Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 19/NQ-HĐND Hà Nội 2016 danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 19/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 19/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: | 06/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở, Tài nguyên-Môi trường |
tải Nghị quyết 19/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 19/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2016 |
-----------------------
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 3
(Từ ngày 05/12 đến ngày 08/12/2016)
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 136/TTr-UBND ngày 16/11/2016 của UBND Thành phố về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án, công trình chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; Báo cáo thẩm tra số 77/BC-HĐND ngày 29/11/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách, báo cáo tiếp thu, giải trình số 6925/UBND-ĐT ngày 03/12/2016 của UBND Thành phố và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Kinh phí bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng: Trên cơ sở danh mục dự án được HĐND thông qua tại nghị quyết này, các dự án sử dụng vốn ngân sách Thành phố đã có trong kế hoạch đầu tư công của Thành phố được cân đối kinh phí trong Nghị quyết của HĐND Thành phố về phân bổ dự toán ngân sách cấp Thành phố năm 2017; Các dự án sử dụng ngân sách quận, huyện, thị xã do HĐND các quận, huyện, thị xã bố trí kinh phí theo quy định. Các dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách do chủ đầu tư bố trí theo tiến độ đầu tư, đảm bảo bố trí đủ kinh phí bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng trong năm 2017.
(Danh mục chi tiết các công trình, dự án tại phụ lục kèm theo).
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban HĐND, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố và đề nghị Ủy ban MTTQ Thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 06/12/2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017 đến ngày 31/12/2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT | Quận, huyện | Tổng số dự án | Tổng diện tích (ha) | Dự án thu hồi đất | Dự án chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ | ||
Tổng (dự án) | Diện tích (ha) | Tổng (dự án) | Diện tích (ha) | ||||
1 | Ba Vì | 27 | 188,2 | 27 | 170,4 | 4 | 11,5 |
2 | Chương Mỹ | 18 | 20,3 | 12 | 16,3 | 13 | 15,1 |
3 | Đan Phượng | 51 | 207,4 | 49 | 205,5 | 26 | 15,2 |
4 | Đông Anh | 40 | 548,0 | 38 | 537,8 | 21 | 35,4 |
5 | Gia Lâm | 36 | 135,1 | 28 | 100,2 | 19 | 76,6 |
6 | Hoài Đức | 38 | 254,8 | 35 | 244,6 | 22 | 36,1 |
7 | Mê Linh | 39 | 241,5 | 34 | 192,8 | 23 | 95,5 |
8 | Mỹ Đức | 26 | 224,7 | 25 | 62,2 | 16 | 14,2 |
9 | Phú Xuyên | 21 | 198,6 | 21 | 152,2 | 13 | 22,4 |
10 | Phúc Thọ | 47 | 56,5 | 41 | 33,2 | 45 | 49,4 |
11 | Quốc Oai | 55 | 56,1 | 55 | 55,8 | 25 | 27,3 |
12 | Sóc Sơn | 29 | 115,5 | 24 | 77,9 | 21 | 33,1 |
13 | Thạch Thất | 23 | 89,7 | 19 | 38,8 | 20 | 73,6 |
14 | Thanh Oai | 39 | 154,9 | 23 | 41,9 | 37 | 136,0 |
15 | Thanh Trì | 22 | 117,1 | 20 | 115,9 | 16 | 23,7 |
16 | Thường Tín | 35 | 218,5 | 27 | 91,8 | 27 | 95,5 |
17 | Ứng Hòa | 15 | 33,4 | 14 | 32,9 | 7 | 1,6 |
18 | Ba Đình | 18 | 9,8 | 18 | 9,2 |
|
|
19 | Bắc Từ Liêm | 45 | 107,8 | 45 | 107,8 | 2 | 5,4 |
20 | Cầu Giấy | 40 | 27,3 | 40 | 25,6 |
|
|
21 | Đống Đa | 18 | 8,1 | 18 | 6,9 |
|
|
22 | Hà Đông | 36 | 112,7 | 33 | 110,5 | 16 | 43,2 |
23 | Hai Bà Trưng | 12 | 3,3 | 12 | 3,3 |
|
|
24 | Hoàn Kiếm | 9 | 0,9 | 9 | 0,9 |
|
|
25 | Hoàng Mai | 53 | 60,9 | 52 | 59,7 | 1 | 0,3 |
26 | Long Biên | 67 | 124,8 | 67 | 124,2 | 0 | 0,0 |
27 | Nam Từ Liêm | 20 | 43,6 | 20 | 41,2 | 4 | 9,0 |
28 | Tây Hồ | 19 | 6,3 | 19 | 6,3 |
|
|
29 | Thanh Xuân | 23 | 28,7 | 23 | 27,1 |
|
|
30 | Sơn Tây | 25 | 57,0 | 21 | 55,0 | 12 | 12,0 |
Tổng số | 946 | 3451 | 869 | 2748 | 390 | 832 |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT | Tên danh mục công trình, dự án | Mục đích sử dụng đất (mã đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa (đất rừng) | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã |
| |||||
1 | Trường mầm non Tản Lĩnh A | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,40 |
| 0,40 | Ba Vì | Tản Lĩnh | QĐ 1374/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của UBND huyện Ba Vì về việc Phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 1736/QĐ-UBND của UBND TP Hà Nội phân bổ vốn. |
2 | Trường mầm non Ba Vì (03 điểm trường) | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,30 |
| 0,30 | Ba Vì | Ba Vì | QĐ 1609/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND huyện Ba Vì về việc Phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng; QĐ số 1736/QĐ-UBND của UBND TP Hà Nội phân bổ vốn. |
3 | Đường giao thông liên xã Phong Vân - Cổ Đô | DGT | UBND huyện Ba Vì | 1,98 |
| 1,98 | Ba Vì | Phong Vân, Cổ Đô | QĐ số 1058/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 của UBND huyện Ba Vì về việc Phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số276/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán |
4 | Đường giao thông liên xã Tản Hồng - Phú Cường | DGT | UBND huyện Ba Vì | 2,92 |
| 2,92 | Ba Vì | Tản Hồng, Phú Cường | QĐ số 1799/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường từ TL414 - Ao Vua | DGT | UBND huyện Ba Vì | 3,12 |
| 3,12 | Ba Vì | Tản Lĩnh | QĐ số 1245/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt dự án đầu tư; 321/QĐ-UBND 26/4/2011 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán. |
6 | Đường Sơn Đà - Thuần Mỹ | DGT | UBND huyện Ba Vì | 1,94 |
| 1,94 | Ba Vì | Sơn Đà, Thuần Mỹ | QĐ số 948/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
7 | Đường Cẩm Lĩnh - Ba Trại | DGT | UBND huyện Ba Vì | 2,35 |
| 2,35 | Ba Vì | Cẩm Lĩnh, Ba Trại | QĐ số 141/QĐ-UBND ngày 13/03/2012 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt điều chỉnh, Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu. |
8 | Nghĩa trang nhân dân Phú Hữu | NTD | UBND xã Phú Sơn | 2,80 |
| 2,80 | Ba Vì | Phú Sơn | QĐ số 1041/QĐ-UBND ngày 04/9/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án |
9 | Khu Tái định cư mở rộng nghĩa trang Yên Kỳ (điểm X5, X6 xã Phú Sơn) | ONT | UBND huyện Ba Vì | 27,00 |
| 27,00 | Ba Vì | Phú Sơn | QĐ 97/QĐ-UBND ngày11/01/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
10 | Dự án đầu tư Tiếp nước, cải tạo khôi phục sông Tích | DTL | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội | 108,71 |
| 92,82 | Ba Vì | Cẩm Lĩnh, Thụy An, Vật Lại, Tây Đằng, Tiên Phong, Cam Thượng | QĐ 4927 ngày 06/10/2010 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 5403/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND Thành phố phê duyệt hồ sơ ranh giới phạm vi xây dựng sông và đường quản lý hai bên sông đoạn I tỷ |
11 | Dự án Gia cố kè sạt lở bờ hữu sông Đà thuộc địa bàn xã Minh Quang, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội. | DTL | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội | 0,26 |
| 0,26 | Ba Vì | Minh Quang | QĐ 5836/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư |
12 | Dự án Xây dựng đường hành lang chân đê tuyến đê hữu Đà và hữu Hồng huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | DTL | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội | 4 | 2,00 | 2 | Ba Vì | Phong Vân, Cổ Đô, Phú Cường, Tân Hồng, Châu Sơn | QĐ 5076/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 1123/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 của UBND huyện Ba Vì về việc phê duyệt phương án tổng thể bồi thường GPMB |
13 | Đường Tây Yên Kỳ đoạn Tòng Bạt - Phú Nhiêu - QL 32 | DGT | UBND huyện Ba Vì | 7,3 | 4 | 7,3 | Ba Vì | Tòng Bạt - Phú Sơn - Vật Lại | QĐ 97/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Văn bản 8122/UBND-KH&ĐT ngày 23/9/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án |
14 | Đường nối TL414 (87A cũ) đi Vân Hòa | DGT | UBND huyện Ba Vì | 2 |
| 2 | Ba Vì | Tản Lĩnh, Vân Hòa | QĐ 833/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư. |
15 | Đường trục xã Vân Hòa đi Tản Lĩnh mở rộng | DGT | UBND huyện Ba Vì | 2 |
| 2 | Ba Vì | Tản Lĩnh, Vân Hòa | QĐ 131/QĐ-UBND ngày 20/2/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư. |
16 | Trường mầm non Tòng Bạt (Khu đồi Dạ) | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,32 |
| 0,32 | Ba Vì | Tòng Bạt | QĐ 462/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Báo cáo KTKT dự án |
17 | Trường mầm non Yên Bài A (Khu xóm Quýt) | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,21 |
| 0,21 | Ba Vì | Yên Bài | QĐ 1620/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Báo cáo KTKT dự án |
18 | Trường mầm non Vạn Thắng (Khu La Xuyên) | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,45 |
| 0,45 | Ba Vì | Vạn Thắng | QĐ 491/QĐ-UBND ngày 10/6/2011 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư |
19 | Trường mầm non Vật Lại (Khu Yên Bồ) | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,55 |
| 0,55 | Ba Vì | Vật Lại | QĐ 492/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Báo cáo KTKT dự án |
20 | Trường mầm non Khánh Thượng A | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,35 |
| 0,35 | Ba Vì | Khánh Thượng | QĐ 1964/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư |
21 | Trường mầm non Phong Vân (Khu Tân Phong) | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,3 |
| 0,3 | Ba Vì | Phong Vân | QĐ 1281/QĐ-UBND ngày 25/16/2012 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt Báo cáo KTKT dự án |
22 | Trường trung học cơ sở Tản Lĩnh | DGD | UBND huyện Ba Vì | 1,0 |
| 1,0 | Ba Vì | Tản Lĩnh | QĐ 1944/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
23 | Trường mầm non Thụy An | DGD | UBND huyện Ba Vì | 0,5 |
| 0,5 | Ba Vì | Thụy An | QĐ 1449/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
24 | Xây dựng trụ sở Phòng Kinh tế và Văn phòng Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và kho vật tư phục vụ công tác PCTT & TKCN huyện Ba Vì | DTS | UBND huyện Ba Vì | 1,54 | 1,54 | 1,54 | Ba Vì | Thị trấn Tây Đằng | QĐ số 712/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của UBND huyện Ba Vì cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 1503/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500. |
25 | Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng đoạn K0+400 - K1+050 xã Thái Hòa | DTL | UBND huyện Ba Vì | 0,33 |
| 0,33 | Ba Vì | Thái Hòa | QĐ số 6052/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
26 | Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng đoạn K2+000 - K3+200 xã Phong Vân | DTL | UBND huyện Ba Vì | 0,61 |
| 0,61 | Ba Vì | Phong Vân | QĐ số 6030/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
27 | Đấu giá QSD đất tại các xã | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Ba Vì | 15,00 | 4,00 | 15,00 | Ba Vì | Vân Hòa, Yên Bài, Tản Hồng, Châu Sơn, Cổ Đô, Đông Quang, Sơn Đà, Tiên Phong, Vạn Thắng, Tây Đăng, Đồng Thái, Vật Lại, Chu Minh, Cẩm Lĩnh, Ba Trại, Tản Lĩnh, Phong Vân, Tòng Bạt, PhúSơn. | QĐ số 940/QĐ-UBND ngày 13/7/2015, QĐ số 961/QĐ-UBND ngày 15/7/2015, QĐ số 1538/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND huyện Ba Vì phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá quyền SDĐ ở thuộc các xã trên địa bàn huyện; |
Tổng |
|
| 188,25 | 11,54 | 170,36 | - | - | - |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT | Công trình, dự án | Mã | Chủ đầu tư | Diện tích thực hiện (ha) | Trong đó diện |
| Vị trí |
| Căn cứ pháp lý |
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | ||||||
1 | Dự án xây dựng khu Tái định cư tại Khu Đồng Tía, thị trấn Chúc Sơn | ODT | UBND huyện Chương Mỹ | 4,49 | 4,00 | 4,49 | Huyện Chương Mỹ | Thị trấn Chúc Sơn | Văn bản số 3807/UBND-KHĐT ngày 22/5/2012 của UBND thành phố; Quyết định số 788/QĐ-SGTVT ngày 11/7/2014 của Sở Giao thông vận tải Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
2 | Dự án xây dựng khu Tái định cư tại Khu Đồng Giải, thôn Sơn Đồng, xã Tiên Phương | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 4,96 | 4,00 | 4,96 | Huyện Chương Mỹ | Xã Tiên Phương | Văn bản số 1812/UBND-KHĐT ngày 16/3/2012 của UBND thành phố; Quyết định số 633/QĐ-SGTVT ngày 30/6/2014 của Sở Giao thông vận tải Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
3 | Dự án đầu tư nâng cấp và xây dựng mô hình hiện đại hóa hệ thống tưới Hạ Dục, huyện Chương Mỹ | DTL | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội | 2,12 | 2,00 |
| Huyện Chương Mỹ | xã Đồng Phú, Thượng Vực, Văn Võ, Hòa Chính, Phú Nam An | Quyết định số 4849/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư |
4 | Dự án xây dựng cơ sở giết mổ Vũ Văn Khương | SKC | hộ ông Vũ Văn Khương | 0,13 | 0,13 |
| Huyện Chương Mỹ | Xã Hồng Phong | Quyết định số 1381/QĐ-SNN ngày 08/8/2014 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội về việc phê duyệt dự án |
5 | Đồn Công An số 14 và thị trấn xuân mai | CAN | Công an Hà Nội | 0,65 | 0,65 | 0,65 | Huyện Chương Mỹ | Xã Thủy Xuân Tiên, thị trấn Xuân Mai | Quyết định thành lập đồn số 3941/QĐ-BCA của Bộ Công an; Quyết định thành lập đồn số 99/PX13 của Bộ Công an |
6 | Tuyến đường vào khu xử lý rác thải tập trung của Thành phố | DGT | Sở Giao thông vận Tải | 1,90 |
| 1,90 | Huyện Chương Mỹ | Xã Trần Phú | Quyết định phê duyệt dự án số 2051/QĐ-SGTVT ngày 01/10/2015 của Sở Giao thông Vận tải |
7 | Trạm biến áp 110 kv Phú nghĩa và nhánh đường dây 110 kv | DNL | Tổng công ty điện lực Hà Nội | 0,23 | 0,23 | 0,23 | Huyện Chương Mỹ | Xã Phú Nghĩa | Quyết định 5045/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015 |
8 | Xây dựng nhà máy chế biến sữa tươi thanh trùng, sữa chua và sản phẩm từ sữa | SKC | Công ty sữa | 1,20 | 1,20 |
| Huyện Chương Mỹ | Xã Trường Yên | Giấy chứng nhận đầu tư số 011033002698 ngày 24/11/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội |
9 | Khu đấu giá QSD đất ở tại khu Mả Kem xã Hồng Phong | ONT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,23 | 0,23 |
| Huyện Chương Mỹ | Xã Hồng Phong | Quyết định số 3825/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
10 | Đường Chúc Sơn - Lam Điền nối QL6 | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,03 |
| 0,03 | Huyện Chương Mỹ | Thị trấn Chúc Sơn | Quyết định số 7824/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
11 | Đường nối trục phát triển kinh tế đến khu công nghiệp Phú Nghĩa | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 1,80 | 1,00 | 1,8 | Huyện Chương Mỹ | Xã Phú Nghĩa | Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
12 | Nâng cấp, cải tạo, mở rộng khu TĐC thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ (phục vụ GPMB dự án đường HCM) | ODT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,25 | 0,15 |
| Huyện Chương Mỹ | Thị trấn Xuân Mai | Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
13 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường thị trấn Chúc Sơn (Từ An Phú đi tỉnh lộ 419), thị trấn Chúc Sơn | DGT | UBND huyện Chương Mỹ | 0,03 | 0,03 |
| Huyện Chương Mỹ | Thị trấn Chúc Sơn | Quyết định số 8103/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
14 | Trường THCS Thủy Xuân Tiên | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 1,22 | 1,22 | 1,22 | Huyện Chương Mỹ | Xã Thủy Xuân Tiên | VB số 193/HĐND ngày 16/8/2016 của HĐND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
15 | Xây dựng nhà nguyện thôn Yên Kiện | TON | Ban mục vụ Giáo họ yên Kiện, xứ yên Kiện | 0,18 |
| 0,18 | Huyện Chương Mỹ | Xã Đông Sơn | Quyết định số 10467/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
16 | Xây dựng chùa thôn Quyết Hạ | TON |
| 0,56 |
| 0,56 | Huyện Chương Mỹ | Xã Đông Sơn | Quyết định số 10467/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
17 | Xây dựng Chùa Nội An | TON | Chùa Nội An | 0,21 | 0,21 | 0,21 | Huyện Chương Mỹ | Xã Đại Yên | Quyết định số 6259/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, Văn bản của Ban Tôn giáo Thành Phố |
18 | Trường Mầm non Phú Nam An | DGD | UBND huyện Chương Mỹ | 0,10 |
| 0,10 | Huyện Chương Mỹ | Xã Phú Nam An | Quyết định số 4656/QĐ-UBND ngày 8/7/2016 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Tổng |
|
| 20,29 | 15,05 | 16,33 | - | - | - |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Huyện | xã, thị trấn |
| |||||
1 | Dự án đấu giá QSDĐ khu B Cổng Ngói; Dự án đấu giá QSD đất khu Am, khu Đồng Quán | ONT | Ban QL các dự án đấu giá QSD đất huyện | 1,38 | 0,4 | 1,38 | Đan Phượng | Đồng Tháp; Liên Hồng | Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSD đất ở khu Trạm điện và khu Am xã Liên Hồng; Quyết định số 2393/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSD đất ở khu Đồng Quán xã Liên Hồng; Quyết định số 2536/QĐ-UBND của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu B Cổng Ngói, thôn Bãi Thụy, Đồng Tháp, huyện Đan Phượng |
2 | Dự án NVH phố Phượng Trì | DVH | UB huyện | 0,1 |
| 0,1 | Đan Phượng | thị trấn Phùng | Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn Phùng |
3 | Đấu giá QSDĐ khu Hố Hộc (Phương Đình), Ngã ba siêu thị Tuấn Quỳnh phố Nguyễn Thái Học, cụm 9 thôn Tiên Tân (giai đoạn 2) | ONT, ODT | BQLDADG | 0,94 | 0,94 | 0,94 | Đan Phượng | Phương Đình, thị trấn Phùng, Hồng Hà | UBND huyện Đan Phượng đã có các Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
4 | Nhà Hát huyện Đan Phượng | DVN |
| 1,2 | 1,2 | 1,2 | Đan Phượng | Thị trấn Phùng | QĐ số 5638/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Nhà hát huyện Đan Phượng |
5 | Nhà văn hóa thôn Tây Sơn | DVH | UBND xã | 0,1 |
| 0,1 | Đan Phượng | Thọ An | QĐ 3759a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng |
6 | Nhà văn hóa Cụm 6 | DVH | UBND xã | 0,11 |
| 0,11 | Đan Phượng | Thọ Xuân | QĐ 4544/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng |
7 | Nhà văn hóa Cụm 8 | DVH | UBND xã | 0,9 |
| 0,9 | Đan Phượng | Thọ Xuân | QĐ 4493/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng |
8 | Nhà văn hóa Cụm 6 thôn Phan Long | DVH | UBND xã | 0,5 |
| 0,5 | Đan Phượng | Tân Hội | QĐ 2431/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND huyện Đan Phượng v/v phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Nhà văn hóa Cụm 6 thôn Phan Long |
9 | Trường Mầm non Thượng Mỗ (miền bãi); hạng mục: San nền, kè đá, cổng tường rào | DGD | UBND huyện | 0,7 | 0,7 | 0,7 | Đan Phượng | Thượng Mỗ | QĐ số 3747/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường Mầm non Thượng Mỗ (miền bãi); hạng mục: San nền, kè đá, cổng tường rào |
10 | Trường Mầm non Thọ Xuân; hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ | DGD | UBND huyện | 0,65 | 0,65 | 0,65 | Đan Phượng | Thọ Xuân | QĐ số 3736/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường Mầm non Thọ Xuân; hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ |
11 | Trường Mầm non Đồng Tháp; hạng mục; Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ | DGD | UBND huyện | 0,35 | 0,35 | 0,35 | Đan Phượng | Đồng Tháp | QĐ số 3738/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trường Mầm non Đồng Tháp; hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ |
12 | Trường Tiểu học Tân Lập (khu B) | DGD | UBND huyện | 1,75 | 1,75 | 1,75 | Đan Phượng | Tân Lập | QĐ số 3441/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường Tiểu học Tân Lập (khu B) |
13 | Trường Mầm non Tân Lập (điểm trường thôn Hạnh Đàn) | DGD | UBND huyện | 1,3 | 1,3 | 1,3 | Đan Phượng | Tân Lập | QĐ số 3442/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường Mầm non Tân Lập (điểm trường thôn Hạnh Đàn) |
14 | Trường THCS Tân Hội | DGD | UBND huyện | 0,65 | 0,65 | 0,65 | Đan Phượng | Tân Hội | QĐ số 3440/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường THCS Tân Hội |
15 | Trường Mầm non 2 Tân Hội | DGD | UBND huyện | 1,1 | 1,1 | 1,1 | Đan Phượng | Tân Hội | QĐ số 3439/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường Mầm non 2 Tân Hội |
16 | Trường Mầm non Liên Trung; hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ | DGD | UBND huyện | 0,3 | 0,3 | 0,3 | Đan Phượng | Liên Trung | QĐ số 3447/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Trường Mầm non Liên Trung; hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng và các hạng mục phụ trợ |
17 | Trường tiểu học thị trấn Phùng. Hạng mục Nhà bếp, nhà ăn, và phòng học bán trú | DGD | UBND thị trấn Phùng | 0,05 | 0,05 | 0,05 | Đan Phượng | thị trấn Phùng | Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn Phùng |
18 | Mở rộng trường mầm non Phượng Trì | DGD | UBND thị trấn Phùng | 0,05 | 0,05 | 0,05 | Đan Phượng | thị trấn Phùng | Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn Phùng |
19 | Trường Tiểu học Tô Hiến Thành (HM: Nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ) | DGD | UBND huyện | 0,31 | 0,31 | 0,31 | Đan Phượng | Hạ Mỗ | QĐ số 4513/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trường tiểu học Tô Hiến Thành. Hạng mục: Nhà thể chất và các hạng mục phụ trợ |
20 | Trường THCS Tô Hiến Thành (HM: Nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ) | DGD | UBND huyện | 0,38 | 0,3 | 0,38 | Đan Phượng | Hạ Mỗ | QĐ số 4512/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường THCS Tô Hiến Thành. Hạng mục Nhà thể chất và các hạng mục phụ trợ |
21 | Trường tiểu học: Nhà giáo dục thể chất | DGD | UBND xã | 0,02 | 0,02 | 0,02 | Đan Phượng | Thọ An | Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn xã Thọ An |
22 | Mở rộng trường Tiểu học | DGD | UBND xã | 0,17 | 0,17 | 0,17 | Đan Phượng | xã Đan Phượng | Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn xã Đan Phượng; Quyết định số 3733/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nhà giáo dục thể chất Trường tiểu học Đan Phượng |
23 | Xây dựng trạm y tế Phương Đình | DYT | UBND huyện | 0,7 | 0,7 | 0,7 | Đan Phượng | Phương Đình | QĐ số 5803/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Trạm y tế Phương Đình, huyện Đan Phượng |
24 | Hội trường UBND Phương Đình | TSC | UBND huyện | 0,2 | 0,2 | 0,2 | Đan Phượng | Phương Đình | QĐ số 1849/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc chủ trương đầu tư công trình: Hội Trường UBND Phương Đình |
25 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Đạc 4 cụm 2 trên TL417 | ONT | UBND huyện | 0,18 |
| 0,18 | Đan Phượng | Thọ Xuân | Quyết định số 5373/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Đan Phượng |
26 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cửa Thám | ONT | UBND huyện | 0,48 |
| 0,48 | Đan Phượng | Thọ An | Quyết định số 5371/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Đan Phượng |
27 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Đồng Phung 3, xã Thượng Mỗ; khu Quán; khu Đệ Nhị giai đoạn 1; khu Tế Tự, ích vịnh Phương Đình giai đoạn 1; khu Hùng Đông; khu Sau Thày | ONT | UBND huyện | 2,581 | 0,93 | 2,581 | Đan Phượng | Thượng Mỗ, Hạ Mỗ, Phương Đình, Đan Phượng | Quyết định số 5378/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết định số 5376/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết định số 5372/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết định số 5377/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Đan Phượng; Quyết định số 1685, quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của UBND thành phố Hà Nội |
28 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Đồng Sậy, Trẫm Sau 2; khu Ao Nam Tiên giai đoạn 1; khu Quây giai đoạn 2; Khu Chăn nuôi giai đoạn 1; khu Cửa Lỗ Trong; cụm 13; khu Gốc Vối | ONT | UBND huyện | 2,82 |
| 2,82 | Đan Phượng | Xã Đan Phượng, Trung Châu, Đồng Tháp, Tân Lập | Quyết định số 5377/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết định số 5382/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết định số 5374/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết định số 5380/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết định số 3591/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Đan Phượng |
29 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cửa Việt | ONT | UBND huyện | 0,35 |
| 0,35 | Đan Phượng | Hồng Hà | Quyết định số 5381/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Đan Phượng |
30 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cây Sung Trong 2; khu Cây Sung Trong 3; khu Gò Mèo, Tám Tấn, Mạn; khu Trạm điện | ONT | UBND huyện | 1,64 |
| 1,64 | Đan Phượng | Xã Song Phượng, Thị trấn Phùng, Trung Châu, Liên Hồng | Quyết định số 5375/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết định số 5383/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đấu giá QSD đất trên địa bàn huyện Đan Phượng; Quyết định số 2392/QĐ-UBND ngày 03/7/2012 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
31 | Dự án xây dựng HTKT để giao đất có thu tiền sử dụng đất cho nhân dân thôn Vạn Vỹ | ONT | UBND xã | 0,65 |
| 0,65 | Đan Phượng | Trung Châu | Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ tầng kỹ thuật giao đất có thu tiền sử dụng đất cho nhân dân thôn Vạn Vỹ, xã Trung Châu, huyện Đan Phượng |
32 | Khu đô thị mới Hồng Thái | ONT | Công ty cổ phần bất động sản Vinalines và Công ty cổ phần đầu tư bất động sản Đan Phượng | 48,6 |
| 48,6 | Đan Phượng | xã Thượng Mỗ (32,4 ha); xã Đan Phượng (16,2 ha) | Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày UBND tỉnh Hà Tây về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/2000 khu đô thị Hồng Thái huyện Đan Phượng; Bản vẽ chỉ giới đường đỏ tỉ lệ 1/500 số 130/10 do Viện quy hoạch xây dựng Hà Nội lập ngày 22/2/2016, Quyết định số 2517/QĐ-UBND ngày 18/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) giao chủ đầu tư thực hiện dự án |
33 | Dự án NVH Phan Đình Phùng | DVH | UBND thị trấn Phùng | 0,1 |
| 0,1 | Đan Phượng | thị trấn Phùng | Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn Phùng |
34 | Nhà văn hóa thôn Đông Hải | DVH | UBND xã | 0,1 |
| 0,1 | Đan Phượng | Thọ An | Quyết định phê duyệt Báo cáo KTKT số 3760a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng |
35 | Dự án Nhà văn hóa xã | DVH | UBND xã | 0,11 |
| 0,11 | Đan Phượng | Thượng Mỗ | Quyết định số 1685, quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của UBND thành phố Hà Nội, quyết định 1843, quyết định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn xã Thượng Mỗ |
36 | Đường Nhánh N10 giai đoạn 1 (Từ QL32 đến nhánh N6) | DGT | UBND huyện | 0,4 | 0,4 | 0,4 | Đan Phượng | thị trấn Phùng, Song Phượng | QĐ số 1854/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường nhánh N10 giai đoạn 1 (Từ QL32 đến đường N6); QĐ 3682 ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường nhánh N10 giai đoạn 1 (Từ QL32 đến đường N6) |
37 | Đường Nhánh N10 giai đoạn 2 (Đoạn Từ đường nhánh N6 đến xã Minh Khai, huyện Hoài Đức) | DGT | BQL DA | 0,25 | 0,25 | 0,25 | Đan Phượng | Song Phượng | QĐ số 5303/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Đường Nhánh N10 giai đoạn 2 (Đoạn Từ đường nhánh N6 đến xã Minh Khai, huyện Hoài Đức) |
38 | Dự án xây dựng mở rộng đường từ NVH Phùng Hưng đến chợ Phùng | DGT | UBND thị trấn Phùng | 0,07 |
| 0,07 | Đan Phượng | thị trấn Phùng | Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn Phùng |
39 | Dự án xây dựng mở rộng đường từ HTX Thụy Ứng đến trường Mầm non (ngõ 62 phố Thụy Ứng) | DGT | UBND thị trấn Phùng | 0,07 |
| 0,07 | Đan Phượng | thị trấn Phùng | Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn Phùng |
40 | Đường ven đình Đại | DGT | UBND xã | 0,02 |
| 0,02 | Đan Phượng | xã Đan Phượng | Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn xã Đan Phượng |
41 | Đường giao thông nông thôn Trại Cổ Ngõa đi N4 | DGT | UBND xã | 0,15 |
| 0,15 | Đan Phượng | Phương Đình | Quyết định số 1270a/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Đường làng Trại Cổ Ngõa đi N4, xã Phương Đình: hạng mục Đường giao thông, rãnh thoát nước, tường chắn, điện chiếu sáng. |
42 | Dự án đường từ Dốc đê đến đường nhánh N2 | DGT | UBND xã | 0,38 |
| 0,38 | Đan Phượng | Thượng Mỗ | Quyết định số 5579/QĐ-UBND về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình, đường từ dốc đê đến đường nhánh N2 xã Thượng Mỗ, hạng mục nền mặt đường, hè, cống, rãnh, kè đá, ATGT |
43 | Dự án đường giao thông vào tiêu thoát nước (từ dốc đông thôn Hạ đến CốngTây) | DGT | UBND xã | 0,3 |
| 0,3 | Đan Phượng | xã Liên Trung | Quyết định 1842/QD-UBND ngày 12/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn xã Liên Trung |
44 | Dự án cửa hàng xăng dầu Đồng Tháp | DNL | Công ty CP xăng dầu chất đốt Hà Nội | 0,3 | 0,3 |
| Đan Phượng | xã Đồng Tháp | Quyết định chủ trương đầu tư số 3812/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 của UBND thành phố Hà Nội |
45 | Dự án xây dựngcây xăng xã Tân Hội | DNL | Công ty cổphần Thượng An | 1,623 | 1,623 |
| Đan Phượng | Xã Tân Hội, Liên Trung | Quyết định chủ trương đầu tư số 5609/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội |
46 | Sân thể thao thôn Hạ Mỗ | DKV |
| 0,9 |
| 0,9 | Đan Phượng | Hạ Mỗ | QĐ số 2823/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn Hạ Mỗ |
47 | Sân chơi vườn hoa cây xanh cụm 5 | DKV |
| 0,12 |
| 0,12 | Đan Phượng | Hạ Mỗ | Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của UBND Hạ Mỗ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Điểm vui chơi, giải trí cụm 5 Hạ Mỗ |
48 | Mở rộng khu kỳ đài, công viên cây xanh huyện | DKV | UBND huyện | 1,00 | 0,30 | 1,00 | Đan Phượng | xã Đan Phượng | Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Công viên cây xanh huyện Đan Phượng |
49 | Mở rộng quán Đoài | DDL | UBND xã | 0,03 |
| 0,03 | Đan Phượng | xã Đan Phượng | Quyết định số 3701/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa quán Đoài Khê. Hạng mục: Đại Đình, Nhà cầu, Phương Đình, Tả Marc, Hữu Mạc. |
50 | Khu chức năng đô thị Green City | ONT | Tập đoàn VinGroup - Công ty cổ phần | 130,00 |
| 130,00 | Đan Phượng | Xã Tân Hội, Liên Trung | Phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1:500 tại Quyết định số 6746/QĐ-UBND ngày 08/12/2015; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 01121001822 ngày 27/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội |
51 | Trạm thu nhà máy nước mặt sông Hồng | DTL | Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Nội | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Đan Phượng | Liên Hà | Quyết định chủ trương số 5611/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội |
Tổng |
|
| 207,43 | 15,24 | 205,51 |
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT | Tên dự án đầu tư | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã |
| |||||
1 | Trụ sở đồn công an Bắc Thăng Long | CAN | Công an huyện Đông Anh | 0,30 | 0,30 |
| Đông Anh | Xã Hải Bối | Công văn số 5481/UBND-XD ngày 01/7/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về chấp thuận địa điểm. |
2 | Xây dựng Trung tâm mầm non xã Kim Nỗ | DTS | UBND Huyện | 1,01 | 1,01 | 1,01 | Đông Anh | Xã Kim Nỗ | Quyết định số 3312/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt dự án đầu tư |
3 | Xây dựng trung tâm mầm non Hoa sữa thôn Đình Tràng, xã Dục Tú | DTS | Ban QLDA | 0,85 | 0,85 | 0,85 | Đông Anh | xã Dục Tú | Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt dự án đầu tư. |
4 | Đầu tư các hạng mục hoàn thiện trường mầm non Hoa Lâm, xã Mai Lâm | DTS | UBND Huyện | 0,47 | 0,47 | 0,47 | Đông Anh | xã Mai Lâm | Quyết định số 3596/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện Đông Anh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư các hạng mục hoàn thiện trường MN Hoa Lâm |
5 | Xây dựng chợ nguyên liệu gỗ | TMD | XHH (Bên mời thầu: UBND huyện) | 4,87 | 4,87 | 4,87 | Đông Anh | xã Vân Hà | Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 của UBND huyện Đông Anh; 1832/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của UBND huyện Đông Anh; 5376/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND TP. Hà Nội |
6 | Trung tâm Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm | DTS | Sở Khoa học và Công nghệ | 2,80 |
| 2,80 | Đông Anh | Xã Mai Lâm | Quyết định phê duyệt dự án số 6525/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND Thành phố Hà Nội. |
7 | Xây dựng HTKT Khu đất X1 thôn Lại Đà, xã Đông Hội, huyện Đông Anh để trả nợ đất dịch vụ cho các hộ dân theo | DHT | UBND Huyện | 5,60 | 4,84 | 5,60 | Đông Anh | Xã Đông Hội | Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư. |
8 | Xây dựng HTKT khu đất X1, X2 Thôn Nguyên Khê; để trả nợ đất dịch vụ cho các hộ dân theo chính sách GPMB; | DHT | UBND Huyện | 3,87 | 3,00 | 3,87 | Đông Anh | Xã Nguyên Khê | Quyết định số 3890/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư. |
9 | Xây dựng cơ sở HTKT phục vụ đấu giá QSDĐ nhỏ lẻ xen kẹt tại các xã. | DHT | UBND các xã | 15,59 | 3,00 | 15,59 | Đông Anh | Các xã trên địa bàn | Theo các Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư của UBND huyện gồm Quyết định: 2652/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 về việc phê duyệt chủ trương và giao nhiệm vụ cho UBND các xã thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư một số dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt, giao đất giãn dân có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện Đông Anh; 1939/QĐ-UBND ngày 20/8/2015. |
10 | Dự án khu liên hợp Bệnh viện CHI | SKC | Công ty cổ phần y tế chi | 9,50 | 9,50 |
| Đông Anh | Xã Vân Nội, xãTiên Dương | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001664 ngày 25/11/2013 của UBND Thành phố Hà Nội. |
11 | Xây dựng Trường Đại học thủ đô Hà Nội. | DTS | Sở Xây dựng | 20,35 |
| 20,35 | Đông Anh | xã Mai Lâm và Dục Tú | Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 18/04/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư Dự án và Quyết định 3796/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
12 | Xây dựng nhà trẻ mẫu giáo tại ô đất NT01, khu nhà ở phục vụ công nhân, xã Kim Chung, huyện Đông Anh | DTS | UBND huyện | 0,40 | 0,40 | 0,00 | Đông Anh | Xã Kim Chung | Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3280/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
13 | Mở rộng trường Mầm non Hoa Sen; | DTS | UBND huyện | 1,10 | 1,10 | 1,10 | Đông Anh | Xã Việt Hùng | Quyết định số 3317/QĐ-UBND ngày 15/9/2011 về việc phê duyệt dự án đầu tư của UBND huyện Đông Anh. |
14 | Xây dựng HTKT khu đất X1 tại thôn Mai Hiên, xã Mai Lâm, huyện Đông Anh để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất. | DHT | UBND Huyện | 0,40 | 0,40 | 0,40 | Đông Anh | xã Mai Lâm | (CBĐT) 2673B/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND huyện Đông Anh về việc cho phép chấp thuận chuẩn bị đầu tư xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất |
15 | Xây dựng HTKT khu đất X1 thôn Cổ Điển, X2 Đồng Nhân, xã Hải Bối, huyện Đông Anh để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất. | DHT | UBND Huyện | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Đông Anh | xã Hải Bối | 2674b/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND huyện Đông Anh về việc cho phép chấp thuận chuẩn bị đầu tư xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất |
16 | Xây dựng điểm đỗ xe Hải Bối | SKC | Tổng công ty thương mại Hà Nội | 1,40 |
| 1,40 | Đông Anh | xã Hải Bối | Quyết định số 1031/QĐ-UBND và giấy chứng nhận đầu tư số 001121001803 ngày 22/4/2015 của UBND Thành phố Hà Nội; Giấy phép quy hoạch số 298/GPQH ngày 02/10/2012 và Văn bản số 852/QHKT-P3 của Sở QHKT và việc xác nhận quy hoạch Tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ Dự án. |
17 | Xây dựng trung tâm mầm non xã Hải Bối | DTS | UBND Huyện | 0,86 | 0,86 | 0,86 | Đông Anh | xã Hải Bối | Quyết định số 4721/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt dự án đầu tư. |
18 | Mở rộng, cải tạo nâng cấp trường tiểu học Thụy Lâm A | DTS | Ban QLDA | 1,66 | 1,19 | 1,66 | Đông Anh | Xã Thụy Lâm | Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 của UBND huyện Đông Anh về phê duyệt dự án đầu tư. |
19 | Xây dựng Trường THCS Dục Tú | DTS | UBND Huyện | 2,95 |
| 2,95 | Đông Anh | Xã Dục Tú | Quyết định số 1472/QĐ-UBND ngày 06/5/2011 của UBND Huyện phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 447/UBND-QLĐT ngày 20/5/2016 của UBND huyện Đông Anh |
20 | Xây dựng công viên làng nghề truyền thống | SKC | Công ty cổ phần Đầu tư thương mại và xây dựng Bảo An | 4,44 |
| 4,44 | Đông Anh | xã Liên Hà | Công văn số 4632/STNMT-QHKHSDĐ ngày 03/8/2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. |
21 | Xây dựng HTKT khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt để đấu giá tại thôn Vệ, xã Nam Hồng, huyện Đông Anh. | DHT | Chi nhánh PTQĐ Đông Anh | 0,50 | 0,40 | 0,50 | Đông Anh | Nam Hồng | Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND huyện Đông Anh về việc cho phép chấp thuận chuẩn bị đầu tư xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất |
22 | Đường dây 110KV lô 176 Đông Anh - Đình Trám | SKC | Công ty Lưới điện cao thế Miền Bắc - Tổng công ty điện lực Miền Bắc | 0,01 |
| 0,01 | Đông Anh | Uy Nỗ | Quyết định số 1773/QĐ-NGC ngày 21/5/2014 của Công ty lưới điện Miền Bắc phê duyệt dự án đầu tư. |
23 | Xây dựng bãi đỗ xe | DGT | Trung tâm xúc tiến đầu tư thương mại Du lịch Hà Nội | 0,60 | 0,60 | 0,60 | Đông Anh | Uy Nỗ | Quyết định số 3822/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt quy hoạch |
24 | Làm đường vào dự án Xây dựng Trung tâm kỹ thuật bảo vệ an ninh quốc gia | DGT | Tổng cục An ninh-Bộ Công an | 0,08 | 0,08 | 0,08 | Đông Anh | Hải Bối | Văn bản số 9321/UBND-TNMT ngày 29/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội chấp thuận thu hồi bổ sung |
25 | Đường dây 220kV Vân Trì - Sóc Sơn | SKC | BQL các công trình điện Miền Bắc - CN tổng công ty truyền tải điện quốc gia | 0,04 | 0,02 | 0,04 | Đông Anh | Nam Hồng | Công văn số 1558/UBND-CT ngày 09/03/2011 của UBND Thành phố Hà Nội. |
26 | Trạm biến áp 110kV Nối cấp Đông Anh | SKC | Ban QLDA lưới điện Hà Nội - Tổng công ty điện lực TP Hà Nội | 0,40 |
| 0,40 | Đông Anh | xã Thụy Lâm | Quyết định số 3908/QĐ-EVN HANOI ngày 29/10/2015 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư. |
27 | Xây dựng đường dây 110kV mạch 2 Vân Trì - Quang Minh | SKC | Ban QLDA lưới điện Hà Nội - Tổng công ty điện lực TP Hà Nội | 0,60 |
| 0,60 | Đông Anh | Xã Nam Hồng | Quyết định số 1096/QĐ-EVN HANOI ngày 11/3/2016 của Tổng Công ty Điện lực Thành phố Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư. |
28 | Khu nhà ở xã hội tập trung | ONT | Tổng Cty Viglacera và Cty CP đầu tư và phát triển hạ tầng Hoàng Thành | 39,23 |
| 39,23 | Đông Anh | Tiên Dương | Văn bản số 2507/KH&ĐT-TCT ngày 31/5/2016 của Sở Kế hoạch Đầu tư Hà Nội công bố danh mục đầu tư. |
29 | Khu nhà ở xã hội tập trung | ONT | UBND huyện | 23,80 |
| 23,80 | Đông Anh | Đại Mạch | Văn bản số 2507/KH&ĐT-TCT ngày 31/5/2016 của Sở Kế hoạch Đầu tư Hà Nội công bố danh mục đầu tư. |
30 | Dự án Tổ hợp Trung tâm hội chợ triển lãm Quốc gia mới tại huyện Đông Anh | SKC | UBND huyện | 392,00 |
| 392,00 | Đông Anh | Xã Xuân Canh, Đông Hội, Mai Lâm, Cổ Loa | Văn bản số 30/TB-VPCP ngày 03/02/2016 của Văn phòng Chính phủ về chủ trương đầu tư Dự án |
31 | Trung tâm Mầm non Vân Hà | DTS | UBND huyện | 1,33 |
| 1,33 | Đông Anh | xã Vân Hà | Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt chủ trương đầu tư |
32 | Xây dựng trường mầm non Dục Tú (giai đoạn 2) | DTS | Ban QLDA | 1,01 | 0,66 | 1,01 | Đông Anh | Dục Tú | Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 23/7/2012 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt chủ trương đầu tư. |
33 | Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao khu nhà ở công nhân Kim Chung | DTT | Ban QLDA | 0,46 |
| 0,46 | Đông Anh | Kim Chung | Quyết định số 5617/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt chủ trương đầu tư. |
34 | XD nhà học trường THCS Võng La | DTS | Ban QLDA | 0,7 |
| 0,70 | Đông Anh | Võng La | Quyết định 3748/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt chủ trương đầu tư. |
35 | Hoàn thiện hạ tầng, xây dựng hội trường và nhà làm việc UBND xã Võng La | DTS | Ban QLDA | 0,53 |
| 0,53 | Đông Anh | Võng La | Quyết định số 3750/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt chủ trương đầu tư. |
36 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Hải Bối đi Kim Nỗ (dọc đường sắt) | DGT | Ban QLDA | 3,32 |
| 3,32 | Đông Anh | Hải Bối, Kim Nỗ | Quyết định số 4002/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt chủ trương đầu tư. |
37 | Xây dựng HTKT X1 Phan Xá, X2 Hậu, X7 Kinh Nỗ; khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt để đấu giá tại X2 thôn Trong Oai; khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt để đấu giá tạiX3 thôn Trong Oai; khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt để đấu giá tại X6 thôn Đản Dị | ONT | CN Quỹ đất | 2,09 | 1,3 | 2,09 | Đông Anh | Uy Nỗ | Quyết định số 5233, 5236, 5239/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết định số 5234/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết định 5235/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết định 5238/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đông Anh phê duyệt chủ trương đầu tư |
38 | Xây dựng mới tuyến lộ và mạch vòng | SKC | Cty điện lực Đông Anh | 2,06 |
| 2,06 | Đông Anh | Nam Hồng, Bắc Hồng, Nguyên Khê, Việt Hùng, Thụy Lâm, Liên Hà | Thông báo số 3498/QĐ-EVN HaNoi ngày 02/8/2016 của Tổng công ty điện lực VN. |
39 | Nhà trực vận hành Đội QLĐ9 | DTS | Cty điện lực Đông Anh | 0,02 |
| 0,02 | Đông Anh | Cổ Loa | Thông báo số 3498/QĐ-EVN HaNoi ngày 02/8/2016 của Tổng công ty điện lực VN. |
40 | Trùng tu tôn tạo Trung tâm văn hóa tôn giáo thôn Hà Khê | DTS | UBND xã | 0,3 |
| 0,30 | Đông Anh | Vân Hà | Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND xã Vân Hà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
Tổng |
|
| 548,00 | 35,35 | 537,80 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã |
| |||||
1 | Mở rộng Trường THPT Lý Thánh Tông | DGD | Trường THPT Lý Thánh Tông | 0,60 | 0,60 |
| Gia Lâm | Dương Xá | Quyết định số 2203/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND TP v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
2 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Phù Đổng | TSC | Ban QLDA Huyện | 0,70 |
| 0,70 | Gia Lâm | Phù Đổng | Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số 8679/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 phê duyệt TKBVTC-DT |
3 | Xây dựng trụ sởĐảng ủy HĐND-UBND xã Kim Sơn | TSC | Ban QLDA Huyện | 0,60 |
| 0,60 | Gia Lâm | Kim Sơn | Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số 9377/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 phê duyệt TKBVTC |
4 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Liên Đàm, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | DSH | Ban QLDA Huyện | 0,06 |
| 0,06 | Gia Lâm | Yên Thường | Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND Huyện v/v phê duyệt báo cáo KTKT |
5 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ TT Trâu Quỳ (giao với tuyến đường Dương Xá-Đông Dư) đi Đa Tốn | DGT | Ban QLDA Huyện | 1,70 | 0,10 | 1,70 | Gia Lâm | TT. Trâu Quỳ | Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 09/1/2015 phê duyệt TKBVTC |
6 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Trâu Quỳ - Đông Dư, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA Huyện | 2,14 |
| 2,14 | Gia Lâm | TT. Trâu Quỳ, Đông Dư | Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số 5124/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung TKBVTC dự toán. |
7 | Mở rộng Xây dựng khu tái định cư thị trấn Trâu Quỳ phục vụ công tác GPMB các dự án trên địa bàn huyện Gia Lâm | ODT | UBND huyện Gia Lâm | 0,25 | 0,25 | 0,25 | Gia Lâm | TT Trâu Quỳ | Bản quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500, đã được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt; Ngày 03/10/2016 UBND Thành phố có Quyết định số 5497/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án |
8 | Trường Mầm non Đặng Xá (trong khu đô thị Đặng Xá) | DGD | Ban QLDA Huyện | 0,67 |
| 0,67 | Gia Lâm | xã Đặng Xá | Quyết định số 7097/QĐ-UBND ngày 05/10/2014 của UBND Huyện v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
9 | Trường tiểu học Đặng Xá (trong khu đô thị Đặng Xá) | DGD | Ban QLDA Huyện | 1,20 |
| 1,20 | Gia Lâm | xã Đặng Xá | Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số 10399/QĐ-SXD ngày 23/10/2015 phê duyệt TKBVTC và dự toán |
10 | Trường THCS Đặng Xá (trong khu đô thị Đặng Xá) | DGD | Ban QLDA Huyện | 1,20 |
| 1,20 | Gia Lâm | xã Đặng Xá | Quyết định số 3346/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số 10400/QĐ-SXD ngày 23/10/2015 phê duyệt TKBVTC và dự toán |
11 | Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá đất nhỏ, kẹt (TDP Chính Trung, khu đất Nhà văn hóa, TDP Kiên Thành), TT Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | ODT | UBND huyện Gia Lâm | 1,04 |
| 1,04 | Gia Lâm | TT Trâu Quỳ | UBND huyện Gia Lâm đã phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư số 5682/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
12 | Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ kẹt tại các xã: Đông Dư, Yên Viên, Yên Thường, Ninh Hiệp (01 vị trí), Kim Lan (tại các thôn 3,6,7) | ONT | Ban QLDA Huyện | 2,14 |
| 2,14 | Gia Lâm | Đông Dư, Yên Viên, Yên Thường, Ninh Hiệp, Kim Lan | UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư và dự án đầu tư tại các Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 Quyết định số 4372/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 Quyết định số 4154/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 Quyết định số 4155/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 Quyết định số 5681/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
13 | Dự án LIXIL Việt Nam | SKC | Công ty LIXIL Việt Nam | 8,57 | 8,57 |
| Gia Lâm | Dương Xá | Giấy chứng nhận đầu tư số011043001029, ngày 31/10/2014 |
14 | Cụm công nghiệp Lâm Giang | SKN | Tổng công ty chiếu sáng và đô thị Hà Nội | 26,65 |
| 26,65 | Gia Lâm | Kiêu Kỵ | UBND Thành phố cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 0112100918 ngày 12/9/2014 |
15 | Cửa hàng xăng dầu Kim Sơn | DNL | Công ty xăng dầu khu vực I | 0,28 | 0,28 |
| Gia Lâm | Kim Sơn | Quyết định số 5199/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND Thành phố v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
16 | Dự án xây dựng khu tái định cư phục vụ GPMB dự án mở rộng Công ty điện Stanley Việt Nam | ONT (đất ở nông thôn) | Công ty điện Stanley Việt Nam | 1,53 | 1,53 |
| Gia Lâm | Dương Xá | Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 của UBND Thành phố v/v điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất một phần |
17 | Mở rộng quy mô dự án Nhà máy sản xuất | SKC | Công ty điện Stanley Việt Nam | 2,26 |
| 2,26 | Gia Lâm | Dương Xá | Ngày 08/12/2014 UBND Thành phố cấp Giấy chứng nhận đầu tư thay đổi lần thứ 3 số 011022000780 cho Công ty TNHH Điện Stanley Việt Nam để thực hiện Dự án |
18 | Văn phòng làm việc, trưng bày giới thiệu sản phẩm, nhà xưởng sản xuất phụ tùng, sửa chữa, bảo dưỡng ô tô | SKC | Công ty TNHH Tiệp Anh | 3,00 | 3,00 |
| Gia Lâm | Dương Xá | UBND Thành phố cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000280 ngày 30/3/2009 |
19 | Xây dựng cầu Ngọc Động trên địa bàn xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | DGT | Ban Quản lý dự án giao thông 3 - Sở Giao thông vận tải Hà Nội | 0,02 |
| 0,02 | Gia Lâm | Đa Tốn | Quyết định số 1103/QĐ-SGTVT ngày 18/9/2012 của Sở GTVT Hà Nội v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu Ngọc Động |
20 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại đường Hà Nội - Hưng Yên | DNL | Công ty TNHH kỹ thuật Minh Tuyết | 0,24 | 0,24 |
| Gia Lâm | Đông Dư | Văn bản số 5807/UBND-CT ngày 19/8/2015 của UBND Thành phố v/v chấp thuận giao Công ty TNHH kỹ thuật Minh Tuyết được tiến hành đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu; Bản vẽ Quy hoạch tổng mặt bằng 1/500 được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt |
21 | Dự án xây dựng tuyến đường gom từ Khu công nghiệp Đài Tư - Sài Đồng A ra quốc lộ 5 | DGT | BQL các dự án xây dựng hạ tầng khu công nghiệp | 0,15 | 0,15 | 0,15 | Gia Lâm | Cổ Bi | Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư |
22 | Hoàn chỉnh mặt cắt đê đoạn từ K14+500 đến K15+900 thuộc tuyến đê tả Đuống, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA | 0,32 | 0,00 | 0,32 | Gia Lâm | Xã Phù Đổng | Quyết định phê duyệt dự án 193/QĐ-SNN-QLXD ngày 08/10/2008 của Sở Nông nghiệp và PTNT; Văn bản 6699/UBND-KH&ĐT ngày 22/9/2015 của TP giao chủ đầu tư cho Huyện |
23 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất tại TT Trâu Quỳ; xã Yên Viên; xã Yên Thường; xã Đông Dư; xã Kim Lan; xã Đình Xuyên; xã Cổ Bi | ONT | UBND huyện Gia Lâm | 40,41 | 33,80 | 40,41 | Gia Lâm |
| UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư tại các Quyết định số 4154/QĐ-UBND ngày 04/8/2015; Quyết định số 4155/QĐ-UBND ngày 04/8/2015; Quyết định số 4372/QĐ-UBND ngày 20/8/2015; Quyết định số 5680/UBND ngày 30/6/2016; Quyết định số 5680/QĐ-UBND ngày 30/6/2016; Quyết định số 5679/QĐ-UBND ngày 30/6/2016; Quyết định số 5682/UBND ngày 30/6/2016; Quyết định số 6637/QĐ-UBND ngày 05/8/2016; Quyết định số 6638/QĐ-UBND ngày 05/8/2016; Quyết định số 5526/QĐ-UBND ngày 27/10/14; Quyết định số 6787/QĐ-UBND ngày 18/8/2016; Quyết định số 6788/QĐ-UBND ngày 18/8/2016; Văn bản số 1080/UBND-TCKH ngày 05/7/2016; Công văn số 8926/UBND-KH&ĐT ngày 03/11/2010 của UBND Thành phố. Quyết định số 9040/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 phê duyệt BC KTKT; Quyết định số 6960/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 phê duyệt BC KTKT. Quyết định số 7126/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
24 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi (mô hình VAC) | NTS CLN NKH | Hộ gia đình, cá nhân | 20,00 | 20,00 |
| Gia Lâm | 21 xã, thị trấn | Quy hoạch nông thôn mới, quy hoạch vùng sản xuất |
25 | Bến xe khách liên tỉnh kết hợp điểm đầu cuối xe buýt phía Đông thành phố Hà Nội | DGT | Tổng Công ty vận tải Hà Nội | 10,00 | 4,00 | 10,00 | Gia Lâm | Cổ Bi | Quyết định số 4054/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của UBND TP về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
26 | Trụ sở làm việc Phòng cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 11 | AN | Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Hà Nội | 0,73 | 0,73 |
| Gia Lâm | Phú Thị | Ngày 17/10/2014 Bộ Công an có Quyết định số 6123/QĐ-BCA- H41 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư: Bản vẽ QHTMB tỷ lệ 1/500 |
27 | Xây dựng trường mầm non Xã Văn Đức, Hạng mục: Xây dựng 10 nhóm lớp học, khu hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ | DGD | Ban QLDA | 0,12 |
| 0,12 | Gia Lâm | Văn Đức | Quyết định số 4179/QĐ-UBND ngày 5/8/2015 của UBND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư Quyết định số 7610/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 phê duyệt dự án đầu tư. |
28 | Xây dựng trường mầm non Dương Quang, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA | 0,69 |
| 0,69 | Gia Lâm | Dương Quang | Văn bản số 04/HĐND-KTXH ngày 29/4/2016 của HĐND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
29 | Xây dựng trường tiểu học Dương Xá | DGD | Ban QLDA | 1,60 | 1,60 | 1,60 | Gia Lâm | Xã Dương Xá | Văn bản số 37/HĐND-KTXH ngày 30/6/2016 của HĐND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
30 | Xây dựng trường mầm non Bát Tràng, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA | 0,50 |
| 0,50 | Gia Lâm | Bát Tràng | Quyết định số 7097/QĐ-UBND ngày 05/10/15 của UBND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số 8267 ngày 07/10/16 phê duyệt dự án |
31 | Xây dựng trường mầm non Đặng Xá, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA | 0,80 | 0,50 | 0,80 | Gia Lâm | Đặng Xá | Quyết định số 7292/QĐ-UBND ngày 21/10/15 của UBND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
32 | Xây dựng trường mầm non Dương Hà, huyện Gia Lâm. | DGD | Ban QLDA | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Gia Lâm | Dương Hà | Quyết định số 7289/QĐ-UBND ngày 21/10/15 của UBND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số 9026/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 phê duyệt dự án. |
33 | Xây dựng trường THCS Dương Hà, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA | 0,68 | 0,68 | 0,68 | Gia Lâm | Dương Hà | Quyết định số 7290/QĐ-UBND ngày 21/10/15 của UBND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số 9027/QĐ-UBND ngày 27-10-16 phê duyệt dự án đầu tư |
34 | Xây dựng Nhà văn hóa tại xã Trung Mầu; Kim Lan; Cổ Bi; Đông Dư; Dương Xá | NVH | Ban QLDA | 1,48 | 0,04 | 1,48 | Gia Lâm | xã Trung Mầu; Kim Lan; Cổ Bi; Đông Dư; Dương Xá | UBND huyện Gia Lâm phê chủ trương đầu tại các Quyết định số 4964/QĐ-UBND ngày 2/6/2016; Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 29/5/2015; Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 8/7/2013; Quyết định số 7570/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 (công trình thực hiện chương trình nông thôn mới theo kế hoạch năm 2017) |
35 | Trạm biến áp 110kV Tây Nam Gia Lâm và nhánh rẽ | DNL | Ban QLDA Lưới điện Hà Nội | 0,60 |
| 0,60 | Gia Lâm | Đặng Xá | Quyết định Nhiệm vụ thiết kế số 686/QĐ-EVN HANOI ngày 6/3/2014 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội |
36 | Chợ dân sinh Lệ Chi | CHO | Hợp tác xã thương mại Việt Phương | 1,67 |
| 1,67 | Gia Lâm | Lệ Chi | Ngày 03/4/2015 UBND huyện Gia Lâm có Quyết định số 1419/QĐ-UBND về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án; Bản vẽ Quy hoạch tổng mặt bằng được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt ngày 04/11/2013. |
Tổng |
|
| 135,10 | 76,56 | 100,16 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mãloại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã |
| |||||
1 | Hạ tầng đấu giá QSD trên địa bàn xã Di Trạch vị trí X7; xã Sơn Đồng - Vị trí X1 (khu Cầu Nề) | ONT | Ban QLDA | 7,380 | 7,380 | 7,380 | Hoài Đức | Di Trạch, Sơn Đồng | Văn bản số 2871/QHKT-GTĐĐ-P5 ngày 07/7/2015; QĐ số10391/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất ở tại 20 xã, thị trấn | ONT |
| 10,000 | 5,000 |
| Hoài Đức |
| Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND Thành phố |
3 | Khu đô thị Nam An Khánh phần mở rộng khu 3 | ODT | Tổng công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị | 33,730 |
| 33,730 | Hoài Đức | An Khánh | Quyết định số 4001/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt phương án tổng thể BT, hỗ trợ GPMB |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ xã Vân Côn; xã An Thượng (vị trí X1, X2) | TMD | Ban QLDA | 12,120 |
| 12,120 | Hoài Đức | Vân Côn, An Thượng | UBND huyện Hoài Đức có các Quyết định phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ GPMB: số 2888/QĐ-UBND ngày 02/10/2012; số 2742/QĐ-UBND ngày 21/9/2012; số 2740/QĐ-UBND ngày 21/9/2012. |
5 | Nút giao khác mức giữa đường vành đai 3,5 với Đại lộ Thăng long | DGT | Sở Giao thông vận tải HN | 0,9 | 0,9 | 0,9 | Hoài Đức |
| Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án |
6 | Dự án các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông (tuyến số 6 và số 7) | DGT | Cty CPĐT Văn Phú và Cty CPĐT Hải Phát | 3,200 | 3,200 | 3,200 | Hoài Đức | Đông La, La Phù | Quyết định số 7115/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND TP Hà Nội v/v cho phép tiếp tục triển khai và phê duyệt điều chỉnh đề xuất dự án các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các khu đô thị và dân cư quận Hà Đông theo hình thức hợp đồng Xây dựng - chuyển giao (BT) |
7 | Đường từ QL 32 vào trạm biến áp khớp nối đường sau sân vận động huyện | DGT | Ban QLDA | 0,900 | 0,900 | 0,900 | Hoài Đức | Thị trấn Trạm Trôi | Quyết định số 10389/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương dự án |
8 | Dự án Nạo vét, cải tạo lòng dẫn sông Đáy, TP. Hà Nội | DGT | Sở NN và PTNT Hà Nội | 60,867 |
| 60,867 | Hoài Đức | Các xã: Dương Liễu, Cát Quế, Yên Sở, Đắc Sở, Tiền Yên, Vân Côn, An Thượng, Đông La | Quyết định số 4728/QĐ-BNN-TCTL ngày 30/10/2014 của Bộ NN và PTNT về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư |
9 | Cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây Thành phố (Trạm bơm tiêu Yên Nghĩa) - Giai đoạn 1 | DGT | Sở NN và PTNT Hà Nội | 14,350 | 7,760 | 14,350 | Hoài Đức | Đông La, La Phù | QĐ số 1834/QĐ-UBND ngày 23/02/2013 của UBND TP Hà Nội v/v phê duyệt dự án; Văn bản số 1855/QHKT-TMB-P&-P5 ngày 15/5/2015 của Sở QHKT v/v chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng |
10 | Làng giáo dục quốc tế | DGD | Cty TNHH ĐT Thiên Hương | 0,11 | 0,11 |
| Hoài Đức | An Trai, Vân Canh | Quyết định số 1081/QĐUB ngày 8/3/2010 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Làng giáo dục quốc tế tỷ lệ 1/500 |
11 | Trường mầm non xã Tiền Yên | DGD | Ban QLDA | 0,700 | 0,700 | 0,700 | Hoài Đức | Tiền Yên | Quyết định số 10379/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
12 | Cải tạo đường dây 110kv Hà Đông - Sơn Tây | DNL | Công ty truyền tải điện Miền Bắc | 0,650 | 0,650 | 0,650 | Hoài Đức | Xã La Phù, Đông La, An Thượng và Vân Côn | Quyết định số 5123-EVN HANOI ngày 29/12/2014 của Tổng công ty điện lực Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư |
13 | Xây dựng mới trạm 11kV Nam An Khánh; Đường dây 110kV từ TBA 220kV Quốc Oai đấu nối vào đường dây 110kV Bắc An Khánh - Nam An Khánh | DNL | Ban QLDA lưới điện Hà Nội | 0,800 | 0,800 | 0,800 | Hoài Đức | An Khánh, Vân Côn, Song Phương, An Thượng, Lại Yên | Quyết định số 3564/QĐ-EVN HANOI ngày 8/10/2015 của Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế đầu tư xây dựng công trình Xây dựng mới trạm 11kV Nam An Khánh |
14 | Đường dây 220kV rẽ nhánh trạm biến áp 220kV Tây Hà Nội | DNL | Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia | 1,340 | 1,340 | 1,340 | Hoài Đức | Vân Côn, An Thượng, Đông La, La Phù | Quyết định số 96/QĐ-EVNNPT ngày 8/01/2016 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật- tổng dự toán công trình: Đường dây 220kV rẽ nhánh trạm biến áp 220kV Tây Hà Nội; Văn bản số 1564/UBND-KT ngày 21/4/2016 của UBND huyện Hoài Đức đồng ý phương án tuyến Đường dây 110kV từ TBA 220kV Quốc Oai đấu nối vào đường dây110kV Bắc An |
15 | Bãi trung chuyển rác thải Tháp Thượng - Cát Quế; Khu Ba Gò Cát Quế | DRA | UBND xã Cát Quế | 0,120 |
| 0,120 | Hoài Đức | Cội Mồ, Tháp Thượng - Cát Quế | QĐ 3109/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ 4322/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt chủ trương đầu tư |
16 | Các khu đất đầu tư xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Đức Giang - Vị trí X4 (Khu Ao Lò Ngói); xã Minh Khai - Vị trí X3 (khu Đồng Khoai); xã Đức Thượng; xã Kim Chung (thôn Lai Xá); xã Đông La; tại khu Cửa Kho, xã Đông La - Vị trí X4 | ONT | Ban QLDA | 14,700 |
| 14,650 | Hoài Đức | Đúc Giang; Minh Khai; Đức Thượng; Kim Chung, Đông La | UBND huyện Hoài Đức phê duyệt chuẩn bị đầu tư và phê duyệt dự án đầu tư, báo kinh tế kỹ thuật tại các Quyết định số 5118/QĐ-UBND ngày 18/8/2014; Quyết định số 10393/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Văn bản số 8902/UBND-TNMT ngày 11/12/2015 của UBND Thành phố; Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 07/3/2013; Quyết định số 4319/QĐ-UBND ngày 24/8/2015; UBND huyện Hoài Đức hoàn thiện phê duyệt Báo cáo KTKT trước ngày 31/10/2016) |
17 | Đường Minh Khai - Tiền Yên ĐH05 đoạn Cầu Cát Quế đến TL422 | DGT | Ban QLDA | 0,240 |
| 0,240 | Hoài Đức | Cát Quế | Quyết định số 6210/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình |
18 | Tuyến đường vào trường mầm non ở khu Hộc Chiền xã Đức Thượng (giai đoạn 1) | DGT | UBND xã Đức Thượng | 0,120 | 0,120 | 0,120 | Hoài Đức | Đức Thượng | Quyết định số 4683/QĐ-UBND ngày 7/9/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
19 | Đường từ QL32 qua khu đô thị Cienco 5 khớp nối đường HQV kéo dài | DGT | Ban QLDA | 1,000 | 0,400 | 1,000 | Hoài Đức | Thị trấn Trạm Trôi | Quyết định số 4090/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
20 | Tuyến đường nối QL32-thôn Lai Xá đến khu đấu giá QSD (khớp nối đường HQV kéo dài theo quy hoạch) | DGT | Ban QLDA | 1,500 | 0,700 | 1,500 | Hoài Đức | Kim Chung | Quyết định số 10388/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
21 | Trường mầm non Đức Giang B, thôn Lũng Kênh | DGD | Ban QLDA | 0,500 | 0,300 | 0,500 | Hoài Đức | Đức Giang | QĐ 3998/QĐ-UBND ngày 7/7/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư |
22 | Trường Mầm non Sơn Đồng | DGD | Ban QLDA | 1,500 | 1,500 | 1,500 | Hoài Đức | Sơn Đồng | Quyết định số 10384/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
23 | Trường Nguyễn Văn Huyên | DGD | Ban QLDA | 1,700 | 1,700 | 1,700 | Hoài Đức | Sơn Đồng | Quyết định số 10378/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án |
24 | Trường mầm non Lại Yên | DGD | Ban QLDA | 0,900 | 0,900 | 0,900 | Hoài Đức | Lại Yên | Quyết định số 10394/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
25 | Xây dựng trường mầm non Đông La 2 | DGD | Ban QLDA | 0,920 | 0,920 | 0,920 | Hoài Đức | Đông La | Quyết định số 9527/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
26 | Trường mầm non An Thượng A | DGD | Ban QLDA | 0,820 |
| 0,820 | Hoài Đức | An Thượng | Quyết định số 6251/QĐ-UBND 28/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
27 | Trường Mầm non An Khánh B (khu B) (địa điểm Trường An) | DGD | UBND xã An Khánh | 0,950 |
| 0,950 | Hoài Đức | An Khánh | Quyết định số 6266/QĐ-UBND 28/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
28 | Xây dựng Nhà văn hóa trên địa bàn xã Cát Quế | DVH | UBND xã Cát Quế | 0,460 |
| 0,460 | Hoài Đức | Cát Quế | UBND huyện Hoài Đức phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật tại các QĐ 6543/QĐ-UBND ngày 31/10/2015; Quyết định số 6360/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Quyết định số 6361/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; QĐ 3108/QĐ-UBND ngày 31/07/2015 |
29 | Nhà Văn hóa thôn Cù Sơn | DVH | UBND xã Vân Côn | 0,073 |
| 0,073 | Hoài Đức | Vân Côn | Quyết định số 6217/QĐ-UBND huyện ngày 27/10/2015 phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình |
30 | Xây dựng Nhà văn hóa trên địa bàn xã An Thượng; xã Sơn Đồng; xã Song Phương; xã Di Trạch; xã La Phù; Yên Sở (Trung tâm thể thao) | DVH | UBND các xã An Thượng, xã Sơn Đồng; xã Song Phương; xã Di Trạch; xã La Phù; Yên Sở | 2,864 |
| 2,864 | Hoài Đức | An Thượng; Sơn Đồng; Song Phương; Di Trạch; La Phù; Yên Sở | UBND huyện Hoài Đức phê duyệt chủ trương đầu tư tại các Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 28/3/2016; Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 28/3/2016; Quyết định số 3105/QĐ-UBND 31/7/2015; Quyết định số 3120/QĐ-UBND 31/7/2015; Quyết định số 3258/QĐ-UBND 03/8/2015; Quyết định số 4405/QĐ-UBND 28/8/2015; Quyết định số 6243/QĐ-UBND 28/10/2015; Quyết định số 5750/QĐ-UBND 12/10/2015; QĐ 6287/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; Quyết định số 5750/QĐ-UBND 12/10/2015; Quyết định số 6265/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 (công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch năm 2017 trên địa bàn các xã; UBND huyện Hoài Đức hoàn thiện phê duyệt Báo cáo KTKT trước ngày 31/10/2016) |
31 | Xây dựng bãi phế thải xây dựng tại xã Vân Côn (X4A) | DRA | Sở Xây dựng | 27,010 |
| 27,010 | Hoài Đức | Vân Côn | QĐ 3295/QĐ-SXD ngày 22/5/2013 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt dự án |
32 | Xây dựng bãi phế thải xây dựng tại xã An Thượng (X4B) | DRA | Sở Xây dựng | 49,950 |
| 49,950 | Hoài Đức | An Thượng | QĐ 3296/QĐ-SXD ngày 22/5/2013 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt dự án |
33 | Bãi tập kết; trung chuyển rác thải tại các xã trên địa bàn huyện Hoài Đức | DRA | UBND các xã | 1,448 |
| 1,448 | Hoài Đức | Cát Quế; Tiền Yên; Đức Giang; Đắc Sở; Kim Chung; Di Trạch; Sơn Đồng; Vân Canh; Song Phương; Lại Yên; La Phù | UBND huyện Hoài Đức phê duyệt chuẩn bị đầu tư; báo cáo kinh tế kỹ thuật tại các QĐ 185/QĐ-UBND ngày 23/10/2013; Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 24/10/2014; QĐ 4328/QĐ-UBND ngày 24/8/2015; Quyết định số 6501/QĐ-UBND ngày 31/10/2015; Quyết định số 6502/QĐ-UBND ngày 31/10/2015; Quyết định số 4323/QĐ-UBND ngày 24/8/2015; QĐ 6239/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; Quyết định số 6230/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; QĐ 6492/QĐ-UBND ngày 31/10/2015; Quyết định số 5382/QĐ-UBND ngày 28/9/2015; Quyết định số 4326/QĐ-UBND ngày 24/8/2015; Quyết định số 6497/QĐ-UBND ngày 31/10/2015; Quyết định số 5749/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 (công trình phục vụ dân sinh, bức xúc; UBND huyện Hoài Đức hoàn thiện phê duyệt Báo cáo KTKT trước ngày 31/10/2016) |
34 | Trụ sở quân sự xã | CQP | UBND xã Tiền Yên | 0,060 | 0,060 |
| Hoài Đức | Tiền Yên | QĐ 170/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của UBND huyện về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
35 | Trạm y tế xã Dương Liễu | DYT | Ban QLDA | 0,220 | 0,220 | 0,220 | Hoài Đức | Dương Liễu | Quyết định số 4608/QĐ-UBND 01/9/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt CTĐT |
36 | Cải tạo và mở rộng nghĩa trang liệt sỹ 3 xã | NTD | UBND xã Đức Giang | 0,030 |
| 0,030 | Hoài Đức | Đức Giang | QĐ 6315/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo KTKT |
37 | Cải tạo đường dây 110kV lộ 182 Chèm - Phúc Thọ | DNL | Ban QLDA lưới điện Hà Nội | 0,550 | 0,550 | 0,550 | Hoài Đức | Xã Đức Thượng | Đã có trong Quyết định số 1706/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND thành phố Hà Nội |
38 | Mở rộng nghĩa trang Liệt Sỹ xã Vân Côn | NTD | UBND xã Vân Côn | 0,152 |
| 0,152 | Hoài Đức | Vân Côn | Quyết định số 5746/QĐ-UBND huyện ngày 12/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư |
Tổng |
|
| 254,834 | 36,110 | 244,614 | 0,000 | 0,000 | 0,000 |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Huyện | Xã |
| |||||
1 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường 35 huyện Mê Linh (đoạn từ Đại Thịnh đến thị trấn Chi Đông) | DGT | UBND huyện Mê Linh | 21,36 |
| 21,36 | huyện Mê Linh | Đại Thịnh - Quang Minh | Quyết định 6070/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt lại dự án đầu tư xây dựng Đường 35- huyện Mê Linh từ Đại Thịnh đến Quang Minh (Giai đoạn I: GPMB và xây dựng đường giao thông; Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi đất để lập phương án bồi thường GPMB công trình: Xây dựng tuyến đường 35 huyện Mê Linh (từ xã Đại Thịnh đến thị trấn Chi Đông) |
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vườn Dĩm, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 1,51 | 0,91 | 1,51 | huyện Mê Linh | Xã Kim Hoa | Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSDĐ Khu vườn Dĩm, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh; QĐ số 86/QĐ-KHĐT ngày 14/5/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vườn Dĩm, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh |
3 | Xây dựng trường mầm non Mê Linh, xã Mê Linh (khu trung tâm) | DGD | UBND huyện Mê Linh | 0,60 | 0,60 | 0,60 | huyện Mê Linh | Xã Mê Linh | Quyết định số 6124/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt Dự án: Xây dựng trường mầm non Mê Linh, xã Mê Linh, huyện Mê Linh (khu trung tâm) |
4 | Xây dựng công viên tưởng niệm Thiên Đường Thanh Tước | DKV | TT Phát triển quỹ đất TPHN | 2,18 | 2,18 | 2,18 | huyện Mê Linh | Xã Thanh Lâm | Thông báo số 01/TB-UBND ngày 08/01/2013 của UBND huyện Mê Linh về chủ trương thu hồi đất của dự án: Xây dựng công viên tưởng niệm Thiên Đường Thanh Tước, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh |
5 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường 35 đến đường Bắc Thăng Long - Nội Bài, huyện Mê Linh (Giai đoạn 1) | DGT | UBND huyện Mê Linh | 3,11 | 2,64 | 3,11 | huyện Mê Linh | TT Chi Đông, TT Quang Minh | Quyết định số 6528/QĐ-UBND thành phố Hà Nội ngày 30/10/2013 Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối từ đường 35 đến đường Bắc Thăng Long - Nội Bài, huyện Mê Linh (Giai đoạn 1) |
6 | Trụ sở Công an thành phố Hà Nội | CAN | UBND TP | 0,20 | 0,20 |
| huyện Mê Linh | KCN Quang Minh | VB 2899/KH&ĐT-TH ngày 12/8/2014 của UBND thành phố Hà Nội v/v bố trí cơ sở làm việc của đồn công an tại các khu công nghiệp, chế xuất trên địa bàn Thành phố |
7 | Dự án cấp nước sạch liên xã Tiến Thịnh, Vạn Yên, Chu Phan, Liên Mạc, Thạch Đà thuộc huyện Mê Linh | DTL | Sở NNPTNT | 4,01 | 2,27 | 4,01 | Huyện Mê Linh | Xã Tiến Thịnh, Vạn Yên, Chu Phan, Liên Mạc, Thạch Đà | Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 06/01/2012 của UBND thành phố chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án cấp nước sạch liên xã Tiến Thịnh, Vạn Yên, Chu Phan, Liên Mạc, Thạch Đà thuộc huyện Mê Linh |
8 | Xây dựng trạm bơm Văn Khê và hệ thống kênh tiêu ra Sông Hồng trên địa bàn huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội | DTL | Sở NNPTNT | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Huyện Mê Linh | Xã Văn Khê | Quyết định số 6489/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND TP Hà Nội Quyết định phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng trạm bơm Văn Khê và hệ thống kênh tiêu ra Sông Hồng trên địa bàn huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội |
9 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Thường Lệ I, huyện Mê Linh, Tp Hà Nội | DTL | Công ty TNHH MTV Đầu tư phát triển thủy lợi Mê Linh | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Huyện Mê Linh | Xã Đại Thịnh | Quyết định số 371/QĐ-KH&ĐT ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Thường Lệ I, huyện Mê Linh, Tp Hà Nội |
10 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thanh Điềm, kiên cố hóa bờ kênh trục chính Thanh Điềm kết hợp làm đường giao thông | DTL | Công ty TNHH MTV Đầu tư phát triển thủy lợi Mê Linh | 10,00 | 10,00 | 10,00 | Huyện Mê Linh | Xã Chu Phan | Quyết định số 6527/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2013 của UBND TP Hà Nội Quyết định phê duyệt dự án đầu tư Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thanh Điềm, kiên cố hóa bờ kênh trục chính Thanh Điềm kết hợp làm đường giao thông |
11 | Dự án trồng cỏ, nuôi bò sữa | HNK | Công ty cổ phần sữa Hà Nội (hanoimik) | 61,40 |
| 61,40 | Huyện Mê Linh | Xã Văn Khê, xã Hoàng Kim | Quyết định số 4910/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận bổ sung quy mô dự án Thuê đất trồng cỏ nuôi bò sữa tự nhiên tại khu đất bãi ven sông Hồng xã Văn Khê, xã Hoàng Kim, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội; Quyết định số 5810/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án thuê đất trồng cỏ nuôi bò sữa; Văn bản 371/UBND-TNMT ngày 19/01/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc bổ sung dự án thuê đất trồng cỏ; Thông báo số 426/TB-UBND ngày 13/10/2015 của UBND huyện Mê Linh về chủ trương thu hồi đất thực hiện dự án; Thông báo 323/TB-UBND ngày 12/10/2015 của UBND huyện Mê Linh về thông báo chủ trương thu hồi đất thực hiện dự án thuê đất trồng cỏ nuôi bò sữa tại khu bãi đất sông Hồng xã Văn Khê, xã Hoàng Kim |
12 | Dự án đường điện 220kv Vân Trì - Sóc Sơn | DNL | EVN Việt Nam | 0,50 |
| 0,50 | Huyện Mê Linh | Xã Kim Hoa, xã Tiền Phong | Số 675/QHKT-HTKT huyến tuyến và vị trí cột của đường điện 220kv Vân Trì - Sóc Sơn ngày 21/3/2012. |
13 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá sử dụng đất và tạo mặt bằng xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Tự Lập tại khu Lò Gạch, thôn Phú Mỹ, huyện Mê Linh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 2,90 | 1,74 | 2,90 | Huyện Mê Linh | Thôn Phú Mỹ, xã Tự Lập | Quyết định số 2693/QĐ-UBND ngày 17/5/2012 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đầu giá sử dụng đất và tạo mặt bằng xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Tự Lập tại khu Lò Gạch, thôn Phú Mỹ, huyện Mê Linh |
14 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường 23B đến trục trung tâm đô thị mới Mê Linh qua cổng bệnh viện đa khoa 1000 giường | DGT | UBND huyện Mê Linh | 4,20 | 4,20 | 4,20 | Huyện Mê Linh | Xã Đại Thịnh, Xã Tam Đồng | Quyết định số 4042/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 của UBND huyện Mê Linh về việc Cho phép chuẩn bị đầu tư dự án: Xây dựng tuyến đường nối từ đường 23B đến trục trung tâm đô thị mới Mê Linh qua cổng bệnh viện đa khoa 1000 giường |
15 | Kết nối hạ tầng giao thông khu đất dịch vụ tổ dân phố số 4&5 thị trấn Quang Minh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 0,08 | 0,08 | 0,08 | Huyện Mê Linh | Thị trấn Quang Minh | Quyết định số 3902/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật Công trình: Kết nối hạ tầng giao thông khu đất dịch vụ tổ dân phố số 4, 5 thị trấn Quang Minh huyện Mê Linh; Quyết định 3172/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án: Kết nối hạ tầng giao thông khu đất dịch vụ tổ dân phố số 4&5 thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh |
16 | Xây dựng khu vực phòng thủ thành phố Hà Nội đến năm 2020 và những năm tiếp theo | CQP | Ban chỉ huy quân sự huyện | 0,15 | 0,15 |
| Huyện Mê Linh | Xã Tam Đồng | Nghị quyết số 30/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc Xây dựng khu vực phòng thủ thành phố Hà Nội đến năm 2020 và những năm tiếp theo; Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc Ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 30/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về Xây dựng khu vực phòng thủ thành phố Hà Nội đến năm 2020 và những năm tiếp theo |
17 | Hạ tầng đất dịch vụ thôn Giai Lạc, xã Quang Minh, huyện Mê Linh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 8,60 | 7,50 | 8,60 | Huyện Mê Linh | Thị trấn Quang Minh | Quyết định 3037/QĐ-UBND ngày 21/11/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ thôn Giai Lạc, xã Quang Minh, huyện Mê Linh |
18 | Hạ tầng đất dịch vụ thôn Gia Tân xã Quang Minh, huyện Mê Linh | DGT | UBND huyện Mê Linh | 3,27 | 3,00 | 3,27 | Huyện Mê Linh | Thị trấn Quang Minh | Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 09/03/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt bổ sung tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng đất dịch vụ thôn Gia Tân xã Quang Minh, huyện Mê Linh |
19 | Trường mầm non Tự Lập (Khu trung tâm) | DGD | UBND huyện Mê Linh | 0,57 |
| 0,57 | Huyện Mê Linh | Xã Tự Lập | Quyết định số 4346/QĐ-UBND ngày 02/08/2012 của UBND huyện Mê Linh về việc Phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án Xây dựng trường mầm non Tự Lập, huyện Mê Linh (Khu trung tâm) |
20 | Cải tạo lưới điện khu vực Tây Hà Nội (giai đoạn 2) | DNL | EVN Hà Nội | 0,70 |
| 0,70 | Huyện Mê Linh | huyện Mê Linh | Quyết định 4351/QĐ-BCT ngày 29/8/2011 của Bộ Công Thương về phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015; Quyết định 3403/QĐ-BCT ngày 31/3/2011 của Bộ Công Thương về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015 |
21 | Đường dây 110 kV Vân Trì - Quang Minh | DNL | EVN Hà Nội | 0,64 | 0,64 | 0,64 | Huyện Mê Linh | Xã Thanh Lâm; TT Quang Minh | Văn bản số 4726/EVN-KH ngày 11/11/2015 của Tập đoàn điện lực Việt Nam và Văn bản số 8281/UBND-CT ngày 19/11/2015 của UBND thành phố chấp thuận hướng đường dây. |
22 | Xây dựng quỹ nhà ở xã hội trên địa bàn huyện | ONT | UBND huyện Mê Linh | 0,20 |
| 0,20 | Huyện Mê Linh | Vạn Yên, Văn Khê, Quang Minh, Chi Đông, Hoàng Kim, Chu Phan, Tam Đồng, Thạch Đà, Thanh Lâm, Tiền Phong | Văn bản 439/QLĐT-HC ngày 09/10/2015 của Phòng quản lý đô thị về việc Xây dựng quỹ nhà ở xã hội trên địa bàn huyện năm 2015 |
23 | Đất dịch vụ | TMD | UBND huyện Mê Linh | 6,80 |
| 6,80 | Huyện Mê Linh | Thị trấn Chi Đông | Đất thương phẩm VINACONEX và CEO |
24 | XD HTKT để đấu giá QSD đất khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ (điểm X2, X3) thôn Kim Giao, xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh | ONT | UBND huyện Mê Linh | 1,16 |
| 1,16 | huyện Mê Linh | xã Tiến Thắng | Quyết định 2052/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại (điểm X2, X3) thôn Kim Giao, xã Tiến Thắng, huyện Mê Linh. |
25 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ giao đất tái định cư 31 hộ dân và kết hợp đấu giá QSD đất tại xã Mê Linh, huyện Mê Linh | ONT | UBND huyệnMê Linh | 0,92 |
| 0,92 | huyện Mê Linh | xã Mê Linh | Quyết định 4252/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ giao đất tái định cư 31 hộ dân và kết hợp đấu giá QSD đất tại xã Mê Linh, huyện Mê Linh. |
26 | Trường trung cấp nghề hội nông dân Việt Nam | DGD | Ban chấp TW Hội Nông Dân Việt Nam | 2,10 | 2,10 | 2,10 | huyện Mê Linh | Thị trấn Chi Đông | Văn bản số 2704/VP-QHXDGT ngày 14 tháng 5 năm 2014 của UBND TP Hà Nội V/v Trường trung cấp nghề Hội Nông dân Việt Nam tại thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội; Thông báo số 184/TB-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2012 của UBND huyện Mê Linh về chủ trương thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trường Trung cấp nghề Hội Nông Dân Việt Nam |
