Quyết định 2692/QĐ-UBND Thanh Hóa 2023 kế hoạch sử dụng đất huyện Hà Trung

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2692/QĐ-UBND

Quyết định 2692/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2692/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Giang
Ngày ban hành:28/07/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở

tải Quyết định 2692/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2692/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2692/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2692/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 28 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030
và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung
_______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2020, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2022 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Căn cứ các Quyết định gửi UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 845/TTr-STNMT ngày 20/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên:

24.393,86 ha.

 

- Đất nông nghiệp:

16.287,36 ha.

 

- Đất phi nông nghiệp:

7.370,63 ha.

 

- Đất chưa sử dụng:

735,87 ha.

 

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

24.393,86

100

24.393,86

 

24.393,86

100

1

Đất nông nghiệp

17 204,15

70,53

16.287,36

 

16.287,36

66,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6.722,77

27,56

5.536,69

 

6.266,06

25,69

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.688,68

23,32

5.436,69

 

5.471,69

22,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.529,39

6,27

 

660,69

660,69

2,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.375,70

5,64

1.703,56

 

1.703,56

6,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.485,01

6,09

1.142,68

 

1.250,80

5,13

1.5

Đất rừng đặc dụng

411,20

1,69

525,27

 

663,53

2,72

1.6

Đất rừng sản xuất

4.484,33

18,38

3.841,52

 

3.934,82

16,13

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

220,70

 

220,70

0,90

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

697,82

2,86

 

1.067,45

1.067,45

4,38

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

497,92

2,04

 

740,44

740,44

3,04

2

Đất phi nông nghiệp

5.967,14

24 46

7.370,63

 

7.370,63

30 22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

694,00

2,84

896,13

 

896,13

3,67

2.2

Đất an ninh

1,75

0,01

8,15

 

8,15

0,033

2.3

Đất khu công nghiệp

107,80

0,44

250,00

 

250,00

1,02

2.4

Đất cụm công nghiệp

25,42

0,10

233,00

 

233,00

0,96

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

13,47

0,06

78,92

39,29

118,21

0,48

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

68,96

0,28

131,95

23,67

155,62

064

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

347,59

1,42

527,55

213,44

740,99

3,04

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

59,22

0,24

 

43,58

43,58

0,18

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.487,67

10,20

2.704,77

102,71

2.807,48

11,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.495,06

6,13

1.570,46

88,16

1.658,62

6,80

-

Đất thủy lợi

549,62

2,25

571,13

 

571,13

2,34

-

Đất văn hóa

33,84

0,14

38,45

-0,12

38,33

0,16

-

Đất y tế

8,58

0,04

13,35

-3,61

9,74

0,04

-

Đất giáo dục đào tạo

55,26

0,23

68,65

0,15

68,80

0,28

-

Đất thể dục thể thao

35,13

0,14

105,03

22,32

127,35

0,52

-

Đất năng lượng

1,99

0,01

9,60

-3,09

6,51

0,03

-

Đất bưu chính viễn thông

1,14

0,005

1,23

 

1,23

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

0,88

 

0,88

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

24,07

0,10

26,75

 

26,75

0,11

-

Đấ bãi thải, xử lý chất thải

12,53

0,05

20,41

 

20,41

0,08

-

Đất cơ sở tôn giáo

8,85

0,04

10,60

 

10,60

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

225,67

0,93

226,75

1,42

228,17

0,94

-

Đất khoa học công nghệ

23,12

0,09

 

23,12

23,12

1,0948

-

Đất dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

12,81

0,05

 

15,85

15,85

0,06

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,01

0,004

 

20,02

20,02

0,08

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.129,62

4,63

1.389,58

 

1.389,58

5,70

2.14

Đất ở tại đô thị

85,11

0,35

148,10

 

148,10

0,61

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

27,08

0,11

26,21

0,57

26,78

0,11

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

3,64

0,01

5,07

 

5,07

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

20,25

0,08

 

50,92

50,92

0,21

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

504,40

2,07

 

443,06

443,06

1,82

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

38916

1,60

 

33,82

33,82

0,14

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,99

0,004

 

0,11

0,11

10005

3

Đất chưa sử dụng

1.222,57

5,01

735,91

-0,04

735,87

3,02

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

511,71

 

511,71

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

7.105,25

 

7.105,25

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

4.984,20

 

4.984,20

 

6

Khu du lịch

 

 

250,00

 

250,00

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

525,27

 

525,27

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

483,00

 

483,00

 

9

Khu đô thị (trong đó có đô thị mới)

 

 

8.260,30

 

8.260,30

 

10

Khu thương mại dịch vụ

 

 

98,46

 

98,46

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

8.358,76

8.358,76

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

2.687,42

 

2.687,42

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

199,20

199,20

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.561,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

533,49

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

458,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

399,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH7PNN

98,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

50,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

392,08

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

37,45

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

8,64

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

212,34

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

36,61

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

523,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

231,47

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

292,36

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

24.393,86

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.590,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.633,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.170,25

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

448,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,67

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

625,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

268,83

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

207,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

120,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

39,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

12,35

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

162,27

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,89

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,77

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

29,34

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,48

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

52,32

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,67

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,65

(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung.

- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp Luật Đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hà Trung theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải; Công an tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hà Trung và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hà Trung;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC111.07.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01.1:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hà Trung

Xã Hà Long

Xã Hà Vinh

Xã Hà Bắc

Xã Hoạt Giang

Xã Hà Giang

Xã Yên Dương

Xã Hà Ngọc

Xã Yến Sơn

Xã Hà Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.561,46

30,98

509,90

102,65

10,76

14,00

7,54

85,73

10,81

216,65

58,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

533,49

21,61

45,02

6,52

6,36

5,19

5,04

77,06

7,29

133,90

10,14

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

458,65

21,44

43,75

6,52

4,26

5,19

5,04

70,13

7,17

117,54

8,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

399,62

2,01

322,73

2,56

2,37

3,99

1,32

0,58

1,08

14,42

2,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41,75

0,73

26,14

0,46

1,34

0,53

0,31

1,04

0,41

2,97

3,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

98,44

1,61

 

 

 

 

 

 

 

52,60

0,51

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

392,08

0,88

114,63

92,32

 

3,00

 

 

 

10,82

39,96

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

37,45

3,91

1,39

0,54

0,69

1,28

0,86

7,06

0,54

1,64

1,97

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

8,64

0,23

 

0,25

 

 

 

 

1,50

0,30

0,25

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

212,34

 

161,20

 

 

2,53

 

 

 

 

26,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

212,34

 

161,20

 

 

2,53

 

 

 

 

26,81

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

36,61

0,91

6,32

0,65

0,57

0,40

0,81

3,77

0,66

5,76

0,36

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 01.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Lĩnh

Xã Hà Đông

Xã Hà Tân

Xã Hà Tiến

Xã Hà Bình

Xã Hà Lai

Xã Hà Châu

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Thái

Xã Hà Hải

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.561,46

103,04

38,58

88,83

69,50

137,83

12,58

13,73

29,37

6,51

13,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

533,49

57,98

14,46

20,03

5,26

64,67

2,64

8,65

27,19

4,20

10,28

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

458,65

22,20

12,23

19,75

5,26

56,93

2,64

8,62

27,19

4,20

10,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

399,62

16,55

7,11

4,87

4,59

1,80

3,59

2,68

1,31

1,08

2,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41,75

1,25

0,75

0,38

0,34

0,50

0,31

0,11

0,27

0,50

0,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

98,44

 

3,66

3,63

 

36,43

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

50,00

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

392,08

15,78

9,50

8,78

58,29

32,56

5,50

 

0,07

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

37,45

7,33

1,30

1,00

1,02

1,88

0,54

2,30

0,54

0,73

0,93

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

8,64

4,16

1,80

0,15

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

212,34

 

 

 

21,80

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

212,34

 

 

 

21,80

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

36,61

0,51

0,14

2,92

0,15

7,53

0,01

0,93

3,90

0,20

0,11

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 02.1:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hà Trung

Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hà Trung

Xã Hà Long

Xã Hà Vinh

Xã Hà Bắc

Xã Hoạt Giang

Xã Hà Giang

Xã Yên Dương

Xã Hà Ngọc

Xã Yến Sơn

Xã Hà Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

231,47

 

9,65

 

 

7,37

 

37,85

 

44,10

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

94,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

127,32

 

 

 

 

7,37

 

37,85

 

44,10

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,67

 

9,65

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

292,36

2,30

23,20

218,73

 

0,42

 

1,60

7,93

5,19

7,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,60

 

 

 

 

 

 

 

7,60

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,84

 

 

1,78

 

 

 

 

 

0,03

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,89

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

256,59

 

14,01

216,79

 

 

 

 

 

 

7,58

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,59

0,74

4,83

0,17

 

0,42

 

1,60

0,33

2,55

0,24

-

Đất giao thông

DGT

4,05

0,04

 

 

 

0,13

 

0,08

 

2,51

0,15

-

Đất thủy lợi

DTL

1,32

0,50

 

 

 

0,29

 

0,02

0,33

 

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,83

 

4,83

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,36

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

1,50

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,45

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,56

0,00

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,36

 

0,06

 

 

 

 

 

 

2,12

0,15

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,60

1,54

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

4,30

 

4,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Lĩnh

Xã Hà Đông

Xã Hà Tân

Xã Hà Tiến

Xã Hà Bình

Xã Hà Lai

Xã Hà Châu

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Thái

Xã Hà Hải

1

Đất nông nghiệp

NNP

231,47

17,54

13,96

62,98

0,02

 

 

 

38,00

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

94,16

17,22

13,96

62,98

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

127,32

 

 

 

 

 

 

 

38,00

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,67

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

292,36

2,01

1,00

17,58

0,10

1,82

 

2,19

0,16

0,09

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,84

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,89

 

 

0,87

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

256,59

1,61

 

16,61

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,59

0,32

0,11

0,00

0,10

0,96

 

 

0,15

 

0,10

-

Đất giao thông

DGT

4,05

0,21

0,01

0,00

 

0,92

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,32

0,10

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,07

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,83

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,36

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,10

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,45

 

0,10

 

0,10

 

 

 

0,05

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,56

0,00

0,01

 

 

0,11

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,36

0,08

0,88

0,10

 

0,71

 

2,19

 

0,09

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

0,01

 

 

0,01

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

4,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hà Trung

Xã Hà Long

Xã Hà Vinh

Xã Hà Bắc

Xã Hoạt Giang

Xã Hà Giang

Xã Yên Dương

Xã Hà Ngọc

Xã Yến Sơn

Xã Hà Sơn

I

Loại đất

 

24.393,86

511,71

1.841,05

1.720,07

815,53

1.182,88

886,27

837,03

411,72

1.282,02

1.399,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.590,60

215,73

3.032,36

843,06

571,26

886,02

626,65

520,45

245,83

857,18

999,45

1.1

Đất trồng lúa

TTA

6.452,62

123,07

361,06

390,14

367,83

533,17

395,07

355,60

128,29

314,89

218,93

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.480,19

117,17

350,54

364,28

299,36

519,29

395,07

316,51

117,97

301,05

202,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1 365,80

10,00

853,35

41,12

47,73

13,39

81,98

0,80

20,41

13,20

48,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1 334 44

8,35

256,70

131,20

108,21

61,51

83,51

44,48

39,66

65,26

117,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

L472,67

1,15

235,04

 

 

 

 

 

 

279,55

132,86

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

411,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.292 73

0,42

1.234,27

137,98

 

167,51

51,26

 

 

135,88

345,15

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

678 73

15,92

42,77

87,29

40,11

77,72

12,68

94,92

0,81

23,70

15,87

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

582,42

56,81

49,16

55,32

7,37

32,71

2,14

24,65

56,67

24,69

121,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.633,01

288,35

1.595,63

503,19

242,22

284,04

254,95

258,42

120,70

366,50

347,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

694,00

1,43

583,79

 

49,69

 

6,71

 

11,27

 

4,92

2.2

Đất an ninh

CAN

1,75

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

157,83

 

157,83

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

146,31

8,54

74,80

 

 

 

 

19,35

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

18 62

3,72

0,43

0,16

 

 

 

 

 

4,87

5,14

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

109,23

26,48

8,66

0,09

5,68

0,01

0,37

0,09

 

9,41

27,10

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

500,70

 

125,19

192,26

 

 

 

 

 

 

34,35

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm

SKX

55,31

0,63

 

 

11,77

 

 

 

 

0,30

10,77

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện cấp xã

DHT

2.685,98

122,68

369,35

130,49

97,97

180,42

150,13

149,01

53,28

177,32

130,80

-

Đất giao thông

DGT

1.644,93

73,16

263,63

66,72

55,44

106,07

86,22

111,74

26,26

113,35

81,96

-

Đất thủy lợi

DTL

556,81

21,39

43,75

34,03

29,26

48,98

50,65

20,92

14,22

30,30

33,66

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,71

2,03

2,91

2,66

0,92

1,84

0,88

0,60

1,31

2,99

2,62

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,64

3,14

0,49

0,09

0,13

0,37

0,14

0,48

0,22

1,75

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

64,70

5,09

4,13

2,60

1,71

2,65

3,12

4,00

2,19

733

2,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

35,98

1,91

2,00

0,74

1,37

2,83

0,75

 

1,05

1,20

1,08

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,73

0,35

0,21

0,01

0,29

0,23

0,03

0,24

0,10

0,47

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,14

0,49

0,04

0,07

0,02

0,05

0,02

0,05

0,02

0,04

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

44,40

0,48

36,56

 

 

0,39

 

 

 

0,25

0,73

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,89

0,61

0,81

 

0,16

1,29

0,04

0,01

 

0,39

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,45

2,60

 

2,73

0,11

1,92

0,22

1,18

0,01

0,74

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

228,23

5,63

14,40

20,31

8,55

13,30

8,06

9,22

7,91

18,52

8,05

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

23,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,26

5,82

0,41

0,53

 

0,50

 

0,56

 

 

0,11

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,92

0,20

0,50

0,71

 

 

 

1,01

 

14,47

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.212,89

 

129,75

104,92

44,31

71,28

54,65

52,30

33,94

119,59

66,59

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

89,43

89,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,33

6,89

1,58

0,67

0,73

1,41

0,21

2,05

0,92

1,58

0,94

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,54

2,24

 

 

 

 

 

0,04

 

0,47

0,14

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

20,25

0,80

2,42

5,07

0,22

0,98

0,23

1,85

1,53

0,24

2,46

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

503,71

21,95

77,30

66,03

15,87

24,67

19,48

24,17

19,46

35,49

42,76

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

387,20

1,13

64,04

2,77

15,98

5,28

23,17

8,57

0,29

2,76

21,57

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,99

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.170,25

7,63

213,06

373,83

2,06

12,82

4,68

58,16

45,19

58,34

52,04

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

511,71

511,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6.759,79

125,18

596,70

490,09

403,13

578,27

475,15

359,16

156,00

363,62

315,14

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

5.545,65

1,55

1.406,13

130,92

 

158,93

48,64

 

 

408,47

460,33

6

Khu du lịch

KDL

637,41

 

637,41

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KRT

325,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

304,14

8,54

232,63

 

 

 

 

19,35

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

8.260,30

511,71

4.841,05

 

 

 

 

 

 

1.282,02

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

15,51

3,10

0,36

0,14

 

 

 

 

 

4,06

4,28

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

8.275,80

514,81

4.841,41

0,14

 

 

 

 

 

1.286,08

4,28

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.501,49

 

343,15

160,30

90,38

159,00

126,60

142,89

55,79

212,02

134,13

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

164,54

27,11

8,66

0,09

17,45

0,01

0,37

0,09

 

9,71

37,87

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 03.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Lĩnh

Xã Hà Đông

Xã Hà Tân

Xã Hà Tiến

Xã Hà Bình

Xã Hà Lai

Xã Hà Châu

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Thái

Xã Hà Hải

I

Loại đất

 

24393,86

2.408,80

1.003,89

1.31034

1.817,62

918,26

687,70

649,60

606,67

600,21

503,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.590,60

1.969,09

805,34

939,04

1.271,17

646,51

517,33

495,92

358,29

477,46

112,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.452,62

715,14

162,90

319,88

490,68

258,28

259,93

388,43

181,95

235,93

251,46

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.480,19

199,46

116,18

287,73

406,52

227,23

242,16

347,83

181,95

235,93

251,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.365,80

28,70

4,89

54,07

57,19

9,96

5,71

36,90

30,68

1,19

6,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.334,44

73,81

48,07

52,32

50,07

44,13

41,35

8,86

28,26

50,80

20,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.472,67

341,03

297,75

123,16

 

62,13

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

411,20

179,07

42,81

189,31

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.292,73

610,24

203,73

155,48

600,79

214,25

186,26

28,46

43,31

177,73

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

678,73

10,39

24,53

40,37

21,17

33,93

17,24

25,91

60,36

9,88

23,17

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

582,42

10,71

20,65

4,46

51,27

23,83

6,85

7,36

13,74

1,93

10,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.633,01

412,84

179,21

308,22

400,05

264,48

169,78

146,62

209,99

112,57

167,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

694,00

 

 

 

 

0,17

32,03

 

3,99

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,15

 

 

 

 

0,51

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

157,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

146,31

30,00

6,70

 

 

6,92

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18,62

2,10

0,43

 

0,03

1,34

0,39

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

109,23

6,50

12,04

2,56

2,49

6,59

0,01

 

0,62

 

0,54

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

500,70

30,22

14,11

79,37

7,29

17,12

 

 

 

 

0,79

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

55,31

 

 

12,91

11,00

4,70

3,24

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.685,98

209,51

88,04

112,76

170,02

138,88

62,06

91,43

92,54

47,84

111,47

-

Đất giao thông

DGT

1.644,93

144,09

44,01

63,84

108,27

85,82

31,35

49,60

49,29

32,82

51,29

-

Đất thủy lợi

DTL

556,81

48,71

20,41

13,23

34,48

10,02

14,98

23,77

25,51

10,22

28,32

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

35,71

2,27

1,17

1,24

2,92

3,36

0,73

1,18

1,76

0,52

1,81

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,64

0,28

0,12

0,15

0,36

0,21

0,32

0,40

0,18

0,15

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

64,70

3,02

2,41

1,29

3,82

8,03

2,02

2,27

4,16

1,18

1,58

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

35,98

2,38

1,76

0,39

2,98

9,84

1,71

1,61

1,47

0,59

0,32

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,73

0,26

0,06

0,11

0,07

0,09

0,01

0,02

0,03

0,10

0,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,14

0,03

0,03

0,02

0,04

0,01

0,03

0,02

0,07

0,02

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

44,40

 

2,48

 

1,46

 

0,54

0,30

 

0,65

0,55

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,89

0,40

3,63

0,06

 

3,03

0,58

1,54

0,35

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,45

 

0,60

0,68

0,60

0,24

 

 

 

 

0,82

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

228,23

7,03

11,34

7,75

13,91

17,76

9,45

10,24

8,71

1,59

26,52

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

23,12

 

 

23,12

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

13,26

1,05

 

0,88

1,12

0,47

0,32

0,47

1,02

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,92

0,91

 

 

 

0,64

 

0,49

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.212,89

99,18

49,55

33,68

89,15

56,42

48,29

39,28

43,03

41,74

35,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

89,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,33

1,34

0,49

0,86

1,61

0,69

0,55

0,65

1,78

0,83

0,56

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,54

0,21

0,25

 

0,11

 

 

 

0,09

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

20,25

0,91

 

0,20

1,91

0,57

0,02

0,30

0,46

0,09

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

503,71

13,68

 

9,84

19,67

19,01

4,62

14,39

57,02

 

18,29

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

387,20

18,28

7,61

56,04

96,78

10,91

18,58

0,07

10,47

22,08

0,82

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.170,25

26,87

19,35

63,08

146,40

7,27

0,59

7,06

38,38

10,18

23,27

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

511,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6.759,79

270,24

162,28

337,90

454,53

269,55

281,81

356,32

209,04

284,64

271,05

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

5.545,65

920,03

491,05

270,68

570,03

265,42

176,72

27,00

41,10

168,63

 

6

Khu du lịch

KDL

637,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

325,51

141,76

33,89

149,86

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

304,14

30,00

6,70

 

 

6,92

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

8.260,30

1.625,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

15,51

1,75

0,36

 

0,02

1,12

0,33

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

8.275,80

1.627,26

0,36

 

0,02

1,12

0,33

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.501,49

217,29

85,95

85,51

177,77

125,64

74,25

80,35

83,96

68,58

77,93

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

164,54

6,50

12,04

15,47

13,49

11,29

3,24

 

0,62

 

0,54

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hà Trung

Xã Hà Long

Xã Hà Vinh

Xã Hà Bắc

Xã Hoạt Giang

Xã Hà Giang

Xã Yên Dương

Xã Hà Ngọc

Xã Yến Sơn

Xã Hà Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

448,54

9,83

144,34

6,41

1,93

4,80

1,66

37,84

2,09

106,65

13,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

245,95

3,05

19,43

5,96

1,75

3,97

1,58

36,67

1,97

85,48

7,30

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

187,70

2,75

18,16

5,96

1,35

3,97

1,58

24,49

1,97

72,47

5,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

113,59

0,78

81,80

0,20

 

0,12

0,08

0,00

 

13,30

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,83

0,01

23,55

 

0,18

0,15

 

0,16

0,12

0,03

0,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,11

1,61

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

42,61

0,83

18,99

 

 

 

 

 

 

7,32

1,50

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,66

3,32

0,57

 

 

0,56

 

1,00

 

0,02

1,17

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,77

0,23

 

0,25

 

 

 

 

 

 

3,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,67

2,06

8,32

1,52

0,07

1,64

0,12

1,80

0,01

9,57

1,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,51

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,72

 

 

0,25

 

 

 

 

 

3,32

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,39

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

21,84

1,22

8,31

1,03

0,07

0,57

0,03

1,65

0,01

5,24

0,78

-

Đất giao thông

DGT

11,78

0,90

2,80

0,92

0,06

0,31

0,02

1,48

0,01

2,90

0,50

-

Đất thủy lợi

DTL

9,40

0,07

5,51

0,11

0,01

0,25

0,01

0,13

 

2,20

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,03

 

 

 

 

0,00

 

 

 

0,01

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,37

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,04

 

 

 

 

0,00

0,00

0,03

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,32

 

0,01

 

 

0,17

0,09

0,13

 

0,39

0,52

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,81

0,22

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,69

0,03

 

 

 

0,57

 

 

 

 

0,08

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,97

 

 

0,24

 

0,33

 

0,03

 

0,04

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Lĩnh

Xã Hà Đông

Xã Hà Tân

Xã Hà Tiến

Xã Hà Bình

Xã Hà Lai

Xã Hà Châu

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Thái

Xã Hà Hải

1

Đất nông nghiệp

NNP

448,54

60,30

2,63

6,86

0,77

23,36

0,69

10,34

7,91

0,79

5,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

245,95

40,92

1,28

6,85

0,05

7,36

0,29

8,20

7,61

0,79

5,44

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

187, 70

19,14

1,06

0,75

0,05

6,36

0,29

8,18

7,61

0,79

5,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

113,59

14,18

0,78

0,00

0,71

0,08

0,40

0,39

0,30

 

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,83

0,40

 

0,00

 

1,88

 

 

0,00

 

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

42,61

 

 

 

 

13,97

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,66

4,81

0,37

0,00

0,01

0,06

 

1,75

 

 

0,03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,77

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,67

0,73

0,38

 

0,15

2,77

0,10

1,06

1,30

0,25

0,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,51

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,72

 

0,09

 

 

0,06

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,39

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

21,84

0,65

0,05

 

0,15

0,59

0,10

1,06

0,19

0,10

0,05

-

Đất giao thông

DGT

11,78

0,47

0,03

 

0,15

0,21

 

0,87

0,04

0,10

0,00

-

Đất thủy lợi

DTL

9,40

0,17

0,02

 

 

0,38

 

0,15

0,15

 

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,03

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,04

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,32

0,08

 

 

 

1,50

 

0,00

0,18

 

0,25

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,97

 

 

 

 

0,39

 

 

0,93

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hà Trung

Xã Hà Long

Xã Hà Vinh

Xã Hà Bắc

Xã Hoạt Giang

Xã Hà Giang

Xã Yên Dương

Xã Hà Ngọc

Xã Yến Sơn

Xã Hà Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

625,75

22,70

150,78

58,97

4,36

5,30

2,52

38,62

2,42

110,25

43,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

268,83

14,96

22,22

5,96

3,35

3,97

1,58

36,67

1,97

85,48

7,30

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

207,17

14,66

20,95

5,96

1,45

3,97

1,58

24,49

1,97

72,47

5,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

120,43

0,78

82,20

0,20

 

0,12

0,08

0,00

 

13,39

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

39,22

0,89

23,76

0,49

0,85

0,52

0,53

0,40

0,31

2,74

3,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

12,35

1,61

 

 

 

 

 

 

 

0,50

0,51

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

162,27

0,83

21,99

52,03

 

 

 

 

 

7,32

27,58

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,89

3,40

0,60

0,04

0,16

0,69

0,33

1,55

0,13

0,81

1,35

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,77

0,23

 

0,25

 

 

 

 

 

 

3,09

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

29,34

 

 

 

 

2,53

 

 

 

 

26,81

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

29,34

 

 

 

 

2,53

 

 

 

 

26,81

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,48

0,78

0,59

0,65

0,07

0,34

 

 

0,01

3,61

0,36

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 05.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Lĩnh

Xã Hà Đông

Xã Hà Tân

Xã Hà Tiến

Xã Hà Bình

Xã Hà Lai

Xã Hà Châu

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Thái

Xã Hà Hải

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

625,75

73,02

17,87

20,77

10,03

37,58

1,03

10,34

8,16

1,59

6,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

268,83

42,82

5,33

6,92

0,05

7,86

0,29

8,20

7,61

0,79

5,49

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

207,17

19,14

5,11

0,82

0,05

6,86

0,29

8,18

7,61

0,79

5,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

120,43

14 18

4,73

1,00

1,91

0,28

0,40

0,39

0,30

 

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

39,22

1,13

0,71

0,00

0,30

2,19

0,30

 

0,26

0,54

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

12,35

 

 

3,63

 

6,10

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

162,27

9,78

6,20

8,75

7,29

20,51

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,89

5,12

0,69

0,46

0,49

0,64

0,04

1,75

 

0,26

0,39

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,77

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

29,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

29,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,48

0,43

 

 

0,15

0,40

 

0,93

0,06

0,10

0,00

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 06.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hà Trung

Xã Hà Long

Xã Hà Vinh

Xã Hà Bắc

Xã Hoạt Giang

Xã Hà Giang

Xã Yên Dương

Xã Hà Ngọc

Xã Yến Sơn

Xã Hà Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,67

 

9,65

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,67

 

9,65

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,65

1,81

 

8,50

 

0,42

 

0,08

 

4,96

5,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,89

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

32,12

 

 

8,50

 

 

 

 

 

 

5,40

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,73

0,45

 

 

 

0,42

 

0,08

 

2,55

0,17

-

Đất giao thông

DGT

3,74

0,03

 

 

 

0,13

 

0,08

 

2,51

0,08

-

Đất thủy lợi

DTL

0,70

0,22

 

 

 

0,29

 

 

 

 

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,55

0,00

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,96

 

 

 

 

 

 

 

 

1,94

0,15

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,33

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Lĩnh

Xã Hà Đông

Xã Hà Tân

Xã Hà Tiến

Xã Hà Bình

Xã Hà Lai

Xã Hà Châu

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Thái

Xã Hà Hải

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,67

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,67

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,65

1,79

 

17,48

 

1,81

 

 

 

0,09

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,06

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,89

 

 

0,87

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

32,12

1,61

 

16,61

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,73

0,10

 

 

 

0,96

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3,74

 

 

 

 

0,92

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,70

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,07

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,55

0,00

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,96

0,08

 

 

 

0,71

 

 

 

0,09

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 07:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 2692/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đường cao tốc Bắc - Nam thu hồi đất ngoài mốc giải phóng mặt bằng do phần diện tích còn lại xéo, méo, không có đường giao thông kết nối nên không đủ điều kiện để ở

0,01

 

0,01

DGT

Xã Hà Tiến

Nghị quyết số 52/2014/QH14 ngày 22/11/2017 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020

0,01

 

0,01

DGT

Xã Hà Long

2

Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020

0,82

 

0,82

DGT

Xã Hà Lĩnh

3

Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45

0,10

 

0,10

DGT

Xã Hà Long

4

Đường gom bổ sung nối từ hầm chui dân sinh Km 299+740 đến đường tỉnh 522B, thuộc gói thầu số 11-XL, dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn-Quốc lộ 45

0,02

 

0,02

DGT

Xã Hà Tiến

2.1.2

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp Hồ đập Ngang

1,23

0,03

1,21

DTL

Xã Hà Lĩnh

Quyết định số 1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục Dự án "Sửa chữa và nâng cao an toàn đập vay vốn Ngân hàng Thế giới"

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Bắc khu A - khu công nghiệp Bỉm Sơn (khu công nghiệp Hà Long)

50,03

 

50,03

SKK

Xã Hà Long

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 5470102643 do Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp về việc cấp thay đổi lần thứ 4, ngày 04/8/2021

II

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.1

Cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Hà Long I

74,80

 

74,80

SKN

Xã Hà Long

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Cụm công nghiệp Hà Lĩnh II

30,00

 

30,00

SKN

Xã Hà Lĩnh

3

Cụm công nghiệp Hà Dương

19,35

3,26

16,09

SKN

Xã Yên Dương

Các Quyết định: Số 6343/QĐ-UBND ngày 17/8/; số 5282/QĐ-UBND ngày 23/9/2016; số 6367/QĐ-UBND ngày 14/10/2016; số 5281/QĐ-UBND ngày 23/9/2016; số 6368/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND huyện

1.2

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư nam núi phấn

3,92

 

1,49

ODT

Thị trấn Hà Trung

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh

2,23

DGT

0,20

DKV

2

Hạ tầng kỹ thuật xen cư lô 3 đường TTVH huyện, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung

0,04

 

0,04

ODT

Thị trấn Hà Trung

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Bình Sơn thị trấn Hà Trung

8,52

 

2,99

ONT; ODT

Thị trấn Hà Trung, các xã: Hà Bình, Yến Sơn

0,56

DKV

4,97

DGT

4

Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phú Sơn thị trấn Hà Trung

26,23

 

10,29

ONT; ODT

Thị trấn Hà Trung, các xã: Hà Bình, Yến Sơn

0,08

DVH

0,42

TMD

0,40

DGD

1,64

DKV

13,39

DGT

1.3

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

1.3.7

Xã Yến Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Đồng Hưng

3,92

3,81

0,11

ONT

Xã Yến Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2

Khu dân cư Đồng Quán

0,75

 

0,65

ONT

Xã Yến Sơn

0,10

DGT

3

Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 1)

10,01

 

3,89

ONT

Xã Yến Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh.

0,41

TMD

1,30

DKV

4,41

DGT

4

Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 2)

10,01

 

3,64

ONT

Xã Yến Sơn

0,23

DVH

0,82

DGD

1,30

DKV

4,02

DGT

5

Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 3)

10,00

 

3,65

ONT

Xã Yến Sơn

0,14

DVH

4,84

DGT

1,30

DKV

0,07

DRA

6

Khu dân cư phía Đông thị trấn Hà Trung

9,58

 

4,29

ONT

Xã Yến Sơn

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 12/7/2021 của HĐND tỉnh

0,80

DKV

0,12

DTT

4,36

DGT

7

Khu đô thị mới Yến Sơn 1

44,60

 

13,87

ONT

Thị trấn Hà Trung; xã Yến Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,65

ODT

17,90

DGT

0,23

DVH

2,10

DGD

1,33

TMD

0,32

DRA

8,20

DKV

1.3.2

Xã Hà Hải

 

 

 

 

 

 

1

Xen cư khu cửa trạm y tế

0,23

0,18

0,05

ONT

Xã Hà Hải

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Khu dân cư Gốc Bàng

0,55

 

0,55

ONT

Xã Hà Hải

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

1.3.3

Xã Hà Thái

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Nhà Thần Lô 2

0,14

 

0,14

ONT

Xã Hà Thái

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2

Khu dân cư Đồng ông Xém

0,84

 

0,67

ONT

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,17

DGT

1.3.4

Xã Hà Lai

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư khu trung tâm xã Hà Lai

0,40

 

0,40

DGT

Xã Hà Lai

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Khu trung tâm xã Hà Lai

0,11

0,06

0,05

ONT

Xã Hà Lai

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Khu dân cư Chân Sơn

0,40

0,36

0,04

ONT

Xã Hà Lai

1.3.5

Xã Yên Dương

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính xã Yên Dương

9,89

9,80

0,09

DGT

Xã Yên Dương

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

2

Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính xã Yên Dương (Hạng mục điều chỉnh bổ sung)

5,78

 

5,44

DGT

Xã Yên Dương

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,34

DTL

1.3.6

Xã Hà Ngọc

 

 

 

 

 

 

1

Điểm dân cư Đồng Bổng thôn Kim Phú Na

1,17

 

0,82

ONT

Xã Hà Ngọc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh

0,35

DGT

1.3.7

Xã Hoạt Giang

 

 

 

 

 

 

1

Điểm dân cư Đồng Năn thôn Thanh Sơn

0,90

 

0,54

ONT

Xã Hoạt Giang

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,36

DGT

1.3.8

Xã Lĩnh Toại

 

 

 

 

 

 

1

Điểm dân cư Đồng Ánh 2

1,18

 

0,52

ONT

Xã Lĩnh Toại

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,66

DGT

1.3.9

Xã Hà Bình

 

 

 

 

 

 

1

Khu trung tâm xã Hà Bình - (thùng đấu ao Gạo giai đoạn 2) - MB1411

0,33

 

0,16

ONT

Xã Hà Bình

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh

0,17

DGT

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thùng đấu Ao Gạo trung tâm Văn hóa xã Hà Bình

0,96

 

0,52

ONT

Xã Hà Bình

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,44

DGT

3

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thôn Nhân Lý, xã Hà Bình

1,70

 

1,70

ONT

Xã Hà Bình

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

1.3.10

Xã Hà Tiến

 

 

 

 

 

 

1

Điểm dân cư nông thôn khu Đông Sồi thôn Đầm Sen

0,90

 

0,55

ONT

Xã Hà Tiến

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh

0,35

DGT

1.3.11

Xã Hà Bắc

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Mạ Bái thôn Trạng Sơn

1,22

 

0,63

ONT

Xã Hà Bắc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 và Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,59

DGT

1.3.12

Xã Hà Long

 

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư và dân cư mới xã Hà Long

5,05

 

2,26

ONT

Xã Hà Long

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,12

DVH

0,50

DKV

2,17

DGT

2

Khu xen cư và tái định cư phía Nam khu Lăng miếu Triệu Tường

2,13

 

2,13

ONT

Xã Hà Long

Nghị quyết số 241 /NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

1.3.13

Xã Hà Lĩnh

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Đồng Trước thôn 2 dọc Quốc Lộ 217

0,74

0,34

0,40

ONT

Xã Hà Lĩnh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Khu tái định cư và khu dân cư mới xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung

6,55

 

0,16

DTT

Xã Hà Lĩnh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3,45

ONT

0,31

DKV

2,57

DGT

3

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và khu dân cư mới phía Tây đường Sơn Lĩnh, xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung

6,37

 

3,15

DGT

Xã Hà Lĩnh

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,37

DKV

2,85

ONT

4

Khu dân cư vị trí số 1 (Dân cư mới - 01) xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa

4,00

 

1,81

ONT

Xã Hà Lĩnh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,16

DKV

2,02

DGT

1.3.14

Xã Hà Đông

 

 

 

 

 

 

1

Đất ở xen cư khu thôn Kim Môn (khu vực ao lèn)

0,22

 

0,14

ONT

Xã Hà Đông

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,08

DGT

1.3.15

Xã Hà Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư mới Đồng Hang (giai đoạn 2)

0,27

 

0,13

ONT

Xã Hà Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,14

DGT

2

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Xã Hà Sơn, huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020

0,13

 

0,13

DGT

Xã Hà Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Khu dân cư mới Đông Hang (giai đoạn 3)

6,09

2,29

3,00

ONT

Xã Hà Sơn

0,80

DGT

1.3.16

Xã Hà Vinh

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Hói Lỗ - Đìa La - Cổ Ngựa

7,47

 

3,23

ONT

Xã Hà Vinh

Nghị quyết số 164 /NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

3,52

DGT

0,71

DKV

1.3.17

Xã Hà Châu

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Hà Châu, huyện Hà Trung

9,70

 

3,57

ONT

Xã Hà Châu

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,06

DVH

0,49

DKV

5,57

DGT

1.4

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ QL 217 đi Cống Chàng

1,86

0,75

1,11

DGT

Xã Hà Lĩnh

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2

Đường trục trung tâm nối Quốc lộ 217 kéo dài đi đường tỉnh 508

6,72

0,41

6,31

DGT

Xã Yến Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Đường GT từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa

4,41

4,21

0,20

DGT

Xã Hà Vinh

Nghị quyết số 164 /NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

4

Đường giao thông thuộc cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong mở rộng huyện Hà Trung

0,04

 

0,04

DGT

Thị trấn Hà Trung; các xã Hà Đông, Yến Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,62

 

0,62

DGT

0,76

 

0,76

DGT

5

Bến thủy nội địa (bến hành khách) đền Cô Bơ xã Hà Sơn

0,15

 

0,15

DGT

Xã Hà Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6

Tuyến đường gom khu dân cư mới phía Tây đường sắt xã Yên Dương, huyện Hà Trung

1,88

 

1,88

DGT

Xã Yên Dương

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2021 của HĐND tỉnh

7

Đường giao thông kết nối khu đô thị Hà Lĩnh (nút giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh)-Cụm di tích đền Hàn, Cô Bơ, xã Hà Sơn, huyện Hà Trung

10,45

 

10,45

DGT

Các xã: Hà Lĩnh, Hà Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

8

Mở rộng mặt đường, xây dựng mới đường giao thông vào khu trung tâm xã Hà Giang

0,06

 

0,06

DGT

Xã Hà Giang

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

9

Đường Ba Chi Giang Sơn 10 đi Hồ Sun Chí Phúc

1,70

 

1,70

DGT

Xã Hà Sơn

 

10

Đường giao thông kết nối Quốc lộ 217 đi đường tỉnh 508, huyện Hà Trung

9,35

 

9,35

DGT

Thị trấn Hà Trung, xã Yến Sơn

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

11

Đường giao thông từ khu đô thị Gũ xã Lĩnh Toại đi cầu Báo Văn xã Hà Hải, huyện Hà Trung

12,51

 

12,51

DGT

Các xã: Hà Hải, Lĩnh Toại

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021, Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

12

Bê tông hóa tuyến đường giao thông từ Giang Sơn 9 đi trường mầm non xã Hà Sơn

1,25

0,45

0,80

DGT

Xã Hà Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

13

Đường giao thông từ xã Hà Tân đi xã Yên Dương huyện Hà Trung

13,40

 

13,40

DGT

Các xã: Hà Tân, Yên Dương

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

14

Đường giao thông từ trung tâm huyện Hà Trung đến trung tâm thị xã Bỉm Sơn

21,09

 

21,09

DGT

Thị trấn Hà Trung, Các xã: Hà Bình, Yên Dương, Hoạt Giang

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021, Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

15

Cải tại nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt

0,56

 

0,56

DGT

Thị trấn Hà Trung

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

16

Xây dựng tuyến đường gom, hàng rào ngăn cách để từng bước xóa bỏ lối đi tự mở qua đường sắt trên địa bàn huyện Hà Trung. Hạng mục: Đoạn 1 từ Km 146 + 425 đến Km 146 + 890, chiều dài L=465m và Đoạn 2 từ Km 149 + 205 đến Km 149 + 400, chiều dài L=195m

0,85

 

0,85

DGT

Thị trấn Hà Trung; xã Yên Dương

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

1.5

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

1

Xử lý môi trường và đảm bảo tiêu thoát lũ kênh Chiếu Bạch đoạn từ bệnh viện đa khoa đến cống Ông Lưu, huyện Hà Trung

0,44

 

0,44

DTL

Thị trấn Hà Trung

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Nắn dòng kênh mương và mương tiêu nước khu dân cư mới Đông Hang

0,70

0,11

0,60

DTL

Xã Hà Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Kè sông Chiếu Bạch

1,30

1,27

0,03

DTL

Thị trấn Hà Trung; xã Yến Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong II, huyện Hà Trung

3,86

0,09

3,77

DTL

Thị trấn Hà Trụng; các xã: Yến Sơn; Hà Đông

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

5

Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ Hà Châu đi Hà Hải, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa

9,37

6,97

2,40

DTL

Các xã: Hà Hải; Hà Châu

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh

6

Cải tạo nâng cấp tuyến đê tả sông Hoạt đoạn từ trạm bơm Đông Thôn xã Yên Dương đến cầu Hà Thanh xã Hoạt Giang

9,74

7,57

2,17

DTL

Xã Hoạt Giang

7

Đầu tư tu bổ, nâng cấp đê điều năm 2020 tỉnh Thanh Hóa. Hạng mục: Xây dựng cống mới thay thế cống Tây tại km10+263 đê tả sông lèn

0,47

 

0,47

DTL

Xã Yến Sơn

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 của HĐND tỉnh

8

Dự án Kênh mương tưới tiêu phục vụ GPMB dự án hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hà Lĩnh huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - QL47 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía đông giai đoạn 2017-2020

0,68

 

0,68

DTL

Xã Hà Lĩnh

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 6/12/2020 Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

9

Mương tiêu nước khu tái định cư đường cao tốc đi Hón Bông

0,20

 

0,20

DTL

Xã Hà Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

10

Cải tạo mở rộng kênh thoát nước khu vực Ngộn Ngang

0,85

 

0,85

DTL

Xã Hà Lĩnh

11

Đập dâng giữ nước kênh Bồng Khê, xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung

4,00

 

4,00

DTL

Xã Hà Lĩnh

12

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Bể nước chu chuyển xã Hà Lai

0,10

 

0,10

DTL

Xã Hà Lai

13

Rãnh thoát nước từ dọc đường y tế xã đi cầu Tứ Quý xã Hà Sơn

0,12

 

0,12

DTL

Xã Hà Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

14

Cải tạo mương tiêu Cống Ngọc Sơn

0,17

 

0,17

DTL

Xã Hà Sơn

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

15

Nắn dòng kênh mương và mương tiêu nước khu dân cư mới Đông Hang

0,70

 

0,70

DTL

Xã Hà Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

16

Mở rộng mương tiêu nước trong khu dân cư

0,12

 

0,12

DTL

Xã Hà Ngọc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

1.6

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Đồng Vườn

0,10

 

0,10

DVH

Xã Hà Ngọc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Nhà văn hóa thôn Kim Quan Sơn

0,09

 

0,09

DVH

Xã Hà Ngọc

3

Nhà Văn hóa thôn Kim Phú Na

0,12

 

0,12

DVH

Xã Hà Ngọc

4

Tượng đài liệt sỹ xã Yên Dương

0,21

 

0,21

DVH

Xã Yên Dương

Nghị quyết số 164 /NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

5

Xây dựng hạng mục phụ trợ Nhà văn hóa thôn Nghè Đỏ

0,26

 

0,26

DVH

Xã Yến Sơn

6

Nhà văn hóa thôn Tây Vinh

0,25

 

0,25

DVH

Xã Hà Vinh

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.7

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

1

Nhà khám, chữa bệnh trung tâm Bệnh Viện Đa khoa huyện Hà Trung

0,60

 

0,60

DYT

Xã Yến Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Đất Y tế xã Hà Ngọc

0,10

 

0,10

DYT

Xã Hà Ngọc

3

Trung tâm y tế huyện huyện Hà Trung

0,39

 

0,39

DYT

Xã Yến Sơn

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

1.8

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

1

Trường Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt

1,27

 

1,27

DGD

Xã Yến Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng Trường Trung học cơ sở Hà Lâm, xã Yến Sơn

0,04

 

0,04

DGD

Xã Yến Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Trường Mầm non Hà Lâm

0,63

 

0,63

DGD

Xã Yến Sơn

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

4

Xây dựng Trường Mầm non xã Hà Giang

0,97

 

0,97

DGD

Xã Hà Giang

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

5

Xây dựng Trường Mầm non xã Hà Bắc

0,60

 

0,60

DGD

Xã Hà Bắc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

6

Mở rộng Trường mầm non Xuân Áng

0,20

 

0,20

DGD

Xã Hà Bình

7

Trường Tiểu học khu B, thôn Đông Trung, xã Hà Bình

1,40

 

1,40

DGD

Xã Hà Bình

8

Mở rộng Trường Mầm non xã Hà Thái

0,15

 

0,15

DGD

Xã Hà Thái

9

Trường Mầm non Đồng Trái Trường thôn Kim Tiên

0,92

 

0,92

DGD

Xã Hà Đông

1.9

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng chợ Gũ

0,55

 

0,55

DCH

Xã Lĩnh Toại

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa địa Miếu Thần Điệu

0,40

 

0,40

NTD

Xã Hà Ngọc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Nghĩa trang thôn Vĩnh An

0,40

 

0,40

NTD

Xã Hà Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Nghĩa địa Bãi Độ

0,30

 

0,30

NTD

Xã Lĩnh Toại

4

Nghĩa trang thôn Giang Sơn 9+10

1,50

 

1,50

NTD

Xã Hà Sơn

1.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Trùng tu tôn tạo di tích lịch sử Lăng miếu Triệu Tường

19,60

 

19,60

DDT

Xã Hà Long

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Dự án khu danh lam thắng cảnh đền Hàn Sơn. Hạng mục: San gạt sân tổ chức lễ hội khu danh lam thắng cảnh Hàn Sơn (Đền Hàn)

0,23

 

0,23

DDT

Xã Hà Sơn

Nghị quyết số 164 /NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng Đền Hàn Sơn (hạng mục khuôn viên theo quy hoạch và kè mái taluy đền Hàn Sơn, xã Hà Sơn)

0,42

 

0,42

DDT

Xã Hà Sơn

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hoá

1.12

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

 

 

 

 

 

1

Khu trung tâm xã Hà Giang (Hạng mục sân thể thao xã Hà Giang)

5,34

0,26

0,75

DTT

Xã Hà Giang

 

2

Hạ tầng kỹ thuật sân thể dục, thể thao thôn Phú Thọ

0,20

 

0,20

DTT

Xã Hà Lai

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trụ sở UB thị trấn

0,06

 

0,06

TSC

Thị trấn Hà Trung

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

1.14

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Chùa Vĩnh Phúc

3,10

 

3,10

TON

Thị trấn Hà Trung, xã Yến Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Chùa Thiên Khánh

0,50

 

0,50

TON

Xã Yên Dương

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.15

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cao KNTT lộ 373 trạm 110 kV Hà Trung

0,03

 

0,03

DNL

Các xã: Yến Sơn, Lĩnh Toại, Hà Hải

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,01

 

0,01

DNL

0,01

 

0,01

DNL

2

Xây dựng xuất 22KV sau trạm biến áp 110KV Hậu Lộc cấp điện 22KV chống quá tải khu vực Vĩnh Lộc

0,02

 

0,02

DNL

Xã Hà Sơn

3

Chống quá tải giảm, giảm tổn thất lưới điện Hạ áp Điện lực Hà Trung

0,01

 

0,01

DNL

Xã Hà Hải

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,01

 

0,01

DNL

Xã Hà Tiến

4

Chống quá tải giảm, giảm tổn thất lưới điện Hạ áp Điện lực tại thị xã Bỉm Sơn

0,01

 

0,01

DNL

Xã Hà Vinh

5

Đường dây 110KV từ trạm biến áp 220KV Bỉm Sơn - Nga Sơn

0,55

 

0,55

DNL

Các xã: Hà Bắc, Yên Dương, Hoạt Giang

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

6

Cải tạo mạch vòng trung áp 22KV nối giữ lộ 473, 476 trạm 100KV Hà Trung

0,09

 

0,09

DNL

Thị trấn Hà Trung, các xã: Yến Sơn, Hà Bình, Yên Dương, Hà Tân

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

1.16

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy nước sạch sinh hoạt tại xã Hà Phong, huyện Hà Trung

2,00

1,00

1,00

SKC

Thị trấn Hà Trung

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,13

 

0,13

SKC

Xã Hà Tân

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

0,62

 

0,62

SKC

Xã Lĩnh Toại

1,00

 

1,00

SKC

Xã Hà Long

2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại, dịch vụ

0,15

 

0,15

TMD

Thị trấn Hà Trung

 

2

Khu thương mại, dịch vụ

0,43

 

0,43

TMD

Xã Hà Long

 

3

Khu thương mại, dịch vụ

0,05

 

0,05

TMD

Xã Hà Sơn

 

4

Khu thương mại, dịch vụ

1,37

 

1,37

TMD

Xã Yến Sơn

 

5

Khu thương mại, dịch vụ

0,30

 

0,30

TMD

Xã Hà Lĩnh

 

6

Khu thương mại, dịch vụ

1,52

 

1,52

TMD

Xã Yến Sơn

 

7

Khu thương mại, dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Hà Đông

 

8

Khu thương mại, dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Hà Bình

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất phi nông nghiệp

4,00

 

4,00

SKC

Xã Hà Đông

 

2

Khu sản xuất phi nông nghiệp

2,85

 

2,85

SKC

Xã Hà Đông

 

3

Khu sản xuất phi nông nghiệp

1,34

 

1,34

SKC

Xã Hà Đông

 

4

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,76

 

0,76

SKC

Xã Hà Sơn

 

5

Khu sản xuất phi nông nghiệp

1,41

 

1,41

SKC

Xã Hà Sơn

 

6

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,28

 

0,28

SKC

Thị trấn Hà Trung

 

7

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,14

 

0,14

SKC

Xã Hà Bình

 

8

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,60

 

0,60

SKC

Xã Hà Tiến

 

9

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,60

 

0,60

SKC

Xã Hà Tiến

 

10

Khu sản xuất phi nông nghiệp

12,00

 

12,00

SKC

Thị trấn Hà Trung

 

11

Khu sản xuất phi nông nghiệp

1,60

 

1,60

SKC

Xã Hà Bắc

 

12

Khu sản xuất phi nông nghiệp

1,50

 

1,50

SKC

Xã Hà Tân

 

13

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,90

 

0,90

SKC

Xã Hà Tân

 

14

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Xã Hà Bình

 

15

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,05

 

0,05

SKC

Xã Hà Hải

 

16

Khu sản xuất phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Xã Hà Long

 

17

Khu sản xuất phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Xã Hà Long

 

18

Khu sản xuất phi nông nghiệp

3,52

 

3,52

SKC

Xã Hà Bắc

 

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

1

Cấp phép khai thác mỏ đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn, xã Hà Vinh của Công ty TNHH Long Sơn

104,00

15,96

50,00

SKS

Xã Hà Vinh

Giấy phép khai thác khoáng sản số 309/GP-UBND ngày 29/01/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Văn bản chấp thuận chủ trương số 2567/UBND-CN ngày 02/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Tiến

7,29

 

7,29

SKS

Xã Hà Tiến

 

3

Khai thác mỏ đá bazan tại xã Hà Bình của Công ty TNHH khai thác và xây dựng Quyết Thắng

4,40

 

4,40

SKS

Xã Hà Bình

Giấy phép khai thác khoáng sản số 210/GP-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương số 1981/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh

4

Khai thác mỏ đá spilit làm vật liệu thông thường tại xã Hà Bình của Công ty TNHH sản xuất và xây dựng Phúc Thịnh

2,53

 

2,53

SKS

Xã Hà Bình

Giấy phép khai thác khoáng sản số 46/GP-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa; Công văn số 7066/UBND-CN ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh về việc gia hạn thời gian hoàn thiện hồ sơ

5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Bình

5,70

 

5,70

SKS

Xã Hà Bình

 

6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Tân

6,65

 

6,65

SKS

Xã Hà Tân

 

7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Tân

0,50

 

0,50

SKS

Xã Hà Tân

 

8

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu thông thường

4,37

2,42

1,95

SKS

Xã Hà Tân

Giấy phép khai thác số 204/GP-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa

9

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu thông thường

7,01

3,05

3,96

SKS

Xã Hà Tân

UBND tỉnh chấp thuận chủ trương mở rộng mỏ tại Công văn số 8902/UBND-CN ngày 31/7/2017

10

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Tân

7,92

3,24

4,68

SKS

Xã Hà Tân

 

11

Khai thác mỏ đá Bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Tân, huyện Hà Trung

4,74

2,61

2,13

SKS

Xã Hà Tân

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 4511/QD-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án khai thác mỏ đá Bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Tân, huyện Hà Trung

12

Mở rộng khai trường mỏ đá spilit tại xã Hà Lĩnh

2,81

 

2,81

SKS

Xã Hà Lĩnh

UBND tỉnh chấp thuận chủ trương tai Công văn số 7640/UBND-CN ngày 31/7/2015 và Công văn số 8360/UBND-CN ngày 17/7/2018; gia hạn tại Công văn số 1931/UBND-CN ngày 20/02/2019.

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Lĩnh

3,00

 

3,00

SKS

Xã Hà Lĩnh

 

Mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường xã Hà Lĩnh

5,58

 

5,58

SKS

Xã Hà Lĩnh

UBND tỉnh chấp thuận chủ trương bổ sung vào Phương án bảo vệ, thăm dò và khai thác khoáng sản tại Công văn số 18408/UBND-CN ngày 08/12/2022

13

Mỏ đất san lấp và tận thu đất lẫn cát tại xã Hà Vinh của Công ty TNHH Long Sơn

8,50

 

8,50

SKS

Xã Hà Vinh

Giấy phép khai thác khoáng sản số 188/GP-UBND ngày 27/9/2021 của UBND tỉnh

14

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Đông

6,20

 

6,20

SKS

Xã Hà Đông

 

15

Mỏ đất san lấp tại xã Hà Sơn

6,00

 

6,00

SKS

Xã Hà Sơn

Giấy phép thăm dò khoáng sản số 45/GP-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh

16

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Hà Sơn

2,00

 

2,00

SKS

Xã Hà Sơn

UBND tỉnh phê duyệt trữ lượng khoáng sản tại Quyết định số 2941/QĐ-UBND ngày 5/8/2021.

17

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Sơn

2,50

 

2,50

SKS

Xã Hà Sơn

 

18

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Sơn

2,50

 

2,50

SKS

Xã Hà Sơn

 

19

Mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng xã Hà Sơn

4,30

 

4,30

SKS

Xã Hà Sơn

Công văn số 18409/UBND-CN ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương đưa khu vực mỏ đá vôi vào Phương án bảo vệ, thăm dò và khai thác khoáng sản trong quy hoạch tỉnh

20

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Sơn

1,60

 

1,60

SKS

Xã Hà Sơn

 

21

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Sơn

9,41

 

9,41

SKS

Xã Hà Sơn

Công văn số 18459/UBND-CN ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương đưa khu vực mỏ đá vôi vào Phương án bảo vệ, thăm dò và khai thác khoáng sản trong quy hoạch tỉnh

22

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản xã Hà Sơn

1,50

 

1,50

SKS

Xã Hà Sơn

 

23

Khai thác mỏ đá Bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Tân, huyện Hà Trung

8,50

4,90

3,60

SKS

Xã Hà Tân

Giấy phép khai thác khoáng sản số 80/GP-UBND ngày 29/5/2019 và Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư số 4523 ngày 07/4/2021 của UBND tỉnh

24

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

2,03

 

2,03

SKS

Xã Hà Vinh

 

25

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

5,52

 

5,52

SKS

Xã Hà Tân

 

3

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch đất nông nghiệp khác

27,92

 

27,92

NKH

Xã Hà Tiến

 

2

Quy hoạch đất nông nghiệp khác

19,56

 

19,56

NKH

Xã Hà Long

 

3

Quy hoạch đất nông nghiệp khác

0,60

 

0,60

NKH

Xã Hà Tiến

 

4

Quy hoạch đất nông nghiệp khác

9,65

 

9,65

NKH

Xã Hà Long

 

5

Quy hoạch đất nông nghiệp khác

1,20

 

1,20

NKH

Xã Hà Lĩnh

 

6

Quy hoạch đất nông nghiệp khác

7,70

 

7,70

NKH

Xã Hà Sơn

 

7

Quy hoạch đất nông nghiệp khác

8,08

 

8,08

NKH

Xã Hà Sơn

Các thửa đất số: 179, 180,181, 191, 192 Bản đồ GĐLN xã Hà Sơn.

8

Quy hoạch đất nông nghiệp khác

2,53

 

2,53

NKH

Xã Hoạt Giang

 

9

Quy hoạch đất nông nghiệp khác

8,00

 

8,00

NKH

Xã Hà Sơn

 

4

Các công trình dự án còn lại thực hiện giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

1

Khu trung tâm chính trị - văn hóa - thể thao (Khu tái định cư và khu dân cư mới xã Yên Dương)

3,25

3,25

 

ONT

Xã Yên Dương

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh;

2

Khu dân cư đồng Hàng, tiểu khu 4

1,88

1,88

 

ODT

Thị trấn Hà Trung

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện

3

Khu dân cư khu Đồng trước

1,20

1,20

 

ONT

Xã Hà Lĩnh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 10832/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện

4

Điểm xen cư phía bắc trung tâm bồi dưỡng chính trị thôn Nhân Lý

0,65

0,65

 

ONT

Xã Hà Bình

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021; Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND huyện về thu hồi đất

5

Sân thể thao xã Hà Hải

0,81

0,81

 

DTT

Xã Hà Hải

Các Quyết định: Số 10902/QĐ-UBND ngày 25/11/2021, số 10903/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất dự án.

6

Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Yên Dương

0,81

0,81

 

DTT

Xã Yên Dương

Các quyết định: Số 10661/QĐ-UBND, số 10662/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất

7

Khu dân cư Sau Làng thôn Nam Thôn

0,06

0,06

 

ONT

Xã Hà Hải

Quyết định phê duyệt giá khởi điểm số 1556/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND huyện

8

Khu dân cư UBND xã cũ

0,15

0,15

 

ONT

Xã Hà Thái

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND huyện về việc đấu giá quyền sử dụng đất ở hộ gia đình cá nhân tại xã Hà Thái

9

Khu trung tâm hành chính VHTT và dân cư xã Hà Vân (thôn Vân Hưng)

2,22

2,22

 

ONT

Xã Hoạt Giang

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; Các Quyết định: Số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023, số 3671 /QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của UBND huyện

10

Khu dân cư đống bèo thôn Vân Xá

0,27

0,27

 

ONT

Xã Hoạt Giang

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND huyện về thu hồi đất

11

Khu dân cư Đỗi (giai đoạn 2)

2,57

2,57

 

ONT

Xã Hà Long

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HDND tỉnh; Các Quyết định: Số 9902/QĐ-UBND ngày 10/11/2021, số 9900/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND huyện về thu hồi đất

12

Khu dân cư Đỗi

2,96

2,96

 

DGT

Xã Hà Long

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh. Các Quyết định: Số 4655/QĐ-UBND ngày 25/11/2022, số 4656/QĐ-UBND ngày 25/11/2022, số 3025/QĐ-UBND ngày 30/06/2020, so 3024/QĐ-UBND ngày 30/06/2020, số 497 đến 503/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND huyện

13

Khu dân cư thôn Kim Hưng, Kim Phát (khu vực 5a)

1,92

1,92

 

ONT

Xã Hà Đông

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3113/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện

14

Khu dân cư Núi Quản thôn Kim Hưng

0,06

0,06

 

ONT

Xã Hà Đông

Quyết định phê duyệt phương án đấu giá số 13603/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện

15

Khu dân cư Đồng Hưng

1,48

1,48

 

ONT

Xã Yến Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND huyện về thu hồi đất

16

Chợ Dừa xã Hà Vinh

0,30

0,30

 

DCH

Xã Hà Vinh

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

17

Trường trung học cơ sở Hà Ngọc

0,96

0,96

 

DGD

Xã Hà Ngọc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3311/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND huyện về thu hồi đất

18

Chợ Đình Trung xã Yên Dương

0,30

0,30

 

DCH

Xã Yên Dương

Quyết định số 6322/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của UBND huyện Hà Trung về thu hồi đất

19

Khôi phục, tôn tạo chùa Thiên Huống

0,67

0,67

 

TON

Xã Hoạt Giang

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của UBND tỉnh về thu hồi đất

20

Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư cạnh Chợ, thôn Quan Tương

0,51

0,08

 

ONT

Xã Hà Tân

Các Quyết định: Số 13092/QĐ-UBND, số 13093/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về thu hồi đất

21

Điểm xen cư thôn Ngọc Tiến

0,26

0,26

 

ONT

Xã Hà Sơn

Quyết định phương án đấu giá số 2258/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND huyện

22

Khu dân cư Tứ Quý

0,22

0,22

 

ONT

Xã Hà Sơn

Quyết định số 2258/QĐ-UBND ngày 07/6/2022; Quyết định số 5163, 5164,5165, 5166, 5167, 5168, 5169, 5170/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND huyện

23

Điểm xen cư thôn Giang Sơn 9

0,26

0,26

 

ONT

Xã Hà Sơn

Quyết định phương án đấu giá số 2258/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND huyện

24

Điểm dân cư khu Đồng Miền thôn Thanh Trung

0,80

0,80

 

ONT

Xã Hoạt Giang

Nghị quyết 89/NQ-HĐND ngày 7/12/2017 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 10041/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND huyện

25

Khu dân cư trung tâm thương mại (CL1)

0,36

0,36

 

ONT

Xã Yến Sơn

Quyết định thu hồi đất số 1516/QĐ-UBND ngày 12/04/2021 của UBND huyện Hà Trung

26

Khu Long Sơn (Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam) xã Hà Tiến

0,05

0,05

 

ONT

Xã Hà Tiến

Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018; Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; Quyết định thu hồi đất thực hiện GPMB số 1105/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND huyện; Quyết định phê duyệt phương án đấu giá đất số 4378/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND huyện

27

Nhà máy nước sạch sinh hoạt huyện Hà Trung. Hạng mục Trạm bơm tăng áp xã Hà Tân

0,13

0,13

 

DTL

Xã Hà Tân

Quyết định thu hồi đất số 1193/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND huyện Hà Trung

28

Khu xen cư thôn Phong Vân

0,37

0,07

 

ODT

Thị trấn Hà Trung

Quyết định phương án đấu giá đất số 11106/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND huyện

29

Khu dân cư Đồng Vang

0,15

0,07

 

ODT

Thị trấn Hà Trung

30

Khu dân cư Ao Bệnh Viện

0,03

0,03

 

ODT

Thị trấn Hà Trung

31

Xen cư trường Mầm non Yên Tùng

0,03

0,03

 

ONT

Xã Hà Hải

Quyết định danh mục đấu giá của tỉnh số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa

32

Khu dân cư Đồng giữa thôn 3

0,32

0,02

 

ONT

Xã Hà Lai

Quyết định thu hồi đất số 5765/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND huyện Hà Trung

33

Điểm dân cư nông thôn thôn Bồng Sơn

0,08

0,02

 

ONT

Xã Hà Tiến

Quyết định phê duyệt phương án đấu giá đất số 9407/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện Hà Trung

34

Khu dân cư Rú Ngoài thôn 1

0,25

0,05

 

ONT

Xã Hà Giang

Quyết định đấu giá số 1715/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của UBND huyện Hà Trung

35

Khu Ao Nông Dân

0,04

0,04

 

ONT

Xã Hà Giang

Quyết định đấu giá số 1715/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của UBND huyện Hà Trung

36

Khu dân cư nam núi phấn

3,92

3,92

 

ODT

Thị trấn Hà Trung

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định thu hồi đất số 920/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 và 1459/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của UBND huyện

37

Khu dân cư khu trung tâm xã Hà Lai

2,34

1,94

 

ONT

Xã Hà Lai

Quyết định số 5035/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND huyện thu hồi đất

38

Trường Mầm non xã Hà Hải

0,51

0,51

 

DGD

Xã Hà Hải

Các Quyết định: Số 12196/QĐ-UBND ngày 15/12/2021, số 12197/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND huyện về thu hồi đất dự án

39

Trạm Y tế xã Hà Thái

0,09

0,09

 

DYT

Xã Hà Thái

Quyết định thu hồi đất số 4329/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 của UBND huyện Hà Trung

40

Khu trung tâm xã Hà Giang (Hạng mục xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm xã Hà Giang, huyện Hà Trung)

5,34

0,91

 

ONT; DHT

Xã Hà Giang

Quyết định danh mục đấu giá của tỉnh số 277/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh

5

Chuyển mục đích vườn, ao liền kề đất ở sang đất ở trong khu dân cư

 

 

 

 

 

 

1

Tống Duy Nhiên

0,067

0,020

0,021

ONT

Xã Hà Bắc

CĐ 980736

2

Nguyễn Văn Lan (Mai Thị Nấp)

0,093

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Bắc

CĐ 980655

3

Mai Văn Trình

0,031

0,010

0,010

ONT

Xã Hà Bắc

CĐ 790294

4

Tống Thị Huệ

0,183

0 020

0,060

ONT

Xã Hà Bắc

CĐ 790682

5

Mai Văn Thúy

0,086

0,046

0,040

ONT

Xã Hà Bắc

CI 518913

6

Mai Văn Thúy

0,064

0,020

0,044

ONT

Xã Hà Bắc

CI 518914

7

Nguyễn Thị Liên

0,035

0,025

0,010

ONT

Xã Hà Bắc

CĐ 980676

8

Tống Duy Tế

0,181

0,020

0,030

ONT

Xã Hà Bắc

CĐ 980668

9

Bùi Thị Hội

0,057

0,025

0,032

ONT

Xã Hà Bắc

CI 518911

10

Trịnh Thị Vinh

0,106

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Bắc

CĐ 980561

11

Vũ Văn Ninh

0,077

0,013

0,010

ONT

Xã Hà Bắc

CĐ 941928

12

Nguyễn Duy Dự

0,021

0,013

0,008

ONT

Xã Hà Bắc

CĐ 980679

13

Mai Thị Tám

0,125

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Bắc

CI 587550

14

Bùi Xuân Cảnh

0,065

0,020

0,045

ONT

Xã Hà Bắc

CĐ 980669

15

Đỗ Văn Tâm

0,059

0,020

0,030

ONT

Xã Hà Bắc

BS 755871

16

Tống Văn Bằng

0,104

0,036

0,010

ONT

Xã Hà Bắc

CY 588003

17

Phạm Văn Nghị

0,096

0,020

0,076

ONT

Xã Hà Bắc

CĐ 790686

18

Mai Văn Cát

0,097

0,028

0,025

ONT

Xã Hà Bắc

CĐ 980552

19

Vũ Thị Hạnh

0,062

0,007

0,030

ONT

Xã Hà Bắc

CQ 003115

20

Trịnh Văn Luân

0,093

0,020

0,030

ONT

Xã Hà Bắc

CĐ 980916

21

Nguyễn Hữu Hồi

0,121

0,022

0,005

ONT

Xã Hà Bắc

BC 057146

22

Mai Thị Châm

0,054

0,010

0,030

ONT

Xã Hà Bắc

DI 701693

23

Đỗ Thị Huê

0,070

0,014

0,010

ONT

Xã Hà Bắc

CĐ 941729

24

Bùi Văn Sao

0,224

0,020

0,100

ONT

Xã Hà Bắc

CĐ 790236

25

Tống Duy Tùng

0,018

0,008

0,010

ONT

Xã Hà Bắc

CV 763056

26

Võ Minh Lộc

0,057

0,020

0,037

ONT

Xã Hà Bắc

CĐ 790683

27

Dương Thị Mai

0,090

0,020

0,030

ONT

Xã Hà Bắc

CĐ 790696

28

Trần Đình Quân

0,099

0,020

0,015

ONT

Xã Hà Bắc

CĐ 790673

29

Phạm Thị Vân

0,037

0,008

0,020

ONT

Xã Hà Bắc

DI 701694

30

Nguyễn Thị Hằng

0,057

0,030

0,007

ONT

Xã Hà Bình

BH 047140

31

Phạm Thị Lộc

0,059

0,040

0,019

ONT

Xã Hà Bình

CI 518131

32

Bùi Mạnh Lăm

0,072

0,036

0,036

ONT

Xã Hà Bình

CS 531688

33

Nguyễn Văn Ản

0,051

0,024

0,017

ONT

Xã Hà Bình

BH 047143

34

Nguyễn Thị Hiền

0,054

0,030

0,024

ONT

Xã Hà Bình

BP 889293

35

Bùi Đình Bốn

0,048

0,015

0,033

ONT

Xã Hà Bình

CR 966060

36

Trần Thị Việt

0,087

0,027

0,030

ONT

Xã Hà Bình

BL 416146

37

Nguyễn Thị Lý

0,193

0,020

0,100

ONT

Xã Hà Bình

CO 042419

38

Phùng Văn Đàn

0,049

0,034

0,012

ONT

Xã Hà Bình

BD 298588

39

Lê Văn Hoàng

0,069

0,030

0,039

ONT

Xã Hà Bình

BK 253712

40

Trương Thị Nhinh

0,034

0,017

0,017

ONT

Xã Hà Bình

CI 587526

41

Đinh Công Chí

0,108

0,038

0,012

ONT

Xã Hà Bình

DE 671773

42

Trịnh Thị Sàn

0,074

0,017

0,057

ONT

Xã Hà Bình

CQ 003912

43

Lại Thế Tự

0,074

0,040

0,034

ONT

Xã Hà Bình

DI 701831

44

Phạm Văn Phúc

0,062

0,040

0,022

ONT

Xã Hà Bình

AK 415127

45

Nguyễn Thị Hiệp

0,109

0,040

0,060

ONT

Xã Hà Bình

DI 701125

46

Trịnh Tiến Dũng

0,062

0,022

0,040

ONT

Xã Hà Bình

CĐ 995153

47

Phạm Văn Đạt

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Bình

CR 713806

48

Đinh Văn Nhất

0,036

0,019

0,017

ONT

Xã Hà Bình

BY 781652

49

Nguyễn Văn Phúc

0,034

0,025

0,009

ONT

Xã Hà Bình

BH 047138

50

Phạm Minh Quang

0,066

0,020

0,040

ONT

Xã Hà Bình

CR 966801

51

Lê Văn Trung

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Bình

CR 713807

52

Tạ Thị Sưu

0,042

0,011

0,031

ONT

Xã Hà Bình

CY 588977

53

Trịnh Thị Nguyệt

0,067

0,025

0,042

ONT

Xã Hà Bình

BN 438024

54

Hoàng Văn Thương

0,043

0,005

0,020

ONT

Xã Hà Bình

CQ 003017

55

Nguyễn Văn Liêm

0,050

0,040

0,010

ONT

Xã Hà Bình

CĐ 216644

56

Hồ Duy Thông

0,060

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Bình

CR 966811

57

Hồ Xuân Giang

0,060

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Bình

CR 966810

58

Đinh Thị Ngọc Trâm

0,010

0,005

0,006

ONT

Xã Hà Bình

CV 763113

59

Bùi Văn Ong

0,100

0,040

0,015

ONT

Xã Hà Bình

CR 713982

60

Trịnh Văn Hưng

0,101

0,040

0,040

ONT

Xã Hà Bình

DI 701126

61

Nguyễn Văn Lanh

0,125

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Bình

CV 424664

62

Đỗ Thanh Minh

0,072

0,030

0,020

ONT

Xã Hà Đông

CĐ 841014

63

Lê Văn Dũng (San)

0,188

0,035

0,100

ONT

Xã Hà Đông

CĐ 911568

64

Lê Tiến Dũng (Nhung)

0,221

0,033

0,100

ONT

Xã Hà Đông

CĐ 941358

65

Lê Văn Dũng (Toan)

0,079

0,035

0,035

ONT

Xã Hà Đông

AK 454364

66

Lê Thị Lan

0,063

0 030

0,020

ONT

Xã Hà Đông

CĐ 641375

67

Nguyễn Văn An

0,135

0,040

0,030

ONT

Xã Hà Đông

BC 057829

68

Phạm Duy Phùng

0,081

0,020

0,060

ONT

Xã Hà Đông

CO 042751

69

Phạm Thị Quang

0,418

0,087

0,020

ONT

Xã Hà Đông

CĐ 941141

70

Mai Thị Giàng (Đón)

0,139

0,052

0,020

ONT

Xã Hà Đông

AC 454416

71

Lê Văn Bích

0,063

0,027

0,010

ONT

Xã Hà Đông

CĐ 911375

72

Phạm Thanh Viên

0,272

0,047

0,020

ONT

Xã Hà Đông

CĐ 941634

73

Phạm Xuân Hưng

0,128

0,017

0,020

ONT

Xã Hà Đông

DI 701549

74

Nguyễn Tiến Lực

0,031

0,020

0,011

ONT

Xã Hà Đông

DD 384186

75

Vũ Văn Công

0,055

0,010

0,040

ONT

Xã Hà Đông

CĐ 941206

76

Hoàng Viết Thống

0,099

0,030

0,010

ONT

Xã Hà Đông

CĐ 941181

77

Phạm Xuân Sơn

0,115

0,047

0,010

ONT

Xã Hà Đông

CĐ 941250

78

Lê Văn Lượng

0,333

0,040

0,020

ONT

Xã Hà Đông

CĐ 941356

79

Lê Hữu Huyền

0,179

0,084

0,032

ONT

Xã Hà Đông

CR 966442

80

Vũ Đình Thắng

0,041

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Đông

CĐ 941401

81

Trần Văn Bắc

0,146

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Đông

CĐ 941144

82

Mai Văn Hùng

0,060

0,015

0,010

ONT

Xã Hà Đông

BT 273638

83

Nguyễn Doãn Chiến

0,076

0,014

0,020

ONT

Xã Hà Đông

CĐ 941187

84

Phạm Thị Đắc

0,146

0,040

0,015

ONT

Xã Hà Đông

CĐ 941125

85

Lê Văn Ngọ

0,065

0,039

0,026

ONT

Xã Hà Đông

CĐ 941370

86

Nguyễn Thái Huyền; Trịnh Thị Tuyến

0,112

0,036

0,045

ONT

Xã Hà Đông

CR 713832

87

Mai Thị Cửu

0,031

0,023

0,008

ONT

Xã Hà Giang

DA 043501

88

Mai Thị Cửu

0,032

0,024

0,008

ONT

Xã Hà Giang

CQ 003075

89

Vũ Văn Hiến; Lại Thị Tâm

0,091

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Giang

CR 546441

90

Nguyễn Văn Hoan; Trần Thị Hải Yến

0,021

0,011

0,010

ONT

Xã Hà Giang

CR 546473

91

Mai Duy Lượng; Lại Thị Huyền

0,161

0,020

0,141

ONT

Xã Hà Giang

CI 587849

92

Mai Văn Sáu; Mai Thị Năm

0,097

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Giang

CS 531980

93

Mai Văn Cường; Nguyễn Thị Huyền

0,140

0,048

0,044

ONT

Xã Hà Giang

CR 546627

94

Mai Văn Tập

0,046

0,038

0,008

ONT

Xã Hà Giang

CR 546394

95

Mai Thị Bốn

0,046

0,020

0,010

ONT

Xã Hà Giang

CR 546431

96

Lại Văn Quang; Phạm Thị Huyên

0,060

0,020

0,040

ONT

Xã Hà Giang

CR 546265

97

Mai Xuân Chiểu; Mai Thị Hương

0,083

0 020

0,030

ONT

Xã Hà Giang

CR 546784

98

Vũ Văn Chân; Nguyễn Thị Lá

0,200

0,054

0,060

ONT

Xã Hà Giang

CR 546591

99

Nguyễn Thị Chanh

0,260

0,060

0,100

ONT

Xã Hà Giang

CR 546602

100

Hà Thị Hương; Mai Xuân Huynh

0,054

0,020

0,034

ONT

Xã Hà Giang

CR546815

101

Hà Thị Hương; Mai Xuân Huynh

0,050

0,047

0,003

ONT

Xã Hà Giang

CR546814

102

Ngô Văn Tấn; Vũ Thị Lài

0,064

0,035

0,007

ONT

Xã Hà Giang

CR 546370

103

Nguyễn Văn Kỵ; Trần Thị Phấn

0,054

0,010

0,044

ONT

Xã Hà Giang

CR 546320

104

Nguyễn Minh Chẩn; Nguyễn Thị Bồng

0,092

0,020

0,040

ONT

Xã Hà Giang

CR 546551

105

Lại Xuân Đức; Trịnh Thị Cheng

0,095

0,020

0,030

ONT

Xã Hà Giang

CR 546644

106

Lại Xuân Đức; Trịnh Thị Cheng

0,081

0,020

0,030

ONT

Xã Hà Giang

CR 546645

107

Tống Văn Toàn; Tống Thị Nhung

0,078

0,020

0,030

ONT

Xã Hà Giang

CR 546694

108

Trần Văn Kiên; Vũ Thị Hải Yến

0,078

0,020

0,043

ONT

Xã Hà Giang

CR 546183

109

Trần Hùng Thụy; Lê Thị Tiến

0,061

0,020

0,041

ONT

Xã Hà Giang

BP 889889

110

Phạm Văn Tam; Mai Thị Quy

0,098

0,020

0,019

ONT

Xã Hà Giang

CR 546837

111

Nguyễn Văn Lộc; Bùi Thị Hiểu

0,088

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Giang

DA 043522

112

Nguyễn Đức Thể; Nguyễn Thị Quê

0,092

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Giang

BS 755844

113

Phạm Ngọc Lân

0,083

0,020

0,040

ONT

Xã Hà Hải

CB 334548

114

Nguyễn Văn Tám

0,046

0,030

0,016

ONT

Xã Hà Hải

CI 518778

115

Lê Đức Thọ

0,094

0,027

0,020

ONT

Xã Hà Hải

CI 518131

116

Nguyến Minh Oanh

0,055

0,020

0,030

ONT

Xã Hà Hải

CĐ 035216

117

Trần Văn Chinh

0,078

0,032

0,020

ONT

Xã Hà Hải

CI 518630

118

Lê Minh Thảo

0,053

0,020

0,025

ONT

Xã Hà Hải

CI 551930

119

Phùng Đình Ruyên

0,109

0,029

0,080

ONT

Xã Hà Hải

BY 781305

120

Truong Văn Minh

0,069

0,023

0,020

ONT

Xã Hà Hải

CI 518185

121

Phùng Văn Nam

0,030

0,010

0,020

ONT

Xã Hà Hải

CĐ 216347

122

Lê Thị Tớn

0,038

0,027

0,011

ONT

Xã Hà Hải

CK 010138

123

Vũ Tuấn Vỹ

0,026

0,012

0,014

ONT

Xã Hà Hải

CK 010143

124

Nguyễn Văn Quả

0,035

0,020

0,015

ONT

Xã Hà Hải

BY 781133

125

Trần Văn Trị

0,042

0,020

0,006

ONT

Xã Hà Hải

CĐ 216351

126

Nguyễn Văn Giang

0,110

0,020

0,050

ONT

Xã Hà Hải

DA 043808

127

Phạm Xuân Thưởng

0,031

0,020

0,011

ONT

Xã Hà Hải

CQ 003912

128

Trịnh Xuân Hải

0,043

0 020

0,023

ONT

Xã Hà Hải

CH 050646

129

Mai Ngọc Sung

0,064

0,035

0,029

ONT

Xã Hà Hải

CI 551726

130

Trần Văn Toan

0,016

0,005

0,011

ONT

Xã Hà Hải

DA 043495

131

Mai Minh Tuyên

0,065

0,020

0,045

ONT

Xã Hà Hải

CĐ 995153

132

Mai Văn Trang

0,039

0,020

0,010

ONT

Xã Hà Hải

BV 143436

133

Nguyễn Xuân Cừ

0,059

0,026

0,030

ONT

Xã Hà Hải

CI 518127

134

Hoàng Văn Viễn

0,100

0,041

0,010

ONT

Xã Hà Hải

CI 518105

135

Nguyễn Thanh Liêm

0,045

0,020

0,025

ONT

Xã Hà Hải

CX 755477

136

Nguyễn Thị Quế

0,098

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Lai

CI 587413

137

Mai Xuân Diệu

0,051

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Lai

CH 050422

138

Nguyễn Văn Khoa

0,049

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Lai

CK 010329

139

Trịnh Đình Cử

0,091

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Lai

BS 755240

140

Mai Văn Tuyết

0,072

0,023

0,023

ONT

Xã Hà Lai

CI 551215

141

Mai Thị Hiên

0,065

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Lai

CX 755500

142

Nguyễn Văn Hùng

0,067

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Lai

CI 551455

143

Hoàng Thị Oanh

0,046

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Lai

CK 010326

144

Nguyễn Văn Tuệ

0,106

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Lai

BT 273206

145

Nguyễn Văn Đan

0,047

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Lai

CQ 003495

146

Nguyễn Văn Linh

0,025

0,010

0,010

ONT

Xã Hà Lai

CV 763487

147

Nguyễn Văn Cần

0,042

0,016

0,025

ONT

Xã Hà Lai

CP 589866

148

Phạm Thành Lê

0,064

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Lai

CU 400516

149

Nguyễn Văn Hướng

0,060

0,030

0,005

ONT

Xã Hà Lai

CI 583143

150

Chu Văn An

0,048

0,023

0,010

ONT

Xã Hà Lai

DE 671428

151

Chu Thị Thanh

0,072

0,029

0,010

ONT

Xã Hà Lai

DE 671429

152

Nguyễn Thị Tiến

0,070

0,015

0,020

ONT

Xã Hà Lai

DE 671430

153

Nguyễn Văn Nhỡn

0,045

0,034

0,011

ONT

Xã Hà Lai

CI 551216

154

Trịnh Xuân Túy

0,734

0,043

0,020

ONT

Xã Hà Lai

CI 551122

155

Vũ Văn Đạo

0,017

0,009

0,008

ONT

Xã Hà Lai

DE 353559

156

Nguyễn Xuân Tại

0,191

0,104

0,010

ONT

Xã Hà Lĩnh

CH 185022

157

Nguyễn Văn Chuông

0,056

0,020

0,010

ONT

Xã Hà Lĩnh

BP 889462

158

Hoàng Nho Khánh

0,094

0,050

0,030

ONT

Xã Hà Lĩnh

CH 186345

159

Ngô Ngọc Huê

0,102

0 020

0,030

ONT

Xã Hà Lĩnh

CH 185269

160

Nguyễn Ngọc Quế

0,105

0,040

0,010

ONT

Xã Hà Lĩnh

CD 966478

161

Phạm Quốc Tuấn

0,124

0,062

0,062

ONT

Xã Hà Lĩnh

CH 185095

162

Hoàng Đình Toán

0,077

0,042

0,020

ONT

Xã Hà Lĩnh

CH 077381

163

Hoàng Sỹ Dân

0,048

0,016

0,030

ONT

Xã Hà Lĩnh

CH 077629

164

Hoàng Đình Thắng

0,066

0,007

0,018

ONT

Xã Hà Lĩnh

BT 273976

165

Nguyễn Thị Thoa

0,027

0,010

0,010

ONT

Xã Hà Lĩnh

DH 476958

166

Nguyễn Ngọc Hưng

0,076

0,011

0,030

ONT

Xã Hà Lĩnh

DI 701269

167

Hoàng Trọng Đình

0,041

0,012

0,020

ONT

Xã Hà Lĩnh

CH 077879

168

Nguyễn Trọng Đạt

0,030

0,013

0,017

ONT

Xã Hà Lĩnh

DE 671039

169

Hà Văn Bình

0,099

0,078

0,020

ONT

Xã Hà Lĩnh

CĐ 216181

170

Ngô Ngọc Đảm

0,044

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Lĩnh

AM 392169

171

Đặng Xuân Quang

0,128

0,027

0,050

ONT

Xã Hà Lĩnh

CH 077301

172

Hoàng Xuân Sen

0,074

0,020

0,054

ONT

Xã Hà Lĩnh

CH 185135

173

Hoàng Văn Côi

0,081

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Lĩnh

BL 416183

174

Nguyễn Xuân Đào

0,151

0,020

0,050

ONT

Xã Hà Lĩnh

AM 392173

175

Hoàng Ngọc Năm

0,015

0,010

0,005

ONT

Xã Hà Lĩnh

CĐ 941699

176

Phạm Văn Đồng

0,046

0,031

0,015

ONT

Xã Hà Lĩnh

CH 050808

177

Hà Thị Thơm

0,052

0,020

0,032

ONT

Xã Hà Lĩnh

CH 077816

178

Nguyễn Thái Học

0,212

0,010

0,030

ONT

Xã Hà Lĩnh

BP 889798

179

Hoàng Đức Hiền

0,232

0,010

0,030

ONT

Xã Hà Lĩnh

AM 392128

180

Ngô Thị Hương

0,199

0,013

0,012

ONT

Xã Hà Lĩnh

CX 755317

181

Trịnh Đình Ba

0,058

0,029

0,029

ONT

Xã Hà Lĩnh

BD 298596

182

Hoàng Huy Bảy

0,202

0,040

0,060

ONT

Xã Hà Lĩnh

BO 987496

183

Lầu Văn Liệu

0,049

0,034

0,005

ONT

Xã Hà Lĩnh

BC 057783

184

Nguyễn Văn Dụng

0,051

0,010

0,020

ONT

Xã Hà Lĩnh

DH 476962

185

Hoàng Đình Nam

0,051

0,031

0,010

ONT

Xã Hà Lĩnh

CR 714000

186

Trịnh Thị Mạn

0,071

0,031

0,040

ONT

Xã Hà Lĩnh

AM 279418

187

Hoàng Văn Long

0,118

0,020

0,040

ONT

Xã Hà Lĩnh

CI 587592

188

Nguyễn Đức Thiều

0,053

0,030

0,023

ONT

Xã Hà Long

CĐ 966635

189

Nguyễn Văn Lợi

0,098

0,040

0,012

ONT

Xã Hà Long

CR 979453

190

Nguyễn Văn Hoàn

0,088

0 072

0,016

ONT

Xã Hà Long

CR 979333

191

Nguyễn Thị Chanh

0,027

0,022

0,006

ONT

Xã Hà Long

DA 043655

192

Nguyễn Thị Chanh

0,014

0,011

0,002

ONT

Xã Hà Long

DD 095322

193

Phạm Thị Lợi

0,100

0,050

0,050

ONT

Xã Hà Long

AN 578832

194

Nguyễn Hữu Hay

0,070

0,030

0,020

ONT

Xã Hà Long

AI 022870

195

Nguyễn Văn Vịnh

0,122

0,040

0,020

ONT

Xã Hà Long

CR 979347

196

Nguyễn Đình Tuấn

0,032

0,019

0,013

ONT

Xã Hà Long

BP 889109

197

Truong Bá Thắng

0,088

0,042

0,042

ONT

Xã Hà Long

CR 979445

198

Bùi Thị Phòng

0,091

0,040

0,040

ONT

Xã Hà Long

CI 587714

199

Nguyễn Văn Vũ

0,134

0,049

0,020

ONT

Xã Hà Ngọc

H 00564

200

Trần Thị Thế

0,144

0,057

0,012

ONT

Xã Hà Ngọc

AI 064500

201

Đoàn Thị Thúy

0,048

0,020

0,013

ONT

Xã Hà Ngọc

DI 701251

202

Trịnh Hữu Hương

0,286

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Ngọc

BN 438588

203

Hoàng Thị Thuận

0,126

0,074

0,018

ONT

Xã Hà Ngọc

AE 696723

204

Lê Văn Chiến

0,080

0,020

0,010

ONT

Xã Hà Ngọc

AE 696711

205

Phạm Đình Túc

0,074

0,020

0,010

ONT

Xã Hà Ngọc

CI 587072

206

Phạm Tiến Lực

0,243

0,020

0,080

ONT

Xã Hà Ngọc

BN 438590

207

Bùi Đức Dương

0,071

0,020

0,051

ONT

Xã Hà Ngọc

BN 438583

208

Hoàng Văn Sơn

0,187

0,030

0,090

ONT

Xã Hà Ngọc

CO 042904

209

Phạm Văn Thanh

0,111

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802342

210

Trần Quốc Bàn

0,109

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

CH 050091

211

Phạm Văn Huấn

0,143

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

CH 006186

212

Lê Xuân Hùng

0,158

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

BS 755675

213

Nguyễn Văn Dũng

0,189

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802808

214

Lê Thị Thành (Gần)

0,167

0,040

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802174

215

Trịnh Văn Chúng

0,249

0,040

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802067

216

Trần Văn Dinh

0,283

0,040

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802064

217

Trần Văn Tùng

0,133

0,035

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 995567

218

Phạm Văn Thạch (Hòe)

0,494

0,040

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802073

219

Đỗ Xuân Thủy

0,425

0,040

0,030

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802072

220

Đào Văn Minh

0,398

0,040

0,030

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802074

221

Cao Xuân Chuyển

0,310

0 040

0,040

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802093

222

Cao Văn Mừng

0,078

0,040

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 8022

223

Nguyễn Văn Chung

0,072

0,019

0,015

ONT

Xã Hà Sơn

CH 050886

224

Nguyễn Thị Lài

0,146

0,040

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

BC 057508

225

Trần Văn Hùng

0,184

0,029

0,110

ONT

Xã Hà Sơn

AM 975766

226

Cao Thị Hương

0,355

0,059

0,040

ONT

Xã Hà Sơn

BK 253962

227

Nguyễn Văn Tuấn

0,185

0,058

0,040

ONT

Xã Hà Sơn

CH 006056

228

Hoàng Đình Duỡng

0,072

0,035

0,037

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802540

229

Lường Thị Nghị

0,095

0,044

0,051

ONT

Xã Hà Sơn

DI 701687

230

Hoàng Đình Trọn

0,216

0,112

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802281

231

Lưu Thị Bình

0,106

0,040

0,030

ONT

Xã Hà Sơn

BC057521

232

Hoàng Văn Thọ

0,100

0,040

0,040

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802918

233

Vũ Hồng Thắm

0,094

0,040

0,030

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802461

234

Trần Thị Thêm

0,100

0,032

0,068

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802899

235

Lê Văn Đệ

0,190

0,065

0,036

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802257

236

Nguyễn Đức Đợi

0,075

0,040

0,035

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802935

237

Đỗ Văn Chung

0,107

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 216844

238

Lê Văn Biên

0,071

0,016

0,040

ONT

Xã Hà Sơn

DA 043152

239

Trần Văn Bắc

0,033

0,016

0,015

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 035225

240

Nguyễn Huy Khánh

0,076

0,040

0,036

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 995501

241

Nguyễn Huy Trường

0,431

0,054

0,100

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802078

242

Trần Thị Nguyệt

0,200

0,040

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

BC 057561

243

Trần Ngọc Hạnh

0,340

0,040

0,040

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 995517

244

Trần Thị Thân

0,207

0,025

0,100

ONT

Xã Hà Sơn

CH 006141

245

Nguyễn Văn Tuấn

0,163

0,040

0,040

ONT

Xã Hà Sơn

CM 087861

246

Nguyễn Văn Thanh

0,094

0,040

0,030

ONT

Xã Hà Sơn

CD 995536

247

Trần Quang Khải

0,076

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

CD 802264

248

Lê Xuân Minh

0,171

0,094

0,032

ONT

Xã Hà Sơn

AM 975854

249

Nguyễn Văn Luân

0,146

0,020

0,040

ONT

Xã Hà Sơn

CH 077549

250

Đỗ Văn Học

0,081

0,040

0,041

ONT

Xã Hà Sơn

CD 802974

251

Trần Văn Trung

0,208

0,040

0,030

ONT

Xã Hà Sơn

CD 995526

252

Đào Văn Hùng

0,144

0 061

0,030

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802201

253

Trịnh Văn Dốc

0,129

0,021

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

DD 095894

254

Trần Văn Dũng

0,064

0,020

0,040

ONT

Xã Hà Sơn

CP 589569

255

Trần Văn Trung

0,155

0,031

0,100

ONT

Xã Hà Sơn

CP 589568

256

Nguyễn Thị Chấn

0,148

0,040

0,108

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802843

257

Phạm Thị Lài

0,031

0,017

0,010

ONT

Xã Hà Sơn

DE 671368

258

Hoàng Đình Đông

0,230

0,061

0,030

ONT

Xã Hà Sơn

AI 025561

259

Đào Thị Hảo

0,092

0,053

0,039

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802690

260

Hoàng Xuân Hòa

0,068

0,034

0,030

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802812

261

Trần Văn Thiệp

0,167

0,040

0,050

ONT

Xã Hà Sơn

DD 834554

262

Đỗ Nguyên Thiệu

0,212

0,076

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802292

263

Trần Văn Kế

0,350

0,040

0,030

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 995504

264

Nguyễn Kim Trình

0,051

0,009

0,040

ONT

Xã Hà Sơn

DI 701575

265

Bùi Văn Phúc

0,075

0,053

0,022

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802980

266

Bùi Văn Tâm

0,113

0,084

0,029

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802996

267

Lưu Văn Thắng

0,103

0,040

0,030

ONT

Xã Hà Sơn

CU 400660

268

Nguyễn Văn Minh

0,149

0,046

0,050

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802672

269

Đào Xuân Quý

0,130

0,020

0,030

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802404

270

Đỗ Văn Vinh

0,135

0,035

0,025

ONT

Xã Hà Sơn

BN 438989

271

Nguyễn Xuân Tý

0,284

0,040

0,030

ONT

Xã Hà Sơn

CH 006163

272

Phạm Thị Hoành

0,089

0,034

0,026

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802891

273

Phạm Văn Huấn

0,143

0,030

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

CH 006186

274

Nguyễn Văn Tòng

0,373

0,080

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ9955

275

Trịnh Văn Long

0,051

0,022

0,030

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802225

276

Đào Văn Minh

0,398

0,040

0,040

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802074

277

Nguyễn Văn Hải

0,073

0,030

0,043

ONT

Xã Hà Sơn

CO 042921

278

Cao Văn Thắm

0,120

0,040

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802065

279

Trần Thị Hiểu

0,347

0,094

0,040

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802063

280

Phạm Văn Tuấn

0,106

0,050

0,056

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802871

281

Trần Thế Anh

0,230

0,040

0,040

ONT

Xã Hà Sơn

CH 006167

282

Trần Thị Nhi

0,086

0,040

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

CH 006154

283

Lê Hồng Khanh

0,051

0 020

0,030

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802245

284

Nguyễn Văn Thúy

0,188

0,018

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

DE671369

285

Nguyễn Văn Bấu

0,048

0,015

0,010

ONT

Xã Hà Sơn

BP 889781

286

Trần Văn Lợi

0,096

0,040

0,037

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 995563

287

Vũ Văn Tiến

0,114

0,013

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

CY 588074

288

Cao Xuân Thập

0,069

0,020

0,010

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 216843

289

Lê Đình Toản

0,168

0,076

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

AL 720098

290

Nguyễn Tiến Đạt

0,032

0,012

0,020

ONT

Xã Hà Sơn

DH 477000

291

Lưu Thị Liên

0,197

0,040

0,030

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802317

292

Nguyễn Văn Thủy

0,104

0,040

0,060

ONT

Xã Hà Sơn

BL 416423

293

Lê Xuân Mịch

0,069

0,020

0,040

ONT

Xã Hà Sơn

CĐ 802833

294

Hoàng Văn Thanh

0,057

0,020

0,037

ONT

Xã Hà Thái

CS 531767

295

Lê Quốc Trị

0,087

0,020

0,040

ONT

Xã Hà Thái

CH 077404

296

Phạm Thị Thoa

0,079

0,020

0,028

ONT

Xã Hà Thái

CH 077405

297

Đinh Mạnh Hùng

0,088

0,020

0,010

ONT

Xã Hà Thái

CH 077436

298

Vũ Anh Giang

0,095

0,025

0,035

ONT

Xã Hà Thái

CI 551056

299

Nguyễn Văn Bằng

0,042

0,020

0,022

ONT

Xã Hà Thái

CH 050467

300

Vũ Ngọc Khiêm

0,148

0,025

0,060

ONT

Xã Hà Thái

AN 578733

301

Hoàng Thị Phòng

0,090

0,020

0,030

ONT

Xã Hà Thái

CĐ 216490

302

Lê Thị Liên

0,050

0,020

0,030

ONT

Xã Hà Thái

CH 077402

303

Lê Huy Bình

0,095

0,040

0,030

ONT

Xã Hà Thái

DD 834423

304

Lê Văn Luyên

0,081

0,020

0,025

ONT

Xã Hà Thái

CI 583002

305

Vũ Văn Tạo

0,178

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Thái

CH 050605

306

Hoàng Văn Tám

0,149

0,020

0,030

ONT

Xã Hà Thái

CH 006060

307

Trần Văn Tạo

0,153

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Thái

CI 583788

308

Vũ Thị Chuẩn

0,126

0,029

0,030

ONT

Xã Hà Thái

CI 583583

309

Hoàng Văn Việt

0,068

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Thái

BR 527167

310

Vũ Văn Dũng

0,109

0,020

0,089

ONT

Xã Hà Thái

CY 588827

311

Nguyễn Ngọc Long

0,108

0,042

0,066

ONT

Xã Hà Thái

DD 095555

312

Vũ Thị Trắc

0,116

0,020

0,030

ONT

Xã Hà Thái

CĐ 941681

313

Vũ Văn Tám

0,119

0,042

0,040

ONT

Xã Hà Thái

CI 587253

314

Lê Văn Tre

0,059

0 029

0,031

ONT

Xã Hà Thái

CI 583550

315

Mai Văn Bản

0,102

0,020

0,082

ONT

Xã Hà Thái

CH 050725

316

Nguyễn Văn Oai

0,088

0,030

0,030

ONT

Xã Hà Tiến

CB 334791

317

Nguyễn Ngọc Niệm

0,090

0,030

0,018

ONT

Xã Hà Tiến

CB 334792

318

Phạm Tuấn Khanh

0,109

0,064

0,045

ONT

Xã Hà Tiến

CĐ 216111

319

Nguyễn Văn Nghiêm

0,056

0,028

0,028

ONT

Xã Hà Tiến

AM 426122

320

Vũ Văn Dắt

0,036

0,026

0,011

ONT

Xã Hà Tiến

CR 658356

321

Tống Công Duẩn

0,037

0,021

0,016

ONT

Xã Hà Tiến

CĐ 216462

322

Bùi Thị Hằng

0,042

0,020

0,022

ONT

Xã Hà Tiến

CR 658327

323

Cao Trung Tiến

0,070

0,030

0,040

ONT

Xã Hà Tiến

BT 273868

324

Đỗ Tiến Điệp

0,087

0,052

0,035

ONT

Xã Hà Tiến

CR 658722

325

Mai Thị Chính

0,077

0,048

0,029

ONT

Xã Hà Tiến

CR 658665

326

Mai Thị Giàn

0,046

0,018

0,028

ONT

Xã Hà Tiến

AN 540384

327

Đỗ Tiến Vơn

0,081

0,030

0,021

ONT

Xã Hà Tiến

BH 047217

328

Mai Văn Càng

0,043

0,030

0,013

ONT

Xã Hà Tiến

AN 540327

329

Trần Quốc Hoàn

0,041

0,039

0,001

ONT

Xã Hà Tiến

CR 658869

330

Mai Thị Lý

0,170

0,020

0,050

ONT

Xã Hà Tiến

BS 755107

331

Lê Công Năm

0,032

0,012

0,020

ONT

Xã Hà Tiến

CR 658743

332

Đỗ Thị Thắp

0,058

0,048

0,010

ONT

Xã Hà Tiến

CR 658619

333

Vũ Thị Huấn

0,051

0,030

0,002

ONT

Xã Hà Tiến

CR 658964

334

Nguyễn Văn Sức

0,045

0,025

0,020

ONT

Xã Hà Tiến

CR 658430

335

Phạm Văn Chiến

0,058

0,029

0,029

ONT

Xã Hà Tiến

CR 658478

336

Phạm Văn Quyết

0,114

0,093

0,021

ONT

Xã Hà Tiến

DA 043895

337

Tạ Mạnh Tân

0,171

0,079

0,060

ONT

Xã Hà Tiến

CR 966345

338

Phạm Văn Thồ

0,106

0,093

0,013

ONT

Xã Hà Tiến

CR 966344

339

Tạ Văn Mười

0,205

0,100

0,020

ONT

Xã Hà Tiến

CR 658494

340

Nguyễn Văn Sáu

0,083

0,075

0,007

ONT

Xã Hà Tiến

CR 658838

341

Phạm Văn Hùng

0,077

0,064

0,013

ONT

Xã Hà Tiến

CR 658102

342

Nguyễn Ngọc Thịnh

0,123

0,030

0,020

ONT

Xã Hà Tiến

CR 658132

343

Mai Văn Huệ

0,055

0,030

0,025

ONT

Xã Hà Tiến

AN 540284

344

Bùi Thị Thập

0,050

0,038

0,013

ONT

Xã Hà Tiến

CR 966171

345

Phạm Quang Tuyến

0,088

0 070

0,018

ONT

Xã Hà Tiến

CR 658505

346

Tống Thị Thu

0,072

0,030

0,030

ONT

Xã Hà Tiến

CR 658093

347

Mai Hồng Sơn

0,024

0,020

0,005

ONT

Xã Hà Tiến

CR 658113

348

Mai Hồng Sơn

0,022

0,019

0,003

ONT

Xã Hà Tiến

CV 763429

349

Lương Thị Thơm

0,053

0,030

0,023

ONT

Xã Hà Tiến

CR 658695

350

Nguyễn Anh Vác

0,073

0,030

0,043

ONT

Xã Hà Tiến

CR 658980

351

Trần Thị Tản

0,094

0,008

0,040

ONT

Xã Hà Vinh

CQ 003703

352

Đặng Thị Phượng

0,259

0,050

0,030

ONT

Xã Hà Vinh

AI 025648

353

Trương Đức Huệ

0,186

0,020

0,010

ONT

Xã Hà Vinh

CK 115186

354

Đặng Văn Đoan

0,184

0,020

0,010

ONT

Xã Hà Vinh

BV 258261

355

Bùi Văn Lục

0,351

0,144

0,010

ONT

Xã Hà Vinh

CK 115164

356

Nguyễn Thái Học

0,199

0,006

0,050

ONT

Xã Hà Vinh

CK 010135

357

Phạm Thị Ân

0,209

0,020

0,070

ONT

Xã Hà Vinh

BT 273974

358

Nguyễn Duy Phúc

0,271

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Vinh

CK 146688

359

Khiếu Đình Thành

0,129

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Vinh

CK 146985

360

Vũ Văn Doãn

0,174

0,020

0,050

ONT

Xã Hà Vinh

CK 115192

361

Phạm Văn Phú

0,065

0,008

0,020

ONT

Xã Hà Vinh

DD 095892

362

Lê Đình Thuận

0,175

0,020

0,034

ONT

Xã Hà Vinh

BS 755655

363

Nguyễn Thanh Bình

0,095

0,013

0,060

ONT

Xã Hà Vinh

BN 438891

364

Lê Văn Thể

0,235

0,106

0,044

ONT

Xã Hà Vinh

CH 077566

365

Ngô Văn Chế

0,129

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Vinh

CK 146646

366

Phạm Ngọc Nê

0,355

0,020

0,020

ONT

Xã Hà Vinh

CK 115027

367

Lê Thanh Tùng

0,119

0,014

0,012

ONT

Xã Hà Vinh

DI 701039

368

Vũ Văn Đại

0,252

0,006

0,010

ONT

Xã Hà Vinh

DI 701040

369

Vũ Duy Dương

0,036

0,021

0,015

ONT

Xã Hoạt Giang

CĐ 790471

370

Chu Đăng Trọng

0,042

0,020

0,022

ONT

Xã Hoạt Giang

CĐ 790455

371

Truong Cảnh Phương

0,023

0,020

0,003

ONT

Xã Hoạt Giang

CĐ 790717

372

Phạm Đề

0,150

0,069

0,081

ONT

Xã Hoạt Giang

AN 540007

373

Nguyễn Văn Tuyện

0,059

0,020

0,039

ONT

Xã Hoạt Giang

CĐ 884076

374

Nguyễn Văn Chí

0,040

0,020

0,010

ONT

Xã Hoạt Giang

CH 006820

375

Đào Ngọc Chất

0,042

0,020

0,022

ONT

Xã Hoạt Giang

CV 763065

376

Nguyễn Mạnh Cường

0,062

0 020

0,020

ONT

Xã Hoạt Giang

BT 273755

377

Mai Văn Đương

0,120

0,020

0,100

ONT

Xã Hoạt Giang

BT 273760

378

Mai Như Hoa

0,100

0,020

0,080

ONT

Xã Hoạt Giang

CI 518896

379

Nguyễn Xuân Hùng

0,048

0,020

0,028

ONT

Xã Hoạt Giang

CĐ 884315

380

Nguyễn Văn Trên

0,046

0,020

0,026

ONT

Xã Hoạt Giang

CĐ 790412

381

Phạm Quang Trung

0,042

0,020

0,022

ONT

Xã Hoạt Giang

CU 400609

382

Lại Thế Thiên

0,044

0,020

0,024

ONT

Xã Hoạt Giang

CU 400569

383

Hoàng Văn Hà

0,028

0,020

0,008

ONT

Xã Hoạt Giang

CU 400605

384

Đinh Văn Biên

0,025

0,020

0,005

ONT

Xã Hoạt Giang

CĐ 995764

385

Nguyễn Văn Nguyên

0,041

0,015

0,015

ONT

Xã Lĩnh Toại

CI 588118

386

Nguyễn Văn Nguyên

0,049

0,018

0,018

ONT

Xã Lĩnh Toại

CI 588119

387

Lữ Thị Nam

0,024

0,005

0,019

ONT

Xã Lĩnh Toại

CO 042426

388

Nguyễn Ngọc Quynh

0,103

0,031

0,020

ONT

Xã Lĩnh Toại

CK 146097

389

Nguyễn Thị Hóa

0,097

0,020

0,020

ONT

Xã Lĩnh Toại

CH 051245

390

Nguyễn Văn Đức

0,028

0,018

0,010

ONT

Xã Lĩnh Toại

CĐ 035483

391

Phạm Văn Luân

0,022

0,015

0,007

ONT

Xã Lĩnh Toại

CK 010033

392

Đào Thị Lý

0,022

0,007

0,004

ONT

Xã Lĩnh Toại

CV 424872

393

Đào Duy Hùng

0,032

0,014

0,019

ONT

Xã Lĩnh Toại

CK 146092

394

Nguyễn Đức Công

0,033

0,020

0,013

ONT

Xã Lĩnh Toại

BY 781897

395

Lê Thị Vinh

0,027

0,016

0,012

ONT

Xã Lĩnh Toại

CR 966565

396

Ngô Thị Lý

0,095

0,020

0,020

ONT

Xã Lĩnh Toại

CĐ 035105

397

Ngô Văn An

0,067

0,020

0,020

ONT

Xã Lĩnh Toại

CĐ 035114

398

Lê Văn Chốn

0,018

0,015

0,003

ONT

Xã Lĩnh Toại

CĐ 216167

399

Nguyễn Thị Ngoan

0,032

0,015

0,017

ONT

Xã Lĩnh Toại

CH 050562

400

Trịnh Xuân Kỳ

0,022

0,020

0,002

ONT

Xã Lĩnh Toại

CH 051311

401

Nguyễn Xuân Lân

0,023

0,014

0,009

ONT

Xã Lĩnh Toại

CK 146074

402

Đào Thị Hà

0,020

0,009

0,011

ONT

Xã Lĩnh Toại

CB 334261

403

Nguyễn Thị Lý

0,025

0,007

0,018

ONT

Xã Lĩnh Toại

CM 087553

404

Thiều Ninh Vượng

0,011

0,009

0,001

ONT

Xã Lĩnh Toại

CK 146057

405

Lưu Xuân Khoan

0,049

0,010

0,010

ODT

Thị trấn Hà Trung

CI 587349

406

Hoàng Mạnh Hùng

0,056

0,025

0,020

ODT

Thị trấn Hà Trung

AK 346849

407

Đặng Văn Thành

0,065

0 025

0,020

ODT

Thị trấn Hà Trung

AQ 002633

408

Phạm Văn Liêm

0,083

0,020

0,020

ODT

Thị trấn Hà Trung

CV 763080

409

Lê Văn Luận

0,103

0,054

0,030

ODT

Thị trấn Hà Trung

DH 476861

410

Nguyễn Văn Thân

0,038

0,025

0,013

ODT

Thị trấn Hà Trung

AK 346326

411

Đỗ Hùng Tiên

0,095

0,004

0,040

ODT

Thị trấn Hà Trung

CH 050668

412

Đỗ Thị Hoa

0,029

0,012

0,018

ODT

Thị trấn Hà Trung

BY 715928

413

Nguyễn Thị Mai

0,050

0,020

0,020

ODT

Thị trấn Hà Trung

BY 715904

414

Lê Thanh Hải

0,022

0,015

0,007

ODT

Thị trấn Hà Trung

BX 594875

415

Trương Thị Hân

0,032

0,020

0,012

ODT

Thị trấn Hà Trung

BK 253 784

416

Nguyễn Thị Thủy

0,035

0,020

0,015

ODT

Thị trấn Hà Trung

CR713 911

417

Lê Thị Hồng

0,025

0,010

0,015

ODT

Thị trấn Hà Trung

BY 715876

418

Lê Sỹ Đước

0,033

0,010

0,023

ODT

Thị trấn Hà Trung

BY 715 875

419

Phạm Thị Xuân

0,038

0,025

0,013

ODT

Thị trấn Hà Trung

DE 617556

420

Lê Viết Len

0,035

0,020

0,015

ODT

Thị trấn Hà Trung

BV 143864

421

Trịnh Thị Trí

0,036

0,020

0,016

ODT

Thị trấn Hà Trung

BY 715824

422

Ngô Minh Công

0,032

0,020

0,012

ODT

Thị trấn Hà Trung

BY 715 984

423

Nguyễn Thị Mai

0,050

0,020

0,020

ODT

Thị trấn Hà Trung

BY 715904

424

Phạm Thị Dung

0,035

0,020

0,015

ODT

Thị trấn Hà Trung

DI 701624

425

Đồng Văn Thứ

0,123

0,025

0,040

ODT

Thị trấn Hà Trung

CD 966456

426

Đỗ Văn Chí

0,061

0,015

0,010

ODT

Thị trấn Hà Trung

CV 424503

427

Nguyễn Văn Tuấn

0,040

0,021

0,018

ODT

Thị trấn Hà Trung

CQ 003727

428

Mai Văn Dũng

0,048

0,031

0,017

ODT

Thị trấn Hà Trung

BX 594585

429

Phạm Quang Huy

0,061

0,025

0,036

ODT

Thị trấn Hà Trung

CY 588561

430

Nguyễn Thị Thủy

0,035

0,020

0,015

ODT

Thị trấn Hà Trung

CR 713911

431

Đỗ Ngọc Thắng

0,023

0,010

0,013

ODT

Thị trấn Hà Trung

CP 589497

432

Phạm Như Đàn

0,048

0,010

0,038

ODT

Thị trấn Hà Trung

BY 781537

433

Truong Văn Họi

0,012

0,004

0,008

ODT

Thị trấn Hà Trung

AI 021449

434

Lê Thanh Hà

0,083

0,015

0,040

ODT

Thị trấn Hà Trung

CH 050683

435

Nguyễn Văn Ngự

0,086

0,025

0,040

ODT

Thị trấn Hà Trung

AK 346765

436

Đỗ Văn Việt

0,080

0,014

0,040

ODT

Thị trấn Hà Trung

CK 115954

437

Trần Thanh Sơn

0,059

0,010

0,030

ODT

Thị trấn Hà Trung

BY 715906

438

Văn Trung Liêm

0,076

0 008

0,020

ODT

Thị trấn Hà Trung

CY 588147

439

Nguyễn Xuân Nhiệm

0,033

0,010

0,010

ODT

Thị trấn Hà Trung

BV 143790

440

Nguyễn Thị Phương

0,021

0,010

0,008

ODT

Thị trấn Hà Trung

CĐ 941914

441

Dương Thị Kỷ

0,043

0,007

0,015

ODT

Thị trấn Hà Trung

BY 715829

442

Phạm Xuân Tình

0,047

0,015

0,032

ODT

Thị trấn Hà Trung

CĐ 216284

443

Phạm Xuân Tình

0,093

0,020

0,073

ODT

Thị trấn Hà Trung

CO 042928

444

Phạm Văn Liêm

0,114

0,020

0,094

ODT

Thị trấn Hà Trung

BX 594942

445

Mai Thanh Sơn

0,045

0,018

0,010

ODT

Thị trấn Hà Trung

CĐ 941901

446

Cù Văn Hưng

0,118

0,020

0,098

ONT

Xã Yến Sơn

CĐ 216134

447

Đỗ Văn Nhâm

0,029

0,015

0,008

ONT

Xã Yến Sơn

BC 05747

448

Hán Văn Cường

0,094

0,020

0,074

ONT

Xã Yến Sơn

CB 334286

449

Lê Long Biên

0,062

0,020

0,020

ONT

Xã Yến Sơn

CR 966851

450

Dương Trọng Độ

0,022

0,006

0,010

ONT

Xã Yến Sơn

BL 416545

451

Nguyễn Văn Ích

0,055

0,020

0,035

ONT

Xã Yến Sơn

CR 966052

452

Nguyễn Sỹ Giang

0,050

0,006

0,043

ONT

Xã Yến Sơn

BK 253617

453

Phí Văn Ngọc

0,051

0,015

0,025

ONT

Xã Yến Sơn

BH 047314

454

Lê Bá Trình

0,024

0,015

0,009

ONT

Xã Yến Sơn

BY 781426

455

Lê Bá Trình

0,030

0,015

0,015

ONT

Xã Yến Sơn

BC 057469

456

Nguyễn Duy Xum

0,076

0,051

0,025

ONT

Xã Yến Sơn

BA 791333

457

Nguyễn Văn Toàn

0,019

0,015

0,004

ONT

Xã Yến Sơn

BC 057467

458

Hoàng Văn Chung

0,109

0,020

0,040

ONT

Xã Yến Sơn

CB 334287

459

Đường Quốc Diễn

0,058

0,034

0,024

ONT

Xã Yến Sơn

CU 400781

460

Phí Văn Thử

0,041

0,015

0,026

ONT

Xã Yến Sơn

BH 047185

461

Nguyễn Anh Tiểng

0,033

0,020

0,013

ONT

Xã Yến Sơn

BL 416475

462

Lê Xuân Cương

0,091

0,052

0,020

ONT

Xã Yến Sơn

CK 115875

463

Nguyễn Văn Duy

0,054

0,020

0,010

ONT

Xã Yến Sơn

BC 057642

464

Phạm Văn Xuân

0,051

0,034

0,017

ONT

Xã Yến Sơn

AK 459008

465

Phạm Văn Nguyên

0,030

0,015

0,015

ONT

Xã Yến Sơn

CĐ 941740

466

Mai Văn Trung

0,017

0,008

0,009

ONT

Xã Yến Sơn

CO 042059

467

Nguyễn Xuân Đính

0,017

0,008

0,009

ONT

Xã Yến Sơn

BY 715284

468

Nguyễn Văn Lực

0,031

0,020

0,011

ONT

Xã Yến Sơn

AP 708916

469

Nguyễn Văn Thủy

0,059

0 048

0,011

ONT

Xã Yến Sơn

AK 459009

470

Nguyễn Văn Phương

0,158

0,020

0,060

ONT

Xã Yến Sơn

BH 047190

471

Nguyễn Thị Dung

0,080

0,040

0,040

ONT

Xã Yến Sơn

AK 346629

472

Nguyễn Văn Dương

0,015

0,007

0,008

ONT

Xã Yến Sơn

BY 715284

473

Phí Thị Nhàn

0,057

0,020

0,010

ONT

Xã Yến Sơn

CR 966277

474

Trần Xuân Bình

0,097

0,020

0,040

ONT

Xã Yến Sơn

CO 042389

475

Nguyễn Tất Thắng

0,010

0,008

0,003

ONT

Xã Yến Sơn

CB 334766

476

Nguyễn Thị Pha

0,010

0,008

0,003

ONT

Xã Yến Sơn

CB 334767

477

Phí Tiến Đô

0,042

0,009

0,015

ONT

Xã Yến Sơn

CK 010075

478

Phạm Văn Phương

0,023

0,015

0,008

ONT

Xã Yến Sơn

CX 755131

479

Nguyễn Văn Thuyết

0,105

0,040

0,065

ONT

Xã Yến Sơn

CK 010399

480

Hán Văn Hạ

0,050

0,015

0,035

ONT

Xã Yến Sơn

CĐ 035440

481

Nguyễn Văn Cường

0,057

0,026

0,031

ONT

Xã Yến Sơn

AI 021487

482

Hán Ngọc Quân

0,024

0,008

0,016

ONT

Xã Yến Sơn

DA 043650

483

Đường Văn Phúc

0,026

0,015

0,011

ONT

Xã Yến Sơn

BV 143953

484

Đào Thị Oanh

0,020

0,015

0,005

ONT

Xã Yến Sơn

BV 143970

485

Đường Văn Hoàng

0,025

0,020

0,005

ONT

Xã Yến Sơn

DD 095699

486

Phí Khắc Ninh

0,062

0,015

0,047

ONT

Xã Yến Sơn

CB 334459

487

Phí Văn Vệ

0,054

0,015

0,024

ONT

Xã Yến Sơn

BH 047171

488

Nguyễn Văn Khanh

0,092

0,020

0,072

ONT

Xã Yến Sơn

CĐ 03537

489

Đường Văn Hành

0,026

0,015

0,011

ONT

Xã Yến Sơn

BV 143948

490

Đường Văn Khanh

0,026

0,015

0,011

ONT

Xã Yến Sơn

BV 143947

491

Lê Văn Tuấn

0,057

0,023

0,033

ONT

Xã Yến Sơn

CH 050367

492

Đường Văn Sơn

0,064

0,015

0,039

ONT

Xã Yến Sơn

BH 047198

493

Nguyễn Văn Toan

0,059

0,038

0,021

ONT

Xã Yến Sơn

CR 966852

494

Hán Văn Tùng

0,049

0,020

0,020

ONT

Xã Yến Sơn

CĐ 216655

495

Phạm Xuân Nỉnh

0,087

0,029

0,059

ONT

Xã Yến Sơn

BY 781587

496

Đường Xuân Ca

0,015

0,009

0,006

ONT

Xã Yến Sơn

BK 253618

497

Đỗ Xuân Mạnh

0,029

0,015

0,014

ONT

Xã Yến Sơn

CQ 003799

498

Vũ Văn Hóa

0,056

0,020

0,018

ONT

Xã Yến Sơn

BC 057635

499

Hán Ngọc Phương

0,053

0,020

0,033

ONT

Xã Yến Sơn

CH 077054

500

Phí Văn Thanh

0,058

0 020

0,038

ONT

Xã Yến Sơn

BH 047310

501

Phí Khắc Liêm

0,069

0,013

0,020

ONT

Xã Yến Sơn

CR 713913

502

Trịnh Văn Phong

0,132

0,010

0,092

ONT

Xã Yến Sơn

CĐ 781101

503

Đường Quốc Tại

0,083

0,014

0,021

ONT

Xã Yến Sơn

AM 279042

504

Phí Tiến Nho

0,024

0,006

0,018

ONT

Xã Yến Sơn

CK 010074

505

Mai Văn Kiệm

0,010

0,005

0,005

ONT

Xã Yến Sơn

BL 416811

506

Phí Văn Ân

0,053

0,015

0,038

ONT

Xã Yến Sơn

CĐ 216849

507

Phạm Đẳng Nhường

0,034

0,009

0,025

ONT

Xã Yến Sơn

BL 416546

508

Phạm Trường Sơn

0,067

0,015

0,052

ONT

Xã Yến Sơn

CB 334774

509

Nguyễn Thị Huê

0,107

0,015

0,092

ONT

Xã Yến Sơn

CĐ 035449

510

Hán Văn Ngọc

0,032

0,015

0,017

ONT

Xã Yến Sơn

CB 334291

511

Phạm Văn Hùng

0,054

0,015

0,039

ONT

Xã Yến Sơn

BH 047317

512

Lê Văn Kế

0,035

0,031

0,004

ONT

Xã Yến Sơn

CH 077017

513

Phí Văn Cài

0,077

0,009

0,030

ONT

Xã Yến Sơn

CB 334092

514

Lê Văn Thực

0,039

0,015

0,024

ONT

Xã Yến Sơn

CĐ 216129

515

Hán Văn Hải

0,053

0,020

0,033

ONT

Xã Yến Sơn

CĐ 216129

516

Nguyễn Văn Tỉnh

0,060

0,028

0,032

ONT

Xã Yến Sơn

CĐ 966618

517

Phạm Văn Khá

0,159

0,111

0,048

ONT

Xã Yến Sơn

BY740725

518

Phạm Văn Nhu

0,065

0,020

0,020

ONT

Xã Yến Sơn

BC 057662

519

Lê Xuân Tiến

0,129

0,023

0,080

ONT

Xã Yến Sơn

CI 587823

520

Vũ Anh Quyết

0,040

0,015

0,025

ONT

Xã Yến Sơn

CQ 003484

521

Phí Văn Thu

0,081

0,021

0,060

ONT

Xã Yến Sơn

AK 346647

522

Phạm Minh Tâm

0,074

0,015

0,059

ONT

Xã Yến Sơn

DH 476263

523

Phí Văn Hưng

0,035

0,026

0,009

ONT

Xã Yến Sơn

CĐ 035374

524

Phạm Văn Đáng

0,049

0,032

0,016

ONT

Xã Yến Sơn

CĐ 216643

525

Phí Văn Hiền

0,034

0,020

0,014

ONT

Xã Yến Sơn

CH 050785

526

Phạm Văn Oanh

0,046

0,038

0,009

ONT

Xã Yến Sơn

CĐ 035341

527

Phạm Thị Lan

0,048

0,015

0,023

ONT

Xã Yến Sơn

CR 966802

528

Phạm Văn Dũng

0,044

0,032

0,012

ONT

Xã Yến Sơn

CH 007598

529

Hoàng Văn Lân

0,083

0,036

0,046

ONT

Xã Yến Sơn

AM 279063

530

Hoàng Văn Dũng

0,118

0,020

0,098

ONT

Xã Yến Sơn

CĐ 995160

531

Nguyễn Văn Phương

0,056

0 024

0,032

ONT

Xã Yến Sơn

AN 578589

532

Đường Thị Loan

0,019

0,015

0,004

ONT

Xã Yến Sơn

BV 143969

533

Trần Thị Lanh

0,051

0,020

0,031

ONT

Xã Yến Sơn

CS 531866

534

Lê Trung Não

0,092

0,041

0,051

ONT

Xã Yến Sơn

BP 889202

535

Nguyễn Hải Giáp

0,050

0,020

0,030

ONT

Xã Yến Sơn

CB 334493

536

Nguyễn Thị Nịnh

0,064

0,019

0,015

ONT

Xã Yến Sơn

CI 587321

537

Phạm Xuân Thưởng

0,015

0,010

0,005

ONT

Xã Yến Sơn

CĐ 781199

538

Phạm Thị Hương Thanh

0,018

0,010

0,008

ONT

Xã Yến Sơn

CH 050864

539

Nguyễn Văn Thái

0,089

0,020

0,069

ONT

Xã Yến Sơn

BC 047660

540

Nguyễn Thị Phương Hồng

0,030

0,015

0,015

ONT

Xã Yến Sơn

DD 095826

541

Lê Thị Hiền

0,083

0,020

0,063

ONT

Xã Yến Sơn

BY 781520

542

Phạm Hiếu Trực

0,058

0,015

0,009

ONT

Xã Yến Sơn

CO 042276

543

Nguyễn Huy Du

0,070

0,020

0,050

ONT

Xã Yến Sơn

DE 671925

544

Trần Ngọc Quang

0,061

0,015

0,046

ONT

Xã Yến Sơn

CĐ 035359

545

Nguyễn Văn Mạnh

0,046

0,011

0,035

ONT

Xã Yến Sơn

CH 050949

546

Nguyễn Thị Nhung

0,048

0,029

0,019

ONT

Xã Yến Sơn

AE 695896

547

Đường Đức Định

0,016

0,015

0,001

ONT

Xã Yến Sơn

BV 143968

548

Nguyễn Đình Đắc

0,020

0,015

0,005

ONT

Xã Yến Sơn

BC 057465

549

Nguyễn Văn Đỗ

0,048

0,029

0,019

ONT

Xã Yến Sơn

AE 695896

550

Hoàng Văn Cứ

0,033

0,015

0,018

ONT

Xã Yến Sơn

BL 416356

551

Nguyễn Văn Toàn

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Yến Sơn

AP 708935

552

Vũ Văn Tình

0,050

0,015

0,035

ONT

Xã Yến Sơn

BH 047312

553

Đường Văn Hoan

0,037

0,015

0,022

ONT

Xã Yến Sơn

CR 966491

554

Vũ Xuân Lực

0,022

0,015

0,007

ONT

Xã Yến Sơn

BV 143949

555

Hán Văn Tình

0,040

0,011

0,030

ONT

Xã Yến Sơn

CH 050977

556

Hoàng Văn Than

0,021

0,015

0,006

ONT

Xã Yến Sơn

BS 755696

557

Hán Thị Liên

0,064

0,015

0,049

ONT

Xã Yến Sơn

CB 334448

558

Lưu văn Toàn

0,040

0,015

0,025

ONT

Xã Yến Sơn

BĐ 298150

559

Ngô Văn Minh

0,009

0,004

0,005

ONT

Xã Yến Sơn

BN 438378

560

Đỗ Văn Hải

0,050

0,015

0,035

ONT

Xã Yến Sơn

CĐ 035430

561

Đường Minh Giáp

0,053

0,015

0,038

ONT

Xã Yến Sơn

CB 334454

562

Đường Minh Giới

0,119

0 094

0,025

ONT

Xã Yến Sơn

CV 763257

563

Đường Minh Giới

0,023

0,008

0,016

ONT

Xã Yến Sơn

DE 671876

564

Mai Văn Thường

0,087

0,020

0,067

ONT

Xã Yến Sơn

CĐ 216657

565

Nguyễn Văn Quý

0,027

0,015

0,012

ONT

Xã Yến Sơn

BN 438766

566

Lê Trung Não

0,092

0,041

0,051

ONT

Xã Yến Sơn

BB 889202

567

Nguyễn Anh Sơng

0,048

0,020

0,028

ONT

Xã Yến Sơn

BH 047193

568

Đỗ Văn Mến

0,012

0,008

0,004

ONT

Xã Yến Sơn

DH 476206

569

Nguyễn Văn Lưu

0,012

0,008

0,004

ONT

Xã Yến Sơn

BY 715741

570

Nguyễn Văn Thanh

0,031

0,008

0,023

ONT

Xã Yến Sơn

CB 334324

571

Trịnh Tú Anh

0,017

0,008

0,009

ONT

Xã Yến Sơn

CO 042060

572

Lai Thị Thu

0,012

0,006

0,006

ONT

Xã Yến Sơn

CV 424757

573

Hoàng Thị Cảnh

0,014

0,005

0,009

ONT

Xã Yến Sơn

DD 095827

574

Nguyễn Thị Nương

0,043

0,020

0,023

ONT

Xã Yến Sơn

BP 889105

575

Lê Văn Học

0,112

0,020

0,092

ONT

Xã Yến Sơn

CI 587325

576

Lê Xuân Hội

0,078

0,020

0,040

ONT

Xã Yên Dương

CĐ 884830

577

Lê Xuân Hội

0,096

0,020

0,020

ONT

Xã Yên Dương

CĐ 884832

578

Đỗ Văn Tiến

0,065

0,020

0,045

ONT

Xã Yên Dương

DA 043054

579

Đỗ Văn Tiến

0,142

0,046

0,040

ONT

Xã Yên Dương

BC 057736

580

Vũ Văn Chính

0,043

0,015

0,028

ONT

Xã Yên Dương

CĐ 941927

581

Đỗ Văn Đời

0,042

0,026

0,015

ONT

Xã Yên Dương

CĐ884720

582

Phạm Văn Vui

0,049

0,020

0,020

ONT

Xã Yên Dương

CĐ 980012

583

Đặng Văn Cát

0,053

0,031

0,022

ONT

Xã Yên Dương

CĐ 980342

584

Trịnh Thị Thái

0,066

0,048

0,019

ONT

Xã Yên Dương

CĐ 884824

585

Phạm Xuân Trường

0,118

0,020

0,040

ONT

Xã Yên Dương

CĐ 884842

586

Nguyễn Văn Sao

0,049

0,020

0,029

ONT

Xã Yên Dương

CĐ 884647

587

Nguyễn Văn Láp

0,063

0,020

0,040

ONT

Xã Yên Dương

CĐ 980225

588

Mai Văn Nhân

0,125

0,020

0,040

ONT

Xã Yên Dương

CĐ 884707

589

Đỗ Văn Kiên

0,108

0,020

0,040

ONT

Xã Yên Dương

CĐ 980062

590

Tạ Hữu Khánh

0,062

0,034

0,008

ONT

Xã Yên Dương

CĐ 884425

591

Vũ Xuân Vởi

0,107

0,073

0,034

ONT

Xã Yên Dương

CĐ 884885

592

Hoàng Anh Văn

0,097

0,020

0,050

ONT

Xã Yên Dương

CĐ 980479

593

Trinh Văn Giang

0,034

0,011

0,023

ONT

Xã Yên Dương

CĐ 980382

594

Lê Đức Bảy

0,071

0,020

0,040

ONT

Xã Yên Dương

CI 587812

595

Khiếu Văn Tiến

0,152

0,036

0,040

ONT

Xã Yên Dương

CĐ 980476

596

Nguyễn Thanh Tùng

0,040

0,020

0,020

ONT

Xã Yên Dương

CI 587418

597

Phạm Văn Hòa

0,030

0,010

0,020

ONT

Xã Yên Dương

BV 258331

598

Phạm Thị Mai

0,098

0,032

0,066

ONT

Xã Yên Dương

CĐ 884822

599

Trịnh Văn Cậy

0,042

0,020

0,022

ONT

Xã Yên Dương

CĐ 884717

600

Đỗ Văn Phương

0,046

0,020

0,026

ONT

Xã Yên Dương

CĐ 884660

Ghi chú: (*): Chi tiết vị trí khu đất được xác định biểu kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung (Sở Tài nguyên và Môi trường: UBND huyện Hà Trung chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà nước theo quy định).

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi