Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6067:1995 Xi măng poóc lăng bền sunphat-Yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN 6067:1995 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Đang cập nhật Lĩnh vực: Công nghiệp , Xây dựng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
1995
Hiệu lực:
Đang cập nhật
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6067:1995

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6067:1995

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6067:1995 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6067:1995

XI MĂNG POÓC LĂNG BỀN SUNPHÁT – YÊU CẦU KĨ THUẬT
Sulfate resisting Portland cement- Technical requirements

1. Phạm vi ứng dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại xi măng pooc lăng bền sunphát sử dụng cho các công trình xây dựng trong môi trường xâm thực sunphát.

2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TCVN 4787:1980 Xi măng – Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử; TCVN 141:1986 Xi măng – Phương pháp phân tích hoá học;

TCVN 4029:1985 Xi măng – Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lí;

TCVN 4030:1985 Xi măng – Phương pháp xác định độ mịn của bột xi măng; TCVN 4032:1985 Xi măng – Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén.

3. Yêu cầu kĩ thuật

3.1. Xi măng poóc lăng bền sunphát là sản phẩm được nghiền mịn từ clanke xi măng poóc lăng bền sunphát với thạch cao.

3.2. Xi măng poóc lăng bền sunphát gồm 2 nhóm, 2 mác

- Bền sunphát thường. PCS30; PCS40;

- Bền sunphát cao PCHS30; PCHS40; Trong đó:

- PCS là kí hiệu xi măng poóc lăng bền sunphát;

- Các trị số 30, 40 là giói hạn bền nén của mẫu chuẩn sau 28 ngày dưỡng hộ, tính bằng N/mm2 và xác định theo TCVN 4032: 1985

3.3. Chất lượng của xi măng poóc lăng bền sunphát đối với từng nhóm , từng mác được ghi ở bảng 1 và bảng 2.

Bảng 1 – Thành phần khoáng hoá

 

 

Tên chỉ tiêu

Mức, %

Bền sunphát thường

Bền sunphát cao

PCS30

PCS40

PCHS30

PCHS40

1

2

3

1. Hàm lượng mất khi nung (MKN), không lớn hơn

2. Hàm lượng Magiê oxyt (MgO), không lớn hơn

3. Hàm lượng Sắt oxyt (Fe2O3), không lớn hơn

4. Hàm lượng Silic oxyt (SiO2), không nhỏ hơn

5. Hàm lượng Anhydric sunfuric (SO3), không lớn hơn

6. Hàm lượng Tricanxialuminat (C3A), không lớn hơn

7.Tổng Tetracanxi alumoferit và hai lần

Tricanxialuminat (C4AF + 2C3A), không lớn hơn

8. Tổng (C3S + C3A), không lớn hơn

9. Kiềm (Na2O + 0,658 K2O), không lớn hơn

10. Cặn không tan (RI), không lớn hơn

3

5

6

20

3

8

-

 

5,8

0,6

1

3

5

-

-

2,3

5

25

 

 

0,6

1

 

Bảng 2 – Tính chất cơ lí

 

 

Tên chỉ tiêu

Mức, %

Bền sunphát thường

Bền sunphát cao

PCS30

PCS40

PCHS30

PCHS40

1. Độ nở sunphát sau 14 ngày, %, không lớn hơn

-

0,040*

2. Giới hạn bền nén, N/mm2, không nhỏ hơn

- Sau 3 ngày

- Sau 28 ngày

 

11

30

 

14

40

 

11

30

 

14

40

3. Độ nghiền mịn

- Bề mặt riêng xác định theo phương pháp

Blaine, cm2/g, không nhỏ hơn

(Phần còn lại trên sàng 0,08, %, không lớn hơn)

 

 

2.500

15

 

 

2.800

12

 

 

2.500

15

 

 

2.800

12

4. Thời gian đông kết

- Bắt đầu, phút, không sớm hơn

- Kết thúc, phút, không muộn hơn

 

45

375

 

45

375

 

4. Phương pháp thử

4.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử xi măng theo TCVN 4787: 1986

4.2. Xác định các thành phần hoá học của xi măng và clanke theo TCVN 141: 1986

4.3. Thành phần các khoáng của xi măng được tính từ thành phần hoá của clanke theo các công thức sau:

Tricanxi silicat = (4,071  % CaO) – (7,600  %SiO2) – (6,718  %Al2O3)

- (1,430  % Fe2O3) – (2,852  % SO3);

Dicanxi silicat = (2,867  % SiO2) – (0,754  %C3S);

Tricanxi aluminat = (2,650  % Al2O3) – (1,692  % Fe2O3); Tetracanxi aluminoferit = (3,043  % Fe2O3).

4.4. Xác định các chỉ tiêu cơ lí của xi măng theo TCVN 4029: 1985  4032: 1985

4.5. Xác định độ nở sunphát của xi măng theo TCVN 6068: 1995

5. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

Bao gói, vận chuyển và bảo quản xi măng poóc lăng bền sunphát theo TCVN 2682: 1992. Riêng việc ghi nhãn trên vỏ bao ngoài nhãn hiệu đã đăng kí phải có tên gọi, kí hiệu, mác xi măng theo tiêu chuẩn này (PCS30, PCS40,PCHS30, PCHS40).

Ghi chú: *Khi độ nở sunphát  0,040% thì không cần khống chế hàm lượng C3A và tổng (C4AF + 2C3A).

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6067:1995

01

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6067:2004 Xi măng poóc lăng bền sun phát-Yêu cầu kỹ thuật

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4314:2003 Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×