Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1903/QĐ-UBND Bình Định 2022 Kế hoạch sử dụng đất huyện An Lão
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1903/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1903/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 14/06/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 1903/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1903/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________ Bình Định, ngày 14 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN AN LÃO
_____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất trồng rừng phòng hộ, dưới 20 héc ta đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 478/TTr-TNMT ngày 10/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện An Lão với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
(theo Phụ lục III đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
(theo Phụ lục IV đính kèm)
1.5. Các công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất: 167 công trình, diện tích 673,58 ha.
1.6. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa: 54 công trình, diện tích 25,92 ha.
1.7. Các công trình, dự án có sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa: 01 công trình, diện tích 79,41 ha.
1.8. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 03 công trình, diện tích 1,74 ha.
1.9. Các công trình, dự án có sử dụng dưới 20 ha đất rừng đặc dụng: 01 công trình, diện tích 0,46 ha.
1.10. Các công trình, dự án không thuộc diện Nhà nước thu hồi đất: 20 công trình, diện tích 73,99 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện An Lão có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; chủ động triển khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.
- Khẩn trương lập Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Lão, trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định. Sau khi Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Lão được phê duyệt, trường hợp chỉ tiêu sử dụng đất của Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 không phù hợp thì phải rà soát, điều chỉnh cho phù hợp; đồng thời, đối với 140 công trình, dự án với diện tích 184,35 ha không có trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện An Lão, chỉ thực hiện việc giao đất, cho thuê đất khi các công trình này được đưa vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Lão và được UBND tỉnh phê duyệt.
- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình Nhà nước thu hồi đất vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch sử dụng đất xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện An Lão và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1903/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã An Hòa | Xã An Tân | Thị trấn An Lão | Xã An Trung | Xã An Dũng | Xã An Vinh | Xã An Hưng | Xã An Quang | Xã An Nghĩa | Xã An Toàn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
Tổng diện tích tự nhiên | 69.688,02 | 4.115,71 | 2.327,06 | 1.441,03 | 6.854,19 | 4.247,42 | 8.517,61 | 6.618,98 | 5.532,11 | 3.758,98 | 26.274,92 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 66.389,69 | 3.500,39 | 2.086,46 | 1.139,60 | 6.360,61 | 3.609,53 | 8.303,31 | 6.262,96 | 5.396,64 | 3.695,37 | 26.034,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.138,46 | 295,00 | 168,89 | 114,71 | 205,33 | 4,63 | 97,23 | 109,59 | 45,08 | 28,78 | 69,22 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.013,21 | 285,33 | 136,00 | 106,01 | 205,33 | 3,34 | 97,16 | 106,97 | 42,21 | 28,78 | 2,08 | |
Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 125,25 | 9,67 | 32,89 | 8,70 | 1,29 | 0,07 | 2,62 | 2,87 | 67,14 | |||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.869,15 | 1.089,41 | 125,02 | 154,96 | 224,49 | 1,12 | 99,94 | 409,03 | 210,88 | 244,35 | 309,93 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.517,18 | 350,09 | 244,34 | 202,58 | 488,04 | 160,36 | 164,38 | 286,13 | 319,86 | 63,11 | 238,29 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 23.856,93 | 601,23 | 548,65 | 340,07 | 4.364,31 | 3.443,42 | 6.114,36 | 2.822,06 | 3.936,80 | 1.686,03 | |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 22.673,60 | 22.673,60 | |||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.273,69 | 1.152,67 | 974,94 | 324,79 | 1.073,74 | 1.826,77 | 2.632,48 | 883,94 | 1.672,67 | 2.731,68 | |
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | ||||||||||||
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 9,72 | 0,81 | 2,21 | 2,81 | 0,63 | 0,46 | 0,08 | 0,43 | 2,29 | ||
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 50,97 | 12,00 | 23,80 | 0,28 | 1,89 | 3,20 | 9,80 | ||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.085,42 | 560,18 | 218,72 | 289,47 | 443,56 | 635,28 | 186,66 | 356,02 | 115,30 | 60,04 | 220,20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 107,32 | 0,05 | 1,30 | 12,44 | 93,40 | 0,07 | 0,06 | ||||
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,48 | 0,20 | 0,05 | 2,05 | 0,12 | 0,05 | |||||
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 25,83 | 14,14 | 11,69 | ||||||||
2.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 38,47 | 15,46 | 0,61 | 12,14 | 0,24 | 10,02 | |||||
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,55 | 0,43 | 0,23 | 0,74 | 0,05 | 0,08 | 0,01 | ||||
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 31,81 | 31,81 | |||||||||
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 26,10 | 19,10 | 3,00 | 4,00 | |||||||
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.664,14 | 251,31 | 81,87 | 116,09 | 244,47 | 626,30 | 52,41 | 113,67 | 48,53 | 38,88 | 90,62 |
- | Đất giao thông | DGT | 585,70 | 102,62 | 48,28 | 66,16 | 88,54 | 54,72 | 29,31 | 70,54 | 23,11 | 25,12 | 77,30 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 805,18 | 67,25 | 11,26 | 16,49 | 113,32 | 571,58 | 8,58 | 9,70 | 2,90 | 1,65 | 2,45 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 6,84 | 0,72 | 2,91 | 1,32 | 0,04 | 1,10 | 0,28 | 0,19 | 0,28 | ||
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 3,22 | 0,46 | 0,09 | 1,62 | 0,44 | 0,04 | 0,05 | 0,23 | 0,05 | 0,24 | |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 30,20 | 6,98 | 3,23 | 7,67 | 2,88 | 3,60 | 1,97 | 2,73 | 0,33 | 0,80 | |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 13,46 | 1,55 | 0,88 | 3,79 | 3,35 | 0,95 | 1,12 | 0,38 | 0,09 | 1,34 | |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 18,59 | 0,01 | 0,08 | 11,25 | 7,25 | ||||||
- | Đất công trình bưu chính VT | DBV | 0,60 | 0,05 | 0,07 | 0,14 | 0,20 | 0,02 | 0,03 | 0,06 | 0,03 | ||
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 3,31 | 0,01 | 1,33 | 1,67 | 0,05 | 0,01 | 0,06 | 0,18 | |||
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 7,49 | 1,45 | 0,19 | 5,85 | |||||||
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 184,88 | 69,15 | 14,98 | 14,34 | 33,78 | 9,86 | 23,08 | 7,31 | 4,20 | 8,18 | |
- | Đất chợ | DCH | 4,67 | 1,05 | 1,75 | 1,10 | 0,50 | 0,16 | 0,10 | ||||
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,29 | 0,47 | 1,24 | 1,13 | 0,69 | 0,36 | 0,12 | 0,03 | 0,24 | ||
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,62 | 7,18 | 0,44 | ||||||||
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 289,84 | 100,57 | 51,58 | 70,13 | 14,26 | 27,67 | 10,83 | 6,41 | 8,40 | ||
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 37,06 | 37,06 | |||||||||
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,01 | 1,01 | 0,25 | 4,96 | 0,56 | 0,00 | 0,39 | 0,34 | 0,23 | 0,28 | |
2.14 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,35 | 0,80 | 0,03 | 0,12 | 0,12 | 0,03 | 0,64 | 0,78 | 3,83 | ||
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 791,65 | 123,07 | 78,51 | 85,04 | 96,22 | 7,94 | 118,79 | 107,92 | 54,38 | 13,84 | 105,95 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 40,90 | 1,81 | 1,91 | 28,53 | 6,53 | 1,04 | 0,18 | 0,03 | 0,86 | ||
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,00 | 2,00 | |||||||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 212,92 | 55,14 | 21,88 | 11,97 | 50,03 | 2,61 | 27,64 | 0,00 | 20,17 | 3,58 | 19,90 |
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1903/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã An Hòa | Xã An Tân | Thị trấn An Lão | Xã An Trung | Xã An Dũng | Xã An Vinh | Xã An Hưng | Xã An Quang | Xã An Nghĩa | Xã An Toàn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 452,52 | 32,82 | 14,52 | 15,82 | 9,12 | 258,15 | 1,54 | 105,86 | 8,00 | 2,75 | 3,95 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 101,53 | 10,43 | 2,50 | 4,71 | 1,47 | 79,41 | 0,84 | 1,54 | 0,40 | 0,23 | |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 94,60 | 6,57 | 2,50 | 3,87 | 1,47 | 77,41 | 0,84 | 1,54 | 0,40 | |||
Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 6,93 | 3,86 | 0,84 | 2,00 | 0,23 | |||||||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 49,10 | 7,50 | 2,16 | 0,83 | 1,45 | 13,95 | 0,15 | 15,29 | 3,93 | 1,45 | 2,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 210,05 | 11,74 | 8,70 | 9,43 | 5,31 | 163,15 | 0,35 | 9,05 | 2,13 | 0,19 | |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,74 | 0,05 | 1,57 | 0,12 | |||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,46 | 0,46 | |||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 89,58 | 3,15 | 1,16 | 0,80 | 0,89 | 0,20 | 79,98 | 1,54 | 1,18 | 0,68 | |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,07 | 0,07 | |||||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 152,03 | 4,68 | 5,13 | 1,57 | 1,15 | 131,77 | 0,19 | 2,32 | 0,20 | 0,01 | 5,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,46 | 0,46 | |||||||||
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 39,55 | 1,09 | 5,12 | 0,73 | 0,15 | 32,02 | 0,18 | 0,24 | 0,01 | 0,01 | |
- | Đất giao thông | DGT | 27,61 | 0,32 | 5,00 | 0,04 | 22,06 | 0,18 | 0,01 | ||||
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0,44 | 0,14 | 0,23 | 0,07 | |||||||
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,02 | 0,01 | 0,01 | ||||||||
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,33 | 0,10 | 0,23 | ||||||||
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,70 | 0,07 | 0,54 | 0,09 | |||||||
- | Đất công trình bưu chính VT | DBV | 0,24 | 0,24 | |||||||||
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 9,81 | 0,17 | 0,46 | 0,08 | 8,95 | 0,15 | |||||
- | Đất chợ | DCH | 0,40 | 0,35 | 0,05 | ||||||||
2.3 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,27 | 0,27 | |||||||||
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 13,17 | 0,59 | 12,38 | 0,20 | |||||||
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,84 | 0,84 | |||||||||
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,54 | 0,54 | |||||||||
2.7 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 94,18 | 0,01 | 0,54 | 86,54 | 0,01 | 2,08 | 5,00 | ||||
2.8 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,02 | 3,00 | 0,02 |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1903/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã An Hòa | Xã An Tân | Thị trấn An Lão | Xã An Trung | Xã An Dũng | Xã An Vinh | Xã An Hưng | Xã An Quang | Xã An Nghĩa | Xã An Toàn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+.. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 488,74 | 50,19 | 17,52 | 15,82 | 12,62 | 258,15 | 1,54 | 116,00 | 8,20 | 2,75 | 5,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 105,17 | 10,43 | 2,50 | 4,71 | 4,97 | 79,41 | 0,84 | 1,68 | 0,40 | 0,23 | |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 98,24 | 6,57 | 2,50 | 3,87 | 4,97 | 77,41 | 0,84 | 1,68 | 0,40 | |||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 55,55 | 7,75 | 2,16 | 0,83 | 1,45 | 13,95 | 0,15 | 20,29 | 4,13 | 1,45 | 3,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 226,17 | 21,86 | 8,70 | 9,43 | 5,31 | 163,15 | 0,35 | 14,05 | 2,13 | 1,19 | |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,74 | 0,05 | 1,57 | 0,12 | |||||||
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,46 | 0,46 | |||||||||
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 99,59 | 10,15 | 4,16 | 0,80 | 0,89 | 0,20 | 79,98 | 1,54 | 1,18 | 0,69 | |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,07 | 0,07 | |||||||||
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 32,04 | 3,29 | 18,80 | 0,15 | 9,80 | |||||||
Trong đó: | |||||||||||||
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | |||||||||||
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 32,04 | 3,29 | 18,80 | 0,15 | 9,80 | ||||||
3 | Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | 0,13 | 0,12 | 0,01 | |||||||||
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,13 | 0,12 | 0,01 |
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1903/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính : ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã An Hòa | Xã An Tân | Thị trấn An Lão | Xã An Trung | Xã An Dũng | Xã An Vinh | Xã An Hưng | Xã An Quang | Xã An Nghĩa | Xã An Toàn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | |||||||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 46,02 | 0,44 | 0,10 | 0,57 | 2,08 | 38,22 | 0,26 | 0,01 | 0,11 | 4,23 | |
2.1 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 3,04 | 0,04 | 3,00 | ||||||||
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 0,50 | 0,50 | |||||||||
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 41,34 | 0,44 | 0,10 | 0,42 | 1,58 | 38,22 | 0,26 | 0,01 | 0,07 | 0,24 | |
- | Đất giao thông | DGT | 0,91 | 0,44 | 0,10 | 0,11 | 0,24 | 0,01 | 0,01 | ||||
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 38,98 | 0,31 | 0,09 | 38,22 | 0,26 | 0,06 | 0,04 | ||||
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 1,25 | 1,05 | 0,20 | ||||||||
- | Đất chợ | DCH | 0,20 | 0,20 | |||||||||
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,99 | 0,99 | |||||||||
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,07 | 0,07 | |||||||||
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,08 | 0,08 |