Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 40/2022/QĐ-UBND Nam Định sửa đổi bổ sung Điều 4 của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 40/2022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 40/2022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 20/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 40/2022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2022/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 20 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định
____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 111/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2019/NQ- HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4293/TTr- STNMT ngày 19/12/2022; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 1799/BC-STP ngày 16/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định
1. Sửa đổi giá đất tại một số vị trí, đoạn đường trong bảng giá đất: Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo.
2. Bổ sung giá đất tại một số vị trí, đoạn đường trong bảng giá đất: Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh và các Sở, ban, ngành có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ Lục I
SỬA ĐỔI GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA UBND TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 40/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Nam Định)
I. ĐẤT Ở NÔNG THÔN (Thời hạn sử dụng đất lâu dài)
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
| TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | XÃ YÊN BẰNG - HUYỆN Ý YÊN |
|
|
|
| Đường đê Tả Đáy | 3.000 | 1.500 | 750 |
| Đường trục xã |
|
|
|
| Đoạn từ đường sắt đến hết thôn Đoài Cầu Cổ | 2.500 | 1.250 | 700 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (Thời hạn sử dụng đất 70 năm)
1. Huyện Mỹ Lộc
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Xã Mỹ Thành |
|
|
|
| Quốc lộ 38B | 2.200 | 1.100 | 550 |
2. Huyện Vụ Bản
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Xã Đại An |
|
|
|
| Quốc lộ 38B |
|
|
|
| Từ thôn Đại Đê đến giáp xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc | 2.200 | 1.100 | 550 |
2 | Xã Hiển Khánh |
|
|
|
| Tỉnh lộ 486 |
|
|
|
| Từ đường nam thôn Đào đến Quốc lộ 21 | 1.500 | 750 | 350 |
3 | Xã Tân Thành |
|
|
|
| Đoạn từ Quốc lộ 10 đến Công ty Lâm sản | 600 | 400 | 250 |
4 | Xã Đại Thắng |
|
|
|
| Đường Chợ Lời - Đại Thắng |
|
|
|
| Đoạn từ cầu Bái (giáp xã Vĩnh Hào) đến đê Đại Hà | 900 | 600 | 300 |
5 | Xã Trung Thành |
|
|
|
| Quốc lộ 38B |
|
|
|
| Đoạn từ cầu Đất (giáp xã Cộng Hòa) đến rẽ đi Phủ Vân | 1.700 | 800 | 400 |
3. Huyện Ý Yên
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Xã Yên Ninh |
|
|
|
| Đường bờ sông S40 |
|
|
|
| Đoạn từ giáp đất Yên Tiến đến hết đất Yên Ninh | 1.200 | 600 | 350 |
2 | Xã Yên Tiến |
|
|
|
| Đường bờ sông S40 |
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến giáp đất Thị trấn Lâm | 1.000 | 500 | 300 |
3 | Xã Yên Trung |
|
|
|
| Đường Thành Xá |
|
|
|
| Đoạn từ cầu xã đến giáp đất Yên Thành | 650 | 350 | 220 |
4 | Xã Yên Phong |
|
|
|
| Đường dân sinh cao tốc |
|
|
|
| Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến giáp đất Yên Hồng | 550 | 400 | 250 |
5 | Xã Yên Khang |
|
|
|
| Đường 57C |
|
|
|
| Đoạn từ giáp làng An Châu đến Yên Tiến | 1.200 | 600 | 300 |
6 | Xã Yên Cường |
|
|
|
| Đông máng N12 |
|
|
|
| Đoạn từ Trực Mỹ đến Ánh Hồng | 1.000 | 600 | 300 |
7 | Xã Yên Thọ |
|
|
|
| Đường phía đông kênh 19-5 đoạn từ giáp đất Yên Nghĩa đến giáp đất Yên Thành | 1.200 | 600 | 300 |
8 | Xã Yên Phú |
|
|
|
| Đê Tả Đáy |
|
|
|
| Đoạn từ Yên Phương đến Yên Hưng | 650 | 380 | 300 |
4. Huyện Nam Trực
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Xã Nghĩa An |
|
|
|
| Đường bờ kênh từ đường Lê Đức Thọ (đường S2 cũ) đến hết Công ty Bảo Minh Giang | 350 | 270 | 220 |
5. Huyện Nghĩa Hưng
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Xã Nghĩa Sơn |
|
|
|
| Đường đê tả Đáy (trong đê) | 750 | 400 | 220 |
2 | Xã Nghĩa Lạc |
|
|
|
| Tỉnh lộ 488C |
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 490C đến giáp Nghĩa Hồng | 2.300 | 1.200 | 600 |
3 | Xã Nghĩa Phong |
|
|
|
| Quốc lộ 21B |
|
|
|
| Đoạn từ chân cầu Thịnh Long đến giáp xã Nghĩa Bình | 2.400 | 1.300 | 600 |
| Tỉnh lộ 488C |
|
|
|
| Đoạn từ Nghĩa Lạc đến cầu Nghĩa Phú | 2.300 | 1.200 | 600 |
4 | Xã Phúc Thắng |
|
|
|
| Đất ngoài đê phía Đông đường trục phát triển | 400 | ||
5 | Thị trấn Rạng Đông |
|
|
|
| Đất chân cột điện, trạm viễn thông (không có đường kết nối) | 400 | ||
6 | Xã Nghĩa Hải |
|
|
|
| Đường ven sông Ngọc Lâm | 900 | 450 | 250 |
7 | Thị trấn Quỹ Nhất |
|
|
|
| Đường từ Nhà văn hóa Khu 2 đến cầu đá đối diện trường mầm non thị trấn | 1.000 | 500 | 220 |
| Đường đê tả Đáy (trong đê) | 750 | 400 | 220 |
6. Huyện Xuân Trường
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Xã Thọ Nghiệp |
|
|
|
| Đường liên thôn |
|
|
|
| Từ nhà ông việt xóm 12 đến hết nhà ông Hiệp xóm 12 | 700 | 350 | 250 |
2 | Xã Xuân Ninh |
|
|
|
| Đường huyện - Đoạn từ cầu Nghĩa Xá đến ngã tư Hải Vân | 1.900 | 950 | 500 |
| Đường xóm kết nối với đường huyện - Đoạn từ cầu Nghĩa Xá đến ngã tư Hải Vân | 700 | 400 | 250 |
7. Huyện Hải Hậu
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Xã Hải Phong |
|
|
|
| Đường An Đông | 1.100 | 600 | 250 |
III. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Thời hạn sử dụng đất 70 năm)
1. Thành phố Nam Định
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | |||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Quốc lộ 10 |
|
|
|
|
| Từ Công ty Đại Lâm đến đầu chân cầu vượt xã Lộc An | 4.200 | 2.100 | 1.500 | 1.000 |
2. Huyện Mỹ Lộc
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Xã Mỹ Thành |
|
|
|
| Quốc lộ 38B | 2.300 | 1.150 | 600 |
3. Huyện Vụ Bản
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Xã Kim Thái |
|
|
|
| Quốc lộ 37B |
|
|
|
| Đoạn từ đường rẽ HTX Nông nghiệp Nam Thái (Giáp Phương Linh) đến hết cầu Tiên Hương | 2.400 | 1.200 | 600 |
| Đoạn từ giáp Tam Thanh đến đường rẽ HTX nông nghiệp Nam Thái (giáp Phương Linh) | 2.400 | 1.200 | 550 |
| Tuyến đường trục xã |
|
|
|
| Đoạn từ trụ sở UBND xã đến đầu thôn Vân Tiến | 900 | 500 | 300 |
2 | Xã Minh Tân |
|
|
|
| Quốc lộ 38B |
|
|
|
| Đoạn từ cầu Ngăm (giáp Ý Yên) đến ngã tư Đồng Đội | 2.200 | 1.100 | 500 |
3 | Thị trấn Gôi |
|
|
|
| Các tuyến đường trục thị trấn |
|
|
|
| Đoạn từ Quốc lộ 10 đi thôn Phú Thứ (xã Tam Thanh) | 900 | 500 | 300 |
4. Huyện Ý Yên
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Thị trấn Lâm |
|
|
|
| Đường bờ sông S40 |
|
|
|
| Đoạn từ giáp cầu cơ khí đến hết cầu bản số 1 (Phố Cháy) | 4.200 | 2.100 | 1.050 |
2 | Xã Yên Bình |
|
|
|
| Quốc lộ 38B |
|
|
|
| Đoạn từ giáp đất Yên Dương đến đường vào làng Tâng | 2.500 | 1.250 | 650 |
3 | Xã Yên Dương |
|
|
|
| Quốc lộ 38B |
|
|
|
| Đoạn từ giáp Yên Minh đến đầu cụm công nghiệp Yên Dương | 3.000 | 1.500 | 800 |
4 | Xã Yên Mỹ |
|
|
|
| Quốc lộ 38B |
|
|
|
| Đoạn từ cầu Ngăm đến giáp xã Yên Minh | 2.500 | 1.250 | 650 |
5 | Xã Yên Khánh |
|
|
|
| Tỉnh lộ 485 |
|
|
|
| Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến đường vào thôn tiền (cửa nhà ông Hùng) | 3.500 | 1.800 | 1.000 |
5. Huyện Nam Trực
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Thị trấn Nam Giang |
|
|
|
| Tỉnh lộ 490 (đường 55 cũ) |
|
|
|
| Đoạn từ giáp đất Nam Cường và xã Nghĩa An đến ngã 3 đường Thanh Khê | 3.500 | 1.800 | 900 |
2 | Xã Nam Mỹ |
|
|
|
| Đường dẫn cầu Tân Phong |
|
|
|
| Đoạn từ thành phố Nam Định (đường trục trung tâm) đến ngã tư Quốc Lộ 21 | 3.000 | 1.500 | 750 |
3 | Xã Nam Cường |
|
|
|
| Tỉnh lộ 490 (đường 55 cũ) |
|
|
|
| Đoạn từ giáp đất Nam Toàn đến cầu Nguyễn | 3.400 | 1.700 | 850 |
4 | Xã Đồng Sơn |
|
|
|
| Tỉnh lộ 487 (đường Đen cũ) |
|
|
|
| Đoạn từ cầu Lạc Chính đến ngã tư Tỉnh lộ 490C | 2.400 | 1.200 | 600 |
6. Huyện Nghĩa Hưng
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Xã Nghĩa Sơn |
|
|
|
| Tỉnh lộ 490C |
|
|
|
| Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến cống Đò Mười | 2.400 | 1.200 | 600 |
2 | Xã Nghĩa Tân |
|
|
|
| Tỉnh lộ 490C |
|
|
|
| Đoạn từ cầu Nghĩa Tân đến cống Chéo | 2.400 | 1.200 | 600 |
3 | Xã Nghĩa Lợi |
|
|
|
| Tỉnh lộ 490C |
|
|
|
| Từ giáp Nghĩa Thành đến giáp chân cầu Bình Lãng | 2.200 | 1.100 | 550 |
3 | Xã Phúc Thắng |
|
|
|
| Đường từ đường trục phát triển ra cảng cá Phúc Thắng | 600 | ||
4 | Xã Nghĩa Hùng |
|
|
|
| Đường Lâm Hùng Hải | 1.500 | 750 | 350 |
5 | Xã Nghĩa Minh |
|
|
|
| Quốc lộ 37B |
|
|
|
| Đoạn từ ngã ba UBND xã đến giáp xã Nghĩa Châu | 3.700 | 1.800 | 900 |
7. Huyện Trực Ninh
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Xã Việt Hùng |
|
|
|
| Quốc lộ 21 |
|
|
|
| Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến giáp thổ ông Vĩnh ở xóm Phượng Tường 1 | 2.600 | 1.300 | 650 |
2 | Xã Trung Đông |
|
|
|
| Đường bờ sông Cát Chử |
|
|
|
| Đoạn từ cầu Điện Biên đến Tỉnh lộ 488B | 1.100 | 600 | 300 |
3 | Xã Trực Nội |
|
|
|
| Đường Nam sông Thống Nhất (đường Nam tỉnh lộ 488B) | 700 | 400 | 250 |
4 | Xã Trực Mỹ |
|
|
|
| Đường Hưng Mỹ kéo dài (đoạn từ cầu Trung Lý đến đường trục xã trước UBND xã Trực Mỹ). | 1.800 | 900 | 450 |
8. Huyện Xuân Trường
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Thị trấn Xuân Trường |
|
|
|
| Tỉnh lộ 489C (đường 32m) | 5.500 | 2.700 | 1.400 |
2 | Xã Thọ Nghiệp |
|
|
|
| Đường trục xã |
|
|
|
| Từ cầu Đông Lạnh đến nhà ông Tình | 1.900 | 950 | 550 |
3 | Xã Xuân Phong |
|
|
|
| Tỉnh lộ 489C | 2.000 | 1.000 | 550 |
9. Huyện Hải Hậu
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Xã Hải Tây |
|
|
|
| Quốc lộ 21 | 2.500 | 1.200 | 650 |
10. Huyện Giao Thủy
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Xã Hoành Sơn |
|
|
|
| Quốc lộ 37B |
|
|
|
| Đoạn từ Trường dân lập đến xã Giao Nhân | 3.500 | 1.700 | 800 |
2 | Xã Giao Thanh |
|
|
|
| Tỉnh lộ 489 |
|
|
|
| Đoạn từ cầu Giao Thanh đến giáp xã Giao An | 2.100 | 1.100 | 550 |
Phụ Lục II
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ, ĐOẠN ĐƯỜNG TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA UBND TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 40/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Nam Định)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (Thời hạn sử dụng đất 70 năm)
1. Huyện Ý Yên
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Xã Yên Hồng |
|
|
|
| Đoạn đường nối CCN làng nghề TMDV phía Nam thị trấn Lâm đến đường trục xã Yên Hồng | 700 | 350 | 220 |
2. Huyện Nghĩa Hưng
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Xã Nghĩa Tân |
|
|
|
| Tỉnh lộ 490C |
|
|
|
| Đoạn từ cống Chéo đến giáp Phúc Thắng | 2.300 | 1.200 | 600 |
2 | Vùng tạm giao quản lý hành chính trên địa bàn các xã Nghĩa Hải, Nghĩa Thành, Nghĩa Lâm, Nam Điền |
|
|
|
| Đất trong đê cồn Xanh | 400 | ||
| Đất ngoài đê tây cồn Xanh | 350 |
3. Huyện Trực Ninh
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Xã Trực Mỹ |
|
|
|
| Đường Nam sông Hưng Mỹ đoạn từ nhà ông Tam đến cầu thôn Quỹ Ngoại | 600 | 450 | 220 |
4. Huyện Xuân Trường
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Xã Xuân Trung |
|
|
|
| Đường xóm từ nhà ông Oong đến hết nhà máy nước sạch | 600 | 400 | 220 |
2 | Đất ngoài bãi sông Ninh Cơ | 400 |
5. Huyện Hải Hậu
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Xã Hải Hưng |
|
|
|
| Đường kết nối với Quốc lộ 21 - Đoạn từ giáp Xuân Ninh đến nghĩa trang Hải Hưng | 900 | 500 | 300 |
2 | Xã Hải Tân |
|
|
|
| Đường hiện trạng có chiều rộng ≥ 5m kết nối với đường Tây Sông Múc | 900 | 500 | 250 |
3 | Xã Hải Long |
|
|
|
| Đường xóm kết nối với đường Long Sơn - Đoạn từ UBND xã Hải Long đến cổng chào xã Hải Sơn | 600 | 400 | 250 |
6. Huyện Giao Thủy
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Xã Giao Thanh |
|
|
|
| Đường xóm kết nối với Đường trục xã - Đoạn từ giáp xã Hồng Thuận đến hết xóm Thanh Giáo | 550 | 350 | 250 |
2 | Xã Hồng Thuận |
|
|
|
| Đường kết nối với Tỉnh lộ 489 - Đoạn từ xóm 6 đến giáp trường THPT Giao Thủy C | 800 | 400 | 300 |
| Đất ngoài đê Hữu Hồng | 200 | ||
3 | Xã Giao Hà |
|
|
|
| Đường xóm kết nối đường Lạc Lâm - Đoạn từ cầu Trắng đến hết nghĩa trang | 600 | 400 | 250 |
4 | Xã Giao An |
|
|
|
| Đường ven sông Hàng Tổng 1 | 800 | 500 | 300 |
5 | Xã Giao Thiện |
|
|
|
| Đê trung ương - Đoạn từ dốc 29 đến hết trạm biên phòng (trong đê) | 600 | 400 | 250 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (Thời hạn sử dụng đất 70 năm)
1. Thành phố Nam Định
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | |||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Phường Lộc Hòa |
|
|
|
|
| Đoạn đường: Từ đường Điện Biên qua bến xe mới đến siêu thị Go (Big c cũ) | 4.000 | 2.000 | 1.400 | 1.000 |
2 | Phường Lộc Vượng |
|
|
|
|
| Đường Trần Thị Dung | 4.500 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
| Đường Phụng Dương | 4.200 | 2.100 | 1.500 | 1.000 |
2. Huyện Mỹ Lộc
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Xã Mỹ Tần |
|
|
|
| Đường xóm - Đoạn từ Quốc lộ 10 cũ đến hết Công ty TNHH Tuấn Sinh | 800 | 450 | 300 |
3. Huyện Trực Ninh
Đơn vị tính: nghìn đồng m2
STT | TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Xã Trực Thuận |
|
|
|
| Đường hiện trạng ≤ 5m kết nối với Tỉnh lộ 490C | 950 | 450 | 250 |