27 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất khu đồng trước xóm 4 thôn Xa Mạc, xã Liên Mạc, huyện Mê Linh | ONT | UBND huyện Mê Linh | 7,60 | 7,60 | 7,60 | huyện Mê Linh | xã Liên Mạc | Quyết định 4908/QĐ-QHKT ngày 12/11/2014 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Trước, xóm 4, thôn Xa Mạc, xã Liên Mạc, huyện Mê Linh. Đã có quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
28 | XD HTKT để đấu giá QSD đất khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ (điểm X5, X6) thôn Ấp 1, xã Tiền Phong | ONT | UBND huyện Mê Linh | 0,13 |
| 0,13 | huyện Mê Linh | xã Tiền Phong | Quyết định 2051/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại (điểm X5,X6) thôn Ấp 1, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh. |
29 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất tại khu Quán Chợ, thôn Bồng Mạc, xã Liên Mạc, huyện Mê Linh | ONT | UBND huyện Mê Linh | 0,67 | 0,67 | 0,67 | huyện Mê Linh | xã Liên Mạc | Quyết định 3399/QĐ-UBND ngày 16/6/2012 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại (điểm X1) thôn Khê Ngoại, xã Văn Khê, huyện Mê Linh. |
30 | XD HTKT để đấu giá QSD đất khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ (điểm X1) thôn Khê Ngoại, xã Văn Khê, huyện Mê Linh | ONT | UBND huyện Mê Linh | 0,03 |
| 0,03 | huyện Mê Linh | xã Văn Khê | Quyết định 3411/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại (điểm X1) thôn Khê Ngoại, xã Văn Khê, huyện Mê Linh. |
31 | XD HTKT để đấu giá QSD đất khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ (điểm X1,X4,X5) thôn 2 và thôn 3, xã Thạch Đà, huyện Mê Linh | ONT | UBND huyện Mê Linh | 0,18 |
| 0,18 | huyện Mê Linh | xã Thạch Đà | Quyết định 2061/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt Quy hoạch địa điểm và tổng mặt bằng 1/55 xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất tại khu Quán Chợ, xã Liên Mạc, huyện Mê Linh. |
32 | XD HTKT để đấu giá QSD đất khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ (điểm X3,X4) thôn Chu Trần, xã Thạch Đà, huyện Mê Linh | ONT | UBND huyện Mê Linh | 0,62 |
| 0,62 | huyện Mê Linh | xã Tiến Thịnh | Quyết định 2200/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại (điểm X3,X4) thôn Chu Trần, xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh. |
33 | XD HTKT để đấu giá QSD đất khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ (điểm X1,X2) thôn Khê Ngoại-Văn Quán, xã Văn Khê, huyện Mê Linh | ONT | UBND huyện Mê Linh | 0,22 |
| 0,22 | huyện Mê Linh | xã Văn Khê | Quyết định 2332/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại (điểm X1,X2) thôn Khê Ngoại - Văn Quán, xã Văn Khê, huyện Mê Linh. |
34 | Trường tiểu học Tiền Phong A | DGD | UBND huyện Mê Linh | 1,11 |
| 1,11 | huyện Mê Linh | xã Tiền Phong | Quyết định số 4758/QĐ-UBND ngày 29/7/2014 của UBND huyện Mê Linh v/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng 1/500 dự án: Trường tiểu học Tiền Phong A, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh |
35 | Nhà văn hóa thôn Thượng, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh | DSH | UBND huyện Mê Linh | 0,20 | 0,20 |
| huyện Mê Linh | xã Đại Thịnh | Quyết định số 5505/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 v/v phê duyệt địa điểm và Quy hoạch tổng mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án Nhà văn hóa thôn Thượng, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh |
36 | Mở rộng trụ sở UBND thị trấn Quang Minh | TSC | UBND huyện Mê Linh | 1,10 | 0,90 | 0,20 | huyện Mê Linh | TT Quang Minh | Văn bản số 3403/UBND-QLĐT v/v quy hoạch mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Quang Minh |
37 | Hạ tầng đất dịch vụ thôn Gia Trung, TT Quang Minh, huyện Mê Linh | ONT | UBND huyện Mê Linh | 7,2 | 7,2 |
| huyện Mê Linh | Quang Minh | Quyết định số 2728/QĐ-UB ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ thôn Gia Trung, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh |
38 | Xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tập trung tạixã Tiến Thắng, huyện Mê Linh | SKC |
| 40 | 40 |
|
| Tiến Thắng |
|
39 | Khu đô thị mới Sông Hồng | ONT | Công ty CP Mặt trời Sông Hồng | 44,55 |
| 44,5467 |
| xã Mê Linh, xã Tiền Phong | QSĐ 2200/ 2/7.2008 tỉnh Vĩnh Phúc vv quy hoạch chi tiết 1/500 khu đthị sHong do cty thuong mai SH thu dô làm chủ Đt tại xã tphong và xã me linh, huyen ml |
Tổng |
|
| 241,46 | 95,48 | 192,81 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa (Rừng) | Thu hồi đất | Địa danh cấp huyện | Địa danh cấp xã |
| |||||
1 | Khu tái định cư tổ dân phố Văn Giang | ODT | Thị trấn Đại Nghĩa | 0,13 |
| 0,13 | Huyện Mỹ Đức | Thị trấn Đại Nghĩa | Giải quyết đơn thư thông báo số 108/UBND của UBND huyện Mỹ Đức về việc giải quyết đơn đề nghị của ông Lê Văn Biên, thị trấn Đại Nghĩa. |
2 | Đấu giá QSD đất Xã Mỹ Thành (Ruộng Chiêm thôn Vĩnh xương Thượng Đồng Danh, Ao đội 3 Thôn Vĩnh Lạc); Hợp Thanh (Khu cửa làng Thôn Vài mới); An Phú (Khu hợp tác xã cũ Dộc Éo; Bãi Chút Chít Thôn Đồi Dùng); An Tiến (Khu của chùa Thôn Hiền Lương); Hương Sơn (Khu cửa làng thôn Phú Yên, Khu Quán Thang Thôn Đục Khê; Khu Đổng Cửa xóm 9+10 | ONT | UBND huyện | 3,12 | 1,08 | 3,12 | Huyện Mỹ Đức | Xã Mỹ Thành, Hợp Thanh, An Phú, An Tiến, Hương Sơn, Thượng Lâm | Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2014 của Hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất huyện Mỹ Đức năm 2014-2015; Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức về việc thông qua vị trí các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại các xã huyện Mỹ Đức năm 2016. |
3 | Khu đất Tái định cư phục vụ Dự án khẩn cấp Đê bao đồng chiêm | ONT | Sở NN&PTNT | 0,26 | 0,10 | 0,26 | Huyện Mỹ Đức | An Phú | Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 14/11/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng xây dựng công trình xử lý khẩn cấp kè chân mái đê thượng lưu đê Ái Nàng xã An Phú huyện Mỹ Đức |
4 | Xây dựng cầu Mỹ Hòa | DGT | Sở giao thông | 1,35 | 0,42 | 1,35 | Huyện Mỹ Đức | Xã Bột Xuyên | QĐ số 4305/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu Mỹ Hòa (Cầu Bột Xuyên), vượt sông đáy qua địa bàn huyện Mỹ Đức, huyện Ứng Hòa. |
5 | Dự án đường 419, đoạn từ Bệnh Viện huyện đi Đốc Tín | LUC + DGT | UBND huyện | 4,14 | 1,85 | 4,14 | Huyện Mỹ Đức | TT Đại Nghĩa; Đại Hưng; Vạn Kim, Đốc Tín | Quyết định số 5697/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 419 đoạn từ KM 62+ 050 đến Km 68+707 (từ Bệnh viện huyện đến xã Đốc Tín) |
6 | Nhà Lưu Niệm chủ tịch Hồ Chí Minh | DVH | UBND huyện | 0,80 |
| 0,80 | Huyện Mỹ Đức | TT Đại Nghĩa | Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt dự án đầu tư: Nhà lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh tại thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức. |
7 | Xây dựng cây xăng xã Mỹ Thành | TMD | Doanh nghiệp | 0,20 | 0,10 |
| Huyện Mỹ Đức | Xã Mỹ Thành | Văn bản số 4533/QHKT-P2 về việc chấp thuận địa điểm xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Mỹ Thành huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội. |
8 | Nhà máy nước sạch TT Đại Nghĩa | DTL | UBND huyện | 1,13 | 0,40 | 1,13 | Huyện Mỹ Đức | TT Đại Nghĩa | Chứng nhận đầu tư số 01121001778 ngày 30/1/2015 của UBND TP Hà Nội. |
9 | Dự án xử lý nước thải Làng Nghề xã Phùng Xá | DRA | UBND Huyện Mỹ Đức | 0,36 | 0,36 | 0,36 | Huyện Mỹ Đức | Xã Phùng Xá | việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải làng nghề xã Phùng Xá giai đoạn I |
10 | Dự án Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới, tiêu Hòa Lạc, huyện Mỹ Đức | DTL | Sở NN&PTNT | 11,20 | 0,50 | 0,50 | Huyện Mỹ Đức | An Tiến, Hợp Thanh, Hợp Tiến, TT Đại Nghĩa | Quyết định số 5057/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm tưới, tiêu Hòa Lạc huyện Mỹ Đức |
11 | Khu du lịch sinh thái Hương Sơn huyện Mỹ Đức | DVH | CT cổ phần tập đoàn Thái Bình dương | 150,00 | 5,00 | 5,00 | Huyện Mỹ Đức | Xã Hương Sơn | Văn bản số 2241/STNMT-QHKHSDĐ ngày 04/5/2015 của Sở TNMT về tham gia ý kiến chấp thuận địa điểm; Thông báo số 257/TB-UBND của UBND thành phố Hà Nội về dự án khu du lịch sinh thái Hương Sơn huyện Mỹ Đức |
12 | Xây dựng lớp mầm non Tiên Mai | DGD | UBND huyện | 0,22 | 0,22 | 0,22 | Huyện Mỹ Đức | Xã Hương Sơn | Quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày 6/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình Lớp học mầm non Tiên Mai xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức |
13 | Xây dựng Trường mầm non Hồng Sơn | DGD | UBND huyện | 0,60 | 0,25 | 0,60 | Huyện Mỹ Đức | Xã Hồng Sơn | Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường mầm non xã Hồng Sơn |
14 | Xây dựng Trường mầm non Hùng Tiến | DGD | UBND huyện | 0,40 | 0,40 | 0,40 | Huyện Mỹ Đức | Xã Hùng Tiến | Quyết định số 2246/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường mầm non xã Hùng Tiến |
15 | Xây dựng Trường mầm non xã Tuy Lai | DGD | UBND huyện | 0,57 | 0,06 | 0,06 | Huyện Mỹ Đức | Xã Tuy Lai | Quyết định số 2546/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trường mầm non Tuy Lai |
16 | Xây dựng Trường mầm non | DGD | UBND huyện | 0,80 |
| 0,80 | Huyện Mỹ Đức | Xã Mỹ Thành | QĐ số 2168/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình trường mầm non xã Mỹ Thành |
17 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ | NTD | UBND huyện | 0,25 |
| 0,25 | Huyện Mỹ Đức | Mỹ Thành | QĐ số 1475/QĐ ngày 08/8/2014 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình xây dựng NTLS xã Mỹ Thành huyện Mỹ Đức. |
18 | Khu đất tái định cư phục vụ việc di dời các hộ sử dụng đất quốc phòng tại Sân bay Miếu môn | LUC | UBND huyện | 0,20 |
| 0,20 | Huyện Mỹ Đức | Xã Đồng Tâm | Thực hiện Văn bản số 2590/UBND-ĐT ngày 09/5/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc thực hiện công tác GPMB di dời một số hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất quốc phòng tại khu vực sân bay Miếu Môn, xã Đồng Tâm, huyện Mỹ Đức. |
19 | Chỉnh trang, cải tạo nâng cấp tuyến đường từ Ngã 5 thị trấn Đại Nghĩa đi Hợp Thanh | LUC+ DGT | UBND Huyện Mỹ Đức | 1,50 | 0,50 | 1,50 | Huyện Mỹ Đức | TT Đại Nghĩa | Quyết định số 2208/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt đầu tư xây dựng dự án chỉnh trang cải tạo nâng cấp tuyến đường từ thị trấn Đại Nghĩa đi xã Hợp Thanh, huyện Mỹ Đức |
20 | Mở rộng đường từ cầu Phùng Xá - Phù Lưu Tế (đoạn đến UBND xã) | DGT + ONT | UBND Huyện Mỹ Đức | 2,24 |
| 1,20 | Huyện Mỹ Đức | Xã Phùng Xá | Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 phê duyệt dự án Cải tạo, nâng cấp Đường giao thông liên xã Phùng Xá đi xã Phù Lưu Tế huyện Mỹ Đức (Giai đoạn 1: Từ cầu Phùng Xá đến Trung tâm xã Phùng Xá) |
21 | Đường ngang đê đáy | LUC+ DGT | UBND Huyện Mỹ Đức | 8,50 | 1,50 | 4,00 | Huyện Mỹ Đức | xã Tuy Lai, Bột Xuyên, Mỹ Thành | Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 19/01/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng đường ngang đê đáy - TL 419- Đường trục huyện, huyện Mỹ Đức |
22 | Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã An Phú kết hợp kè mương thoát lũ | ONT+ DGT | UBND Huyện Mỹ Đức | 2,60 |
| 2,60 | Huyện Mỹ Đức | Xã An Phú | Quyết định số 2147/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường giao thông từ xã An Phú đi thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức |
23 | Mở rộng tuyến Đại Hưng - Hùng Tiến | DGT + ONT | UBND Huyện Mỹ Đức | 1,30 |
| 0,80 | Huyện Mỹ Đức | Xã Hùng Tiến | Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt dự án cải tạo, nâng cấp Đường giao thông liên xã Đại Hưng-Hùng Tiến đi Chùa Hương. |
24 | Xây mới trạm Y tế xã Vạn Kim | LUC | UBND Huyện Mỹ Đức | 0,20 |
| 0,20 | Huyện Mỹ Đức | Xã Vạn Kim | Quyết định số 5746/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng Trạm Y tế xã Vạn Kim, huyện Mỹ Đức |
25 | Dự án tuyến cáp treo Hương Bình tại xã Hương Sơn huyện Mỹ Đức và xã Phú Lão huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình. | NTS+ RĐD | CTTNHH 1 thành viên du lịch Thái Bình | 4,80 | 1,50 | 4,80 | Huyện Mỹ Đức | Hương Sơn | Văn bản số 1366/UBND-KH và ĐT của UBND thành phố Hà Nội ngày 03/3/2014 về đầu tư xây dựng tuyến cáp treo Hương Bình tại xã Hương Sơn huyện Mỹ Đức và xã Phú Lão huyện Lạc Thủy, Tỉnh Hòa Bình. |
26 | Công viên nghĩa trang huyện Mỹ Đức | NTD | Công Ty CP XD và CT Sơn Hải | 27,80 |
| 27,80 | Huyện Mỹ Đức | Xã Hương Sơn | Văn bản số 2241/STNMT-QHKHSDĐ ngày 04/5/2015 của Sở TNMT đã góp ý về đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư. QĐ số 7096/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng công viên nghĩa trang huyện Mỹ Đức TL 1/500 |
Tổng |
|
| 224,67 | 14,24 | 62,22 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Các căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã |
| |||||
1 | Trạm y tế xã Văn Nhân | DYT | UBND huyện Phú Xuyên | 0,24 | 0,04 | 0,24 | Phú Xuyên | Văn Nhân | Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trạm y tế xã Văn Nhân |
2 | Trạm bơm tưới Thụy Phú II | DTL | Công ty TNHH 1 thành viên thủy lợi sông Nhuệ | 2,18 | 2,00 | 2,18 | Phú Xuyên | Thụy Phú | Quyết định số 3192/QĐ-UBND ngày 29/06/2010 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng trạm bơm tưới Thụy Phú II, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội. |
3 | Trạm biến áp 110 KV thị trấn Phú Xuyên và nhánh rẽ | DNL | Công ty điện lực TP Hà Nội | 0,49 | 0,49 | 0,49 | Phú Xuyên | TT PhúXuyên | Văn bản số 4750/VP-CT ngày 22/11/2012; Văn bản số 7215/UBND-CT ngày 27/9/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố; Văn bản số 103/QHKT-P2 ngày 21/11/2014 của Sở Quy hoạch Kiến trúc đề nghị tham gia ý kiến thẩm định cấp Giấy phép quy hoạch |
4 | 51 Dự án đấu giá QSD đất tại xã, thị trấn trên địa bàn huyện | ONT | UBND huyện Phú Xuyên | 15,48 | 7,00 | 7,00 | Phú Xuyên | TT. Phú Xuyên, Văn Nhân, Đại Thắng, Chuyên Mỹ, Văn Hoàng, Khai Thái, Vân Từ, Tân Dân, Phú Túc, Phúc Tiến, Tri Trung, Quang Lãng, Châu Can, Minh Tân, Tri Thủy, Hoàng Long, Sơn Hà, Bạch Hạ | Các Quyết định của UBND huyện Phú Xuyên về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở: số 4971/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; số 4973/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; số 4960/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; số 8758/QĐ-UBND ngày 25/11/2013; số 3188/QĐ-UBND, số 4968/QĐ-UBND; số 4969/QĐ-UBND, số 4919/QĐ-UBND, số 4948/QĐ-UBND, số 4920/QĐ-UBND, số 4922/QĐ-UBND, số 4923/QĐ-UBND, số 4924/QĐ-UBND, số 4935/QĐ-UBND, số 4936/QĐ-UBND, số 4953/QĐ-UBND, số 4928/QĐ-UBND, số 4929/QĐ-UBND, số 4930/QĐ-UBND, số 4933/QĐ-UBND, số 4934/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; số 8755/QĐ-UBND, số 8762/QĐ-UBND, số 8929/QĐ-UBND ngày 31/12/2013; số 4957/QĐ-UBND, số 4958/QĐ-UBND, số 4956/QĐ-UBND, số 4955/QĐ-UBND, số 4938/QĐ-UBND, số 4940/QĐ-UBND, số 4941/QĐ-UBND, số 4944/QĐ-UBND, số 4939/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; số 8733/QĐ-UBND ngày 25/12/2013; số 4975/QĐ-UBND ngày 13/10/2014; số 8761/QĐ-UBND ngày 25/12/2013; số 8524/QĐ-UBND ngày 21/11/2012, số 8747/QĐ-UBND ngày 25/12/2013; số 3186/QĐ-UBND, số 3185/QĐ-UBND ngày 14/7/2014; số 8757/QĐ-UBND ngày 25/12/2013; Các Quyết định cho phép chuẩn bị đầu tư của UBND huyện Phú Xuyên số: 961/QĐ-UBND, 962/QĐ-UBND, 963/QĐ-UBND, 964/QĐ-UBND, 965/QĐ-UBND, 966/QĐ-UBND, 967/QĐ-UBND, 968/QĐ-UBND ngày 11/5/2016; số 32a/QĐ-UBND ngày 09/3/2016; số 1056/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 |
5 | Đường giao thông liên xã Minh Tân - Tri Thủy- Quang Lãng (giai đoạn 2) | DGT | UBND huyện Phú Xuyên | 5,40 | 0,90 | 3,00 | Phú Xuyên | Minh Tân, Tri Thủy, Quang Lãng | Quyết định số 2596/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án đường giao thông liên xã Minh Tân - Tri Thủy - Quang Lãng (giai đoạn 2) |
6 | Trường mầm non thôn Nhị Khê xã Hoàng Long | DGD | UBND huyện Phú Xuyên | 0,40 |
| 0,40 | Phú Xuyên | Hoàng Long | Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 của UBND huyện Phú Xuyên về việc Phê duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật- Kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình Trường mầm non thôn Nhị Khê, xã Hoàng Long |
7 | Dự án cải tạo lưới điện khu vực Nam Hà Nội - Giai đoạn 2 | DNL | UBND huyện Phú Xuyên | 5,00 |
| 5,00 | Phú Xuyên | Các xã | Quyết định số 2022/QĐ-EVNHANOI ngày 13/6/2014 của Tổng công ty điện lực Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình “Dự án cải tạo lưới điện khu vực Nam Hà Nội giai đoạn 2” |
8 | Dự án đường dây 500/KV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín | NNL | Ban quản lý dự án các công trình điện miền Bắc thuộc Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia | 1,30 | 1,30 | 1,30 | Phú Xuyên |
| Quyết định số 1208/QĐ-TTg ngày 21/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch phát triển Điện lực Quốc gia giai đoạn 2011-2020; Quyết định số 395/QĐ-EVN, ngày 26/4/2016 của Tập đoàn điện lực Việt Nam về việc phê duyệt Báo cáo Nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình đường dây 500/220KV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín |
9 | Dự án Khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội, giai đoạn 1 (điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội | SKC | Công ty Cổphần đầu tư và phát triển N và G | 7,57 | 5,00 | 7,57 | Phú Xuyên | Đại Xuyên | Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH chi tiết khu công nghiệp |
10 | Dự án trường trung học cơ sở Phú Minh | DGD | UBND huyện | 0,50 |
| 0,50 | Phú Xuyên | Thị trấn Phú Minh | Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án Trường trung học cơ sở Phú Minh |
11 | Trường mầm non Trung tâm Bạch Hạ | DGD | UBND huyện | 1,00 |
| 1,00 | Phú Xuyên | Bạch Hạ | Quyết định số 3678/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án Trường mầm non trung tâm xã Bạch Hạ |
12 | Trường tiểu học Chuyên Mỹ | DGD | UBND huyện | 1,30 |
| 1,30 | Phú Xuyên | Chuyên Mỹ | Quyết định số 3679/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án trường tiểu học xã Chuyên Mỹ |
13 | Trường Tiểu học Tri Trung | DGD | UBND huyện | 0,97 | 0,97 | 0,97 | Phú Xuyên | Tri Trung | Quyết định số 3680/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án trường tiểu học xã Tri Trung |
14 | Trường trung học cơ sở Văn Hoàng | DGD | UBND huyện | 1,10 | 0,10 | 1,10 | Phú Xuyên | Văn Hoàng | Quyết định số 3681/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án trường trung học cơ sở xãVăn Hoàng |
15 | Trường mầm non xã Phượng Dực | DGD | UBND huyện | 0,83 | 0,08 | 0,83 | Phú Xuyên | Phượng Dực | Quyết định số 3682/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND huyện Phú Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình dự án trường mầm non xã Phượng Dực |
16 | Trung tâm Logistics | SKK | Kêu gọi đầu tư | 12,00 |
| 12,00 | Phú Xuyên | Phú Minh | Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày 3/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy hoạch hệ thống trung tâm logistics trên địa bàn cả nước đến năm 2020 |
17 | Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ, theo hình thức BOT (GĐ2) địa phận huyện Phú Xuyên | DGT | Chủ đầu tư Bộ GTVT; Nhà đầu tư Cty Cp BOT Pháp Vân - Cầu Giẽ | 115,50 |
| 80,00 | Phú Xuyên | Nam Phong, Nam Triều, TT Phú Xuyên, Phúc Tiến, Đại Xuyên | Quyết định số 3086, ngày 04/10/2013, số 2548 ngày 03/7/2014 của Bộ GTVT Phê duyệt và điều chỉnh dự án. |
18 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất Âu Thuyền, xã Phượng Dực | ONT | UBND Huyện | 17,70 | 0,05 | 17,70 | Phú Xuyên | Phượng Dực | Quyết định số 2733/QĐ-UBND ngày 22/4/2013 của UBND Thành phố về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư. |
19 | DA xây dựng nhà máy xử lý rác Châu Can, xã Châu Can, huyện Phú Xuyên | DRA | Cty Cổ phần Dịch vụ Môi trường Thăng Long | 4,85 | 3,00 | 4,85 | Phú Xuyên | Châu Can | Quyết định số 1461 06/04/2015 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương đầu tư. |
20 | Khu TĐC dự án BOT, thôn Ứng Hòa | ONT | UBND huyện | 0,25 |
| 0,25 | Phú Xuyên | Phúc Tiến | Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND huyện Phú Xuyên cho phép chuẩn bị đầu tư. |
21 | 16 Dự án đấu giá QSD đất tại xã, thị trấn trên địa bàn huyện năm 2017 | ONT | UBND huyện | 4,50 | 1,50 | 4,50 | Phú Xuyên | Phú Yên, Nam Phong, Bạch Hạ, Văn Nhân, Phượng Dực, Tri Thủy, Hoàng Long, TT Phú Minh, Châu Can, Chuyên Mỹ | Văn bản số: 1455/UBND ngày 17/10/2016 của UBND huyện Phú Xuyên V/v Xác định địa điểm KH đấu giá QSD đất năm 2017 trên địa bàn huyện Phú Xuyên; (Phù hợp với Quy hoạch) |
| Tổng |
|
| 198,56 | 22,43 | 152,18 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã |
| |||||
1 | Trường mầm non thị trấn Quốc Oai (khu vực Hoa Vôi, Đình Tổ), thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai | DGD | UBND huyện | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Quyết định số 2465/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư; Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
2 | Trung tâm KTTH-HN, dạy nghề huyện Quốc Oai định hướng thành Trung tâm giáo dục nghề nghiệp huyện | DGD | UBND Thành Phố | 1,04 | 1,04 | 1,04 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Quyết định số 5863/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội V/v phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 5171/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội V/v phê duyệt chủ trương đầu tư án |
3 | Đường giao thông thị trấn Quốc Oai (tuyến từ Trung tâm y tế dự phòng đi đê sông Đáy) huyện Quốc Oai | DGT | UBND huyện | 0,32 | 0,28 | 0,32 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Quyết định số 26497/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện V/v Phê duyệt BCKTKT công trình giao thông thị trấn Quốc Oai (tuyến từ Trung tâm y tế dự phòng đến đê Sông Đáy) |
4 | Đường Thị trấn Quốc Oai (tuyến từ sau chợ phủ đi Ngô Sài) | DGT |
| 0,44 | 0,04 | 0,44 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư; Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình đường giao thông thị trấn Quốc Oai (tuyến từ sau Chợ Phủ đi Ngô Sài) huyện Quốc Oai, TP Hà Nội |
5 | Cải tạo đường dây 110kV Hà Đông-Sơn Tây | DNL | Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội | 0,40 | 0,40 | 0,40 | Huyện Quốc Oai | Yên Sơn, TT Quốc Oai và Ngọc Mỹ | Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND Thành phố V/v phê duyệt KHSDD huyện Quốc Oai năm 2016 |
6 | Trạm biến áp 110kv Phú Cát và nhánh rẽ | DNL | Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội | 0,60 | 0,60 | 0,60 | Huyện Quốc Oai | Phú Cát | Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND Thành phố V/v phê duyệt KHSDD huyện Quốc Oai năm 2016 |
7 | Trường mầm non Đông Yên A | DGD | UBND huyện | 0,72 | 0,72 | 0,72 | Huyện Quốc Oai | Đông Yên | Quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện V/v phê duyệt BC đề xuất chủ trương đầu tư; Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt BCKTKT công trình. |
8 | Trường mầm non Cấn Hạ | DGD | UBND huyện | 0,23 |
| 0,23 | Huyện Quốc Oai | Cấn Hữu | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 của UBND huyện V/v phê duyệt BC đề xuất chủ trương đầu tư; Quyết định số 2641a/QĐ-UDND ngày 28/10/2015 của UBND huyện V/v phê duyệt BC KTKT |
9 | Nhà văn hóa Đại Thành | DVD | UBND huyện | 0,25 |
| 0,25 | Huyện Quốc Oai | Xã Đại Thành | Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt Báo cáo KT- KT xây dựng công trình |
10 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 421A & 421B qua địa phận huyện Quốc Oai (từ cầu vượt Sài Sơn đi Chùa Thầy đến đường 421A giáp huyện Phúc Thọ) | DGT | UBND huyện | 3,60 | 0,50 | 3,60 | Huyện Quốc Oai | Sài Sơn, Phượng Cách, Yên Sơn | Quyết định số 4970/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND thành phố Hà Nội V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 421A & 421B qua địa phận huyện Quốc Oai (từ cầu vượt Sài Sơn đi Chùa Thầy đến đường 421A giáp huyện Phúc Thọ) |
11 | Trường mầm non xã Đại Thành | DGD | UBND huyện | 0,53 |
| 0,53 | Huyện Quốc Oai | Đại Thành | QĐ số 3095/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
12 | Trường Mầm non xã Tân Phú | DGD | UBND huyện | 1,50 | 1,50 | 1,50 | Huyện Quốc Oai | Tân Phú | QĐ số 3369/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
13 | Trường mầm non thôn Đồng Bụt | DGD | UBND huyện | 0,80 | 0,80 | 0,80 | Huyện Quốc Oai | Ngọc Liệp | Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 26/5/2011 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt BCKTKT công trình; Quyết định số 7307/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt BCKTKT - dự toán |
14 | ĐTXD công trình đắp cơ đê Tả Tích đoạn từ K28+952 đến K32+020 | DTL | UBND huyện | 1,42 | 0,97 | 1,42 | Huyện Quốc Oai | Cấn Hữu | Quyết định số 297/QĐ-KH&ĐT ngày 16/9/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư V/v phê duyệt dự án ĐTXD công trình đắp cơ đê Tả Tích đoạn từ K28+952 đến K32+020 |
15 | Đất dịch vụ thị trấn Quốc Oai | ODT | UBND huyện | 0,95 | 0,95 | 0,95 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 22/5/2012 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt điều chỉnh dự toán công trình |
16 | Trường mầm non xã Tuyết Nghĩa | DGD | UBND huyện Quốc Oai | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Huyện Quốc Oai | xã Tuyết Nghĩa | Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện V/v phê duyệt BC KTKT; Quyết định số 2246/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của UBND huyện V/v phê duyệt BC đề xuất chủ trương đầu tư |
17 | Xây dựng tuyến đường dây 110kV từ TBA 500/220kV Quốc Oai đấu nối vào đường dây 110kV lộ 173 Hà Đông - Sơn Tây | DNL | Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội | 0,90 |
| 0,90 | Huyện Quốc Oai | Xã Đồng Quang, Thị trấn Quốc Oai | Văn bản số 1156/UBND-VP của UBND huyện Quốc Oai về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các công trình Điện năm 2017; Văn bản số 30440/HANOI PMB-X09.2 ngày 15/9/2016 của Tổng công ty điện lực TP Hà Nội về việc Đăng ký kế hoạch sử dụng đất các công trình điện lực năm 2017; Quyết định số 3952/QĐ-EVN HANOI ngày 02/01/2015 của Tổng công ty Điện lực Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình. |
18 | Xây dựng đường dây 110kV từ TBA 500/220kV Tây Hà Nội (Quốc Oai) đấu nối vào đường dây 110kV lộ 182 Chèm - Phúc Thọ | DNL | Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội | 0,90 |
| 0,90 | Huyện Quốc Oai | Xã Sài Sơn | Văn bản số 1156/UBND-VP của UBND huyện Quốc Oai về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các công trình Điện năm 2017; Văn bản số 30440/HANOI PMB-X09.2 ngày 15/9/2016 của Tổng công ty điện lực TP Hà Nội về việc Đăng ký kế hoạch sử dụng đất các công trình điện lực năm 2017; Quyết định số 3953/QĐ-EVN HANOI ngày 02/01/2015 của Tổng công ty Điện lực Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình. |
19 | Xây dựng tuyến đường dây 110kV từ TBA 500/220kV Quốc Oai đấu nối vào đường dây 110kV Bắc An Khánh - Nam An Khánh | DNL | Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội | 0,90 |
| 0,90 | Huyện Quốc Oai | Xã Yên Sơn và Thị trấn Quốc Oai | Văn bản số 1156/UBND-VP của UBND huyện Quốc Oai về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các công trình Điện năm 2017; Văn bản số 30440/HANOI PMB-X09.2 ngày 15/9/2016 của Tổng công ty điện lực TP Hà Nội về việc Đăng ký kế hoạch sử dụng đất các công trình điện lực năm 2017; Quyết định số 3951/QĐ-EVN HANOI ngày 02/01/2015 của Tổng công ty Điện lực Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình. |
20 | Trạm biến áp 110kvnối cấp Quốc Oai | DNL | Tổng công ty truyền tải điện Quốc Gia | 0,40 | 0,40 | 0,40 | Huyện Quốc Oai | xã Đồng Quang | Quyết định số 3471/QĐ-EVN HANOI ngày 29/7/2016 của Tổng công ty Điện lực Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi công trình. |
21 | Xây dựng trạm bơm tiêu Vĩnh Phúc | DTL | UBND huyện | 1,47 | 1,47 | 1,47 | Huyện Quốc Oai | Liệp Tuyết | Văn bản số 2581/QHKT-GTDD ngày 18/5/2016 của Sở quy hoạch - kiến trúc về thỏa thuận địa điểm quy hoạch ; Quyết định số 505/QD-TLST của Công ty TNHH một thành viên thủy lợi sông Tích về việc phê duyệt tổng dự toán xây dựng hệ thống tiêu trạm bơm tiêu Vĩnh Phúc, xã Liệp Tuyết, huyện Quốc Oai, Tp Hà Nội; tờ trình số 708/TTr-TLST về việc thu hồi đất để thực hiện dự án |
22 | Mầm non thôn Quảng Yên, Sơn Trung, xã Yên Sơn | DGD | Cty TNHH Đồng Tiến Thành Hà Nam | 0,60 |
| 0,60 | Huyện Quốc Oai | Yên Sơn | Quyết định số 4836/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
23 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp hệ thống kênh Ngọc Mỹ-Ngọc Liệp-Nghĩa Hương-Liệp Tuyết | DTL | UBND huyện | 0,10 |
| 0,10 | Huyện Quốc Oai | Ngọc Mỹ- Ngọc Liệp- Nghĩa Hương- Liệp Tuyết | Quyết định số 4943/QD-UBND ngày 9/9/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp hệ thống kênh Ngọc Mỹ-Ngọc Liệp-Nghĩa Hương-Liệp Tuyết |
24 | Hệ thống cấp nước sạch Ngọc Mỹ |
| UBND huyện | 0,27 |
| 0,27 | Huyện Quốc Oai | Ngọc Mỹ | Quyết định số 2729/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hệ thống cấp nước sạch xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai lấy từ nguồn nước sạch sông Đà |
25 | Trường mầm non xã Ngọc Liệp (điểm trường thôn Ngọc Bài) | DGD | UBND huyện | 2,50 |
| 2,50 | Huyện Quốc Oai | Ngọc Liệp | Quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 v/v phê duyệt BCKTKT công trình |
26 | Chuyển đổi mô hình đất nông nghiệp hiệu quả thấp sang mô hình dự án trang trại nông nghiệp tổng hợp xã Thạch Thán | NKH | huyện Quốc Oai | 4,00 |
| 4,00 | Huyện Quốc Oai | xã Thạch Thán | Văn bản số 3490/UBND-TNMT ngày 25/5/2015 của UBND thành phố Hà Nội v/v xem xét kiến nghị của UBND huyện Quốc Oai có liên quan đến việc giao đất nông nghiệp tại xã Thạch Thán cho nhân khẩu phát sinh từ 16/10/1992 đến 15/10/1993 |
27 | Các dự án Đấu giá ĐG03, ĐG05, ĐG 06 - Sài Sơn | ONT | UBND huyện | 0,72 |
| 0,72 | Huyện Quốc Oai | Xã Sài Sơn | Quyết định 1541/QĐ-UBND ngày 4/4/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v giao đại diện thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư. KH 33/KH-UBND ngày 17/2/2016 của UBND huyện V/v thực hiện các dự án đấu giá QSDĐ trên địa bàn huyện năm 2016; Công văn số 90/QLĐT-QHXD ngày 30/8/2016 của phòng QL đô thị V/v thông tin quy hoạch khu đất đấu giá xã Sài Sơn |
28 | Dự án đấu giá DG 07 - Đa Phúc | ONT | UBND huyện | 0,20 |
| 0,20 | Huyện Quốc Oai | Xã Sài Sơn | Quyết định 2806a/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án: hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá ĐG07-SS016, thôn Đa Phúc, xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai. Quyết định 1541/QĐ-UBND ngày 4/4/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v giao đại diện thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư |
29 | Đấu giá khu nhà trẻ ngõ Liễu - Yên nội (ĐG13) | ONT | UBND huyện | 0,03 |
| 0,03 | Huyện Quốc Oai | Xã Đồng Quang | Quyết định 1543/QĐ-UBND ngày 4/7/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án: hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá ĐG13-Thôn Yên Nội, xã Đồng Quang |
30 | Đấu giá thôn Văn Quang X18 | ONT | UBND huyện | 0,45 |
| 0,45 | Huyện Quốc Oai | Xã Nghĩa Hương | Quyết định 3298/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND huyện Quốc Oai V/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư công trình: Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá X18 khu Man Trên, thôn Thế Trụ, xã Nghĩa Hương |
31 | Đấu giá khu Đồng Giai - ĐG23 | ONT | UBND huyện | 0,06 |
| 0,06 | Huyện Quốc Oai | Xã Tuyết Nghĩa | Quyết định 1541/QĐ-UBND ngày 4/4/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v giao đại diện thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư. KH 33/KH-UBND ngày 17/2/2016 của UBND huyện V/v thực hiện các dự án đấu giá QSDĐ trên địa bàn huyện năm 2016; Công văn số 43/QLĐT-QHXD ngày 12/4/2016 của phòng QL đô thị V/v thông tin quy hoạch khu đất đấu giá xã Thạch Thán, Tuyết Nghĩa, Phú Cát. |
32 | Đấu giá khu định cầu thôn Yên Thái (ĐG09) | ONT | UBND huyện | 0,32 |
| 0,32 | Huyện Quốc Oai | Xã Đông Yên | Quyết định 1544/QĐ-UBND ngày 4/3/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng khu đấu giá ĐG09 thôn Yên Thái, xã Đông Yên. |
33 | Đấu giá ĐG27, ĐG28, ĐG29, ĐG30 xã Đông Yên | ONT | UBND huyện | 1,54 |
| 1,54 | Huyện Quốc Oai | Xã Đông Yên | Quyết định 1541/QĐ-UBND ngày 4/4/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v giao đại diện thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư. KH 33/KH-UBND ngày 17/2/2016 của UBND huyện V/v thực hiện các dự án đấu giá QSDĐ trên địa bàn huyện năm 2016; Công văn số 40/QLĐT-QHXD ngày 6/4/2016 của phòng QL đô thị V/v thông tin quy hoạch khu đất đấu giá xã Hòa Thạch, Đông Yên, Tuyết Nghĩa. |
34 | Đấu giá khu Bạch Thạch (ĐG21) | ONT | UBND huyện | 0,04 |
| 0,04 | Huyện Quốc Oai | Xã Hòa Thạch | Quyết định 2678a/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá đất ở ĐG21, thôn Bạch Thạch xã Hòa Thạch |
35 | Đấu giá thôn Cấn Thượng ĐG16 | ONT | UBND huyện | 0,26 |
| 0,26 | Huyện Quốc Oai | Xã Cấn Hữu | Quyết định 1542/QĐ-UBND ngày 4/4/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá ĐG16, xã Cấn Hữu |
36 | Đấu giá khu Đồng Mực, Cấn Thượng ĐG17 | ONT | UBND huyện | 0,50 |
| 0,50 | Huyện Quốc Oai | Xã Cấn Hữu | Quyết định 4833/QĐ-UBND ngày 8/8/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư công trình: hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá ĐG17 xã Cấn Hữu |
37 | Đấu giá khu Sau Gia ĐG11 | ONT | UBND huyện | 0,04 |
| 0,04 | Huyện Quốc Oai | Xã Tân Phú | Quyết định 1541/QĐ-UBND ngày 4/4/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v giao đại diện thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư. KH 33/KH-UBND ngày 17/2/2016 của UBND huyện V/v thực hiện các dự án đấu giá QSDĐ trên địa bàn huyện năm 2016; Công văn số 38/QLĐT-QHXD ngày 6/4/2016 của phòng QL đô thị V/v thông tin quy hoạch khu đất đấu giá khu Sau Gia, xã Tân Phú |
38 | Đấu giá khu nhà chè ĐG26 | ONT | UBND huyện | 0,05 |
| 0,05 | Huyện Quốc Oai | Xã Phú Cát | Quyết định 1541/QĐ-UBND ngày 4/4/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v giao đại diện thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư. KH 33/KH-UBND ngày 17/2/2016 của UBND huyện V/v thực hiện các dự án đấu giá QSDĐ trên địa bàn huyện năm 2016; Công văn số 43/QLĐT-QHXD ngày 6/4/2016 của phòng QL đô thị V/v thông tin quy hoạch khu đất đấu giá xã Thạch Thán, Tuyết Nghĩa, Phú Cát. |
39 | Đấu giá ĐG03 | ODT | UBND huyện | 2,80 |
| 2,80 | Huyện Quốc Oai | thị trấn Quốc Oai | Văn bản số 1446/QHKT-P5 ngày 15/4/2014 của Sở quy hoạch kiến trúc V/v thỏa thuận địa điểm quy hoạch khu đề xuất đấu giá QSDĐ ĐG03, ĐG04 tại thị trấn Quốc Oai |
40 | Đấu giá ĐG04 | ODT | UBND huyện | 1,22 | 1,22 | 1,22 | Huyện Quốc Oai | thị trấn Quốc Oai | Văn bản số 1446/QHKT-P5 ngày 15/4/2014 của Sở quy hoạch kiến trúc V/v thỏa thuận địa điểm quy hoạch khu đề xuất đấu giá QSDĐ ĐG03, ĐG04 tại thị trấn Quốc Oai |
41 | Đấu giá ĐG 05 | ODT | UBND huyện | 1,66 | 1,66 | 1,66 | Huyện Quốc Oai | thị trấn Quốc Oai | Văn bản số 5971/QHKT-P5 ngày 18/12/2014 của Sở quy hoạch kiến trúc V/v thỏa thuận địa điểm quy hoạch khu đề xuất đấu giá QSDĐ ĐG03, Đg05, ĐG06 tại thị trấn Quốc Oai |
42 | Đấu giá ĐG06 | ONT | UBND huyện | 2,41 | 2,41 | 2,41 | Huyện Quốc Oai | thị trấn Quốc Oai | Văn bản số 5971/QHKT-P5 ngày 18/12/2014 của Sở quy hoạch kiến trúc V/v thỏa thuận địa điểm quy hoạch khu đề xuất đấu giá QSDĐ ĐG03, Đg05, ĐG06 tại thị trấn Quốc Oai |
43 | Đấu giá khu Quang hương 2, Quang Hương 3 xã Phú Cát | ONT | UBND huyện | 0,09 |
| 0,09 | Huyện Quốc Oai | Xã Phú Cát | Văn bản số 43/QLĐT-QHXD ngày 6/4/2016 của phòng QL đô thị V/v thông tin quy hoạch khu đất đấu giá xã Thạch Thán, Tuyết Nghĩa, Phú Cát |
44 | Đấu giá khu Rộc 1 thôn Địa Tảo (ĐG01) | ONT | UBND huyện | 0,10 |
| 0,10 | Huyện Quốc Oai | Xã Đại Thành | Quyết định 2677a/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 V/v Phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư công trình: đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá ĐG01 xã Đại Thành |
45 | Đấu giá khu gốc gạo, thôn Ngọc Than | ONT | UBND huyện | 0,48 |
| 0,48 | Huyện Quốc Oai | Xã Ngọc Mỹ | Quyết định 3079/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư công trình: đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá ĐG32 khu Gốc Gạo, xã Ngọc Mỹ |
46 | Xây dựng siêu thị gắn với khu thương mại dịch vụ phụ trợ | TMD | Cty TNHH Lan Chi | 1,00 |
| 1,00 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Quyết định 3415/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 của UBND thành phố HN về việc bổ sung danh mục các dự án có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2015 (nguồn vốn ngoài ngân sách) |
47 | Xây dựng trung tâm thương mại thị trấn Quốc Oai | TMD | UBND huyện | 0,75 |
| 0,75 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 6/2/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt danh mục các dự án có sử dụng đất công bố lựa chọn nhà thầu trên địa bàn thành phố Hà Nội. Quyết định 1603/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của UBND thành phố Hà Nội |
48 | Trường tiểu học Sài Sơn A | DGD | UBND huyện | 1,20 | 1,20 | 1,20 | Huyện Quốc Oai | Sài Sơn | Văn bản số 95/HĐND ngày 30/9/2016 của HĐND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
49 | Trường tiểu học Tân Hoà | DGD | UBND huyện | 0,90 |
| 0,90 | Huyện Quốc Oai | Tân Hoà | Văn bản số 94/HĐND ngày 30/9/2016 của HĐND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
50 | Đường Trại Cá - Tuyết Nghĩa - Phú Cát (giai đoạn II) | DGT | UBND huyện | 3,00 | 3,00 | 4,00 | Huyện Quốc Oai | Xã Tuyết Nghĩa và xã Phú Cát | QĐ số 4528/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND Thành phố V/v phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư; QĐ số 1195/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND Thành phố V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: xây dựng Đường Trại Cá - Tuyết Nghĩa - Phú Cát (giai đoạn II) |
51 | XD đường GT liên xã Ngọc Liệp - Cấn Hữu (tuyến giao với đại lộ Thăng Long đến đường Quốc Oai- Hòa Thạch tại trạm bơm Cấn Hữu) | DGT | UBND huyện | 4,00 | 3,00 | 3,00 | Huyện Quốc Oai | Xã Liệp Tuyết, Ngọc Liệp | QĐ số 5368/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND thành phố Hà Nội V/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án; QĐ số 6643/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình XD đường GT liên xã Ngọc Liệp - Cấn Hữu (tuyến giao với đại lộ Thăng Long đến đường Quốc Oai- Hòa Thạch tại trạm bơm Cấn Hữu) |
52 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Quốc Oai | TSC | UBND huyện | 0,20 | 1,00 | 1,00 | Huyện Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai | VB số 606/UBND-ĐTXDCB ngày 13/7/2011 của UBND huyện Quốc Oai V/v chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư công trình: Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND thị trấn Quốc Oai |
53 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Sài Sơn | TSC | UBND huyện | 0,30 | 0,20 | 0,20 | Huyện Quốc Oai | Sài Sơn | QĐ số 2478/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt báo cáo chuẩn bị đầu tư công trình: Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, Tp Hà Nội |
54 | Đấu giá ĐG10 Khu sau Ao, ĐG12/2016(X15) Khu Dốc Bàng; Đấu giá ĐG15 Khu Miễu Thảo; Đấu giá xã Phú Nam An | ONT | UBND huyện | 3,84 | 0,94 | 2,80 | Huyện Quốc Oai | Thạch Thán, Tân Phú, Yên Sơn, Phú Nam Anh | Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 6063/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật; Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 6064/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật; Quyết định số 3007/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 4815/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật; Quyết định số 5809/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
55 | Đất dịch vụ và đấu giá Yên Sơn | ONT | UBND huyện | 2,10 | 2,00 | 2,10 | Huyện Quốc Oai | Yên Sơn | QĐ số 937/QĐ-UBND ngày 14/5/2013 của UBND huyện Quốc Oai V/v cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư công trình; QĐ số 1441/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch TMB; Văn bản số 1328/UBND-TNMT ngày 08/3/2016 của UBND Thành phố v/v chuyển diện tích đất dịch vụ để thực hiện đấu giá QSD đất |
Tổng |
|
| 56,10 | 27,30 | 55,76 | - | - | - |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã |
| |||||
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ lẻ, xen kẹt tại Thị trấn Phúc Thọ và xã Thọ Lộc | ONT | TTPTQĐ huyện Phúc Thọ | 0,60 |
| 0,6 | Thị trấn Phúc Thọ | X3, X4, X8 đồng Lục | QĐ số 6062/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo KTKT |
2 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X1 Man Rộm, xã Phụng Thượng | ONT | Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt | 0,47 | 0,47 | 0,47 | Phúc Thọ | Phụng Thượng | QĐ số 3341/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của UBND huyện Phúc Thọ về phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu cổng Me, xã Tích Giang | ONT | Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt | 0,493 | 0,493 | 0,493 | Phúc Thọ | Tích Giang | Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 20/01/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT |
4 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu cổng Chợ, xã Tích Giang | ONT | Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt | 0,495 | 0,495 | 0,495 | Phúc Thọ | Tích Giang | Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt BCKTKT |
5 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu đồng Trường Yên, xã Long Xuyên | ONT | Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt | 0,4939 | 0,4939 | 0,4939 | Phúc Thọ | Long Xuyên | Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
6 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X1 Mả Mảy, xã Phụng Thượng | ONT | Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt | 0,49 | 0,49 | 0,49 | Phúc Thọ | Phụng Thượng | Quyết định số 3341/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
7 | Dự án xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt tại điểm X1, X3 xã Trạch Mỹ Lộc, huyện Phúc Thọ | ONT | Chi nhánh PTQĐ Phúc Thọ | 0,78 | 0,78 | 0,78 | Phúc Thọ | Xã Trạch Mỹ Lộc | QĐ số 4221/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư |
8 | Dự án: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại vị trí 01 khu đất xứ đồng Cát Hạ thôn Táo, xã Tam Thuấn, huyện Phúc Thọ. | ONT | Chi nhánh PTQĐ Phúc Thọ | 0,49 | 0,49 | 0,49 | Phúc Thọ | Xã Tam Thuấn | QĐ số 4216/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư |
9 | Dự án: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu Đồng Sâu xã Liên Hiệp, huyện Phúc Thọ. | ONT | Chi nhánh PTQĐ Phúc Thọ | 0,49 | 0,49 | 0,49 | Phúc Thọ | Xã Liên Hiệp | QĐ số 4219/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư |
10 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xen kẹt tại vị trí 03 tại xứ đồng Cát Hạ thôn Ngoại, xứ đồng Bầu thôn Nội xã Tam Thuấn | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 0,98 | 0,98 | 0,98 | Huyện Phúc Thọ | Xã Tam Thuấn | QĐ số 513/QĐ-UBND ngày 13/03/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
11 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xen kẹt tại điểm X1, X2, X3 xã Vân Phúc | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 0,869 | 0,869 | 0,869 | Huyện Phúc Thọ | Chân đập Vĩnh Phúc Xã Vân Phúc | QĐ số 5186/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
12 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xen kẹt vị trí 1 khu cầu ván dưới và vị trí 2 khu cầu ván trên xã Hát Môn. | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 0,096 | 0,096 | 0,096 | Huyện Phúc Thọ | Khu cầu ván Xã Hát Môn | QĐ số 3044/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND huyện PT v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
13 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất xen kẹt tại Khu Đồng Bưởi, xã Phúc Hòa | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 0,12 | 0,12 | 0,12 | Huyện Phúc Thọ | Khu Đồng Bưởi Xã Phúc Hòa | QĐ số 3044/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
14 | Đấu giá QSD đất khu Đồng Dũng | ONT | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 1,45 | 1,45 | 1,45 | Huyện Phúc Thọ | Đồng Dũng, Ma Ngỗ, Dộc Nồi xã Hiệp Thuận | QĐ số 3101/QĐ-UBNDngày 28/8/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo KTKT |
15 | Chuyển mục đích đất vườn ao, nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở | ONT, OĐT | UBND các xã thị trấn | 2 | 0,5 |
| Huyện Phúc Thọ | Các xã trong huyện | Văn bản số 948/UBND-TNMT ngày 26/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án sẽ thực hiện trên địa bàn huyện |
16 | Đường tỉnh 418 | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 1,80 | 1,80 | 1,8 | Xã Trạch Mỹ Lộc | Xã Trạch Mỹ Lộc | QĐ số 147/QĐ-KH&ĐT ngày 19/6/2013 của Sở KH&ĐT phê duyệt dự án |
17 | Đường vào đền Hai Bà Trưng | DGT | Ban QLDA ĐTXD | 3,10 | 3,10 | 3,1 | Xã Hát Môn | Xã Hát Môn | QĐ số 4487a/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư |
18 | Đường liên xã Võng Xuyên - Long Xuyên | DGT | UBND xã Võng Xuyên | 1,72 | 1,72 | 1,72 | Huyện Phúc Thọ | Võng Xuyên - Long Xuyên | QĐ số 3709/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
19 | Cải tạo đường dây 110KV Hà Đông- Sơn Tây | DNL | Tổng công ty Điện lực Hà Nội | 0,25 | 0,25 | 0,25 | Huyện Phúc Thọ | Trạch Mỹ Lộc, Tích Giang | Quyết định số 5123-EVN HANOI ngày 29/12/2014 của Tổng công ty điện lực TP Hà Nội |
20 | Xây dựng tuyến đường dây 110KV từ TBA 500/220kV Tây Hà Nội (Quốc Oai) đấu nối vào đường dây 110kV lộ 182 Chèm- Phúc Thọ | DNL | Tổng công ty Điện lực Hà Nội | 0,9 | 0,9 | 0,9 | Huyện Phúc Thọ | Liên Hiệp, Hiệp Thuận | Văn bản số 241/TB-UBND ngày 27/4/2016 của UBND huyện Phúc Thọ thống nhất phương án tuyến |
21 | Cải tạo nâng cấp khả năng tải đường dây 110kV lộ 172 Phúc Thọ | DNL | Tổng công ty Điện lực Hà Nội | 0,45 | 0,45 | 0,45 | Huyện Phúc Thọ | Tam Hiệp, Ngọc Tảo, Phụng Thượng, Trạch Mỹ Lộc | Văn bản số 642/TB-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện Phúc Thọ thống nhất phương án tuyến |
22 | Chuyển đổi cơ cấu kinh tế sang mô hình VAC các xã, thị trấn trong huyện | NKLH | Hộ gia đình | 20 | 15 |
| Huyện Phúc Thọ | Các xã trong huyện | Nghị quyết của HĐND các xã; văn bản số 948/UBND-TNMT ngày 26/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án sẽ thực hiện trên địa bàn huyện |
23 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Đồng Phươm, xã Thọ Lộc, huyện Phúc Thọ | ONT | Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt | 4,5 | 4,5 | 4,5 | Phúc Thọ | Thọ Lộc | - Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư số 1739/UBND-KHĐT ngày 16/03/2012 của Sở Kế hoạch & Đầu tư Hà Nội; - Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
24 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu đồng Vô; khu Gạc Chợ, xã Tam Hiệp; khu Núm Chiêng thị trấn Phúc Thọ; khu X10 cụm 8 thị trấn Phúc Thọ; đất xen kẹt tại khu cổng Nội, xã Tam Hiệp (GD2) | ONT | Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt | 2,477 | 2,477 | 2,477 | Phúc Thọ | Tam Hiệp, Thị trấn Phúc Thọ | Quyết định số 5807/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 10/8/2016; Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 26/7/2016; Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 26/7/2016; Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; phê duyệt chủ trương đầu tư |
25 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X1 cụm 8 xã Hát Môn | ONT | Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt | 0,495 | 0,495 | 0,495 | Phúc Thọ | Hát Môn | Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
26 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu Dộc Tranh xã Trạch Mỹ Lộc | ONT | Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt | 0,4995 | 0,4995 | 0,4995 | Phúc Thọ | Trạch Mỹ Lộc | Quyết định số 3343/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
27 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X1 thôn Lục Xuân, xã Võng Xuyên | ONT | Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt | 0,497 | 0,497 | 0,497 | Phúc Thọ | Võng Xuyên | Quyết định số 2442/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
28 | Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu sân vận động huyện (cũ), thị trấn Phúc Thọ (GĐ 2) | ONT | Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt | 0,4712 | 0,4712 | 0,4712 | Phúc Thọ | Thị trấn Phúc Thọ | Quyết định số 4257/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
29 | Dự án Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu Tường Sen, xã Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ | ONT | Chi nhánh PTQĐ Phúc Thọ | 0,48 | 0,48 | 0,48 | Phúc Thọ | Xã Phụng Thượng | QĐ số 3342/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư |
30 | Dự án: Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại xứ đồng Cốc, xã Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ. | ONT | Chi nhánh PTQĐ Phúc Thọ | 0,40 | 0,40 | 0,40 | Phúc Thọ | Xã Phụng Thượng | QĐ số 3341/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện phê duyệt chủ trương đầu tư |
31 | Đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu Ván cầu xã Hát Môn | ONT | UBND xã Hát Môn | 0,096 | 0,096 | 0,096 | Huyện Phúc Thọ | Khu Ván Cầu | QĐ số 4249/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
32 | Cây xăng Hát Môn | TMD | Tổ chức | 0,16 | 0,16 |
| Huyện Phúc Thọ | Xã Hát Môn | Văn bản số 1911/UBND-CT ngày 23/3/2015 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư |
33 | Xưởng sản xuất đồ gỗ | SKC | Hộ gia đình | 0,73 | 0,73 |
| Huyện Phúc Thọ | xã Phúc Hòa | QĐ số 2111/QĐ-UBND và QĐ số 2112/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Phúc Thọ v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
34 | Xưởng sản xuất cơ khí và phụ tùng xe máy | SKC | Hộ gia đình | 0,166 | 0,166 |
| Huyện Phúc Thọ | xã Phúc Hòa | Quyết định số 4205/QĐ-UBND của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
35 | Khu dịch vụ tổng hợp TT Phúc Thọ | SKC | UBND thị trấn | 0,5 | 0,5 | 0,5 | Huyện Phúc Thọ | Đồng Bến Rẽ thị trấn Phúc Thọ | Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND huyện PT về phê duyệt tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
36 | Trụ sở Công an Thị trấn | TSC | UBND thị trấn PT | 0,25 | 0,25 |
| Huyện Phúc Thọ | Thị trấn Phúc Thọ | Văn bản số 1644/CAHN-PH41 của Công an Thành phố Hà Nội v/v hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở làm việc Công an Thị trấn thuộc Công an huyện Phúc Thọ, đang lập quy hoạch tổng mặt bằng |
37 | Xây dựng vườn hoa, cây xanh, gắn biển tại địa điểm lưu niệm sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh về thăm và làm việc tại ........ | DVH | Phòng văn hóa thông tin | 0,7 | 0,7 | 0,7 | Huyện Phúc Thọ | Xã Tam Hiệp | Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư |
38 | Trung tâm văn hóa xã Tam Hiệp | DVH | UBND xã | 0,46 | 0,46 | 0,46 | Huyện Phúc Thọ | khu Kim Hoa xã Tam Hiệp | QĐ số 4271/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
39 | Nhà hội họp cụm 12 xã Phụng Thượng | DSH | UBND xã | 0,05 | 0,05 | 0,05 | Huyện Phúc Thọ | cụm 12 xã Phụng Thượng | Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
40 | Nhà văn hóa thôn Phú Châu | DSH | UBND xã | 0,02 |
| 0,02 | Huyện Phúc Thọ | Thôn PhúChâu- xã Xuân Phú | QĐ 4090/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
41 | Bổ sung quy hoạch đất xây dựng trường THPT từ đất quy hoạch TT TDTT | DGD | UBND huyện | 1,157 | 1,157 | 1,157 | Huyện Phúc Thọ | Vùng 1 ô2; vùng 2 ô2 xã Hiệp Thuân | Quyết định số 3709/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình; Quyết định số 3943/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư |
42 | Mở rộng trường Mầm non xã Thọ Lộc | DGD | Huyện | 1,20 | 1,20 | 1,20 | Huyện Phúc Thọ | Thôn Bướm xã Thọ Lộc | QĐ số 2951/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án |
43 | Trường mầm non Trung tâm xã Tam Hiệp | DGD | UBND huyện | 0,67 | 0,67 | 0,67 | Huyện Phúc Thọ | khu sân vận động cũ xã Tam hiệp | QĐ số 2645/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
44 | Mở rộng trường tiểu học Tam Thuấn | DGD | UBND xã | 0,471 | 0,471 | 0,471 | Huyện Phúc Thọ | Thôn Mới xã Tam Thuấn | QĐ số 3945/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện Phúc Thọ phê duyệt chủ trương đầu tư |
45 | Mở rộng nghĩa trang thôn Đường Hòa Cát và Thượng Hiệp xã Tam Hiệp | NTD | UBND xã | 1 | 1 | 1 | Huyện Phúc Thọ | xã Tam Hiệp | QĐ 324/QĐ-UBND ngày 29/1/2016 của UBND huyện Phúc Thọ về phê duyệt chủ trương đầu tư |
46 | Mở rộng nghĩa trang thôn Mỹ Giang xã Tam Hiệp | NTD | UBND xã | 0,5 | 0,5 | 0,5 | Huyện Phúc Thọ | xã Tam Hiệp | QĐ số 473a/QĐ-UBND ngày 18/2/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư thôn Mỹ Giang |
47 | Dự án nhánh rẽ vào trạm 220KV Sơn Tây | DNL | BQLDA phát triển điện lực Hà Nội | 0,01 | 0,01 | 0,01 | Huyện Phúc Thọ | Sen Chiểu, Tích Giang | CV số 694 ngày 12/11/2014 của tổng Cty điện lực TP Hà Nội v/v đăng ký danh mục các dự án thu hồi đất năm 2015 do BQLDA phát triển điện lực Hà Nội triển khai thực hiện |
Tổng |
|
| 56,50 | 49,38 | 33,19 | 0,00 | 0,00 |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã |
| |||||
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp 07 chợ | DCH | Sở Nông nghiệp PTNT | 2,33 | 2,33 | 2,33 | Sóc Sơn | 07 xã nghèo | Quyết định số 5171/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của UBND thành phố vv phê duyệt DA đầu tư |
2 | Đất ở dân cư nông thôn (giải quyết tồn tại) | ONT | UBND huyện Sóc Sơn | 2,80 | 2,80 | 2,80 | Sóc Sơn | Kim Lũ, Đức Hòa, Xuân Thu, Tiên Dược | Vb 3140/UBND-TNMT ngày 14/5/2015 của UBND TP chấp thuận chủ trương giao đất làm nhà ở cho các hộ tại 05 xã |
3 | Dự án xây dựng, mở rộng trường mầm non xã Trung Giã | DGD | UBND huyện Sóc Sơn | 0,28 | 0,28 |
| Sóc Sơn | Trung Giã | QĐ số 6530/QĐ-UBND ngày 30,10,2014 của UBND huyện vv phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình |
4 | Cải tạo nâng cấp các tuyến đường liên xã bị xuống cấp | DGT | UBND huyện | 2,00 |
| 2,00 | Sóc Sơn | Hồng Kỳ, PL, TG, TH | QĐ 6233/QĐ-UB ngày 29/10/2013 UBND huyện v/v phê duyệt DA ĐTXD công trình |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường 131 đoạn Thá Tiên Tảo | DGT | Sở Giao thông vận tải | 1,20 | 1,20 | 1,20 | Sóc Sơn | Xuân Giang, Việt Long | QĐ số 6234/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (điều chỉnh lại chủ đầu tư) |
6 | Cải tạo, nâng cấp công trình đầu mối hồ Cầu Bãi | DTL | UBND huyện Sóc Sơn | 2,00 | 2,00 | 2,00 | Sóc Sơn | Nam Sơn | QĐ số 557/QĐ-UBND ngày 07/3/2011 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
7 | XD hệ thống kênh tiêu Thá - Lai Cách - Tiên Tảo xã Xuân Giang và Việt Long | DTL | UBND huyện Sóc Sơn | 1,45 | 1,45 | 1,45 | Sóc Sơn | Xuân Giang, Việt Long | QĐ số 10036/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND huyện Sóc Sơn V/v phê duyệt báo cáo KTKT XD công trình |
8 | Trường THCS Minh Phú | DGD | UBND huyện Sóc Sơn | 1,40 | 1,40 | 1,40 | Sóc Sơn | Minh Phú | QĐ số 4204/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
9 | Cải tạo, nâng cấp trường THCS Hồng Kỳ | DGD | UBND huyện Sóc Sơn | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Sóc Sơn | Hồng Kỳ | QĐ số 6166/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
10 | Nâng cấp, mở rộng Trường MN Đông Xuân | DGD | UBND huyện Sóc Sơn | 0,70 | 0,70 | 0,70 | Sóc Sơn | Đông Xuân | QĐ số 6541/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
11 | XD phân hiệu 2 trường MN Minh Phú | DGD | UBND huyện Sóc Sơn | 1,25 | 1,25 | 1,25 | Sóc Sơn | Minh Phú | QĐ số 5753/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
12 | Xây dựng Trường THCS Đông Xuân | DGD | UBND huyện Sóc Sơn | 1,70 | 1,70 | 1,70 | Sóc Sơn | Đông Xuân | QĐ số 6866/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 của UBND huyện v/v cho phép chuẩn bị đầu tư dự án |
13 | Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non Hiền Ninh | DGD | UBND huyện Sóc Sơn | 0,70 | 0,70 | 0,70 | Sóc Sơn | Hiền Ninh | QĐ số 4864/QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của UBND huyện v/v cho phép chuẩn bị đầu tư dự án |
14 | Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Phú Hữu - Thanh Sơn | DGT | UBND huyện Sóc Sơn | 2,00 |
| 2,00 | Sóc Sơn | Minh Phú | QĐ số 2794/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 của UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
15 | Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Phú Hạ - Thanh Sơn | DGT | UBND huyện Sóc Sơn | 2,00 |
| 2,00 | Sóc Sơn | Minh Phú | QĐ số 3487/QĐ-UBND ngày 18/5/2012 của UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
16 | Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất xen kẹt tại Khu Cửa ấp, thôn Xuân Sơn | ONT | UBND huyện Sóc Sơn | 0,48 | 0,10 |
| Sóc Sơn | Trung Giã | Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND h. Sóc Sơn về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án |
17 | Dự án Logistics tập trung (50ha) | TMD | Cty Hapulico | 50,00 |
| 20,00 | Sóc Sơn | Phú Cường, Phú Minh | QĐ số 1012/QĐ-TTg ngày 03/7/2015 của Thủ tướng CP vv phê duyệt quy hoạch |
18 | Logistics kết nối cảng Hàng không QT Nội Bài | TMD | Đấu thầu chọn nhà đầu tư | 5,00 | 5,00 | 5.00 | Sóc Sơn | Phú Cường | QĐ số 1012/QĐ-TTg ngày 03/7/2015 của Thủ tướng CP vv phê duyệt quy hoạch |
19 | DA nâng cao khả năng truyền tải ĐZ 110kV lộ 172 E1.19 Sóc Sơn - Gò Đầm | DNL | Cty lưới điện cao thế Miền Bắc | 1,00 | 1,00 | 1,00 | Sóc Sơn | các xã | QĐ 4492/QĐ-NGC ngày 26/12/2013 vv phê duyệt DA đầu tư XDCT |
20 | Lắp bổ sung MC 171, 172, 112 và cải tạo nhánh đường dây vào trạm biến áp 110kV Nội Bài | DNL | Tổng Công ty điện lực Hà Nội | 0,05 | 0,05 | 0,05 | Sóc Sơn | Tiên Dược, Mai Đình | Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi số 3035/QĐ-EVN HANOI ngày 24/8/2015 của Tổng Cty điện lực Hà Nội |
21 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản | SKS | UBND huyện Sóc Sơn | 24,60 |
| 24,60 | Sóc Sơn | Tân Hưng | UBND Thành phố phê duyệt kế hoạch đấu giá tại Kế hoạch số 49/KH-UBND ngày 04/3/2016 |
22 | Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSDĐ giáp trường cao đẳng nghề điện | ONT | Chi nhánh Phát triển Quỹ đất Sóc Sơn | 0,49 |
| 0,49 | Sóc Sơn | Tân Dân | QĐ số 1179/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương dự án |
23 | Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo quy hoạch dự án: Cải tạo, nâng cấp đường 131 đoạn Núi Đôi đi xã Tân Minh, Bắc Phú và đường khu tập thể 143-418 xã Bắc Phú | ONT | TTPTQĐ huyện | 0,35 |
| 0,35 | Sóc Sơn | Tân Minh, Bắc Phú | 2023/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND huyện vv phê duyệt DA đầu tư |
24 | Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại tổ 1, thị trấn Sóc Sơn | ONT | UBND huyện Sóc Sơn | 3,00 | 2,50 | 3,00 | Sóc Sơn | thị trấn Sóc Sơn | Quyết định 1454/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND TP Hà Nội vv cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án |
25 | Cải tạo nâng cấp đường 16, huyện Sóc Sơn | DGT | Sở GTVT | 0,10 |
| 0,10 | Sóc Sơn | Phù Lỗ, Đông Xuân, Kim Lũ | 7981/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 vv phê duyệt DA đầu tư XDCT |
26 | DA đầu tư xây dựng khu nhà ở để bán cho cán bộ, chiến sỹ Trường Cao đẳng ANND I | ONT | Cty CP TĐ ĐTXD BĐS Á Châu | 4,37 | 4,37 |
| Sóc Sơn | Tiên Dược, Mai Đình | 8182/UBND-XDGT ngày 16/11/2015 của UBND TP HN về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
27 | Dự án đầu tư công trình STN.01 | DQP | Ban chỉ huy Quân sự huyện | 2,00 | 2,00 |
| Sóc Sơn | Minh Phú, Minh Trí | QĐ số 740/QĐ-TM ngày 13/7/2015 của Bộ TL thủ đô về việc phê duyệt QH thế trận quân sự KVPT huyện Sóc Sơn |
28 | Phòng cảnh sát PCCC Sóc Sơn | CAN | Cảnh sát PCCC Thành phố | 0,5 | 0,5 |
| Sóc Sơn | Tiên Dược | Văn bản đăng ký số 1026/CSPCCCHN-P7 ngày 21/9/2016 của Cảnh sát phòng cháy chữa cháy Hà Nội |
29 | Xây dựng nghĩa trang Lai Sơn xã Bắc Sơn phục vụ GPMB dự án Mở rộng khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II | NTD | Ban BTGPMB huyện | 1,60 | 1,60 | 1,60 | Sóc Sơn | Bắc Sơn | Quyết định số: 8558/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND huyện Sóc Sơn vv giao nhiệm vụ thực hiện DA; BC liên ngành 328/BCLN-UBND-SXD ngày 03/12/2015 vv đầu tư Dự án |
| Tổng |
|
| 115,55 | 33,13 | 77,92 |
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã |
| |||||
1 | Đồn công an Quang Trung | CAN | Bộ Công an | 0,20 | 0,20 |
| Thạch Thất | Phùng Xá | Quyết định số 4853/QĐ-BCA ngày 25/8/2014 của Bộ Công an v/v thành lập đồn công an |
2 | Đồn công an Hòa Lạc | CAN | Bộ Công an | 0,10 | 0,10 |
| Thạch Thất | Thạch Hòa | Văn bản số 1089/CAHN-PH41 ngày 26/8/2015 của Công an thành phố Hà Nội vv xin đất XD 3 trụ sở Đồn công an thuộc CAH Thạch Thất |
3 | Xây dựng tuyến đường dây 110KV từ TBA 500/200KV Tây Hà Nội (Quốc Oai) đầu nối vào đường dây 110KV lộ 182 Chèm - Phúc Thọ | DNL | Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội | 0,90 | 0,90 | 0,90 | Thạch Thất | Dị Nậu | Quyết định 5136/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND Thành phố Hà Nội v/v điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Thất và Văn bản số 672/UBND-KT ngày 22/4/2016 của UBND huyện Thạch Thất thống nhất phương án tuyến |
4 | Trạm biến áp 110KV Phú Cát và nhánh rẽ | DNL | Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội | 0,16 | 0,16 | 0,16 | Thạch Thất | Thạch Hòa | Quyết định 5136/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND Thành phố Hà Nội v/v điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thạch Thất và Quyết định phê duyệt nhiệm vụ thiết kế số 685/QĐ-EVNHANOI ngày 16/3/2015 của Tổng Công ty điện lực TP Hà Nội |
5 | Cải tạo nâng khả năng tải đường dây 110KV lộ 172 Phúc Thọ | DNL | Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội | 0,15 | 0,15 | 0,15 | Thạch Thất | Cẩm Yên, Đại Đồng | Văn bản số 1696/TCNL-KH&QH ngày 29/6/2016 v/v thông báo kết quả thẩm định TKCS dự án Cải tạo nâng khả năng tải đường dây 110KV lộ 172 Phúc Thọ |
6 | Đấu giá đất xen kẹt | ONT | UBND huyện | 3,00 | 2,00 | 3,00 | Thạch Thất | Bình Yên, Đồng Trúc, Chàng Sơn, Dị Nậu, Hạ Bằng, Bình Phú, Hữu Bằng, Hương Ngải | Văn bản số 204/KH-UBND ngày 03/11/2015 của UBND huyện Thạch Thất v/v Kế hoạch thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt năm 2016 trên địa bàn huyện. Quyết định số 10280/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSD đất tại khu Đồng Ngà, xã Hương Ngải |
7 | Xây dựng hạ tầng các khu đấu giá đất Dị Nậu | ONT | UBND huyện | 4,60 | 4,60 | 4,60 | Thạch Thất | Dị Nậu | Quyết định số 6628/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND TP.Hà Nội vv phê duyệt DAĐTXD hạ tầng KT |
8 | Trạm bơm tiêu Cần Kiệm | DTL | UBND huyện | 0,04 | 0,04 | 0,04 | Thạch Thất | Cần Kiệm | Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND H.Thạch Thất v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình Trạm bơm tiêu Cần Kiệm |
9 | Dự án mô hình chuyển đổi trong nội bộ đất nông nghiệp (bao gồm các QĐ gia hạn thực hiện các mô hình. Có 2016 chuyển sang và đăng ký mới) | NKH | UBND huyện | 50,00 | 50,00 |
| Thạch Thất | Cẩm Yên, Phú Kim, Dị Nậu, Phùng Xá, Canh Nậu, Kim Quan, Lại Thượng, Hương Ngải, Cần Kiệm, Đồng Trúc, Hạ Bằng, Đại Đồng, Thạch Xá, Yên Bình | Văn bản chủ trương của UBND huyện số 1623/UBND-KT ngày 23/10/2015 v/v đồng ý kế hoạch thực hiện các dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong nội bộ đất nông nghiệp và gia hạn cho các mô hình chuyển đổi trong SXNN đã được UBND huyện phê duyệt trước thời điểm 01/7/2014 |
10 | Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Thạch Thất | DXH | Bảo hiểm XH thành phố | 0,08 |
| 0,08 | Thạch Thất | Liên Quan | Quyết định số 74/QĐ-BHXH ngày 19 tháng 1 năm 2016 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện Thạch Thất |
11 | Trụ sở phòng cháy chữa cháy | CAN | Bộ Công an | 0,60 | 0,60 |
| Thạch Thất | Kim Quan | Số 557/CV-SCSPC&CC(HC&TBKT) ngày 22/7/2014 của Cảnh Sát PC&CC (HC&TBKT) |
12 | Dự án tái định cư (phục vụ thu hồi đất DA TB 09-BCA của Bộ Công an) | ONT | UBND huyện | 2,00 | 2,00 | 2,00 | Thạch Thất | Cần Kiệm, Kim Quan | Công văn số 1028/B45-TB/09 ngày 2/7/2015 của Cục B45- Tổng cục V-Bộ Công an v/v xác định địa điểm TĐC phục vụ công tác thu hồi đất thực hiện DA TB/09 |
13 | Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ Đồng Vai - Vai Kê (phục vụ GPMB khu CNC Hòa Lạc) | ONT | UBND huyện | 12,90 |
| 12,90 | Thạch Thất | Hạ Bằng | Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 14/5/2015 của UBND huyện v/v đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư |
14 | Khu đất đấu giá đồng Quân Kép xã Canh Nậu | ONT | UBND huyện | 0,45 | 0,45 | 0,45 | Thạch Thất | Canh Nậu | Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 21/9/2015 của UBND huyện v/v xin thỏa thuận vị trí, diện tích quy mô QHXD HTKT |
15 | Đường giao thông Thạch Xá - Canh Nậu. L= 1,45 km, Bn= 9m. | DGT | UBND huyện | 1,50 | 1,50 | 1,50 | Thạch Thất | Thạch Xá, Canh Nậu | Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 05/02/2013 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông Thạch Xá - Canh Nậu |
16 | Tiểu học trung tâm xã Đồng Trúc | DGD | UBND huyện | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Thạch Thất | Đồng Trúc | Quyết định số 5629/QĐ-UBND ngày 12/11/2010 H.Thạch Thất phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Tiểu học trung tâm xã Đồng Trúc |
17 | Xây dựng mới trạm bơm tiêu Lại Thượng thay thế nhiệm vụ trạm bơm tiêu Lại Thượng 1,2 | DTL | Sở NNPTNN | 2,72 | 2,70 | 2,72 | Thạch Thất | Lại Thượng | Quyết định số 6616/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND TP phê duyệt DA đầu tư XD mới trạm bơm tiêu Lại Thượng thay thế trạm bơm tiêu Lại Thượng 1,2 |
18 | Cải tạo nâng cấp vai Đồng Vặng kết hợp giao thông, thủy lợi (Hạng mục: Tôn cao áp trúc vai Đồng Vặng - Xây lại cống - Tràn) | DTL | UBND huyện | 0,07 | 0,07 | 0,07 | Thạch Thất | Hương Ngải | Quyết định số 3575/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của UBND H.Thạch Thất v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình cải tạo, nâng cấp vai Đồng Vặng kết hợp giao thông, thủy lợi |
19 | Cống Tiêu Nẻ Ồ | DTL | UBND huyện | 0,02 | 0,02 | 0,02 | Thạch Thất | Hạ Bằng | Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND H.Thạch Thất v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình Cống tiêu Nẻ Ố |
20 | Trạm cấp nước sạch và đường ống dẫn nước | DTL | Cty Đồng Tiến Thành Hà Nam | 3,00 | 1,00 | 3,00 | Thạch Thất | Chàng Sơn, Thạch Xá, Hữu Bằng, Bình Phú, Hương Ngải, Canh Nậu, Dị Nậu, Cần Kiệm, Kim Quan và thị trấn Liên Quan | Quyết định số 5093/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án đầu tư phát triển hệ thống cấp nước trục đường Láng - Hòa Lạc (phạm vi thành phố Hà Nội) sử dụng nước sạch Sông Đà và Văn bản 4866/UBND-KH&ĐT ngày 18/8/2016 của UBND thành phố Hà Nội v/v thực hiện chủ trương kêu gọi xã hội hóa đầu tư nước sạch cho khu vực nông thôn trên địa bàn Thành phố |
21 | Đền thờ trạng Bùng | DDT | UBND huyện | 0,12 |
| 0,12 | Thạch Thất | Phùng Xá | TTr số 563/TTr-BQL ngày 1/10/2015 của BQL các dự án ĐTXD huyện v/v QH tổng thể, trùng tu tôn tạo cụm di tích nhà thờ và lăng trạng Bùng |
22 | Mở rộng nghĩa trang Vai Đỏ xã Hạ Bằng | NTD | UBND huyện | 4,50 | 4,50 | 4,50 | Thạch Thất | Hạ Bằng | Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 25/8/2015 của UBND huyện v/v cải tạo mở rộng nghĩa trang Vai đỏ phục vụ GPMB DAXD Khu CNC Hòa Lạc |
23 | Dự án xử lý rơm, rạ và phế phẩm nông nghiệp sau thu hoạch làm thức ăn chăn nuôi | NKH | Công ty T159 | 2,40 | 2,40 | 2,40 | Thạch Thất | Canh Nậu | Văn bản số 4810/UBND-NNNT ngày 01/7/2014 của UBND TP Hà Nội v/v đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư DA |
Tổng |
|
| 89,71 | 73,59 | 38,81 |
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã |
| |||||
1 | Đất dịch vụ | ONT | UBND xã | 2,65 | 2,65 | 2,65 | Thanh Oai | Xuân Dương | Quyết định 264/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh quy hoạch TMB |
2 | Đất dịch vụ | ONT | UBND xã | 7,33 | 7,33 | 7,33 | Thanh Oai | Bích Hòa | Quyết định 32/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của UBND huyện phê duyệt điều chỉnh quy hoạch TMB |
3 | Trạm cấp nước sạch liên xã Tam Hưng, Thanh Thùy, huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội | DTL | UBND huyện Thanh Oai | 0,64 | 0,64 | 0,64 | Thanh Oai | Tam Hưng, Thanh Thùy | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 26/5/2014 của UBND TP Hà Nội phê duyệt DAĐT |
4 | Trạm cấp nước sạch liên xã Phương Trung, Kim Thư, Đỗ Động, Kim An, huyện Thanh Oai | DTL | Sở NNPTNT | 1,96 | 1,96 | 1,96 | Thanh Oai | Phương Trung, Kim Thư, Đỗ Động, Kim An | Quyết định số 5232/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND TP Hà Nội phê duyệt DAĐT |
5 | Đường từ 21B đi khu giết mổ tập trung huyện - xã Tam Hưng (GĐ1) | DGT | UBND huyện Thanh Oai | 0,99 | 0,99 | 0,99 | Thanh Oai | Tam Hưng | Quyết định số 1211/QĐ-UBND huyện Thanh Oai phê duyệt dự án đầu tư |
6 | Đồn công an xã Bình Minh | CAN | CA Thành phố | 0,30 | 0,30 |
| Thanh Oai | Bình Minh | Văn bản số 439/UBND-QLĐT của UBND huyện Thanh Oai ngày 21/5/2015 về việc thống nhất vị trí, diện tích quy hoạch xây dựng các đồn công an thuộc công an huyện Thanh Oai |
7 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ công an TP Hà Nội (TT Kim Bài) | CAN | UBND huyện Thanh Oai | 8,88 | 8,88 |
| Thanh Oai | TT Kim Bài | Thông báo số 307/TB-UBND huyện Thanh Oai ngày 18/8/2011 về việc thu hồi đất để GPMB |
8 | Đồn công an thị trấn (TT Kim Bài) | CAN | CA Thành phố | 0,20 | 0,20 |
| Thanh Oai | TT Kim Bài | Văn bản số 439/UBND-QLĐT của UBND huyện Thanh Oai ngày 21/5/2015 về việc thống nhất vị trí, diện tích quy hoạch xây dựng các đồn công an thuộc công an huyện Thanh Oai |
9 | Ban chỉ huy quân sự xã Đỗ Động | CQP | UBND huyện Thanh Oai | 0,05 | 0,05 |
| Thanh Oai | Đỗ Động |
|
10 | Xây mới trường trung học phổ thông dân lập Thanh Xuân | DGD | Trường THPT Thanh Xuân | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Thanh Oai | Tam Hưng | Quyết định số 2804/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội ngày 19/6/2015 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
11 | Chuyển đổi mục đích ao vườn, xen kẹt trong khu dân cư (21 xã, thị trấn) | ONT | Hộ gia đình cá nhân | 10,00 | 10,00 |
| Thanh Oai | 21 Xã, thị trấn | Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND TP Hà Nội |
12 | Vùng nuôi trồng thủy sản Liên Châu | NTS | Hộ gia đình cá nhân | 7,63 | 7,63 |
| Thanh Oai | Liên Châu | Công văn 1058/UBND-KT của UBND huyện Thanh Oai ngày 27/11/2014 về việc chấp thuận chủ trương chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi xã Liên Châu |
13 | Xây dựng khu chăn nuôi tập trung xa khu dân cư xã Hồng Dương (Nai, Nảy Ngoài, thôn Phương Nhị) | NKH | Hộ gia đình cá nhân | 10,00 | 10,00 |
| Thanh Oai | Hồng Dương | Văn bản 583/UBND-TNMT ngày 18/7/2014 của UBND huyện Thanh Oai về việc chấp thuận chủ trương chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi xã Hồng Dương |
14 | Trường mầm non Tam Hưng B, xã Tam Hưng | DGD | UBND huyện Thanh Oai | 0,23 | 0,23 | 0,23 | Thanh Oai | Tam Hưng | Quyết định số 2764/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng |
15 | Nhà văn hóa thôn Mã Kiều, xã Phương Trung | DSH | UBND xã | 0,10 |
| 0,10 | Thanh Oai | Phương Trung | Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND xã Phương Trung phê duyệt báo cáo KTKTXD |
16 | Trụ sở đồn công an Dân Hòa | CAN | CA Thành phố | 0,16 | 0,16 |
| Thanh Oai | Dân Hòa | VB số 439/UBND-QLĐT của UBND huyện Thanh Oai ngày 21/5/2015 về việc thống nhất vị trí, diện tích quy hoạch xây dựng các đồn công an thuộc công an huyện Thanh Oai |
17 | Mở rộng trụ sở làm việc công an huyện | CAN | UBND huyện Thanh Oai | 1,99 | 1,99 |
| Thanh Oai | TT. Kim Bài | Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND ngày 15/10/2015 của HĐND huyện Thanh Oai khóa XVIII, Kỳ họp thứ 14 về việc dự thảo kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm GĐ 2016-2020 của huyện Thanh Oai |
18 | Trại giam Thanh Xuân (phân trại 2) | CAN | Bộ Công an | 3,21 | 3,21 |
| Thanh Oai | Xuân Dương | TB 192/TB-UBND huyện Thanh Oai ngày 1/6/2015 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án; VB số 9834/ubnd ngày 24/12/2013 của UBND TP Hà Nội về việc chấp thuận vị trí khu đất tại xã Xuân Dương |
19 | Dự án nâng cấp, cải tạo Quốc lộ 21B đoạn qua thị trấn Kim Bài (Km 10+350- Km13+200) kết hợp xây dựng quảng trường, công viên cây xanh | DGT | UBND huyện Thanh Oai | 2,00 | 2,00 | 2,00 | Thanh Oai | TT Kim Bài | Quyết định số 02/QĐ-HĐND ngày 13/01/2016 của HĐND TP Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư |
20 | Trạm y tế thị trấn Kim Bài | DYT | UBND huyện Thanh Oai | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Thanh Oai | TT Kim Bài | Quyết định số 5604/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
21 | Trạm y tế Đỗ Động | DYT | UBND huyện Thanh Oai | 0,23 | 0,23 | 0,23 | Thanh Oai | Đỗ Động | Quyết định số 5324/QĐ-UBND của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư |
22 | Xây dựng HTKT đấu giá SDĐ khu Điếm Tổng, thôn Quế Sơn, xã Tân Ước | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Thanh Oai | Tân Ước | Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
23 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền SDĐ vị trí TTX1 xã Dân Hòa | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 1,59 | 1,59 | 1,59 | Thanh Oai | Dân Hòa | Quyết định số 3068/QĐ-UBND ngày 02/07/2015 của UBND TP Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư |
24 | Phòng cảnh sát PCCC Thanh Oai | CAN | Cảnh sát PCCC Thành phố | 0,50 | 0,50 |
| Thanh Oai | Kim Bài | Văn bản đăng ký số 1026/CSPCCCHN-P7 ngày 21/9/2016 của Cảnh sát phòng cháy chữa cháy Hà Nội |
25 | Xây dựng HTKT Cụm công nghiệp Hồng Dương | SKN | Trung tâm phát triển cụm công nghiệp | 8,96 | 8,96 | 8,96 | Thanh Oai | Hồng Dương | Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
26 | Xây dựng HTKT Cụm công nghiệp Phương Trung | SKN | Trung tâm phát triển cụm công nghiệp | 6,54 | 6,54 | 6,54 | Thanh Oai | Phương Trung | Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
27 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu trạm bơm Phương Nhị | DTL | Sở NNPTNT | 19,52 | 1,06 | 1,06 | Thanh Oai | Hồng Dương, Liên Châu, Dân Hòa | Quyết định số 5562/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND TP Hà Nội phê duyệt dự án đầu tư |
28 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Thanh Oai | DGD | UBND huyện Thanh Oai | 0,92 | 0,92 | 0,92 | Thanh Oai | TT. Kim Bài | Quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
29 | Trường mầm non Kim An (điểm trường khu trung tâm) | DGD | UBND huyện Thanh Oai | 0,36 |
| 0,36 | Thanh Oai | Kim An | Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
30 | Trường mầm non thôn Hưng Giáo xãTam Hưng | DGD | UBND huyện Thanh Oai | 0,43 | 0,43 | 0,43 | Thanh Oai | Tam Hưng | Quyết định số 1927/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
31 | Trường mầm non khu Tổ Rồng xã Thanh Thùy | DGD | UBND huyện Thanh Oai | 0,40 | 0,40 | 0,40 | Thanh Oai | Thanh Thùy | Quyết định số 2624/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
32 | Xây dựng HTKT đấu giá QSDĐ khu Rặng Sắn giai đoạn 2, thôn Cao Xá, xã Cao Dương | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Thanh Oai | Cao Dương | Quyết định số 2351/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
33 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất ở lô 03.1 thuộc khu Xứ Đồng Ngõ, thôn Cát Động, thị trấn Kim Bài | ODT | UBND huyện Thanh Oai | 3,32 | 3,32 | 3,32 | Thanh Oai | Kim Bài | Quyết định số 4975//QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
34 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Đền Hồ thôn Ngọc Liên, xã Kim An | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 0,49 | 0,49 | 0,49 | Thanh Oai | Kim An | Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
35 | Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Trường Danh thôn Tràng Cát, xã Kim An | ONT | UBND huyện Thanh Oai | 0,06 | 0,06 |
| Thanh Oai | Kim An | Quyết định số 2578//QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư |
36 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất từ lúa sang trồng rau màu | HNK | UBND xã | 28,86 | 28,86 |
| Thanh Oai | Thanh Văn | Văn bản số 108/UBND-KT-TNMT ngày 04/02/2016 của UBND huyện Thanh Oai chấp thuận chủ trương |
37 | Nuôi trồng thủy sản | NTS | hộ gia đình, cá nhân | 7,00 | 7,00 |
| Thanh Oai | Phương Trung | Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của HĐND huyện Thanh Oai; đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế tại địa phương |
38 | Chăn nuôi tập trung xa khu dân cư | NKH | hộ gia đình, cá nhân | 5,70 | 5,70 |
| Thanh Oai | Mỹ Hưng | |
39 | Nuôi trồng thủy sản | NTS | hộ gia đình, cá nhân | 10,00 | 10,00 |
| Thanh Oai | Đỗ Động | |
TỔNG |
|
| 154,90 | 135,98 | 41,90 |
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã |
| |||||
1 | Phòng Cảnh sát PC&CC số 7 huyện Thanh Trì | CAN | Sở Phòng cháy chữa cháy | 1,00 | 1,00 |
| Thanh Trì | Tam Hiệp | Biên bản làm việc giữa Sở PCCC và Huyện Thanh Trì |
2 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Đông Mỹ (giai đoạn 1) | DTL | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 11,09 | 1,44 | 11,09 | Thanh Trì | Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp, Đông Mỹ, Vạn Phúc, Duyên Hà | Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 08/3/2013 của UBND Thành phố phê duyệt dự án đầu tư |
3 | Dự án xây dựng mới trạm 110 kV Ngọc Hồi và Nhánh rẽ | DNL | Ban quản lý dự án phát triển điện lực Hà Nội | 0,62 |
| 0,62 | Thanh Trì | Ngũ Hiệp | Công văn số 694 ngày 12/11/2014 của Tổng công ty điện lực TP Hà Nội v/v đăng ký Danh mục các Dự án thu hồi đất năm 2015 do BQLDA phát triển điện lực Hà Nội triển khai và thực hiện |
4 | Tuyến cáp Mỗ Lao-Văn Quán | DNL | Tổng Công ty điện lực Hà Nội | 0,10 |
| 0,10 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Văn bản số 5459/EVN HANOl ngày 11/12/2015 |
5 | Mở rộng đường 70 đoạn Hà Đông - Văn Điển | DGT | Công ty cổ phần đầu tư Văn Phú-Invest và công ty cổ phần đầu tư và phát triển Lũng lô 5 | 22,00 | 7,00 | 22,00 | Thanh Trì | Thanh Liệt, Tả Thanh Oai, Tam Hiệp, Vĩnh Quỳnh | Thông báo số 128/TB-UBND ngày 24/5/2011 của UBND huyện Thanh Trì về chủ trương thu hồi đất |
6 | Trường mầm non xã Hữu Hòa (thôn Phú Diễn) | DGD | UBND huyện Thanh Trì | 0,80 | 0,80 | 0,80 | Thanh Trì | Hữu Hòa | Quyết định số 83/QĐ-HĐND ngày 28/10/2015 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư |
7 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất các thửa đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 0,39 | 0,39 | 0,39 | Thanh Trì | Ngọc Hồi | Quyết định số 6492/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư |
8 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất các thửa đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Duyên Hà, huyện Thanh Trì | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 0,11 |
| 0,11 | Thanh Trì | Duyên Hà | Quyết định số 6498/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư |
9 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất các thửa đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 0,26 | 0,26 | 0,26 | Thanh Trì | Tả Thanh Oai | Quyết định số 6495/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư |
10 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ các thửa đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Tam Hiệp | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 0,02 | 0,02 | 0,02 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Quyết định số 7042/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng |
11 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất các thửa đất xen kẹt, nhỏ lẻ tại xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 0,25 | 0,25 | 0,25 | Thanh Trì | Tam Hiệp | Quyết định số 6500/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư |
12 | Xây dựng HTKT Khu tái định cư X4 tại xã Tứ Hiệp phục vụ GPMB các dự án trên địa bàn huyện Thanh Trì và các dự án phát triển giao thông đô thị | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 5,72 | 1,00 | 5,72 | Thanh Trì | Tứ Hiệp | Quyết định số 8273/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Thanh Trì Phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
13 | Trường mầm non xã Đại Áng (thôn Vĩnh Trung) | DGD | UBND huyện Thanh Trì | 0,83 | 0,83 | 0,70 | Thanh Trì | Đại Áng | Quyết định số 88/QĐ-HĐND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư |
14 | Khu tái định cư tại xã Ngũ Hiệp phục vụ GPMB Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 2,23 | 2,23 | 2,23 | Thanh Trì | Ngũ Hiệp | Văn bản số 18/HĐND ngày 12/5/2016 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 3616/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND huyện Thanh Trì v/v Tạm ứng vốn từ nguồn ngân sách huyện cho Ban QLDA để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư |
15 | Xây dựng nghĩa trang Ngọc Hồi phục vụ GPMB dự án xây dựng đường sắt Hà Nội (tuyến số 1), giai đoạn 1 (Khu tổ hợp ga Ngọc Hồi) | NTD | UBND huyện Thanh Trì | 2,00 | 2,00 | 2,00 | Thanh Trì | Ngọc Hồi | Quyết định số 5578/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 của UBND huyện Thanh Trì cho phép chuẩn bị thực hiện đầu tư |
16 | Tuyến đường trục chính vào trường mầm non xã Tân Triều | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 0,42 |
| 0,42 | Thanh Trì | Xã Tân Triều | Quyết định số 6537/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt chủ trương đầu tư |
17 | Cải tạo đường dẫn từ cầu Huỳnh Cung đến đường Tựu Liệt, xã Tam Hiệp huyện Thanh Trì | DGT | UBND huyện Thanh Trì | 0,05 | 0,05 |
| Thanh Trì | Tam Hiệp | Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của UBND huyện Thanh Trì phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
18 | Trường tiểu học Tân Triều phân hiệu 2 (thôn Triều Khúc), xã Tân Triều, huyện Thanh Trì | DGD | UBND huyện Thanh Trì | 0,90 | 0,90 | 0,90 | Thanh Trì | Tân Triều | Quyết định số 17/QĐ-HĐND ngày 26/4/2016 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
19 | Xây mới trường THCS Ngũ Hiệp | DGD | UBND huyện Thanh Trì | 2,00 | 2,00 | 2,00 | Thanh Trì | Xã Ngũ Hiệp | Quyết định số 93/QĐ-HĐND ngày 30/10/2015 của HĐND huyện Thanh Trì phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư |
20 | Xây dựng khu di dân phục vụ GPMB khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An và các dự án khác trên địa bàn huyện Thanh Trì | ONT | UBND huyện Thanh Trì | 24,12 |
| 24,12 | Thanh Trì | Xã Thanh Liệt | Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 |
21 | Dự án đường nối từ đường 70B thôn Tự Khoát đến đường liên thôn Phương Nhị và đường bao đường Pháp Vân Cầu Giẽ nối với Quốc lộ 1A | DGT | Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Hòa Bình | 30,20 |
| 30,20 | Thanh Trì | Xã Liên Ninh | Văn bản số 1042/TTg-KTN chấp thuận chủ trương đầu tư ngày 28/6/2011; Văn bản số 2636/UBND-ĐT ngày 10/5/2016 về việc chấp thuận chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc dự án |
22 | Đường nối quốc lộ 1A-1B (từ nút giao thông Văn Điển đến đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ | DGT | Cty cổ phần Bitexco | 12,00 | 3,50 | 12,00 | Thanh Trì | Thị trấn Văn Điển, xã Tứ Hiệp | Thông báo số 227/TB-UBND ngày 11/7/2016 của UBND TP Hà Nội thông báo kết luận v/v đề xuất đầu tư dự án |
TỔNG |
|
| 117,06 | 23,67 | 115,93 |
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã |
| |||||
1 | Quy hoạch cụm công nghiệp làng nghề | SKN | UBND Huyện | 12,37 | 7,30 | 12,37 | Thường Tín | Văn Tự | Căn cứ Quyết định số 5347/QĐ-QHKT ngày 05/12/2014 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp xã Văn Tự, tỷ lệ 1/500, QĐ số 2417/QĐ-UBND ngày 30/5/2011 của UBND thành phố Hà Nội thành lập Cụm công nghiệp làng nghề xã Văn Tự, huyện Thường Tín. |
2 | Bãi sản xuất và trung chuyển vật liệu xây dựng | SKC | UBND xã | 4,00 |
| 4,00 | Thường Tín | Xã Ninh Sở và xã Thống Nhất, xãChương Dương | CV 8757/STNMT-QHKHSDĐ ngày 09/9/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thẩm định bổ sung quy hoạch làm bãi chứa, trung chuyển vật liệu xây dựng tại xã Chương Dương, huyện Thường Tín, tp Hà Nội. CV 4474/QHKT-P10 ngày 12/8/2016 của Sở Quy hoạch kiến trúc về việc cung cấp thông tin quy hoạch kèm theo sơ đồ vị trí. |
3 | Dự án chuyển mục đích các loại đất khác sang đất ở | ONT, ODT | UBND các xã | 9,50 | 1,59 |
| Thường Tín | Dũng Tiến 1,19 ha; Duyên Thái 0,3 ha; Hồng Vân 1,31 ha; Khánh Hà 1,06 ha; Liên Phương 1,9 ha; Minh Cường 0,43 ha; Tiền Phong 1ha; Tân Minh 0,74 ha; Thống Nhất 0,25 ha; Tô Hiệu 0,3 ha; Vân Tảo 1,02 ha | Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội. - QĐ số 2498/QĐ-UBND ngày 19/09/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Dũng Tiến - QĐ số 1364/QĐ-UBND ngày 26/06/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Duyên Thái - QĐ số 1366/QĐ-UBND ngày 26/06/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hồng Vân đến năm 2020 - QĐ số 2598/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Khánh Hà, huyện Thường Tín đến năm 2020 - QĐ số 1363/QĐ-UBND ngày 26/ /2012 của Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Liên Phương đến năm 2020 - QĐ số 1372/QĐ-UBND ngày 27/06/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới của xã Minh Cường đến năm 2020 - QĐ số 2247/QĐ-UBND ngày 17/8/2013 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tiền Phong. - QĐ số 1369/QĐ-UBND ngày 27/06/2012 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tân Minh đến năm 2020 - QĐ số 1373/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Thống Nhất, huyện Thường Tín, đến năm 2020. - QĐ số 2567/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tô Hiệu. NQ số 31-NQ/ĐU ngày 20/10/2011 của Đảng ủy xã Tô Hiệu về thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới xã Tô Hiệu giai đoạn 2011-2020 - Thông báo số 338/TB-VP của Văn phòng UBND tp Hà Nội - QĐ số 2499/QĐ-UBND ngày 19/09/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Vân Tảo. |
4 | Chuyển mục đích sang đất ở | ONT | Hộ gia đình cá nhân xã Dũng Tiến | 1,19 | 1,19 |
| Thường Tín | Dũng Tiến | QĐ số 2498/QĐ-UBND ngày 19/09/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Dũng Tiến |
5 | Chuyển mục đích sang đất ở | ONT | Hộ gia đình cá nhân xã Tiền Phong | 1,00 | 1,00 |
| Thường Tín | Tiền Phong | QĐ số 2247/QĐ-UBND ngày 17/8/2013 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tiền Phong. |
6 | Chuyển mục đích sang đất ở | ONT | Hộ gia đình cá nhân xã Thống Nhất | 0,25 | 0,10 |
| Thường Tín | Thống Nhất | QĐ số 1373/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Thống Nhất, huyện Thường Tín, đến năm 2020. |
7 | Chuyển mục đích sang đất ở | ONT | Hộ gia đình cá nhân xã Tô Hiệu | 0,30 | 0,30 |
| Thường Tín | Tô Hiệu | QĐ số 2567/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tô Hiệu. NQ số 31-NQ/ĐU ngày 20/10/2011 của Đảng ủy xã Tô Hiệu về thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới xã Tô Hiệu giai đoạn 2011-2020 |
8 | Đấu giá QSD đất nhỏ, lẻ, xen kẹt (45 vị trí) tại 22 xã + thị trấn Thường Tín | ODT, ONT | UBND huyện Thường Tín | 27,54 | 18,43 | 5,00 | Thường Tín | 22 xã + Thị trấn | - Văn bản số 4644/STNMT-KHTH ngày 25/8/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội về sử dụng các thửa đất nhỏ lẻ, xem kẹt trong các khu tập thể của một số cơ quan đơn vị trên địa bàn huyện Thường Tín. - Văn bản số 63/PTQĐ-PTHT ngày 25/9/2014 của Trung tâm Phát triển quỹ đất về việc đăng ký Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 để đấu giá QSD đất. |
9 | Khu tái định cư phục vụ công tác GPMB dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường cao tốc Pháp Vân-Cầu Giẽ theo hình thức BOT | OMT | UBND huyện Thường Tín | 2,40 | 2,40 | 2,40 | Thường Tín | Hà Hồi, Tô Hiệu, Duyên Thái, Liên Phương | QĐ 3068/QĐ-BGTVT ngày 4/10/2013; QĐ 2548/QĐ-BGTVT ngày 3/7/2014 của Bộ Giao thông Vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân-Cầu Giẽ |
10 | Cải tạo và mở rộng trường mầm non trung tâm xã Chương Dương | DGD | UBND huyện Thường Tín | 0,25 | 0,25 | 0,25 | Thường Tín | Chương Dương | QĐ số 2591/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt dự án đầu tư. |
11 | Trạm biến áp 110KV Tô Hiệu đi Phú Xuyên và đường dây 110KV cấp điện | DNL | Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội | 0,22 |
| 0,22 | Thường Tín | Vạn Điểm, Tô Hiệu, Văn Tự, Minh Cường | QĐ 4499/QĐ-EVNHANOI ngày 28/11/2014 của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình “xây dựng mới trạm 110kV Phú Xuyên, đường dây 110kv cấp điện cho trạm biến áp” |
12 | Phòng khám đa khoa | DYT | Trung tâm Y tế | 0,41 | 0,41 | 0,41 | Thường Tín | Tô Hiệu | - QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 sử dụng vốn ngân sách thành phố, vốn thành phố hỗ trợ có mục tiêu, vốn phân cấp của huyện Thường Tín - Quyết định số 5633/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 UBND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. - Quyết định số 4856/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt nhiệm vụ, dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu giai đoạn chuẩn bị đầu tư dự án. - Văn bản số 1529/QHKT-GTĐĐ của Sở Quy hoạch - Kiến trúc về việc thỏa thuận địa điểm quy hoạch dự án. |
13 | Xây dựng tuyến đường dây 110kV Từ TBA 500/220kV Thường Tín đến TBA 110kV Thanh Oai | DNL | Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội | 0,24 | 0,24 | 0,24 | Thường Tín | Khánh Hà | Số 5193/QĐ-EVN HANOI ngày 30/12/2014 của Tổng công ty Điện lực Thành phố Hà Nội v/v phê duyệt dự án đầu tư. CV số 1347/HANOI DPMB-KTGS ngày 15/10/2015 của Ban Quản lý dự án phát triển Điện lực Hà Nội về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2016 do Ban QLDA Phát triển Điện lực Hà Nội triển khai thực hiện. QĐ số 5119/QĐ-QĐ-EVN HANOI ngày 29/12/2014 của Tổng công ty Điện lực thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng tuyến đường dây 110kV từ TBA 500/220kV Thường Tín đến TBA 110kV Thanh Oai. |
14 | Dự án trường Mầm non xã Văn Phú | DGD | UBND Huyện | 0,94 | 0,94 | 0,94 | Thường Tín | Văn Phú | - QĐ số 2250/QĐ-UBND ngày 17/08/2012 về việc phê duyệt quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Văn Phú đến năm 2020 - Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 07/03/2016 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt chủ trương đầu tư |
15 | Xây dựng chợ Giường, xã Duyên Thái | DCH | UBND xã Duyên Thái | 0,56 | 0,56 | 0,56 | Thường Tín | Duyên Thái | QĐ số 3370/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Chợ Giường, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, tp Hà Nội. Hạng mục: Kiot chợ, đường giao thông, san nền và các công trình phụ trợ khác |
16 | Xây dựng chợ Trát Cầu, xã Tiền Phong | DCH | UBND huyện | 0,80 | 0,80 | 0,80 | Thường Tín | Tiền Phong | QĐ số 3371/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Chợ Trát Cầu, xã Tiền Phong, huyện Thường Tín, tp Hà Nội hạng mục: kiot chợ, đường giao thông, san nền và các công trình phụ trợ |
17 | Đất đấu giá | ONT | UBND huyện Thường Tín | 13,71 | 10,77 | 10,77 | Thường Tín | Xã Ninh Sở 0,98 ha; Khánh Hà 0,95 ha; Hòa Bình 1,69 ha; Văn Bình 1 ha; Hiền Giang 0,8 ha; Tô Hiệu 0,3 ha; Văn Phú 0,4 ha; Thắng Lợi 1,2 ha; Thư Phú 1,14 ha; Chương Dương 1 ha; Tư Nhiên 0,01 ha; Thống Nhất 0,53 ha; Thị trấn Thường Tín 2,50 ha; Vân Tảo 0,7 ha; Vạn Điểm 0,5 ha | - QĐ số 2390/QĐ-UBND ngày 05/7/2013 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Ninh Sở, huyện Thường Tín, tp Hà Nội. - Quyết định số 1707/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 - CV 2275/QHKT-P2 ngày 16/6/2014 của Sở Quy hoạch Kiến Trúc về Thông tin quy hoạch các khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Dưỡng Hiền, xã Hòa Bình, huyện Thường Tín, Hà Nội. - QĐ 2105/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND huyện Thường Tín về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư công trình: Đấu giá quyền sử dụng đất tại vị khu Luyện Kim, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội. - QĐ 1196/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư công trình: Đấu giá quyền sử dụng đất vị trí thôn Đông Duyên, xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín, tp Hà Nội - Quyết định số 2477/QĐ-UBND ngày 1715/07/2013 của UBND huyện Thường Tín - Thỏa thuận địa điểm quy hoạch của sở quy hoạch kiến trúc Hà Nội văn bản số 1919/QHKT-GTĐĐ ngày 20/06/2016 - Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 17/08/2012 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt QH xây dựng nông thôn mới xã Chương Dương đến năm 2020. - Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 23/07/2013 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Chương Dương - Nghị quyết số /HĐND ngày 02/08/2016 của HĐND xã Thống Nhất phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất xã Thống Nhất kỳ họp thứ 2 khóa XXIII - Thông báo số 338/TB-VP của Văn phòng UBND tp Hà Nội - Văn bản số 1100/QHKT-P12 ngày 27/03/2014 - Văn bản số 381/QHKT-P2 ngày 06/02/2013. Thông báo 338/TB-VP ngày 27/10/2015 của vp UBND thành phố Hà Nội. VB số 547/QHKT-P2 ngày 18/12/2014 ; VB |
18 | Chuyển mục đích các loại đất khác sang đất ở | ONT | UBND các xã | 9,67 | 1,00 |
|
| Nghiêm Xuyên 1,12 ha; Liên Phương 2,90 ha; Thống Nhất 2,0 ha; Thắng Lợi 2,80ha; Nghiêm Xuyên 0,78 ha; Tô Hiệu 0,07 ha | - QĐ 2474/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất 5 năm đầu kỳ (2011-2015) của xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín, tp Hà Nội - Quyết định 1363/QĐ-UBND ngày 28/05/2012 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch xây dựng NTM xã Liên Phương - Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 15/07/2013 của UBND huyện Thường Tín Nghị quyết số /HĐND ngày 02/08/2016 của HĐND xã Thống Nhất phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất xã Thống Nhất kỳ họp thứ 2 khóa XXIII - QĐ 2474/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất 5 năm đầu kỳ (2011-2015) của xã Nghiêm Xuyên, huyện Thường Tín, tp Hà Nội - Quyết định 2249/QĐ-UBND ngày 17/08/2012 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt quy hoạch xây dựng NTM xã Thắng Lợi - QĐ số 2567/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tô Hiệu. NQ số 31-NQ/ĐU ngày 20/10/2011 của Đảng ủy xã Tô Hiệu về thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới xã Tô Hiệu giai đoạn 2011-2020 |
19 | Chuyển mục đích nội bộ đất nông nghiệp | HNK, NKH, CLN, TSN | UBND các xã | 54,42 | 44,00 |
| Thường Tín | Khánh Hà 2,85 ha; Văn Bình 10,0 ha; Hồng Vân 7,3 ha; Văn Phú 6,7 ha, Chương Dương 10 ha; Thắng Lợi 9,7 ha; Tô Hiệu 7,87 ha; | - QĐ số 2598/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Khánh Hà, huyện Thường Tín đến năm 2020 - Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 20/7/2016 của UBND xã Hồng Vân về việc thông qua kế hoạch sử dụng đất năm 2016 và Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 về việc thông qua kế hoạch sử dụng đất năm 2016 - Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 17/08/2012 của UBND huyện Thường Tín - Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 17/08/2012 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt QH xây dựng nông thôn mới xã Chương Dương đến năm 2020. - Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 23/07/2013 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Chương Dương - QĐ 2074/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất 5 năm đầu kỳ (2011-2015) của xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín, tp Hà Nội |
20 | Đường dây 110 KV từ trạm BA Thường Tín - Thanh Oai | DNL | Ban quản lý dự án các công trình điện miền Bắc | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Thường Tín | Xã Văn Phú | Theo dự kiến các tuyến đường dây của thành phố Hà Nội |
21 | Đường dây 500 KV Tây Hà Nội - Thường Tín | DNL | Ban quản lý dự án các công trình điện miền Bắc | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Thường Tín | Xã Văn Phú | QĐ 1049/QĐ-EVN ngày 22/10/2015 của Tập đoàn điện lực Việt Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Đường dây 500kv Tây Hà Nội - Thường Tín |
22 | Đường dây 500 KV Nho Quan - Thường Tín mạch 2 | DNL | Ban quản lý dự án các công trình điện miền Bắc | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Thường Tín | Xã Văn Phú | QĐ 395/QĐ-EVN ngày 26/4/2016 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình đường dây 500/220kv Nho Quan- Phủ Lý- Thường Tín. QĐ 1208/QĐ-TTg ngày 21/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt quy hoạch phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011-2020 có xét đến năm 2030 |
23 | Đường dây 110 KV Thường Tín - Quất Động Thường Tín | DNL | Ban quản lý dự án các công trình điện miền Bắc | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Thường Tín | Xã Văn Phú | Theo dự kiến các tuyến đường dây của thành phố Hà Nội |
24 | Nhà điều hành sản xuất công ty điện lực Thường Tín | DNL | UBND huyện Thường Tín | 0,30 | 0,30 | 0,30 | Thường Tín | Thị trấn Thường Tín | Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 3976/QĐ-EVN HANOI ngày 28/9/2016 của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Nhà điều hành sản xuất công ty Điện lực Thường Tín |
25 | Đường giao thông từ Nhà văn hóa Phương Quế đến đường 427 xã Liên Phương, huyện Thường Tín, TP Hà Nội | DGT | UBND xã Liên Phương | 0,25 |
| 0,25 | Thường Tín | xã Liên Phương | QĐ 3047/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt đề xuất chủ trương đầu tư công trình: Đường Giao thông từ nhà văn hòa Phượng Quế đến đường 427 xã Liên Phương, huyện Thường Tín, TP Hà Nội |
26 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Thường Tín | DTS | Viện kiểm sát nhân dân Tối cao | 0,70 | 0,70 |
| Thường Tín | Thị trấn | Quyết định 2295/QĐ-UBND ngày 21/05/2015 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt phương án điều chỉnh và cấp diện tích xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Thường Tín. QĐ 870/QĐ-VKSTC-C3 ngày 29/10/2015 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
27 | Xây dựng trường THCS khu đội 5 | DGD | UBND huyện Thường Tín | 1,50 | 1,50 | 1,50 | Thường Tín | Tiền Phong | QĐ 3303/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND huyện Thường Tín về phê duyệt chủ trương đầu tư công trình. |
28 | Xây dựng phân hiệu 2 trường Mầm non | DGD | UBND huyện Thường Tín | 0,40 |
| 0,40 | Thường Tín | Dũng Tiến | QĐ 330/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. |
29 | Xây dựng trường Mầm non xã Hà Hồi | DGD | UBND huyện Thường Tín | 0,60 |
| 0,60 | Thường Tín | Hà Hồi | QĐ 5069/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. |
30 | Mở rộng trường mầm non trung tâm xã Lê Lợi | DGD | UBND huyện Thường Tín | 0,40 | 0,40 | 0,40 | Thường Tín | Lê Lợi | QĐ 4857/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
31 | Xây dựng mới trường Mầm non trung tâm xã Duyên Thái | DGD | UBND Huyện | 0,75 |
| 0,75 | Thường Tín | xã Duyên Thái | QĐ 2278/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư công trình |
32 | Mở rộng trường Tiểu học xã Văn Tự | DGD | UBND Huyện | 0,30 | 0,3 |
| Thường Tín | Xã Văn Tự | QĐ 2605/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư công trình |
33 | Bãi phế thải thoát nước | RAC | Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và thương mại Phú Điền | 9,47 |
| 9,47 | Thường Tín | Chương Dương | Quyết định chủ trương đầu tư số 5391/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 của UBND Thành phố |
34 | Dự án cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cụm công trình đầu mối trạm bơm Bộ Đầu, huyện Thường Tín | DTL | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội | 27,07 |
| 9,20 | Thường Tín | Thống Nhất, Vạn Điểm, Văn Tự, Tô Hiệu, Lê Lợi, Minh Cường | Quyết định số 5520/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư: Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cụm công trình đầu mối trạm bơm Bộ Đầu, huyện Thường Tín |
35 | Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân-Cầu Giẽ theo hình thức BOT (giai đoạn 2) | DGT | Công ty BOT Pháp Vân-Cầu Giẽ | 36,00 |
| 30,00 | Thường Tín | Duyên Thái, Liên Phương, Văn Bình, Hà Hồi, Quất Động, Thắng Lợi, Lê Lợi, Tô Hiệu, Văn Tự, Vạn Điểm, Minh Cường | QĐ số 3086/QĐ-BGTVT ngày 15/5/2013 và QĐ số 2548/QĐ-BGTVT ngày 03/7/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân-Cầu Giẽ, thành phố Hà Nội theo hình thức BOT; QĐ 4767/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường cao tốc Pháp Vân-Cầu Giẽ tỷ lệ 1/500. |
Tổng |
|
| 218,51 | 95,48 | 91,83 |
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi | Địa danh huyện | Địa danh xã |
| |||||
1 | Cải tạo, nâng cấp nhánh đường dây 35KV lộ 377E10.2 và xây dựng mạnh vòng 375-377E10.2 | DHT | Công ty điện lực Ứng Hòa | 0,05 | 0,05 | 0,05 | H. Ứng Hòa | Xã Liên Bạt, QPC | Quyết định số 2174/QĐ-EVN HANOI ngày 24/6/2015 của Tổng công ty Điện lực Hà Nội |
2 | Xây dựng mới Đ DK và TBA huyện Ứng Hòa đợt 3 năm 2016 | DHT | Công ty điện lực Ứng Hòa | 0,05 | 0,05 | 0,05 | H. Ứng Hòa | Xã Viên An, Minh Đức, Hòa Phú, Trung Tú | Quyết định số 2174/QĐ-EVN HANOI ngày 24/6/2015 của Tổng công ty Điện lực Hà Nội |
3 | Đất ở mới | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,05 | 0,05 | 0,05 | H. Ứng Hòa | Xã Đại Cường | Công văn số 621/CV-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở |
4 | Đất ở mới | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,60 | 0,60 | 0,60 | H. Ứng Hòa | Xã Đại Hùng | Công văn số 620/CV-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở |
5 | Đất ở mới | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,20 | 0,20 | 0,20 | H. Ứng Hòa | Xã Trường Thịnh | Công văn số 622/CV-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở |
6 | Đất ở mới | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,40 |
| 0,40 | H. Ứng Hòa | Xã Quảng Phú Cầu | Công văn của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở |
7 | Đất ở mới | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,44 |
| 0,44 | H. Ứng Hòa | Xã Quảng Phú Cầu | Công văn của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở |
8 | Đấu giá đất xen kẹt | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 4,74 |
| 4,74 | H. Ứng Hòa | Xã Tảo Dương Văn, Đại Hùng, Đại Cường, Trường Thịnh, Hoa Sơn, Quảng Phú Cầu, Phù Lưu, Kim Đường, Hòa Nam | Công văn của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở |
9 | Phòng cảnh sát PCCC số 15 | CAN | Cảnh sát PCCC Thành phố | 0,25 | 0,25 |
| H. Ứng Hòa | Xã Liên Bạt | Văn bản đăng ký số 1026/CSPCCCHN-P7 ngày 21/9/2016 của Cảnh sát phòng cháy chữa cháy Hà Nội |
10 | Mở rộng Chợ Đặng | DCH | Ban QLDA huyện Ứng Hòa | 0,345 |
| 0,045 | H. Ứng Hòa | Xã Hòa Phú | Báo cáo số 165/BC-UBND ngày 24/8/2016 của UBND huyện Ứng Hòa; Quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500. |
11 | Công viên, cây xanh và hồ cảnh quan | DVH | UBND huyện Ứng Hòa | 20,00 |
| 20,00 | H. Ứng Hòa | TT. Vân Đình | Báo cáo số 269/BC-BQL của BQLDA huyện Ứng Hòa; Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 26/7/2016 của HĐND huyện Ứng Hòa |
12 | Đất chuyển mục đích sang đất ở | ONT | UBND huyện Ứng Hòa | 5,00 |
| 5,00 | H. Ứng Hòa | Các xã trên địa bàn huyện | Quyết định 37/2015/QĐ-UBND thành phố Hà Nội |
13 | Đất ở mới | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,45 |
| 0,45 | H. Ứng Hòa | Xã Hòa Nam | Công văn số 413/CV-UBND của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở 9 xã huyện Ứng Hòa |
14 | Đất ở mới | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,43 |
| 0,43 | H. Ứng Hòa | Xã Hoa Sơn | Công văn số 413/CV-UBND của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở 9 xã huyện Ứng Hòa |
15 | Đất ở hỗn hợp | ODT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,40 | 0,40 | 0,40 | H. Ứng Hòa | TT. Vân Đình | Công văn của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở |
Tổng |
|
| 33,41 | 1,60 | 32,86 |
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi | Địa danh huyện | Địa danh xã |
| |||||
1 | Cải tạo, nâng cấp nhánh đường dây 35KV lộ 377E10.2 và xây dựng mạnh vòng 375-377E10.2 | DHT | Công ty điện lực Ứng Hòa | 0,05 | 0,05 | 0,05 | H. Ứng Hòa | Xã Liên Bạt, QPC | Quyết định số 2174/QĐ-EVN HANOI ngày 24/6/2015 của Tổng công ty Điện lực Hà Nội |
2 | Xây dựng mới Đ DK và TBA huyện Ứng Hòa đợt 3 năm 2016 | DHT | Công ty điện lực Ứng Hòa | 0,05 | 0,05 | 0,05 | H. Ứng Hòa | Xã Viên An, Minh Đức, Hòa Phú, Trung Tú | Quyết định số 2174/QĐ-EVN HANOI ngày 24/6/2015 của Tổng công ty Điện lực Hà Nội |
3 | Đất ở mới | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,05 | 0,05 | 0,05 | H. Ứng Hòa | Xã Đại Cường | Công văn số 621/CV-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở |
4 | Đất ở mới | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,60 | 0,60 | 0,60 | H. Ứng Hòa | Xã Đại Hùng | Công văn số 620/CV-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở |
5 | Đất ở mới | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,20 | 0,20 | 0,20 | H. Ứng Hòa | Xã Trường Thịnh | Công văn số 622/CV-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở |
6 | Đất ở mới | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,40 |
| 0,40 | H. Ứng Hòa | Xã Quảng Phú Cầu | Công văn của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở |
7 | Đất ở mới | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,44 |
| 0,44 | H. Ứng Hòa | Xã Quảng Phú Cầu | Công văn của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở |
8 | Đấu giá đất xen kẹt | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 4,74 |
| 4,74 | H. Ứng Hòa | Xã Tảo Dương Văn, Đại Hùng, Đại Cường, Trường Thịnh, Hoa Sơn, Quảng Phú Cầu, Phù Lưu, Kim Đường, Hòa Nam | Công văn của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở |
9 | Phòng cảnh sát PCCC số 15 | CAN | Cảnh sát PCCC Thành phố | 0,25 | 0,25 |
| H. Ứng Hòa | Xã Liên Bạt | Văn bản đăng ký số 1026/CSPCCCHN-P7 ngày 21/9/2016 của Cảnh sát phòng cháy chữa cháy Hà Nội |
10 | Mở rộng Chợ Đặng | DCH | Ban QLDA huyện Ứng Hòa | 0,345 |
| 0,045 | H. Ứng Hòa | Xã Hòa Phú | Báo cáo số 165/BC-UBND ngày 24/8/2016 của UBND huyện Ứng Hòa; Quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500. |
11 | Công viên, cây xanh và hồ cảnh quan | DVH | UBND huyện Ứng Hòa | 20,00 |
| 20,00 | H. Ứng Hòa | TT. Vân Đình | Báo cáo số 269/BC-BQL của BQLDA huyện Ứng Hòa; Nghị Quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 26/7/2016 của HĐND huyện Ứng Hòa |
12 | Đất chuyển mục đích sang đất ở | ONT | UBND huyện Ứng Hòa | 5,00 |
| 5,00 | H. Ứng Hòa | Các xã trên địa bàn huyện | Quyết định 37/2015/QĐ-UBND thành phố Hà Nội |
13 | Đất ở mới | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,45 |
| 0,45 | H. Ứng Hòa | Xã Hòa Nam | Công văn số 413/CV-UBND của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở 9 xã huyện Ứng Hòa |
14 | Đất ở mới | ONT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,43 |
| 0,43 | H. Ứng Hòa | Xã Hoa Sơn | Công văn số 413/CV-UBND của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở 9 xã huyện Ứng Hòa |
15 | Đất ở hỗn hợp | ODT | Trung tâm phát triển quỹ đất | 0,40 | 0,40 | 0,40 | H. Ứng Hòa | TT. Vân Đình | Công văn của UBND huyện v/v chấp thuận chủ trương đấu giá QSD đất đất ở |
Tổng |
|
| 33,41 | 1,60 | 32,86 |
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT | Tên dự án đầu tư | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã |
| |||||
1 | Xây dựng HTKT KTĐC tại vị trí X1 - Tây Tựu | ODT |
| 0,90 |
| 0,90 | Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | QĐ số 228/QĐ-KH&ĐT ngày 21/8/2012 của GĐ sở KH&ĐT Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án Xây dựng HTKT khu TĐC tại vị trí X1, xã Xuân Phương, huyện Từ Liêm phục vụ GPMB (bổ sung) mở rộng Quốc lộ 32 (đoạn Cầu Diễn - Nhổn) và đềpô điện |
2 | Di chuyển CTCP 118 phục vụ công tác GPMB dự án tuyến đường số 4 vào Trung tâm KĐT mới Tây Hồ Tây | ODT | TTPT quỹ đất quận Thành phố | 0,50 |
| 0,50 | Bắc Từ Liêm | Xuân Đỉnh | QĐ số 5056/QĐ-UBND ngày 13/10/2010 của UBND TP. Hà Nội về việc giao nhiệm vụ cho TT PTQĐ TP. Hà Nội làm chủ đầu tư thực hiện công tác GPMB khu đất có ký hiệu G7-HC2 với diện tích 4.944 m2 tại xã Xuân Đỉnh để di chuyển CTCP 118 phục vụ công tác GPMB |
3 | Xây dựng đồng bộ HTKT khu đất hai bên tuyến đường trục Tây Thăng Long, quận Bắc Từ Liêm (phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất). | ODT | Ban quản lý dự án | 12,52 |
| 12,52 | Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | Thông báo số 297/TB-VP ngày 15/9/2015 của Văn phòng UBND Thành phố thông báo ý kiến chỉ đạo của Phó chủ tịch UBND Thành phố Vũ Hồng Khanh |
4 | Dự án giãn dân ao Phiên Nha | ODT | UBND phường Thụy Phương | 0,70 |
| 0,70 | Bắc Từ Liêm | Thụy Phương | Quyết định số 239/QĐ-UB ngày 05/02/1994 của UBND Thành phố về việc cho phép UBND xã Thụy Phương, huyện Từ Liêm được sử dụng 7000m2 đất để giao cho các hộ gia đình làm nhà ở |
5 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại các vị trí xen kẹt trên địa bàn quận | ODT | Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm | 5,00 |
| 5,00 | Bắc Từ Liêm | Các phường | QĐ số 1994/QĐ-UBND ngày 4/9/2014 của UBND Quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư XDCB và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư XDCB nguồn vốn ngân sách quận Bắc Từ Liêm năm 2014 |
6 | Khu nhà ở xã hội tập trung tại phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm | ODT | Kêu gọi đầu tư | 22,59 |
| 22,59 | Bắc Từ Liêm | Đông Ngạc, Thụy Phương | Văn bản số 2507/KH&ĐT-TCT ngày 31/5/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về kêu gọi đầu tư các dự án giai đoạn 2016-2020 (đợt 1) |
7 | Mở rộng trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội | DGD | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | 1,80 |
| 1,80 | Bắc Từ Liêm | Minh Khai | Quyết định số 3285/QĐ-BCT ngày 10/8/2016 của Bộ Công Thương phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng mở rộng cơ sở 1 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
8 | Mở rộng Trường THCS Phúc Diễn | DGD | Ban quản lý dự án | 0,80 | 0,80 | 0,80 | Bắc Từ Liêm | Phúc Diễn | Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày 21/5/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đầu tư |
9 | Trường Tiểu học Cổ Nhuế 1 | DGD | Ban quản lý dự án | 0,44 |
| 0,44 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 1 | Số 1665/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
10 | Trường THCS Cổ Nhuế 1 | DGD | Ban quản lý dự án | 0,63 |
| 0,63 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 1 | Quyết định số 4332/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc triển khai thực hiện dự án |
11 | Trường tiểu học Đức Thắng | DGD | Ban quản lý dự án | 1,88 |
| 1,88 | Bắc Từ Liêm | Đức Thắng | Số 190/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
12 | Trường mầm non Xuân Tảo | DGD | Ban quản lý dự án | 0,40 |
| 0,40 | Bắc Từ Liêm | Xuân Tảo | Quyết định số 4846/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
13 | Xây dựng bổ sung phòng học trường mầm non Cổ Nhuế 2 | DGD | Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm | 0,28 |
| 0,28 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 2 | Quyết định số 4748/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
14 | Xây dựng trường mầm non Cổ Nhuế 1B | DGD | Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm | 0,26 |
| 0,26 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 1 | Quyết định số 1667/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
15 | Xây dựng HTKT khu liên cơ quan quận Bắc Từ Liêm | TSC | Ban quản lý dự án | 9,70 |
| 9,70 | Bắc Từ Liêm | Minh Khai | Báo cáo KQTĐ CTĐT số 468/BC-KH&ĐT ngày 14/4/2016 của sở KH&ĐT |
16 | GPMB khu đất có ký hiệu G7-CX1 và xây dựng hạ tầng kỹ thuật đường xung quanh lô đất G7, G9. | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất Thành phố | 5,50 |
| 5,50 | Bắc Từ Liêm | Xuân Đỉnh | Văn bản số 6430/UBND-KH&ĐT ngày 04/8/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương |
17 | Đường Tây Thăng Long (đoạn từ đường Văn Tiến Dũng đi đường Phạm Văn Đồng) | DGT | Ban QLDA quận Bắc Từ Liêm | 21,17 |
| 21,17 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 2, Minh Khai | Thông báo 360/TB_TU ngày 29/8/2016 kết luận của Thường trực thành ủy về chủ trương đầu tư dự án |
18 | Xây dựng tuyến đường Phúc Lý, Minh Khai (nối từ đường Phúc Diễn - Tây Tựu đến đường vào khu trung tâm hành chính quận Bắc Từ Liêm | DGT | Ban quản lý dự án | 1,02 |
| 1,02 | Bắc Từ Liêm | Minh Khai | Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
19 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường Đức Diễn (Khu thiết chế công phường Phú Diễn) | DGT | Ban quản lý dự án | 1,11 |
| 1,11 | Bắc Từ Liêm | Phú Diễn | Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
20 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường chung cư 11 tầng - Cục quản trị A - phường Cổ Nhuế 1 đi đường Phạm Văn Đồng | DGT | Ban quản lý dự án | 0,31 |
| 0,31 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 1 | Quyết định số 4912/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
21 | Xây dựng tuyến đường ao Sen (giáp trường tiểu học Thụy Phương đi ngõ 125, qua đài tưởng niệm liệt sỹ ngõ 123) | DGT | Ban quản lý dự án | 0,23 |
| 0,23 | Bắc Từ Liêm | Thụy Phương | Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
22 | Đường vào trung tâm hành chính quận Bắc Từ Liêm | DGT | Ban quản lý dự án | 2,58 |
| 2,58 | Bắc Từ Liêm | Minh Khai | Đang trình UBND Thành phố phê duyệt chủ trương |
23 | Đường nối từ đường Tây Thăng Long đến đường sắt (qua khu thiết chế công P. Cổ Nhuế 2) | DGT | Ban quản lý dự án | 0,67 |
| 0,67 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 2 | Quyết định số 4305/QĐ-UBND 13/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
24 | Nâng cấp, cải tạo đường dọc 2 bờ sông Pheo, phường Minh Khai | DGT | Ban QLDA quận Bắc Từ Liêm | 0,50 |
| 0,50 | Bắc Từ Liêm | Minh Khai | Quyết định số 5645/QĐ-UBND ngày 18/9/2013 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
25 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường bờ Đông sông Pheo, phường Tây Tựu | DGT |
| 0,30 |
| 0,30 | Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
26 | Đường tạm vào thi công dự án Xây dựng khu nhà ở cho cán bộ, chiến sỹ Cục cảnh sát bảo vệ và hỗ trợ Tư pháp - Bộ Công an | DGT | Công ty cổ phần đầu tư và phát triển nhà Hà Nội số 52 | 0,19 |
| 0,19 | Bắc Từ Liêm | Phúc Diễn | Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chấp thuận giao bổ sung |
27 | Chỉnh trang nghĩa trang nhân dân phường Phú Diễn | DNT | Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm | 0,19 |
| 0,19 | Bắc Từ Liêm | Phú Diễn | Quyết định số 4830/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
28 | Xây dựng hệ thống thoát nước khu Đồng Thầy | DTL | Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm | 0,004 |
| 0,004 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 1 | Quyết định số 4388/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
29 | Trụ sở hành chính phường | TSC | Ban quản lý dự án | 0,40 |
| 0,40 | Bắc Từ Liêm | Xuân Tảo | Quyết định số 54/TT-HĐND ngày 28/4/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
30 | Đất ở chuyển mục đích từ đất Ao, vườn liền kề và đất ao, vườn xen kẹt trong khu dân cư | ODT |
| 1,30 |
| 1,30 | Bắc Từ Liêm | Các phường | Tổng hợp trên cơ sở nhu cầu sử dụng đất của công dân theo quy định tại Khoản 3 Điều 67 Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND TP. Hà Nội v/v ban hành quy định chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao sang đất ở. |
31 | Làm đường tạm để thi công dự án xây dựng công trình tại ô đất ký hiệu D2- BT1 thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu Bắc Cổ Nhuế-Chèm | DGT | Cty CPĐT và Xây dựng số 4 - Vạn Xuân | 0,07 |
| 0,07 | Bắc Từ Liêm | Xuân Đỉnh | Văn bản số 3754/UBND-ĐT ngày 23/6/2016 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương thực hiện dự án |
32 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường Phạm Văn Đồng đi khu thiết chế công phường Cổ Nhuế 1 | DGT | UBND phường Cổ Nhuế 1 | 0,10 |
| 0,10 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 1 | Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
33 | Xây dựng trường THCS chất lượng cao Bắc Từ Liêm | DGD | Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm | 1,10 |
| 1,10 | Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
34 | Xây dựng trường tiểu học chất lượng cao Bắc Từ Liêm | DGD | Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm | 0,34 |
| 0,34 | Bắc Từ Liêm | Tây Tựu | Quyết định số 47/TT HĐND ngày 28/4/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
35 | Mở rộng và cải tạo trường tiểu học Liên Mạc | DGD | Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm | 0,60 |
| 0,60 | Bắc Từ Liêm | Liên Mạc | Quyết định số 101/QĐ-HĐND ngày 7/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
36 | Xây dựng trường mầm non Phú Diễn A | DGD | Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm | 0,64 |
| 0,64 | Bắc Từ Liêm | Phú Diễn | Số 2195/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
37 | Xây dựng trường Tiểu học Phú Diễn | DGD | Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm | 1,90 |
| 1,90 | Bắc Từ Liêm | Phú Diễn | Số 1675/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND quận về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
38 | Mở rộng, cải tạo trường mầm non Liên Mạc | DGD | Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm | 0,17 |
| 0,17 | Bắc Từ Liêm | Liên Mạc | Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
39 | Viện nghiên cứu và phát triển Trường Đại học nội vụ | DGD |
| 0,93 |
| 0,93 | Bắc Từ Liêm | Xuân Tảo | Văn bản số 4014a/BNV-KHTC ngày 31/10/2012 của Bộ Nội vụ về chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng Viện nghiên cứu và Phát triển Trường ĐH Nội vụ Hà Nội |
40 | Xây dựng, mở rộng trung tâm VH-TT phường Minh Khai | DTT | Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm | 0,59 |
| 0,59 | Bắc Từ Liêm | Minh Khai | Quyết định số 3593/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
41 | Xây dựng Trung tâm VH TDTT phường Cổ Nhuế 1 | DTT | Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm | 0,22 |
| 0,22 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 1 | Quyết định số 3017/QĐ-UBND ngày 26/6/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
42 | Xây dựng chợ dân sinh phường Phúc Diễn, phường Xuân Tảo, phường Đức Thắng | DCH | Ban quản lý dự án quận Bắc Từ Liêm | 1,01 |
| 1,01 | Bắc Từ Liêm | Phúc Diễn, Xuân Tảo, Đức Thắng | Quyết định số 3605/QĐ-UBND ngày 04/9/2015, Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày 29/4/2016, Quyết định số 5013/QĐ-UBND ngày 31/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
43 | Xây kè đá và cải tạo môi trường , xây dựng điểm vui chơi ngoài trời kết hợp vườn hoa cây xanh | DKV | UBND các phường | 1,50 |
| 1,50 | Bắc Từ Liêm | Các phường | Các Quyết định: số 1264/QĐ-UBND ngày 6/4/2016, số 4797/QĐ-UBND ngày 28/10/2015, số 4908/QĐ-UBND, số 1307/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
44 | Dự án xây dựng khu nhà ở xã hội (chung cư cao tầng) để bán cho Cán bộ chiến sỹ Bộ Công an | TMD | Liên danh Contrexim 1 - Thái Hà | 4,55 | 4,55 | 4,55 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 2 | Quyết định số 4446/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND Thành phố Quyết định chủ trương đầu tư |
45 | Dự án đường vào Bộ tư lệnh đặc công | CQP |
| 0,16 |
| 0,16 | Bắc Từ Liêm | Cổ Nhuế 2 | Văn bản số 3315/UBND-ĐT ngày 06/6/2016 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương |
Tổng |
|
| 107,76 | 5,35 | 107,76 |
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT | Danh mục các công trình dự án | Mã đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Văn bản pháp lý | ||
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh | Địa danh |
| |||||
1 | Đường nối từ phố Dịch Vọng đến đường Trần Đăng Ninh kéo dài | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 0,1696 |
| 0,1696 | Cầu Giấy | Dịch Vọng | Quyết định 5250/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 của UBND quận về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án đường nối Dịch Vọng đến đường Trần Đăng Ninh kéo dài |
2 | Cải tạo đoạn đường nối từ đường Trung Yên 6 ra đường Nguyễn Khang | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 0,13 |
| 0,13 | Cầu Giấy | Yên Hòa | Quyết định 2355/QĐ-UBND ngày 02/4/2013 của UBND thành phố về việc phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án Cải tạo đoạn đường nối từ đường trung yên 6 ra đường Nguyễn Khang |
3 | Đầu tư xây dựng tuyến ĐSĐT TP Hà Nội số 2 (ga ngầm C4) | DHT | Ban quản lý đường sắt đô thị | 0,0977 |
| 0,0977 | Cầu Giấy | Nghĩa Đô | QĐ số 1910/QĐ-UBND ngày 11/04/2014 của UBND TP về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết các khu vực thuộc địa bàn quận Cầu Giấy, Ba Đình để xây dựng các ga ngầm C4, C7, C8 thuộc dự án đầu tư xây dựng tuyến đường sắt đô thị thành phố Hà Nội số 2 đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo |
4 | Dự án chỉnh trang 2 bên tuyến đường VĐII (đoạn Nghĩa Đô - Nhật Tân) | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 0,03 |
| 0,03 | Cầu Giấy | Nghĩa Đô | QĐ số 670/QĐ-UBND ngày 18/2/2008 của UBND TP về việc thu hồi đất thực hiện dự án |
5 | Dự án chỉnh trang 2 bên tuyến đường từ Bảo tàng dân tộc học đến đường 32 (đường Nguyễn Văn Huyên kéo dài) | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 0,04 |
| 0,04 | Cầu Giấy | Quan Hoa | QĐ số 2542/QĐ-UBND ngày 8/6/2012 của UBND TP phê duyệt dự án đầu tư |
6 | Trường THCS tại khu đất thuộc ô quy hoạch số 5 phường Mai Dịch | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 0,6623 |
| 0,6623 | Cầu Giấy | Mai Dịch | Quyết định số 6392/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND quận về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án: Xây dựng Trường THCS công lập phường Mai Dịch tại khu đất thuộc ô quy hoạch ký hiệu số 5 |
7 | Xây dựng nhà văn hóa tổ 2 phường Dịch Vọng Hậu (tổ 1 mới) | DSH | UBND quận Cầu Giấy | 0,02 |
| 0,02 | Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | QĐ số 4323/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 của UBND quận Cầu Giấy cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư |
8 | Nhà họp, sân chơi tổ dân phố số 18A Mai Dịch | DSH | UBND quận Cầu Giấy | 0,0108 |
| 0,0108 | Cầu Giấy | Mai Dịch | Quyết định số 4428/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND quận về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư công trình: Nhà họp TDP số 17 và 20 phường Mai Dịch |
9 | Nhà họp tổ dân phố số 35, 44 | DSH | UBND quận Cầu Giấy | 0,0072 |
| 0,0072 | Cầu Giấy | Nghĩa Đô | QĐ số 1775/QĐ-UBND ngày 29/5/2012 của UBND quận Cầu Giấy phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
10 | Nhà họp tổ dân phố số 4, 6, 7, 8 | DSH | UBND quận Cầu Giấy | 0,0473 |
| 0,0473 | Cầu Giấy | Nghĩa Đô | Quyết định số 4386/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND quận về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư Dự án: Xây dựng nhà họp TDP số 4,6,7,8 |
11 | Tu bổ, tôn tạo đình Mai Dịch | TIN | UBND quận Cầu Giấy | 0,0734 |
| 0,0734 | Cầu Giấy | Mai Dịch | VB số 937/UBND-TCKH ngày 24/11/2010 của UBND về việc chấp thuận chủ trương đầu tư công trình: Trùng tu tôn tạo di tích Đình Mai Dịch |
12 | Tu bổ tôn tạo đình Bái Ân | TIN | UBND quận Cầu Giấy | 0,0047 |
| 0,0047 | Cầu Giấy | Nghĩa Đô | VB số 1861/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự toán và kế hoạch đấu thầu Công trình: Tu bổ, tôn tạo Đình Bái Ân |
13 | Tu bổ tôn tạo Đình Duệ Tú | TIN | UBND quận Cầu Giấy | 0,0212 |
| 0,0212 | Cầu Giấy | Quan Hoa | Quyết định số 3456/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBND về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Tu bổ, tôn tạo Đình Duệ Tú |
14 | Trùng tu tôn tạo chùa Hoa Lăng | TON | UBND quận Cầu Giấy | 0,03 |
| 0,03 | Cầu Giấy | Quan Hoa | Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 của UBND quận về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án: Trùng tu, tôn tạo Chùa Hoa Lăng |
15 | Xây dựng nhà chung cư để bán cho CBCNV Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH quốc gia Hà Nội và các đối tượng khác | ODT | Tổng công ty 319 | 0,29 |
| 0,29 | Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | Văn bản số 4750/UBND-KH&ĐT ngày 14/6/2011 của UBND chấp thuận đề xuất dự án đầu tư; Giấy phép quy hoạch số 68/GPQH ngày 23/4/2014 của Sở QHKT |
16 | Cải tạo chung cư A, B KTT Nghĩa Đô | ODT | Cty cổ phần đầu tư - xây dựng phát triển thương mại Vĩnh Nguyên | 0,7768 |
| 0,7768 | Cầu Giấy | Nghĩa Đô | VB số 2231/UBND-XD ngày 28/3/2013 của UBND TP chấp thuận dự án đầu tư |
17 | Dự án xây dựng tuyến đường nối từ đường Cầu Giấy đến khu đô thị mới Dịch Vọng | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 0,2248 |
| 0,2248 | Cầu Giấy | Dịch Vọng | Quyết định số 3117/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của UBND thành phố về việc đầu tư xây dựng đường nối từ đường Cầu Giấy đến khu đô thị mới Dịch Vọng |
18 | Xây dựng đường nối từ phố Trần Quốc Hoàn đến phố Nghĩa Tân | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 0,51 |
| 0,51 | Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | Quyết định 3909/QĐ-UBND ngày 12/10/2011 của UBND quận về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và dự toán đầu tư Công trình: Xây dựng đường nối từ phố Trần Quốc Hoàn đến phố Nghĩa Tân |
19 | Cải tạo đoạn nối từ ngõ 381 Nguyễn Khang vào khu đô thị mới Dịch Vọng (phố Duy Tân kéo dài) | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 0,7852 |
| 0,7852 | Cầu Giấy | Yên Hòa | Quyết định 2355/QĐ-UBND ngày 02/4/2013 của UBND thành phố về việc phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án Cải tạo đoạn nối từ ngõ 381 Nguyễn Khang vào khu đô thị mới Dịch Vọng (phố Duy Tân kéo dài) |
20 | Đầu tư phát triển hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Yên Hòa (tuyến đường 1.3 & 4.4) | DHT | Công ty CP XD dân dụng Hà Nội | 0,518 |
| 0,518 | Cầu Giấy | Yên Hòa | Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 10/8/2014 của UBND thành phố về việc Đầu tư phát triển hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Yên Hòa (tuyến đường 1.3 & 4.4) |
21 | Thảm cỏ, cây xanh tạo cảnh quan cho Bệnh viện quốc tế Hoa Kỳ | DHT | Bệnh viện Quốc tế Hoa kỳ Hà Nội | 0,2423 |
| 0,2423 | Cầu Giấy | Dịch Vọng | Văn bản 1657/UBND-NNĐC ngày 01/10/2008 của UBND thành phố về việc Bệnh viện Quốc tế Hoa kỳ xin thuê diện tích đất thuộc hành lang tuyến lưới điện tại phường Dịch Vọng |
22 | Xây dựng, mở rộng hệ thống thu gom nước thải (gđ II) thuộc dự án nhà máy xử lý nước thải Hồ Tây theo hình thức hợp đồng BT | RAC | Công ty CP Xây dựng và Thương mại Phú Điền | 0,0405 |
| 0,0405 | Cầu Giấy | Nghĩa Đô | Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của UBND thành phố về việc Xây dựng, mở rộng hệ thống thu gom nước thải (gđ II) thuộc dự án nhà máy xử lý nước thải Hồ Tây theo hình thức hợp đồng BT |
23 | Công viên hồ điều hòa Nhân Chính, tỷ lệ 1/500 | DKV | UBND quận Thanh Xuân | 4,48 |
| 4,48 | Cầu Giấy | Trung Hòa | Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết Công viên hồ điều hòa Nhân Chính, tỷ lệ 1/500 |
24 | Đường nối từ đường Nguyễn Văn Huyên kéo dài đến ngõ 86 phố Chùa Hà (qua trường CĐ ĐTĐL) | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 0,26 |
| 0,26 | Cầu Giấy | Dịch Vọng | Quyết định 1448/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của UBND quận Cầu Giấy về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án: Đường nối từ ngõ 86 phố Chùa Hà đến đường Nguyễn Văn Huyên kéo dài (qua trường Cao đẳng Điện tử, Điện lạnh Hà Nội) |
25 | Xây dựng tuyến đường 17,5m (đoạn từ khu nhà ở phòng Cảnh sát phòng chống ma túy đến khu tập thể Đại học tài chính) | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 0,224 |
| 0,224 | Cầu Giấy | Dịch Vọng | Quyết định số 2102/QĐ-UBND ngày 25/05/2016 của UBND quận Cầu Giấy về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư công trình: Xây dựng tuyến đường 17,5m (đoạn từ khu nhà ở phòng Cảnh sát phòng chống ma túy đến khu tập thể Đại học tài chính) |
26 | Thu hồi các công trình siêu mỏng, siêu méo dự án VĐ II không đủ điều kiện để xây dựng các công trình công cộng (bản tin, vườn hoa...) | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 0,0036 |
| 0,0036 | Cầu Giấy | Đường Võ Chí Công - Nghĩa Đô | Theo chỉ đạo của UBND thành phố; Nghị quyết của HĐND - UBND quận |
27 | Thu hồi các công trình siêu mỏng, siêu méo dự án mở rộng đường Lạc Long Quân không đủ điều kiện để xây dựng các công trình công cộng (bản tin, vườn hoa...) | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 0,0042 |
| 0,0042 | Cầu Giấy | Đường Lạc Long Quân - Nghĩa Đô | Quyết định 4333/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 của UBND quận về việc cho phép thực hiện GPMB, thu hồi đối với nhà “siêu mỏng, siêu méo” đường Lạc Long Quân |
28 | 08 Hộ gia đình sau GPMT đường Nguyễn Văn Huyên kéo dài, đất còn lại không đủ điều kiện xây dựng đề nghị thu hồi | DHT | UBND quận Cầu Giấy | 0,0041 |
| 0,0041 | Cầu Giấy | Quan Hoa | Theo chỉ đạo của UBND thành phố; Nghị quyết của HĐND - UBND quận |
29 | Di chuyển nhà bà Thơm ra khỏi chùa Duệ Tú | TON | UBND quận Cầu Giấy | 0,024 |
| 0,024 | Cầu Giấy | Quan Hoa | Theo chỉ đạo của UBND thành phố; Nghị quyết của HĐND - UBND quận |
30 | Đấu giá đất công (Tổ 12, tổ 37) | ODT | UBND quận Cầu Giấy | 0,0106 |
| 0,0106 | Cầu Giấy | Nghĩa Đô | Theo chỉ đạo của UBND thành phố; Nghị quyết của HĐND - UBND quận và phù hợp với Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Cầu Giấy |
31 | Khu công viên - Hồ điều hòa tại phía Bắc và mở rộng phía Nam Nghĩa trang Mai Dịch tại phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy theo hình thức Hợp đồng BT | DKV | Công ty cổ phần Bất động sản Hồng Ngân | 0,003 |
| 0,003 | Cầu Giấy | Mai Dịch | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001782 ngày 06/2/2015 của UBND Thành phố |
32 | Mở rộng đường Vành đai III (đoạn Mai Dịch - Cầu Thăng Long) | DHT | UBND thành phố Hà Nội | 8,75 |
| 8,75 | Cầu Giấy | Mai Dịch | Quyết định số 103/QĐ-BGTVT ngày 14/01/2010 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Dự án đầu tư mở rộng đường vành đai III đoạn Mai Dịch - Nội Bài, thành phố Hà Nội |
33 | Tuyến đường khung Khu A1(A1, A2, A3) khu trung tâm KĐT Tây Hồ Tây | DHT | THT | 0,0059 |
| 0,0059 | Cầu Giấy | Nghĩa Đô | Giấy chứng nhận đầu tư số 011104001347 ngày 22/02/2015 của UBND Thành phố |
34 | Khu công viên và hồ điều hòa CV1 | DKV | Tập đoàn Indochina Capital | 5,06 |
| 5,06 | Cầu Giấy | Yên Hòa | GCN đầu tư số 8771171366 ngày 31/5/2016 của UBND TP Hà Nội |
35 | Mở rộng nhà máy in tiền | TSC | Nhà máy in tiền Quốc gia | 0,2593 |
| 0,2593 | Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | Quyết định số 161/QĐ-NMI ngày 30/12/2010 của Nhà máy in tiền Quốc Gia về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
36 | Xây dựng mới TBA 110kV Cầu Giấy | ĐNL | Ban QLDA Lưới điện Hà Nội | 0,75 |
| 0,1875 | Cầu Giấy | Trung Hòa và Dịch Vọng | Quyết định Nhiệm vụ thiết kế số 2930/QĐ-EVN HANOI ngày 17/8/2015 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội |
37 | Trạm biến áp 110kV Công viên Thủ lệ (phần tuyến cáp ngầm cấp điện cho trạm) | ĐNL | Ban QLDA Lưới điện Hà Nội | 0,4 |
| 0,133333 | Cầu Giấy | Nghĩa Đô | Quyết định phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi số 1056/QĐ- EVN ngày 26/10/2015 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
38 | Khai thác tải trung thế trạm 110kV Công viên Thủ Lệ | ĐNL | Ban QLDA Lưới điện Hà Nội | 1 |
| 0,2 | Cầu Giấy | Quan Hoa | Quyết định giao đầu tư số 1428/QĐ-EVN HANOI ngày 30/3/2016 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội |
39 | Tuyến đường T1 rộng 13,5m thuộc Khu công viên - Hồ điều hòa tại phía Bắc và mở rộng phía Nam Nghĩa trang Mai Dịch tại phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy theo hình thức Hợp đồng BT | DHT | Công ty Cổ phần đầu tư và Phát triển đô thị Sài Đồng | 1,20 |
| 1,20 | Cầu Giấy | Mai Dịch | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001782 ngày 06/2/2015 của UBND Thành phố |
40 | Đấu giá đất công, đất kẹt, đất chưa sử dụng | ODT | UBND quận Cầu Giấy | 0,1 |
| 0,1 | Cầu Giấy | Dịch Vọng, Dịch Vọng Hậu; Trung Hòa; Quan Hoa; Mai Dịch; Nghĩa Đô; Yên Hòa | Phù hợp với Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Cầu Giấy |
Tổng |
|
| 27,2731 | 0 | 25,64393 |
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh Quận | Địa danh Phường |
| |||||
1 | Trung tâm hành chính quận Đống Đa | TSC | Ban quản lý dự án quận Đống Đa | 1,0000 |
| 1 | Đống Đa | Ô Chợ Dừa | Quyết định 5156/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND TP Hà Nội về việc Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết phường Ô Chợ Dừa quận Đống Đa tỷ lệ 1/500 |
2 | Mở rộng trụ sở UBND phường Quang Trung | TSC | Ban quản lý dự án | 0,0310 |
| 0,031 | Đống Đa | Quang Trung | Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND quận Đống Đa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật công trình cải tạo mở rộng trụ sở làm việc HĐND - UBND phường Quang Trung |
3 | Quy hoạch giao thông khu hồ Ba Giang và Ao Hợp Tiến | DGT | Ban quản lý quận | 0,5000 |
| 0,5 | Đống Đa | Quang Trung | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 26/2/2014 của UBND quận Đống Đa về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
4 | Dự án nút giao thông Ô Chợ Dừa | DGT | Ban quản lý các dự án trọng điểm | 0,0862 |
| 0,0862 | Đống Đa | Ô Chợ Dừa | Quyết định số 7070/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ chỉ giới đường đỏ nút giao thông Ô Chợ Dừa, tỷ lệ 1/500. |
5 | Dự án xử lý các trường hợp không đủ điều kiện xây dựng và tồn tại dọc theo các tuyến phố trên địa bàn phường | DGT | UBND phường | 0,0025 |
| 0,0025 | Đống Đa | Ô Chợ Dừa | Dự án bức xúc dân sinh |
6 | Dự án di dời hộ dân ra khỏi khuôn viên Đình Kim Liên (giai đoạn 2) | TIN | Ban quản lý dự án | 0,5000 |
| 0,5 | Đống Đa | Phương Liên | Quyết định số 2343/QĐ-UBND của UBND TP Hà Nội ngày 17/6/2008 về việc phê duyệt nhiệm vụ GPMB di chuyển các hộ dân ra khỏi khu vực I các di tích đã được xếp hạng trên địa bàn quận Đống Đa |
7 | Dự án di dời hộ dân ra khỏi khuôn viên chùa Cổ Miễu | TON | Ban quản lý dự án | 0,5000 |
| 0,5 | Đống Đa | Láng Hạ | Quyết định số 2343/QĐ-UBND của UBND TP Hà Nội ngày 17/6/2008 về việc phê duyệt nhiệm vụ GPMB di chuyển các hộ dân ra khỏi khu vực I các di tích đã được xếp hạng trên địa bàn quận Đống Đa; Công văn số 3408/UBND-VX ngày 21/5/2015 của UBND thành phố Hà Nội thỏa thuận chủ trương lập dự án tu bổ |
Quyết định 2706/BVHTTDL-DSVH của Bộ Văn hóa thể thao ngày 08/7/2015 về việc thỏa thuận chủ trương đầu tư tu bổ chùa, đình | |||||||||
8 | Xây dựng nhà Sinh hoạt cộng đồng | DSH | UBND Phường | 0,0035 |
| 0,0035 | Đống Đa | Số 260/17/18 phố chợ Khâm Thiên - Trung Phụng | Quyết định 2316/QĐ-UBND ngày 09/06/2016 của UBND quận Đống Đa về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ Thuật công trình xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng số 260/17/18 phố chợ Khâm Thiên phường Trung Phụng |
9 | Dự án đầu tư XD đường vành đai I (Hoàng Cầu - Voi Phục) | DYT | Ban quản lý dự án trọng điểm | 2,5000 |
| 2,5 | Đống Đa | Phương Mai | Quyết định 03/QĐ-UBND ngày 5/1/2016 của UBND Thành phố Hà Nội v/v phê duyệt bổ sung dự án đầu tư xây dựng đường vành đai 1 đoạn Ô chợ Dừa-Hoàng Cầu |
10 | Dự án xây dựng đường Huỳnh Thúc Kháng kéo dài đến Voi Phục | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất HN | 0,1299 |
| 0,1299 | Đống Đa | Trung Liệt | Báo cáo số 296/BC-KH&ĐT ngày 18/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về kết quả thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng đường Huỳnh Thúc Kháng kéo dài; Văn bản số 153/HĐND-KTNS ngày 26/4/2016 của Hội đồng nhân dân TP HN về việc chủ trương đầu tư Xây dựng đường Huỳnh Thúc Kháng kéo dài |
11 | Dự án cải tạo và chỉnh trang vỉa hè phố Vũ Ngọc Phan (đoạn hè bên trái từ phố Láng Hạ tới ngõ 25 Phố Vũ Ngọc Phan quận Đống Đa) | DGT | Ban quản lý dự án quận Đống Đa | 0,0300 |
| 0,03 | Đống Đa | Phường Láng Thượng | Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND quận Đống Đa phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Đầu tư xây dựng và chỉnh trang vỉa hè phố Vũ Ngọc Phan bằng kinh phí do Công ty TNHH Đầu tư RITM-MEKONG hỗ trợ |
12 | Trường THCS Phương Mai | DGT | Ban quản lý dự án quận Đống Đa | 0,3000 |
| 0,3 | Đống Đa | Láng Hạ | Quyết định số 8344/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND quận Đống Đa về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng công trình; Văn bản số 1985/QHKT-TMB-PAKT(P2) ngày 22/4/2016 của Sở QH - Kiến trúc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc |
13 | Dự án xử lý các trường hợp không đủ điều kiện xây dựng và tồn tại dọc theo các tuyến phố trên địa bàn quận (Vành đai I, Vành đai II, Dự án Cải tạo mương T5A1, dọc các tuyến mương và tuyến đường mới mở) | TMD | Công ty TNHH Đầu tư BĐS Hòa Bình | 0,1500 |
| 0,15 | Đống Đa | Phường Khương Thượng, Phương Mai, Thịnh Quang, Cát Linh, Kim Liên, Quốc Tử Giám, Hàng Bột, Trung Tự, Trung Liệt, Trung Phụng, Văn Miếu, Văn Chương, Ngã Tư Sở, Nam Đống, Thổ Quan, Quang Trung | theo chỉ đạo Thành phố |
14 | Các trường hợp đất nhỏ lẻ, xen kẹt, vườn ao liền trong khu dân cư | DGT | UBND quận Đống Đa | 0,1000 |
| 0,1 | Đống Đa |
| Quyết định 37/QĐ-UBND của UBND Thành Phố Hà Nội |
15 | Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Bắc Thành Công và nhánh rẽ | DNL | Ban QLDA Lưới điện Hà Nội | 1,2000 |
| 0,72 | Đống Đa | Trung Liệt | Quyết định Nhiệm vụ thiết kế số 1766/QĐ-EVN HANOI ngày 25/4/2015 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội |
16 | Khai thác tải trung thế trạm 110kV Công viên Thủ Lệ | DNL | Ban QLDA Lưới điện Hà Nội | 1,0000 |
| 0,3 | Đống Đa | Láng Hạ | Quyết định giao đầu tư số 1428/QĐ-EVN HANOI ngày 30/3/2016 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội |
17 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng | DSH | UBND quận Đống Đa | 0,0350 |
| 0,035 | Đống Đa | Quốc Tử Giám | Quyết định 2314/QĐ-UBND ngày 09/06/2016 của UBND quận Đống Đa về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ Thuật công trình xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư số 3 phường Quốc Tử Giám |
18 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng | DSH | UBND phường | 0,0050 |
| 0,005 | Đống Đa | Quốc Tử Giám | Quyết định 2314/QĐ-UBND ngày 09/06/2016 của UBND quận Đống Đa về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ Thuật công trình xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư số 3 phường Quốc Tử Giám |
Tổng |
|
| 8,0731 | 0,0000 | 6,8931 | 3 |
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mã loại Loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa (ha) | Thu hồi đất (ha) | Địa danh Quận | Địa danh phường |
| |||||
1 | Trụ sở công an phường Kiến Hưng (TDP 5, Đa Sỹ) | CAN | Bộ Công An | 0,11 | 0,11 |
| Hà Đông | Phường Kiến Hưng | Quyết định số 1685/QĐ-BCA ngày 17/6/2009 của Bộ Công an; Văn bản số 507/UBND-QLĐT ngày 01/4/2015 của UBND quận Hà Đông |
2 | Trụ sở công an phường Yên Nghĩa | CAN | UBND thành phố Hà Nội | 0,30 | 0,30 |
| Hà Đông | Phường Yên Nghĩa | Quyết định số 1685/QĐ-BCA ngày 17/6/2009 của Bộ Công an; Văn bản số 507/UBND-QLĐT ngày 01/4/2015 của UBND quận Hà Đông |
3 | Mở mới ngõ đi Nhánh 1 ngách 3 ngõ 13 TDP 15 ra ngõ đi chung | DGT | UBND phường | 0,002 |
| 0,002 | Hà Đông | Phường Phú Lương | Văn bản chỉ đạo của UBND thành phố Hà Nội số 801/UBND-TCKH ngày 14/5/15 giao Phường Phú Lương thực hiện thu hồi đất, GPMB và lập DA (tạo ngõ đi để giải quyết đơn của bà Lê Thị Loạn) |
4 | Tuyến đường đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông (Tuyến 2 BT) | DGT | Liên Danh Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát | 1,30 |
| 1,30 | Hà Đông | Phường Văn Quán | Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND TP.Hà Nội về chấp thuận dự án. Quyết định 7115/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 về việc cho phép tiếp tục triển khai và phê duyệt điều chỉnh dự án; Công văn số 194/2016/CV-LD ngày 18/8/2016 về việc cam kết thực hiện dự án các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các KDT, dân cư Hà Đông theo hình thức BT trong KHSDĐ năm 2017 của quận Hà Đông. Văn bản số 4243/QHKT-P7 ngày 21/9/2015 của Sở Quy hoạch Kiến Trúc về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ 04 tuyến thuộc dự án xây dựng các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông theo hình thức hợp đồng Xây dựng - chuyển giao (BT) UBND quận Hà Đông, Ban quản lý dự án trọng điểm, Sở Kế hoạch đầu tư thành phố Hà Nội đã trình UBND thành phố phê duyệt dự án đầu tư. |
5 | Tuyến đường đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông (Tuyến 3 BT) | DGT | Liên Danh Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát | 1,60 | 1,60 | 1,60 | Hà Đông | Phường Kiến Hưng | Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND TP.Hà Nội về chấp thuận dự án. Quyết định 7115/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 về việc cho phép tiếp tục triển khai và phê duyệt điều chỉnh dự án; Công văn số 194/2016/CV-LD ngày 18/8/2016 về việc cam kết thực hiện dự án các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các KDT, dân cư Hà Đông theo hình thức BT trong KHSDĐ năm 2017 của quận Hà Đông. Văn bản số 4243/QHKT-P7 ngày 21/9/2015 của Sở Quy hoạch Kiến Trúc về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ 04 tuyến thuộc dự án xây dựng các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông theo hình thức hợp đồng Xây dựng - chuyển giao (BT) UBND quận Hà Đông, Ban quản lý dự án trọng điểm, Sở Kế hoạch đầu tư thành phố Hà Nội đã trình UBND thành phố phê duyệt dự án đầu tư. |
6 | Tuyến đường đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông (Tuyến 4 BT) (Phú Lãm 0,8ha; Phú Lương 5ha) | DGT | Liên Danh Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát | 6,30 | 5,80 | 6,30 | Hà Đông | Phường Phú Lãm, Phú Lương | Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND TP.Hà Nội về chấp thuận dự án. Quyết định 7115/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 về việc cho phép tiếp tục triển khai và phê duyệt điều chỉnh dự án; Công văn số 194/2016/CV-LD ngày 18/8/2016 về việc cam kết thực hiện dự án các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các KDT, dân cư Hà Đông theo hình thức BT trong KHSDĐ năm 2017 của quận Hà Đông. Văn bản số 4243/QHKT-P7 ngày 21/9/2015 của Sở Quy hoạch Kiến Trúc về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ 04 tuyến thuộc dự án xây dựng các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông theo hình thức hợp đồng Xây dựng - chuyển giao (BT) UBND quận Hà Đông, Ban quản lý dự án trọng điểm, Sở Kế hoạch đầu tư thành phố Hà Nội đã trình UBND thành phố phê duyệt dự án đầu tư. |
7 | Tuyến đường đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông (Tuyến 6 BT) | DGT | Liên Danh Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát | 4,10 | 4,10 | 4,10 | Hà Đông | Phường Dương Nội | Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND TP.Hà Nội về chấp thuận dự án. Quyết định 7115/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 về việc cho phép tiếp tục triển khai và phê duyệt điều chỉnh dự án; Công văn số 194/2016/CV-LD ngày 18/8/2016 về việc cam kết thực hiện dự án các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các KDT, dân cư Hà Đông theo hình thức BT trong KHSDĐ năm 2017 của quận Hà Đông. Văn bản số 4166/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Chỉ giới đường đỏ tuyến đường số 6 thuộc dự án các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các khu đô thị và dân cư quận Hà Đông, tỷ lệ 1/500. UBND quận Hà Đông, Ban quản lý dự án trọng điểm, Sở Kế hoạch đầu tư thành phố Hà Nội đã trình UBND thành phố phê duyệt dự án đầu tư. |
8 | Tuyến đường đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông (Tuyến 7 BT) | DGT | Liên Danh Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát | 2,45 | 2,40 | 2,45 | Hà Đông | Phường Dương Nội | Quyết định 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND TP.Hà Nội về chấp thuận dự án. Quyết định 7115/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 về việc cho phép tiếp tục triển khai và phê duyệt điều chỉnh dự án; Công văn số 194/2016/CV-LD ngày 18/8/2016 về việc cam kết thực hiện dự án các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các KDT, dân cư Hà Đông theo hình thức BT trong KHSDĐ năm 2017 của quận Hà Đông. Văn bản số 4243/QHKT-P7 ngày 21/9/2015 của Sở Quy hoạch Kiến Trúc về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ 04 tuyến thuộc dự án xây dựng các tuyến đường giao thông đấu nối hạ tầng các khu đô thị, dân cư quận Hà Đông theo hình thức hợp đồng Xây dựng - chuyển giao (BT) UBND quận Hà Đông, Ban quản lý dự án trọng điểm, Sở Kế hoạch đầu tư thành phố Hà Nội đã trình UBND thành phố phê duyệt dự án đầu tư. |
9 | Khu nhà ở cao tầng Kiến Hưng (tên cũlà Khu nhà ở hỗn hợp cao tầng Kiến Hưng) (dự án đối ứng) | ODT | Liên Danh Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát | 2,55 | 2,55 | 2,55 | Hà Đông | Phường Kiến Hưng | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND thành phố Hà Nội vềchấp thuận dự án. Quyết định số 7157/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 khu nhà ở cao tầng Kiến Hưng. |
10 | Khu chức năng đô thị Kiến Hưng (Tên cũ là Khu nhà ở Kiến Hưng) (Dự án đối ứng) | ODT | Liên Danh Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát | 7,57 | 7,57 | 7,57 | Hà Đông | Phường Kiến Hưng | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận dự án. Quyết định số 71244/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 Khu chức năng đô thị Kiến Hưng. |
11 | Khu nhà ở Phú Lãm (Dự án đối ứng) | ODT | Liên Danh Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát | 13,64 |
| 13,64 | Hà Đông | Phường Phú Lãm | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận dự án. Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/500 khu nhà ở Phú Lãm |
12 | Khu đô thị Bắc Lãm (Dự án đối ứng) | ODT | Liên Danh Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát | 41,69 |
| 41,69 | Hà Đông | Phường Phú Lương | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận dự án. Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 11/05/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Bắc Lãm tỷ lệ 1/500 |
13 | Khu nhà ở Dương Nội (Dự án đối ứng) | ODT | Liên Danh Công ty CPĐT Văn Phú Invest; Cty CPĐT Hải Phát | 2,55 | 2,55 | 2,55 | Hà Đông | Phường Dương Nội | Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 của UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận dự án. VB 2385/UBND-QLĐT ngày 11/12/2015 của UBND quận Hà Đông về chấp thuận tổng mặt bằng Dự án tỷ lệ 1/500 |
14 | Tổ hợp chung cư cao tầng và dịch vụ thương mại Văn Phú (CT12) | ODT | Công ty CPĐT Văn Phú Invest | 0,24 |
| 0,24 | Hà Đông | Phường Phú La | Văn bản số 770/UBND-QLĐT của UBND quận Hà Đông về việc chấp thuận đầu tư dự án nhà ở cao tầng kết hợp dịch vụ tại lô đất CT12 Khu đô thị Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. Quyết định số 1889/QĐ-QHKT ngày 04/7/2012 của Sở Quy hoạch kiến trúc về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Văn Phú tại các ô đất quy hoạch ký hiệu C4, C6, CT 7, tỷ lệ 1/500. Địa điểm phường Phú La, quận Hà Đông. Công văn số 193/2016/CT ngày 18/8/2016 về việc đăng ký KHSDĐ Năm 2017 |
15 | Khu đô thị mới Kiến Hưng (phần thu hồi bổ sung) | ODT | Công ty CPĐTPT đô thị Kiến Hưng | 3,69 | 3,69 | 3,69 | Hà Đông | Phường Kiến Hưng | QĐ số 2123/QĐ-UBND ngày 7/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc cho phép đầu tư xây dựng dự án Khu đô thị mới Kiên Hưng xã Kiến Hưng, thành phố Hà Đông, tỉnh Hà Tây. Quyết định số 1766/QĐ ngày 25/6/200 của UBND tỉnh Hà Tây về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Kiến Hưng - thành phố Hà Đông. QĐ 4751/QĐ-UBND 12/9/2014 của UBND Tp.Hà Nội về phê duyệt điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết TL 1/500 cho Dự án Khu đô thị mới Kiến Hưng, phường Kiến Hưng, quận Hà Đông |
16 | Đấu giá khu đất giãn dân Đa Sỹ và Mậu Lương, phường Kiến Hưng | ODT | CNTTPTQĐ | 0,02 |
| 0,02 | Hà Đông | Phường Kiến Hưng | Văn bản số 6731/UBND-TNMT 09/9/2014 của UBND Hà Đông đồng ý về việc sử dụng quỹ đất dịch vụ (đất ở) không giao hết và các thửa đất nhỏ lẻ, xen kẹt đã có sẵn hạ tầng trên địa bàn quận Hà Đông để phục vụ nhu cầu giao đất tái định cư hoặc để đấu giá. (Không phải xây dựng hạ tầng kỹ thuật) |
17 | Đấu giá khu đất xen kẹt (tập thể 18/4) phường Mộ Lao diện tích 60m2 và khu đất xen kẹt tại tổ dân phố Hòa Bình phường Biên Giang diện tích 32,5m2. | ODT | CNTTPTQĐ | 0,009 |
| 0,009 | Hà Đông | Phường Mộ Lao, Biên Giang | Văn bản số 6731/UBND-TNMT 09/9/2014 của UBND thành phố đồng ý về việc sử dụng quỹ đất dịch vụ (đất ở) không giao hết và các thửa đất nhỏ lẻ, xen kẹt đã có sẵn hạ tầng trên địa bàn quận Hà Đông để phục vụ nhu cầu giao đất tái định cư hoặc để đấu giá. (Không phải xây dựng hạ tầng kỹ thuật) |
18 | Dự án nút giao thông giữa tuyến đường số 1 thuộc dự án xây dựng đường giao thông bao quanh khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An với tuyến đường 70 | DGT | Trung tâm PTQĐ Hà Nội | 0,57 | 0,38 | 0,19 | Hà Đông | Phường Phúc La, Kiến Hưng | QĐ 2233/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của UBND thành phố về việc phê duyệt hồ sơ chỉ giới đường đỏ nút giao thông giữa tuyến đường số 1 thuộc dự án xây dựng đường giao thông bao quanh khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An với tuyến đường 70. |
19 | Xây dựng hệ thống thoát nước TDP 1, 2, 3 Do Lộ, phường Yên Nghĩa | DTL | Ban QLDA KĐT Mỗ Lao | 0,01 |
| 0,01 | Hà Đông | Phường Yên Nghĩa | QĐ 5884/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 của UBND quận Hà Đông về phê duyệt BCKTKT và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình. Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quận Hà Đông ngày 21/10/2015 về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công 2016 - 2020 của Quận Hà Đông. |
20 | Xử lý nhà siêu mỏng, siêu méo (Tại Phường Văn Quán: 4m2, Mộ Lao 20 m2) | DVH | UBND phường | 0,001 |
| 0,001 | Hà Đông | Phường Văn Quán, Mộ Lao | Quyết định 15/2011/QĐ-UBND ban hành quy định xử lý các trường hợp đất không đủ điều kiện về mặt bằng xây dựng đang tồn tại dọc theo các tuyến đường giao thông và nguyên tắc thực hiện các dự án đầu tư xây dựng đường giao thông mới trên địa bàn thành phố Hà Nội |
21 | Nhà văn hóa tổ dân phố 2, Phú Lãm | DVH | UBND phường | 0,11 |
| 0,11 | Hà Đông | Phường Phú Lãm | Quyết định số 7524/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình NVH tổ 2; Quyết định 182/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND phường Phú Lãm duyệt báo cáo kinh tế kĩ thuật. Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND quận Hà Đông ngày 5/8/2016 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công (2016 - 2020) của Quận Hà Đông. |
22 | Nhà họp dân số 1 và khu vui chơi giải trí kết hợp trồng cây xanh bờ giếng phường La Khê | DSH | UBND phường La Khê | 0,07 |
| 0,07 | Hà Đông | Phường La Khê | QĐ 6447/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 về phê duyệt Báo cáo KTKT công trình VB 1137/UBND-QLĐT ngày 11/6/2015 về chấp thuận QHTMB dự án. Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quận Hà Đông ngày 21/10/2015 về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công 2016 - 2020 của Quận Hà Đông. QĐ 7191/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND quận về giao chỉ tiêu KTXH và dự toán thu chi NS năm 2016. |
23 | Xây dựng mới trạm biến áp 110kVDương Nội và nhánh rẽ | DNL | Ban Quản lý dự án lưới điện Hà Nội | 0,08 |
| 0,08 | Hà Đông | Phường Dương Nội | Văn bản số 2584/QHKT-p7 ngày 18/5/2016 của Sở Quy hoạch kiến trúc Hà Nội về thỏa thuận vị trí trạm biến áp và hướng tuyến công trình “xây dựng mới trạm biến áp và hướng tuyến công trình” Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Dương Nội và nhánh rẽ. |
24 | Đường kết nối khu đất dịch vụ 3 với khu đất dịch vụ 4 phường Đồng Mai | DGT | Ban QLDA ĐT&XD quận | 1,18 | 0,80 | 1,18 | Hà Đông | Phường Đồng Mai | QĐ số 10406/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt dự án. |
25 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ LK27, C13a, C13b, LK28, HT10, TTCN phường Dương Nội, quận Hà Đông (phần thu hồi bổ sung) | TMD | Ban QLDA ĐT&XD quận | 0,10 |
| 0,10 | Hà Đông | Phường Dương Nội | QĐ số 7980/QĐ-UBND ngày 11/10/2010 của UBND quận Hà Đông về phê duyệt dự án |
26 | Dự án thu gom và xử lý nước thải đô thị tại khu vực Hà Đông | DTL | Sở Xây dựng | 4,90 | 4,90 | 4,90 | Hà Đông | Phường Kiến Hưng, Phú Lương | Tờ trình 190/TTr-SXD 02/6/2016 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt đề xuất DA theo hình thức đối tác công tư PPP; VB đăng ký KHSD đất 2017 của Sở Xây dựng số 7646/SXD-KHTH ngày 05/9/2016 |
27 | Dự án nạo vét, cải tạo lòng dẫn Sông Đáy | DTL | Sở NN và PTNT | 7,30 |
| 7,30 | Hà Đông | Phường Yên Nghĩa | Quyết định số 3740/QĐ-BNN-TL ngày 27/11/2008 và QĐ số 4728/QĐ-BNN-TCTL ngày 30/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự án đầu tư, điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư Dự án Nạo vét, cải tạo lòng dẫn Sông Đáy, thành phố Hà Nội. Công văn số 2019/SNN-KH ngày 22/8/2016 của Sở NN&PTNT về việc đăng ký thực hiện dự án. |
28 | Xây dựng sân thể thao Trinh Lương | DTT | UBND phường | 0,99 |
| 0,99 | Hà Đông | Phường Phú Lương | Văn bản số 1568/QĐ-UBND ngày 23/02/2009 của UBND phường Phú Lương vv phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình: Nhà văn hóa, sân thể thao Trinh Lương, phường Phú Lương. Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quận Hà Đông ngày 21/10/2015 về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công 2016 - 2020 của Quận Hà Đông. |
29 | Đấu nối giao thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm | DGT | Ban QLDA ĐT&XD quận | 0,06 |
| 0,06 | Hà Đông | Phường La Khê, Hà Cầu, Quang Trung | QĐ số 8861/QĐ-UBND ngày 05/7/2011 của UBND quận Hà Đông phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
30 | Nhà văn hóa Trinh Lương, phường Phú Lương | DSH | UBND phường | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Hà Đông | Phường Phú Lương | Văn bản số 1568/QĐ-UBND ngày 23/02/2009 của UBND phường Phú Lương vv phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình: Nhà văn hóa, sân thể thao Trinh Lương, phường Phú Lương. Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quận Hà Đông ngày 21/10/2015 về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công 2016 - 2020 của Quận Hà Đông. |
31 | Đấu giá đất Khu Ao Vang | ODT | Ban QLDA ĐT&XD quận | 0,16 |
| 0,16 | Hà Đông | Phường Mộ Lao |
|
32 | Xây dựng mới các trạm biến áp trên địa bàn quận Hà Đông | DNL | Công ty điện lực Hà Đông | 0,61 |
| 0,61 | Hà Đông | Các phường | Quyết định số 2744/QĐ-EVNHANOI ngày 11/8/2016 của Tổng Công ty điện lực thành phố Hà Nội về việc giao kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2017 cho Công ty điện lực Hà Đông. Văn bản số 668/PCHD0-P08 ngày 16/8/2016 của Công ty điện lực Hà Đông về việc đăng ký KHSDĐ năm 2017. |
33 | Tổ hợp TTTM và dịch vụ hỗn hợp Dương Nội, Hà Đông | TMD | Công ty cổ phần Thương mại và du lịch Sơn Hà | 1,40 | 0,70 |
| Hà Đông | Phường Dương Nội | Giấy chứng nhận đầu tư số01121001740 ngày 07/10/2014 của UBND Thành phố; Công văn 42/SH-SHTC ngày 18/8/2016 về việc xin điều chỉnh và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 cho dự án Tổ hợp TTTM và dịch vụ hỗn hợp Dương Nội, Hà Đông |
34 | Đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ lẻ xen kẹt phường Hà Cầu (khu nhà trẻ Cầu Đơ 3) | ODT | Ban QLDA ĐT&XD quận | 0,02 |
| 0,02 | Hà Đông | Phường Hà Cầu | Văn bản số 1123/UBND-TCKH ngày 01/07/2014 và văn bản số 1275/UBND-TCKH ngày 22/07/2014 của UBND quận Hà Đông về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư thực hiện dự án. |
35 | Đấu giá đất Khu LK29, LK30 | ODT | Ban QLDA ĐT&XD quận | 5,54 | 5,54 | 5,54 | Hà Đông | Phường Dương Nội | QĐ 5782/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt điều chuyển các khu đất dịch vụ không sử dụng đến sang thực hiện dự án đấu giá quyền sử dụng đất và sử dụng nguồn thu để đầu tư xây dựng các khu đất dịch vụ còn thiếu trên địa bàn quận Hà Đông. |
36 | Trường tiểu học Kiến Hưng (trong khu đất Mậu Lương 2) | DGD | Ban QLDA ĐT&XD quận | 1,24 |
| 1,24 | Hà Đông | Phường Kiến Hưng | Quyết định số 5935/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình thuộc lĩnh vực giao thông, cấp thoát nước, trụ sở hành chính, trường học, công nghiệp, lĩnh vực khác (đợt 1). Văn bản số 83/HĐND-VP ngày 22/7/2016 của HĐND quận Hà Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Quyết định số 10407/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt điều chỉnh (lần 2) quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 khu đấu giá QSDĐ khu 2 (Mậu Lương). Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quận Hà Đông ngày 21/10/2015 về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công 2016 - 2020 của Quận Hà Đông. |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh quận | Địa Danh Phường |
| |||||
1 | Đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên | DGT | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển hạ tầng và Đô thị Vĩnh Hưng | 1,6800 |
| 1,6800 | Quận Hai Bà Trưng | Phường Vĩnh Tuy | Văn bản số 1092/TTg-KTN ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc đồng ý thực hiện đầu tư dự án; Dự án BT, Thành ủy đã chấp thuận chủ trương; |
2 | Cổng hóa mương Vĩnh Tuy (đoạn phía Bắc đường Minh Khai) | DGT | Sở Xây Dựng | 0,1408 |
| 0,1408 | Quận Hai Bà Trưng | Phường Vĩnh Tuy | QĐ số 4759/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 | MR chùa Hộ Quốc | TON | UBND quận HaiBà Trưng | 0,0200 |
| 0,0200 | Quận Hai Bà Trưng | Phường Thanh Lương | QĐ số 2808/QĐ-UBND ngày 12/8/2011 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư |
4 | Mở rộng trụ sở UBND phường Minh Khai | TSC | UBND phường Minh Khai | 0,0075 |
| 0,0075 | Quận Hai Bà Trưng | 242U - Minh Khai - phường Minh Khai | Quyết định số 3302/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 của UBND quận HBT về việc cho phép thực hiện dự án |
5 | Trường mầm non Đồng Tâm | DGD | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,2383 |
| 0,2383 | Quận Hai Bà Trưng | 163 Đại La - P.Đồng Tâm | Đang chờ phê duyệt chủ trương đầu tư |
6 | Trung tâm văn hóa - TDTT (trong dự án mở rộng Công viên tuổi trẻ) | DTT | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,9249 |
| 0,9249 | Quận Hai Bà Trưng | Phường Thanh Nhàn | Quyết định số 3301/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 của UBND quận HBT về việc cho phép thực hiện dự án |
7 | Khu vui chơi và cây xanh | DKV | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,2156 |
| 0,2156 | Quận Hai Bà Trưng | Ao Đông Ba (ao chùa Quỳnh) - P. Quỳnh Lôi | Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 8/6/2009 của UBND quận HBT về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật chuẩn bị mặt bằng để xây dựng |
8 | Mở ngõ đi giữa trường Tô Hoàng và UBND quận | DGT | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,0100 |
| 0,0100 | Quận Hai Bà Trưng | Ngõ 27 Đại Cồ Việt - P. Cầu Dền | QĐ số 3127/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc chấp thuận chủ trương |
9 | Dự án đường vào nghĩa trang Hợp Thiện | DGT | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,0050 |
| 0,0050 | Quận Hai Bà Trưng | P. Vĩnh Tuy | Văn bản số 425/UBND-TCKH ngày 04/5/2016 của UBND quận về việc giao nhiệm vụ lập hồ sơ đề xuất chủ trương; QĐ số 2818/QĐ-UBND ngày 3/8/2016 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc chấp thuận chủ trương |
10 | Mở rộng khuôn viên chùa Liên Phái | TON | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,0227 |
| 0,0227 | Quận Hai Bà Trưng | Số 86 ngõ chùa Liên Phái, phường Cầu Dền | QĐ số 3125/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND quận Hai Bà Trưng về việc chấp thuận chủ trương |
11 | Mở rộng trường mầm non Vân Hồ | DGD | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,0638 |
| 0,0638 | Quận Hai Bà Trưng | Đường Nguyễn Định Chiểu kéo dài | Văn bản số 719/UBND-TNMT ngày 6/7/2016 của UBND quận HBT về việc báo cáo khu đất còn lại sau GPMB đường Nguyễn Đình Chiểu kéo dài và phương án sử dụng |
12 | Mở rộng khuôn viên bia tưởng niệm anh hùng liệt sỹ Đồng Tâm | DVH | UBND quận Hai Bà Trưng | 0,0138 |
| 0,0138 | Quận Hai Bà Trưng | Ngõ 341 phố Vọng - P. Đồng Tâm | Văn bản số 212/UBND-TCKH ngày 17/3/2016 của UBND quận HBT về việc giao nhiệm vụ lập hồ sơ đề xuất chủ trương |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 QUẬN HOÀN KIẾM
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh quận | Địa danh phường |
| |||||
1 | Mở rộng Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | DGD | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,013 |
| 0,013 | Hoàn Kiếm | 25 Hàng Quạt, p. Hàng Gai | Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND quận Hoàn Kiếm v/v phê duyệt dự án |
2 | Dự án XD tuyến đường sắt trên cao tuyến 1 đoạn Ngọc Hồi - Yên Viên (cách cầu Long Biên 75m về phía thượng lưu) - Tuyến số 1 | DGT | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,300 |
| 0,300 | Hoàn Kiếm | Đồng Xuân | QĐ số 4498/QĐ-UBND ngày 31/08/2009 của UBND thành phố Hà Nội |
3 | Đầu tư xây dựng trung tâm xã hội hóa và dạy nghề quận Hoàn Kiếm | DGD | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,071 |
| 0,071 | Hoàn Kiếm | 52 Thợ Nhuộm, Trần Hưng Đạo | QĐ số 2862/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 vv phê duyệt điều chỉnh bên mời thầu đối với dự án Đầu tư xây dựng xã hội hóa Trung tâm dạy nghề quận Hoàn Kiếm |
4 | GPMB 01 hộ dân tại số 7 phố Hàng Bút | TMD | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,002 |
| 0,002 | Hoàn Kiếm | Số 7 phố Hàng Bút |
|
5 | Chuyển đổi mô hình khai thác chợ Cầu Đông | DSH | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,060 |
| 0,060 | Hoàn Kiếm | 4B Cầu Đông, p. Đồng Xuân | QĐ số 1915/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 vv phê duyệt phương án chuyển đổi mô hình quản lý kinh doanh, khai thác chợ Cầu Bông quận Hoàn Kiếm |
6 | Tổ hợp nhà ở TĐC và kinh doanh tại 23 Hàng Bài | ODT | Công ty CP Đầu tư và xây dựng Tam Sơn | 0,150 |
| 0,150 | Hoàn Kiếm | 23 phốHàng Bài | GCN đầu tư số 01121001696 ngày 28/03/2014, CV số 551 ngày 25/9/2015 |
7 | Xây dựng lại khu tập thể 30A Lý Thường Kiệt - 33 Hàng Bài | ODT | Công ty CP Tư vấn đầu tư Tài chính Toàn Cầu | 0,110 |
| 0,110 | Hoàn Kiếm | 30A Lý Thường Kiệt - 33 Hàng Bài, phường Hàng Bài | Công văn số 213/UBND-KH&ĐT ngày 10/01/2011 của UBND Thành phố v/v chấp thuận đầu tư dự án xây dựng lại khu tập thể 30A Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm |
8 | Dự án tại nhà gỗ số 1A phường Chương Dương | ODT | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,046 |
| 0,046 | Hoàn Kiếm | Nhà gỗ số 1A phường Chương Dương | Công văn số 8630/UBND-TNMT ngày 02/12/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chủ trương GPMB, di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu nhà gỗ tại phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm thuộc diện nguy hiểm và quản lý, sử dụng đất sau thu hồi |
9 | Dự án GPMB tại số 36A phố Trần Hưng Đạo (thuộc phường Phan Chu Trinh) và 43F-47C phố Ngô Quyền (thuộc phường Hàng Bài) | DGD | UBND quận Hoàn Kiếm | 0,120 |
| 0,120 | Hoàn Kiếm | Phan Chu Trinh, Hàng Bài | Văn bản số 7002/STNMT-QHKHDĐ ngày 20/7/2016 của Sở TNMT v/v hướng dẫn xác định ranh giới khu đất |
| TỔNG |
|
| 0,871 | 0,000 | 0,871 |
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh quận | Địa danh phường |
| |||||
1 | Bãi đỗ xe C11-P3 | DGT | Cty CP XD&TM Đông Sơn | 0,19 |
| 0,19 | Hoàng Mai | Yên Sở | - Văn bản số 1033/UBND-KH&ĐT ngày 17/02/2014 của UBND thành phố về việc chấp thuận chỉ định nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng bãi đỗ xe công cộng sinh thái tại ô đất có ký hiệu C11 - P3 phường Yên Sở, quận Hoàng Mai, Hà Nội |
2 | Dự án MR tuyến QL Pháp Vân - Cầu Giẽ | DGT | Bộ GTVT | 1,26 |
| 1,26 | Hoàng Mai | Yên Sở, Hoàng Liệt | - Quyết định số 3086/QĐ-BGTVT ngày 04/10/2013 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân-Cầu Giẽ theo hình thức BOT. - Quyết định số 4767/QĐ-UBND ngày 22/09/2015 của UBND TP về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ, tỷ lệ 1/500; Địa điểm: Quận Hoàng Mai và các huyện: Thanh Trì, Thường Tín, Phú Xuyên. |
3 | Ngõ đi 169 cụm 1 phường Hoàng Văn Thụ | DGT | UBND phường Hoàng Văn Thụ | 0,03 |
| 0,03 | Hoàng Mai | Hoàng Văn Thụ | - Quyết định số 3098/QĐ-UB ngày 03/6/2003 của UBND TP về việc giải quyết đơn của ông Nguyễn Văn Túc ở 169 cụm 1, tổ 8 phường Hoàng Văn Thụ, quận Hai Bà Trưng khiếu nại về quyền sử dụng ngõ đi với ông Nguyễn Trọng Hải - Văn bản số 6017/UBND-TNMT ngày 12/8/2014 của UBND TP về việc khiếu nại, kiến nghị của hộ ông Nguyễn Văn Túc ở tổ 8 phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai. |
4 | Trường mầm non Hoàng Liệt (A8-NT3) | DGD | UBND Quận Hoàng Mai | 0,67 |
| 0,67 | Hoàng Mai | Hoàng Liệt | - Quyết định số 8020/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng trường mầm non Hoàng Liệt. - Văn bản số 4952/STNMT-KHTH ngày 06/9/2014 về việc hướng dẫn UBND quận Hoàng Mai xác định ranh giới khu đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ. |
5 | Nhà hội họp khu dân cư số 14 phường Tương Mai | DSH | UBND phường Tương Mai | 0,02 |
| 0,02 | Hoàng Mai | Tương Mai | - Quyết định số 3030/QĐ-UBND ngày 30/05/2013 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung dự án nhà hội họp khu dân cư số 14 phường Tương Mai. |
6 | Đấu giá QSDĐ tại Khu gốc Dừa | ODT | UBND Quận Hoàng Mai | 0,12 |
| 0,12 | Hoàng Mai | Trần Phú | - Quyết định số 5137/QĐ-UBND ngày 23/06/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung tại QĐ số 3499/QĐ-UBND ngày 14/06/2014 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại ô C10/LX1 - C10/LX2 phường Trần Phú, quận Hoàng Mai. - Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 14/06/2014 của UBND quận Hoàng Mai về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại ô C10/LX1 và C10/LX2 phường Trần Phú, quận Hoàng Mai. - Văn bản số 309/UBND-TNMT ngày 24/03/2014 của UBND quận Hoàng Mai về việc giao nhiệm vụ lập hồ sơ đấu giá QSDĐ đối với 18 ô đất tại 07 phường Vĩnh Hưng, Thịnh Liệt, Trần Phú, Thanh Trì, Yên Sở, Lĩnh Nam, Hoàng Liệt. |
7 | Đấu giá QSDĐ tại Khu Bằng B | ODT | UBND Quận Hoàng Mai | 0,35 |
| 0,35 | Hoàng Mai | Hoàng Liệt | - Quyết định số 3500/QĐ-UBND ngày 04/06/2014 của UBND quận Hoàng Mai về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại các ô A7/LX1, A8/DD1 và A8/LX3 phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai. |
8 | Đấu giá QSDĐ tại Ao ông Đăng | ODT | UBND Quận Hoàng Mai | 0,16 |
| 0,16 | Hoàng Mai | Thanh Trì | - Quyết định số 3502/QĐ-UBND ngày 14/06/2014 của UBND quận Hoàng Mai về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại ô C5/LX4 phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai. |
9 | Đấu giá QSDĐ tại Khu Đầm Lò Bát | ODT | UBND Quận Hoàng Mai | 0,82 |
| 0,82 | Hoàng Mai | Thanh Trì | - Văn bản số 309/UBND-TNMT ngày 24/3/2014 của UBND quận Hoàng Mai về việc giao nhiệm vụ lập hồ sơ đấu giá QSDĐ đối với 18 ô đất tại 07 phường: Vĩnh Hưng, Thịnh Liệt, Trần Phú, Thanh Trì, Yên Sở, Lĩnh Nam, Hoàng Liệt. |
10 | Dự án Xây dựng Trường trung cấp Y Dược Lê Hữu Trác | DGD | Trường trung cấp Y Dược Lê Hữu Trác | 0,50 |
| 0,50 | Hoàng Mai | Đại Kim | - Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001807 ngày 22/5/2015 của UBND TP Hà Nội. |
11 | Trường THCS Mai Động | DGD | UBND Quận Hoàng Mai | 0,60 |
| 0,60 | Hoàng Mai | Mai Động | - Quyết định số 3847/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án trường THCS Mai Động (phía sau khu tập thể báo phụ nữ). |
12 | Dự án đầu tư Khu nhà ở xã hội | ODT | Liên danh Công ty TNHH CDA - Công ty CPĐT XD NHS | 0,30 |
| 0,30 | Hoàng Mai | Yên Sở | - Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001146 ngày 07/05/2013 của UBND TP. - Văn bản số 1933/QHKT-TMB-PAKT(P10) ngày 21/4/2016 của Sở quy hoạch - kiến trúc về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc. - Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 04/04/2016 của UBND TP về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng khu nhà ở xã hội tại ô đất C11-ODK4 phường Yên Sở, quận Hoàng Mai, Hà Nội. - Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 của UBND TP về việc giao đất (đợt 1) cho Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng NHS 7.630,9 m2 đất tại ô C11-ODK4 thuộc phường Yên Sở, quận Hoàng Mai (đất đã hoàn thành nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp) để chuyển mục đích sử dụng đất, thực hiện Dự án đầu tư Khu nhà ở xã hội. |
13 | Xây dựng tuyến đường giao thông từ Nguyễn Tam Trinh đến khu Sống Hoàng | DGT | CTCP Phát triển đô thị Nam Hà Nội | 1,96 |
| 1,96 | Hoàng Mai | Mai Động | - Quyết định số 3814/QĐ-UBND ngày 04/08/2010 của UBND TP về việc chấp thuận thông qua hồ sơ đề xuất và chỉ định nhà đầu tư đàm phán hợp đồng dự án xây dựng các tuyến đường giao thông tại quận Hoàng Mai theo hình thức hợp đồng BT - Thông báo thu hồi đất số 173/TB-UBND ngày 05/04/2011 của UBND quận Hoàng Mai về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến |
14 | Dự án nhà ở tái định cư CT4 và CT5 thuộc khu di dân Đồn Lừ III, quận Hoàng Mai (giai đoạn I) | ODT | Công ty CP BIC Việt Nam | 0,66 |
| 0,66 | Hoàng Mai | Thịnh Liệt, Hoàng Văn Thụ | - Văn bản số 7098/UBND-XDGT ngày 09/10/2015 của UBND TP về chủ trương xã hội hóa đầu tư dự án nhà ở tái định cư CT4 và CT5 thuộc khu di dân Đền Lừ III (giai đoạn I); - Văn bản số 9897/SXD-PTN ngày 15/10/2015 của Sở Xây dựng; Văn bản số 5473/STC-ĐT ngày 22/10/2015 của Sở Tài chính; Văn bản số 4114/KH&ĐT-ĐT ngày 30/10/2015 của Sở kế hoạch và đầu tư về việc tham gia ý kiến về chủ trương xin xã hội hóa nhà ở tái định cư CT4, CT5 khu tái định cư Đền Lừ III (giai đoạn I) - Văn bản số 7511/STNMT-QHKHSDĐ ngày 10/11/2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc góp ý kiến thẩm tra hồ sơ chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án nhà ở tái định cư CT4 và CT5 thuộc Khu di dân Đền Lừ III, quận Hoàng Mai (giai đoạn I). |
15 | Dự án đầu tư mở rộng tuyến đường đoạn cạnh chùa Tứ Kỳ, phường Hoàng Liệt | DGT | UBND quận Hoàng Mai | 0,22 |
| 0,22 | Hoàng Mai | Hoàng Liệt | - Quyết định số 8011/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư mở rộng tuyến đường đoạn cạnh chùa Tứ Kỳ, phường Hoàng Liệt |
16 | Xây dựng trườngTHCS Đại Kim | DGD | UBND quận Hoàng Mai | 0,49 |
| 0,49 | Hoàng Mai | Đại Kim | - Quyết định 7951/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trường THCS Đại Kim. |
17 | Xây dựng trường tiểu học Mai Động | DGD | UBND quận Hoàng Mai | 0,32 |
| 0,32 | Hoàng Mai | Mai Động | - Quyết định số 8015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trường Tiểu học Mai Động (tại cơ sở cũ trường THCS). |
18 | Xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 25 | DSH | UBND quận Hoàng Mai | 0,02 |
| 0,02 | Hoàng Mai | Thanh Trì | Quyết định số 8007/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 25 phường Thanh Trì. |
19 | Xây dựng nhà hội họp khu dân cư số13+14 | DSH | UBND quận Hoàng Mai | 0,06 |
| 0,06 | Hoàng Mai | Thanh Trì | - Quyết định số 8008/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng nhà hội họp khu dân cư số 13+14 phường Thanh Trì. |
20 | Dự án bồi thường hỗ trợ và TĐC để GPMB, xây dựng HTKT khu đất XD nhà ở để đấu giá QSDĐ tại phường Yên Sở | ODT | UBND quận Hoàng Mai | 0,77 |
| 0,77 | Hoàng Mai | Yên Sở | - Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung chủ trương đầu tư (nhiệm vụ CBĐT) dự án Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để GPMB, xây dựng HTKT khu đất xây dựng nhà ở để đấu giá Quyền sử dụng đất tại phường Yên Sở |
21 | Dự án XD HTKT khu di dân Đền Lừ III và đấu giá QSDĐ, phường Hoàng Văn Thụ | ODT | UBND quận Hoàng Mai | 0,69 |
| 0,69 | Hoàng Mai | Hoàng Văn Thụ | - Văn bản số 376/CV/TU ngày 26/8/2016 của Thành ủy Hà Nội về việc công tác đấu giá đất tại quận Hoàng Mai. |
22 | Xây dựng tuyến đường vành đai II đoạn Vĩnh Tuy - Chợ Mơ - Ngã Tư Vọng | DGT | Ban Quản lý Dự án giao thông 3 - Sở giao thông vận tải | 0,71 |
| 0,71 | Hoàng Mai | Vĩnh Hưng, Mai Động | - Quyết định số 5860/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng đường Vành đai II đoạn Vĩnh Tuy - Chợ Mơ - Ngã Tư Vọng. - Văn bản số 5412/UBND-XDGT ngày 05/8/2015 của UBND TP về việc quỹ nhà tái định cư phục vụ dân giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xây dựng đường Vành đai II (Đoạn cầu Vĩnh Tuy đến cầu Mai Động). |
23 | Trung tâm VHTD TT quận Hoàng Mai | DVH | UBND quận Hoàng Mai | 0,94 |
| 0,94 | Hoàng Mai | Hoàng Liệt | - Quyết định số 7791/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án trung tâm văn hóa - thể dục thể thao quận Hoàng Mai. |
24 | Dự án bồi thường GPMB san nền sơ bộ và xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất trong khu chức năng đô thị Vĩnh Hưng - Thanh Trì | ODT | UBND quận Hoàng Mai | 12,00 |
| 12,00 | Hoàng Mai | Vĩnh Hưng, Thanh Trì | - Quyết định số 1336/QĐ-UB ngày 17/03/2006 và Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 của UBND TP về việc phê duyệt, điều chỉnh một số nội dung nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án bồi thường giải phóng mặt bằng, san nền sơ bộ và dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất xây dựng nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Vĩnh Hưng và phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai. |
25 | Xây dựng trường mầm non Mai Động (số 75 Tam Trinh) | DGD | UBND quận Hoàng Mai | 0,21 |
| 0,21 | Hoàng Mai | Mai Động | - Quyết định số 6865/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trường mầm non Mai Động (số 75 Tam Trinh). |
26 | Xây dựng trường mầm non Thịnh Liệt (cơ sở cũ trường THCS Thịnh Liệt) | DGD | UBND quận Hoàng Mai | 0,16 |
| 0,16 | Hoàng Mai | Thịnh Liệt | - Quyết định số 5864/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trường mầm non Thịnh Liệt (cơ sở cũ trường THCS Thịnh Liệt). |
27 | Xây dựng trường THCS Thanh Trì (Ô C5/TH3) | DGD | UBND quận Hoàng Mai | 1,07 |
| 1,07 | Hoàng Mai | Thanh Trì | - Quyết định số 6866/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trường THCS Thanh Trì (ô C5/TH3). |
28 | Nhà hội họp khu dân cư số 13 phường Tương Mai | DSH | UBND quận Hoàng Mai | 0,01 |
| 0,01 | Hoàng Mai | Tương Mai | - Quyết định số 6872/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà hội họp khu dân cư số 13 phường Tương Mai. |
29 | Nhà hội họp khu dân cư số 2 phường Lĩnh Nam | DSH | UBND quận Hoàng Mai | 0,09 |
| 0,09 | Hoàng Mai | Lĩnh Nam | - Quyết định số 6812/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà hội họp khu dân cư số 2 phường Lĩnh Nam. |
30 | Nhà hội họp khu dân cư số 6 phường Lĩnh Nam | DSH | UBND quận Hoàng Mai | 0,05 |
| 0,05 | Hoàng Mai | Lĩnh Nam | - Quyết định số 6813/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà hội họp khu dân cư số 6 phường Lĩnh Nam. |
31 | Dự án thu hồi đất của 41 hộ có diện tích còn lại không đủ điều kiện sau khi thu hồi thực hiện GPMB dự án thoát nước | PNK | UBND quận Hoàng Mai | 0,02 |
| 0,02 | Hoàng Mai | Tất cả các phường | - Báo cáo số 134/BC-UBND ngày 8/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc thu hồi đất của 41 hộ có diện tích còn lại không đủ điều kiện sau khi thu hồi thực hiện GPMB dự án thoát nước |
32 | Xây dựng các hạng mục công trình thuộc giai đoạn II Kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp tuyến đường sắt: Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh, hạng mục: đường gom - rào cách ly phần đường bộ thuộc địa bàn quận Hoàng Mai, Hà Nội | DGT | UBND quận Hoàng Mai | 0,21 |
| 0,21 | Hoàng Mai | Hoàng Liệt | - Thông báo số 537/TB-UBND ngày 06/09/2013 của UBND quận Hoàng Mai về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng các hạng mục công trình thuộc giai đoạn II Kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp - phạm vi TP Hà Nội tuyến đường sắt đoạn đi qua phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai. |
33 | Thu hồi 15,6 m2 do diện tích, hình thể còn lại không đủ điều kiện xây dựng và hợp thửa khi xây dựng hai bên tuyến đường mới mở trên địa bàn quận Hoàng Mai | PNK | UBND quận Hoàng Mai | 0,002 |
| 0,002 | Hoàng Mai | Trần Phú | - Thông báo 567/TB-UBND ngày 04/10/2010 của UBND quận Hoàng Mai về việc thu hồi 15,6 m2 do diện tích, hìnhthể còn lại không đủ điều kiện xây dựng và hợp thửa khi xây dựng hai bên tuyến đường mới mở trên địa bàn quận Hoàng Mai |
34 | Dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng 1/2 cầu Đền Lừ và tuyến đường 2,5 phía bắc khu công nghiệp Vĩnh Tuy, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội | DGT | UBND quận Hoàng Mai | 2,11 |
| 2,11 | Hoàng Mai | Vĩnh Hưng, Yên Sở, Hoàng Văn Thụ | - Quyết định số 4889/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng 1/2 cầu Đền Lừ và tuyến đường 2,5 phía bắc khu công nghiệp Vĩnh Tuy, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
35 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ nút Nguyễn Tam Trinh đến điểm giao cắt với tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, quận Hoàng Mai | DGT | Công ty cổ phần phát triển đô thị Nam Hà Nội | 1,510 |
| 1,510 | Hoàng Mai | Mai Động, Hoàng Văn Thụ | - Văn bản số 6961/UBND-XDGT ngày 05/10/2015 của UBND TP về việc chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường từ nút Nguyễn Tam Trinh đến điểm giao cắt với tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên, quận Hoàng Mai |
36 | Đấu giá QSDĐ tại Khu Bằng A (A7/LX1) | ODT | UBND Quận Hoàng Mai | 0,065 |
| 0,065 | Quận Hoàng Mai | Hoàng Liệt | - Quyết định số 3500/QĐ-UBND ngày 04/06/2014 của UBND quận Hoàng Mai về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại các ô A7/LX1, A8/DD1 và A8/LX3 phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai. |
37 | Dự án Nhà ở thấp tầng và khu nhà ở tái định cư kết hợp thương mại tại ô đất PT1, PT2 trong khu đô thị Tây Nam hồ Linh Đàm, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai | ODT | Liên danh: Công ty CP đầu tư xây dựng và thương mại NVT Thăng Long - Công ty CP phần mềm tự động hóa điều khiển | 6,39 |
| 6,39 | Hoàng Mai | Hoàng Liệt | - Quyết định số 4139/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của UBND TP về việc quyết định chủ trương đầu tư |
38 | Dự án xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên (đoạn nối từ đường Minh Khai đến đường vành đai 2,5 thuộc địa bàn quận Hai Bà Trưng và quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội) | DGT | Công ty CP đầu tư phát triển hạ tầng và đô thị Vĩnh Hưng | 6,60 |
| 6,60 | Hoàng Mai | Vĩnh Hưng | - Văn bản số 1092/TTg-KTN ngày 24/06/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư Dự án XD tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên đoạn nối từ đường Minh Khai đến đường vành đai 2,5, thành phố Hà Nội theo hình thức hợp đồng BT - Văn bản số 2843/UBND-ĐT ngày 17/05/2016 của UBND TP về việc địa điểm bố trí tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên đoạn nối từ |
39 | Dự án Nhà hội họp khu dân cư số 7 phường Tân Mai | DSH | UBND quận Hoàng Mai | 0,01 |
| 0,01 | Hoàng Mai | Tân Mai | - Quyết định số 8016/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
40 | Dự án Nhà hội họp khu dân cư số 9 phường Tân Mai | DSH | UBND quận Hoàng Mai | 0,01 |
| 0,01 | Hoàng Mai | Tân Mai | - Quyết định số 7936/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
41 | Dự án Nhà hội họp khu dân cư số 10 phường Tân Mai | DSH | UBND quận Hoàng Mai | 0,01 |
| 0,01 | Hoàng Mai | Tân Mai | - Quyết định số 8018/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
42 | Thu hồi 37,4 m2 do diện tích, hình thể còn lại không đủ điều kiện xây dựng và hợp thửa khi xây dựng hai bên tuyến đường mới mở trên địa bàn quận Hoàng Mai | PNK | UBND quận Hoàng Mai | 0,004 |
| 0,004 | Hoàng Mai | Trần Phú | - Thông báo số 559/TB-UBND ngày 30/9/2011 của UBND quận Hoàng Mai về việc thu hồi 2,7 m2 do diện tích, hình thể còn lại không đủ điều kiện xây dựng và hợp thửa khi xây dựng hai bên tuyến đường mới mở trên địa bàn quận Hoàng Mai - Thông báo số 561/TB-UBND ngày 30/09/2011 của UBND quận Hoàng Mai về việc 15,3 m2 do diện tích, hình thể còn lại không đủ điều kiện xây dựng và hợp thửa khi xây dựng hai bên tuyến đường mới mở trên địa bàn quận Hoàng Mai. - Thông báo số 562/TB-UBND ngày 30/9/2011 của UBND quận Hoàng Mai về việc thu hồi 12,2 m2 do diện tích, hình thể còn lại không đủ điều kiện xây dựng và hợp thửa khi xây dựng hai bên tuyến đường mới mở trên địa bàn quận Hoàng Mai. - Thông báo số 563/TB-UBND ngày 30/9/2011 của UBND quận Hoàng Mai về việc thu hồi 7,2 m2 do |
43 | Dự án Nhà hội họp khu dân cư giãn dân ao Vực phường Trần Phú | DSH | UBND quận Hoàng Mai | 0,06 |
| 0,06 | Hoàng Mai | Trần Phú | - Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 14/03/2016 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án Nhà hội họp khu dân cư giãn dân ao Vực, phường Trần Phú. - Quyết định số 8006/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà hội họp khu dân cư giãn dân ao Vực phường Trần phú. |
44 | Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đê sông Hồng đến khu đô thị mới C2 - Gamuda Gardens tại quận Hoàng Mai | DGT | Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Tân Hoàng Minh | 10,20 |
| 10,20 | Hoàng Mai | Thanh Trì, Lĩnh Nam, Trần Phú | - Văn bản 973/TTg-KTN ngày 11/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh quy mô tuyến đường giao thông trên địa bàn quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội theo hình thức Hợp đồng BT - Quyết định số 6951/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND TP về việc chấp thuận chủ trương tiếp tục thực hiện và điều chỉnh đề xuất Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đê sông Hồng đến khu đô thị mới C2 - Gamuda Gardens, quận Hoàng Mai theo hình thức hợp đối tác công tư (loại hợp đồng xây dựng chuyển giao - BT) - Quyết định số 3558/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư xây dựng tuyến đường từ đê sông Hồng đến Khu đô thị mới C2 - Gamuda Gardens, quận Hoàng Mai. |
45 | Dự án Xây dựng trường tiểu học Thanh Trì | DGD | UBND quận Hoàng Mai | 1,74 |
| 1,74 | Hoàng Mai | Thanh Trì | - Quyết định số 7947/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trường tiểu học Thanh Trì |
46 | Xây dựng, cải tạo trường tiểu học Lĩnh Nam | DGD | UBND quận Hoàng Mai | 0,35 |
| 0,35 | Hoàng Mai | Lĩnh Nam | - Quyết định số 8014/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng, cải tạo trường tiểu học Lĩnh Nam. |
47 | Xây dựng trụ sở UBND phường Thịnh Liệt | TSC | UBND quận Hoàng Mai | 0,52 |
| 0,52 | Hoàng Mai | Thịnh Liệt | - Quyết định số 8003/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Hoàng Mai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở UBND phường Thịnh Liệt. |
48 | Quỹ đất tái định cư xen kẹt (chưa giao hết) thuộc dự án đường Vành đai 3 và cầu Thanh Trì | ODT | UBND quận Hoàng Mai | 1,57 |
| 1,57 | Hoàng Mai | Hoàng Liệt, Yên Sở, Lĩnh Nam, Trần Phú | - Công văn số 456/UBND-TNMT ngày 28/01/2016 của UBND TP về việc phương án sử dụng quỹ đất tái định cư chưa giao tại các dự án tái định cư đường Vành đai III, cầu Thanh Trì trên địa bàn quận. |
49 | Trạm biến áp 110kV Minh Khai và nhánh rẽ | DNL | Ban QLDA Lưới điện Hà Nội | 0,60 |
| 0,12 | Hoàng Mai | Vĩnh Hưng | Văn bản số 4108/UBND-QHKT ngày 17/6/2015 của UBND TP Hà Nội chấp thuận vị trí trạm |
50 | Trạm 110kV Công viễn Yên Sở và nhánh rẽ | DNL | Ban QLDA Lưới điện Hà Nội | 0,60 |
| 0,15 | Hoàng Mai | Yên Sở | Quyết định Nhiệm vụ thiết kế số 2930/QĐ-EVN HANOI ngày 17/8/2015 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội |
51 | Phòng cảnh sát PCCC số 8 | CAN | Cảnh sát PCCC Thành phố | 0,30 | 0,30 |
| Hoàng Mai | Hoàng Văn Thụ | Văn bản đăng ký số 1026/CSPCCCHN-P7 ngày 21/9/2016 của Cảnh sát phòng cháy chữa cháy Hà Nội |
52 | Đấu giá quyền sử dụng đất thuộc Dự án xây dựng khu tái định cư và nhà ở thấp tầng tại ô đất B10/ODK3 thuộc phường Yên Sở | ODT | UBND Quận Hoàng Mai | 0,17 |
| 0,17 | Hoàng Mai | Yên Sở | - Thông báo số 121/TB-VP ngày 17/6/2016 của UBND TP về việc ý kiến chỉ đạo của đồng chí Nguyễn Quốc Hùng - Phó Chủ tịch UBND Thành phố tại cuộc họp giải quyết vướng mắc về thực hiện công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại một số dự án trên địa bàn quận Hoàng Mai. |
53 | xây dựng tuyến đường từ nút giao thông đường Tam Trinh đến điểm giao cắt với tuyến đường Minh Khai - Vĩnh Tuy - Yên Duyên | DGT | Công ty cổ phần Phát triển đô thị Nam Hà Nội | 2,39 |
| 2,39 | Hoàng Mai | Mai Động, Vĩnh Hưng | Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của UBND Thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư |
| Tổng |
|
| 60,89 | 0,30 | 59,66 |
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh quận | Địa danh phường |
| |||||
1 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô đất thuộc ô quy hoạch G.2/CCK0, G.2/P1 phụ cận tuyến đường Cổ Linh, đường dẫn cầu Vĩnh Tuy phục vụ đấu giá QSD đất, phường Long Biên | ODT | UBND quận Long Biên | 1,50 |
| 1,50 | Long Biên | Long Biên | - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 09/HĐND-TCKH 23/6/2016 của HĐND quận Long Biên |
2 | Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô quy hoạch G.4/CC1 phụ cận tuyến đường Cổ Linh (40m Thạch Bàn) tại Phường Thạch Bàn | ODT | UBND quận Long Biên | 0,17 |
| 0,17 | Long Biên | Thạch Bàn | - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 283/HĐND-TCKH 25/5/2016 của HĐND quận Long Biên |
3 | Mở rộng bệnh viện ĐK Đức Giang | DYT | Sở Y tế | 1,20 |
| 1,20 | Long Biên | Đức Giang |
|
4 | Đấu giá QSD đất nhỏ lẻ, xen kẹt trên địa bàn quận Long Biên | ODT | UBND quận Long Biên | 2,20 |
| 2,20 | Long Biên | Bồ Đề, Phúc Lợi, Gia Thụy, Thạch Bàn, Phúc Đồng, Giang Biên, Cự Khối, Ngọc Thụy, Thượng Thanh | CT 03/QU ngày 15/10/2015 của quận Long Biên; số 2237/UBND-QLDA ngày 26/10/2015 của UBND quận Long Biên đăng ký KH SDĐ 2016; QĐ 6548/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 của UBND quận Long Biên phê duyệt dự án đầu tư |
5 | Chỉnh trang, cải tạo, xây dựng các trường trên địa bàn phường Thượng Thanh, Ngọc Thụy | DGD | UBND quận Long Biên | 2,52 |
| 2,52 | Long Biên | Thượng Thanh; Ngọc Thụy | QĐ số: 10204/QĐ-UBND, 10212/QĐ-UBND, 10213/QĐ-UBND, 10208/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 4943/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của UBND quận Long Biên phê duyệt DA đầu tư |
6 | Xây dựng trường Tiểu học Ngọc Thụy 2 | DGD | UDND quận Long Biên | 1,10 |
| 1,10 | Long Biên | Ngọc Thụy | Quyết định 56/QĐ-HĐND ngày 15/9/2015 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
7 | Xây dựng trường Tiểu học Gia Quất phường Thượng Thanh 2 (A.5/TH; S=12,153m2) | DGD | UBND quận Long Biên | 1,20 |
| 1,20 | Long Biên | Thượng Thanh | Quyết định 10214/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư |
8 | Xây dựng trường mầm non Gia Quất phường Thượng Thanh 2 (A5/NT2; S=2.220m2) | DGD | UBND quận Long Biên | 0,22 |
| 0,22 | Long Biên | Thượng Thanh | Văn bản số 2237/UBND-QLDA ngày 26/10/2015 của UBND quận Long Biên về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Long Biên |
9 | Xây dựng đường gom nối đường Đài Tư - Sài Đồng A ra Quốc lộ 5 | DGT | Ban quản lý KCN và CX Hà Nội | 2,00 |
| 2,00 | Long Biên | Long Biên, Gia Lâm | Quyết định phê duyệt dự án số 128/QĐ-UBND ngày 2/01/2010 của UBND Thành phố |
10 | Xây dựng hệ thống cống nối hồ Vục, hồ Đầu Băng và hồ Tư Đình | DGT | Công ty cổphần Thương mại Ngôi Nhà mới | 2,85 |
| 2,85 | Long Biên | Bồ Đê, Long Biên | Quyết định đề xuất dự án số 3815/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND TP |
11 | Cải tạo, chỉnh trang ngõ 94 Thượng Thanh, ngõ 99 Đức Giang khớp nối đường 5 kéo dài | DGT | UBND quận Long Biên | 0,30 |
| 0,30 | Long Biên | Thượng Thanh | Quyết định 9817/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư |
12 | Hoàn thiện HTKT đường vào khu đấu giá NO22, NO23, khớp nối đường 5 kéo dài, phường Thượng Thanh | DHT | UBND quận Long Biên | 1,50 |
| 1,50 | Long Biên | Thượng Thanh | Văn bản phê chủ trương đầu tư số57/QĐ-HĐND 27/9/2016 |
13 | Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật tuyến đường từ ngõ 94 Thượng Thanh đến ngõ 99 Đức Giang | DHT | UBND quận Long Biên | 1,10 |
| 1,10 | Long Biên | Thượng Thanh | Văn bản phê chủ trương đầu tư số 58/QĐ-HĐND 27/9/2016 |
14 | Xây dựng 2 tuyến đường 13,5m theo quy hoạch để khớp nối giao thông, HTKT với khu đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Long Biên. | DHT | UBND quận Long Biên | 0,30 |
| 0,30 | Long Biên | Long Biên | Văn bản phê chủ trương đầu tư số 56/QĐ-HĐND 27/9/2016 |
15 | Cải tạo trường tiểu học Đức Giang | DGD | UBND quận Long Biên | 0,60 |
| 0,60 | Long Biên | Đức Giang | Quyết định 31/QĐ-HĐND ngày 22/6/2015 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
16 | Nhà ở xã hội ô quy hoạch C.6/N012 | ODT | Tổng công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị | 0,30 |
| 0,30 | Long Biên | Giang Biên | Văn bản số 4260/UBND-XDGT của UBND TP Hà Nội chấp thuận chủ đầu tư nghiên cứu lập và thực hiện dự án |
17 | Trạm biến áp 110KV Tây Nam Gia Lâm và nhánh rẽ | DNL | Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội | 0,40 |
| 0,40 | Long Biên |
| Văn bản đăng ký nhu cầu sử dụng đất số 5459/EVN HANOI-X09 ngày 1/12/2015 của Tổng công ty Điện lực TP HN |
18 | Cải tạo đường dây 110KV Đông Anh - Gia Lâm | DNL | Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội | 0,04 |
| 0,04 | Long Biên |
| Văn bản đăng ký nhu cầu sử dụng đất số5459/EVN HANOI-X09 ngày 11/12/2015 của Tổng công ty Điện lực TP HN |
19 | Cải tạo trường Tiểu học Phúc Đồng | DGD | UBND quận Long Biên | 0,16 |
| 0,16 | Long Biên | Phúc Đồng | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 32/QĐ-HĐND 22/6/2015 |
20 | Xây trường mầm non ô quy hoạch E3/NT1, phường Bồ Đề | DGD | UBND quận Long Biên | 1,20 |
| 1,20 | Long Biên | Bồ Đề | - Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 Văn bản số16/HĐND-TCKH ngày 06/7/16 phê CTĐT |
21 | Xây dựng trường TH tại ô QH G.2/TH phường Thạch Bàn | DGD | UBND quận Long Biên | 1,70 |
| 1,70 | Long Biên | Thạch Bàn | - Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 - Văn bản số 30/HĐND-TCKH ngày 08/7/16 phê CTĐT |
22 | Xây dựng tuyến đường từ khu tái định cư đến đường 25m phường Cự khối (đường đê Ông Bích GĐ2) | DGT | UBND quận Long Biên | 0,75 |
| 0,75 | Long Biên | Cự Khối | Quyết định số 5907/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND quận Long Biên |
23 | Xây dựng tuyến đường hành lang chân đê phía sau đình Thổ Khối | DGT | UBND quận Long Biên | 0,15 |
| 0,15 | Long Biên | Cự Khối | - QĐ 37/QĐ-HĐND ngày 22/6/2015 phê duyệt CTĐT |
24 | Mương Hàm Rồng, mương 481/1, mương ngõ 158 Ngọc Lâm | DTL | UBND quận Long Biên | 0,10 |
| 0,10 | Long Biên | Ngọc Lâm | - Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 - Văn bản số 24/HĐND-TCKH ngày 08/7/2016 phê CTĐT |
25 | Xây dựng NVH TDP số 15 phường Sài Đồng | DSH | Công ty cổ phần Tập đoàn T&T | 9,76 |
| 9,76 | Long Biên | Long Biên | UBND thành phố chấp thuận chủ trương dự án đầu tư tại Quyết định số 4322/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 |
26 | Xây dựng NVH TDP số 1, 3, 4, 5 phường Sài Đồng; Xây dựng NVH TDP số 15 phường Sài Đồng | DSH | UBND quận Long Biên | 0,09 |
| 0,09 | Long Biên | Sài Đồng | - Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 - Văn bản phê duyệt CTĐT số 289/HĐND-TCKH ngày 08/6/2016 - Văn bản phê chủ trương đầu tư số01/HĐND-TCKH 17/6/2016 |
27 | Xây dựng NVH TDP số 10 Phường Thạch Bàn | DSH | UBND quận Long Biên | 0,02 |
| 0,02 | Long Biên | Thạch Bàn | - Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 285/HĐND-TCKH ngày 25/5/2016 |
28 | Xây dựng vườn hoa, bãi đỗ xe kết hợp NVH TDP số 4,6 phường Phúc Đồng, quận Long Biên | DKV | UBND quận Long Biên | 0,08 |
| 0,08 | Long Biên | Phúc Đồng | - Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 - Văn bản phê CTĐT số 281/HĐND-TCKH ngày 25/5/2016 |
29 | Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố số 9 phường Đức Giang | DSH | UBND quận Long Biên | 0,02 |
| 0,02 | Long Biên | Đức Giang | - Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 291/HĐND-TCKH 08/6/2016 |
30 | Chỉnh trang HTKT ô đất thuộc ô quy hoạch G.3/LX8, G.6/LX5 phụ cận các tuyến đường quy hoạch 17,5m và 13,5m, đường vào trường THPT Thạch Bàn, phường Thạch Bàn | DHT | UBND quận Long Biên | 0,20 |
| 0,20 | Long Biên | Thạch Bàn | - Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 19/HĐND-TCKH 08/7/2016 |
31 | Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật các ô đất thuộc các ô QH: E.1/LX3, tổ 13 phường Gia Thụy; C.15/LX4 tổ 4, phường Phúc Đồng quận Long Biên | DHT | UBND quận Long Biên | 0,03 |
| 0,03 | Long Biên | Gia Thụy, Phúc Đồng | - Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 20/HĐND-TCKH 08/7/2016 |
32 | Hoàn chỉnh HTKT, GPMB ô quy hoạch E.3/CCKO1 phụ cận tuyến đường 40m, 22m phường Bồ Đề, quận Long Biên | DHT | UBND quận Long Biên | 1,20 |
| 1,20 | Long Biên | Bồ Đề | - Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 21/HĐND-TCKH 08/7/2016 |
33 | GPMB, hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật ô quy hoạch G.2/P5, G.2/CC5 phụ cận tuyến đường Cổ Linh phường Thạch Bàn, quận Long Biên | DHT | UBND quận Long Biên | 0,70 |
| 0,70 | Long Biên | Thạch Bàn | - Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 giao nhiệm vụ - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 31/HĐND-TCKH 08/7/2016 |
34 | Vườn hoa cây xanh tại ô quy hoạch A.5/CX2 phường Thượng Thanh | DKV | UBND quận Long Biên | 0,80 |
| 0,80 | Long Biên | Thượng Thanh | - Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 293/HĐND-TCKH 03/6/2016 |
35 | Vườn hoa cây xanh tại ô quy hoạch ký hiệu C6/CX2, phường Giang Biên | DKV | UBND quận Long Biên | 0,70 |
| 0,70 | Long Biên | Giang Biên | - Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 294/HĐND-TCKH 13/6/2016 |
36 | Xây dựng vườn hoa cây xanh tại ô quy hoạch ký hiệu E.2/CXKO1 phường Bồ Đề | DKV | UBND quận Long Biên | 1,00 |
| 1,00 | Long Biên | Bồ Đề | - Quyết định số 10553/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 290/HĐND-TCKH 08/6/2016 |
37 | Xây dựng vườn hoa cây xanh tại ô QH ký hiệu E.2/CXKO3 phường Bồ Đề | DKV | UBND quận Long Biên | 0,20 |
| 0,20 | Long Biên | Bồ Đề | - Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 287/HĐND-TCKH 25/5/2016 |
38 | Vườn hoa cây xanh tại ô quy hoạch ký hiệu E.1/DS phường Gia Thụy | DKV | UBND quận Long Biên | 1,00 |
| 1,00 | Long Biên | Gia Thụy | - Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 07/QĐ-HĐND 23/6/2016 |
39 | Xây dựng HTKT khu tái định cư tại ô quy hoạch A4/NO1 phường Ngọc Thụy, Thượng Thanh, quận Long Biên | DHT | UBND quận Long Biên | 5,00 |
| 5,00 | Long Biên | Ngọc Thụy, Thượng Thanh | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 51/QĐ-HĐND 15/9/2015; số 38/HĐND-TCKH ngày 26/7/16 |
40 | Xây dựng HTKT các ô quy hoạch A4/NO4, A8/NO1, A8/NO2, A4/P3, A4-P4, A4/HH2, A4/HH3 quận Long Biên | DHT | UBND quận Long Biên | 4,50 |
| 4,50 | Long Biên | Ngọc Thụy | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 50/QĐ-HĐND 15/9/2015 |
41 | Xây dựng HTKT các ô quy hoạch A4/NO2, A4/NO5, A4/HH1, A4/HH5 và các tuyến đường phụ cận theo quy hoạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất | DHT | UBND quận Long Biên | 16,00 |
| 16,00 | Long Biên | Ngọc Thụy, Thượng Thanh | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 52/QĐ-HĐND 15/9/2015; số 69/QĐ-HĐND ngày 15/01/16; số 37/UBND-TCKH ngày 26/7/16 |
42 | XD HTKT các ô đất G7/P1, G7/NO1, G7/NO2, G7/P2 dọc tuyến đường từ đê Sông Hồng đến đường gom cầu Thanh Trì, phường Thạch Bàn, Cự Khối | DHT | UBND quận Long Biên | 2,80 |
| 2,80 | Long Biên | Thạch Bàn, Cự Khối | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 64/QĐ-HĐND 22/10/2015 |
43 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các ô đất thuộc khu quy hoạch C12, C13 (gồm C12/NO2, C12/NO5, C12/CX3, C12/CC, C12/P3, C12/CL1, C12/CL2, C12/THCS, C12/NT2, C12/NT1, C12/TH, C13/NO6, C13/CL5) và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phúc Đồng, Việt Hưng. | DHT | UBND quận Long Biên | 20,00 |
| 20,00 | Long Biên | Phúc Đồng, Việt Hưng | Văn bản phê chủ trương đầu tư số 32/QĐ-HĐND 08/7/2016 |
44 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các ô đất thuộc khu quy hoạch C14 (gồm C14/NO1, C14/NO2, C14/NO3, C14/CX1, C14/CX2, C14/NT1, C14/NT2) và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phúc Đồng. | DHT | UBND quận Long Biên | 14,00 |
| 14,00 | Long Biên | Phúc Đồng | Văn bản phê chủ trương đầu tư số 33/QĐ-HĐND 08/7/2016 |
45 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các ô đất thuộc khu quy hoạch C14 (gồm C14/NO4, C14/NO5, C14/NO6, C14/CC1, C14/CC2, C14/CX3, C14/TH1, C14/THCS1, C14/NT3) và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phúc Đồng. | DHT | UBND quận Long Biên | 12,50 |
| 12,50 | Long Biên | Phúc Đồng | Văn bản phê chủ trương đầu tư số 34/QĐ-HĐND 08/7/2016 |
46 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch B.1/CQ3 - ngõ 192 phố Đức Giang tổ 22 | DHT | UBND quận Long Biên | 0,50 |
| 0,50 | Long Biên | Đức Giang | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án |
47 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch B.2/HH5 và số 374, 376, 378 ô đất thuộc ô quy hoạch C.2/HH4 số 30 tổ 22 | DHT | UBND quận Long Biên | 0,35 |
| 0,35 | Long Biên | Đức Giang | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án |
48 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch G.2/P4 | DHT | UBND quận Long Biên | 0,50 |
| 0,50 | Long Biên | Thạch Bàn | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án |
49 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất ô đất thuộc ô quy hoạch A.4/P3 giáp tổ dân phố 14 | DHT | UBND quận Long Biên | 0,30 |
| 0,30 | Long Biên | Ngọc Thụy | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án |
50 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch C.11/P1 | DHT | UBND quận Long Biên | 0,05 |
| 0,05 | Long Biên | Việt Hưng | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án |
51 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất ô đất thuộc ô QH D.2/P1, đường quy hoạch, tổ 21 | DHT | UBND quận Long Biên | 0,60 |
| 0,60 | Long Biên | Phúc Lợi | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án |
52 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất ô đất thuộc ô quy hoạch B.5/NO3 (giáp nhà văn hóa tổ 25), A.5/LX5(giáp trụ sở TDP số 6) | DHT | UBND quận Long Biên | 0,20 |
| 0,20 | Long Biên | Thượng Thanh | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án |
53 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch A.4/LX2, đường giao thông, tổ dân phố 13 | DHT | UBND quận Long Biên | 0,15 |
| 0,15 | Long Biên | Ngọc Thụy | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án |
54 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất ô đất thuộc các ô quy hoạch A.6/LX5, G.4/LX4 tổ 10; G.6/LX5 tổ 9; G.6/LX4 tổ 7; G.3/LX6, G.3/LX4 tổ 4 | DHT | UBND quận Long Biên | 0,25 |
| 0,25 | Long Biên | Thạch Bàn | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án |
55 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất ô đất thuộc ô quy hoạch H.2/LX4 (đầm giám nam) | DHT | UBND quận Long Biên | 0,60 |
| 0,60 | Long Biên | Cự Khối | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án |
56 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc các ô quy hoạch H.2/LX3, G.7/LX1, H.2/LX4, H.2/LX2 | DHT | UBND quận Long Biên | 0,60 |
| 0,60 | Long Biên | Cự Khối | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án |
57 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất các ô đất thuộc ô quy hoạch H.2/LX1 | DHT | UBND quận Long Biên | 0,50 |
| 0,50 | Long Biên | Cự Khối | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án |
58 | GPMB, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc các ô quy hoạch H.2/LX2, G.7/LX7 | DHT | UBND quận Long Biên | 0,45 |
| 0,45 | Long Biên | Cự Khối | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án |
59 | GPMB, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất ô đất thuộc các ô quy hoạch C.13/LX6, C.10/LX4, C.9/LX7 phường Việt Hưng; D.2/LX1 tổ 7 phường Phúc Lợi; C.6/NO1, C.6/CX4 phường Giang Biên | DHT | UBND quận Long Biên | 0,23 |
| 0,23 | Long Biên | Giang Biên, Việt Hưng, Phúc Lợi | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án |
60 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất ô đất thuộc ô quy hoạch A.5/CCKO1 (hồ Đê Xẻ Gia Quất) | DHT | UBND quận Long Biên | 1,00 |
| 1,00 | Long Biên | Thượng Thanh | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án |
61 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch C.9/LX9, C.10/LX10 (Ao vườn cam) | DHT | UBND quận Long Biên | 0,80 |
| 0,80 | Long Biên | Việt Hưng | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án |
62 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch G.5/NO15 tổ 15 | DHT | UBND quận Long Biên | 1,00 |
| 1,00 | Long Biên | Thạch Bàn | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án |
63 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch G.6/NO6, G.6/LX4 tổ dân phố số 7 | DHT | UBND quận Long Biên | 1,00 |
| 1,00 | Long Biên | Thạch Bàn | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án |
64 | Trạm biến áp 110KV Tây Nam Gia Lâm và nhánh rẽ | DNL | Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội | 0,40 |
| 0,40 | Long Biên | Việt Hưng | Văn bản đăng ký nhu cầu sử dụng đất số 5459/EVN HANOI-X09 ngày 1/12/2015 của Tổng công ty Điện lực TP HN |
65 | Cải tạo đường dây 110KV Đông Anh - Gia Lâm | DNL | Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội | 0,04 |
| 0,04 | Long Biên |
| Văn bản đăng ký nhu cầu sử dụng đất số 5459/EVN HANOI-X09 ngày 11/12/2015 của Tổng công ty Điện lực TP HN |
66 | Đường dây 110kV từ TBA 220kV Long Biên đấu nối vào đường dây 110kV 180, 181 Đông Anh - Gia Lâm - Sài Đồng | DNL | Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội | 0,70 |
| 0,35 | Long Biên | Giang Biên | Quyết định số 3954/QĐ-EVN HANOI ngày 02/11/2015 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình |
67 | Trạm biến áp 110kV nối cấp Long Biên | DNL | Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội | 0,40 |
| 0,12 | Long Biên | Giang Biên | Quyết định số 3084/QĐ-EVN HANOI ngày 26/7/2016 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi công trình |
| TỔNG |
|
| 124,78 | 0,00 | 124,15 |
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Nguồn vốn | Chủ đầu tư | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã |
| ||||||
1 | Xây dựng chợ phường Mễ Trì | DCH | NSQ | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,51 |
| 0,51 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì | 4955/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
2 | Cải tạo, mở rộng tuyến đường từ trụ sở UBND phường Đại Mỗ đi đường 70 kéo dài. | DGT | NSQ | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1,00 |
| 1,00 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
3 | Xây dựng tuyến đường trục Tổ dân phố Tu Hoàng ra đường 70, phường Phương Canh. | DGT | NSQ | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1,50 |
| 0,5 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
4 | Xây dựng tuyến đường vào khu đấu giá ĐG1 phường Mỹ Đình 2 | DGT | NSQ | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,29 |
| 0,29 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | Quyết định số 6894/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
5 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD xen kẹt ĐG 1 tại phường Mỹ Đình 2 | ODT | NSQ | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,32 |
| 0,32 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình 2 | 2161/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
6 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐM 2 tại phường Đại Mỗ | ODT | NSQ | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 8,7 | 5 | 8,7 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | 2570/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc GPMB tạo quỹ đất sạch |
7 | Dự án Trung tâm thương mại | TMD | NNS | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 6,00 | 2,00 | 6,00 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Văn bản số 2507/KH&ĐT-TCT ngày 31/5/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về kêu gọi đầu tư các dự án giai đoạn 2016-2020 (đợt 1) |
8 | Cải tạo đường, hệ thống thoát nước tuyến đường X49 đến đường Tố Hữu | DGT | NSQ | Ban QLDA quận Nam Từ Liêm | 0,10 |
| 0,10 | Nam Từ Liêm | Trung Văn | Quyết định số 4692/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
9 | Tu bổ tôn tạo di tích đình Đại Mỗ | TON | NSQ | Ban QLDA quận Nam Từ Liêm | 0,03 |
| 0,03 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Quyết định số 5065/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
10 | Xây dựng các nhà SHCĐ các phường | DSH | NSQ | UBND các phường | 0,33 |
| 0,33 | Nam Từ Liêm | Cầu Diễn, Tây Mỗ | Quyết định số 3457/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
11 | Dự án Khu nhà ở và đấu nối hạ tầng kĩ thuật tại ô đất thuộc phường Mễ Trì và phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm | ODT | NNS | Công ty CP BIC Việt Nam | 1,58 |
| 0,4 | Nam Từ Liêm | Mễ Trì, Trung Văn | Văn bản 7730/UBND-XDGT ngày 29/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội gửi các sở, ngành về việc tham gia thực hiện dự án GPMB và ĐTXD nhà ở tái định cư dự án; Văn bản 1018/BC-KH&ĐT ngày 25/8/2016 của Sở kế hoạch đầu tư về việc Báo cáo dự án Khu nhà ở và đấu nối HTKT |
12 | Khu nhà ở xã hội | ODT | NNS | Cty cổ phần Đầu tư xây dựng NHS | 0,50 |
| 0,5 | Nam Từ Liêm | Phương Canh | Quyết định 4668/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc Quyết định chủ trương đầu tư |
13 | Xây dựng công trình tại khu vực Ngòi - Cầu Trại tại phường Trung Văn quận Nam Từ Liêm | TMD | NNS | Công ty cổ phần Gia Lộc Phát | 12,98 |
| 12,98 | Nam Từ Liêm | Trung Văn | Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu vực Ngòi - Cầu Trại tỷ lệ 1/500 |
14 | Khớp nối hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Dương Nội | DGT | NNS | Tập đoàn Nam Cường | 1,8 | 1 | 1,8 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | Văn bản số 5919/UBND-XDGT ngày 24/8/2015 của UBND Thành phố Hà Nội; Thông báo kết luận của chủ tịch UBND quận Nam Từ Liêm ngày 10/9/2015 thông báo số 642 |
15 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐG2 tại phường Xuân Phương | ODT | NSQ | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,9 |
| 0,9 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | 3168/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án |
16 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại khu đất ĐG 4 tại phường Xuân Phương | ODT | NSQ | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 1,5 |
| 1,5 | Nam Từ Liêm | Xuân Phương | 3064/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án |
17 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐG 1 tại phường Đại Mỗ | ODT | NSQ | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,9 |
| 0,9 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | 3067/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án |
18 | Xây dựng HTKT để đấu giá QSD tại khu đất xen kẹt ĐG 2 tại phường Đại Mỗ | ODT | NSQ | Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm | 0,97 |
| 0,97 | Nam Từ Liêm | Đại Mỗ | 3169/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án |
19 | Xây dựng mới TBA 110kV Cầu Giấy | DNL | NNS | Ban QLDA Lưới điện Hà Nội | 0,4 |
| 0,12 | Nam Từ Liêm | Mỹ Đình | Quyết định phê duyệt Nhiệm vụ thiết kế số 2930/QĐ-EVN HANOI ngày 17/8/2015 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội |
20 | Kho lưu trữ văn phòng trung ương Đảng | DTS | TW, TP | Văn phòng trung ương đảng | 3,3 | 1 | 3,3 | Nam Từ Liêm | Tây Mỗ | Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND thành phố về việc quyết định chủ trương đầu tư |
Tổng |
|
|
| 43,606 | 9 | 41,15 |
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 QUẬN TÂY HỒ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa (ha) | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã |
| |||||
1 | XD HTKT đấu giá nhỏ, lẻ xen kẹt tại Tổ 40 Cụm 5 Xuân La | ODT | BQL DA quận | 0,0310 |
| 0,0310 | Tây Hồ | Xuân La | Quyết định 814/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND quận về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
2 | Ngõ 67 Tô Ngọc Vân | DGT | BQL DA quận | 0,5000 |
| 0,5000 | Tây Hồ | Quảng An | QĐ số 5620/QĐ-UBND của UBND Thành phố ngày 12/11/2010 về việc phê duyệt dự án ĐTXD công trình |
3 | Ngõ 399 Âu Cơ | DGT | BQL DA quận | 0,1360 |
| 0,1360 | Tây Hồ | Nhật Tân | QĐ 721/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND quận về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Thông báo số 127/TB-UBND ngày 24/6/2013 về việc thu hồi đất |
4 | Công trình điện phục vụ Trạm biến áp 110kV Công viên Thủ Lệ và Trạm 220kV Tây Hồ, Trạm 110kV Nhật Tân | DNT | BQL DA lưới điện Hà Nội | 1,8200 |
| 1,8200 | Tây Hồ | các phường | CV 3220 ngày 22/10/2015 của BQL DA Lưới điện Hà Nội |
5 | Xây dựng HTKT đấu giá tại khu đất giáp đường dạo Hồ Tây (tổ 24, 25 cũ) phường Quảng An | ODT | BQL DA quận | 0,0455 |
| 0,0455 |
| Quảng An | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND quận phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh mục và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương bố trí cho đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
6 | Xây dựng HTKT đấu giá tại khu đất công, nền nhà vệ sinh công cộng cũ tại ngõ 193 đường Nghi Tàm, Yên Phụ. | ODT | BQL DA quận | 0,0025 |
| 0,0025 |
| Yên Phụ | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND quận phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh mục và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương bố trí cho đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
7 | Xây dựng HTKT đấu giá tại khu đất nông nghiệp tại phố Phú Gia đối diện Nhà Văn hóa và Công an phường Phú Thượng | ODT | BQL DA quận | 0,3000 |
| 0,3000 |
| Phú Thượng | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND quận phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh mục và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương bố trí cho đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
8 | Xây dựng HTKT đấu giá tại khu đất tổ 37, cụm 5, phường Xuân La | ODT | BQL DA quận | 0,0180 |
| 0,0180 |
| Xuân La | VB số 58/UBND-TCKH ngày 15/01/2016 của UBND quận vv giao nhiệm vụ lập báo cáo chủ trương đầu tư; Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh mục... |
9 | XD bãi đỗ xe tại địa điểm cuối phố Phú Thượng (B1/DX4: H2-1) | DGT | BQL DA quận | 0,1800 |
| 0,1800 | Tây Hồ | Phú Thượng | VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ |
10 | XD bãi đỗ xe tại đầu ngõ 15 đường An Dương Vương (B1/DX2: H2-1) | DGT | BQL DA quận | 0,6200 |
| 0,6200 | Tây Hồ | Phú Thượng | VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ |
11 | XD bãi đỗ xe giáp vòng xuyến cầu Nhật Tân phường Phú Thượng (B3/DX2: H2-1) | DGT | BQL DA quận | 0,4100 |
| 0,4100 | Tây Hồ | Phú Thượng | VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ |
12 | XD bãi đỗ xe giáp vòng xuyến cầu Nhật Tân phường Phú Thượng (B3/DX3: H2-1) | DGT | BQL DA quận | 0,5800 |
| 0,5800 | Tây Hồ | Phú Thượng | VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ |
13 | XD bãi đỗ xe cạnh TBA Nhật Tân phường Phú Thượng (B1/DX6: H2-1) | DGT | BQL DA quận | 0,2000 |
| 0,2000 | Tây Hồ | Phú Thượng | VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ |
14 | XD bãi đỗ xe cạnh Trường TH Xuân La, VĐ2 (C2/DX3: H2-1) | DGT | BQL DA quận | 0,1900 |
| 0,1900 | Tây Hồ | Xuân La | VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ |
15 | XD bãi đỗ xe tại địa điểm cạnh Phủ Tây Hồ (19/P1: QH A6) | DGT | BQL DA quận | 0,5000 |
| 0,5000 | Tây Hồ | Quảng An | VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ |
16 | XD bãi đỗ xe giáp vườn hoa Bến Chùm (19/P2: QH A6) | DGT | BQL DA quận | 0,2000 |
| 0,2000 | Tây Hồ | Quảng An | VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ |
17 | Xây dựng HTKT đấu giá tại điểm đất 565 Lạc Long Quân (số 565-569) | ODT | BQL DA quận | 0,0066 |
| 0,0066 | Tây Hồ | Xuân La | QĐ số 2069/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND quận Tây Hồ vv bổ sung danh mục đấu giá QSD đất nhỏ lẻ, xen kẹt trên địa bàn quận Tây Hồ; Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh mục và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương bố trí cho đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
18 | Xây dựng HTKT đấu giá tại khu đất kẹt sau GPMB ngõ 38 Xuân La (Tổ 36 Cụm 5, số 38/24-38/26) | ODT | BQL DA quận | 0,0192 |
| 0,0192 | Tây Hồ | Xuân La | QĐ số 2069/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND quận Tây Hồ vv bổ sung danh mục đấu giá QSD đất nhỏ lẻ, xen kẹt trên địa bàn quận Tây Hồ; Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh mục và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương bố trí cho đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
19 | Xây dựng HTKT đấu giá tại điểm đất nông nghiệp dọc tuyến đường Võ Chí Công | ODT | BQL DA quận | 0,5000 |
| 0,5000 |
| Xuân La | QĐ số 2069/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND quận Tây Hồ vv bổ sung danh mục đấu giá QSD đất nhỏ lẻ, xen kẹt trên địa bàn quận Tây Hồ; Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh mục và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương bố trí cho đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
| Tổng |
|
| 6,2588 |
| 6,2588 |
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 QUẬN THANH XUÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích đất (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh phường | Địa danh quận |
| |||||
1 | GPMB và san nền sơ bộ Khu đô thị Tây Nam Kim Giang I | ODT | TT phát triển quỹ đất Hà Nội - chi nhánh Thanh Xuân | 1,37 |
| 1,37 | Phường Hạ Đình | quận Thanh Xuân | - Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 20/7/2006 của UBND TP phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500. - Quyết định 3895/QĐ-UBND ngày 01/10/2007 của UBND TP phê duyệt dự án - Quyết định số 4770/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 |
2 | Nhà Chung cư phục vụ GPMB tại X1 Hạ Đình | ODT | UBND quận Thanh Xuân | 0,35 |
| 0,5 | Phường Hạ Đình | quận Thanh Xuân | - Quyết định 1421/QĐ-UB ngày 15/3/2004 của UBND TP về việc phê duyệt DA đầu tư XD nhà ở chung cư cao tầng phục vụ GPMB tại điểm X1 Hạ Đình. - Quyết định 5480/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND TP về việc điều chỉnh Tổng mức đầu tư và thời gian thực hiện dự án |
3 | Cải tạo mở rộng đường Nguyễn Tuân theo quy hoạch | DGT | UBND quận Thanh Xuân | 1,72 |
| 1,72 | Phương Thanh Xuân Trung | quận Thanh Xuân | - Quyết định 3278/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 của UBND quận Thanh Xuân giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư. - Văn bản số 4658/UBND-KT ngày 08/8/2016 của UBND Thành phố về việc bố trí vốn thực hiện các dự án đường giao thông trên địa bàn quận. |
4 | Đường vào cụm 3 Trường Thanh Xuân Nam | DGT | UBND quận Thanh Xuân | 0,44 |
| 0,44 | Phường Thanh Xuân Nam | quận Thanh Xuân | - Quyết định 1449/QĐ-UBND ngày 12/6/2013 của UBND quận Thanh Xuân giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư. - Báo cáo số 431/BC-KH&ĐT ngày 06/4/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về Kết quả thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án. - Văn bản số 4658/UBND-KT ngày 08/8/2016 của UBND Thành phố về việc bố trí vốn thực hiện các dự án đường giao thông trên địa bàn quận. |
5 | Dự án mở rộng đường Lê Trọng Tấn, đoạn từ Tôn Thất Tùng kéo dài đến sông Lừ | DGT | BQLDA giao thông 3, Sở GT Hà Nội | 4,30 |
| 4,30 | Phường Khương Mai | quận Thanh Xuân | - Quyết định số 4422/QĐ-UBND ngày 04/10/2012 của UBND Thành phố về phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án - Quyết định số 2261/QĐ-UBND ngày 26/5/2014 của UBND quận Thanh Xuân, phê duyệt phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ tái định cư thực hiện dự án |
6 | Cải tạo mở rộng đường Vũ Trọng Phụng theo quy hoạch | DGT | UBND quận Thanh Xuân | 0,79 |
| 0,79 | Phường Thanh Xuân Trung | quận Thanh Xuân | - Quyết định 3268/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 của UBND quận Thanh Xuân giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư. - Văn bản số 156/HĐND-KTNS ngày 28/4/2016 của HĐND Thành phố thống nhất chủ trương đầu tư, cải tạo, mở rộng theo quy hoạch phố Vũ Trọng Phụng. - Văn bản số 4658/UBND-KT ngày 08/8/2016 của UBND Thành phố về việc bố trí vốn thực hiện các dự án đường giao thông trên địa bàn quận. |
7 | Xây dựng cải tạo hồ Hạ Đình thuộc DA thoát nước Hà Nội - GĐ 2 | MNC | Sở Xây dựng | 4,42 |
| 4,42 | Phường Hạ Đình | quận Thanh Xuân | Quyết định số 4315/QĐ-UBND ngày 20/9/2006 của UBND TP phê duyệt dự án đầu tư công trình thoát nước nhằm cải tạo môi trường HN giai đoạn (2005-2010) |
8 | Xây dựng cải tạo hồ Đầm Chuối thuộc DA thoát nước Hà Nội - giai đoạn 2 | MNC | Sở Xây dựng | 3,64 |
| 3,64 | Phường Khường Đình | quận Thanh Xuân | Quyết định số 4315/QĐ-UBND ngày 20/9/2006 của UBND Thành phố phê duyệt dự án ĐT công trình thoát nước nhằm cải tạo môi trường HN giai đoạn (2005-2010) |
9 | Đầu tư xây dựng hạ tầng KT xung quanh Hồ Rẻ Quạt | DGT | UBND quận Thanh Xuân | 1,90 |
| 1,90 | Phường Hạ Đình | quận Thanh Xuân | - Quyết định: 3893/QĐ-UBND ngày 21/7/2013 của UBND quận Thanh Xuân về việc Giao nhiệm vụ chủ ĐT - Văn bản số 28/TT-HĐND ngày 01/4/2016 của Thường trực HĐND quận quyết định chủ trương đầu tư dự án. |
10 | Xây dựng trường mầm non công lập | DGD | UBND quận Thanh Xuân | 0,32 |
| 0,32 | Phường Phương Liệt | quận Thanh Xuân | - Quyết định 3244/QĐ-UBND ngày 22/5/2013, của UBND Thành phố, giao 2.758,4m2 đất tại phường Phương Liệt cho TT PTQĐ quận Thanh Xuân thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và TĐC theo quy định - Văn bản 1165/UBND-TTPTQĐ ngày 02/10/2014 của UBND quận Thanh Xuân về việc điều chỉnh ranh giới, diện tích thu hồi đất để xây dựng trường học công lập - Văn bản số 75/TT HĐND ngày 15/6/2016 của Thường trực HĐND quận thống nhất chủ trương đầu tư dự án. |
11 | Cải tạo di tích Gò Đống Thây | DDT | UBND quận Thanh Xuân | 1,51 |
| 1,51 | Thanh Xuân Trung | quận Thanh Xuân | - Quyết định 811/QĐ-UBND ngày 26/4/2010 của UBND quận Thanh Xuân về việc thực hiện NV chủ đầu tư dự án. - Văn bản số 6044/VP-KGVX ngày 19/7/2016 của Văn phòng UBND Thành phố về thống nhất chủ trương điều |
12 | GPMB và XD hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch được duyệt 57 thửa đất thuộc diện siêu mỏng, siêu méo | CCC | UBND quận Thanh Xuân | 0,030 |
| 0,030 | Phường Thanh Xuân Trung, Nhân Chính, Phươn | quận Thanh Xuân | - Quyết định 4398/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND quận về việc phê duyệt điều chỉnh chủ đầu tư DA - Quyết định số 4399/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND quận về việc phê duyệt điều chỉnh chủ đầu tư DA |
13 | Thu hồi các diện tích còn lại ngoài chỉ giới sau khi thu hồi đất, GPMB các dự án trên địa bàn phường Hạ Đình, lập phương án sử dụng đất vào mục đích XD công cộng | CCC | UBND quận Thanh Xuân | 0,05 |
| 0,05 | Phường Hạ Đình | quận Thanh Xuân | - Văn bản số 2071/UBND-TNMT ngày 11/4/2016 của UBND TP chấp thuận chủ trương cho UBND quận lập hồ sơ thu hồi DT còn lại ngoài chỉ giới, lập PA sử dụng vào mục đích công cộng. - Văn bản số 585/UBND-TNMT ngày 18/5/2016 của UBND quận Thanh Xuân về việc thu hồi phần diện tích còn lại ngoài chỉ giới GPMB, tại phường Hạ Đình |
14 | Dự án ĐTXD ngách 168/21 và hẻm 168/21/2 Nguyễn Xiển | DGT | UBND quận Thanh Xuân | 0,23 |
| 0,23 | Phường Hạ Đình | quận Thanh Xuân | Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư Dự án |
15 | Dự án xây mới Cầu qua sông Tô Lịch tuyến đường Tôn Thất Tùng kéo dài | DGT | UBND quận Thanh Xuân | 0,02 |
| 0,02 | Phường Kim Giang | quận Thanh Xuân | Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 về việc cho phép chuẩn bị đầu tư Dự án xây mới cầu qua sông Tô Lịch tuyến đường Tôn Thất Tùng kéo dài |
16 | Trung tâm Thương mại dịch vụ Hạ Đình | TMD | Cty TNHH Thương mại hỗ trợ Kiến thiết miền núi | 1,52 |
| 0,97 | Phường Hạ Đình | quận Thanh Xuân | - Quyết định 2076/QĐ-UBND của UBND quận TX về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô đầu tư DA - Thông báo số 489/TB-UBND của UBND quận Thanh Xuân về việc thu hồi 9736,6 m2 đất thuộc phường Hạ Đình để thực hiện DA |
17 | Dự án nhà ở CBCNV quận Thanh Xuân | ODT | Công ty TNHH Tài Tâm | 0,19 |
| 0,19 | Phường Nhân Chính | quận Thanh Xuân | - Công văn số 2722/VP-XD ngày 23/09/2009 của UBND Thành phố đồng ý cho UBND quận Thanh Xuân tiếp tục triển khai thực hiện DA và đồng ý về nguyên tắc việc chuyển giao cho Công ty TNHH Tài Tâm làm chủ đầu tư thực hiện dự án. - Giấy chứng nhận ĐT số 01121001796 ngày 14/4/2015. - Văn bản số 1615/UBND-QLĐT ngày 16/12/2015 của UBND quận Thanh Xuân về chấp thuận đầu tư dự án. |
18 | Khu đô thị mới Hạ Đình | ODT | Cty CP xây dựng lắp máy điện nước Hà Nội | 1,30 |
| 0,79 | Phường Hạ Đình | quận Thanh Xuân | - Quyết định số 88/2004/QĐ-UB ngày 20/5/2004 của UBND TP về việc phê duyệt QH chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị mới Hạ Đình, Thanh Xuân và huyện Thanh Trì; - Giấy chứng nhận ĐT số 01121000042 ngày 31/5/2007; - Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 13/7/2007 của UBND TP cho Cty CP xây lắp máy điện nước Hà Nội sử dụng chính thức 74,975 m2 đất tại phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân và xã Tân Triều, huyện Thanh Trì để thực hiện đầu tư dự án. - Quyết định số 4366/QĐ-UBND ngày 05/11/2007 của UBND TP điều chỉnh Quyết định số 2901/QĐ-UBND |
19 | Đầu tư XD bãi đỗ xe công cộng hồ Đầm Chuối | DGT | Cty TNHH XD TM&DV Thăng Long | 0,26 |
| 0,26 | Phường Khương Đình | quận Thanh Xuân | Văn bản 3584/UBND-QHXDGT ngày 24/5/2014 của UBND TP về việc chấp thuận chỉ định nhà đầu tư DA |
20 | Nhà tang lễ quận Thanh Xuân | NTD | Công ty cổ phần Hồn Đất Việt | 2,30 |
| 2,30 | phường Khương Đình | quận Thanh Xuân | - Thông báo số 407/TB-UBND ngày 18/11/2010 của UBND TP, thông báo kết luận của đồng chí Phí Thái Bình - phó Chủ tịch thường trực UBND TP, thống nhất đề xuất của UBND quận Thanh Xuân, giao C.ty CP Hồn Đất Việt làm CĐT XD Nhà tang lễ quận Thanh Xuân theo hình thức xã hội hóa, diện tích khoảng 1,5 đến 2,5 ha. - Văn bản số 2700/QHKT-TMB-PAKT (P2) ngày 24/5/2016, Sở QHKT chấp thuận TMB và phương án kiến trúc dự án Nhà tang lễ quận Thanh Xuân với tổng diện tích nghiên cứu khoảng 22.875 m2. |
21 | Dự án mở tuyến đường nối từ đường Nguyễn Tuân với ngõ 164 Khuất Duy Tiến và đường Lê Văn Lương | DGT | Cty CP kinh doanh vật tư và xây dựng và Liên danh | 0,20 |
| 0,20 | Phường Nhân Chính | quận Thanh Xuân | Văn bản số 8384/UBND-KH&ĐT ngày 25/11/2015 của UBND Thành phố về đầu tư tuyến đường nối từ đường Nguyễn Tuân với ngõ 164 Khuất Duy Tiến và đường Lê Văn Lương. |
22 | Dự án xây dựng tuyến đường 2,5 (đoạn Đầm Hồng đến QL 1A) | DGT | Trung tâm PTQĐ HN - Chi nhánh PTQĐ quận Hoàng Mai | 0,87 |
| 0,87 | Phường Khương Đình | quận Thanh Xuân | - Dự án trọng điểm - Thông báo số 285/TB-SGTVT ngày 21/3/2016 thông báo Kết luận cuộc họp của Lãnh đạo Sở về triển khai thực hiện dự án theo hợp đồng BT |
23 | Xây dựng mới trạm biến áp 110kV Thanh Xuân 2 và nhánh rẽ | DNL | Tổng Cty Điện Lực Hà Nội | 1 |
| 0,3 | Nguyễn Trãi | quận Thanh Xuân | Quyết định Nhiệm vụ thiết kế số 1108/QĐ-EVN HANOI ngày 14/3/2015 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội |
Tổng |
|
| 28,73 | 0,00 | 27,12 |
|
|
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố)
TT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diệntích (Ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh cấp huyện | Địa danh cấp xã |
| |||||
1 | Đồn công an Đồng Mô | CAN | Công An TP Hà Nội | 0,20 | 0,20 |
| TX.Sơn Tây | X.Cổ Đông | VB số 735/CATX V/v xin cấp đất cho dự án đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Đồn CA Đồng Mô; Văn bản số 586/CATX ngày 10/9/2014 của CA thị xã Sơn Tây Vv đăng ký kế hoạch SDĐ 2015 |
2 | Mở rộng ban chỉ huy quân sự Thị xã | CQP | Ban chỉ huy QS thị xã | 1,50 | 1,30 |
| TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | Văn bản số 431/BTL-TaC ngày 30/3/2012 của Bộ Tư Lệnh thủ đô Hà Nội về việc nhất trí chủ trương mở rộng Ban chỉ huy quân sự thị xã |
3 | Trụ sở ban Chỉ huy Quân sự xã | CQP | UBND TX | 0,13 | 0,13 |
| TX.Sơn Tây | X.Thanh Mỹ | QĐ số 1690/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của UBND TP về việc phê duyệt KHSDĐ 2016 của TX |
4 | Xây dựng ban chỉ huy quân sự phường | CQP | UBND TX | 0,20 | 0,20 |
| TX.Sơn Tây | P.Phú Thịnh | QĐ số 1690/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2016 của TX |
5 | Mở rộng đường tránh QL 32 : L = 5 km; B nền = 44 m (Gđoạn 1) | DGT | UBNDTX | 17,64 |
| 17,64 | TX.Sơn Tây | X.Đường Lâm; X.Thanh Mỹ; P.Sơn Lộc; P.Trung Hưng | QĐ số 5070/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND TP Hà Nội phê duyệt DA đầu tư |
6 | Xây dựng khu vui chơi, giải trí tại Hậu Tĩnh, Mộc Sẻ | DKV | UBND TX | 0,43 |
| 0,43 | TX. Sơn Tây | P.Lê Lợi | QĐ số 1252/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBNDTX về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật khu vui chơi giải trí phường Lê Lợi. TB số 347a/TB-UBND ngày 25/9/2015 của TXST. |
7 | Xây dựng nhánh rẽ vào trạm 220KV Sơn Tây | DNL | Ban QLDA PT điện lực HN | 0,10 | 0,05 | 0,10 | TX.Sơn Tây | X.Thanh Mỹ | Và có VB số 5231/NPMB-DB, ngày 18.9.2015 đề nghị bổ sung vào KH 2015 |
8 | Xây dựng trạm biến áp 220 KV Sơn Tây | DNL | Ban QLDA PT điện lực HN | 3,26 | 3,26 | 3,26 | TX.Sơn Tây | X.Thanh Mỹ | Văn bản số 398/TB-UBND ngày 15/11/2010 của UBND TP Hà Nội thông báo về việc thỏa thuận vị trí xây dựng trạm 220 KV Sơn Tây; Và có VB số 5231/NPMB-DB, ngày 18.9.2015 đề nghị bổ sung vào KH 2015; Văn bản số 694 ngày 12/11/2014 của Tổng CT Điện lực HN đăng ký danh mục các dự án thu hồi đất năm 2015 |
9 | Dự án XD mới TBA 110KV Ba Vì (xây dựng tuyến dây 110KV Sơn Tây - Ba Vì) | DNL | Ban QLDA PT điện lực HN | 0,10 | 0,10 | 0,10 | TX.Sơn Tây | X.Xuân Sơn | Văn bản số 694 ngày 12/11/2014 của Tổng CT Điện lực HN đăng ký danh mục các dự án thu hồi đất năm 2015 |
10 | Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 3 | DSH | UBNP | 0,06 |
| 0,06 | TX.Sơn Tây | P.Ngô Quyền | QĐ số 1648/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBNDTX về việc Phê duyệt Báo cáo KTKT. CT: Xây dựng nhà văn hóa tổ 3, phường Ngô Quyền |
11 | Xây dựng nhà văn hóa tổ 5 | DSH | UBND TX | 0,04 |
| 0,04 | TX.Sơn Tây | P.Sơn Lộc | TB số 171a/TB-UBND ngày 16/5/2016 về phân công chủ đầu tư Xây dựng công trình nhà văn hóa tổ 3 và tổ dân phố 5 phường Sơn Lộc |
12 | XD nhà văn hóa tổ2 | DSH | UBND TX | 0,01 |
| 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Quang Trung | QĐ số 2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND TP phê duyệt PA sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất thuộc sở hữu NN của UBND Sơn Tây |
13 | Xây dựng nhà văn hóa tổ 3 | DSH | UBND TX | 0,01 |
| 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Quang Trung | QĐ số 1690/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2016 của TX |
14 | Xây dựng trụ sở HTX nông nghiệp Phú Thịnh | DTS | UBND Phường | 0,02 |
| 0,02 | TX.SơnTây | P.Phú Thịnh | Giấy CNĐT số 01121001721 ngày 24/6/2014 của UBND TP Hà Nội |
15 | Đất giá các khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ (25 điểm đấu giá) | ODT | UBND TX | 0,99 |
| 0,99 | TX.Sơn Tây | Thị xã Sơn Tây | QĐ số 2439/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 của UBND TP phê duyệt PA sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của UBND Sơn Tây và KH số 46/KH-UBND ngày 23/1/2014 của UBND TX về các dự án đấu giá quyền sử dụng đất |
16 | Đấu giá đất khu Đồng Cồng, Tổ dân phố 8 P. Trung Sơn Trầm | ODT | UBND TX | 0,34 | 0,34 | 0,34 | TX.Sơn Tây | P.Trung Sơn Trầm | QĐ số 84/QĐ-UBND ngày 04/2/2016 của UBNDTX về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá đất xen kẹt Đồng Cồng. QĐ số 247/QĐ-UBND 27/3/2014 của UBND TX cho phép chuẩn bị đầu tư xây dựng HTKT |
17 | Chuyển đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao liền kề sang đất ở đô thị | ODT | Hộ gia đình cá nhân | 2,07 |
| 2,07 | TX.Sơn Tây | 9 phường | QĐ số 1690/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2016 của TX |
18 | Chuyển đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư, đất vườn ao liền kề sang đất ở nông thôn | ONT | Hộ gia đình cá nhân | 4,84 |
| 4,84 | TX.Sơn Tây | 6 xã | QĐ số 1690/QĐ-UBND ngày 13/04/2016 của UBNDTP về việc phê duyệt KHSDĐ 2016 của TX |
19 | Mở mới và mở rộng đường vào trường mần non xã Đường Lâm (L=400 m, Bm=5,5 m, trong đó mở mới 100 m) | DGT | UBND TX | 0,08 |
| 0,08 | TX.SơnTây | X.Đường Lâm | QĐ số 1788/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 về việc Phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT. CT: Trường Mần non khu trung tâm xã Đường Lâm (GĐ 1) |
20 | Khu vui chơi khu Ao ngõ Phan Chu Chinh | DKV | UBND TX | 0,21 |
| 0,21 | TX.SơnTây | P.Ngô Quyền | QĐ 1106/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBNDTX cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư. Công trình: Khu vui chơi giải trí các xã, phường trên địa bàn TXST. |
21 | Xây mới nhà văn hóa tổ 4 | DSH | UBNP | 0,01 |
| 0,01 | TX.Sơn Tây | P.Ngô Quyền | TB số 201/TB-UBND ngày 02/6/2016 thông báo phân công chủ đầu tư triển khai thực hiện Công trình: Xây dựng Nhà văn hóa tổ dân phố phường Ngô Quyền |
22 | Cải tạo đường dây 110kV Hà Đông - Sơn Tây | DNL | Ban QLDA Lưới điện Hà Nội | 0,30 | 0,30 | 0,30 | TX.Sơn Tây | Xã Thanh Mỹ và Phường Xuân Khanh | Đã có trong Quyết định số 5128/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội |
23 | Trạm biến áp 110kV nối cấp TBA 220kV Sơn Tây | DNL | Ban QLDA Lưới điện Hà Nội | 0,55 | 0,55 | 0,55 | TX.Sơn Tây | Xã Thanh Mỹ | Đã có trong Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND thành phố Hà Nội |
24 | Xây dựng HTKT khu đất giãn dân làng cổ (GĐ II) | ONT | UBND TX | 13,50 | 2,72 | 13,50 | TX.Sơn Tây | Xã Đường Lâm | QĐ số 1032/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBNDTX về phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết khu giãn dân phục vụ bảo tồn làng cổ Đường Lâm (Tỷ lệ 1/500). |
25 | Dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi |
|
| 10,41 | 2,87 | 10,41 |
| X.Sơn Đông; P.Viên Sơn; X.Kim Sơn; Xuân Sơn | Các TB số 268; 282; 278; 279; 268; 279; 271; 270; 276; 281; 274; 275; 280; 283; 273; 272; 266/TB-HĐTĐ trong tháng 7 của UBNDTX; về việc Kết luận hội nghị xét duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi |
Tổng |
|
| 57,00 | 12,02 | 54,97 | - | - | - |