Quyết định 2392/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của Quận 10

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2392/QĐ-UBND

Quyết định 2392/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của Quận 10
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân TP. HCMSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2392/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Hữu Tín
Ngày ban hành:19/05/2014Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đất đai-Nhà ở, Chính sách
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
Số: 2392/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 05 năm 2014
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) CỦA QUẬN 10
------------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
 
 
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 08 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của Quận 10;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2351/TTr-TNMT-KH ngày 17 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của Quận 10 và Công văn số 2901/TNMT-KH ngày 08 tháng 5 năm 2014
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của Quận 10 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha

STT
Loại đất
Hiện trạng năm 2010
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
TP phân bổ (*) (ha)
Quận xác định (ha)
Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất của Quận
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
 
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 + 2 + 3)
 
571.79
100.00
572
 
571.79
100.00
1
Đất nông nghiệp
NNP
 
 
 
 
 
 
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
571.79
100.00
572
 
571.79
100.00
2.1
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
CTS
9.59
1.68
10
 
9.13
1.60
2.2
Đất quốc phòng
CQP
60.12
10.51
45
-1.65
43.35
7.58
2.3
Đất an ninh
CAN
10.82
1.89
11
-3.37
7.63
1.33
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
 
 
 
 
 
 
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
54.04
9.45
 
42.20
42.20
7.38
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
 
 
 
 
 
 
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
 
 
 
 
 
 
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
 
 
 
 
 
 
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0.07
0.01
0
 
0.07
0.01
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
4.88
0.85
5
 
4.86
0.85
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
0.36
0.06
0
 
0.00
0.00
2.12
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
SMN
 
 
 
 
 
 
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
195.53
34.20
220
 
221.79
38.79
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
 
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
9.70
4.96
15
1.44
16.44
7.41
-
Đất cơ sở y tế
DYT
13.26
6.78
14
 
14.14
6.38
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
35.82
18.32
41
 
40.51
18.26
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
6.68
3.42
7
 
6.76
3.05
2.14
Đất ở đô thị
ODT
236.38
41.34
243
 
242.74
42.45
3
Đất chưa sử dụng
CSD
 
 
 
 
 
 
4
Đất đô thị
DTD
571.79
 
572
 
571.79
 
5
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
 
 
 
 
 
 
6
Đất khu du lịch
DDL
17
 
17
 
17
 
7
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
 
 
 
 
 
 
(*) Diện tích thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha.
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Trên địa bàn Quận 10 không có đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất.
3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/2000). Bảng biểu số liệu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của Quận 10, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định kèm theo tờ trình ngày 17 tháng 4 năm 2014).
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011 - 2015) của Quận 10 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha

STT
Chỉ tiêu
Hiện trạng năm 2010
Diện tích đến các năm
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
 
571.79
571.79
571.79
571.79
571.79
571.79
1
Đất nông nghiệp
NNP
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
571.79
571.79
571.79
571.79
571.79
571.79
2.1
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
CTS
9.59
9.59
9.59
9.53
9.50
9.50
2.2
Đất quốc phòng
CQP
60.12
60.12
60.12
60.12
53.33
53.33
2.3
Đất an ninh
CAN
10.82
10.83
10.83
10.83
10.83
10.83
2.4
Đất khu công nghiệp
SKK
 
 
 
 
 
 
2.5
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
SKC
54.04
54.05
54.05
51.28
42.10
38.80
2.6
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKX
 
 
 
 
 
 
2.7
Đất di tích danh thắng
SKS
 
 
 
 
 
 
2.8
Đất di tích danh thắng
DDT
 
 
 
 
 
 
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0.07
0.07
0.07
0.07
0.07
0.07
2.10
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
TTN
4.88
4.87
4.87
4.89
4.88
4.88
2.11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
0.36
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
 
 
 
 
 
 
2.13
Đất phát triển hạ tầng
DHT
195.53
195.95
195.99
196.16
211.12
214.43
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
 
 
Đất cơ sở văn hóa
DVH
9.70
9.70
9.70
9.68
11.06
14.09
 
Đất cơ sở y tế
DYT
13.26
13.27
13.27
14.22
14.23
14.23
 
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
35.82
36.13
36.13
36.33
38.01
38.27
 
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
6.68
6.68
6.68
6.68
6.76
6.76
2.14
Đất ở đô thị
ODT
236.38
236.31
236.27
238.91
239.96
239.95
3
Đất chưa sử dụng
DCS
 
 
 
 
 
 
4
Đất đô thị
DTD
571.79
571.79
571.79
571.79
571.79
571.79
5
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
DBT
 
 
 
 
 
 
6
Đất khu du lịch
DDL
17
17
17
17
17
17
7
Đất khu dân cư nông thôn
DNT
 
 
 
 
 
 
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân Quận 10 có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành phố phê duyệt.
3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân Quận 10 phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 10 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐTMT/pth) D.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi