Quyết định 5512/QĐ-UBND Thanh Hóa 2021 kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 5512/QĐ-UBND

Quyết định 5512/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:5512/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Giang
Ngày ban hành:30/12/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH THANH HOÁ

_________

Số: 5512/QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Thanh Hoá, ngày 30 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật
kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh

______________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của Chính phủ: Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 01/10/2021 về việc áp dụng cơ chế đặc thù trong cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường cung cấp cho dự án Đầu tư xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2 2017 - 2020 (mới khởi công và sắp khởi công); số 133/NQ-CP ngày 19/10/2021 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 01/10/2021 về việc áp dụng cơ chế đặc thù trong cấp phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường cung cấp cho Dự án đầu tư xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2017 - 2020 (mới khởi công và sắp khởi công);

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1303/STNMT-CSĐĐ ngày 21/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh, với các nội dung chính sau:

1. Bổ sung hạng mục công trình đất sử dụng cho mục đích khoáng sản (SKS) với diện tích 17,7 ha tại xã Xuân Phúc vào khoản 5, Điều 2 và Phụ biểu số VII kèm theo Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh.

(Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo)

2. Điều chỉnh các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1, Điều 2 và Phụ biểu số III.2 kèm theo Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Tăng chỉ tiêu sử dụng đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện tích 17,70 ha tại xã Xuân Phúc.

- Giảm chỉ tiêu sử dụng đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 17,70 ha tại xã Xuân Phúc.

(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 17,70 ha tại khoản 3, Điều 2 và Phụ biểu số V.2 kèm theo Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh.

(Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo)

4. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất được cập nhật, bổ sung, điều chỉnh so với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt; hướng dẫn UBND huyện Như Thanh và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, khoáng sản, xây dựng, bảo vệ môi trường... theo đúng quy định của pháp luật.

UBND huyện Như Thanh thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh và chấp hành thực hiện nghiêm túc trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác của pháp luật liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; UBND huyện Như Thanh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC249.12.21

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Lê Đức Giang

Phụ biểu số I:

Hạng mục công trình Bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số: 5512/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

(ha)

Diện tích hiện trạng

(ha)

Tăng thêm

Chuyển mục đích từ các loại đất

Địa điểm (đến cấp

xã)

Vị trí khu đất

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

LUC

HNK

RSX

Tổng diện tích

17,70

17,70

17,70

1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

8,70

8,70

SKS

8,70

Xuân Phúc

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 758/TLĐĐ do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 12/11/2021

2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

9,00

9,00

SKS

9,00

Xuân Phúc

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 759/TLĐĐ do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hóa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 12/11/2021

Phụ biểu số II:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số: 5512/QĐ-UBND /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, xã Xuân Phúc

Được duyệt tại Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 05/10/2021

Sau điều chỉnh, bổ sung

So sánh (tăng (+), giảm (-))

Được duyệt tại Quyết định số 3891/QĐ-UBND ngày 05/10/2021

Sau điều chỉnh, bổ sung

So sánh (tăng (+), giảm (-))

LOẠI ĐẤT

58.810,98

58.810,98

4.250,64

4.250,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.896,24

49.878,54

-17,70

3.629,46

3.611,76

-17,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.431,58

3.431,58

197,14

197,14

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.431,58

3.431,58

197,14

197,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.491,69

3.491,69

219,59

219,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.940,78

2.940,78

189,05

189,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.910,93

8.910,93

581,11

581,11

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.906,52

3.906,52

8,11

8,11

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.631,42

26.613,72

-17,70

2.413,94

2.396,24

-17,70

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

299,81

299,81

15,51

15,51

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

283,50

283,50

5,00

5,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.565,09

8.582,79

17,70

619,15

636,85

17,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

179,61

179,61

64,05

64,05

2.2

Đất an ninh

CAN

0,58

0,58

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,74

27,74

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

104,36

104,36

17,04

17,04

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

821,54

839,24

17,70

4,37

22,07

17,70

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp QG, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.770,33

1.770,33

120,28

120,28

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,95

35,95

1,79

1,79

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,36

7,36

0,44

0,44

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

58,72

58,72

4,00

4,00

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

138,14

138,14

2,98

2,98

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất giao thông

DGT

1.255,38

1.255,38

102,78

102,78

Đất thủy lợi

DTL

266,69

266,69

7,81

7,81

Đất công trình năng lượng

DNL

2,59

2,59

Đất công trình bưu chính, viên thông

DBV

0,66

0,66

0,08

0,08

Đất chợ

DCH

0,85

0,85

0,38

0,38

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,06

4,06

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,46

2,46

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.129,05

2.129,05

252,07

252,07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

172,47

172,47

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,96

11,96

0,98

0,98

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

17,13

17,13

0,28

0,28

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,49

0,49

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

214,69

214,69

12,94

12,94

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,52

5,52

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

868,35

868,35

76,04

76,04

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.234,63

2.234,63

71,11

71,11

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

349,65

349,65

2,02

2,02

Phụ biểu số III:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số: 5512/QĐ-UBND /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, xã Xuân Phúc

Ghi chú

Được duyệt

Điều chỉnh (tăng (+), giảm (-))

Cộng

Được duyệt

Điều chỉnh (tăng (+), giảm (-))

Cộng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

412,17

17,70

429,87

16,35

17,70

34,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

92,25

92,25

13,15

13,15

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

92,25

92,25

13,15

13,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,23

39,23

1,20

1,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

67,17

67,17

2,00

2,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

48,59

48,59

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

162,21

17,70

179,91

17,70

17,70

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2,73

2,73

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi