Quyết định 4037/QĐ-UBND Thanh Hóa 2023 kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Hà Trung

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 4037/QĐ-UBND

Quyết định 4037/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hà Trung
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh HóaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:4037/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Đức Giang
Ngày ban hành:31/10/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

________

Số: 4037/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

Thanh Hóa, ngày 31 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật
kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hà Trung

__________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hà Trung;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1360/TTr-STNMT ngày 17/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hà Trung với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.2 của Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất:

- Đất thương mại, dịch vụ (TMD) tại xã Hà Lĩnh với diện tích 1,3055 ha.

- Đất năng lượng (DNL) tại xã Lĩnh Toại, xã Hà Hải với diện tích 1,0211 ha.

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất, gồm:

- Đất trồng lúa 2,0264 ha (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) tại xã Hà Lĩnh 0,2348 ha, tại xã Lĩnh Toại 0,4339, tại xã Hà Hải 0,3577 ha).

- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) tại xã Hà Hải 0,0706 ha.

- Đất nuôi trồng thuỷ sản (NTS) tại xã Lĩnh Toại 0,0687 ha, xã Hà Hải 0,0604 ha.

- Đất giao thông (DGT) tại xã Hà Lĩnh 0,0305 ha, xã Lĩnh Toại 0,0097 ha, xã Hà Hải 0,0178 ha.

- Đất thủy lợi (DTL) tại xã Lĩnh Toại 0,0010 ha, tại xã Hà Hải 0,0013 ha.

(Chi tiết theo các phụ biểu: số 02.1, số 02.2 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất trồng lúa (LUA) diện tích 0,7916 ha (Trong đó đất chuyên trồng lúa nước(LUC) diện tích 0,7916 ha (Xã Lĩnh Toại 0,4339 ha, xã Hà Hải 0,3577 ha).

- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) tại xã Hà Hải diện tích 0,0706 ha.

- Đất nuôi trồng thuỷ sản (NTS) diện tích 0,1291 ha (Xã Lĩnh Toại 0,0687 ha, xã Hà Hải 0,0604 ha).

- Đất giao thông (DGT) diện tích 0,0580 ha (Xã Hà Lĩnh 0,0305 ha, xã Lĩnh Toại 0,0097 ha, xã Hà Hải 0,0178 ha).

- Đất thuỷ lợi 0,0023 ha (Xã Lĩnh Toại 0,0010 ha, xã Hà Hải 0,0013 ha).

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1 của Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất trồng lúa (LUA) diện tích 2,0666 ha (trong đó: Diện tích đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 1,0264 ha) tại xã Hà Lĩnh 0,2348 ha, tại xã Lĩnh Toại 0,4339, tại xã Hà Hải 0,3577 ha).

- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) tại xã Hà Hải diện tích 0,0706 ha.

- Đất nuôi trồng thuỷ sản (NTS) diện tích 0,1291 ha (xã Lĩnh Toại 0,4399 ha, xã Hà Hải 0,0604 ha).

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04.1, số 04.2 kèm theo)

5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023; hướng dẫn UBND huyện Hà Trung và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Hà Trung thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND huyện Hà Trung và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3 ;
-
Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);

- Các đơn vị có liên quan;

- Lưu: VT,NN

(MC156.10.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

Phụ biểu số 01:

Hạng mục công trình, dự án

Bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 4037/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Địa điểm

(đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Sử dụng vào loại đất

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất

Ghi chú

I

Dự án thương mại dịch vụ

1

Cửa hàng xăng dầu

Hà Lĩnh

Xã Hà Lĩnh

0,2349

TMD

Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Cửa hàng xăng dầu Hà Lĩnh tại xã Hà Lĩnh,

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 43/TLBĐ ngày do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập 03/2/2023

2

Khu thương mại dịch vụ xã Hà Lĩnh

Xã Hà Lĩnh

1,0706

TMD

Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2407/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư và gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thuê đất thực hiện dự án

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 618/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 29/9/2023

II

Dự án đất năng lượng

1

Đường dây 500KV

Nam Định 1 - Thanh Hóa

Xã Lĩnh

Toại; xã

Hà Hải

1,0211

DNL

Văn bản số 7392/VPCP-CN ngày 27/9/2023 của Văn phòng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư dự án đường dây 500KV Nam Định I - Thanh Hóa

Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2023 được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ngày 15/9/2023

Phụ biểu số 02.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 4037/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021­2030 được phê duyệt tại Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã Hà Lĩnh

So sánh

(Tăng, giảm)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

24.393,86

24.393,86

24.393,86

2.408,80

2.408,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.287,36

16.590,60

16.592,87

-1,28

1.969,09

1.967,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.266,06

6.452,62

6.454,69

-1,28

715,14

713,87

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.471,69

5.480,19

5.481,22

-0,23

199,46

199,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

660,69

1.365,80

1.365,87

28,70

28,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.703,56

1.334,44

1.334,44

73,81

73,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.250,80

1.472,67

1.472,67

341,03

341,03

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

663,53

411,20

411,20

179,07

179,07

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.934,82

4.292,73

4.292,73

610,24

610,24

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

220,70

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.067,45

678,73

678,86

10,39

10,39

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

740,44

582,42

582,42

10,71

10,71

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.370,63

6.633,01

6.630,74

1,28

412,84

414,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

896,13

694,00

694,00

2.2

Đất an ninh

CAN

8,15

1,75

1,75

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

250,00

157,83

157,83

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

233,00

146,31

146,31

30,00

30,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

118,21

18,62

17,31

1,31

2,10

3,41

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

155,62

109,23

109,23

6,50

6,50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

740,99

500,70

500,70

30,22

30,22

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

43,58

55,31

55,31

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.807,48

2.685,98

2.685,02

-0,03

209,51

209,48

-

Đất giao thông

DGT

1.658,62

1.644,93

1.644,98

-0,03

144,09

144,06

-

Đất thuỷ lợi

DTL

571,13

556,81

556,81

48,71

48,71

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

38,33

35,71

35,71

2,27

2,27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,74

9,64

9,64

0,28

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

68,80

64,70

64,70

3,02

3,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

127,35

35,98

35,98

2,38

2,38

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,51

2,73

1,70

0,26

0,26

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,23

1,14

1,14

0,03

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,88

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

26,75

44,40

44,40

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20,41

12,89

12,89

0,40

0,40

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,60

12,45

12,45

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

228,17

228,23

228,23

7,03

7,03

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

23,12

23,12

23,12

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

15,85

13,26

13,26

1,05

1,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

20,02

18,92

18,92

0,91

0,91

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.389,58

1.212,89

1.212,89

99,18

99,18

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

148,10

89,43

89,43

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,78

26,33

26,33

1,34

1,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,07

3,54

3,54

0,21

0,21

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

50,92

20,25

20,25

0,91

0,91

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

443,06

503,71

503,71

13,68

13,68

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

33,82

387,20

387,20

18,28

18,28

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,11

0,99

0,99

3

Đất chưa sử dụng

CSD

735,88

1.170,25

1.170,25

26,87

26,87

Phụ biểu số 02.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 4037/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã Lĩnh Toại

Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã Hà Hải

So sánh

(Tăng, giảm)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

(Tăng, giảm)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

606,67

606,67

503,46

503,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

-0,50

358,29

357,79

-0,49

312,47

311,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-0,43

181,95

181,51

-0,36

251,46

251,10

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-0,43

181,95

181,51

-0,36

251,16

250,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,68

30,68

-0,07

6,27

6,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28,26

28,26

20,74

20,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43,31

43,31

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-0,07

60,36

60,29

-0,06

23,17

23,11

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,74

13,74

10,83

10,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,50

209,99

210,50

0,49

167,72

168,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,99

3,99

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,62

0,62

0,54

0,54

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,79

0,79

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,50

92,54

93,04

0,49

111,47

111,96

-

Đất giao thông

DGT

-0,01

49,29

49,28

-0,02

51,29

51,27

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,00

25,51

25,51

28,32

28,32

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

1,76

1,76

1,81

1,81

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,18

0,18

0,22

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,16

4,16

1,58

1,58

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,47

1,47

0,32

0,32

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,51

0,03

0,54

0,51

0,03

0,54

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,07

0,07

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,55

0,55

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,35

0,35

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,82

0,82

-

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

8,71

8,71

26,52

26,52

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

1,02

1,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

43,03

43,03

35,23

35,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,78

1,78

0,56

0,56

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,09

0,09

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,46

0,46

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

57,02

57,02

18,29

18,29

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,47

10,47

0,82

0,82

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,38

38,38

23,27

23,27

Phụ biểu số 03:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 4037/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 28/7/2023

Tổng diện tích thu hồi sau điều chỉnh

Diện tích theo đơn vị hành chính xã Lĩnh Toại

Diện tích theo đơn vị hành chính xã Hà Hải

So sánh

(Tăng, giảm)

Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

(Tăng, giảm)

Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

448,54

449,53

0,50

7,91

8,41

0,49

5,53

6,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

245,95

246,74

0,43

7,61

8,04

0,36

5,44

5,80

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

187,70

188,49

0,43

7,61

8,04

0,36

5,44

5,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

113,59

113,66

0,30

0,30

0,07

0,05

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,83

26,83

0,00

0,00

0,01

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,11

2,11

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

42,61

42,61

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

13,66

13,79

0,07

0,07

0,06

0,03

0,09

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,77

3,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,67

33,70

0,01

1,30

1,31

0,02

0,30,

0,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,01

0,01

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,51

0,51

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,72

3,72

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,39

0,39

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

21,84

21,87

0,01

0,19

0,20

0,02

0,05

0,07

-

Đất giao thông

DGT

11,78

11,81

0,01

0,04

0,05

0,02

0,00

0,02

-

Đất thuỷ lợi

DTL

9,40

9,40

0,00

0,15

0,15

0,00

0,05

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,03

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,06

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,37

0,37

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,00

0,00

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,04

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,04

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

0,10

0,10

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,32

3,32

0,18

0,18

0,25

0,25

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,32

0,32

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,81

0,81

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

0,10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,69

0,69

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,97

1,97

0,93

0,93

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số 04.1:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 4037/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hà Trung

Xã Hà Lĩnh

Diện tích kế hoạch sử dụng đất được duyệt

Diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh

Chỉ tiêu bổ sung

Kế hoạch sử dụng đất được duyệt

Sau điều chỉnh

Chỉ tiêu bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

625,75

627,02

2,27

73,02

74,29

1,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

268,83

270,10

2,07

42,82

44,09

1,28

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

207,17

207,17

1,03

19,14

19,14

0,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

120,43

120,43

0,07

14,18

14,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

39,22

120,50

1,13

1,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

12,35

12,35

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

162,27

162,27

9,78

9,78

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

18,89

18,89

0,13

5,12

5,12

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,77

3,77

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

29,34

29,34

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

29,34

29,34

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,48

8,48

0,43

0,43

Phụ biểu số 04.2:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Hà Trung

(Kèm theo Quyết định số: 4037/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Lĩnh

Diện tích kế hoạch sử dụng đất được duyệt

Diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh

Chỉ tiêu bổ sung

Kế hoạch sử dụng đất được duyệt

Sau điều chỉnh

Chỉ tiêu bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

8,16

8,67

0,50

6,14

6,63

0,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,61

8,04

0,43

5,49

5,85

0,36

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

7,61

8,04

0,43

5,49

5,85

0,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,30

0,30

0,05

0,12

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,26

0,26

0,20

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,07

0,07

0,39

0,45

0,06

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,06

0,06

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 46/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Quyết định 46/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền sử dụng đất khi giao đất không thông qua đấu giá; thu tiền sử dụng đất khi tổ chức được công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất; tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; thu tiền sử dụng đất khi bán lại nhà ở xã hội; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

Quyết định 45/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 đối với các trường hợp áp dụng hệ số theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức; tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước cho thuê đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Quyết định 45/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 đối với các trường hợp áp dụng hệ số theo quy định của pháp luật làm căn cứ tính: Thu tiền thuê đất; xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê; thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức; tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước cho thuê đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở

Quyết định 2667/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp, mở rộng mặt đường, thảm bê tông nhựa Đường tỉnh 938 (đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến giao Đường tỉnh 939); Đường tỉnh 939 (từ cầu Bưng Cốc đến thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa), tỉnh Sóc Trăng (hạng mục các tuyến đường và cầu Rạch Chùa)

Quyết định 2667/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp, mở rộng mặt đường, thảm bê tông nhựa Đường tỉnh 938 (đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến giao Đường tỉnh 939); Đường tỉnh 939 (từ cầu Bưng Cốc đến thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa), tỉnh Sóc Trăng (hạng mục các tuyến đường và cầu Rạch Chùa)

Đất đai-Nhà ở, Giao thông

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi