Quyết định 2558/QĐ-UBND Quảng Nam 2023 bổ sung kinh phí thực hiện tinh giản biên chế

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2558/QĐ-UBND

Quyết định 2558/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc bổ sung kinh phí cho các địa phương để thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo Nghị định 29/2023/NĐ-CP của Chính phủ đợt II năm 2023 (nghỉ kể từ ngày 01/8/2023 đến hết ngày 31/12/2023)
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng NamSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2558/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Hồng Quang
Ngày ban hành:28/11/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương, Chính sách

tải Quyết định 2558/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2558/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2558/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH QUẢNG NAM

_____________

Số: 2558/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Quảng Nam, ngày 28 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Về việc bổ sung kinh phí cho các địa phương để thực hiện chính sách tinh giản

biên chế theo Nghị định số 29/2023/NĐ-CP của Chính phủ đợt II năm 2023

(nghỉ kể từ ngày 01/8/2023 đến hết ngày 31/12/2023)

_____________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật T chức chính quyn địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điu của Luật T chức Chính phủ và Luật T chức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 29/2023/NĐ-CP ngày 03/6/2023 của Chính phủ của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;

Căn cứ Quyết định số 3371/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 1566/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh phê duyệt danh sách tinh giản biên chế đợt II năm 2023 (nghỉ kể từ ngày 01/8/2023 đến hết ngày 31/12/2023).

Căn cứ Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh phê duyệt danh sách tỉnh giản biên chế bổ sung đợt II năm 2023.

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 562/TTr-STC ngày 14/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cấp kinh phí cho các địa phương, tng số tiền: 9.969.366.000 đồng (Chín tỷ, chín trăm sáu mươi chín triệu, ba trăm sáu mươi sáu nghìn đồng), từ nguồn cải cách tiền lương ngân sách tỉnh để chi trả các chế độ thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo Nghị định số 29/2023/NĐ-CP của Chính phủ đợt II năm 2023 (nghỉ kể từ ngày 01/8/2023 đến hết ngày 31/12/2023) cho các trường hợp sau:

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. UBND các huyện, thị xã, thành phố có tên tại Phụ lục quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích; chi trả kinh phí đảm bảo đúng đối tượng, chế độ và thực hiện thanh, quyết toán theo đúng quy định.

2. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh lập thủ tục cấp kinh phí; hướng dẫn các địa phương, đơn vị thực hiện thanh, quyết toán kinh phí theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có tên tại Phụ lục và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- TT HĐND tỉnh;

- CT, PCT UBND tỉnh;

- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;

- Các PVP;

- Lưu: VT, NC-KS, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Hồng Quang

Phụ lục

(Kèm theo Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: nghìn đồng

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Chức danh chuyên môn đang đảm nhiệm

Tiền lương tháng hiện hưởng (1000 đồng)

Tiền lương tháng để tính trợ cấp nghỉ hưu trước tuổi, do đóng bảo hiểm xã hội (1000 đồng)

Số năm đóng BHXH theo sổ BHXH

Tuổi khi giải quyết TGBC

Thời điểm tinh giản biên chế

Được hưởng chính sách

Tổng kinh phí để thực hiện chế độ

Bao gồm

Tổng số

Số năm làm công việc nặng nhọc, độc hại hoặc có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên

Năm

Tháng

Người nghỉ hưu trước tuổi

Chuyển sang làm việc ở các cơ sở không sử dụng

Thôi việc ngay

Thôi việc sau khi đi học nghề

Nguồn dự toán ngân sách được giao hằng năm hoặc nguồn thu của đơn vị

NSNN

cấp

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12=13+14

13

14

TNG CỘNG

9.988.050

18.684

9.969.366

I

Huyện Phú Ninh

368.349

0

368.349

1

Hồ Thị Minh Đáng

09/10/1970

Giáo viên Trường THCS Phan Tây Hồ

10.223

7.842

27 năm 01 tháng

52

10

01/9/2023

x

186.243

186.243

2

Nguyễn Thị Hồng

Phượng

28/6/1970

Giáo viên Trường Tiểu học Thái Phiên

10.841

8.094

28 năm

53

2

01/9/2023

x

182.106

182.106

II

Huyện Núi Thành

392.876

0

392.876

3

Nguyễn Thị Thuỷ

15/01/1970

Phó Hiệu trưởng Trường THCS Chu Văn An

12.639

9.988

29 năm 3 tháng

53

10

01/12/2023

x

202.250

202.250

4

Nguyễn Hành

04/4/1965

Giáo viên Trường THCS Nguyễn Trãi

12.387

9.652

31 năm 3 tháng

58

7

01/12/2023

x

190.626

190.626

III

Thành phố Tam Kỳ

793.504

0

793.504

5

Hồ Thị Liên

20/02/1970

Kế toán Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai

8.604

6.685

27 năm 01 tháng

53

9

01/12/2023

x

138.723

138.723

6

Võ Tấn Dũng

01/01/1966

Phó Hiệu trưởng Trường THCS Lê Lợi

13.832

11.089

35 năm 3 tháng

57

10

01/12/2023

x

274.450

274.450

7

Nguyễn Thị Thu Oanh

01/9/1969

Giáo viên Trường THCS Lý Tự Trọng

12.373

9.542

31 năm 5 tháng

53

10

01/8/2023

x

202.771

202.771

8

Nguyễn Thị Thu Thuỷ

22/10/1969

Giáo viên Trường THCS Nguyễn Du

11.295

8.878

28 năm 11 tháng

53

10

01/9/2023

x

177.560

177.560

IV

Thị xã Điện Bàn

853.203

0

853.203

9

Nguyễn Lợi

01/10/1966

Giáo viên Trường THCS Trần Quý Cáp

12.800

10.485

33 năm 10 tháng

57

0

01/11/2023

x

283.093

283.093

10

Lê Văn Thơ

01/01/1964

Giáo viên Trường THCS Quang Trung

16.108

12.562

39 năm

59

7

01/9/2023

x

0

0

11

Trà Thị Phượng

07/3/1970

Giáo viên Trường THCS Lý Tự Trọng

12.015

9.285

32 năm 3 tháng

53

8

01/12/2023

x

215.877

215.877

12

Lê Thị Hoa

02/9/1970

Giáo viên Trường TH Hồ Văn Biển

11.474

9.195

30 năm 02 tháng

53

0

01/10/2023

x

232.178

232.178

13

Nguyễn Văn Dũng

12/12/1964

Giám đốc Trung tâm VHTT và TTTH

8.316

6.688

28 năm 02 tháng

58

8

01/9/2023

x

122.055

122.055

V

Huyện Thăng Bình

1.685.761

0

1.685.761

14

Cao Xuân Tân

07/10/1966

Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND xã Bình Minh

8.316

6.449

23 năm 11 tháng

57

1

01\12\2023

x

141.875

141.875

15

Lê Viết Văn

01/5/1970

Giáo viên Trường TH Nguyễn Văn Trỗi

10.552

8.057

31 năm

19 năm

53

3

01/9/2023

x

169.196

169.196

16

Nguyễn Thị Hương

30/11/1970

Giáo viên Trường TH Trần Hưng Đạo

11.922

9.028

30 năm 11 tháng

52

9

01/9/2023

x

230.203

230.203

17

Trương Quang Triều

01/5/1966

Giáo viên Trường THCS Hoàng Hoa Thám

11.267

8.776

30 năm 3 tháng

57

6

01/12/2023

x

208.436

208.436

18

Nguyễn Phước Được

14/02/1965

Giáo viên Trường THCS Hoàng Hoa Thám

11.179

8.648

30 năm 01 tháng

58

7

01/10/2023

x

166.468

166.468

19

Hồ Thị Bàng

04/9/1969

Giáo viên Trường THCS Lê Quý Đôn

12.393

9.674

30 năm

53

11

01/9/2023

x

198.325

198.325

20

Phan Công Mai

12/8/1966

Giáo viên Trường THCS Lê Quý Đôn

13.677

10.786

37 năm

57

0

01/9/2023

x

307.394

307.394

21

Ngô Thị Lệ

17/12/1970

Giáo viên Trường THCS Nguyễn Hiền

12.980

10.450

30 năm 3 tháng

52

11

01\12\2023

x

263.864

263.864

VI

Huyện Duy Xuyên

933.661

0

933.661

22

Trần Thanh Thư

12/12/1964

Phó Chủ tịch HĐND xã Duy Thành

7.542

6.024

34 năm 01 tháng

58

9

01/10/2023

x

128.008

128.008

23

Nguyễn Ngọc Bảy

10/11/1964

Tư pháp - hộ tịch thị trấn Nam Phước

6.948

5.304

41 năm 7 tháng

58

9

01/9/2023

x

132.596

132.596

24

Nguyễn Văn Hai

10/01/1966

Tư pháp- hộ tịch xã Duy Hải

6.948

5.447

23 năm 10 tháng

57

9

01/11/2023

x

103.499

103.499

25

Trần Phước Chi

30/12/1964

Tư pháp - hộ tịch xã Duy Châu

6.228

4.696

40 năm 07 tháng

58

8

01/9/2023

x

115.048

115.048

26

Ngô Thị Sa

15/10/1970

Giáo viên Trường THCS Nguyễn Khuyến

12.236

9.344

31 năm 10 tháng

52

10

01/9/2023

x

242.953

242.953

27

Huỳnh Thị Vân

11/12/1970

Giáo viên Trường Tiểu học số 2 Nam Phước

11.179

8.462

29 năm 8 tháng

52

8

01/9/2023

x

211.557

211.557

VII

Huyện Hiệp Đức

773.250

18.684

754.566

28

Huỳnh Văn Sơn

10/10/1972

Văn hóa - xã hội xã Bình Sơn

6.228

4.815

17 năm 7 tháng

50

11

01/10/2023

x

148.702

18.684

130.018

29

Nguyễn Thị Trà

05/9/1969

Giáo viên Trường Mu giáo Sơn Ca

8.625

6.434

28 năm 7 tháng

53

11

01/9/2023

x

128.670

128.670

30

Trần Thị Ngọc Tuyên

05/05/1970

Giáo viên Trường Tiểu học Lê Văn Tám

10.630

8.249

27 năm 10 tháng

53

3

01/09/2023

x

185.607

185.607

31

Nguyễn Tấn Phát

13/8/1966

Giáo viên Trường Tiểu học Lý Tự Trọng

13.236

10.518

39 năm

57

0

01/9/2023

x

310.271

310.271

VIII

Huyện Tiên Phước

489.868

0

489.868

32

Nguyễn Văn Tư

20\04\1966

Địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường xã Tiên Thọ

6.588

5.190

21 năm 9

tháng

57

5

01\10\2023

x

108.985

108.985

33

Nguyễn Văn Phước

12/4/1966

Phó Bí thư Đảng ủy thị trấn Tiên Kỳ

7.632

5.766

22 năm

57

3

01\08\2023

x

121.081

121.081

34

Nguyễn Lân

20/12/1965

Hiệu trưởng Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm

13.522

10.604

32 năm

57

8

01\09\2023

x

259.802

259.802

IX

Nam Trà My

160.069

0

160.069

35

Hồ Văn Đề

12/06/1971

Giáo viên Trường PTDTBT Tiểu học Ngọc Linh

8.754

6.670

27 năm 11 tháng

27 năm 9 tháng

52

1

01/8/2023

x

160.069

160.069

X

Huyện Đại Lộc

2.018.826

0

2.018.826

36

Hồ Thị Kim Yến

02/3/1970

Giáo viên Trường THCS Trần Hưng Đạo

12.162

9.436

31 năm

53

8

01/12/2023

x

212.300

212.300

37

Lê Thị Chanh

26/12/1970

Nhân viên Trường THCS Trần Hưng Đạo

7.668

6.154

23 năm 10 tháng

52

11

01/12/2023

x

135.391

135.391

38

Đinh Văn Ánh

10/10/1966

Giáo viên Trường TH &THCS Đại Thạnh

12.508

9.751

30 năm 6 tháng

57

1

01/12/2023

x

246.225

246.225

39

Phan Trần Thị Cẩm Thùy

30/06/1970

Giáo viên Trường THCS Võ Thị Sáu

12.352

9.439

31 năm 11 tháng

53

4

01/11/2023

x

217.088

217.088

40

Trần Thị Quang

01/12/1970

Giáo viên Trường MN Đại Hồng

9.409

6.919

28 năm 11 tháng

52

11

01/12/2023

x

169.504

169.504

41

Nguyễn Thị Thu Vân

01/01/1970

Giáo viên Trường MN Đại Hồng

8.690

6.875

28 năm 11 tháng

53

10

01/12/2023

x

137.505

137.505

42

Võ Thị Thêm

20/11/1970

Giáo viên trường TH&THCS Đại Tân

11.564

9.222

30 năm 11 tháng

53

0

01/12/2023

x

235.153

235.153

43

Võ Sáu

25/5/1966

Giáo viên Trường THCS Nguyễn Du

12.257

9.340

30 năm 8 tháng

57

5

01/11/2023

x

238.164

238.164

44

Lê Văn Đây

01/01/1965

Giáo viên Trường TH Đoàn Quý Phi

12.518

9.542

35 năm 8 tháng

58

7

01/9/2023

x

209.932

209.932

45

Lê Thị Thu

12/6/1970

Giáo viên Trường TH Đoàn Quý Phi

12.048

9.065

30 năm 9 tháng

53

2

01/9/2023

x

217.564

217.564

46

Võ Thị Lệ Hà

04/9/1969

Nhân viên Trường THCS Quế Mỹ 1

7.308

5.776

23 năm 5 tháng

53

11

01/9/2023

x

99.638

99.638

47

Lê Thị Châu Toàn

10/10/1970

Giáo viên Trường Tiểu học Đông Phú

12.149

9.417

30 năm 11 tháng

52

10

01/9/2023

x

240.131

240.131

48

Lê Tuệ

01/01/1966

Phó Hiệu trưởng Trường Tiểu học Quế phú

14.985

11.996

3 8 năm 11 tháng

57

7

01/9/2023

x

335.876

335.876

XII

Huyện Nông Sơn

516.200

0

516.200

49

Nguyễn Thanh

07/3/1966

Giáo viên Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu

13.637

10.939

38 năm 03 tháng

57

8

01/12/2023

x

303.551

303.551

50

Đào Thị Hồng Vân

12/12/1969

Giáo viên Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu

12.358

9.777

32 năm 01 tháng

53

9

01/10/2023

x

212.649

212.649

XIII

Huyện Tây Giang

188.294

0

188.294

51

Pơloong Trê

25/01/1971

Giáo viên Trường PTDTBT Tiểu học Bhalêê

10.552

8.187

29 năm

28 năm 9 tháng

52

7

01/9/2023

x

188.294

188.294

IX

Huyện Đông Giang

138.544

0

138.544

52

Lê Văn Bảy

01/6/1965

Phó Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

9.324

7.105

28 năm

58

1

01/8/2023

x

138.544

138.544

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi