- Tổng quan
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Tiêu chuẩn TCVN 14381-1:2025 Máy và thiết bị xây dựng - Máy xoa và hoàn thiện bề mặt bê tông xi măng - Phần 1
| Số hiệu: | TCVN 14381-1:2025 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
| Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Công nghiệp , Xây dựng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
18/07/2025 |
Hiệu lực:
|
Đã biết
|
| Người ký: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 14381-1:2025
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 14381-1:2025
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 14381-1:2025
ISO 13105-1:2023
MÁY VÀ THIẾT BỊ XÂY DỰNG - MÁY XOA VÀ HOÀN THIỆN BỀ MẶT BÊ TÔNG XI MĂNG -
PHẦN 1: ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Building construction machinery and equipment - Machinery for concrete surface floating and finishing - Part 1: Commercial specifications
Lời nói đầu
TCVN 14381-1:2025 hoàn toàn tương đương ISO 13105-1:2023.
TCVN 14381-1:2025 do Trường Đại học Xây dựng Hà Nội biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 14381:2025 (ISO 13105:2023), Máy và thiết bị xây dựng - Máy xoa và hoàn thiện bề mặt bê tông xi măng, gồm các phần sau:
- TCVN 14381-1: 2025 (ISO 13105-1:2023), Máy và thiết bị xây dựng - Máy xoa và hoàn thiện bề mặt bê tông xi măng, Phần 1: Đặc tính kỹ thuật;
- TCVN 14381-2: 2025 (ISO 13105-2:2023), Máy và thiết bị xây dựng - Máy xoa và hoàn thiện bề mặt bê tông xi măng, Phần 2: Yêu cầu an toàn và kiểm tra xác nhận.
Lời giới thiệu
Bộ TCVN 14381:2025 (ISO 13105:2023) đề cập đến máy móc được thiết kế để làm phẳng và hoàn thiện bề mặt bê tông trên công trường xây dựng. Những máy này thường được gọi là “máy xoa”.
Phần này của bộ TCVN 14381:2025 (ISO 13105:2023) cung cấp thuật ngữ và định nghĩa cho máy và cho các thành phần cụ thể của máy.
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu và thông số kỹ thuật dùng trong thương mại của máy xoa và hoàn thiện bề mặt bê tông xi măng với mục đích hỗ trợ khách hàng và người dùng trong việc lựa chọn và so sánh sản phẩm.
MÁY VÀ THIẾT BỊ XÂY DỰNG - MÁY XOA VÀ HOÀN THIỆN BỀ MẶT BÊ TÔNG XI MĂNG -
PHẦN 1: ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Building construction machinery and equipment - Machinery for concrete surface floating and finishing - Part 1: Commercial specifications
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính kỹ thuật cho các loại máy được sử dụng để xoa và hoàn thiện bề mặt bê tông xi măng (còn được gọi là máy xoa). Các loại máy xoa gồm máy xoa có người điều khiển đi bên cạnh và máy xoa có người điều khiển ngồi trên.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại máy san phẳng bê tông.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì chỉ áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bổ sung và sửa đổi (nếu có).
TCVN 14381-2:2025, Máy và thiết bị xây dựng - Máy xoa và hoàn thiện bề mặt bê tông xi măng - Phần 2: Yêu cầu an toàn và kiểm tra xác nhận.
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong TCVN 14381-2:2025 và các thuật ngữ sau.
3.1
Máy xoa (power trowel)
Máy được dẫn động bằng động cơ với các bộ phận quay để xoa và hoàn thiện bề mặt hỗn hợp bê tông xi măng mới đổ.
3.2
Rô to (rotor)
Cụm quay bao gồm các cánh (3.3) và các bộ phận đề điều chỉnh góc nghiêng của cánh.
3.3
Cánh (blade)
Bộ phận công tác tiếp xúc với bề mặt bê tông.
3.4
Tay cầm (handle pole)
Bộ phận cho phép người điều khiển giữ và điều khiển trên máy xoa (3.1) có người điều khiển đi bên cạnh.
3.5
Phụ gia làm chậm (retardant)
Chất làm chậm quá trình thủy hóa của bê tông xi măng.
3.6
Góc nghiêng (pitch)
Góc giữa bề mặt của cánh (3.3) và bề mặt bê tông.
CHÚ THÍCH: Góc nghiêng có thể cố định hoặc điều chỉnh được.
3.7
Khối lượng máy ở trạng thái vận hành (operating mass)
Khối lượng của máy cơ sở với thiết bị và phụ kiện rỗng ở cấu hình thông thường nhất theo chỉ định của nhà sản xuất và với người vận hành (75 kg), bình nhiên liệu đầy và tất cả các chất lỏng của hệ thống (dầu thủy lực, dầu truyền động, dầu động cơ, chất làm mát động cơ) ở mức do nhà sản xuất chỉ định và với bình chứa nước tưới đầy một nửa (nếu có sử dụng).
CHÚ THÍCH 1: Không bao gồm khối lượng của người vận hành đối với máy không có người lái.
CHÚ THÍCH 2: Có thể bao gồm khối lượng ba-lát khi giao hàng nếu nhá sản xuất chỉ định.
3.8
Khối lượng danh nghĩa (nominal mass)
Khối lượng của máy được trang bị tất cả các bộ phận của nó, (các) bình chứa kèm theo rỗng (khối lượng khô, có thể tháo rời).
4 Thông số kỹ thuật
4.1 Quy định chung
Phải nêu rõ các thông tin sau:
a) kiểu mẫu và loại máy
b) tên nhà sản xuất
c) số sê-ri
d) động cơ chính (động cơ đốt trong hoặc động cơ điện, động cơ khí nén hoặc động cơ thủy lực)
1) nếu là động cơ đốt trong:
- loại (đánh lửa bằng tia lửa điện hoặc đánh lửa do nén)
- kiểu mẫu
| - nhà sản xuất |
|
| - tốc độ vận hành | v/ph |
| - công suất thực của động cơ theo chứng nhận | kW |
| - loại nhiên liệu |
|
| - dung tích thùng nhiên liệu | l |
| 2) nếu là động cơ điện: |
|
| - kiểu mẫu và loại |
|
| - công suất định mức | kW |
| - cường độ dòng điện định mức | A |
| - điện áp và tần số | V - Hz |
| - số cấp tốc độ |
|
| - tốc độ quay | v/ph |
| 3) nếu là động cơ khí nén hoặc thủy lực: |
|
| - kiểu mẫu và loại |
|
| - công suất định mức (động cơ khí nén) | kW |
| - lưu lượng riêng (động cơ thủy lực) | cc |
| - áp suất định mức | kPa |
| - lưu lượng định mức | l/ph |
| e) số lượng cánh trên mỗi máy |
|
| f) góc nghiêng của cánh | độ |
| g) đường kính rô to (vòng tròn xoa của rô to) | mm |
| h) tốc độ rôto (nhỏ nhất đến lớn nhất) | v/ph |
| i) khối lượng máy ở trạng thái vận hành | kg |
| j) khối lượng máy ở trạng thái vận chuyển | kg |
4.2 Máy xoa có người điều khiển đi bên cạnh
Đối với các máy có người điều khiển đi bên cạnh, các thông tin sau đây cũng phải được nêu rõ (xem Phụ lục A, Hình A.1).
a) loại tay cầm (ví dụ: ngắn, dài, có thể gập lại)
| b) chiều cao tay cầm (nếu chiều cao cố định) | mm |
| c) phạm vi chiều cao tay cầm, tối thiểu/tối đa (nếu có thể điều chỉnh) | mm |
| d) đường kính ngoài của vòng bảo vệ | mm |
| e) chiều dài tổng thể ở chế độ làm việc | mm |
4.3 Máy xoa có người điều khiển ngồi trên
Đối với máy có người điều khiển ngồi trên, các thông tin sau đây cũng phải được nêu rõ.
| a) chiều rộng của vệt xoa | mm |
| b) khoảng cách không xoa giữa các rô to mm | mm |
| c) dung tích bình chứa phụ gia làm chậm (nếu có) | l |
| d) dung lượng ắc quy (nếu được trang bị) | Ah |
| e) loại truyền động (cơ khí, thủy lực) |
|
| f) loại hệ thống lái (cơ khí, trợ lực) |
|
| g) kích thước tổng thể (xem Phụ lục A, Hình A.2): |
|
| - chiều dài (từ phía trái sang phía phải) | mm |
| - chiều rộng (từ phía trước ra phía sau) | mm |
| - chiều cao | mm |
| h) chiều cao chỗ ngồi của người vận hành (tính từ bề mặt làm việc) | mm |
Phụ lục A
(Tham khảo)
Kích thước máy xoa ở trạng thái làm việc
Kích thước tính bằng milimẻt
D 1 đường kính rô to (hình tròn xoa của rô to)
D 2 đường kính ngoài của vòng bảo vệ
H 1 chiều cao tay cầm (nếu cố định)
H 2 chiều cao tối thiểu của tay cầm (nếu có thể điều chỉnh)
H 3 chiều cao tối đa của tay cầm (nếu có thể điều chỉnh)
L 1 chiều dài tổng thể
Hình A.1 - Máy xoa lắp động cơ đốt trong có người điều khiển di bên cạnh
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN
D 1 đường kính rô to (hình tròn xoa của rô to)
D 2 chiều rộng tổng thể (từ phía trước ra phía sau)
H 1 chiều cao chỗ ngồi của người vận hành (tính từ bề mặt làm việc)
H 2 chiều cao tổng thể
W1 chiều rộng của vệt xoa
W2 chiều rộng tổng thể (từ phía trái sang phía phải)
X1 khoảng cách không được xoa giữa các rô to
Hình A.2 - Máy xoa có người điều khiển ngồi trên
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 9327:2012 (ISO 6016:2008), Máy làm đất - Phương pháp đo khối lượng toàn bộ máy, thiết bị công tác và các bộ phận cấu thành của máy.
[2] TCVN 11360:2016 (EN 12649:2008 + A1:2011), Máy đầm và xoa phẳng bê tông - Yêu cầu an toàn.
Mục lục
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Thông số kỹ thuật
4.1 Quy định chung
4.2 Máy xoa có người điều khiển đi bên cạnh
4.3 Máy xoa có người điều khiển ngồi trên
Phụ lục A (Tham khảo): Kích thước máy xoa ở trạng thái làm việc
Thư mục tài liệu tham khảo
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!