Quyết định 3891/QĐ-UBND Thanh Hóa 2021 quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3891/QĐ-UBND

Quyết định 3891/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3891/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Giang
Ngày ban hành:05/10/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

_________

Số: 3891/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Thanh Hóa, ngày 05 tháng 10 năm 2021

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bvà khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 881/TTr-STNMT ngày 27/9/2021; của UBND huyện Như Thanh tại Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 14/9/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1 . Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Như Thanh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 58.810,98 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp:                              47.756,63 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp:                         10.785,79 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng:                                268,56 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu

(%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu

(%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

58.810,98

100

58.810,98

 

58.810,98

100

1

Đất nông nghiệp

50.303,48

85,53

47.756,63

 

47.756,63

81,20

1.1

Đất trồng lúa

3.534,04

6,01

3.151,96

 

3.151,96

5,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.534,04

6,01

3.151,96

 

3.151,96

5,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.561,29

6,06

2.894,33

 

2.894,33

4,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.010,76

5,12

2.923,48

 

2.923,48

4,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

8.959,52

15,23

8.959,51

 

8.959,51

15,23

1.5

Đất rừng đặc dụng

3.906,52

6,64

3.906,52

 

3.906,52

6,64

1.6

Đất rừng sản xuất

26.936,94

45,80

25.123,50

 

25.123,50

42,72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

302,72

0,51

287,39

 

287,39

0,49

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

91,67

0,16

 

509,92

509,92

0,87

2

Đất phi nông nghiệp

8.121,32

13,81

10.785,79

 

10.785,79

18,34

2.1

Đất quốc phòng

160,62

0,27

331,33

 

331,33

0,56

2.2

Đất an ninh

0,69

 

3,87

 

3,87

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

500,00

 

500,00

0,85

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

86,29

 

86,29

0,15

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

3,59

0,01

318,45

 

318,45

0,54

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

89,58

0,15

386,88

 

386,88

0,66

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

708,02

1,20

734,10

 

734,10

1,25

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.551,08

2,64

2.236,34

 

2.236,34

3,80

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

36,02

0,06

 

51,51

51,51

0,09

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

7,81

0,01

 

7,63

7,63

0,01

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

58,15

0,10

 

57,33

57,33

0,10

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

52,74

0,09

 

211,84

211,84

0,36

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

1.124,63

1,91

 

1.583,52

1.583,52

2,69

2.9.8

Đất thủy lợi

264,99

0,45

 

275,43

275,43

0,47

2.9.9

Đất công trình năng lượng

1,24

 

 

43,02

43,02

0,07

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,66

 

 

1,04

1,04

 

2.9.11

Đất chợ

4,85

0,01

 

5,02

5,02

0,01

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,00

 

10,45

 

10,45

0,02

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

13,40

 

13,40

0,02

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,46

 

8,35

 

8,35

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

2.088,30

3,55

2.466,74

 

2.466,74

4,19

2.14

Đất ở tại đô thị

148,52

0,25

220,53

 

220,53

0,37

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12,16

0,02

10,30

 

10,30

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

16,87

0,03

19,91

 

19,91

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

0,49

 

10,49

 

10,49

0,02

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

216,73

0,37

258,91

 

258,91

0,44

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

113,91

113,91

0,19

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,52

0,01

 

56,98

56,98

0,10

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

870,21

1,48

 

862,40

862,40

1,47

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.244,48

3,82

 

2.136,16

2.136,16

3,63

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

386,18

0,66

268,56

 

268,56

0,46

4

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

 

 

16.998,65

 

16.998,65

 

6

Đất đô thị*

 

 

2.191,83

 

2.191,83

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

 

 

 

3.151,96

3.151,96

 

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

2.923,48

2.923,48

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

8.959,51

8.959,51

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

3.906,52

3.906,52

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

25.123,50

25.123,50

 

6

Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

 

586,29

586,29

 

7

Khu đô thị-thương mại - dịch vụ

 

 

 

538,98

538,98

 

8

Khu du lịch

 

 

 

1.759,69

1.759,69

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

2.853,61

2.853,61

 

 

Ghi chú: * Chi tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.853,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

406,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

406,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

774,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

317,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

173,84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.155,76

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

25,30

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

530,43

 

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

117,62

1

Đất nông nghiệp

NNP

33,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

84,36

 

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

58.810,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.896,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.565,09

3

Đất chưa sử dụng

CSD

349,65

 

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

299,43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

64,62

 

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

412,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

92,25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

92,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

67,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

48,59

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

162,21

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,73

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

151,50

 

(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

36,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

36,53

 

(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh.

-   Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

-   Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền v ng.

-   Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

-  Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2.  Sở Tài nguyên và Môi trường

-  Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

-  Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

3.   Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Như Thanh theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Như Thanh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4, Quyết định;

- Bộ Tài nguyên và Môi trường ( để b/cáo);

- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);

- Thường trực Tỉnh ủy ( để b/cáo);

- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);

- Huyện ủy, HĐND huyện Như Thanh;

- Các đơn vị có liên quan;

- Lưu: VT, NN.

(MC145.9.21)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Lê Đức Giang

 

 

 

Phụ biểu số I.1:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Phượng Nghi

Xã Thanh Kỳ

Xã Thanh Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.853,56

444,75

106,35

354,69

121,87

89,49

221,06

153,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

406,50

90,96

17,47

18,13

32,02

15,01

6,44

8,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

406,50

90,96

17,47

18,13

32,02

15,01

6,44

8,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

774,88

70,06

5,12

178,94

15,80

15,48

48,14

40,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

317,28

131,80

4,96

15,53

6,98

4,85

26,25

16,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

173,84

0,20

0,60

 

1,50

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.155,76

150,73

77,28

141,67

62,86

53,30

139,98

87,59

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

25,30

1,01

0,92

0,42

2,72

0,85

0,25

0,25

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

530,43

26,13

27,51

0,46

83,91

21,50

10,50

74,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. 1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

509,11

16,70

26,03

 

83,82

20,00

10,00

73,00

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

21,33

9,43

1,48

0,46

0,09

1,50

0,50

1,05

 

 

 

Phụ biểu số I.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Xuân Du

Xã Xuân Khang

Xã Xuân Phúc

Xã Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Thọ

Xã Phú Nhuận

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.853,56

247,55

47,69

153,55

197,73

560,23

83,73

71,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

406,50

40,68

6,89

44,30

2,85

4,68

62,54

55,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

406,50

40,68

6,89

44,30

2,85

4,68

62,54

55,90

1. 2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

774,88

1,20

17,25

35,01

28,39

312,27

4,63

2,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

317,28

1,28

1,81

13,42

2,50

89,07

2,24

0,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

173,84

134,64

 

 

36,90

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.155,76

56,40

21,24

59,32

126,41

153,36

14,32

11,31

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

25,30

13,35

0,50

1,50

0,68

0,85

 

2,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

530,43

48,27

18,73

68,42

2,95

44,00

0,02

103,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. 1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

509,11

47,05

18,53

66,99

 

44,00

 

102,99

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

21,33

1,22

0,20

1,43

2,95

 

0,02

1,00

 
 

 

Phụ biểu số II.1:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Phượng Nghi

Xã Thanh Kỳ

Xã Thanh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

33,26

 

 

 

18,61

14,65

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,26

 

 

 

 

3,26

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,39

 

 

 

 

11,39

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5,52

 

 

 

5,52

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,09

 

 

 

13,09

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

84,36

1,30

 

18,67

2,51

8,05

44,54

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

cAn

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,75

 

 

0,15

0,50

0,10

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

51,84

 

 

 

 

7,00

44,54

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,20

1,30

 

7,29

1,51

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,41

0,12

 

7,29

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,69

1,18

 

 

0,51

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

4,29

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,80

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,70

 

 

 

 

0,95

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,23

 

 

11,23

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

Phụ biểu số II.2:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Xuân Du

Xã Xuân Khang

Xã Xuân Phúc

Xã Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Thọ

Xã Phú Nhuận

1

Đất nông nghiệp

NNP

33,26

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,26

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,39

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5,52

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,09

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

84,36

 

4,64

 

3,75

 

 

0,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

cAn

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,75

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

51,84

 

0,30

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,20

 

 

 

 

 

 

0,10

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,41

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,69

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

4,29

 

4,29

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,80

 

 

 

 

 

 

0,80

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,70

 

 

 

0,75

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,23

 

 

 

3,00

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

Phụ biểu số III.1

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Phượng Nghi

Xã Thanh Kỳ

Thanh Tân

I

Loại đất

 

58.810,98

2.191,83

3.929,31

1.913,04

4.251,30

3.610,88

4.965,19

9.627,36

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.896,24

1.494,42

3.477,67

1.501,64

3.265,83

3.242,60

3.838,80

9.042,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.431,58

124,76

317,79

81,53

517,27

221,15

126,43

130,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.431,58

124,76

317,79

81,53

517,27

221,15

126,43

130,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.491,69

120,39

69,30

267,10

122,31

63,66

566,65

749,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.940,78

126,06

286,43

81,16

105,11

74,69

541,57

470,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.910,93

80,52

477,20

 

572,20

1.110,21

 

1.505,93

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.906,52

97,73

 

223,30

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.631,42

931,46

2.264,08

843,60

1.865,71

1.744,97

2.586,53

6.095,78

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

299,81

13,50

57,67

4,94

43,65

27,91

7,62

18,10

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

283,50

 

5,20

 

39,59

 

10,00

72,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.565,09

684,71

436,84

392,72

916,35

310,92

1.112,83

584,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

179,61

58,16

 

0,57

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

cAn

0,69

0,58

 

 

 

 

 

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,74

25,17

0,41

 

0,06

0,24

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

104,36

1,09

6,24

11,80

5,13

1,91

15,31

4,67

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

821,54

7,00

30,20

 

349,41

8,16

279,07

7,41

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.770,33

226,18

148,73

77,46

150,75

73,81

96,43

133,69

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,95

3,52

4,24

1,36

3,18

2,85

1,86

1,83

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,36

2,17

0,00

0,32

0,24

0,11

0,20

1,18

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

58,72

9,47

3,65

2,62

3,87

3,40

2,98

8,81

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

138,14

91,80

3,37

2,94

4,37

1,22

2,49

7,61

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.255,38

105,07

114,57

57,27

112,71

58,37

71,66

108,05

 

Đất thủy lợi

DTL

266,69

11,77

22,44

12,80

25,87

7,62

16,96

5,62

 

Đất công trình năng lượng

DNL

2,59

0,05

0,03

0,15

0,19

0,07

0,07

0,21

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,66

0,19

0,05

 

0,07

0,03

0,03

0,07

 

Đất chợ

DCH

4,85

2,13

0,39

 

0,24

0,15

0,18

0,30

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,06

2,36

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,46

1,45

 

 

 

 

1,02

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.129,05

 

178,16

110,62

245,67

142,96

196,90

94,76

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

172,47

172,47

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,96

2,04

0,97

1,41

0,58

0,92

0,16

1,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

17,13

12,35

0,30

 

 

0,47

 

0,87

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,49

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

214,69

13,50

14,35

13,68

28,38

10,92

24,76

26,25

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,52

0,82

 

0,01

 

 

0,98

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

868,35

31,46

29,77

22,80

62,40

43,77

72,84

235,92

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.234,63

130,07

27,72

154,37

73,98

27,75

425,37

79,70

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

349,65

12,70

14,80

18,68

69,11

57,37

13,56

 

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KKT

2.191,83

2.191,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 202 1, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Xuân Du

Xã Xuân Khang

Xuân Phúc

Xã Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Thọ

Xã Phú Nhuận

I

Loại đất

 

58.810,98

1.708,62

4.216,19

4.250,64

12.072,28

2.406,10

1.491,85

2.176,39

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.896,24

1.194,78

3.702,18

3.629,46

10.726,50

1.958,00

1.156,62

1.664,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.431,58

427,82

163,90

197,14

122,98

166,27

372,98

460,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.431,58

427,82

163,90

197,14

122,98

166,27

372,98

460,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.491,69

12,94

366,38

219,59

413,92

362,27

75,52

81,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.940,78

66,68

214,16

189,05

244,71

258,19

192,32

90,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.910,93

295,15

 

581,11

4.203,01

85,60

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.906,52

 

 

8,11

3.577,38

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.631,42

344,62

2.905,18

2.413,94

2.146,82

1.073,68

474,23

940,81

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

299,81

13,95

15,35

15,51

15,74

11,99

25,62

28,27

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

283,50

33,62

37,21

5,00

1,94

 

15,95

63,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.565,09

507,21

411,77

619,15

1.311,91

440,81

333,05

502,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

179,61

19,99

 

64,05

 

 

36,84

 

2.2

Đất an ninh

cAn

0,69

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,74

0,10

 

 

0,50

0,12

0,17

0,98

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

104,36

 

1,68

17,04

 

 

1,80

37,69

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

821,54

 

10,58

4,37

 

52,60

 

72,74

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.770,33

130,86

110,61

120,28

87,22

88,75

146,15

179,41

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,95

2,04

2,88

1,79

1,91

2,09

2,61

3,77

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,36

0,25

1,05

0,44

0,61

0,15

0,46

0,18

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

58,72

2,46

3,06

4,00

4,84

3,04

2,24

4,27

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

138,14

5,79

3,89

2,98

1,50

1,09

5,21

3,88

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.255,38

83,05

84,06

102,78

72,21

74,04

103,09

108,46

 

Đất thủy lợi

DTL

266,69

36,85

14,50

7,81

6,13

8,01

32,32

57,99

 

Đất công trình năng lượng

DNL

2,59

0,42

1,03

 

0,01

0,04

0,02

0,29

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,66

 

0,03

0,08

0,03

0,04

0,02

0,02

 

Đất chợ

DCH

4,85

 

0,11

0,38

 

0,26

0,17

0,54

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,06

 

 

 

 

 

 

1,70

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,46

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.129,05

235,96

183,73

252,07

74,05

167,04

96,75

150,39

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

172,47

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,96

0,49

1,00

0,98

0,85

0,39

0,48

0,59

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

17,13

2,07

0,23

0,28

0,50

 

0,04

0,02

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,49

 

 

 

 

 

0,07

0,42

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

214,69

9,49

15,99

12,94

9,48

9,41

13,60

11,93

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,52

2,74

 

 

0,65

 

 

0,32

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

868,35

9,72

64,43

76,04

121,85

21,92

34,66

40,77

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.234,63

95,79

23,52

71,11

1.016,81

100,57

2,50

5,37

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

349,65

6,63

102,24

2,02

33,86

7,29

2,18

9,21

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KKT

2.191,83

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

Phụ biểu số IV. 1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Phượng Nghi

Xã Thanh Kỳ

Xã Thanh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

299,43

139,81

4,28

25,89

11,83

4,91

5,15

0,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

89,07

33,22

2,79

2,77

6,46

1,43

2,10

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

89,07

33,22

2,79

2,77

6,46

1,43

2,10

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

23,33

9,71

0,08

6,40

0,94

0,63

0,80

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

53,42

44,76

0,22

1,00

0,13

0,10

1,45

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

48,59

 

0,60

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

82,44

51,19

0,29

15,72

4,08

2,75

0,80

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,59

0,93

0,30

 

0,22

 

 

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

64,62

40,81

1,21

1,25

11,16

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

cAn

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,26

 

 

 

9,26

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,37

8,35

1,17

0,40

0,44

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,82

 

0,32

0,40

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,45

 

0,45

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,66

 

0,36

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

7,62

7,10

0,04

 

0,43

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

1,82

1,25

 

 

0,01

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,96

 

0,04

0,85

0,41

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

24,53

24,53

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,21

2,21

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,86

 

 

 

1,06

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,25

4,72

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

Phụ biểu số IV.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Xuân Du

Xã Xuân Khang

Xã Xuân Phúc

Xã Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Thọ

Xã Phú Nhuận

1

Đất nông nghiệp

NNP

299,43

25,21

1,44

14,03

32,14

 

18,43

15,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

89,07

2,62

 

10,83

0,25

 

12,47

14,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

89,07

2,62

 

10,83

0,25

 

12,47

14,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

23,33

0,05

0,74

1,20

1,60

 

0,86

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

53,42

1,06

 

2,00

1,20

 

1,50

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

48,59

19,99

 

 

28,00

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

82,44

0,40

0,70

 

1,09

 

3,60

1,82

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,59

1,09

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

64,62

2,14

0,20

2,99

0,10

 

4,72

0,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,00

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

cAn

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,26

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,37

0,61

0,20

0,10

0,10

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,82

 

 

 

0,10

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,66

 

0,20

0,10

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

7,62

0,05

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

1,82

0,56

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,96

1,50

 

0,39

 

 

4,72

0,05

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

24,53

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,21

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,86

 

 

0,80

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,25

0,03

 

1,50

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

Phụ biểu số V.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Phượng Nghi

Xã Thanh Kỳ

Xã Thanh Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

412,17

158,71

39,28

26,46

14,55

6,41

49,32

2,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

92,25

33,22

2,79

2,77

6,46

1,43

2,10

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

92,25

33,22

2,79

2,77

6,46

1,43

2,10

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,23

13,89

0,08

6,40

3,60

2,13

7,66

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

67,17

44,76

0,22

1,00

0,13

0,10

14,80

0,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

48,59

 

0,60

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

162,21

65,91

35,29

16,29

4,14

2,75

24,62

2,10

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2,73

0,93

0,30

 

0,22

 

0,14

0,05

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

151,50

6,10

6,33

0,40

 

 

10,00

63,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. 1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp hông phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp hông phải là rừng

RSX/NKR(a)

143,32

 

5,20

 

 

 

10,00

63,00

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,18

6,10

1,13

0,40

 

 

 

 

 
 

 

Phụ biểu số V.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Xuân Du

Xã Xuân Khang

Xuân Phúc

Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Thọ

Xã Phú Nhuận

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

412,17

25,31

2,14

16,35

32,64

 

18,43

19,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

92,25

2,72

 

13,15

0,25

 

12,47

14,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

92,25

2,72

 

13,15

0,25

 

12,47

14,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

39,23

0,05

1,44

1,20

1,60

 

0,86

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

67,17

1,06

 

2,00

1,20

 

1,50

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

48,59

19,99

 

 

28,00

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

162,21

0,40

0,70

 

1,59

 

3,60

4,82

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2,73

1,09

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

151,50

30,17

0,20

5,30

 

 

 

30,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

143,32

30,12

 

5,00

 

 

 

30,00

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,18

0,05

0,20

0,30

 

 

 

 

 
 

 

Phụ biểu số VI.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Phượng Nghi

Xã Thanh Kỳ

Thanh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

36,53

1,22

 

 

0,01

 

35,00

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

cAn

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

35,00

 

 

 

 

 

35,00

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,23

1,22

 

 

0,01

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,11

1,10

 

 

0,01

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,25

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

            
 
 

 

Phụ biểu số VI.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Xuân Du

Xã Xuân Khang

Xã Xuân Phúc

Xã Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Thọ

Xã Phú Nhuận

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

36,53

 

0,05

 

0,25

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

cAn

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

35,00

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1,11

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,25

 

 

 

0,25

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 
 

 

Phụ biểu số VII:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thê m

Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

324,23

20,56

303,67

 

 

I.1

Công trình, dự án mục đích, quốc phòng, an ninh

19,99

 

19,99

 

 

1

Dự án hệ thống công sự, trận địa đảm bảo diễn tập Khu vực phòng thủ tỉnh

19,99

 

19,99

CQP

Xã Xuân Du

I.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

304,24

20,56

283,68

 

 

I.2.1

Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

3,70

 

3,70

 

 

1

Sửa chữa nâng cấp bảo đảm an toàn hồ chứa nước Đồng Bể tại xã Xuân Du

0,14

 

0,14

DTL

Xã Xuân Du

2

Mở rộng, nâng cấp hồ Mậu Lâm

0,81

 

0,81

DTL

Xã Mậu Lâm

3

Mở rộng nâng cấp hồ eo Lim

2,75

 

2,75

DTL

Xã Phượng Nghi

I.2.2

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

300,54

20,56

279,98

 

 

1.2.1

Dự án khu dân cư đô thị

111,95

16,01

95,94

 

 

1

Khu tái định cư tại khu phố Vân Thành, thị trấn Bến Sung

30,00

 

18,00

ODT

Thị trấn Bến Sung

 

12,00

DHT

2

Dự án tái định cư tại khu phố Đồng Mười, thị trấn Bến Sung

9,80

 

5,88

ODT

Thị trấn Bến Sung

 

3,92

DHT

3

Đất ở tại đô thị thuộc dự án Khu đô thị nghỉ dưỡng sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai (tổng diện tích 48,50 ha)

48,50

 

10,70

ODT

Thị trấn Bến Sung

 

22,40

TMD

Thị trấn Bến Sung

14,90

0,50

DGT

Thị trấn Bến Sung

4

Quy hoạch đất ở Khu phố Xuân Điền

0,10

 

0,10

ODT

Thị trấn Bến Sung

5

Quy hoạch khu dân cư khu phố 3 (Bệnh viện cũ)

0,23

 

0,23

ODT

Thị trấn Bến Sung

6

Dự án quy hoạch đất ở dân cư mới (Khu Thung ôi)

7,71

1,11

3,96

ODT

Thị trấn Bến Sung

2,64

DHT

7

Khu dân cư Đồi Dẻ

0,11

 

0,11

ODT

Thị trấn Bến Sung

8

Khu dân cư Kim Sơn (khu giáp sông Nông Giang)

0,50

 

0,50

ODT

Thị trấn Bến Sung

9

Dự án Khu đô thị mới Hải Vân

15,00

 

9,00

ODT

Thị trấn Bến Sung

 

6,00

DHT

1.2.2

Dự án Khu dân cư nông thôn

71,02

 

71,02

 

 

1

Quy hoạch đất ở thôn mó 1

0,72

 

0,72

ONT

Xã Cán Khê

2

Quy hoạch đất ở thôn 7

0,06

 

0,06

ONT

Xã Cán Khê

3

Quy hoạch đất ở thôn 3 (1 khu)

0,40

 

0,40

ONT

Xã Cán Khê

4

Quy hoạch đất ở thôn 5

0,65

 

0,65

ONT

Xã Cán Khê

4

Quy hoạch đất ở thôn 6

0,20

 

0,20

ONT

Xã Cán Khê

5

Quy hoạch đất ở thôn Đông (2 khu)

0,78

 

0,78

ONT

Xã Cán Khê

6

Quy hoạch đất ở thôn Đông

0,55

 

0,55

ONT

Xã Cán Khê

7

Quy hoạch đất ở thôn Chanh (2 khu)

0,62

 

0,62

ONT

Xã Cán Khê

8

Quy hoạch đất ở Bản 5

0,06

 

0,06

ONT

Xã Cán Khê

9

Quy hoạch đất ở Bản 6

0,06

 

0,06

ONT

Xã Cán Khê

10

Quy hoạch khu tái định cư dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cao cấp

19,75

 

12,84

ONT

Xã Hải Long

 

6,91

DHT

11

Dự án khu dân cư thôn Hải Hòa

0,80

 

0,80

ONT

Xã Hải Long

12

Quy hoạch đất ở thôn Hải Tân

0,09

 

0,09

ONT

Xã Hải Long

13

Khu dân cư Đồng Ron 2 thôn Đồng Nghiêm

0,17

 

0,17

ONT

Xã Mậu Lâm

14

Khu dân cư kho lương thực cũ thôn Bái Gạo 2

0,20

 

0,20

ONT

Xã Mậu Lâm

15

Khu dân cư xã Phượng Nghi

0,28

 

0,28

ONT

Xã Phượng Nghi

16

Khu dân cư xã Phượng Nghi (đấu giá đất ở Cộng thành)

0,20

 

0,20

ONT

Xã Phượng Nghi

17

Khu dân cư xã Phượng Nghi (Đấu giá đất ở thôn Đồng Tâm)

0,98

 

0,98

ONT

Xã Phượng Nghi

18

Khu dân cư xã Phượng Nghi

0,08

 

0,08

ONT

Xã Phượng Nghi

19

Khu dân cư xã Phượng Nghi (đấu giá đất ở thôn Bãi Hưng)

0,50

 

0,50

ONT

Xã Phượng Nghi

20

Quy hoạch đất ở tại thôn Kỳ Thượng

1,50

 

1,50

ONT

Xã Thanh Kỳ

21

Quy hoạch đất ở tại nông thôn Đồng Tiến

0,50

 

0,50

ONT

Xã Thanh Kỳ

22

Quy hoạch đất ở thôn Thanh Trung

1,60

 

1,60

ONT

Xã Thanh Kỳ

23

Quy hoạch đất ở thôn Thanh Trung từ đất

1,50

 

1,50

ONT

Xã Thanh Kỳ

24

Quy hoạch đất ở thôn Hợp Nhất

0,37

 

0,37

ONT

Xã Thanh Tân

25

Quy hoạch đất ở tại thôn 5

0,81

 

0,81

ONT

Xã Xuân Du

26

Quy hoạch đất ở tại Thôn 13

0,85

 

0,85

ONT

Xã Xuân Du

27

Quy hoạch đất ở đất ở tại thôn 11

0,11

 

0,11

ONT

Xã Xuân Du

28

Khu dân cư thôn Đồng Hơn

0,22

 

0,22

ONT

Xã Xuân Khang

29

Khu dân cư thôn Xuân Thành

0,22

 

0,22

ONT

Xã Xuân Khang

30

Dự án bố trí tái định cư cho các hộ khu vực ảnh hưởng sạt lở thôn Xuân Lộc

0,20

 

0,20

ONT

Xã Xuân Khang

31

Khu Dân cư Bái Thất (Khu UBND cũ)

0,20

 

0,20

ONT

Xã Xuân Phúc

32

Khu Dân cư Bái Thất (Khu trường mầm non)

0,10

 

0,10

ONT

Xã Xuân Phúc

33

Dự án tái định cư tại thôn Đồng Lườn xã Xuân Thái

12,00

 

7,80

ONT

Xã Xuân Thái

 

4,20

DHT

34

Dự án tái định cư cho các hộ vùng ngập lụt hồ sông Mực tại thôn Đồng Lườn xã Xuân Thái

18,00

 

11,70

ONT

Xã Xuân Thái

 

6,30

DHT

35

Khu dân cư tại thôn Yên Khang

0,16

 

0,16

ONT

Xã Xuân Thái

36

Khu dân cư tại thôn Đồng Lườn

0,50

 

0,50

ONT

Xã Xuân Thái

37

Khu dân cư tại thôn Cây Nghia

0,25

 

0,25

ONT

Xã Xuân Thái

38

Khu dân cư tại thôn Làng Lúng

0,20

 

0,20

ONT

Xã Xuân Thái

39

Dự án tái định cư tại thôn Cự Thịnh xã Yên Thọ

4,00

 

2,60

ONT

Xã Yên Thọ

 

1,40

DHT

40

Khu dân cư thôn Tân Thọ

0,30

 

0,30

ONT

Xã Yên Thọ

41

Quy hoạch đất ở thôn Xuân Thọ

0,14

 

0,14

ONT

Xã Yên Thọ

42

Khu dân cư thôn Thanh Sơn

0,14

 

0,14

ONT

Xã Phú Nhuận

1.2.3

Đất giao thông

110,22

4,55

105,67

 

 

1

Đường từ bến En đi Bến Sung

17,15

 

17,15

DGT

Thị trấn Bến Sung

2

Đường Bến Sung đi Am Tiên

6,50

 

6,50

DGT

Xã Hải Long

20,22

 

20,22

DGT

Xã Mậu Lâm

13,18

 

13,18

DGT

Xã Phú Nhuận

3

Đường từ Vạn Thiện đi Bến En 39,68 ha (Thị trấn Bến Sung, Xuân Phúc, Yên Thọ)

5,77

 

5,77

DGT

Thị trấn Bến Sung

16,57

 

16,57

DGT

Xã Xuân Phúc

17,34

 

17,34

DGT

Xã Yên Thọ

4

Mở đường giao thông khu dân cư mới khu phố Xuân Điền

0,05

 

0,05

DGT

Thị trấn Bến Sung

5

Mở mới đường từ vòng xuyến nối lên đường vành đai phía Tây (đường tránh 520)

2,50

 

2,50

DGT

Thị trấn Bến Sung

6

Tuyến đường giao thông nối từ đường tỉnh 520 vào khu vực Trang trại nông nghiệp công nghệ cao - Trang trại gà 4A qua Đồng Nghiêm + Cầu Hồ

1,60

 

1,60

DGT

Xã Mậu Lâm

7

Đường nối thành phố Thanh Hóa với cảng Hàng Không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514

9,34

4,55

4,79

DGT

Xã Xuân Du

1.2.4

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,83

 

0,83

 

 

1

Mở rộng khuôn viên Nhà văn hóa, khu thể thao tại thôn Mó 2

0,19

 

0,19

DVH

Xã Cán Khê

2

Xây dựng nhà văn hóa tại thôn 4

0,20

 

0,20

DVH

Xã Xuân Du

3

Mở rộng đất văn hóa thôn 6

0,04

 

0,04

DVH

Xã Xuân Du

4

Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Khang

0,10

 

0,10

DVH

Xã Xuân Thái

5

Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Vinh

0,20

 

0,20

DVH

Xã Xuân Thái

6

Xây dựng mới tượng đài

0,10

 

0,10

DVH

Xã Xuân Thái

1.2.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,23

 

1,23

 

 

1

Mở rộng Khuôn viên trường mầm non Phượng Nghi

0,10

 

0,10

DGD

Xã Phượng Nghi

2

Mở rộng Trường cấp II thôn Đồng Quốc

0,15

 

0,15

DGD

Xã Xuân Phúc

3

Mở rộng Trường Tiểu học Xuân Thái (tại Làng Lúng)

0,63

 

0,63

DGD

Xã Xuân Thái

4

Mở rộng Trường Mầm non Làng Lúng

0,35

 

0,35

DGD

Xã Xuân Thái

1.2.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

3,19

 

3,19

 

 

1

Xây dựng sân vận động thôn Chanh

0,60

 

0,60

DTT

Xã Cán Khê

2

Xây dựng sân vận động xã tại thôn 8

0,60

 

0,60

DTT

Xã Cán Khê

3

Mở rộng Sân vận động xã

0,40

 

0,40

DTT

Xã Xuân Du

4

Sân vận động trung tâm xã

0,87

 

0,87

DTT

Xã Yên Thọ

5

Sân thể thao thôn Đồng Sình trước nhà văn hóa thôn Đồng Sình

0,72

 

0,72

DTT

Xã Phú Nhuận

1.2.7

Đất năng lượng

1,35

 

1,35

 

 

1

Chống quá tải Trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Như Thanh, Như Xuân

0,02

 

0,02

DNL

Xã Phượng Nghi

2

Đường dây và trạm biến áp 110kv Tĩnh Gia 2, tỉnh Thanh Hóa tại xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh

0,05

 

0,05

DNL

Xã Thanh Kỳ

4

Xây dựng xuất tuyến lộ 474 trạm 110kV Triệu Sơn (E9.17)

0,02

 

0,02

DNL

Xã Xuân Du

5

Dự án đường dây 220KV trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống

1,00

 

1,00

DNL

Xã Xuân Khang

6

Dự án đường dây 220KV trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống

0,25

 

0,25

DNL

Xã Phú Nhuận

7

Cống quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Như Xuân, Như Thanh, Nông Cống

0,01

 

0,01

DNL

Xã Phú Nhuận

1.2.8

Đất di tích lịch sử văn hóa

2,06

 

2,06

 

 

1

Dự án mở rộng di tích lịch sử văn hóa đền mẫu Phủ Sung

0,36

 

0,36

DDT

Thị trấn Bến Sung

2

Dự án tu bổ tôn tạo di tích đền Bạch Y Công chúa tại Phú Sơn

1,70

 

1,70

DDT

Xã Phú Nhuận

1.2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

0,50

 

0,50

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa thôn Yên Trung

0,50

 

0,50

NTD

Xã Yên Thọ

1.2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,26

 

0,26

 

 

1

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện

0,26

 

0,26

DTS

Thị trấn Bến Sung

II

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

277,27

 

277,27

 

 

2.1

Đất thương mại dịch vụ

1,74

 

1,74

 

 

2

Khu thương mại, dịch vụ

0,30

 

0,30

TMD

Xã Cán Khê

3

Trụ sở hợp tác xã nông nghiệp tại thôn 5

0,10

 

0,10

TMD

Xã Xuân Du

4

Đất thương mại, dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Xã Xuân Thái

5

Trụ sở Hợp tác xã

0,08

 

0,08

TMD

Xã Yên Thọ

6

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

0,76

 

0,76

TMD

Xã Phú Nhuận

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

14,78

 

14,78

 

 

1

Đất sản xuất kinh doanh thôn 3

1,00

 

1,00

SKC

Xã Cán Khê

2

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh

3,50

 

3,50

SKC

Xã Cán Khê

3

Xưởng sản xuất, gia công cửa và nhà thép hình, nhà lưới

0,12

 

0,12

SKC

Xã Hải Long

4

Đất sản xuất kinh doanh tại thôn Vĩnh Lợi

0,45

 

0,45

SKC

Xã Hải Long

5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh khu vực Nà Gấm

2,66

 

2,66

SKC

Xã Mậu Lâm

6

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,50

 

1,50

SKC

Xã Phượng Nghi

7

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,50

 

2,50

SKC

Xã Thanh Tân

8

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,05

 

0,05

SKC

Xã Xuân Khang

10

Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Xã Phú Nhuận

2.3

Đất sử dụng cho khai thác khoáng sản

122,78

 

122,78

 

 

1

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại thị trấn Bến Sung huyện Như Thanh

7,00

 

7,00

SKS

Thị trấn Bến Sung

2

Đất sử dụng cho khai thác khoáng sản làm VLXD tại thôn 10,11, 3

30,20

 

30,20

SKS

Xã Cán Khê

3

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường khu Đồng Bớp

0,06

 

0,06

SKS

Xã Mậu Lâm

4

Mỏ đá vôi

18,00

 

18,00

SKS

Xã Thanh Kỳ

5

Mỏ đá vôi

17,00

 

17,00

SKS

Xã Thanh Kỳ

6

Mỏ san lấp xã Thanh Kỳ

8,00

 

8,00

SKS

Xã Thanh Kỳ

7

Mỏ đá phiến sét

24,50

 

24,50

SKS

Xã Thanh Kỳ

8

Mỏ san lấp

15,00

 

15,00

SKS

Xã Thanh Kỳ

9

Mở rộng khu vực mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường

0,70

 

0,70

SKS

Xã Xuân Khang

10

Mở rộng Khai trường mỏ đá vôi + Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp thôn Đồng Xã

2,32

 

2,32

SKS

Xã Xuân Phúc

2.4

Đất thể thao

82,20

 

82,20

 

 

1

Sân golf Bến Sung-

82,20

 

82,20

DTT

Thị trấn Bến Sung

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác

1,50

 

1,50

 

 

1

Vùng thức ăn cho bò sữa thôn Kỳ Thượng (đất trồng cỏ)

1,50

 

1,50

BHK

Xã Thanh Kỳ

2.6

Đất nông nghiệp khác

191,83

 

191,83

 

 

1

Đất nông nghiệp khác

5,20

 

5,20

NKH

Xã Cán Khê

2

Đất nông nghiệp khác tại thôn Cầu Hồ

12,31

 

12,31

NKH

Xã Mậu Lâm

3

Đất nông nghiệp khác tại thôn Bái Sim

10,00

 

10,00

NKH

Xã Thanh Kỳ

4

Đất nông nghiệp khác tại thôn Hợp tiến

20,00

 

20,00

NKH

Xã Thanh Tân

5

Đất nông nghiệp khác thôn Bò Lăn khu 1

13,00

 

13,00

NKH

Xã Thanh Tân

6

Khu trang trại thôn Tân Hùng

30,00

 

30,00

NKH

Xã Thanh Tân

7

Đất nông nghiệp khác tại thôn Phú Quý

9,00

 

9,00

NKH

Xã Thanh Tân

8

Đất nông nghiệp khác thôn 1

30,12

 

30,12

NKH

Xã Xuân Du

9

Đất nông nghiệp (do thu hồi đất khu vực sạt lở đá) thôn Xuân Lộc

0,10

 

0,10

NKH

Xã Xuân Khang

10

Mở rộng khu trang trại chăn nuôi Ao Trời tại thôn Đồng Mưa

1,00

 

1,00

NKH

Xã Xuân Khang

11

Đất nông nghiệp khác tại thôn Xuân Tiến

13,92

 

13,92

NKH

Xã Xuân Khang

12

Đất nông nghiệp khác tại thôn Xuân Hưng (kho vật liệu nổ cũ)

0,09

 

0,09

NKH

Xã Xuân Khang

13

Đất nông nghiệp khác (Khu Nông nghiệp công nghệ cao) tại Phúc Minh

5,00

 

5,00

NKH

Xã Xuân Phúc

14

Đất nông nghiệp khác

0,39

 

0,39

NKH

Xã Yên Thọ

15

Đất nông nghiệp khác thôn Hùng Sơn

1,70

 

1,70

NKH

Xã Yên Thọ

16

Đất nông nghiệp khác tại thôn Hùng Sơn

10,00

 

10,00

NKH

Xã Yên Thọ

17

Đất nông nghiệp khác (khu trong đập Đá Bàn)

30,00

 

30,00

NKH

Xã Phú Nhuận

2.7

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn (*)

16,89

7,95

8,94

ONT

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Xuân Khang (*)

2,75

1,50

1,25

ONT

Xã Xuân Khang

2

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Hải Long (*)

6,21

3,11

3,10

ONT

Xã Hải Long

3

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Cán Khê (*)

1,07

0,38

0,69

ONT

Xã Cán Khê

4

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Thanh Kỳ (*)

0,84

0,36

0,48

ONT

Xã Thanh Kỳ

5

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Xuân Phúc (*)

0,87

0,30

0,57

ONT

Xã Phúc Đường

6

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Yên Thọ (*)

1,80

0,72

1,08

ONT

Xã Yên Thọ

7

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Phượng Nghi (*)

0,24

0,12

0,12

ONT

Xã Phượng Nghi

8

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Mậu Lâm (*)

0,18

0,08

0,10

ONT

Xã Mậu Lâm

9

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Thanh Tân (*)

0,65

0,32

0,33

ONT

Xã Thanh Tân

10

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Xuân Du (*)

0,60

0,28

0,32

ONT

Xã Xuân Du

11

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Xuân Thái (*)

0,62

0,24

0,38

ONT

Xã Xuân Thái

12

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Yên Lạc (*)

0,45

0,28

0,17

ONT

Xã Yên Lạc

13

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở

0,62

0,26

0,36

ONT

Xã Phú Nhuận

 

nông thôn tại xã Phú Nhuận (*)

 

 

 

 

 

2.8

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở đô thị (*)

5,31

1,80

3,51

ODT

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở tại thị trấn Bến Sung (*)

5,31

1,80

3,51

ODT

Thị trấn Bến Sung

 

Ghi chú: (*): Chi tiết vị trí được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi