Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1718/QĐ-UBND 2016 Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Tây Hồ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1718/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1718/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 13/04/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Chính sách |
tải Quyết định 1718/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ---------------- Số: 1718/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2016 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
Tổng diện tích tự nhiên | 2.439,02 | ||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 368,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | |
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | ||
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 174,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,72 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 24.99 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 163,54 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.994,92 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 8,15 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,22 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKX | |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,51 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 54,97 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,50 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 321,51 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,01 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 579,61 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,11 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 26,97 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,48 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 10,89 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,25 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,26 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,75 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 361,49 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 558,91 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 15,32 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 75,30 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - TT Thành ủy; - TT HĐND; - MTTQ TP; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUB: PCVP Phạm Chí Công; - Lưu VT, TNMT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
(Kèm theo Quyết định số: 1718/QĐ-UBND ngày 13 tháng4 năm 2016 của UBND Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Dự án có trong Nghị quyết 13/NQ-HĐND | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | |||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất; …) | |||||||||
1 | XD trường THCS An Dương | DGD | BQL DA quận | 0,6100 | 0,6100 | Tây Hồ | Yên Phụ | Thông báo số 75/TB-UBND của UBND Quận ngày 20/3/2014 về việc thu hồi đất. Quyết định số 343/QĐ-UBND Quận ngày 07/3/2014 phê duyệt dự án đầu tư | x | |
2 | XD tuyến đường tại vườn hoa Lý Tự Trọng kết nối với đường Thanh Niên | DGT | TTPTQĐ | 0,2900 | 0,2900 | Tây Hồ | Thụy Khuê | QĐ số 3318/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND quận Tây Hồ về việc phê duyệt Báo cáo KTKT | x | |
3 | DA mở rộng vườn hoa LLQ | DSH | BQL DA quận | 0,1700 | Tây Hồ | Nhật Tân | QĐ số 1284/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 UBND quận phê duyệt kế hoạch, tiến độ thực hiện công tác GPMB. Thông báo số 256/TB-UBND ngày 10/10/2013 về việc thu hồi đất | |||
4 | DA GPMB di chuyển hộ dân ra khỏi vùng bảo vệ di tích đền Đồng Cổ | TIN | BQL DA quận | 0,1400 | Tây Hồ | Bưởi | Quyết định số 3074/QĐ-UBND của UBND Quận ngày 18/10/12 về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo quy hoạch Dự án | |||
5 | Khu cây xanh, nhà điều hành, tổ chức sự kiện và vui chơi giải trí công cộng Tây Hồ | TMD | Cty CP ĐTTM Hà Nội Xanh | 1,8200 | Tây Hồ | Quảng An | Giấy CNĐT số 01121001142 ngày 10/4/2013 của UBND TP Hà Nội; CV 5791/STNMT-KHTH ngày 29/10/2013 về việc xác định ranh giới, diện tích đất phục vụ GPMB | |||
6 | Chùa Tảo Sách | TIN | BQL DA quận | 0,7200 | Tây Hồ | Nhật Tân | Quyết định số 896/QĐ-UBND của UBND Quận ngày 02/4/2015 phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư. TB thu hồi đất số 383/TB-UBND ngày 01/12/2014 để thực hiện dự án; số 2902/QĐ-UB ngày 26/8/2014 của UBND quận giao chủ đầu tư để thực hiện DA cắm mốc giới. | |||
7 | XD tuyến đường ngõ 45 Võng Thị | DGT | BQL DA quận | 0,3407 | 0,3407 | Tây Hồ | Bưởi | Quyết định số: 3098/QĐ-UBND của UBND Quận ngày 23/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư Dự án | x | |
8 | XD tuyến đường ngõ 612 Lạc Long Quân | DGT | BQL DA quận | 0,6385 | 0,6385 | Tây Hồ | Nhật Tân | Quyết định số 3119/QĐ-UBND của UBND Quận ngày 24/10/2012 phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 283/TB-UBND ngày 30/11/2012 | x | |
9 | XD HTKT đấu giá QSD đất tổ 7-8 Ao Dài | ODT | BQL DA quận | 0,7514 | 0,7514 | Tây Hồ | Phú Thượng | Thông báo số 184/TB-UBND ngày 25/7/2013 thu hồi đất để thực hiện dự án | x | |
10 | Hợp phần A, hành lang đường thủy số 1 (WB6) | DTL | 0,3030 | 0,3030 | Tây Hồ | Phú Thượng | Thông báo số 257/TB-UBND ngày 10/10/2013 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án | x | ||
11 | Dự án cống hóa mương Xuân La | DTL | UBND quận | 0,1664 | 0,1664 | Tây Hồ | Xuân La | Công văn số 228/TTXT-XTĐT ngày 12/11/2015 của Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại, Du lịch; Quyết định số: 3998/QĐ-UBND quận ngày 18/12/2014 | x | |
12 | DA XD 03 tuyến đường khung và quảng trường trung tâm KĐTM Tây Hồ Tây | DGT | Cty TNHH THT, BQL DA | 8,0731 | 8,0731 | Tây Hồ | Xuân La | 1307/BC-KH&ĐT ngày 11/12/2013 của Sở KH&ĐT và CV 161/UBND-QHXDGT ngày 09/01/2014 của UBND TP về việc chấp thuận chủ trương; TB số 48/TB-UBND ngày 23/3/2015 thông báo thu hồi đất | x | |
13 | DA tuyến số 1 vào TT KĐTM Tây Hồ Tây | DGT | Cty TNHH THT | 3,6200 | 3,6200 | Tây Hồ | Xuân La | x | ||
14 | Đường Văn Cao - Hồ Tây | DGT | Sở GTVT | 0,2000 | Tây Hồ | Bưởi | VB số 3663/KH&ĐT-NN ngày 13/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | ||
15 | DA công viên sinh thái tại Tổ 29 Quảng Bá | TMD | Tập đoàn HANAKA | 1,3000 | 1,3000 | Tây Hồ | Quảng An | CV số 2285/STNMT-QHKHSDĐ ngày 06/5/2015 về việc cắm mốc GPMB; CV số 4989/UBND-QHXDGT của UBND TP ngày 10/07/2013 về việc Dự án ĐTXD công viên sinh thái tại tổ 29, cụm Quảng Bá | x | |
16 | DA bãi đỗ xe tại khu đất cạnh Ao Sen Công đoàn | TMD | Cty CP Nam Quốc Sơn | 0,1304 | 0,1304 | Tây Hồ | Quảng An | QĐ số 766/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của UBND TP Hà Nội vv chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | x | |
17 | XD đường tổ 45 cụm 7 | DGT | BQL DA quận | 0,7216 | 0,7216 | Tây Hồ | Phú Thượng | Quyết định số 284/QĐ-UBND của UBND Quận ngày 06/02/2007 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | x | |
18 | DA cải tạo môi trường vệ sinh KDC xung quanh mương thoát nước Thụy Khuê (dốc La Pho- cống Đõ) | DTL | BQL DA quận | 1,7768 | 0,8000 | Tây Hồ | Thụy Khuê | Quyết định số 5256/QĐ-UBND ngày 12/10/2009 của UBND TP về thu hồi đất tại phường Thụy Khuê | x | |
19 | DA thương mại, DV y tế Tây Hồ Tây và nhà ở thấp tầng | ODT | LD Cty TNHH PT Bắc Việt và Cty CP Nam Quốc Sơn | 1,3900 | Tây Hồ | Xuân La | TB số 345/TB-UB ngày 15/9/2014 của UBND quận Tây Hồ về việc thu hồi đất | |||
20 | Dự án đầu tư XDCT khai thác mỏ cát san lấp bãi nổi sông Hồng | SKX | Cty CP KTXD Thủ Đô | 3,5000 | Tây Hồ | NT, Phú Thượng | CV 10049/UBND-TNMT ngày 23/12/2014 của UBND TP HN và CV 5443/STNMT-QHKHSDĐ ngày 01/9/2015 vv cắm mốc | |||
21 | Dự án sản xuất nông nghiệp (trồng hoa, cây cảnh Cty CP cây cảnh Bảo Linh) | NNK | Cty CP cây cảnh Bảo Linh | 0,9000 | Tây Hồ | Tứ Liên | CV 7608/UBND-TNMT ngày 02/10/2014 của UBND TP HN về việc chủ trương cho Cty CP cây cảnh Bảo Linh thuê đất; TB số 130/TB-UBND ngày 04/6/2015 | |||
22 | Trường Mầm non TD School | DGD | Cty CPĐT TDI | 0,5000 | Tây Hồ | Xuân La | Số 1284/QĐ-UBND ngày 22/5/2014 UBND quận phê duyệt kế hoạch, tiến độ thực hiện công tác GPMB | |||
23 | Dự án hồ Bụng Cá | DTL | Cty TNHH ĐT và PTCN Mefrimex | 0,9869 | Tây Hồ | Quảng An | TB số 99/TB-UBND ngày 21/3/2011 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư theo kết quả đấu thầu quyền sử dụng đất năm 1997 (QĐ 1577/QĐ-UB ngày 23/4/1997) | |||
24 | DA xây dựng khu cây xanh, kết hợp thể thao và CTDVCC | DTT | Cty TNHH Ngọc Linh | 0,3817 | Tây Hồ | Yên Phụ | QĐ số 2867/QĐ-UBND ngày 13/7/2007 của UBND TP và Thông báo số 145/TB-UBND ngày 25/6/2015 thông báo thu hồi đất | |||
25 | Xây dựng đường trục Phú Thượng tuyến 3 | DGT | BQL DA | 1,8943 | Tây Hồ | Phú Thượng | QĐ số 3651/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 của UBND TP phê duyệt DA và Thông báo số 232/TB-UBND ngày 30/7/2010 về thu hồi đất | |||
26 | Tuyến B=17,5m đoạn từ cầu Nhật Tân đến phía Đông cầu Thăng Long | DGT | BQL DA | 5,2200 | Tây Hồ | Phú Thượng | QĐ số 3986/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư DA | |||
27 | XD Tuyến đường Đăng Thái Mai | DGT | BQL DA | 3,0324 | Tây Hồ | Quảng An | TB số 54/TB-UBND ngày 28/3/2013 của UBND quận Tây Hồ vv thông báo thu hồi đất | |||
28 | Tuyến đường ngõ 50 Đặng Thái Mai | DGT | BQL DA | 6,3998 | Tây Hồ | Quảng An | TB số 445/TB-UBND ngày 29/11/2011 của UBND quận Tây Hồ vv thông báo thu hồi đất | |||
29 | Dự án chùa Khai Nguyên | TIN | 1,2126 | 1,2126 | Tây Hồ | Xuân La | Dự án dân sinh bức xúc | x | ||
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ năm 2015, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ năm 2016 | |||||||||
1 | Trường Mầm non Nhật Tân 2 | DGD | BQL DA quận | 0,8034 | 0,8034 | Tây Hồ | Nhật Tân | Số 3122/QĐ-UB ngày 24/10/12 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư. TB số 285/TB-UBND về việc thu hồi đất để thực hiện dự án | x | |
2 | Trung tâm GDTX quận Tây Hồ | DGD | BQL DA quận | 0,3697 | 0,3697 | Tây Hồ | Nhật Tân | QĐ 10/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 về việc phê duyệt dự án | x | |
3 | XD tuyến đường ngõ 123A Thụy Khuê | DGT | BQL DA quận | 0,1725 | 0,1725 | Tây Hồ | Thụy Khuê | QĐ số 214/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 của UBND quận phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư Dự án | x | |
4 | XD tuyến đường ngõ 72 Thụy Khuê | DGT | BQL DA quận | 0,0720 | 0,0720 | Tây Hồ | Thụy Khuê | QĐ số 1321/QĐ-UBND Quận ngày 31/12/2008 phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư Dự án | x | |
5 | XD tuyến đường ngõ 596 Hoàng Hoa Thám | DGT | BQL DA quận | 0,1440 | 0,1440 | Tây Hồ | Bưởi | Số 215/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 của UBND quận phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư Dự án | x | |
6 | XD tuyến đường ngõ 254 Thụy Khuê | DGT | BQL DA quận | 0,1202 | 0,1202 | Tây Hồ | Thụy Khuê | QĐ số 969/QĐ-UBND của UBND Quận ngày 29/3/2013 về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | x | |
7 | Dự án HTKT khu đầm Cụm 1 (Trường Tiểu học và THCS Tứ Liên,...) | DGD | BQL DA quận | 4,5000 | 4,5000 | Tây Hồ | Tứ Liên | CV 893/UB-QLĐT ngày 12/8/2011 của UBND quận vv lập QHCT 1/500 toàn khu vực nghiên cứu lập dự án xây dựng HTXH | x | |
8 | GPMB khu đất 264 & ngõ 264 Thụy Khuê | DQP | BQL DA quận | 0,1080 | 0,1080 | Tây Hồ | Thụy Khuê | Quyết Định số 3374/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 về việc thu hồi 1.072,3m2 đất tại số 264 và ngõ 264 phố Thụy Khuê | x | |
9 | Trường THCS Chìa khóa vàng | DGD | Cty Chìa khóa vàng | 0,5000 | 0,5000 | Tây Hồ | Quảng An | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001815 ngày 29/6/2015 | x | |
10 | DA nhà sinh hoạt các khu dân cư (04 khu) | DSH | UBND phường | 0,1067 | 0,0061 | Tây Hồ | Thụy Khuê, Nhật Tân, QA | QĐ 4156/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND quận về việc giao chủ đầu tư các dự án | ||
11 | Cải tạo môi trường hồ Tứ Liên | DTL | BQL DA quận | 2,7387 | Tây Hồ | Tứ Liên | TB 27/TB-UBND ngày 12/01/2011 của UBND quận thông báo thu hồi đất | |||
12 | Cải tạo môi trường hồ Đầm Sang | DTL | BQL DA quận | 0,3300 | Tây Hồ | Quảng An | Quyết định 737/QĐ-UBND ngày 11/02/2011 của UBND Thành phố về giao chủ đầu tư | |||
13 | Cải tạo môi trường ao Láng | DTL | BQL DA quận | Tây Hồ | Quảng An | Quyết định 844/QĐ-UBND ngày 02/8/2011 của UBND quận về giao chủ đầu tư | ||||
14 | Cải tạo môi trường hồ Đầm Trị | DTL | BQL DA quận | Tây Hồ | Quảng An | Quyết định 1695/QĐ-UBND ngày 14/01/2010 của UBND Thành phố về giao chủ đầu tư | ||||
15 | XD HTKT đấu giá nhỏ, lẻ xen kẹt tại Tổ 40 Cụm 5 Xuân La | ODT | BQL DA quận | 0,0310 | Tây Hồ | Xuân La | Quyết định 49/QĐ-TTQĐ của UBND quận Tây Hồ về việc phê duyệt dự toán kinh phí chuẩn bị đầu tư | |||
16 | XD HTKT đấu giá QSD đất tại Tổ 14 Cụm 2 Phú Thượng | ODT | BQL DA quận | 0,3587 | Tây Hồ | Phú Thượng | Quyết định 5024/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND TP | |||
17 | Xây dựng trụ sở làm việc HTX Công nghiệp cổ phần Hoa Sen | TMD | HTX CNCP Hoa Sen | 0,0190 | Tây Hồ | Nhật Tân | UBND Thành phố có Vb chấp thuận Đền bù cho Công ty | |||
III | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ năm 2016 | |||||||||
1 | XD trụ sở BCHQS các phường | CQP | 0,4000 | 0,4000 | Tây Hồ | các phường | Phục vụ mục đích QPAN | |||
2 | Ga ngầm C6, C7 và đoạn chuyển tiếp | DGT | 1,4700 | Tây Hồ | Thụy Khuê | QĐ số 2054/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 của UBND TP phê duyệt BCNCKT dự án vốn ODA CP Nhật; số 2297/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 và số 1910/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND TP phê duyệt tổng mặt bằng; CV 4712/STNMT-KHTH ngày 27/8/2014 vv cắm mốc | ||||
3 | Cải tạo, nâng cấp đường Xuân Diệu và ngõ 31 Xuân Diệu | DGT | BQL DA quận | 4,5000 | 0,3000 | Tây Hồ | Quảng An | Quyết định số 1579/QĐ-UBND của UBND TP ngày 05/5/2008 phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư Dự án; DA dân sinh bức xúc | ||
4 | Cải tạo các tuyến đường (10 tuyến) | DGT | BQL DA quận | 2,5500 | 2,5500 | Tây Hồ | Xuân La, Thụy Khuê, QA | QĐ 4156/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND quận về việc giao chủ đầu tư; QĐ 3998/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND quận vv giao ngân sách năm 2015; DA dân sinh bức xúc | ||
5 | Ngõ 67 Tô Ngọc Vân | DGT | BQL DA quận | 1,3525 | 0,5000 | Tây Hồ | Quảng An | QĐ số 5620/QĐ-UBND của UBND Thành phố ngày 12/11/2010 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | ||
6 | Đường Tô Ngọc Vân (13,5-17,5m) | DGT | BQL DA quận | 1,0450 | 0,3500 | Tây Hồ | Quảng An | QĐ 1354/QĐ-UBND của UBND Thành phố ngày 25/03/2009 phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư Dự án | x | |
7 | Ngõ 399 Âu Cơ | DGT | BQL DA quận | 0,1360 | 0,1360 | Tây Hồ | Nhật Tân | Thông báo số 127/TB-UBND ngày 24/6/2013 về việc thu hồi đất | ||
8 | Cải tạo ngõ 238 Âu Cơ | DGT | BQL DA quận | Tây Hồ | Quảng An | QĐ số 2399/QĐ-UBND của UBND quận ngày 03/9/2015 vv phê duyệt dự án | ||||
9 | DA CT hỗn hợp TM, DV nhà ở (Cty CP Cung điện Mùa Đông) | ODT | Cty CP Cung điện Mùa Đông | 0,2808 | Tây Hồ | Phú Thượng | VB số 4239/UBND-TNMT ngày 23/6/2015 của UBND TP về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất | |||
10 | DA Tổ hợp văn phòng, dịch vụ thương mại, căn hộ và khu đỗ xe công cộng (69 Thụy Khuê) | ODT | Cty CP ĐT và PT BĐS Hồ Tây | 0,8249 | Tây Hồ | Thụy Khuê | QĐ số 6765/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND TP về chủ trương đầu tư | |||
11 | Đầu tư xây dựng mới nhà khách UBND Thành phố | DTS | Cty CP Tập đoàn Thái Bình | 0,7200 | Tây Hồ | Nhật Tân | TB số 88/TB-VP ngày 27/3/2015 của UBND TP Hà Nội | |||
12 | XD trạm dân phòng, nhà truyền thống, nhà sinh hoạt KDC (06 khu) | DSH | BQL DA quận | 0,1736 | 0,1736 | Tây Hồ | Nhật Tân, TK, QA | QĐ 3998/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND quận; DA dân sinh bức xúc | ||
13 | DA tu bổ đền An Thọ | TIN | UBND quận | 0,0440 | 0,0440 | Tây Hồ | Yên Phụ | dự án dân sinh bức xúc | x | |
14 | Mở rộng chùa Võng Thị | TON | UBND quận | 0,0200 | 0,0200 | Tây Hồ | Bưởi | CV 7483/UBND-TNMT ngày 23/10/2015 của UBND TP về chủ trương CMĐ sử dụng đất và giao đất MR khuôn viên chùa Võng Thị | ||
15 | DA di chuyển các hộ dân khỏi khu vực I di tích chùa Châu Lâm | TON | UBND quận | Tây Hồ | Thụy Khuê | dự án dân sinh bức xúc | ||||
16 | Công trình điện phục vụ Trạm biến áp 110kV Công viên Thủ Lệ và Trạm 220kV Tây Hồ, Trạm 110kV Nhật Tân | DNT | BQL DA lưới điện Hà Nội | 1,8200 | Tây Hồ | các phường | CV 3220 ngày 22/10/2015 của BQL DA Lưới điện Hà Nội - Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội | |||
17 | DA Trung tâm Thương mại, Văn phòng và căn hộ cho thuê (tại 249 Thụy Khuê) | TMD | Cty CP VLXD Hà Nội - Cty CPĐT BĐS Toàn Cầu | 0,0949 | Tây Hồ | Thụy Khuê | CV số 7938/VP-CT ngày 17/11/2015 của Văn phòng UBND Thành phố | |||
18 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các khu đấu giá quyền sử dụng đất (05 khu) | ODT | BQL DA quận | 0,4810 | Tây Hồ | Quảng An, Yên Phụ, Phú Thượng, Xuân La | QĐ 4156/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND quận về việc giao chủ đầu tư; QĐ 3998/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND quận vv giao ngân sách năm 2015; | |||
19 | DA Bãi trông giữ ô tô, sân thể thao, trồng cây sinh thái và kho bãi tạm thời | TMD | Công ty CP Đầu tư BĐS Đông Đô - BQP | 2,0643 | Tây Hồ | Tứ Liên | CV 8758/UBND-TNMT ngày 09/12/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chủ trương cho Công ty cổ phần Đầu tư bất động sản Đông Đô - BQP thuê hằng năm 20.064m2 đất công tại bãi Đạc 10, cụm 1, phường Tứ Liên | |||
20 | DA Tổ hợp Khách sạn, văn phòng, TTTM, dịch vụ và căn hộ cao cấp cho thuê tại khu đất số 58 đường Tây Hồ, Quảng An | ODT | LD Cty TNHH Hồ Tây một thành viên và Công ty cổ phần Vinpearl | 3,1286 | Tây Hồ | Quảng An | CV 3706/UBND-KH&ĐT ngày 17/5/2011 của UBND Thành phố chấp thuận đề xuất DA Tổ hợp Khách sạn, văn phòng, TTTM, dịch vụ và căn hộ cao cấp cho thuê | |||
21 | DA nhà ở Lô D7 Phú Thượng | ODT | Cty Hiền Đức Tây Hồ | 0,8970 | Tây Hồ | Phú Thượng | Chuyển mục đích từ đất văn phòng sang xây dựng nhà ở, đang hoàn thiện thủ tục chấp thuận đầu tư | |||
22 | Dự án văn phòng, TT giao dịch điện tử và công nghệ phần mềm và khu nhà ở thấp tầng | ODT | Công ty CP Tập đoàn HIPT | 0,2 | Tây Hồ | Thụy Khuê | UBND Thành phố có QĐ giao đất số 3284/QĐ-UBND ngày 10/5/2002 về việc giao đất khu nhà ở cho thuê nay chuyển sang nhà ở để bán | |||
23 | Dự án Công trình hỗn hợp văn phòng, nhà ở và căn hộ để bán | ODT | Công ty CP ĐT Phú Thượng | 0,3214 | Tây Hồ | Phú Thượng | Quyết định chủ trương đầu tư số 753/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 của UBND Thành phố | |||
24 | Dự án khách sạn - 130 Thụy Khuê | TMD | Công ty CP xuất khẩu Lương thực - Thực phẩm Hà Nội | 0,0554 | Tây Hồ | Thụy Khuê | Ngày 17/8/2015 Sở Quy hoạch kiến trúc có văn bản số 3639/QHKT-TMB-PAKT(P2) chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng khu đất. |