Quyết định 40/2022/QĐ-UBND Nam Định sửa đổi bổ sung Điều 4 của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 40/2022/QĐ-UBND

Quyết định 40/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 ban hành kèm theo Quyết định 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Nam ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:40/2022/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Anh Dũng
Ngày ban hành:20/12/2022Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 40/2022/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 40/2022/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 40/2022/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 20 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định

____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 111/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Đnh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2019/NQ- HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4293/TTr- STNMT ngày 19/12/2022; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 1799/BC-STP ngày 16/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định

1. Sửa đổi giá đất tại một số vị trí, đoạn đường trong bảng giá đất: Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo.

2. Bổ sung giá đất tại một số vị trí, đoạn đường trong bảng giá đất: Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh và các Sở, ban, ngành có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- B
Tư pháp (Cục KTrVBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Công báo tỉnh,
Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP3, VP5, VP6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Anh Dũng

Phụ Lục I

SỬA ĐỔI GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA UBND TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 40/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Nam Định)

I. ĐẤT Ở NÔNG THÔN (Thời hạn sử dụng đất lâu dài)

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

XÃ YÊN BNG - HUYỆN Ý YÊN

Đường đê Tả Đáy

3.000

1.500

750

Đường trục xã

Đoạn từ đường sắt đến hết thôn Đoài Cầu C

2.500

1.250

700

II. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (Thời hạn sử dụng đất 70 năm)

1. Huyện Mỹ Lộc

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Xã Mỹ Thành

Quốc lộ 38B

2.200

1.100

550

2. Huyện Vụ Bản

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Xã Đại An

Quốc lộ 38B

Từ thôn Đại Đê đến giáp xã MThành, huyện MLộc

2.200

1.100

550

2

Xã Hiển Khánh

Tỉnh lộ 486

Từ đường nam thôn Đào đến Quốc lộ 21

1.500

750

350

3

Xã Tân Thành

Đoạn từ Quốc lộ 10 đến Công ty Lâm sản

600

400

250

4

Xã Đại Thắng

Đường Chợ Lời - Đại Thắng

Đoạn từ cầu Bái (giáp xã Vĩnh Hào) đến đê Đại Hà

900

600

300

5

Xã Trung Thành

Quốc lộ 38B

Đoạn từ cầu Đất (giáp xã Cộng Hòa) đến rẽ đi Phủ Vân

1.700

800

400

3. Huyện Ý Yên

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Xã Yên Ninh

Đường bờ sông S40

Đoạn từ giáp đất Yên Tiến đến hết đất Yên Ninh

1.200

600

350

2

Xã Yên Tiến

Đường bờ sông S40

Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến giáp đất Thị trấn Lâm

1.000

500

300

3

Xã Yên Trung

Đường Thành Xá

Đoạn từ cầu xã đến giáp đất Yên Thành

650

350

220

4

Xã Yên Phong

Đường dân sinh cao tốc

Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến giáp đất Yên Hồng

550

400

250

5

Xã Yên Khang

Đường 57C

Đoạn từ giáp làng An Châu đến Yên Tiến

1.200

600

300

6

Xã Yên Cường

Đông máng N12

Đoạn từ Trực Mđến Ánh Hồng

1.000

600

300

7

Xã Yên Thọ

Đường phía đông kênh 19-5 đoạn từ giáp đất Yên Nghĩa đến giáp đất Yên Thành

1.200

600

300

8

Xã Yên Phú

Đê Tả Đáy

Đoạn từ Yên Phương đến Yên Hưng

650

380

300

4. Huyện Nam Trực

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Xã Nghĩa An

Đường bờ kênh từ đường Lê Đức Thọ (đường S2 cũ) đến hết Công ty Bảo Minh Giang

350

270

220

5. Huyện Nghĩa Hưng

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Xã Nghĩa Sơn

Đường đê tả Đáy (trong đê)

750

400

220

2

Xã Nghĩa Lạc

Tỉnh lộ 488C

Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 490C đến giáp Nghĩa Hồng

2.300

1.200

600

3

Xã Nghĩa Phong

Quốc lộ 21B

Đoạn từ chân cầu Thịnh Long đến giáp xã Nghĩa Bình

2.400

1.300

600

Tỉnh lộ 488C

Đoạn từ Nghĩa Lạc đến cầu Nghĩa Phú

2.300

1.200

600

4

Xã Phúc Thắng

Đất ngoài đê phía Đông đường trục phát triển

400

5

Thị trấn Rạng Đông

Đất chân cột điện, trạm viễn thông (không có đường kết nối)

400

6

Xã Nghĩa Hải

Đường ven sông Ngọc Lâm

900

450

250

7

Thị trấn Quỹ Nhất

Đường từ Nhà văn hóa Khu 2 đến cầu đá đối diện trường mầm non thị trấn

1.000

500

220

Đường đê tả Đáy (trong đê)

750

400

220

6. Huyện Xuân Trường

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐON ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Xã Thọ Nghiệp

Đường liên thôn

Từ nhà ông việt xóm 12 đến hết nhà ông Hiệp xóm 12

700

350

250

2

Xã Xuân Ninh

Đường huyện - Đoạn từ cầu Nghĩa Xá đến ngã tư Hải Vân

1.900

950

500

Đường xóm kết nối với đường huyện - Đoạn từ cầu Nghĩa Xá đến ngã tư Hải Vân

700

400

250

7. Huyện Hải Hậu

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Xã Hải Phong

Đường An Đông

1.100

600

250

III. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Thời hạn sử dụng đất 70 năm)

1. Thành phố Nam Định

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

4

1

Quốc lộ 10

Từ Công ty Đại Lâm đến đầu chân cầu vượt xã Lộc An

4.200

2.100

1.500

1.000

2. Huyện Mỹ Lộc

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Xã Mỹ Thành

Quốc lộ 38B

2.300

1.150

600

3. Huyện Vụ Bản

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Xã Kim Thái

Quốc lộ 37B

Đoạn từ đường rẽ HTX Nông nghiệp Nam Thái (Giáp Phương Linh) đến hết cầu Tiên Hương

2.400

1.200

600

Đoạn từ giáp Tam Thanh đến đường rẽ HTX nông nghiệp Nam Thái (giáp Phương Linh)

2.400

1.200

550

Tuyến đường trục xã

Đoạn từ trụ sở UBND xã đến đầu thôn Vân Tiến

900

500

300

2

Xã Minh Tân

Quốc lộ 38B

Đoạn từ cầu Ngăm (giáp Ý Yên) đến ngã tư Đồng Đội

2.200

1.100

500

3

Thị trấn Gôi

Các tuyến đường trục thị trấn

Đoạn từ Quốc lộ 10 đi thôn Phú Thứ (xã Tam Thanh)

900

500

300

4. Huyện Ý Yên

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Thị trấn Lâm

Đường bờ sông S40

Đoạn từ giáp cầu cơ khí đến hết cầu bản số 1 (Phố Cháy)

4.200

2.100

1.050

2

Xã Yên Bình

Quốc lộ 38B

Đoạn từ giáp đất Yên Dương đến đường vào làng Tâng

2.500

1.250

650

3

Xã Yên Dương

Quốc lộ 38B

Đoạn từ giáp Yên Minh đến đầu cụm công nghiệp Yên Dương

3.000

1.500

800

4

Xã Yên Mỹ

Quốc lộ 38B

Đoạn từ cầu Ngăm đến giáp xã Yên Minh

2.500

1.250

650

5

Xã Yên Khánh

Tỉnh lộ 485

Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến đường vào thôn tiền (cửa nhà ông Hùng)

3.500

1.800

1.000

5. Huyện Nam Trực

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Thị trấn Nam Giang

Tỉnh lộ 490 (đường 55 cũ)

Đoạn từ giáp đất Nam Cường và xã Nghĩa An đến ngã 3 đường Thanh Khê

3.500

1.800

900

2

Xã Nam Mỹ

Đường dẫn cầu Tân Phong

Đoạn từ thành phố Nam Định (đường trục trung tâm) đến ngã tư Quốc Lộ 21

3.000

1.500

750

3

Xã Nam Cường

Tỉnh lộ 490 (đường 55 cũ)

Đoạn từ giáp đất Nam Toàn đến cầu Nguyễn

3.400

1.700

850

4

Xã Đồng Sơn

Tỉnh lộ 487 (đường Đen cũ)

Đoạn từ cầu Lạc Chính đến ngã tư Tỉnh lộ 490C

2.400

1.200

600

6. Huyện Nghĩa Hưng

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Xã Nghĩa Sơn

Tỉnh lộ 490C

Đoạn từ nghĩa trang liệt sđến cống Đò Mười

2.400

1.200

600

2

Xã Nghĩa Tân

Tỉnh lộ 490C

Đoạn từ cầu Nghĩa Tân đến cống Chéo

2.400

1.200

600

3

Xã Nghĩa Lợi

Tỉnh lộ 490C

Từ giáp Nghĩa Thành đến giáp chân cầu Bình Lãng

2.200

1.100

550

3

Xã Phúc Thắng

Đường từ đường trục phát triển ra cảng cá Phúc Thắng

600

4

Xã Nghĩa Hùng

Đường Lâm Hùng Hải

1.500

750

350

5

Xã Nghĩa Minh

Quốc lộ 37B

Đoạn từ ngã ba UBND xã đến giáp xã Nghĩa Châu

3.700

1.800

900

7. Huyện Trực Ninh

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Xã Việt Hùng

Quốc lộ 21

Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến giáp thổ ông Vĩnh ở xóm Phượng Tường 1

2.600

1.300

650

2

Xã Trung Đông

Đường bờ sông Cát Chử

Đoạn từ cầu Điện Biên đến Tỉnh lộ 488B

1.100

600

300

3

Xã Trực Nội

Đường Nam sông Thống Nhất (đường Nam tỉnh lộ 488B)

700

400

250

4

Xã Trực Mỹ

Đường Hưng Mkéo dài (đoạn từ cầu Trung Lý đến đường trục xã trước UBND xã Trực M).

1.800

900

450

8. Huyện Xuân Trường

Đơn vị tính: nghìn đng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Thị trấn Xuân Trường

Tỉnh lộ 489C (đường 32m)

5.500

2.700

1.400

2

Xã Thọ Nghiệp

Đường trục xã

Từ cầu Đông Lạnh đến nhà ông Tình

1.900

950

550

3

Xã Xuân Phong

Tỉnh lộ 489C

2.000

1.000

550

9. Huyện Hải Hậu

 Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Xã Hải Tây

Quốc lộ 21

2.500

1.200

650

10. Huyện Giao Thủy

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Xã Hoành Sơn

Quốc lộ 37B

Đoạn từ Trường dân lập đến xã Giao Nhân

3.500

1.700

800

2

Xã Giao Thanh

Tỉnh lộ 489

Đoạn từ cầu Giao Thanh đến giáp xã Giao An

2.100

1.100

550

Phụ Lục II

BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA UBND TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 40/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Nam Định)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (Thời hạn sử dụng đất 70 năm)

1. Huyện Ý Yên

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Xã Yên Hồng

Đoạn đường nối CCN làng nghề TMDV phía Nam thị trấn Lâm đến đường trục xã Yên Hồng

700

350

220

2. Huyện Nghĩa Hưng

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Xã Nghĩa Tân

Tỉnh lộ 490C

Đoạn từ cống Chéo đến giáp Phúc Thắng

2.300

1.200

600

2

Vùng tạm giao quản lý hành chính trên địa bàn các xã Nghĩa Hải, Nghĩa Thành, Nghĩa Lâm, Nam Điền

Đất trong đê cồn Xanh

400

Đất ngoài đê tây cồn Xanh

350

3. Huyện Trực Ninh

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Xã Trực Mỹ

Đường Nam sông Hưng Mỹ đoạn từ nhà ông Tam đến cầu thôn Quỹ Ngoại

600

450

220

4. Huyện Xuân Trường

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Xã Xuân Trung

Đường xóm từ nhà ông Oong đến hết nhà máy nước sạch

600

400

220

2

Đất ngoài bãi sông Ninh Cơ

400

5. Huyện Hải Hậu

 Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Xã Hải Hưng

Đường kết nối với Quốc lộ 21 - Đoạn từ giáp Xuân Ninh đến nghĩa trang Hải Hưng

900

500

300

2

Xã Hải Tân

Đường hiện trạng có chiều rộng ≥ 5m kết nối với đường Tây Sông Múc

900

500

250

3

Xã Hải Long

Đường xóm kết nối với đường Long Sơn - Đoạn từ UBND xã Hải Long đến cổng chào xã Hải Sơn

600

400

250

6. Huyện Giao Thủy

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Xã Giao Thanh

Đường xóm kết nối với Đường trục xã - Đoạn từ giáp xã Hồng Thuận đến hết xóm Thanh Giáo

550

350

250

2

Xã Hồng Thuận

Đường kết nối với Tỉnh lộ 489 - Đoạn từ xóm 6 đến giáp trường THPT Giao Thủy C

800

400

300

Đất ngoài đê Hữu Hồng

200

3

Xã Giao Hà

Đường xóm kết nối đường Lạc Lâm - Đoạn từ cầu Trắng đến hết nghĩa trang

600

400

250

4

Xã Giao An

Đường ven sông Hàng Tổng 1

800

500

300

5

Xã Giao Thiện

Đê trung ương - Đoạn từ dốc 29 đến hết trạm biên phòng (trong đê)

600

400

250

II. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (Thời hạn sử dụng đất 70 năm)

1. Thành phố Nam Định

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

4

1

Phường Lộc Hòa

Đoạn đường: Từ đường Điện Biên qua bến xe mới đến siêu thị Go (Big c cũ)

4.000

2.000

1.400

1.000

2

Phường Lộc Vượng

Đường Trần Thị Dung

4.500

2.500

1.500

1.000

Đường Phụng Dương

4.200

2.100

1.500

1.000

2. Huyện Mỹ Lộc

Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Xã Mỹ Tần

Đường xóm - Đoạn từ Quốc lộ 10 cũ đến hết Công ty TNHH Tuấn Sinh

800

450

300

3. Huyện Trực Ninh

Đơn vị tính: nghìn đồng m2

STT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

Xã Trực Thuận

Đường hiện trạng ≤ 5m kết nối với Tỉnh lộ 490C

950

450

250

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi