Quyết định 923/QĐ-UBND Thanh Hóa 2024 kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 923/QĐ-UBND

Quyết định 923/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:923/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Giang
Ngày ban hành:06/03/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH THANH HOÁ

______

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 923/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 06 tháng 03 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn

________________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một s điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 -2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021­ - 2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2001; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 422/nQ-HĐND ngày 03/8/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2277/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Triệu Sơn; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn tại Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 06/02/2024 và Báo cáo số 34/BC-UBND ngày 05/02/2024;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 279/TTr-STNMT ngày 27/02/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

29.004,54

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.825,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.914,82

3

Đất chưa sử dụng

CSD

263,96

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

189,28

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,20

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

473,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

184,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

177,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

140,85

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

89,95

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

36,44

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,31

3

Đất phi nông, nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,85

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

1,51

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,38

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn.

- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Triệu Sơn; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hàng năm huyện Triệu Sơn theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Triệu Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3, Quyết định;

- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);

- Thường trực: Tỉnh ủy. HĐND tỉnh (để b/cáo);

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo)

- Huyện ủy, HĐND huyện Triệu Sơn;

- Lưu: VT, NN.

(MC46.3.24)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Lê Đức Giang

 

 

Phụ biểu số I.1

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Triệu Sơn

Thị trấn

Nưa

Xã An

Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái Hoà

Xã Vân Sơn

Hợp Thắng

Đồng Lợi

Xã Đồng Thắng

Xã Đồng Tiến

Khuyến

Nông

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.825,76

460,81

1385,72

319,39

359,94

1099,76

884,45

633,03

306,80

401,48

460,79

449,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.948,67

408,05

527,73

298,57

348,76

362,45

349,45

464,55

276,81

347,93

434,64

415,57

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.527,43

408,05

434,52

291,10

348,76

362,45

349,34

461,34

254,14

345,65

434,63

414,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.008,13

4,57

4,11

7,89

3,20

34,57

27,78

5,93

6,84

1,98

1,64

8,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.548,35

28,23

27,01

1,45

3,24

179,23

49,65

31,47

19,61

24,35

15,82

20,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.094,15

 

479,64

 

 

316,60

297,91

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.591,84

 

215,12

 

 

196,56

134,46

100,98

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,88

 

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

436,80

15,80

31,81

11,47

4,53

10,10

9,94

15,21

3,54

14,07

8,69

4,56

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

197,82

4,16

100,30

 

0,21

0,25

15,26

14,89

 

13,14

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.914,82

387,48

722,84

148,99

180,79

582,65

562,38

311,28

263,61

219,43

280,81

260,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

126,74

11,58

 

 

 

19,52

1,18

3,30

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,81

0,71

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,10

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

195,57

5,65

170,23

0,21

0,20

1,66

1,30

0,05

0,56

 

 

0,79

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

193,14

12,50

16,15

 

0,14

12,33

44,25

5,50

1,93

7,05

4,70

7,38

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

434,90

 

64,04

 

 

217,76

100,60

10,80

 

7,95

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,71

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.311,96

153,12

146,59

62,37

88,04

143,79

139,67

113,37

123,32

117,12

135,88

111,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.261,29

98,22

104,92

41,08

54,60

104,71

89,77

82,91

95,11

86,44

96,06

65,21

 

Đất thủy lợi

DTL

563,12

23,72

17,83

11,15

21,81

23,58

30,31

17,06

13,79

19,30

20,90

32,46

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

40,48

3,51

1,20

1,03

0,58

1,04

2,16

0,78

0,94

0,81

2,52

0,98

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,14

2,32

0,18

0,15

0,27

0,09

0,15

0,21

0,12

0,17

0,32

0,25

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

95,02

9,25

2,16

2,06

2,08

3,40

2,35

2,66

3,97

1,77

2,49

1,89

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

58,92

4,66

0,62

1,30

1,68

1,64

3,95

3,29

0,76

1,01

3,68

1,38

 

Đất công trình năng lượng

DNL

7,58

0,16

0,02

0,23

0,45

0,13

0,55

0,11

1,13

0,16

0,28

0,41

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,08

0,21

0,08

0,03

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,03

0,03

0,04

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

15,67

2,09

 

 

 

1,41

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,30

 

7,31

 

 

0,04

0,75

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,63

0,58

0,06

 

 

 

2,51

0,27

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,40

0,63

0,39

0,90

 

2,33

 

0,13

 

1,04

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

215,49

7,13

11,43

4,45

6,02

5,40

7,02

5,95

7,48

6,40

9,26

8,92

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

10,03

0,64

0,39

 

0,53

 

0,13

 

 

 

0,34

0,23

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

91,35

0,91

90,11

0,09

 

 

0,10

 

 

 

0,02

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.297,66

 

 

79,59

91,12

147,65

183,73

155,67

110,30

66,14

116,38

131,61

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

406,64

194,30

149,43

 

 

 

 

 

18,86

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,62

4,19

0,31

0,89

0,54

0,39

0,36

0,46

0,37

0,44

0,75

0,55

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

2,99

2,67

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,41

0,07

 

0,30

0,22

0,52

0,22

0,28

0,22

0,04

0,29

0,24

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

337,24

0,46

24,51

5,52

 

37,08

21,13

12,29

3,15

19,91

11,81

4,37

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

447,14

1,32

61,16

0,02

0,52

1,96

69,84

9,56

4,79

0,79

10,89

3,19

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,61

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

263,96

1,12

11,87

4,36

0,13

5,49

107,87

2,64

3,16

58,50

1,61

1,86

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

4966,04

849,41

2120,44

 

 

 

 

 

573,57

679,41

743,22

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12497,02

436,28

554,74

300,02

352,00

541,68

399,10

496,02

296,42

372,28

450,46

436,30

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

4685,99

 

694,76

 

 

513,16

432,37

100,98

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

84,28

0,70

65,88

1,20

0,22

2,89

0,97

0,40

0,22

1,08

0,29

0,24

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

10,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2990,19

849,41

2120,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

195,57

5,65

170,23

0,21

0,20

1,66

1,30

0,05

0,56

 

 

0,79

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

7012,07

 

 

107,38

124,81

376,96

286,36

232,48

167,66

126,50

178,15

187,64

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

4861,32

 

 

79,59

91,26

377,74

328,58

171,97

112,23

81,14

121,08

139,70

 

Phụ biểu số I.2

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Dân

Xã Dân Quyền

Tiến

Nông

Xã Dân Lực

Minh

Sơn

Thọ

Tân

Thọ Thế

Thọ Dân

Thọ

Ngọc

Thọ

Phú

Thọ Vực

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.825,76

419,45

753,86

362,59

549,12

403,78

452,67

375,50

340,51

445,32

323,04

208,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.948,67

386,02

641,35

327,48

419,79

171,47

276,54

343,40

287,71

375,41

250,54

174,27

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.527,43

386,02

440,42

327,48

419,79

168,04

276,54

343,31

286,53

375,41

250,54

174,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.008,13

2,87

32,87

2,72

47,49

15,15

25,99

3,92

8,35

30,80

34,41

11,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.548,35

21,29

44,70

16,88

34,85

96,34

66,03

20,42

38,76

19,15

21,65

8,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.094,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.591,84

 

 

 

28,03

95,79

56,25

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

436,80

8,85

14,29

7,51

18,96

25,03

20,66

7,76

5,17

19,88

16,44

14,12

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

197,82

0,41

20,64

8,00

 

 

7,21

 

0,52

0,09

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.914,82

248,86

322,92

189,89

274,44

258,25

251,35

183,39

264,55

245,87

155,44

142,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

126,74

 

 

 

1,25

11,12

 

 

0,24

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,81

0,10

 

 

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,73

 

3,45

 

7,28

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

195,57

1,42

 

0,27

3,66

1,15

 

1,42

1,04

0,27

0,16

3,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

193,14

4,42

9,37

0,94

8,22

2,60

 

0,34

20,52

1,60

1,16

8,78

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

434,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,32

1,50

 

 

16,34

4,66

 

 

2,30

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.311,96

90,99

154,36

88,37

108,53

88,77

77,84

88,72

96,32

75,05

72,82

59,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.261,29

57,46

101,40

51,85

80,20

65,39

59,32

60,40

65,83

52,77

48,13

40,40

 

Đất thủy lợi

DTL

563,12

14,74

18,47

19,52

15,98

7,62

10,43

15,12

7,29

10,89

18,53

11,89

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

40,48

2,32

0,77

0,61

1,16

1,20

0,54

0,82

3,44

0,99

0,48

0,44

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,14

0,12

0,33

0,33

0,27

0,41

0,26

0,16

3,60

0,22

0,08

0,16

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

95,02

1,54

14,03

1,72

3,62

1,82

2,47

2,75

4,22

2,92

1,94

1,41

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

58,92

0,75

3,81

1,06

0,71

7,31

1,22

1,88

1,19

0,93

0,53

0,92

 

Đất công trình năng lượng

DNL

7,58

0,08

0,30

1,44

0,03

0,04

0,06

0,76

0,29

0,09

0,20

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,08

 

0,04

0,02

0,03

 

 

0,02

0,03

0,02

0,06

0,06

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

15,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,30

 

 

4,57

 

 

 

 

 

 

0,23

0,16

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,63

1,08

 

 

 

 

 

 

0,35

1,80

 

0,13

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,40

0,55

 

0,80

0,08

 

0,15

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

215,49

11,95

15,20

6,45

6,06

3,85

3,40

6,81

7,48

3,92

2,39

2,46

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,79

 

Đất chợ

DCH

10,03

0,40

 

 

0,37

1,14

 

 

2,60

0,51

0,22

0,42

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

91,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.297,66

128,77

121,84

95,83

108,02

83,62

166,20

79,26

121,90

160,50

68,41

67,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

406,64

 

 

 

 

22,85

 

 

18,32

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,62

0,85

0,54

0,61

0,26

0,64

0,81

0,65

0,53

0,77

0,33

0,52

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

2,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,41

0,15

0,44

0,45

0,18

 

0,32

0,03

0,05

 

0,11

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

337,24

14,32

28,19

3,26

14,05

9,80

5,69

0,50

3,13

7,68

12,43

2,56

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

447,14

4,93

4,54

0,17

6,54

33,03

0,39

12,35

0,21

 

 

0,16

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,61

1,41

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

263,96

6,31

14,13

0,92

4,61

4,36

7,43

1,02

1,79

0,57

0,35

0,86

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

4966,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12497,02

407,31

686,05

344,36

454,64

267,81

342,57

363,82

326,47

394,56

272,19

182,41

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

4685,99

 

 

 

28,03

95,79

56,25

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

84,28

0,70

0,44

5,82

0,26

 

0,47

0,03

0,05

 

0,34

0,16

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

10,73

 

3,45

 

7,28

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2990,19

 

 

 

 

 

 

 

18,32

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

195,57

1,42

 

0,27

3,66

1,15

 

1,42

1,04

0,27

0,16

3,56

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

7012,07

181,61

227,32

145,19

194,34

216,39

259,99

130,91

199,06

210,86

116,09

100,93

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

4861,32

134,68

131,21

96,77

132,59

90,88

166,20

79,61

144,72

162,10

69,57

75,97

 

Phụ biểu số I.3

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân

Lộc

Xã Xuân Thịnh

Xã Xuân

Thọ

Hợp Thành

Thọ

Cường

Hợp

Hợp Tiến

Triệu Thành

Bình

Sơn

Xã Thọ Bình

Thọ

Sơn

Thọ Tiến

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.825,76

222,28

319,48

388,40

344,71

319,59

585,29

417,27

568,41

1574,23

1363,87

795,28

531,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.948,67

195,43

275,94

317,58

281,17

253,55

310,49

235,90

230,62

69,09

364,77

168,91

356,73

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.527,43

195,43

270,54

259,95

281,05

253,55

288,88

235,90

230,62

69,09

364,77

168,36

356,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.008,13

11,03

12,15

4,13

14,45

2,47

15,52

4,57

29,81

448,29

25,33

112,94

3,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.548,35

2,24

19,81

43,99

22,99

54,95

147,36

65,19

70,74

86,39

47,28

143,36

55,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.094,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.591,84

 

 

 

19,46

6,03

86,55

98,29

217,76

962,19

905,61

362,44

106,33

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

436,80

13,59

11,58

22,71

3,14

2,60

25,37

13,32

19,48

8,27

19,28

7,63

1,43

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

197,82

 

 

 

3,50

 

 

 

 

 

1,60

 

7,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.914,82

105,10

155,68

180,96

322,75

276,04

312,91

246,80

553,58

127,85

467,15

378,18

329,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

126,74

 

 

 

13,13

0,95

 

28,95

30,11

 

5,41

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,81

 

 

0,10

 

 

 

0,10

 

 

0,10

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

195,57

 

 

0,09

1,21

 

 

 

0,01

0,37

 

0,27

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

193,14

 

 

 

4,86

 

0,24

 

3,18

 

0,35

9,91

4,71

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

434,90

 

 

 

 

5,80

7,50

 

 

 

 

 

20,45

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,81

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.311,96

44,87

55,29

78,83

91,09

79,59

94,19

72,46

73,50

74,39

97,44

100,67

110,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.261,29

28,70

35,04

50,70

54,05

53,73

64,20

51,22

51,81

49,06

70,45

69,05

81,12

 

Đất thủy lợi

DTL

563,12

9,51

13,57

15,06

17,16

12,11

19,90

14,26

10,72

15,84

15,60

19,92

17,08

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

40,48

1,03

1,01

0,84

0,61

0,94

0,82

0,72

0,95

0,30

22

1,66

1,03

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,14

0,26

0,09

0,25

0,11

0,07

0,17

0,57

0,27

0,40

0,32

0,35

0,10

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

95,02

1,24

1,57

2,05

1,75

1,89

3,17

0,98

1,66

1,58

2,10

2,06

2,47

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

58,92

0,92

0,62

2,31

0,82

2,70

0,90

1,58

0,58

0,55

0,68

1,41

1,60

 

Đất công trình năng lượng

DNL

7,58

0,01

0,04

0,09

0,14

0,03

0,02

0,01

0,19

0,01

0,01

0,06

0,08

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,08

0,04

0,02

0,02

0,02

 

0,03

0,03

0,04

 

0,02

0,03

0,02

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

15,67

 

 

 

8,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,30

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,63

 

 

0,62

 

1,17

 

 

 

 

 

0,07

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,40

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

215,49

2,93

3,24

6,90

7,03

6,71

4,58

3,10

7,29

6,65

5,63

5,43

6,57

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

10,03

0,25

0,10

 

0,76

 

 

 

 

 

0,37

0,63

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

91,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.297,66

54,45

78,85

81,69

191,56

186,50

173,89

111,37

373,03

39,62

324,47

221,81

176,69

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

406,64

 

2,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,62

0,59

0,30

0,50

0,33

1,01

0,42

0,97

0,31

0,34

0,34

0,43

0,30

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

2,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,41

 

0,02

0,98

0,08

0,07

0,09

0,02

 

 

0,03

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

337,24

5,18

14,13

12,80

 

2,13

19,77

0,04

18,68

1,70

8,98

 

12,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

447,14

 

4,22

5,97

20,50

 

16,82

29,35

54,76

11,43

27,22

44,99

5,54

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

263,96

0,34

0,86

0,66

1,02

0,81

7,69

0,77

3,07

222

2,55

0,28

2,72

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

4966,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12497,02

197,66

295,75

361,57

304,16

308,50

457,85

301,09

301,36

155,48

412,05

312,27

411,78

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

4685,99

 

 

 

19,46

6,03

86,55

98,29

217,76

962,19

905,61

362,44

106,33

6

Khu du lịch

KDL

84,28

 

0,02

0,98

0,08

0,31

0,49

0,02

 

 

0,03

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

10,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

2990,19

 

2,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

195,57

 

 

0,09

1,21

 

 

 

0,01

0,37

 

0,27

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

7012,07

75,26

118,62

151,87

246,25

264,19

345,37

209,71

483,77

252,81

457,49

362,97

273,16

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

4861,32

54,45

78,85

81,69

196,42

192,30

181,63

111,37

376,21

39,62

327,62

231,72

201,85

 

Phụ biểu số II.1

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Triệu

Sơn

Thị trấn

Nưa

Xã An Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái Hoà

Xã Vân Sơn

Hợp Thẳng

Đồng Lợi

Xã Đồng Thẳng

Xã Đồng Tiến

Khuyến

Nông

1

Đất nông nghiệp

NNP

189,28

10,63

14,44

2,63

4,90

10,82

9,44

5,13

38,93

15,68

5,94

3,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

142,05

9,95

0,54

1,41

4,90

8,27

7,46

4,69

38,71

15,44

5,68

3,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

140,53

9,95

0,54

1,41

4,90

8,27

7,46

3,83

38,63

15,44

5,68

3,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,22

 

0,50

0,80

 

1,60

0,17

0,05

0,02

0,07

 

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,13

 

0,15

0,42

 

0,62

0,74

0,39

 

0,03

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10,89

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,29

0,23

 

 

 

0,33

1,07

 

0,20

0,14

0,26

0,42

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,70

0,45

11,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,20

3,62

0,02

 

0,28

2,51

2,63

1,06

4,12

2,07

1,96

0,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

cAn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,15

0,09

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,42

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

DHT

16,83

3,18

 

 

0,08

0,80

0,78

0,44

1,27

0,58

0,68

0,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

4,22

1,23

 

 

 

 

0,10

 

0,16

 

 

0,09

 

Đất thủy lợi

DTL

8,89

1,21

 

 

0,05

0,78

0,58

0,24

0,88

0,42

0,33

0,36

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,19

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,43

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,99

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,81

 

 

 

0,03

0,02

0,10

 

0,13

0,16

0,35

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

33,07

 

 

 

0,20

1,09

1,30

0,18

2,52

1,24

0,92

0,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,14

 

0,02

 

 

0,52

0,06

 

0,03

0,21

0,08

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,05

0,03

 

 

 

0,10

0,49

0,44

0,24

0,03

0,28

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.2

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Dân

Xã Dân Quyền

Tiến

Nông

Xã Dân Lực

Minh

Sơn

Thọ

Tân

Thọ Thế

Thọ Dân

Thọ

Ngọc

Thọ

Phú

Thọ Vực

1

Đất nông nghiệp

NNP

189,28

4,62

2,94

1,52

0,52

4,48

1,01

0,86

1,74

7,97

0,64

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

142,05

4,38

2,74

1,48

0,52

4,48

0,89

0,81

1,33

7,71

0,64

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

140,53

4,38

2,33

1,48

0,52

4,48

0,89

0,81

1,33

7,71

0,64

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,22

 

 

0,02

 

 

 

 

0,30

0,26

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,13

0,24

 

 

 

 

0,12

0,05

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,29

 

0,20

0,02

 

 

 

 

0,11

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,20

1,44

0,47

1,03

0,34

0,94

0,17

0,11

1,56

0,76

 

0,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,83

1,44

0,43

0,26

0,34

0,36

0,14

0,06

0,64

0,40

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

4,22

0,91

0,17

0,05

0,17

0,03

0,10

0,04

0,42

0,14

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

8,89

0,53

0,26

0,01

0,17

0,33

0,04

0,02

0,22

0,26

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

33,07

 

0,04

0,77

 

0,58

 

 

0,76

0,36

 

0,13

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

 

 

 

 

 

 

0,05

0,13

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,14

 

 

 

 

 

0,03

 

0,03

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.3

Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xuân

Lộc

Xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ

Hợp Thành

Thọ Cường

Hợp

Xã Hợp Tiến

Xã Triệu Thành

Bình

Sơn

Thọ Bình

Thọ Sơn

Thọ Tiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

189,28

1,07

0,03

2,15

6,87

4,48

4,29

4,29

 

 

0,22

7,53

9,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

142,05

0,25

 

1,10

6,04

4,48

1,14

0,70

 

 

0,22

2,19

0,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

140,53

0,25

 

1,10

6,04

4,48

1,10

0,70

 

 

0,22

2,06

0,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,22

0,62

 

 

0,07

 

1,05

0,14

 

 

 

0,88

0,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,13

 

0,03

0,10

0,07

 

0,57

0,59

 

 

 

1,53

3,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10,89

 

 

 

 

 

1,19

0,41

 

 

 

2,81

4,48

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

8,29

0,19

 

0,95

0,69

 

0,34

2,45

 

 

 

0,12

0,57

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,20

0,17

 

0,89

6,37

0,86

1,79

2,88

 

0,26

0,10

5,57

9,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã

DHT

16,83

0,05

 

0,59

0,88

0,31

0,12

0,74

 

0,02

 

0,23

1,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,22

 

 

 

0,39

0,21

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

8,89

0,05

 

0,27

0,36

0,03

0,12

0,08

 

 

 

0,13

1,15

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,19

 

 

 

 

0,07

 

 

 

0,02

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,43

 

 

0,15

 

 

 

0,64

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,99

 

 

0,17

0,13

 

 

 

 

 

 

0,10

0,39

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,81

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

33,07

0,02

 

0,20

5,42

0,55

1,63

1,69

 

0,12

 

5,34

8,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

0,08

 

 

0,02

 

 

0,10

 

0,12

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,14

0,02

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,05

 

 

0,04

0,05

 

 

0,35

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.1

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Triệu

Sơn

Thị trấn

Nưa

Xã An Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái Hoà

Xã Vân Sơn

Hợp Thắng

Đồng Lợi

Xã Đồng Thắng

Xã Đồng Tiến

Khuyến

Nông

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

473,49

11,18

222,96

2,63

5,08

21,21

10,77

15,12

39,15

15,92

6,68

4,04

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

184,09

9,95

6,02

1,41

5,04

18,59

8,76

9,52

38,71

15,44

5,68

3,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

177,74

9,95

6,02

1,41

5,04

18,59

8,76

3,83

38,63

15,44

5,68

3,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,05

 

0,50

0,80

 

1,60

0,17

0,05

0,02

0,07

 

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,10

0,55

2,35

0,42

0,04

0,69

0,77

0,55

0,22

0,27

0,74

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

140,85

 

96,90

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

89,95

0,23

81,20

 

 

0,33

1,07

 

0,20

0,14

0,26

0,42

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

36,44

0,45

35,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

12,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,85

2,88

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

0,05

 

Phụ biểu số III.2

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Dân

Xã Dân Quyền

Tiến

Nông

Xã Dân Lực

Minh

Sơn

Thọ

Tân

Thọ Thế

Thọ Dân

Thọ

Ngọc

Thọ

Phú

Thọ Vực

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

473,49

5,12

2,99

2,57

3,86

4,82

1,01

1,72

10,18

9,82

0,64

2,50

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

184,09

5,09

2,74

2,53

3,16

4,48

0,89

1,55

9,77

9,27

0,64

2,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

177,74

5,09

2,33

2,53

3,16

4,48

0,89

1,55

9,77

9,27

0,64

2,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,05

 

 

0,02

0,19

 

 

 

0,30

0,53

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,10

0,03

0,05

 

0,06

0,33

0,12

0,17

 

0,02

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

140,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

89,95

 

0,20

0,02

0,45

0,01

 

 

0,11

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

36,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,31

 

 

 

 

 

7,21

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

12,31

 

 

 

 

 

7,21

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,85

1,44

0,18

0,04

 

 

0,14

 

 

0,14

 

 

 

Phụ biểu số III.3

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Lộc

Xuân

Thịnh

Xuân Thọ

Hợp Thành

Xã Thọ Cường

Hợp

Hợp Tiến

Triệu Thành

Bình

Sơn

Thọ Bình

Thọ

Sơn

Thọ Tiến

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

473,49

1,07

0,04

2,27

11,02

10,53

5,66

4,30

0,03

0,37

0,22

7,66

30,35

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

184,09

0,25

 

1,10

7,93

4,48

1,14

0,70

 

 

0,22

2,19

0,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

177,74

0,25

 

1,10

7,93

4,48

1,10

0,70

 

 

0,22

2,06

0,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,05

0,62

 

 

0,07

 

1,05

0,14

 

0,37

 

0,88

0,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,10

 

0,04

0,22

0,16

0,25

0,64

0,60

0,03

 

 

1,66

3,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

140,85

 

 

 

2,17

5,80

2,49

0,41

 

 

 

2,81

25,27

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

89,95

0,19

 

0,95

0,69

 

0,34

2,45

 

 

 

0,12

0,57

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

36,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,31

 

 

 

3,50

 

 

 

 

 

1,60

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

12,31

 

 

 

3,50

 

 

 

 

 

1,60

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,85

 

 

 

0,25

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.1

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Triệu Sơn

Thị trấn

Nưa

Xã An Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái Hoà

Xã Vân Sơn

Hợp Thắng

Đồng

Lợi

Xã Đồng Thắng

Xã Đồng Tiến

Khuyến

Nông

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,38

0,09

0,30

 

 

0,08

0,31

0,02

0,18

 

0,03

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,34

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,03

0,09

 

 

 

0,08

0,31

0,02

0,18

 

0,03

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,03

0,09

 

 

 

0,08

0,31

0,02

0,18

 

0,03

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sởy tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                       

Phụ biểu số IV.2

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Dân

Xã Dân Quyền

Tiến

Nông

Xã Dân Lực

Minh

Sơn

Thọ

Tân

Thọ Thế

Thọ Dân

Thọ

Ngọc

Thọ

Phú

Thọ

Vực

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,38

0,01

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,34

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                          

Phụ biểu số IV.3

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, huyện Triệu Sơn
(Kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân

Lộc

Xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ

Hợp Thành

Thọ Cường

Hợp

Xã Hợp Tiến

Xã Triệu Thành

Bình

Sơn

Xã Thọ Bình

Thọ Sơn

Xã Thọ Tiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,38

 

 

 

 

 

0,22

0,03

 

 

 

 

0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

cAn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,03

 

 

 

 

 

0,22

0,03

 

 

 

 

0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,03

 

 

 

 

 

0,22

0,03

 

 

 

 

0,07

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2024, huyện Triệu Sơn

(Kèm theo Quyết định số 923/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất An ninh

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an thị trấn Triệu Sơn

0,10

 

0,10

CAN

Thị trấn Triệu Sơn

Tờ bản đồ số 12; thửa 8 (bản đồ địa chính xã Minh Châu cũ)

Công văn số236/CAT-PH10 ngày 22/01/2024 của Công an tỉnh Thanh Hoá về việc cập nhật kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024

2

Trụ sở Công an xã Dân Lý

0,10

 

0,10

CAN

Xã Dân Lý

Tờ bản đồ số 8; các thửa 995, 972, 971,921,868

3

Trụ sở Công an xã Dân Lực

0,10

 

0,10

CAN

Xã Dân Lực

Tờ bản đồ số 21;các thửa 553, 581,

582

4

Trụ sở Công an xã Đồng Lợi

0,10

 

0,10

CAN

Xã Đồng Lợi

Tờ bản đồ số 11;thửa 743

5

Trụ sở Công an xã Thọ Sơn

0,10

 

0,10

CAN

Xã Thọ Sơn

Tờ bản đồ số 17; thửa 151

6

Trụ sở Công an xã Thọ Bình

0,10

 

0,10

CAN

Xã Thọ Bình

Tờ bản đồ số 28, thửa số: 460, 488

7

Trụ sở Công an xã Đồng Tiến

0,10

 

0,10

CAN

Xã Đồng Tiến

Tờ bản đồ số:14 Thửa 651, 620, 658, 529

8

Trụ sở Công an xa Thọ Thế

0,10

 

0,10

CAN

Xã Thọ Thế

Tờ bản đồ số: 8 Thửa 762

9

Trụ sở Công an xa Thọ Tân

0,10

 

0,10

CAN

Xã Thọ Tân

Tờ bản đồ số:16 Thửa 47

10

Trụ sở Công an xã Xuân Thọ

0,10

 

0,10

CAN

Xã Xuân Thọ

Tờ bản đồ số:12 Thửa 479

11

Trụ sở Công an xa Thọ Tiến

0,10

 

0,10

CAN

Xã Thọ Tiến

Tờ bản đồ số:19 Thửa 74

12

Trụ sở Công an xã Hợp Tiến

0,10

 

0,10

CAN

Xã Hợp Tiến

Tờ bản đồ số 12, thửa đất 984

II

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất khu dân cư đô thị

 

 

 

 

-

 

 

1

Khu đô thị Sao Mai

1,11

 

1,11

ODT

Thị trấn Triệu Sơn, xã Minh Sơn

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 317/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 13/6/2019

Văn bản số 377/TTg-NN ngày 26/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2

Khu dân cư thôn Tân Dân

6,34

6,11

0,23

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 77/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 26/01/2022

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Khu dân cư Đồng Nẫn 1

9,89

4,38

0,64

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 714/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 16/10/2020

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh; Các quyết định thu hồi đất từ số 5719/QĐ-UBND đến 5761/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của UBND huyện Triệu Sơn

0,09

 

DVH

0,31

 

DKV

4,47

 

DGT

4

Khu dân cư Đồng Nẫn 3

9,07

 

9,07

ODT

Thị trấn Triệu Sơn, xã Minh Sơn

Trích lục bản đồ địa chính số 402/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 24/7/2023

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

5

Khu dân cư Nam Đồng Thiều

6,44

 

6,44

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 24/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 31/7/2019

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

6

Khu dân cư mới phía Tây Bắc đường tỉnh 517, xã Đồng Lợi, huyện Triệu Sơn

18,86

 

18,86

ODT

Xã Đồng Lợi

Tờ bản đồ số 9, các thửa đất 39, 53, 62, 68, 78, 87, 95,101,113, 119; Tờ bản đồ số 10, các thửa đất 131,159­164, 193-206, 235-248, 276-293, 317­338, 364-383, 405-421, 444-458, 1589, 483-502, 421-537, 555-568, 592-603, 1598, 622-630, 647-651, 671-675, 692-695, 714-716, 734­740,754-758, 774-809, 827-838, 864­876, 898-914, 934-948, 964-977, 992­1014, 1028-1047, 1066-1081, 1099­1112, 1131-1138, 1157-1162, 1183­1189, 1219-1222, 1262-1267, 1301­1307, 1332-1335, 1373-1377, 1410- 1416, 1432-1437, 1459-1461, 1478­1483, 1504-1509, 1504-1512, 1533­1539, 1564, 1574, 1189, 1223, 1218, 1261, 1268, 1595, 1300, 1299, 1308, 1331, 1336, 1372, 1378, 1409, 1417, 1430, 1438, 1477, 1484, 1458, 1485, 1503.

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh; Công văn số 15264/UBND-CN ngày 11/10/2023 của UBND tỉnh về giao triển khai các dự án đầu tư có sử dụng đất; Công văn số 4284-CV/VPTU ngày 27/9/2023 của Văn phòng tỉnh ủy về việc danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh (đợt 2)

7

Khu đô thị mới Sao Mai xã Xuân Thịnh, Thọ Dân

1,40

 

1,40

ODT

Xã Thọ Dân, xã

Xuân Thịnh

Tờ bản đồ số 10, các thửa 536, 557, 558, 591, 592, 624, 625, 750, 798, 799, 800,1317, … Tờ bản đồ số 13, các thửa 183, 240-243, 247-249 ,289-300, 336-349, 377-395, 413­428, 451-461, 481-491, 509-519, 541-544, 1533, 1534, …; Tờ bản đồ số 13, các thửa 61-64, 82, 96,

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh; Công văn số 15569/UBND-CN ngày 17/10/2023 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng dự án Khu đô thị mới Sao Mai xã Xuân Thịnh và xã Thọ Dân, huyện Triệu Sơn

2.1.2

Dự án khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Đình Cũ và thôn 9

2,12

 

2,12

ONT

Xã Thọ Ngọc

Trích lục số 1016/TLBĐĐC do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 16/12/2020

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Khu dân cư thôn Doãn Thái

1,18

 

1,18

ONT

Xã Khuyến Nông

Trích lục số 1232/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 15/8/2023

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngay 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Khu dân cư mới kết hợp dịch vụ thương mại tổng hợp tại đô thị Thiều, huyện Triệu Sơn

4,27

 

4,27

ONT

Xã Dân Quyền, xã Dân Lý

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 641/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngà]13/9/2022

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

4

Khu dân cư cửa ông Sự

0,20

 

0,20

ONT

Xã Hợp Lý

Trích lục số 957/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 10/6/2023

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

5

Xen cư thôn 2

0,20

 

0,20

ONT

Xã Dân Quyền

Trích lục địa chính khu đất số 5277/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 22/7/2021

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

6

Khu dân cư Đít Chứm thôn 4

0,33

 

0,33

ONT

Xã Dân Quyền

Trích lục số 700/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 10/12/2021

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

7

Tái định cư xã Hợp Thành để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

3,96

 

3,96

ONT

Xã Hợp Thành

Tờ bản đồ số 7, các thửa 1209 -1213, 1269 -1272, 1321-1325,1334.... Tờ bản đồ số 08, các thửa 425 - 427, 442-446, 472 - 488, 516-528, 561-568..... Tờ bản đồ số 10,các thửa 20- 33, 75 - 94,141- 150, 204-209, 273-281,321-329, 1260, 385-400, 450-459.... Tờ bản đồ số 11, các thửa 1-12, 49-72, 125-136, 184-194, 261-271,348-354, 421-427, 500…

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

8

Tái định cư xã Vân Sơn để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514

4,20

 

4,20

ONT

Xã Vân Sơn

Tờ bản đồ số 18, các thửa: 915,136, 180, 181, 215-218, 228-230, 271-274, 285-287, 315-319, 335-339, 356-364, 383-385, 393, 396-401,877, 421-423, 440-442, 454, 473, 474, 499, 927, ....

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

9

Khu xen cư thôn Nga Nha Thượng, xã Tiến Nông

0,13

 

0,13

ONT

Xã Tiến Nông

Tờ bản đồ số 8, các thửa 344,141

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

10

Điểm dân cư thôn 1(nay là thôn Hòa Triều) xã Tiến Nông

0,49

 

0,49

ONT

Xã Tiến Nông

Tờ bản đồ số 8, các thửa 406,

408,407, 409, 411, 300, ...

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

11

Khu dân cư đồng Sau thôn 3, thôn 4

0,40

 

0,40

ONT

Xã Xuân Thọ

Trích lục địa chính khu đất số 5256/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 14/7/2021

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

12

Khu dân cư thôn 6+7

1,66

 

1,66

ONT

Xã Thọ Cường

Tờ bản đồ số 13, các thửa đất: 612; 657; 658; 613; 647; 646; 659; 660; 692; 554 567; 596 614; 615; 645 514; 515; 553; 552; 568; 595; 594; 882; 500; 516; 551;820; 501;472; 702; 703; 701…

Nghị quyết số 422/NQ-HĐND ngày 03/8/2023 của HĐND tỉnh

13

Điểm dân cư thôn 3 (thôn 5 cũ )

0,64

 

0,64

ONT

Xã Thọ Phú

Trích lục số 5230/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 25/12/2021

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

14

Mặt bằng điều chỉnh khu dân cư thôn 1

0,80

 

0,80

ONT

Xã Thọ Thế

Trích lục số 1233/ TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 17/8/2023

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

15

Khu dân cư mới đồng Vôi Mau thôn 5

0,42

 

0,42

ONT

Xã Nông Trường

Trích lục địa chính khu đất số 6345/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 10/11/2021

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

16

Điểm dân cư thôn 3

1,03

 

1,03

ONT

Xã Thọ Tân

Tờ bản đồ số 19, các thửa đất 191, 242, 279, 338, 392, 416, 443, 462, 461, 489, 460, 487, 488, 980, 484, 506-509, 531-537, 572, 573, 575, 684

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

17

Khu dân cư thôn 5, xã Dân Lý

2,91

 

2,91

ONT

Xã Dân Lý

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 24/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 31/7/2019

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2.1.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trụ sở UBND xã Bình Sơn

0,14

 

0,14

TSC

Xã Bình Sơn

Tờ bản đồ số 15, thửa 316

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Trụ sở UBND xã Thọ Cường

0,69

 

0,69

TSC

Xã Thọ Cường

Tờ bản đồ số 17, các thửa:14;15; 28; 30, 31;29; 27; 74; 73; 72; 71;70; 33; 32;

34; 35; 68; 69; 86;114. Tờ bản đồ số 13, các thửa: 778; 787; 768; 785

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Trụ sở UBND xã Hợp Tiến

0,64

 

0,64

TSC

Xã Hợp Tiến

Tờ bản đồ số 12, thửa 920; 984; 963

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.4

Đất công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường từ trung tâm thành phố thanh hóa, nối với đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân, đi khu kinh tế Nghi Sơn (tuyến 1)

41,30

2,79

7,45

DGT

Xã Đồng Tiến

Theo thiết kế bình đồ tuyến

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

16,47

DGT

Xã Đồng Thắng

0,57

DGT

Thị trấn Nưa

14,03

DGT

Xã Đồng Lợi

2

Dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 (tuyến 2)

52,70

7,87

1,72

DGT

Xã An Nông

Theo thiết kế bình đồ tuyến

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

1,53

DGT

Xã Đồng Lợi

5,99

DGT

Xã Hợp Thắng

8,69

DGT

Xã Hợp Thành

2,50

DGT

Xã Khuyến Nông

3,66

DGT

Xã Nông Trường

13,21

DGT

Xã Thái Hoà

7,53

DGT

Xã Vân Sơn

3

Đường nối thành phố Thanh Hóa với cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào cảng hàng không Thọ Xuân (tuyến 3)

43,09

6,90

4,60

DGT

Xã Hợp Lý

Theo thiết kế bình đồ tuyến

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

1,54

DGT

Xã Hợp Thành

6,45

DGT

Xã Hợp Tiến

5,84

DGT

Xã Thọ Sơn

17,75

DGT

Xã Thọ Tiến

4

Đường kết nối Quốc lộ 47C với đường từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn đoạn từ Quốc lộ 47 - tỉnh lộ 514, huyện Triệu Sơn

9,17

7,55

1,62

DGT

Thị trấn Triệu

Sơn, xã Dân Lực

Theo thiết kế bình đồ tuyến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

5

Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu Trắng - Đồng Lợi (xã Tiến Nông) đến Quốc lộ 47C (xã Vân Sơn)

6,10

3,85

2,25

DGT

Xã Tiến Nông, xã Nông Trường, xã Vân Sơn

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 6021/TLBĐ, 6019/TLBĐ, 6020/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 09/11/2021

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

6

Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu Trắng - Đồng Lợi (xã Khuyến Nông) đến đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa - Cảng hàng không Thọ Xuân (xã Đồng Lợi)

0,19

 

0,19

DGT

Xã Khuyến

Nông, xã Đồng Lợi

Tờ bản đồ số 14, các thửa 226, 936, 937

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

7

Đường nối tỉnh lộ 515C và đường từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn từ xã Thọ Tân đi xã Hợp Lý -Xuân Thọ - Thọ Tiến

10,93

8,89

2,04

DGT

Xã Thọ Tân, xã Hợp Lý, xã Xuân Thọ, xã Ihọ liến

Theo trích lục số 3108/TLBĐ, 3109/TLBĐ, 3110/TLBĐ, 3111/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn ngày 08/12/2022

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

8

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ UBND xã Thọ Sơn đến đường tỉnh 514B

7,06

 

7,06

DGT

Xã Thọ Sơn, xã Thọ Bình

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 351/TLBĐ, 6019/TLBĐ, 6020/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 06/7/2023

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

9

Mở rộng đường từ Quốc lộ 47 đi UBND xã tại thôn 6

0,50

 

0,50

DGT

Xã Thọ Ngọc

Theo sơ đồ tuyến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

10

Đường từ nhà máy giầy Adiana xã Thọ Dân đến đường vào xã Thọ Ngọc

1,00

 

1,00

DGT

Xã Thọ Dân, xã Thọ Ngọc

Theo sơ đồ tuyến

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

11

Đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn (nút giao vút nối với đường vào xã Đồng Thắng)

0,55

 

0,55

DGT

Xã Đồng Thắng

Trích lục bản đồ địa chính số 1079/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 09/8/2023

Nghị quyết 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

12

Đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn (nút giao liên thông Đồng Thắng Km9+720)

1,55

 

1,55

DGT

Xã Đồng Lợi

Trích lục bản đồ địa chính số 1078/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 09/8/2023

Nghị quyết 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

13

Nút giao ĐồngThắng (Km335+400) thuộc Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45, Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020

6,63

 

6,63

DGT

Xã Đồng Lợi, xã Đồng Thắng

Trích lục bản đồ địa chính số 1080/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 09/8/2023

Quyết định số 500/QĐ-BGTVT ngày 15/4/2022 của Bộ Giao thông vận tải

14

Cầu Cốc Thuận qua kênh Nam

0,82

 

0,82

DGT

Xã Xuân Lộc

Trích lục bản đồ địa chính số 500/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 21/8/2023

Nghị quyết 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

15

Đường giao thông nối Quốc lộ 217 với

Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47

7,49

 

7,49

DGT

Xã Thọ Ngọc, xã Thọ Cường

Theo sơ đồ tuyến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

16

Đường giao thông nối tỉnh lộ 514 và Quốc lộ 47C theo hình thức PPP, hợp đồng BT

1,50

1,40

0,10

DGT

Xã Minh Sơn, thị trấn Triệu

Sơn

Theo sơ đồ tuyến

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

17

Đường nối tỉnh lộ 514 (xã Minh Dân) đi Quốc lộ 47 (xã Dân Quyền), huyện Triệu Sơn

1,02

 

1,02

DGT

Xã Dân Quyền, thị trấn Triệu

Sơn

Theo sơ đồ tuyến

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2.1.5

Đất văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hoá tổ dân phố 7

0,08

 

0,08

DVH

Thị trấn Nưa

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 32/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 14/01/2022

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng nhà văn hóa thôn 4

0,07

 

0,07

DVH

Xã Thọ vực

Tờ bản đồ số 8, thửa 1106

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Nhà văn hoá thôn 4

0,10

 

0,10

DVH

Xã Xuân Thọ

Trích lục số 719/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 30/10/2022

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Nhà văn hoá thôn 5

0,15

 

0,15

DVH

Xã Xuân Thọ

Tờ bản đồ số 9, thửa 533

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Mở rộng đài tưởng niệm

0,25

 

0,25

DVH

Xã Xuân Thọ

Tờ bản đồ số 12, các thửa 479, 503

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6

Nhà văn hoá thôn Thành Tín

0,20

 

0,20

DVH

Xã Xuân Lộc

Tờ bản đồ số 8, các thửa 742, 677

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

7

Nhà văn hoá thôn Thuỷ Tú

0,15

 

0,15

DVH

Xã Xuân Lộc

Tờ bản đồ số 12, các thửa 363, 301, 302, 303, 304, 265, 305, 306, 307, 608, 606, 354, 610, 355, 605, 389, 388, 356, 357, 358, 359, 360, 361, 362…

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

8

Nhà văn hoá thôn Yên Trinh

0,07

 

0,07

DVH

Xã Xuân Lộc

Tờ bản đồ số 8, thửa 1023

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

9

Nhà văn hóa Thôn 6

0,20

 

0,20

DVH

Xã Thọ Sơn

Tờ bản đồ số 17, thửa 288

10

Trung tâm văn hóa Thôn 1

0,20

 

0,20

DVH

Xã Thọ Tiến

Tờ bản đồ số 11,thửa 296

11

Nhà văn hoá thôn 1

0,10

 

0,10

DVH

Xã Dân Lý

Tờ 17, thửa 227, 219, 226,

12

Nhà văn hoá thôn 3

0,10

 

0,10

DVH

Xã Dân Lý

Tờ 12, thửa 116, 117, 155,156

13

Mở rộng nhà văn hoá thôn 1

0,04

 

0,04

DVH

Xã Minh Sơn

Tờ bản đồ số 16, các thửa 463; 478; 479

14

Nhà văn hóa thôn Tâm Tiến

0,20

 

0,20

DVH

Xã Hợp Thắng

Tờ bản đồ số 25, thửa 1096

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

15

Nhà văn hoá, sân thể thao thôn Xuân Tiên

0,10

 

0,10

DVH

Xã Dân Lực

Tờ bản đồ số 21,các thửa 709, 724, 744, 771, 772, 773

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

16

Nhà văn hoá, sân thể thao thôn Tiên Mọc

0,10

 

0,10

DVH

Xã Dân Lực

Tờ bản đồ số 21,các thửa 704, 705

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2.1.6

Đất thể thao

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân vận động trung tâm xã

1,20

 

1,20

DTT

Xã Thọ Cường

Tờ bản đồ số 17, các thửa:13; 36; 35; 68; 69; 86;112; 87;111;131; 66; 67; 36; 3788; 110; 132160; 180; 161;130;113;114...

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng đất thể thao trung tâm xã Xuân Thọ

0,81

 

0,81

DTT

Xã Xuân Thọ

Tờ bản đồ số 12, thửa 503;547..

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

3

Sân thể thao thôn Xuân Tiên

0,21

 

0,21

DTT

Xã Dân Lực

Tờ bản đồ số 21, các thửa 709, 724, 744, 771, 772, 773

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

2.1.7

Đất y tế

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm y tế huyện Triệu Sơn

0,32

 

0,32

DYT

Thị trấn Triệu Sơn

Tờ bản đồ số 12 (xã Minh Dân cũ) thửa 885.

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

2

Trạm y tế xã Thọ Sơn

0,25

 

0,25

DYT

Xã Thọ Sơn

Trích lục bản đồ địa chính số 611/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngay 29/8/2022

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng trạm y tế xã Xuân Thịnh

0,03

 

0,03

DYT

Xã Xuân Thịnh

Tờ bản đồ số 8, thửa 547

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.8

Đất giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường Mầm non

0,20

 

0,20

DGD

Xã Thái Hoà

Tờ bản đồ số 20, các thửa 1082,1083

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngay 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng Trường Mầm non

0,10

 

0,10

DGD

Xã Minh Sơn

Tờ bản đồ số 16, thửa 209

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng Trường Trung học cơ sở

0,22

 

0,22

DGD

Xã Thọ Bình

Tờ 28 thửa: 351;332;344;342;343

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Mở rộng Trường Mầm non

0,17

 

0,17

DGD

Xã Đồng Tiến

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 520/TLBĐ, tỷ lệ 1./500 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 15/7/2022

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

5

Mở rộng Trường Mầm non

0,13

 

0,13

DGD

Xã Thọ Dân

Tờ bản đồ 10, thửa 1143;1105; 1106;1318; 1183

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6

Mở rộng Trường Mầm non

0,12

 

0,12

DGD

Xã Bình Sơn

Tờ bản đồ số 15, thửa 535

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

7

Mở rộng trường THPT Triệu Sơn 4 (hạng mục xây mới nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng và một số hạng mục phụ trợ)

0,22

 

0,22

DGD

Xã Thọ Dân

Tờ bản đồ số 13, các thửa 620; 599; 584; 568; 569; 547; 523; 493; 464; 1642.

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

2.1.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

1

Khôi phục chùa Di Linh

0,40

 

0,40

TON

Xã Hợp Lý

Tờ bản đồ số 37, các thửa: 583, 695, 586, 587

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng, khôi phục chùa Quần Hậu

0,90

 

0,90

TON

Xã An Nông

Trích lục số 600/TLBĐ, số ngày 24/8/2022 do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2.1.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu di tích lịch sử làng Quần Tín

0,24

 

0,24

DDT

Xã Thọ Cường

Tờ bản đồ số 17, các thửa 48, 47, 49,193, 93,141, 142, 143, 189, 938…

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng, khôi phục đền thờ Lê Lộng

0,16

 

0,16

DDT

Xã Thọ Vực

Tờ bản đồ số 8, các thửa 1306,

1284,1305,1438,…

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.1.11

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Chống quá tải đường dây 35kV nhánh rẽ Giắt Đà lộ 371 trạm 110kV Triệu Sơn

0,059

 

0,059

DNL

Xã Thọ Dân, xã Thọ Tân,

Theo sơ đồ tuyến

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 475 Đông Sơn

0,03

 

0,03

DNL

Xã Dân Quyền

Theo sơ đồ tuyến

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

3

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp điện lực Vĩnh Lộc, Yên Định, Thiệu Hoá, Triệu Sơn

0,01

 

0,01

DNL

Xã Đồng Lợi

Theo sơ đồ tuyến

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

4

Đường dây 500kV Quỳnh Lưu - Thanh

Hoá

3,27

 

3,27

DNL

Các xã: Đồng Tiến, Đồng Lợi,

Dân Quyền, Khuyến Nông,

Tiến Nông

Các mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 10/11/2023; các mảnh trích đo địa chính số 03/TĐĐC-2023 được Sở T ài nguyên và Môi trường lập ngày 25/12/2023

Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 01/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

5

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp điện lực Triệu Sơn

0,01120

 

0,01120

DNL

Xã Nông Trường, Thọ Tiến

Theo sơ đồ tuyến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

6

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,04934

 

0,04934

DNL

Các xã: Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền, Thọ Thế, Thọ Dân

Theo sơ đồ tuyến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

7

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,03226

 

0,03226

DNL

Các xã: Dân Quyền, Dân Lý, Thọ Phú, Dân Lực, Xuân Thọ, Thọ Phú, Đồng Tiến, An Nông, Thọ Tiến, Thọ Cường

Theo sơ đồ tuyến

Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh

2.1.12

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang Mả Bản

0,50

 

0,50

NTD

Thị trấn Nưa

Tờ bản đồ số 20 - thửa số: 686, 728, 689, 727, 685, 684, 647, 648, 691, 618, 643, 644, 616, ...

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy chế biến lâm sản Hào Hương

1,03

 

1,03

SKC

Xã Hợp Thành

Trích lục bản đồ địa chính số 794/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 26/11/2020

Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 4826/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 của UBND tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,89

 

1,89

SKC

Xã Hợp Thành

Tờ bản đồ số 13, thửa 137

Văn bản số 12964/UBND-THKH ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,28

 

0,28

SKC

Xã Hợp Thành

Tờ bản đồ số 13, thửa 741

 

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,79

 

4,79

SKC

Xã Thái Hoà

Trích lục địa chính khu đất số

708/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 29/10/2021

 

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Xã Thọ Vực

Trích lục bản đồ địa chính số 846/TLBĐ tỷ lệ ,1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 25/12/2020

 

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,86

 

5,86

SKC

Thị trấn Nưa

Trích lục địa chính khu đất số

350/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 17/6/2021

 

7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,60

 

1,60

SKC

Xã Thọ Ngọc

Trích lục địa chính khu đất số

719/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 19/10/2020

 

8

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,70

 

3,70

SKC

Xã Thọ Tiến

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 830/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 19/12/2023

Quyết định số 3724/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

9

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,01

 

1,01

SKC

Xã Thọ Tiến

Tờ bản đồ số 14, các thửa 89,143,172

 

10

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,14

 

0,14

SKC

Xã Nông Trường

Tờ bản đồ số 9, thửa 48; 69; 70; 71; 72; 73; 56; 57; 58; 59; 60; 61;49; 50; 51…

 

11

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,00

 

2,00

SKC

Xã Thọ Vực

Trích lục bản đồ địa chính số

13/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 07/01/2022

 

12

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,85

 

0,85

SKC

Xã Tiến Nông

Tờ bản đồ số 7, các thửa 531, 532, 534

 

13

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,00

 

5,00

SKC

Xã Hợp Thắng

Tờ bản đồ số 21;các thửa: 397, 373-377, 395-401,416, 417, 434­438, 456-460, 504-506, 478-480, 669, 671,219, 220, 242-245, 255­258, 273-282, 299-304, 316­323,337-341,359,…

 

14

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,50

 

2,50

SKC

Xã Triệu Thành

Tờ bản đồ số 16, thửa 945

 

15

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,80

 

6,80

SKC

Xã Thái Hoà

Tờ bản đồ số 22; các thửa 1-46, 53­-59, 65-74; 89-97, 1139,106 -117, 127,1173,123-132, 1148, 143-149, 155-158, 168, 169, 1167, 197, ...

 

16

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9,08

 

9,08

SKC

Xã Thọ Dân

Tờ bản đồ số 12; các thửa 9, 4, 37­40, 26-33, 12-14,19- 22, 42-48, 51- 56, 66-70, 74-77, 83-89, 93-102, 61, 62, 103, 108-115, 127-129, 141, 142104;105, 547, 551-553, 548;

Tờ bản đồ số 13, các thửa 198, 1615, 1614,, 492, 462; 429- 431, 463, 397-399, 307-310, 353-355, 311-313, 1616, 200, 255-268, 215, 356, 1613, 520-522, 546, 545, 567, 566, 583, 598, 634, 613-615, ...

 

2.2.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác khoáng sản

2,94

 

2,94

SKS

Xã Thọ Tiến

Trích lục bản đồ địa chính số 10/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 06/01/2022

 

2

Khai thác khoáng sản

4,00

 

4,00

SKS

Xã Thọ Tiến

Trích lục bản đồ địa chính số 23/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 11/01/2021

Quyết đinh số 3158/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND tính về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp tại xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn

3

Khai thác khoáng sản

3,20

 

3,20

SKS

Xã Thọ Tiến

Tờ bản đồ số 19,các thửa 535, 534; Tờ bản đồ số 20, thửa 783; Tờ bản đồ số 22, thửa 16; Tờ bản đồ số 23, các thửa 24,15

Quyết đinh số 3096/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp tại xã Thọ Tiến, huyện Triệu Sơn

4

Khai thác khoáng sản

5,00

 

5,00

SKS

Xã Thọ Tiến

Tờ bản đồ số 23, thửa 34, 61,62, 63, 64

 

5

Khai thác khoáng sản

4,00

 

4,00

SKS

Xã Thọ Tiến

Tờ bản đồ số 22, thửa 18

Tờ bản đồ số 19, thửa 499

 

6

Khai thác khoáng sản

1,30

 

1,30

SKS

Xã Hợp Lý

Trích lục bản đồ địa chính số 233/TLBĐ tỷ lệ ,1/2000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 01/4/2022

 

7

Khai thác khoáng sản

5,80

 

5,80

SKS

Xã Thọ Cường

Tờ bản đồ số 12, thửa 463

 

8

Khai thác khoáng sản

5,00

 

5,00

SKS

Xã Hợp Thắng

Tờ bản đồ số 19, thửa 722

Quyết đinh số 601/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2024

2.2.3

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Cửa hàng xăng dầu Dân Lực

0,1942

 

0,1942

TMD

Xã Dân Lực

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 172/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 11/4/2023

Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 05/2/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ chương đầu tư dự án

2

Đất thương mại dịch vụ

0,42

 

0,42

TMD

Xã Dân Lý

Trích lục bản đồ số 171/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 19/3/2022

 

3

Đất thương mại dịch vụ

0,29

 

0,29

TMD

Xã Dân Lý

Trích lục bản đồ số 106/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 17/02/2022

 

4

Cửa hàng xăng dầu Thọ Ngọc

0,2685

 

0,2685

TMD

Xã Thọ Ngọc

Trích lục bản đồ số 171/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 11/4/2023

Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 và Quyết định số 3837/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND tỉnh

5

Đất thương mại dịch vụ

0,3963

 

0,3963

TMD

Xã Thọ Thế

Trích lục bản đồ địa chính số 201/TLBĐ tỷ lệ ,1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 20/4/2023

 

6

Đất thương mại dịch vụ

0,40

 

0,40

TMD

Xã Thọ Thế

Tờ bản đồ số 8; các thửa 534, 553, 552, 572, 554, 589751, 550, 1014, …

 

7

Đất thương mại dịch vụ

0,66

 

0,66

TMD

Thị trấn Triệu Sơn

Tờ bản đồ số 7, thửa 560

 

8

Đất thương mại dịch vụ

0,02

 

0,02

TMD

Thị trấn Triệu Sơn

Tờ bản đồ số 35, thửa 82

 

9

Đất thương mại dịch vụ

0,62

 

0,62

TMD

Xã Hợp Thành

Trích lục bản đồ địa chính số 1004/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 23/12/2021

 

10

Đất thương mại dịch vụ

0,07

 

0,07

TMD

Xã Hợp Thành

Tờ bản đồ số 7, thửa 1083, 1084, 1085

 

11

Đất thương mại dịch vụ

0,49

 

0,49

TMD

Xã Hợp Thành

Tờ bản đồ số 10, thửa 803-805, 755, 812- 814, 850-856, 860-865, ...

 

12

Đất thương mại dịch vụ

0,70

 

0,70

TMD

Xã Vân Sơn

Trích lục bản đồ địa chính số

22/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá thực hiện ngày 11/01/2022

 

13

Đất thương mại dịch vụ

0,51

 

0,51

TMD

Xã Vân Sơn

Trích lục bản đồ địa chính số 658/TLBĐ tỷ lệ ,1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 28/9/2022

 

14

Đất thương mại dịch vụ

0,0942

 

0,0942

TMD

Xã Vân Sơn

Tờ bản đồ số 14, thửa 242, 243, 165,…

 

15

Cửa hàng xăng dầu Trung Việt

0,32

 

0,32

TMD

Xã Khuyến Nông

Trích lục bản đồ địa chính số 30/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 16/01/2023

Quyết định số 3311/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

16

Khu thương mại dịch vụ

0,12

 

0,12

TMD

Xã Khuyến Nông

Trích lục bản đồ địa chính số 626/TLBĐ tỷ lệ 1/500 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 03/10/2023

Quyết đinh số 109/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án

17

Đất thương mại dịch vụ

0,37

 

0,37

TMD

Xã Bình Sơn

Tờ bản đồ số 2, thửa 10

 

18

Đất thương mại dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Tiến Nông

Tờ bản đồ số 8, các thửa 324, 332, 136,…

 

19

Đất thương mại dịch vụ

0,57

 

0,57

TMD

Xã Dân Lực

Tờ bản đồ số 15, thửa 676, 675, 674; Tờ bản đồ số 20, các thửa 15­23, 48-60, 83- 87, 90-97,133,127, 29,132,134,…

 

20

Đất thương mại dịch vụ

2,70

 

2,70

TMD

Xã Dân Lực

Tờ bản đồ số 20, các thửa 137, 160-164, 618, 619, 182-184, 202­209, 227-230, 278-285, 308-315, 332-337, 355-359, 249, ...

 

21

Đất thương mại dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Dân Lực

Tờ bản đồ số 22, các thửa 245, 244, 252, 253, 254, 271, 251, 272, 250, 246, 253, 54,…

 

22

Đất thương mại dịch vụ (dự án quần thể du lịch Am Tiên)

325,00

 

90,00

DKV

Thị trấn Nưa

Các tờ bản đồ số 40,38, 39, 33, 32, 31,24, 25

 

14,00

DGT

54,00

MNC

167,00

TMD

23

Đất thương mại dịch vụ

0,95

 

0,95

TMD

Xã Minh Sơn

Tờ bản đồ số 16, các thửa 574, 575, 528, 526, 618, 604, 722, 721…

 

2.2.4

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại nông nghiệp công nghệ cao 4A (Trang trại dịch vụ tổng hợp Nhật Minh)

6,86

 

6,86

NKH

Xã Đồng Thắng

Tờ số bản đồ số 16, các thửa 89,90, 91,92, 85, 87; Tờ bản đồ số 15, các thửa 461, 463, 462, 465…

Quyết đinh số 473/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thuê đất thực hiện dự án

2

Đất nông nghiệp khác

1,60

 

1,60

NKH

Xã Thọ Bình

Đất lâm nghiệp tờ bản đồ 21 tỷ lệ 1/2000 (tờ bản đồ số 1,thửa số 01, tỷ lệ 1/10.000)

 

3

Trang trại gà Thọ Tân

3,21

 

3,21

NKH

Xã Thọ Tân

Tờ bản đồ số 17, các thửa 180,187

Quyết đinh số 3693/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án

4

Khu ươm giống cây trồng, cây cảnh Thọ Tân

4,00

 

4,00

NKH

Xã Thọ Tân

Tờ bản đồ số 17, thửa 12

Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án

5

Đất nông nghiệp khác

3,50

 

3,50

NKH

Xã Hợp Thành

Tờ bản đồ số 14, thửa 426

 

6

Trang trại trồng rau sạch công nghệ cao

0,35

 

0,35

NKH

Xã Dân Quyền

Trích lục bản đồ số 639/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 09/9/2022

Quyết định số 4619/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ cho thuê đất thực hiện dự án

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Đấu giá quyền sử dụng đất (đã giải phóng san lấp mặt bằng và đầu tư hạ tầng cơ sở)

 

 

 

 

 

 

 

1

Mặt bằng quy hoạch điều chỉnh, mở rộng khu dân cư thôn 1,năm 2019 (thôn 2 cũ), xã Thọ Thế (Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 9/3/2022 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn)

0,61

0,61

 

ONT

Xã Thọ Thế

 

Quyết định 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh; Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

2

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn 11 (Quyết định số 3753/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn)

0,01

0,01

 

ONT

Xã Thọ Thế

 

Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

3

Mặt bằng quy hoạch chi tiết điểm xen cư năm 2019 tại thôn 3, xã Thọ Tân

0,07

0,07

 

ONT

Xã Thọ Tân

 

Quyết định 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh

4

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư năm 2015 (khu A), xã Thọ Tân

0,16

0,16

 

ONT

Xã Thọ Tân

 

Quyết định 4163/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh

5

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn 6, 7, 8 (Quyết định số 4741/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn)

0,19

0,19

 

ONT

Xã Dân Quyền

 

Quyết định 4510/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh

6

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư xã Dân Quyền (điều chỉnh khu I, L, mặt bằng quy hoạch năm 2009)

0,32

0,32

 

ONT

Xã Dân Quyền

 

Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

7

Mặt bằng điều chỉnh khu dân cư mới thôn

10 cũ (Quyết định số 5342/QĐ-UBND ngày 9/7/2017 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn)

0,41

0,41

 

ONT

Xã Dân Lý

 

Quyết định 4163/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh;

Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

8

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Quần Nham 1,xã Đồng Lợi (Quyết định số 9115/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn)

0,04

0,04

 

ONT

Xã Đồng Lợi

 

Quyết định 4163/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh

9

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Quần Nham 1,khu Vườn Nếp (Quyết định số 9116/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn)

0,42

0,42

 

ONT

Xã Đồng Lợi

 

Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

10

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Diễn Đông, xã Hợp Thành (Quyết định số 5576/QĐ-ubnd ngày 13/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện)

0,03

0,03

 

ONT

Xã Hợp Thành

 

Quyết định 4163/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh

11

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn 5, 3, xã Thọ Cường (Quyết định số 6051/QĐ-UBND ngày 8/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện)

0,02

0,02

 

ONT

Xã Thọ Cường

 

Quyết định 4163/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 củaUBND tỉnh

12

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư Thọ Dân - khu B (mặt bằng quy hoạch phê duyệt ngày 23/6/2010)

0,29

0,29

 

ONT

Xã Thọ Dân

 

Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

13

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư năm 2016 (khu A) (Quyết định số 15709/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của Chủ tịch UBND huyện)

0,06

0,06

 

ONT

Xã Minh Sơn

 

Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

14

Khu dân cư thôn 7 (Quyết đinh số số 8884/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

0,04

0,04

 

ONT

Xã Thọ Vực

 

Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

15

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư tập trung thôn 4, thôn 5 (Quyết định số 8143/QĐ-UBND ngày 22/10/2023 của Chủ tịch UBND huyện)

0,01

0,01

 

ONT

Xã Thọ Vực

 

Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

16

Tái định cư thôn 7 xã Thọ Vực

0,043

0,043

 

ONT

Xã Thọ Vực

Tờ bản đồ số 8, các thửa 1254, 1282 1309, ...

Các Quyết định số 6124, 6125, 6126/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND huyện Triệu Sơn về việc thu hồi đất để thực hiện dự án

17

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn 11 (Quyết định số 4342/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn)

0,04

0,04

 

ONT

Xã Hợp Lý

 

Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

18

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Phú Vinh (Quyết định số 8742/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn)

0,04

0,04

 

ONT

Xã Xuân Thịnh

 

Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

19

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn 4 (thôn Phú Vinh) (Quyết định số 2853/QĐ- UBND ngày 15/6/2021)

0,72

0,72

 

ONT

Xã Xuân Thịnh

 

Quyết định 949/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của UBND tỉnh

20

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn 8 (Quyết định số 8775/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của Chủ tịch UBND huyện)

1,19

1,19

 

ONT

Xã Vân Sơn

 

Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

21

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư vị trí 2, tổ dân phố 8 (Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của Chủ tịch UBND huyện)

1,14

1,14

 

ODT

Thị trấn Nưa

 

Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

22

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Đô Quang, Đô Thịnh (khu dân cư mới xã An Nông - Quyết định số 9486/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện)

0,75

0,75

 

ONT

Xã An Nông

 

Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

23

Mặt bằng điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu dân cư thôn Trúc Chuẩn 4

0,14

0,14

 

ONT

Xã Đồng Tiến

 

Quyết định 3644/QĐ-UBND ngày 9/10/2023 của UBND tỉnh

24

Mặt bằng quy hoạch chi tiết khu dân cư thôn Đồng Vinh

0,04

0,04

 

ONT

Xã Đồng Tiến

 

Quyết định 3644/QĐ-UBND ngày 9/10/2023 của UBND tỉnh

25

Khu dân cư Đầm Bối thôn Tân Minh

1,60

0,06

 

DKV

Thị trấn Triệu Sơn

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 5174/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện triệu Sơn lập ngày 01/9/2021

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,58

 

DGT

0,96

 

ODT

26

Khu dân cư Đồng Nẫn 2

8,93

3,87

 

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 712/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 16/10/2020

Các quyết định thu hồi đất từ số 7746/QĐ-UBND đến 7760/QĐ- UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện Triệu Sơn

0,08

 

DVH

0,42

 

DKV

2,10

 

DGD

2,46

 

DGT

27

Tái định cư xã Đồng Thắng để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn

1,50

1,50

 

ONT

Xã Đồng Thắng

Trích lục bản đồ địa chính số 615/TLBĐ tỷ lệ 1/2000, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 29/8/2022

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.3.2

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi nhánh bến xe huyện Triệu Sơn (Bến Xe Hào Hương)

1,05

1,05

 

DGT

Xã Hợp Thắng

Xã Hợp Thành

Trích lục bản đồ số 793/TLKĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 26/11/2020

Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 về việc phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án

2

Bến xe khách thị trấn Nưa

0,99

0,99

 

DGT

Thị trấn Nưa

Trích lục bản đồ số 645/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngay 08/10/2021

Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 về việc phê duyệt Phương án và dự toán bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án

2.3.3

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

Lê Ngọc Dũng

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 68, tờ bản đồ số 13

BG 541078

 

Vũ Trọng Tám

0,0209

0,0109

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 1011,tờ bản đồ số 15

DD 751625

 

Lê Thị Tuyết

0,0233

0,0083

0,0150

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 356, tờ bản đồ số 14

CG 279271

 

Lê Đăng Nhật

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 201, tờ bản đồ số 15

CG 101634

 

Lê Đăng Nhật

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 200, tờ bản đồ số 15

CG 101474

 

Nguyễn Văn Toàn

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 461, tờ bản đồ số 14

CN 254007

 

Nguyễn Tài Mởn

0,0251

0,0051

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 260, tờ bản đồ số 9

CG 240694

 

Ngô Thị Huyền

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 659, tờ bản đồ số 16

DH 010888

 

Ngô Thị Lương

0,0246

0,0050

0,0196

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 661, tờ bản đồ số 16

DH 010889

 

Ngô Thị Thảo

0,0230

0,0050

0,0180

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 662, tờ bản đồ số 16

DH 010887

 

Ngô Đức Hội

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 658, tờ bản đồ số 16

DH 010890

 

Ngô Thị Liên

0,0232

0,0050

0,0182

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 660, tờ bản đồ số 16

DH 010886

 

Nguyễn Thị Chiến

0,0255

0,0132

0,0123

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 977, tờ bản đồ số 14

BG 419059

 

Nguyễn Thị Nhàn

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 417, tờ bản đồ số 16

BG 493739

 

Lê Văn Huấn

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 309, tờ bản đồ số 16

BV 178771

 

Lê Hữu Thơm

0,0300

0,0250

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 43, tờ bản đồ số 19

BV 178886

 

Trần Khả Dũng

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 561, tờ bản đồ số 16

DH 371513

 

Trần Quỳnh Anh

0,0244

0,0050

0,0194

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 560, tờ bản đồ số 16

DH 371512

 

Nguyễn Thị Lan

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 425, tờ bản đồ số 14

BĐ 405527

 

Lê Thị Hiền

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 423, tờ bản đồ số 16

CN 254457

 

Nguyễn Thọ Quang

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 538, tờ bản đồ số 16

DB 614073

 

Lê Đình Nhiên

0,0134

0,0061

0,0072

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 913, tờ bản đồ số 11

CU 473042

 

Trần Khả Độ

0,0300

0,0250

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 318, tờ bản đồ số 16

DH 110335

 

Lê Đại Nhân

0,0233

0,0050

0,0183

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 985, tờ bản đồ số 11

DA 019585

 

Lê Thị Hiểu

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 393, tờ bản đồ số 16

CR 130607

 

Trần Duy Biện

0,0300

0,0250

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 450, tờ bản đồ số 16

BV 168060

 

Đỗ Viết Phòng

0,0230

0,0080

0,0150

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 959, tờ bản đồ số 13

CT 361067

 

Nguyễn Thọ Trung

0,0295

0,0100

0,0195

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 673, tờ bản đồ số 15

DL 595778

 

Hoàng Văn Đức

0,0224

0,0074

0,0150

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 1594, tờ bản đồ 14

CN 254398

 

Nguyễn Thọ Giang

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 233, tờ bản đồ 14

CG 2365517

 

Nguyễn Thọ Sen

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 464, tờ bản đồ 16

DH 110424

 

Đỗ Viết Tùng

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 636, tờ bản đồ 16

DL017824

 

Lê Đình Chung

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 186, tờ bản đồ 15

BG 493441

 

Lữ Thị Oanh

0,0280

0,0130

0,0150

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 1642, tờ bản đồ 14

CP 684700

 

Phạm Khắc Dám

0,0307

0,0107

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 211, tờ bản đồ 9

CG279278

 

Nguyễn Văn Đạt

0,0166

0,0070

0,0096

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 1641, tờ bản đồ 14

CP 684699

 

Lê Khắc Hiếu

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 533, tờ bản đồ 16

DB 614955

 

Lê Khắc Trung

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 531, tờ bản đồ 16

DB 614954

 

Lê Sỹ Nguyên

0,0212

0,0050

0,0162

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 528, tờ bản đồ 16

DH 009868

 

Lê Khắc Hồng

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 532, tờ bản đồ 16

DB 614956

 

Nguyễn Thị Hương

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 687, tờ bản đồ 16

DL 017333

 

Phạm Khắc Thuật

0,0200

0,0126

0,0074

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 273, tờ bản đồ 9

CG 279276

 

Lê Đăng Tuấn

0,0147

0,0070

0,0077

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 1105, tờ bản đồ 15

DL 985612

 

Lê Đăng Ân

0,0141

0,0065

0,0076

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 1106, tờ bản đồ 15

DL 985610

 

Lê Đình Báu

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 986, tờ bản đồ 11

DA 098928

 

Bùi Thị Thơ

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 235, tờ bản đồ 19

DL 832651

 

Lê Hữu Minh

0,0160

0,0060

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 493, tờ bản đồ 16

CE 493802

 

Trần Duy Noa

0,0160

0,006

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 224, tờ bản đồ 19

DB 614087

 

Nguyễn Thị Liên

0,0110

0,0060

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 697, tờ bản đồ 16

DL 832239

 

Trần Duy Năm

0,0160

0,0060

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 223, tờ bản đồ 19

DB 614086

 

Trần Duy Sáu

0,0215

0,0065

0,0150

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 226, tờ bản đồ 19

DB 614088

 

Trần Khả Tú

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 1111,tờ bản đồ 11

DL 017832

 

Trần Khả Trí

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 1112, tờ bản đồ 11

DL 017833

 

Trần Khả Lân

0,0100

0,0058

0,0042

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 1113, tờ bản đồ 11

DL 017834

 

Lê Đình Khánh

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 1498, tờ bản đồ 14

DG 279060

 

Vũ Trọng Tám

0,0209

0,0109

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 1011,tờ bản đồ 15

DD 751625

 

Nguyễn Nho Tú

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 915, tờ bản đồ 11

CN 074168

 

Đinh Thị Hạnh

0,0245

0,0145

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 773, tờ bản đồ số 14

BV 479553

 

Lê Thị Thủy

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 870, tờ bản đồ số 14

CQ 245789

 

Hoàng Văn Cánh

0,0171

0,0061

0,0110

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 766, tờ bản đồ số 14

CO 546606

 

Nguyễn Ngọc Quốc

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 917 tờ bản đồ số 11

DH 110166

 

Nguyễn Thái Vỹ

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

Thửa 613, tờ bản đồ số 9

DD 751370

 

Tạ Thị Bằng

0,0196

0,0050

0,0146

ONT

Xã Hợp Thành

Thửa 284, tờ bản đồ số 13,

BV 179733

 

Lê Đình Phú

0,0113

0,0050

0,0063

ONT

Xã Hợp Thành

Thửa 1643, tờ bản đồ số 10

CK 019507

 

Nguyễn Trọng Xuyên

0,0129

0,0060

0,0069

ONT

Xã Hợp Thành

Thửa 1994, tờ bản đồ số 7

DL 595716

 

Nguyễn Trọng Đạt

0,0179

0,0080

0,0099

ONT

Xã Hợp Thành

Thửa 1992, tờ bản đồ số 7

DL 595714

 

Trần Duy Vang

0,0196

0,0050

0,0146

ONT

Xã Hợp Thành

Thửa 284, tờ bản đồ số 13

BV 179733

 

Nguyễn Trọng Dũng

0,0133

0,0060

0,0073

ONT

Xã Hợp Thành

Thửa 1993, tờ bản đồ số 7

DL 595715

 

Hồ Trọng Thao

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Hợp Thành

Thửa 968, tờ bản đồ số 14

DL 017392

 

Hồ Trọng Thao

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Hợp Thành

Thửa 969, tờ bản đồ số 14

DL 017391

 

Lê Văn Trí

0,0350

0,0200

0,0150

ODT

Thị trấn Nưa

Thửa 1327, tờ bản đồ số 21

BN 425913

 

Lê Thanh Yên

0,0221

0,0071

0,0150

ODT

Thị trấn Nưa

Thửa 1254, tờ bản đồ số 27

CN 074119

 

Lê Xuân Quang

0,0160

0,0090

0,0070

ODT

Thị trấn Nưa

Thửa 2014, tờ bản đồ số 28

CT 361680

 

Nguyễn Trọng Hải

0,0350

0,0200

0,0150

ODT

Thị trấn Nưa

Thửa 2605 , tờ bản đồ số 27

DB 614316

 

Lê Bật Kính

0,0350

0,0200

0,0150

ODT

Thị trấn Nưa

Thửa 2565 , tờ bản đồ số 27

CG 279436

 

Hứa Duy Thành

0,0150

0,0050

0,0100

ODT

Thị trấn Nưa

Thửa 2875 , tờ bản đồ số 27

DL 595485

 

Lê Bật Hải

0,0250

0,0150

0,0100

ODT

Thị trấn Nưa

Thửa 2874 , tờ bản đồ số 27

DL 595484

 

Hà Quang Oai

0,0109

0,0050

0,0059

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 575, tờ bản đồ số 34

DI 128658

 

Trịnh Thị Oanh

0,0168

0,0040

0,0128

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 397, tờ bản đồ số 28

DA 019913

 

Mai Thị Xuân

0,0200

0,0086

0,0114

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 85, tờ bản đồ số 28

BS 733468

 

Lê Thị Thảnh

0,0260

0,0110

0,0150

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 398, tờ bản đồ số 28

DA 019914

 

Trần Viết Khải

0,0310

0,0160

0,0150

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 261, tờ bản đồ số 35

BV 249444

 

Trần Viết Kiên

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 9, tờ bản đồ số 35

BN 585306

 

Lê Thị Huyền

0,0188

0,0040

0,0148

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 416, tờ bản đồ số 34

CK 172645

 

Lê Hữu Thọ

0,0255

0,0155

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 1220, tờ bản đồ số 10

CE 368119

 

Hoàng Thị Hạnh

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 81,tờ bản đồ số 27

CK 019696

 

Trần Tuấn Hưng

0,0140

0,0040

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 137, tờ bản đồ số 28

BV 249446

 

Nguyễn Văn Nguyên

0,0091

0,0062

0,0029

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 381, tờ bản đồ số 28

DA 019471

 

Nghiêm Hữu Bằng

0,0162

0,0060

0,0102

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 2013, tờ bản đồ số 28

BG 425977

 

Lê Đình Sanh

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 42, tờ bản đồ số 28

BG 541485

 

Trịnh Thị Nga

0,0190

0,0040

0,0150

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 303 tờ bản đồ số 28

CG 240101

 

Lê Đình Hùng

0,0310

0,0110

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 440, tờ bản đồ số 28

DH 110870

 

Lê Đình Hùng

0,0102

0,0040

0,0062

ODT

Thị trấn Triệu Son

Thửa 312, tờ bản đồ số 28

CK 016500

 

Lê Đình Hùng

0,0350

0,0200

0,0150

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 106, tờ bản đồ số 28

CE 493319

 

Lê Ngọc Thủy

0,0100

0,0040

0,0060

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 112, tờ bản đồ số 28

BS 768741

 

Đinh Văn Quý

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 04, tờ bản đồ số 28

BG 419924

 

Hà Thị Thanh

0,0164

0,0047

0,0117

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 417, tờ bản đồ số 28

DL 595624

 

Dương Văn Quảng

0,0100

0,0040

0,0060

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 293, tờ bản đồ số 28

CK 172553

 

Trần Viết Kiên

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 03, tờ bản đồ số 35

BN 585306

 

Đỗ Hữu Long

0,0100

0,0040

0,0060

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 503, tờ bản đồ số 34

CK 172522

 

Nguyễn Giang Nam

0,0080

0,0040

0,0040

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 66, tờ bản đồ số 28

DB 614390

 

Nguyễn Khắc Hiếu

0,0100

0,0040

0,0060

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 93, tờ bản đồ số 28

CO 546280

 

Lê Văn Dòng

0,0174

0,0100

0,0074

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 187, tờ bản đồ số 36

BN 491467

 

Lê Cao Cường

0,0095

0,0045

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 598 , tờ bản đồ số 36

CV 880805

 

Lê Thị Liệu

0,0110

0,0040

0,0070

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 99, tờ bản đồ số 36

CG 240780

 

Lê Đăng Hoàng

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 33, tờ bản đồ số 33

CX 805515

 

Lê Khắc Phương

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 01,tờ bản đồ số 33

BV 161336

 

Trần Anh Dũng

0,0100

0,0040

0,0060

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 418, tờ bản đồ số 34

CO 546111

 

Hoàng Minh Phúc

0,0190

0,0040

0,0150

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 252, tờ bản đồ số 26

BV 168518

 

Lê Đình Nam

0,0275

0,0125

0,0150

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 44, tờ bản đồ số 38

BS 733251

 

Lê Đình Đông

0,0275

0,0125

0,0150

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 43, tờ bản đồ số 38

BS 733255

 

Lê Kim Ánh

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 2430, tờ bản đồ số 12

DE 332049

 

Hà Xuân Tỉnh

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 836, tờ bản đồ số 12

BV 249794

 

Trịnh Huy Thanh

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 74, tờ bản đồ số 12

BV 249793

 

Hà Trọng Xuân

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 348, tờ bản đồ số 13

BG 425687

 

Vũ Trọng Châu

0,0206

0,0106

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 2235, tờ bản đồ số 9

CT 429815

 

Vũ Trọng Chung

0,0200

0,0050

0,0150

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 2346, tờ bản đồ số 9

CV 880829

 

Trần Thị Lương

0,0145

0,0090

0,0055

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 330, tờ bản đồ số 13

DD 751139

 

Phạm Xuân Long

0,0200

0,0050

0,0150

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 67, tờ bản đồ số 10

CP 688264

 

Nguyễn Chước Nam

0,0250

0,0200

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 62, tờ bản đồ số 10

CK 019937

 

Lê Xuân Lý

0,0247

0,0097

0,0150

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 1032, tờ bản đồ số 10

CN 254198

 

Nguyễn Xuân Huy

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 888, tờ bản đồ số 10

DH 010774

 

Lê Thị Hường

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 889, tờ bản đồ số 10

DH 110928

 

Nguyễn Văn Thuận

0,0098

0,0050

0,0048

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 301, tờ bản đồ số 32

CG 240901

 

Đoàn Thị Phương

0,0172

0,0100

0,0072

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 222, tờ bản đồ số 32

CQ 245703

 

Đoàn Thị Phương

0,0175

0,0100

0,0075

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 144, tờ bản đồ số 32

CR 130145

 

Trịnh Văn Cao

0,0114

0,0040

0,0074

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 300, tờ bản đồ số 32

BG 493198

 

Hà Quang Bách

0,0220

0,0120

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 288, tờ bản đồ số 32

CK 274586

 

Trịnh Thị Nga

0,0190

0,0040

0,0150

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 303, tờ bản đồ 28

CG 240101

 

Thái Quyền Anh

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 44, tờ bản đồ 27

BS 733392

 

Mai Văn Thành

0,0193

0,0040

0,0153

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 141, tờ bản đồ 27

DL 832808

 

Mai Thị Thảo

0,0190

0,0040

0,0150

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 143, tờ bản đồ 27

DL 832806

 

Mai Thị Thu Phương

0,0188

0,0040

0,0148

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 142, tờ bản đồ 27

DL 832807

 

Vũ Trọng Chung

0,0200

0,0050

0,0150

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 2346, tờ bản đồ 9

CV 880829

 

Trần Anh Dũng

0,0140

0,0040

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Thửa 418, tờ bản đồ 34

CO 546111

 

Trịnh Ngọc Duyên

0,0130

0,0100

0,0030

ONT

Xã Dân Lý

Thửa 103, tờ bản đồ số 10

CH004399

 

Trịnh Hữu Sỹ

0,0158

0,0054

0,0105

ONT

Xã Dân Lý

Thửa 342, tờ bản đồ 9

CU 473044

 

Lê Đình Dưỡng

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Dân Lý

Thửa 443, tờ bản đồ 9

CK 019788

 

Nguyễn Thị Nhàn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 686, tờ bản đồ số 19

CR 132197

 

Nguyễn Thị Hoa Huệ

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 682, tờ bản đồ số 19

CR 132198

 

Trịnh Văn Dũng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 361, tờ bản đồ số 12

DD 896628

 

Nguyễn Văn Quỳnh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 349, tờ bản đồ số 17

CK 134651

 

Nguyễn Thị Nụ

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 441, tờ bản đồ số 12

DH 110791

 

Lê Hữu Long

0,0108

0,0050

0,0058

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 452, tờ bản đồ số 13

CU 473400

 

Mai Xuân Quý

0,0150

0,0054

0,0096

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 495, tờ bản đồ số 20

CP 684846

 

Trịnh Thị Ngọt

0,0200

0,0070

0,0130

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 1487, tờ bản đồ số 13

DI 128561

 

Hoàng Đình Bắc

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 347, tờ bản đồ số 11

DH 009273

 

Trịnh Thị Hường

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 1440, tờ bản đồ số 13

CN 074972

 

Phạm Thị Hương

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 344, tờ bản đồ số 11

DH 009274

 

Lê Cao Cường

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 345, tờ bản đồ số 11

DH 009271

 

Phạm Thị Hương

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 346, tờ bản đồ số 11

DH 009272

 

Lê Văn Long

0,0079

0,0040

0,0039

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 241,tờ bản đồ số 12

BN 492682

 

Nguyễn Bá Hưng

0,0221

0,0143

0,0078

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 55, tờ bản đồ số 16

CP 684053

 

Trịnh Thị Thà

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 1438, tờ bản đồ số 13

CG 236137

 

Nguyễn Văn Trọng

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 1523, tờ bản đồ số 15

DH 009638

 

Trịnh Thị Mai

0,0349

0,0050

0,0299

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 680, tờ bản đồ số 19

CN 074733

 

Trịnh Văn Tuấn

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 318, tờ bản đồ số 12

CK 016206

 

Hà Quang Toàn

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 343, tờ bản đồ số 11

DH 371273

 

Trịnh Thị Hằng

0,0270

0,0130

0,0140

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 417, tờ bản đồ số 17

CG 247284

 

Nguyễn Tuấn Nghĩa

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 1525, tờ bản đồ số 15

DH 110089

 

Vũ Trọng Thường

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 1524, tờ bản đồ số 15

DH 110088

 

Vũ Trọng Dũng

0,0167

0,0050

0,0117

ONT

Xã Minh Sơn

Thửa 571, tờ bản đồ số 19

DA 098306

 

Lê Gia Minh

0,0099

0,0063

0,0036

ONT

Xã Dân Quyền

Thửa 774, tờ bản đồ số 25

DD 100000

 

Lê Gia Hạnh

0,0133

0,0057

0,0076

ONT

Xã Dân Quyền

Thửa 769, tờ bản đồ số 25

CX 753213

 

Lê Gia Hạnh

0,0115

0,0055

0,0060

ONT

Xã Dân Quyền

Thửa 770, tờ bản đồ số 25

CX 753215

 

Lê Gia Hạnh

0,0122

0,0055

0,0067

ONT

Xã Dân Quyền

Thửa 771, tờ bản đồ số 25

CX 753214

 

Nguyễn Như Sơn

0,0350

0,0250

0,0100

ONT

Xã Dân Quyền

Thửa 947, tờ bản đồ số 16

DE 303381

 

Lê Thọ Thảnh

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Dân Quyền

Thửa 321, tờ bản đồ số 22

CT 361495

 

Trần Mạnh Hùng

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Dân Quyền

Thửa 960, tờ bản đồ số 24

CN 074934

 

Bùi Xuân Vinh

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Hợp Thắng

Thửa 1772, tờ bản đồ số 29

DL 771294

 

Nguyễn Trọng Đạt

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Hợp Thắng

Thửa 1460, tờ bản đồ số 19

DL 595558

 

Ngô Văn Cao

0,0283

0,0133

0,0150

ONT

Xã Hợp Thắng

Thửa 180, tờ bản đồ số 21

CK 019595

 

Đinh Văn Hợp

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Hợp Thắng

Thửa 1458, tờ bản đồ số 19

DL 017845

 

Hoàng Nam Hưng

0,0350

0,0250

0,0100

ONT

Xã Hợp Thắng

Thửa 375, tờ bản đồ số 19

BV 249238

 

Nguyễn Trọng Dũng

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Hợp Thắng

Thửa 1461, tờ bản đồ số 19

DL 595559

 

Phạm Viết Dương

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Hợp Thắng

Thửa 464, tờ bản đồ số 27

DL 771416

 

Trần Thị Thanh

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Hợp Thắng

Thửa 465, tờ bản đồ số 27

DL 771413

 

Phan Văn Quy

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Hợp Thắng

Thửa 1459, tờ bản đồ số 19

DL 017846

 

Nguyễn Văn Tuyên

0,0317

0,0210

0,0107

ONT

Xã Đồng Lợi

Thửa 243(3), tờ bản đồ số 04

AP 438936 (E 661914)

 

 

 

 

 

 

 

(Thửa đất số gốc 233, 234, 235, tờ bản đồ số 4)

 

 

Đỗ Việt Linh

0,0310

0,0210

0,0100

ONT

Xã Đồng Lợi

Thửa 1255, tờ bản đồ số 11 (Thửa đất số gốc 233, 234, 235, tờ bản đồ số 4)

CK 016715 (E 661914)

 

Lê Tuấn Oanh

0,0235

0,0140

0,0095

ONT

Xã Đồng Lợi

Thửa 1324, tờ bản đồ số 14

CQ 032923

 

Lê Sỹ Long

0,0239

0,0070

0,0169

ONT

Xã Đồng Lợi

Thửa 1038, tờ bản đồ số 15

DH 010762

 

Lê Văn Tâm

0,0165

0,0060

0,0105

ONT

Xã Đồng Lợi

Thửa 1037, tờ bản đồ số 15

DH 010766

 

Lê Mạnh Chân

0,0273

0,0100

0,0173

ONT

Xã Đồng Lợi

Thửa 1002, tờ bản đồ số 11

DL 595015

 

Nguyễn Văn Vinh

0,0216

0,0100

0,0116

ONT

Xã Đồng Lợi

Thửa 298, tờ bản đồ số 6

BN 512421

 

Mai Văn Toàn

0,0150

0,0052

0,0098

ONT

Xã Đồng Lợi

Thửa 1118, tờ bản đồ số 14

BV 176191

 

Đỗ Đình Toại

0,0292

0,0200

0,0092

ONT

Xã Đồng Lợi

Thửa 141, tờ bản đồ số 12

CN 074499

 

Lê Văn Quang

0,0143

0,0043

0,0100

ONT

Xã Đồng Lợi

Thửa 1571, tờ bản đồ số 11

BN 116477

 

Lương Thị Mai

0,0145

0,0052

0,0093

ONT

Xã Đồng Lợi

Thửa 1116, tờ bản đồ số 14

BV 176193

 

Vũ Đình Trường

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đồng Lợi

Thửa 1039, tờ bản đồ số 11

BN 544996

 

Nguyễn Văn Hoa

0,0243

0,0100

0,0143

ONT

Xã Đồng Lợi

Thửa 312, tờ bản đồ số 6

BN 512723

 

Bùi Xuân Chương

0,0131

0,0090

0,0041

ONT

Xã Đồng Lợi

Thửa 1537, tờ bản đồ số 12

BĐ 423303

 

Nguyễn Thị Quyên

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đồng Lợi

Thửa 2599, tờ bản đồ số 11

DL 017673

 

Nguyễn Tài Đức

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đồng Lợi

Thửa 2597, tờ bản đồ số 11

DL 017675

 

Nguyễn Đình Hùng

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đồng Lợi

Thửa 2596, tờ bản đồ số 11

DL 017676

 

Nguyễn Quang Đức

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đồng Lợi

Thửa 2598, tờ bản đồ số 11

DL 017674

 

Nguyễn Văn Hùng

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Đồng Lợi

Thửa 1039, tờ bản đồ số 15

DH 010761

 

Nguyễn Văn Tân

0,0300

0,0250

0,0050

ONT

Xã Đồng Lợi

Thửa 1029, tờ bản đồ số 11

BĐ 405036

 

Hà Minh Nam

0,0180

0,0080

0,0100

ONT

Xã Thọ Sơn

Thửa 535, tờ bản đồ số 18

CK 172131

 

Nguyễn Văn Hưng

0,0230

0,0130

0,0100

ONT

Xã Thọ Sơn

Thửa 345, tờ bản đồ số 22

CO 546367

 

Lê Đình Chinh

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thọ Sơn

Thửa 311, tờ bản đồ số 18

CG 101238

 

Nguyễn Hữu Tuấn

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

Thửa 70, tờ bản đồ số 23

CO 546089

 

Nhữ Ngọc Toản

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Thọ Sơn

Thửa 1046, tờ bản đồ số 18

DH 010332

 

Nhữ Ngọc Toản

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Thọ Sơn

Thửa 1049, tờ bản đồ số 18

DH 010325

 

Lê Viết Sơn

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thọ Sơn

Thửa 1047, tờ bản đồ số 18

DH 010327

 

Nguyễn Văn Hưng

0,0210

0,0060

0,0150

ONT

Xã Thọ Sơn

Thửa 501, tờ bản đồ số 22

DL 595988

 

Lê Viết Sơn

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Thọ Sơn

Thửa 1045, tờ bản đồ số 18

CS 004838

 

Lê Sỹ Công

0,0216

0,0050

0,0166

ONT

Xã Thái Hoà

Thửa 1648, tờ bản đồ số 22

DL 017958

 

Nguyễn Văn Tú

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Thái Hoà

Thửa 1633, tờ bản đồ số 21

DE 508463

 

Nguyễn Sỹ Tuấn

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Thái Hoà

Thửa 1634, tờ bản đồ số 21

DE 508464

 

Vũ Trọng Hải

0,0275

0,0157

0,0118

ONT

Xã Thái Hoà

Thửa 905, tờ bản đồ số 21

CO 643487

 

Nguyễn Ngọc Sơn

0,0150

0,0040

0,0110

ONT

Xã Thọ Tiến

Thửa 295, tờ bản đồ số 14

BV 140041

 

Nguyễn Ngọc Sơn

0,0120

0,0040

0,0080

ONT

Xã Thọ Tiến

Thửa 294, tờ bản đồ số 14

BV 140040

 

Đỗ Xuân Hùng

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Thọ Tiến

Thửa 1038, tờ bản đồ số 15

DE 508269

 

Đỗ Thị Anh

0,0170

0,0050

0,0120

ONT

Xã Thọ Tiến

Thửa 1036, tờ bản đồ số 15

DE 508267

 

Đỗ Thị Diệp

0,0260

0,0050

0,0210

ONT

Xã Thọ Tiến

Thửa 1035, tờ bản đồ số 15

DE 508266

 

Đỗ Thị Hà

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Thọ Tiến

Thửa 1037, tờ bản đồ số 15

DE 508268

 

Lê Bá Quế

0,0190

0,0110

0,0080

ONT

Xã Thọ Tiến

Thửa 11,tờ bản đồ số 19

CK 016025

 

Nguyễn Xuân Bình

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thọ Tiến

Thửa 190, tờ bản đồ số 20

CE 493715

 

Nguyễn Văn Bảy

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thọ Tiến

Thửa 642, tờ bản đồ số 19

CN 074068

 

Lê Công Sơn

0,0171

0,0071

0,0100

ONT

Xã Thọ Tiến

Thửa 938, tờ bản đồ số 20

CN 074066

 

Trịnh Văn Hà

0,0213

0,0013

0,0200

ONT

Xã Thọ Tiến

Thửa 162, tờ bản đồ số 19

CG 101220

 

Lê Văn Hậu

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thọ Tiến

Thửa 994, tờ bản đồ số 20

DD 099697

 

Nguyễn Ngọc Sơn

0,0150

0,0040

0,0110

ONT

Xã Thọ Tiến

Thửa 295, tờ bản đồ số 14

BV 140041

 

Nguyễn Ngọc Sơn

0,0120

0,0040

0,0080

ONT

Xã Thọ Tiến

Thửa 294, tờ bản đồ số 14

BV 140040

 

Nguyễn Xuân Bình

0,0107

0,0050

0,0057

ONT

Xã Thọ Tiến

Thửa 1078, tờ bản đồ số 20

DL 017777

 

Nguyễn Lê Khánh Hoà

0,0107

0,0050

0,0057

ONT

Xã Thọ Tiến

Thửa 1077, tờ bản đồ số 20

DL 017775

 

Lê Đình Định

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thọ Tiến

Thửa 418, tờ bản đồ số 19

BV 146066

 

Lê Văn Khắc

0,0203

0,0053

0,0150

ONT

Xã Dân Lực

Thửa 433, tờ bản đồ số 21

DE 332900

 

Lê văn Sự

0,0130

0,0080

0,0050

ONT

Xã Dân Lực

Thửa 677, tờ bản đồ số 15

BS 768986

 

Trịnh Đình Luận

0,0341

0,0241

0,0100

ONT

Xã Dân Lực

Thửa 563, tờ bản đồ số 15

CU 473420

 

Bùi Thị Thanh

0,0380

0,0250

0,0130

ONT

Xã Dân Lực

Thửa 1158, tờ bản đồ số 21

BV 479229

 

Trịnh Đình Phượng

0,0198

0,0048

0,0150

ONT

Xã Dân Lực

Thửa 62, tờ bản đồ số 20

BV 479483

 

Lê Thị Duyên

0,0203

0,0053

0,0150

ONT

Xã Thọ Cường

Thửa 1366, tờ bản đồ số 13

DH 317812

 

Nguyễn Hữu Tuấn

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thọ Cường

Thửa 204, tờ bản đồ số 11

BV 082507

 

Hoàng Kim Lương

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

Thửa 558, tờ bản đồ số 15

BV 178868

 

Trần Như Chuyên

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

Thửa 1363, tờ bản đồ số 13

DL 595603

 

Lê Quang Kỳ

0,0169

0,0069

0,0100

ONT

Xã Thọ Cường

Thửa 448, tờ bản đồ số 13

CP 688145

 

Lê Đình Năm

0,0343

0,0143

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

Thửa 473, tờ bản đồ số 13

BV 249410

 

Lê Thảo Phương

0,0139

0,0050

0,0089

ONT

Xã Thọ Cường

Thửa 1364, tờ bản đồ số 13

DH 317809

 

Nguyễn Thị Sợi

0,0153

0,0053

0,0100

ONT

Xã Thọ Cường

Thửa 1362, tờ bản đồ số 13

DH 110970

 

Nguyễn Thị Lụa

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Thọ Cường

Thửa 1360, tờ bản đồ số 13

DH 110987

 

Nguyễn Thị Nhung

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Thọ Cường

Thửa 1361, tờ bản đồ số 13

DH 110971

 

Lê Thị Yến

0,0294

0,0094

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

Thửa 480, tờ bản đồ số 13

DL 595786

 

Lê Đình Hậu

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Thọ Cường

Thửa 956, tờ bản đồ số 17

BV 140734

 

Lê Văn Thanh

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

Thửa 6, tờ bản đồ số 14

BV 475045

 

Lê Đình Thuần

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

Thửa 878, tờ bản đồ số 12

CK 019635

 

Lê Thị Thuần

0,0213

0,0113

0,0100

ONT

Xã Thọ Cường

Thửa 95, tờ bản đồ số 12

BV 234007

 

Nguyễn Thị Năm

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Thọ Cường

Thửa 915, tờ bản đồ số 16

DH 009815

 

Trịnh Văn Oánh

0,0129

0,0075

0,0054

ONT

Xã Thọ Cường

Thửa 1295, tờ bản đồ số 13

DH 110389

 

Dương Văn Luyến

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

Thửa 418, tờ bản đồ số 17

DH 317826

 

Lê Thị Yến

0,0294

0,0094

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

Thửa 480, tờ bản đồ số 13

DL 595768

 

Hà Văn Cường

0,0350

0,0150

0,0200

ONT

Xã Thọ Ngọc

Thửa 1219, tờ bản đồ số 14

DD 751293

 

Đỗ Văn Chính

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đồng Thắng

Thửa 111,tờ bản đồ số 14

CK 172229

 

Nguyễn Thị Hồng

0,0257

0,0060

0,0197

ONT

Xã Đồng Thắng

Thửa 1597, tờ bản đồ số 10

DB 614604

 

Nguyễn Văn Minh

0,0228

0,0080

0,0148

ONT

Xã Đồng Thắng

Thửa 1598, tờ bản đồ số 10

DB 614250

 

Nguyễn Văn Tự

0,0172

0,0060

0,0112

ONT

Xã Đồng Thắng

Thửa 1599, tờ bản đồ số 10

DB 614605

 

Lê Huy Lương

0,0187

0,0050

0,0137

ONT

Xã Đồng Thắng

Thửa 1646, tờ bản đồ số 10

DD 896461

 

Lê Văn Thao

0,0132

0,0050

0,0082

ONT

Xã Đồng Thắng

Thửa 1722, tờ bản đồ số 10

DH 371719

 

Đoàn Văn Tiến

0,0110

0,0050

0,0060

ONT

Xã Đồng Thắng

Thửa 1723, tờ bản đồ số 10

DH 371718

 

Bùi Thị Phúc

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Đồng Thắng

Thửa 982, tờ bản đồ số 10

CR 986832

 

Hoang Đình Long

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đồng Thắng

Thửa 1091, tờ bản đồ số 10

CV 880115

 

Đinh Viết Quyền

0,0249

0,0080

0,0169

ONT

Xã Đồng Thắng

Thửa 1139, tờ bản đồ số 14

BG 493881

 

Đinh Viết Mạnh

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Đồng Thắng

Thửa 1140, tờ bản đồ số 14

BG 493882

 

Ngô Xuân Tường

0,0291

0,0191

0,0100

ONT

Xã Đồng Thắng

Thửa 53, tờ bản đồ số 15

DL 595214

 

Bùi Xuân Thục

0,0065

0,0050

0,0015

ONT

Xã Đồng Thắng

Thửa 1615, tờ bản đồ số 10

DD 740348

 

Nguyễn Tất An

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đồng Thắng

Thửa 134, tờ bản đồ số 14

DH 110427

 

Lê Khắc Tuyên

0,0267

0,0067

0,0200

ONT

Xã Đồng Thắng

Thửa 598, tờ bản đồ số 9

CT 429976

 

Bùi Xuân Vang

0,0232

0,0050

0,0182

ONT

Xã Đồng Thắng

Thửa 1788, tờ bản đồ số 10

DL 832681

 

Đinh Văn Phương

0,0300

0,0250

0,0050

ONT

Xã Đồng Thắng

Thửa 139, tờ bản đồ số 14

BV 259473

 

Nguyễn Tất Đang

0,0166

0,0070

0,0096

ONT

Xã Đồng Thắng

Thửa 1169, tờ bản đồ số 14

CU 495119

 

Nguyễn Như Dũng

0,0182

0,0050

0,0132

ONT

Xã Đồng Thắng

Thửa 838, tờ bản đồ số 15

DL 985011

 

Nguyễn Tất Hà

0,0156

0,0070

0,0086

ONT

Xã Đồng Thắng

Thửa 1168, tờ bản đồ số 14

CU 495118

 

Trương Sỹ Hưng

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Thọ

Thửa 1347, tờ bản đồ số 9

DH 317518

 

Lê Ngọc Trụ

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Xuân Thọ

Thửa 1209, tờ bản đồ số 15

DD 809843

 

Lê Thị Vui

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Xuân Thọ

Thửa 224, tờ bản đồ số 13

BV 259209

 

Phạm Xuân Nam

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Xuân Thọ

Thửa 59, tờ bản đồ số 12

CQ 245926

 

Phạm Xuân Thường

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Xuân Thọ

Thửa 43, tờ bản đồ số 12

CQ 245924

 

Nguyễn Văn Thăng

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Thọ

Thửa 940, tờ bản đồ số 9

BV 479642

 

Nguyễn Văn Hải

0,0387

0,0187

0,0200

ONT

Xã Xuân Thọ

Thửa 173, tờ bản đồ số 13

CU 495948

 

Trần Lê Qui

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Thọ

Thửa 439, tờ bản đồ số 9

CQ 032227

 

Lê Ngọc Hải

0,0350

0,0250

0,0100

ONT

Xã Xuân Thọ

Thửa 188, tờ bản đồ số 15

BV 145439

 

Lê Như Tâm

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Hợp Lý

Thửa 117, tờ bản đồ số Ac110 I. II

E 0236679

 

Nguyễn Hồng Quân

0,0240

0,0090

0,0150

ONT

Xã Hợp Lý

Thửa 757, tờ bản đồ số 41

DE 508983

 

Trịnh Quốc Phượng

0,0216

0,0066

0,0150

ONT

Xã Hợp Lý

Thửa 1166, tờ bản đồ số 37

BN 585416

 

Lê Xuân Thanh

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Hợp Lý

Thửa 540, tờ bản đồ số 37

BN 585026

 

Trịnh Văn Lưu

0,0350

0,0250

0,0100

ONT

Xã Hợp Lý

Thửa 55, tờ bản đồ số 44

BN 585993

 

Trương Thị Phương

0,0308

0,0214

0,0094

ONT

Xã Xuân Thịnh

Thửa 1403, tờ bản đồ số 7

DH 010196

 

Lê Xuân Hùng

0,0350

0,0150

0,0200

ONT

Xã Vân Sơn

Thửa 51,tờ bản đồ số 24

CK 274716

 

Đặng Duy Tư

0,0185

0,0050

0,0135

ONT

Xã Vân Sơn

Thửa 903, tờ bản đồ số 13

DL 832620

 

Quách Văn Dũng (Duyên)

0,0155

0,0050

0,0105

ONT

Xã Thọ Thế

Thửa 405, tờ bản đồ số 13

CE 493428

 

Hoàng Văn Sự

0,0130

0,0050

0,0080

ONT

Xã Thọ Thế

Thửa 811, tờ bản đồ số 9

CX 753060

 

Lê Thị Xinh

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Thọ Thế

Thửa 1013, tờ bản đồ số 13

CR 130079

 

Dương Thị Bích

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Thọ Thế

Thửa 1012, tờ bản đồ số 13

CR 130080

 

Dương Thanh Thái

0,0200

0,0090

0,0110

ONT

Xã Thọ Thế

Thửa 960, tờ bản đồ số 9

CN 254347

 

Trịnh Xuân Thành

0,0144

0,0025

0,0119

ONT

Xã Thọ Thế

Thửa 207a, tờ bản đồ số 4

O972051

 

Lê Thọ Lâm

0,0201

0,0051

0,0150

ONT

Xã Thọ Thế

Thửa 5, tờ bản đồ số 13

CN 074490

 

Đặng Văn Lý

0,0124

0,0074

0,0050

ONT

Xã Thọ Thế

Thửa 425, tờ bản đồ số 13

CR 132594

 

Lê Văn Khắc

0,0216

0,0116

0,0100

ONT

Xã Thọ Thế

Thửa 593, tờ bản đồ số 8

CG 101863

 

Lê Quang Trung

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thọ Thế

Thửa 144, tờ bản đồ số 13

CR 130226

 

Nguyễn Văn Tự

0,0310

0,0110

0,0200

ONT

Xã Thọ Thế

Thửa 999, tờ bản đồ số 9

DO 443017

 

Nguyễn Thị Khoa

0,0133

0,0070

0,0063

ONT

Xã Thọ Thế

Thửa 900, tờ bản đồ số 13

DH 110662

 

Trần Thị Thu Hằng

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Hợp Tiến

Thửa 1513, tờ bản đồ số 11

DL 771079

 

Lê Đình Kiên

0,0204

0,0100

0,0104

ONT

Xã Nông Trường

Thửa 2024, tờ bản đồ số 16

CX 805043

 

Vũ Ngọc Long

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Nông Trường

Thửa 577, tờ bản đồ số 16

CT 361466

 

Phạm Thế Trung

0,0096

0,0060

0,0036

ONT

Xã Nông Trường

Thửa 2157, tờ bản đồ số 16

DL 017017

 

Phạm Thế Quảng

0,0206

0,0140

0,0066

ONT

Xã Nông Trường

Thửa 2158, tờ bản đồ số 16

DL 017018

 

Đinh Văn Hải

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Triệu Thành

Thửa 406, tờ bản đồ số 21

BG 425427

 

Lê Văn Cương

0,0150

0,0090

0,0060

ONT

Xã Triệu Thành

Thửa 4439, tờ bản đồ số 21

DL 985773

 

Lê Đình Huy

0,0162

0,0112

0,0050

ONT

Xã Triệu Thành

Thửa 4573, tờ bản đồ số 16

DL 771152

 

Hà Đình Tưởng

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Triệu Thành

Thửa 73, tờ bản đồ số 20

CN 254320

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 320/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt giá đất cụ thể để tính thu tiền thuê đất đối với 107.571,5m2 đất trong Cụm công nghiệp Ngã Năm đã cho Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu thuê để thực hiện Dự án Kho trung chuyển xăng dầu, nhà máy phối trộn xăng sinh học, trạm chiết nạp ga, trạm cung cấp xăng dầu sinh học

Quyết định 320/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt giá đất cụ thể để tính thu tiền thuê đất đối với 107.571,5m2 đất trong Cụm công nghiệp Ngã Năm đã cho Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Sông Hậu thuê để thực hiện Dự án Kho trung chuyển xăng dầu, nhà máy phối trộn xăng sinh học, trạm chiết nạp ga, trạm cung cấp xăng dầu sinh học

Đất đai-Nhà ở

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi