Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 4037/QĐ-UBND Thanh Hóa 2023 kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Hà Trung
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 4037/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4037/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 31/10/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4037/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 4037/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thanh Hóa, ngày 31 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hà Trung
__________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1360/TTr-STNMT ngày 17/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hà Trung với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.2 của Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất:
- Đất thương mại, dịch vụ (TMD) tại xã Hà Lĩnh với diện tích 1,3055 ha.
- Đất năng lượng (DNL) tại xã Lĩnh Toại, xã Hà Hải với diện tích 1,0211 ha.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất, gồm:
- Đất trồng lúa 2,0264 ha (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) tại xã Hà Lĩnh 0,2348 ha, tại xã Lĩnh Toại 0,4339, tại xã Hà Hải 0,3577 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) tại xã Hà Hải 0,0706 ha.
- Đất nuôi trồng thuỷ sản (NTS) tại xã Lĩnh Toại 0,0687 ha, xã Hà Hải 0,0604 ha.
- Đất giao thông (DGT) tại xã Hà Lĩnh 0,0305 ha, xã Lĩnh Toại 0,0097 ha, xã Hà Hải 0,0178 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) tại xã Lĩnh Toại 0,0010 ha, tại xã Hà Hải 0,0013 ha.
(Chi tiết theo các phụ biểu: số 02.1, số 02.2 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) diện tích 0,7916 ha (Trong đó đất chuyên trồng lúa nước(LUC) diện tích 0,7916 ha (Xã Lĩnh Toại 0,4339 ha, xã Hà Hải 0,3577 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) tại xã Hà Hải diện tích 0,0706 ha.
- Đất nuôi trồng thuỷ sản (NTS) diện tích 0,1291 ha (Xã Lĩnh Toại 0,0687 ha, xã Hà Hải 0,0604 ha).
- Đất giao thông (DGT) diện tích 0,0580 ha (Xã Hà Lĩnh 0,0305 ha, xã Lĩnh Toại 0,0097 ha, xã Hà Hải 0,0178 ha).
- Đất thuỷ lợi 0,0023 ha (Xã Lĩnh Toại 0,0010 ha, xã Hà Hải 0,0013 ha).
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1 của Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) diện tích 2,0666 ha (trong đó: Diện tích đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 1,0264 ha) tại xã Hà Lĩnh 0,2348 ha, tại xã Lĩnh Toại 0,4339, tại xã Hà Hải 0,3577 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) tại xã Hà Hải diện tích 0,0706 ha.
- Đất nuôi trồng thuỷ sản (NTS) diện tích 0,1291 ha (xã Lĩnh Toại 0,4399 ha, xã Hà Hải 0,0604 ha).
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04.1, số 04.2 kèm theo)
5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023; hướng dẫn UBND huyện Hà Trung và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Hà Trung thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND huyện Hà Trung và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Các đơn vị có liên quan; - Lưu: VT,NN (MC156.10.23) | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01:
Hạng mục công trình, dự án
Bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 4037/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích thực hiện kế hoạch | Sử dụng vào loại đất | Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền | Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất | Ghi chú |
I | Dự án thương mại dịch vụ | ||||||
1 | Cửa hàng xăng dầu Hà Lĩnh | Xã Hà Lĩnh | 0,2349 | TMD | Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Cửa hàng xăng dầu Hà Lĩnh tại xã Hà Lĩnh, | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 43/TLBĐ ngày do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập 03/2/2023 | |
2 | Khu thương mại dịch vụ xã Hà Lĩnh | Xã Hà Lĩnh | 1,0706 | TMD | Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2407/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư và gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thuê đất thực hiện dự án | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 618/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 29/9/2023 | |
II | Dự án đất năng lượng | ||||||
1 | Đường dây 500KV Nam Định 1 - Thanh Hóa | Xã Lĩnh Toại; xã Hà Hải | 1,0211 | DNL | Văn bản số 7392/VPCP-CN ngày 27/9/2023 của Văn phòng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư dự án đường dây 500KV Nam Định I - Thanh Hóa | Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 15/9/2023 |
Phụ biểu số 02.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 4037/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 20212030 được phê duyệt tại Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã Hà Lĩnh | ||
So sánh (Tăng, giảm) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | ||||||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 24.393,86 | 24.393,86 | 24.393,86 | 2.408,80 | 2.408,80 | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 16.287,36 | 16.590,60 | 16.592,87 | -1,28 | 1.969,09 | 1.967,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.266,06 | 6.452,62 | 6.454,69 | -1,28 | 715,14 | 713,87 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.471,69 | 5.480,19 | 5.481,22 | -0,23 | 199,46 | 199,23 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 660,69 | 1.365,80 | 1.365,87 | 28,70 | 28,70 | |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.703,56 | 1.334,44 | 1.334,44 | 73,81 | 73,81 | |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.250,80 | 1.472,67 | 1.472,67 | 341,03 | 341,03 | |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 663,53 | 411,20 | 411,20 | 179,07 | 179,07 | |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.934,82 | 4.292,73 | 4.292,73 | 610,24 | 610,24 | |
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 220,70 | |||||
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.067,45 | 678,73 | 678,86 | 10,39 | 10,39 | |
1.8 | Đất làm muối | LMU | ||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 740,44 | 582,42 | 582,42 | 10,71 | 10,71 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.370,63 | 6.633,01 | 6.630,74 | 1,28 | 412,84 | 414,12 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 896,13 | 694,00 | 694,00 | |||
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,15 | 1,75 | 1,75 | |||
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 250,00 | 157,83 | 157,83 | |||
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 233,00 | 146,31 | 146,31 | 30,00 | 30,00 | |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 118,21 | 18,62 | 17,31 | 1,31 | 2,10 | 3,41 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 155,62 | 109,23 | 109,23 | 6,50 | 6,50 | |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 740,99 | 500,70 | 500,70 | 30,22 | 30,22 | |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 43,58 | 55,31 | 55,31 | |||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.807,48 | 2.685,98 | 2.685,02 | -0,03 | 209,51 | 209,48 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.658,62 | 1.644,93 | 1.644,98 | -0,03 | 144,09 | 144,06 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 571,13 | 556,81 | 556,81 | 48,71 | 48,71 | |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 38,33 | 35,71 | 35,71 | 2,27 | 2,27 | |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,74 | 9,64 | 9,64 | 0,28 | 0,28 | |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 68,80 | 64,70 | 64,70 | 3,02 | 3,02 | |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 127,35 | 35,98 | 35,98 | 2,38 | 2,38 | |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,51 | 2,73 | 1,70 | 0,26 | 0,26 | |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,23 | 1,14 | 1,14 | 0,03 | 0,03 | |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,88 | |||||
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 26,75 | 44,40 | 44,40 | |||
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 20,41 | 12,89 | 12,89 | 0,40 | 0,40 | |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 10,60 | 12,45 | 12,45 | |||
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 228,17 | 228,23 | 228,23 | 7,03 | 7,03 | |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 23,12 | 23,12 | 23,12 | |||
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | ||||||
- | Đất chợ | DCH | 15,85 | 13,26 | 13,26 | 1,05 | 1,05 | |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | ||||||
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | ||||||
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 20,02 | 18,92 | 18,92 | 0,91 | 0,91 | |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.389,58 | 1.212,89 | 1.212,89 | 99,18 | 99,18 | |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 148,10 | 89,43 | 89,43 | |||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 26,78 | 26,33 | 26,33 | 1,34 | 1,34 | |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,07 | 3,54 | 3,54 | 0,21 | 0,21 | |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | ||||||
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 50,92 | 20,25 | 20,25 | 0,91 | 0,91 | |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 443,06 | 503,71 | 503,71 | 13,68 | 13,68 | |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 33,82 | 387,20 | 387,20 | 18,28 | 18,28 | |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,11 | 0,99 | 0,99 | |||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 735,88 | 1.170,25 | 1.170,25 | 26,87 | 26,87 |
Phụ biểu số 02.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 4037/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã Lĩnh Toại | Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã Hà Hải | ||||
So sánh (Tăng, giảm) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | So sánh (Tăng, giảm) | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | |||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 606,67 | 606,67 | 503,46 | 503,46 | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | -0,50 | 358,29 | 357,79 | -0,49 | 312,47 | 311,98 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | -0,43 | 181,95 | 181,51 | -0,36 | 251,46 | 251,10 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | -0,43 | 181,95 | 181,51 | -0,36 | 251,16 | 250,81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 30,68 | 30,68 | -0,07 | 6,27 | 6,20 | |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 28,26 | 28,26 | 20,74 | 20,74 | ||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | ||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 43,31 | 43,31 | ||||
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | ||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | -0,07 | 60,36 | 60,29 | -0,06 | 23,17 | 23,11 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | ||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 13,74 | 13,74 | 10,83 | 10,83 | ||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,50 | 209,99 | 210,50 | 0,49 | 167,72 | 168,20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3,99 | 3,99 | ||||
2.2 | Đất an ninh | CAN | ||||||
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | ||||||
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | ||||||
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,62 | 0,62 | 0,54 | 0,54 | ||
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,79 | 0,79 | ||||
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | ||||||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,50 | 92,54 | 93,04 | 0,49 | 111,47 | 111,96 |
- | Đất giao thông | DGT | -0,01 | 49,29 | 49,28 | -0,02 | 51,29 | 51,27 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,00 | 25,51 | 25,51 | 28,32 | 28,32 | |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 1,76 | 1,76 | 1,81 | 1,81 | ||
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,18 | 0,18 | 0,22 | 0,22 | ||
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 4,16 | 4,16 | 1,58 | 1,58 | ||
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,47 | 1,47 | 0,32 | 0,32 | ||
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,51 | 0,03 | 0,54 | 0,51 | 0,03 | 0,54 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,07 | 0,07 | 0,01 | 0,01 | ||
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | ||||||
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,55 | 0,55 | ||||
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,35 | 0,35 | ||||
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,82 | 0,82 | ||||
- | Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 8,71 | 8,71 | 26,52 | 26,52 | ||
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | ||||||
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | ||||||
- | Đất chợ | DCH | 1,02 | 1,02 | ||||
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | ||||||
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | ||||||
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | ||||||
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 43,03 | 43,03 | 35,23 | 35,23 | ||
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | ||||||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,78 | 1,78 | 0,56 | 0,56 | ||
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,09 | 0,09 | ||||
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | ||||||
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,46 | 0,46 | ||||
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 57,02 | 57,02 | 18,29 | 18,29 | ||
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 10,47 | 10,47 | 0,82 | 0,82 | ||
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | ||||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 38,38 | 38,38 | 23,27 | 23,27 |
Phụ biểu số 03:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 4037/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 | Tổng diện tích thu hồi sau điều chỉnh | Diện tích theo đơn vị hành chính xã Lĩnh Toại | Diện tích theo đơn vị hành chính xã Hà Hải | ||||
So sánh (Tăng, giảm) | Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh | So sánh (Tăng, giảm) | Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh | |||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 448,54 | 449,53 | 0,50 | 7,91 | 8,41 | 0,49 | 5,53 | 6,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 245,95 | 246,74 | 0,43 | 7,61 | 8,04 | 0,36 | 5,44 | 5,80 |
- | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 187,70 | 188,49 | 0,43 | 7,61 | 8,04 | 0,36 | 5,44 | 5,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 113,59 | 113,66 | 0,30 | 0,30 | 0,07 | 0,05 | 0,12 | |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 26,83 | 26,83 | 0,00 | 0,00 | 0,01 | 0,01 | ||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2,11 | 2,11 | ||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | ||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 42,61 | 42,61 | ||||||
- | Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | ||||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 13,66 | 13,79 | 0,07 | 0,07 | 0,06 | 0,03 | 0,09 | |
1.8 | Đất làm muối | LMU | ||||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,77 | 3,77 | ||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 33,67 | 33,70 | 0,01 | 1,30 | 1,31 | 0,02 | 0,30, | 0,32 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | ||||||||
2.2 | Đất an ninh | CAN | ||||||||
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | ||||||||
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,01 | 0,01 | ||||||
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,51 | 0,51 | ||||||
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | ||||||||
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,72 | 3,72 | ||||||
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,39 | 0,39 | ||||||
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 21,84 | 21,87 | 0,01 | 0,19 | 0,20 | 0,02 | 0,05 | 0,07 |
- | Đất giao thông | DGT | 11,78 | 11,81 | 0,01 | 0,04 | 0,05 | 0,02 | 0,00 | 0,02 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 9,40 | 9,40 | 0,00 | 0,15 | 0,15 | 0,00 | 0,05 | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,03 | 0,03 | ||||||
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,03 | 0,03 | ||||||
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,06 | 0,06 | ||||||
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,37 | 0,37 | ||||||
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,00 | 0,00 | ||||||
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | ||||||||
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | ||||||||
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | ||||||||
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,04 | 0,04 | ||||||
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | ||||||||
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,04 | 0,04 | ||||||
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | ||||||||
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | ||||||||
- | Đất chợ | DCH | 0,10 | 0,10 | ||||||
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | ||||||||
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | ||||||||
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | ||||||||
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3,32 | 3,32 | 0,18 | 0,18 | 0,25 | 0,25 | ||
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,32 | 0,32 | ||||||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,81 | 0,81 | ||||||
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,10 | 0,10 | ||||||
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | ||||||||
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | ||||||||
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,69 | 0,69 | ||||||
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,97 | 1,97 | 0,93 | 0,93 | ||||
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
Phụ biểu số 04.1:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 4037/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hà Trung | Xã Hà Lĩnh | ||||
Diện tích kế hoạch sử dụng đất được duyệt | Diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh | Chỉ tiêu bổ sung | Kế hoạch sử dụng đất được duyệt | Sau điều chỉnh | Chỉ tiêu bổ sung | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 625,75 | 627,02 | 2,27 | 73,02 | 74,29 | 1,28 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 268,83 | 270,10 | 2,07 | 42,82 | 44,09 | 1,28 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 207,17 | 207,17 | 1,03 | 19,14 | 19,14 | 0,23 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 120,43 | 120,43 | 0,07 | 14,18 | 14,18 | |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 39,22 | 120,50 | 1,13 | 1,13 | ||
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 12,35 | 12,35 | ||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | ||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 162,27 | 162,27 | 9,78 | 9,78 | ||
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | |||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 18,89 | 18,89 | 0,13 | 5,12 | 5,12 | |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | ||||||
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,77 | 3,77 | ||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 29,34 | 29,34 | |||||
Trong đó: | ||||||||
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | ||||||
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | ||||||
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | ||||||
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | ||||||
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS | ||||||
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | ||||||
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | ||||||
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | ||||||
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 29,34 | 29,34 | ||||
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNR(a) | |||||||
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 8,48 | 8,48 | 0,43 | 0,43 |
Phụ biểu số 04.2:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Hà Trung
(Kèm theo Quyết định số: 4037/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Xã Lĩnh Toại | Xã Hà Lĩnh | ||||
Diện tích kế hoạch sử dụng đất được duyệt | Diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh | Chỉ tiêu bổ sung | Kế hoạch sử dụng đất được duyệt | Sau điều chỉnh | Chỉ tiêu bổ sung | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 8,16 | 8,67 | 0,50 | 6,14 | 6,63 | 0,49 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 7,61 | 8,04 | 0,43 | 5,49 | 5,85 | 0,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 7,61 | 8,04 | 0,43 | 5,49 | 5,85 | 0,36 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,30 | 0,30 |
| 0,05 | 0,12 | 0,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,26 | 0,26 |
| 0,20 | 0,20 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN |
| 0,07 | 0,07 | 0,39 | 0,45 | 0,06 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNR(a) |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây