- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2303/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của Quận 8
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 2303/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hữu Tín |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
15/05/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2303/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 2303/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------ Số: 2303/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 05 năm 2014 |
| STT | Loại đất | Mã | Hiện trạng 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Thành phố phân bổ (*) (ha) | Quận xác định (ha) | Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất của Quận | ||||
| Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| | Diện tích tự nhiên (*) | | 1917,49 | 100,00 | 1917 | | 1.917,49 | 100,00 |
| 1 | Đất nông nghiệp | NNP | 267,56 | 13,95 | | | | |
| | Trong đó: | | | | | | | |
| 1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 104,83 | 5,47 | | | | |
| | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | | | | | | |
| 1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,77 | 0,09 | | | | |
| 1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | | | | | | |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | | | | | | |
| 1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | | | | | | |
| 1.6 | Đất làm muối | LMU | | | | | | |
| 1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 137,61 | 7,18 | | | | |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.649,77 | 86,04 | 1.917 | | 1.917,49 | 100,00 |
| | Trong đó | | | | | | | |
| 2.1 | Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN | CTS | 14,37 | 0,75 | 15 | | 15,22 | 0,79 |
| 2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,24 | 0,12 | 2 | | 2,08 | 0,11 |
| 2.3 | Đất an ninh | CAN | 5,36 | 0,28 | 5 | | 5,26 | 0,27 |
| 2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | | | | | | |
| 2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 206,04 | 10,75 | | 322,00 | 322,00 | 16,79 |
| 2.6 | Đất sản xuất VLXD, gốm sứ | SKX | | | | | | |
| 2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | | | | | | |
| 2.8 | Đất di tích, danh thắng | DDT | 1,31 | 0,07 | 1 | | 1,31 | 0,07 |
| 2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,04 | 0,05 | 2 | | 1,60 | 0,08 |
| 2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 10,93 | 0,57 | 11 | | 10,73 | 0,56 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 6,83 | 0,36 | | | | |
| 2.12 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | SMN | 180,03 | 9,39 | | | 180,03 | 9,39 |
| 2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 410,78 | 21,42 | 566 | | 565,65 | 29,50 |
| | Trong đó: | | | | | | | |
| - | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4,07 | 0,21 | 5 | 50,76 | 55,76 | 2,91 |
| - | Đất cơ sở y tế | DYT | 13,25 | 0,69 | 14 | | 14,00 | 0,73 |
| - | Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | DGD | 36,20 | 1,89 | 78 | | 78,40 | 4,09 |
| - | Đất cơ sở thể dục – thể thao | DTT | 5,71 | 0,30 | 7 | 1,81 | 8,81 | 0,46 |
| 2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 810,83 | 42,29 | 814 | | 813,60 | 42,43 |
| 3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,14 | 0,01 | | | | |
| 3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | | | | | | | |
| 3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng | | | | | | | |
| | Chỉ tiêu trung gian | | | | | | | |
| - | Đất đô thị | DTD | 1917,49 | | 1918 | | 1917,48 | |
| - | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | | | | | | |
| - | Đất khu du lịch | DDL | | | 4 | 16,00 | 20,00 | 1,04 |
| - | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | | | | | | |
| Thứ tự | Loại đất | Mã | Cả kỳ quy hoạch | Phân theo kỳ | |
| Giai đoạn 2011 - 2015 | Giai đoạn 2016 - 2020 | ||||
| (1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (5) | (6) |
| 1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 267,56 | 236,80 | 30,77 |
| | Trong đó: | | | | |
| 1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | 104,83 | 94,53 | 10,30 |
| 1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,77 | 1,77 | |
| 1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | | | |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | | | |
| 1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | | | |
| 1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 137,32 | 116,85 | 20,47 |
| 2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | | | | |
| Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Diện tích theo kế hoạch qua các năm | ||||
| Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | NNP | 1917,49 | 1.917,49 | 1.917,49 | 1.917,49 | 1.917,49 | 1.917,49 |
| 1 | Đất nông nghiệp | | 267,56 | 267,19 | 266,18 | 257,19 | 243,72 | 30,78 |
| | Trong đó: | | | | | | | |
| 1.1 | Đất lúa nước | LUA | 104,83 | 104,83 | 104,83 | 104,08 | 101,34 | 10,30 |
| - | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | | | | | | |
| 1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,77 | 1,77 | 1,77 | 1,77 | 1,77 | |
| 1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | | | | | | |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | | | | | | |
| 1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | | | | | | |
| 1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 137,61 | 137,37 | 136,10 | 130,40 | 124,96 | 20,47 |
| 1.7 | Đất làm muối | LMU | | | | | | |
| 2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.649,77 | 1.650,15 | 1.651,16 | 1.660,15 | 1.673,68 | 1.886,63 |
| | Trong đó: | | | | | | | |
| 2.1 | Đất trụ sở cơ quan, CTSN | CTS | 14,37 | 14,45 | 14,51 | 14,97 | 15,36 | 15,32 |
| 2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 2,24 | 2,24 | 2,24 | 2,24 | 2,08 | 2,08 |
| 2.3 | Đất an ninh | CAN | 5,36 | 5,36 | 5,34 | 5,33 | 5,33 | 5,26 |
| 2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | | | | | | |
| 2.5 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC | 206,04 | 205,93 | 205,12 | 193,24 | 193,24 | 342,74 |
| 2.6 | Đất sản xuất VLXD, gốm | SKX | | | | | | |
| 2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | | | | | | |
| 2.8 | Đất có di tích danh thắng | DDT | 1,31 | 1,31 | 1,31 | 1,31 | 1,31 | 1,31 |
| 2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,04 | 1,04 | 1,04 | 1,04 | 1,04 | 1,55 |
| 2.10 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 10,93 | 10,93 | 10,93 | 10,93 | 10,73 | 10,73 |
| 2.11 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 6,83 | 6,82 | 6,82 | 6,80 | 6,16 | 1,40 |
| 2.12 | Đất sông, suối và mặt nước CD | SMN | 180,03 | 180,03 | 180,03 | 180,03 | 180,03 | 180,03 |
| 2.13 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 410,78 | 410,90 | 411,14 | 417,39 | 437,93 | 504,33 |
| | Trong đó: | | | | | | | |
| - | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4,07 | 4,07 | 4,07 | 4,08 | 4,14 | 8,01 |
| - | Đất cơ sở y tế | DYT | 13,25 | 13,24 | 13,25 | 13,30 | 13,33 | 13,36 |
| - | Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | DGD | 36,20 | 36,18 | 36,01 | 41,20 | 49,41 | 52,15 |
| - | Đất cơ sở thể dục – thể thao | DTT | 5,71 | 5,71 | 5,71 | 5,71 | 5,81 | 8,81 |
| 2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 810,83 | 811,11 | 812,65 | 820,88 | 820,43 | 821,85 |
| 3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,08 | 0,08 |
| 3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | | | | | | | |
| 3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng | | | | | | | |
| ** | Chỉ tiêu trung gian | | | | | | | |
| - | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | | | | | | |
| - | Đất khu du lịch | DDL | | | | 4,00 | 7,00 | 10,00 |
| - | Đất đô thị | DTD | 1.917,49 | 1.917,48 | 1.917,48 | 1.917,48 | 1.917,48 | 1.917,48 |
| - | Đất khu dân cư nông thôn | DNT | | | | | | |
| Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | DT chuyển MĐSD trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
| Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
| (1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| 1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 236,80 | 0,40 | 1,00 | 8,98 | 13,47 | 212,94 |
| | Trong đó: | | | | | | | |
| 1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | 94,53 | | | 0,75 | 2,74 | 91,04 |
| 1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,77 | | | | | 1,77 |
| 1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | | | | | | |
| 1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | | | | | | |
| 1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | | | | | | |
| 1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 116,85 | 0,24 | 0,98 | 5,69 | 5,44 | 104,49 |
| 1.7 | Đất nông nghiệp còn lại | | 23,66 | 0,16 | 0,02 | 2,54 | 5,29 | 15,64 |
| 2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | | | | | | | |
| Nơi nhận: - Như Điều 4; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND.TP; - TTUB: CT, các PCT; - VPUB: Các PVP; - Các Phòng Chuyên viên; - Lưu: VT, (ĐTMT/VH) | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Tín |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!