Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 417/QĐ-UBND Huế 2022 Kế hoạch sử dụng đất của thị xã Hương Thủy
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 417/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 417/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 10/02/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 417/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 417/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 40/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 27 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng Năm 2021 | Kế hoạch năm 2022 | Tăng (+), giảm (-) | ||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | ||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 34.119,37 | 79,81 | 33.386,88 | 78,10 | -732,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.026,12 | 7,08 | 2.941,90 | 6,88 | -84,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.822,77 | 6,60 | 2.738,63 | 6,41 | -84,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 411,15 | 0,96 | 373,92 | 0,87 | -37,23 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.758,55 | 4,11 | 1.648,75 | 3,86 | -109,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 12.370,31 | 28,94 | 12.364,92 | 28,92 | -5,39 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 16.121,09 | 37,71 | 15.610,18 | 36,52 | -510,91 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 290,95 | 0,68 | 280,68 | 0,66 | -10,28 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 141,21 | 0,33 | 166,53 | 0,39 | 25,32 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.396,59 | 19,64 | 9.151,74 | 21,41 | 755,15 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 901,56 | 2,11 | 959,17 | 2,24 | 57,61 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 9,11 | 0,02 | 10,28 | 0,02 | 1,17 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 253,7 | 0,59 | 717,09 | 1,68 | 463,39 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 71,02 | 0,17 | 75,00 | 0,18 | 3,98 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 79,43 | 0,19 | 110,11 | 0,26 | 30,68 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 59,16 | 0,14 | 59,12 | 0,14 | -0,04 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 287,56 | 0,67 | 304,57 | 0,71 | 17,01 |
2.8 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.885,98 | 11,43 | 5.003,68 | 11,70 | 117,70 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 1.181,47 | 2,76 | 1.261,21 | 2,95 | 79,74 |
2.9.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 2.772,67 | 6,49 | 2.765,85 | 6,47 | -6,82 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 15,85 | 0,04 | 28,33 | 0,07 | 12,48 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,44 | 0,02 | 16,20 | 0,04 | 9,76 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 63,27 | 0,15 | 67,18 | 0,16 | 3,91 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 19,22 | 0,04 | 20,43 | 0,05 | 1,21 |
2.9.7 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | 0,12 | - | - |
2.9.8 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,22 | - | 0,22 | - | - |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | 173,78 | 0,41 | 177,46 | 0,42 | 3,68 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,61 | - | 0,61 | - | - |
2.9.11 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,1 | - | 0,10 | - | - |
2.9.12 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | 21,02 | 0,05 | 20,98 | 0,05 | -0,04 |
2.9.13 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 36,48 | 0,09 | 48,53 | 0,11 | 12,05 |
2.9.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 21,15 | 0,05 | 21,74 | 0,05 | 0,59 |
2.9.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 569,02 | 1,33 | 570,01 | 1,33 | 0,99 |
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 4,68 | 0,01 | 4,71 | 0,01 | 0,03 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,39 | 0,01 | 5,30 | 0,01 | 0,91 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 9,11 | 0,02 | 9,46 | 0,02 | 0,35 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 261,01 | 0,61 | 261,76 | 0,61 | 0,75 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 587,48 | 1,37 | 665,48 | 1,56 | 78,00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,85 | 0,04 | 16,96 | 0,04 | -1,89 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,57 | - | 0,57 | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 76,2 | 0,18 | 75,99 | 0,18 | -0,21 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 625,75 | 1,46 | 614,89 | 1,44 | -10,86 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 265,71 | 0,62 | 262,31 | 0,61 | -3,40 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 232,45 | 0,54 | 209,79 | 0,49 | -22,66 |
II | Khu chức năng(*) |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - | - | - | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | KKT | - | - | - | - | - |
3 | Đất đô thị | DDT | 8.265,13 | 19,33 | 10.996,94 | 25,72 | 2.731,81 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 4.581,32 | 10,72 | 4.387,37 | 10,26 | -193,95 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 28.491,39 | 66,65 | 27.975,11 | 65,44 | -516,29 |
6 | Khu du lịch | KDL | 21,02 | 0,05 | 20,98 | 0,05 | -0,04 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | - | - | - | - | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 324,72 | 0,76 | 792,09 | 1,85 | 467,37 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 8.265,13 | 19,33 | 8.289,93 | 19,39 | 24,80 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 84,11 | 0,20 | 114,82 | 0,27 | 30,71 |
11 | Khu đô thị- thương mại - dịch vụ | KDV | 666,91 | 1,56 | 775,59 | 1,81 | 108,68 |
12 | Khu dân cư nông thôn | KDV | 34.483,28 | 80,67 | 34.458,48 | 80,61 | -24,80 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 320,17 | 0,75 | 267,25 | 0,63 | -52,92 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 758,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 84,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 84,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 37,23 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 110,66 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5,38 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 510,91 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 10,27 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 157,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 13,67 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,86 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,04 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 45,15 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 13,59 |
2.9.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 8,88 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 12,26 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,65 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | - |
2.9.7 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - |
2.9.8 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
2.9.11 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
2.9.12 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | 0,04 |
2.9.13 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.9.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,09 |
2.9.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 9,62 |
2.9.16 | Đất chợ | DCH | 0,02 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,03 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 13,28 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 21,65 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,64 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,21 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 10,86 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,40 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 732,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 84,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 84,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 37,23 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 110,66 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 5,38 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 484,73 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,27 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 26,18 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 26,18 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 10,34 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 22,65 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 5,20 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,78 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,57 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 3,48 |
2.9.2 | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,03 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,40 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,93 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,27 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,10 |
2.9.7 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,12 |
2.9.8 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
2.9.11 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
2.9.12 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - |
2.9.13 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.9.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,19 |
2.9.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,04 |
2.9.16 | Đất chợ | DCH | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,14 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,02 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 10,95 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |