495, tờ bản đồ số 20 | CP 684846 |
| Trịnh Thị Ngọt | 0,0200 | 0,0070 | 0,0130 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 1487, tờ bản đồ số 13 | DI 128561 |
| Hoàng Đình Bắc | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 347, tờ bản đồ số 11 | DH 009273 |
| Trịnh Thị Hường | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 1440, tờ bản đồ số 13 | CN 074972 |
| Phạm Thị Hương | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 344, tờ bản đồ số 11 | DH 009274 |
| Lê Cao Cường | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 345, tờ bản đồ số 11 | DH 009271 |
| Phạm Thị Hương | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 346, tờ bản đồ số 11 | DH 009272 |
| Lê Văn Long | 0,0079 | 0,0040 | 0,0039 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 241,tờ bản đồ số 12 | BN 492682 |
| Nguyễn Bá Hưng | 0,0221 | 0,0143 | 0,0078 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 55, tờ bản đồ số 16 | CP 684053 |
| Trịnh Thị Thà | 0,0200 | 0,0050 | 0,0150 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 1438, tờ bản đồ số 13 | CG 236137 |
| Nguyễn Văn Trọng | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 1523, tờ bản đồ số 15 | DH 009638 |
| Trịnh Thị Mai | 0,0349 | 0,0050 | 0,0299 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 680, tờ bản đồ số 19 | CN 074733 |
| Trịnh Văn Tuấn | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 318, tờ bản đồ số 12 | CK 016206 |
| Hà Quang Toàn | 0,0200 | 0,0050 | 0,0150 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 343, tờ bản đồ số 11 | DH 371273 |
| Trịnh Thị Hằng | 0,0270 | 0,0130 | 0,0140 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 417, tờ bản đồ số 17 | CG 247284 |
| Nguyễn Tuấn Nghĩa | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 1525, tờ bản đồ số 15 | DH 110089 |
| Vũ Trọng Thường | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 1524, tờ bản đồ số 15 | DH 110088 |
| Vũ Trọng Dũng | 0,0167 | 0,0050 | 0,0117 | ONT | Xã Minh Sơn | Thửa 571, tờ bản đồ số 19 | DA 098306 |
| Lê Gia Minh | 0,0099 | 0,0063 | 0,0036 | ONT | Xã Dân Quyền | Thửa 774, tờ bản đồ số 25 | DD 100000 |
| Lê Gia Hạnh | 0,0133 | 0,0057 | 0,0076 | ONT | Xã Dân Quyền | Thửa 769, tờ bản đồ số 25 | CX 753213 |
| Lê Gia Hạnh | 0,0115 | 0,0055 | 0,0060 | ONT | Xã Dân Quyền | Thửa 770, tờ bản đồ số 25 | CX 753215 |
| Lê Gia Hạnh | 0,0122 | 0,0055 | 0,0067 | ONT | Xã Dân Quyền | Thửa 771, tờ bản đồ số 25 | CX 753214 |
| Nguyễn Như Sơn | 0,0350 | 0,0250 | 0,0100 | ONT | Xã Dân Quyền | Thửa 947, tờ bản đồ số 16 | DE 303381 |
| Lê Thọ Thảnh | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Dân Quyền | Thửa 321, tờ bản đồ số 22 | CT 361495 |
| Trần Mạnh Hùng | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Dân Quyền | Thửa 960, tờ bản đồ số 24 | CN 074934 |
| Bùi Xuân Vinh | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Hợp Thắng | Thửa 1772, tờ bản đồ số 29 | DL 771294 |
| Nguyễn Trọng Đạt | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Hợp Thắng | Thửa 1460, tờ bản đồ số 19 | DL 595558 |
| Ngô Văn Cao | 0,0283 | 0,0133 | 0,0150 | ONT | Xã Hợp Thắng | Thửa 180, tờ bản đồ số 21 | CK 019595 |
| Đinh Văn Hợp | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Hợp Thắng | Thửa 1458, tờ bản đồ số 19 | DL 017845 |
| Hoàng Nam Hưng | 0,0350 | 0,0250 | 0,0100 | ONT | Xã Hợp Thắng | Thửa 375, tờ bản đồ số 19 | BV 249238 |
| Nguyễn Trọng Dũng | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Hợp Thắng | Thửa 1461, tờ bản đồ số 19 | DL 595559 |
| Phạm Viết Dương | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Hợp Thắng | Thửa 464, tờ bản đồ số 27 | DL 771416 |
| Trần Thị Thanh | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Hợp Thắng | Thửa 465, tờ bản đồ số 27 | DL 771413 |
| Phan Văn Quy | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Hợp Thắng | Thửa 1459, tờ bản đồ số 19 | DL 017846 |
| Nguyễn Văn Tuyên | 0,0317 | 0,0210 | 0,0107 | ONT | Xã Đồng Lợi | Thửa 243(3), tờ bản đồ số 04 | AP 438936 (E 661914) |
|
|
|
|
|
|
| (Thửa đất số gốc 233, 234, 235, tờ bản đồ số 4) |
|
| Đỗ Việt Linh | 0,0310 | 0,0210 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Lợi | Thửa 1255, tờ bản đồ số 11 (Thửa đất số gốc 233, 234, 235, tờ bản đồ số 4) | CK 016715 (E 661914) |
| Lê Tuấn Oanh | 0,0235 | 0,0140 | 0,0095 | ONT | Xã Đồng Lợi | Thửa 1324, tờ bản đồ số 14 | CQ 032923 |
| Lê Sỹ Long | 0,0239 | 0,0070 | 0,0169 | ONT | Xã Đồng Lợi | Thửa 1038, tờ bản đồ số 15 | DH 010762 |
| Lê Văn Tâm | 0,0165 | 0,0060 | 0,0105 | ONT | Xã Đồng Lợi | Thửa 1037, tờ bản đồ số 15 | DH 010766 |
| Lê Mạnh Chân | 0,0273 | 0,0100 | 0,0173 | ONT | Xã Đồng Lợi | Thửa 1002, tờ bản đồ số 11 | DL 595015 |
| Nguyễn Văn Vinh | 0,0216 | 0,0100 | 0,0116 | ONT | Xã Đồng Lợi | Thửa 298, tờ bản đồ số 6 | BN 512421 |
| Mai Văn Toàn | 0,0150 | 0,0052 | 0,0098 | ONT | Xã Đồng Lợi | Thửa 1118, tờ bản đồ số 14 | BV 176191 |
| Đỗ Đình Toại | 0,0292 | 0,0200 | 0,0092 | ONT | Xã Đồng Lợi | Thửa 141, tờ bản đồ số 12 | CN 074499 |
| Lê Văn Quang | 0,0143 | 0,0043 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Lợi | Thửa 1571, tờ bản đồ số 11 | BN 116477 |
| Lương Thị Mai | 0,0145 | 0,0052 | 0,0093 | ONT | Xã Đồng Lợi | Thửa 1116, tờ bản đồ số 14 | BV 176193 |
| Vũ Đình Trường | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Lợi | Thửa 1039, tờ bản đồ số 11 | BN 544996 |
| Nguyễn Văn Hoa | 0,0243 | 0,0100 | 0,0143 | ONT | Xã Đồng Lợi | Thửa 312, tờ bản đồ số 6 | BN 512723 |
| Bùi Xuân Chương | 0,0131 | 0,0090 | 0,0041 | ONT | Xã Đồng Lợi | Thửa 1537, tờ bản đồ số 12 | BĐ 423303 |
| Nguyễn Thị Quyên | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Lợi | Thửa 2599, tờ bản đồ số 11 | DL 017673 |
| Nguyễn Tài Đức | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Lợi | Thửa 2597, tờ bản đồ số 11 | DL 017675 |
| Nguyễn Đình Hùng | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Lợi | Thửa 2596, tờ bản đồ số 11 | DL 017676 |
| Nguyễn Quang Đức | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Lợi | Thửa 2598, tờ bản đồ số 11 | DL 017674 |
| Nguyễn Văn Hùng | 0,0270 | 0,0070 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Lợi | Thửa 1039, tờ bản đồ số 15 | DH 010761 |
| Nguyễn Văn Tân | 0,0300 | 0,0250 | 0,0050 | ONT | Xã Đồng Lợi | Thửa 1029, tờ bản đồ số 11 | BĐ 405036 |
| Hà Minh Nam | 0,0180 | 0,0080 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Sơn | Thửa 535, tờ bản đồ số 18 | CK 172131 |
| Nguyễn Văn Hưng | 0,0230 | 0,0130 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Sơn | Thửa 345, tờ bản đồ số 22 | CO 546367 |
| Lê Đình Chinh | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Sơn | Thửa 311, tờ bản đồ số 18 | CG 101238 |
| Nguyễn Hữu Tuấn | 0,0270 | 0,0070 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Sơn | Thửa 70, tờ bản đồ số 23 | CO 546089 |
| Nhữ Ngọc Toản | 0,0200 | 0,0050 | 0,0150 | ONT | Xã Thọ Sơn | Thửa 1046, tờ bản đồ số 18 | DH 010332 |
| Nhữ Ngọc Toản | 0,0200 | 0,0050 | 0,0150 | ONT | Xã Thọ Sơn | Thửa 1049, tờ bản đồ số 18 | DH 010325 |
| Lê Viết Sơn | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Sơn | Thửa 1047, tờ bản đồ số 18 | DH 010327 |
| Nguyễn Văn Hưng | 0,0210 | 0,0060 | 0,0150 | ONT | Xã Thọ Sơn | Thửa 501, tờ bản đồ số 22 | DL 595988 |
| Lê Viết Sơn | 0,0200 | 0,0050 | 0,0150 | ONT | Xã Thọ Sơn | Thửa 1045, tờ bản đồ số 18 | CS 004838 |
| Lê Sỹ Công | 0,0216 | 0,0050 | 0,0166 | ONT | Xã Thái Hoà | Thửa 1648, tờ bản đồ số 22 | DL 017958 |
| Nguyễn Văn Tú | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Thái Hoà | Thửa 1633, tờ bản đồ số 21 | DE 508463 |
| Nguyễn Sỹ Tuấn | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Thái Hoà | Thửa 1634, tờ bản đồ số 21 | DE 508464 |
| Vũ Trọng Hải | 0,0275 | 0,0157 | 0,0118 | ONT | Xã Thái Hoà | Thửa 905, tờ bản đồ số 21 | CO 643487 |
| Nguyễn Ngọc Sơn | 0,0150 | 0,0040 | 0,0110 | ONT | Xã Thọ Tiến | Thửa 295, tờ bản đồ số 14 | BV 140041 |
| Nguyễn Ngọc Sơn | 0,0120 | 0,0040 | 0,0080 | ONT | Xã Thọ Tiến | Thửa 294, tờ bản đồ số 14 | BV 140040 |
| Đỗ Xuân Hùng | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Tiến | Thửa 1038, tờ bản đồ số 15 | DE 508269 |
| Đỗ Thị Anh | 0,0170 | 0,0050 | 0,0120 | ONT | Xã Thọ Tiến | Thửa 1036, tờ bản đồ số 15 | DE 508267 |
| Đỗ Thị Diệp | 0,0260 | 0,0050 | 0,0210 | ONT | Xã Thọ Tiến | Thửa 1035, tờ bản đồ số 15 | DE 508266 |
| Đỗ Thị Hà | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Tiến | Thửa 1037, tờ bản đồ số 15 | DE 508268 |
| Lê Bá Quế | 0,0190 | 0,0110 | 0,0080 | ONT | Xã Thọ Tiến | Thửa 11,tờ bản đồ số 19 | CK 016025 |
| Nguyễn Xuân Bình | 0,0250 | 0,0200 | 0,0050 | ONT | Xã Thọ Tiến | Thửa 190, tờ bản đồ số 20 | CE 493715 |
| Nguyễn Văn Bảy | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Tiến | Thửa 642, tờ bản đồ số 19 | CN 074068 |
| Lê Công Sơn | 0,0171 | 0,0071 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Tiến | Thửa 938, tờ bản đồ số 20 | CN 074066 |
| Trịnh Văn Hà | 0,0213 | 0,0013 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Tiến | Thửa 162, tờ bản đồ số 19 | CG 101220 |
| Lê Văn Hậu | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Tiến | Thửa 994, tờ bản đồ số 20 | DD 099697 |
| Nguyễn Ngọc Sơn | 0,0150 | 0,0040 | 0,0110 | ONT | Xã Thọ Tiến | Thửa 295, tờ bản đồ số 14 | BV 140041 |
| Nguyễn Ngọc Sơn | 0,0120 | 0,0040 | 0,0080 | ONT | Xã Thọ Tiến | Thửa 294, tờ bản đồ số 14 | BV 140040 |
| Nguyễn Xuân Bình | 0,0107 | 0,0050 | 0,0057 | ONT | Xã Thọ Tiến | Thửa 1078, tờ bản đồ số 20 | DL 017777 |
| Nguyễn Lê Khánh Hoà | 0,0107 | 0,0050 | 0,0057 | ONT | Xã Thọ Tiến | Thửa 1077, tờ bản đồ số 20 | DL 017775 |
| Lê Đình Định | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Tiến | Thửa 418, tờ bản đồ số 19 | BV 146066 |
| Lê Văn Khắc | 0,0203 | 0,0053 | 0,0150 | ONT | Xã Dân Lực | Thửa 433, tờ bản đồ số 21 | DE 332900 |
| Lê văn Sự | 0,0130 | 0,0080 | 0,0050 | ONT | Xã Dân Lực | Thửa 677, tờ bản đồ số 15 | BS 768986 |
| Trịnh Đình Luận | 0,0341 | 0,0241 | 0,0100 | ONT | Xã Dân Lực | Thửa 563, tờ bản đồ số 15 | CU 473420 |
| Bùi Thị Thanh | 0,0380 | 0,0250 | 0,0130 | ONT | Xã Dân Lực | Thửa 1158, tờ bản đồ số 21 | BV 479229 |
| Trịnh Đình Phượng | 0,0198 | 0,0048 | 0,0150 | ONT | Xã Dân Lực | Thửa 62, tờ bản đồ số 20 | BV 479483 |
| Lê Thị Duyên | 0,0203 | 0,0053 | 0,0150 | ONT | Xã Thọ Cường | Thửa 1366, tờ bản đồ số 13 | DH 317812 |
| Nguyễn Hữu Tuấn | 0,0250 | 0,0200 | 0,0050 | ONT | Xã Thọ Cường | Thửa 204, tờ bản đồ số 11 | BV 082507 |
| Hoàng Kim Lương | 0,0450 | 0,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | Thửa 558, tờ bản đồ số 15 | BV 178868 |
| Trần Như Chuyên | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | Thửa 1363, tờ bản đồ số 13 | DL 595603 |
| Lê Quang Kỳ | 0,0169 | 0,0069 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Cường | Thửa 448, tờ bản đồ số 13 | CP 688145 |
| Lê Đình Năm | 0,0343 | 0,0143 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | Thửa 473, tờ bản đồ số 13 | BV 249410 |
| Lê Thảo Phương | 0,0139 | 0,0050 | 0,0089 | ONT | Xã Thọ Cường | Thửa 1364, tờ bản đồ số 13 | DH 317809 |
| Nguyễn Thị Sợi | 0,0153 | 0,0053 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Cường | Thửa 1362, tờ bản đồ số 13 | DH 110970 |
| Nguyễn Thị Lụa | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Cường | Thửa 1360, tờ bản đồ số 13 | DH 110987 |
| Nguyễn Thị Nhung | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Thọ Cường | Thửa 1361, tờ bản đồ số 13 | DH 110971 |
| Lê Thị Yến | 0,0294 | 0,0094 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | Thửa 480, tờ bản đồ số 13 | DL 595786 |
| Lê Đình Hậu | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Thọ Cường | Thửa 956, tờ bản đồ số 17 | BV 140734 |
| Lê Văn Thanh | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | Thửa 6, tờ bản đồ số 14 | BV 475045 |
| Lê Đình Thuần | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | Thửa 878, tờ bản đồ số 12 | CK 019635 |
| Lê Thị Thuần | 0,0213 | 0,0113 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Cường | Thửa 95, tờ bản đồ số 12 | BV 234007 |
| Nguyễn Thị Năm | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Cường | Thửa 915, tờ bản đồ số 16 | DH 009815 |
| Trịnh Văn Oánh | 0,0129 | 0,0075 | 0,0054 | ONT | Xã Thọ Cường | Thửa 1295, tờ bản đồ số 13 | DH 110389 |
| Dương Văn Luyến | 0,0270 | 0,0070 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | Thửa 418, tờ bản đồ số 17 | DH 317826 |
| Lê Thị Yến | 0,0294 | 0,0094 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | Thửa 480, tờ bản đồ số 13 | DL 595768 |
| Hà Văn Cường | 0,0350 | 0,0150 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Ngọc | Thửa 1219, tờ bản đồ số 14 | DD 751293 |
| Đỗ Văn Chính | 0,0250 | 0,0200 | 0,0050 | ONT | Xã Đồng Thắng | Thửa 111,tờ bản đồ số 14 | CK 172229 |
| Nguyễn Thị Hồng | 0,0257 | 0,0060 | 0,0197 | ONT | Xã Đồng Thắng | Thửa 1597, tờ bản đồ số 10 | DB 614604 |
| Nguyễn Văn Minh | 0,0228 | 0,0080 | 0,0148 | ONT | Xã Đồng Thắng | Thửa 1598, tờ bản đồ số 10 | DB 614250 |
| Nguyễn Văn Tự | 0,0172 | 0,0060 | 0,0112 | ONT | Xã Đồng Thắng | Thửa 1599, tờ bản đồ số 10 | DB 614605 |
| Lê Huy Lương | 0,0187 | 0,0050 | 0,0137 | ONT | Xã Đồng Thắng | Thửa 1646, tờ bản đồ số 10 | DD 896461 |
| Lê Văn Thao | 0,0132 | 0,0050 | 0,0082 | ONT | Xã Đồng Thắng | Thửa 1722, tờ bản đồ số 10 | DH 371719 |
| Đoàn Văn Tiến | 0,0110 | 0,0050 | 0,0060 | ONT | Xã Đồng Thắng | Thửa 1723, tờ bản đồ số 10 | DH 371718 |
| Bùi Thị Phúc | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Thắng | Thửa 982, tờ bản đồ số 10 | CR 986832 |
| Hoang Đình Long | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Thắng | Thửa 1091, tờ bản đồ số 10 | CV 880115 |
| Đinh Viết Quyền | 0,0249 | 0,0080 | 0,0169 | ONT | Xã Đồng Thắng | Thửa 1139, tờ bản đồ số 14 | BG 493881 |
| Đinh Viết Mạnh | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Thắng | Thửa 1140, tờ bản đồ số 14 | BG 493882 |
| Ngô Xuân Tường | 0,0291 | 0,0191 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Thắng | Thửa 53, tờ bản đồ số 15 | DL 595214 |
| Bùi Xuân Thục | 0,0065 | 0,0050 | 0,0015 | ONT | Xã Đồng Thắng | Thửa 1615, tờ bản đồ số 10 | DD 740348 |
| Nguyễn Tất An | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Thắng | Thửa 134, tờ bản đồ số 14 | DH 110427 |
| Lê Khắc Tuyên | 0,0267 | 0,0067 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Thắng | Thửa 598, tờ bản đồ số 9 | CT 429976 |
| Bùi Xuân Vang | 0,0232 | 0,0050 | 0,0182 | ONT | Xã Đồng Thắng | Thửa 1788, tờ bản đồ số 10 | DL 832681 |
| Đinh Văn Phương | 0,0300 | 0,0250 | 0,0050 | ONT | Xã Đồng Thắng | Thửa 139, tờ bản đồ số 14 | BV 259473 |
| Nguyễn Tất Đang | 0,0166 | 0,0070 | 0,0096 | ONT | Xã Đồng Thắng | Thửa 1169, tờ bản đồ số 14 | CU 495119 |
| Nguyễn Như Dũng | 0,0182 | 0,0050 | 0,0132 | ONT | Xã Đồng Thắng | Thửa 838, tờ bản đồ số 15 | DL 985011 |
| Nguyễn Tất Hà | 0,0156 | 0,0070 | 0,0086 | ONT | Xã Đồng Thắng | Thửa 1168, tờ bản đồ số 14 | CU 495118 |
| Trương Sỹ Hưng | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Xuân Thọ | Thửa 1347, tờ bản đồ số 9 | DH 317518 |
| Lê Ngọc Trụ | 0,0250 | 0,0200 | 0,0050 | ONT | Xã Xuân Thọ | Thửa 1209, tờ bản đồ số 15 | DD 809843 |
| Lê Thị Vui | 0,0250 | 0,0200 | 0,0050 | ONT | Xã Xuân Thọ | Thửa 224, tờ bản đồ số 13 | BV 259209 |
| Phạm Xuân Nam | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Xuân Thọ | Thửa 59, tờ bản đồ số 12 | CQ 245926 |
| Phạm Xuân Thường | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Xuân Thọ | Thửa 43, tờ bản đồ số 12 | CQ 245924 |
| Nguyễn Văn Thăng | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Thọ | Thửa 940, tờ bản đồ số 9 | BV 479642 |
| Nguyễn Văn Hải | 0,0387 | 0,0187 | 0,0200 | ONT | Xã Xuân Thọ | Thửa 173, tờ bản đồ số 13 | CU 495948 |
| Trần Lê Qui | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Thọ | Thửa 439, tờ bản đồ số 9 | CQ 032227 |
| Lê Ngọc Hải | 0,0350 | 0,0250 | 0,0100 | ONT | Xã Xuân Thọ | Thửa 188, tờ bản đồ số 15 | BV 145439 |
| Lê Như Tâm | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Hợp Lý | Thửa 117, tờ bản đồ số Ac110 I. II | E 0236679 |
| Nguyễn Hồng Quân | 0,0240 | 0,0090 | 0,0150 | ONT | Xã Hợp Lý | Thửa 757, tờ bản đồ số 41 | DE 508983 |
| Trịnh Quốc Phượng | 0,0216 | 0,0066 | 0,0150 | ONT | Xã Hợp Lý | Thửa 1166, tờ bản đồ số 37 | BN 585416 |
| Lê Xuân Thanh | 0,0200 | 0,0050 | 0,0150 | ONT | Xã Hợp Lý | Thửa 540, tờ bản đồ số 37 | BN 585026 |
| Trịnh Văn Lưu | 0,0350 | 0,0250 | 0,0100 | ONT | Xã Hợp Lý | Thửa 55, tờ bản đồ số 44 | BN 585993 |
| Trương Thị Phương | 0,0308 | 0,0214 | 0,0094 | ONT | Xã Xuân Thịnh | Thửa 1403, tờ bản đồ số 7 | DH 010196 |
| Lê Xuân Hùng | 0,0350 | 0,0150 | 0,0200 | ONT | Xã Vân Sơn | Thửa 51,tờ bản đồ số 24 | CK 274716 |
| Đặng Duy Tư | 0,0185 | 0,0050 | 0,0135 | ONT | Xã Vân Sơn | Thửa 903, tờ bản đồ số 13 | DL 832620 |
| Quách Văn Dũng (Duyên) | 0,0155 | 0,0050 | 0,0105 | ONT | Xã Thọ Thế | Thửa 405, tờ bản đồ số 13 | CE 493428 |
| Hoàng Văn Sự | 0,0130 | 0,0050 | 0,0080 | ONT | Xã Thọ Thế | Thửa 811, tờ bản đồ số 9 | CX 753060 |
| Lê Thị Xinh | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Thế | Thửa 1013, tờ bản đồ số 13 | CR 130079 |
| Dương Thị Bích | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Thọ Thế | Thửa 1012, tờ bản đồ số 13 | CR 130080 |
| Dương Thanh Thái | 0,0200 | 0,0090 | 0,0110 | ONT | Xã Thọ Thế | Thửa 960, tờ bản đồ số 9 | CN 254347 |
| Trịnh Xuân Thành | 0,0144 | 0,0025 | 0,0119 | ONT | Xã Thọ Thế | Thửa 207a, tờ bản đồ số 4 | O972051 |
| Lê Thọ Lâm | 0,0201 | 0,0051 | 0,0150 | ONT | Xã Thọ Thế | Thửa 5, tờ bản đồ số 13 | CN 074490 |
| Đặng Văn Lý | 0,0124 | 0,0074 | 0,0050 | ONT | Xã Thọ Thế | Thửa 425, tờ bản đồ số 13 | CR 132594 |
| Lê Văn Khắc | 0,0216 | 0,0116 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Thế | Thửa 593, tờ bản đồ số 8 | CG 101863 |
| Lê Quang Trung | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Thế | Thửa 144, tờ bản đồ số 13 | CR 130226 |
| Nguyễn Văn Tự | 0,0310 | 0,0110 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Thế | Thửa 999, tờ bản đồ số 9 | DO 443017 |
| Nguyễn Thị Khoa | 0,0133 | 0,0070 | 0,0063 | ONT | Xã Thọ Thế | Thửa 900, tờ bản đồ số 13 | DH 110662 |
| Trần Thị Thu Hằng | 0,0400 | 0,0300 | 0,0100 | ONT | Xã Hợp Tiến | Thửa 1513, tờ bản đồ số 11 | DL 771079 |
| Lê Đình Kiên | 0,0204 | 0,0100 | 0,0104 | ONT | Xã Nông Trường | Thửa 2024, tờ bản đồ số 16 | CX 805043 |
| Vũ Ngọc Long | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Nông Trường | Thửa 577, tờ bản đồ số 16 | CT 361466 |
| Phạm Thế Trung | 0,0096 | 0,0060 | 0,0036 | ONT | Xã Nông Trường | Thửa 2157, tờ bản đồ số 16 | DL 017017 |
| Phạm Thế Quảng | 0,0206 | 0,0140 | 0,0066 | ONT | Xã Nông Trường | Thửa 2158, tờ bản đồ số 16 | DL 017018 |
| Đinh Văn Hải | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Triệu Thành | Thửa 406, tờ bản đồ số 21 | BG 425427 |
| Lê Văn Cương | 0,0150 | 0,0090 | 0,0060 | ONT | Xã Triệu Thành | Thửa 4439, tờ bản đồ số 21 | DL 985773 |
| Lê Đình Huy | 0,0162 | 0,0112 | 0,0050 | ONT | Xã Triệu Thành | Thửa 4573, tờ bản đồ số 16 | DL 771152 |
| Hà Đình Tưởng | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Triệu Thành | Thửa 73, tờ bản đồ số 20 | CN 254320 |