Quyết định 23/2021/QĐ-TTg thực hiện chính sách hỗ trợ người gặp khó khăn do COVID-19
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 23/2021/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2021/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Minh Khái |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Chính sách, COVID-19 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều kiện hưởng hỗ trợ đối với NLĐ ngừng việc do COVID-19
Ngày 07/07/2021, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 23/2021/QĐ-TTg quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
Theo đó, người lao động (NLĐ) bị chấm dứt hợp đồng lao động do dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp sẽ được hỗ trợ khi đủ các điều kiện sau: Đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc tại tháng liền kề trước thời điểm người lao động chấm dứt hợp đồng lao động; Chấm dứt hợp đồng lao động trong thời gian từ ngày 01/5/2021 đến hết ngày 31/12/2021 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp, trừ trường hợp: người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật; Hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hàng tháng.
Bên cạnh đó, đối với nhóm NLĐ ngừng việc, được hỗ trợ khi có đủ các điều kiện sau: Làm việc theo chế độ hợp đồng lao động bị ngừng việc theo khoản 3 Điều 99 Bộ luật Lao động 2019; Thuộc đối tượng phải cách ly y tế hoặc trong các khu vực bị phong tỏa theo yêu cầu của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền từ 14 ngày trở lên trong thời gian từ ngày 01/5/2021 đến ngày 31/12/2021; Đang tham gia BHXH bắt buộc tại tháng trước liền kề tháng NLĐ ngừng việc theo khoản 3 Điều 99 Bộ luật Lao động.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 23/2021/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 23/2021/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ___________ Số: 23/2021/QĐ-TTg HỎA TỐC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 07 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Thực hiện Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
GIẢM MỨC ĐÓNG BẢO HIỂM TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Người sử dụng lao động đóng vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động thuộc đối tượng áp dụng chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội và pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động (trừ cán bộ, công chức, viên chức, người thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, người lao động trong các cơ quan của Đảng, Nhà nước, cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập được hưởng lương từ ngân sách nhà nước).
Người sử dụng lao động hỗ trợ toàn bộ số tiền có được từ việc giảm đóng vào Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho người lao động phòng, chống COVID-19.
HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG TẠM DỪNG ĐÓNG VÀO QUỸ HƯU TRÍ VÀ TỬ TUẤT
Người lao động và người sử dụng lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc theo quy định tại Điều 2 Luật Bảo hiểm xã hội.
HỖ TRỢ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỂ ĐỂ DUY TRÌ VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
Người sử dụng lao động theo quy định tại khoản 3 Điều 43 Luật Việc làm nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ trong thời gian từ ngày 01 tháng 7 năm 2021 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2022 được hỗ trợ khi có đủ các điều kiện sau:
Đối với khóa đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề có mức chi phí cao hơn mức hỗ trợ theo quy định tại khoản này thì phần vượt quá mức hỗ trợ do người sử dụng lao động tự chi trả.
HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG
Người lao động làm việc tại doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên hoặc chi đầu tư và chi thường xuyên, cơ sở giáo dục dân lập, tư thục ở cấp giáo dục mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, giáo dục nghề nghiệp (sau đây gọi là doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ sở giáo dục) phải tạm dừng hoạt động theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để phòng, chống dịch COVID-19 được hỗ trợ khi đủ các điều kiện sau:
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG NGỪNG VIỆC
Người lao động được hỗ trợ khi có đủ các điều kiện sau:
HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NHƯNG KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP
Người lao động làm việc tại doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên hoặc chi đầu tư và chi thường xuyên, cơ sở giáo dục dân lập, tư thục ở cấp giáo dục mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, giáo dục nghề nghiệp phải dừng hoạt động theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để phòng, chống dịch COVID-19 trong thời gian từ ngày 01 tháng 5 năm 2021 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021 được hỗ trợ khi có đủ các điều kiện sau:
Trẻ em (người dưới 16 tuổi theo quy định của Luật Trẻ em) và người điều trị do nhiễm COVID-19 (F0) hoặc cách ly y tế để phòng, chống COVID- 19 (F1) theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
Trước ngày 05 và ngày 20 hằng tháng, Ủy ban nhân dân cấp xã tổng hợp, lập danh sách (Mẫu số 8a, 8b tại Phụ lục kèm theo Quyết định này) đối với các trường hợp F0, F1 đủ điều kiện hưởng chính sách, gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Trong 02 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
HỖ TRỢ VIÊN CHỨC HOẠT ĐỘNG NGHỆ THUẬT
VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH
HỖ TRỢ VIÊN CHỨC HOẠT ĐỘNG NGHỆ THUẬT
Viên chức hoạt động nghệ thuật được hỗ trợ khi có đủ các điều kiện sau:
Hướng dẫn viên du lịch được hỗ trợ khi có đủ các điều kiện sau:
HỖ TRỢ HỘ KINH DOANH
Hộ kinh doanh được hỗ trợ khi có đủ các điều kiện sau:
HỖ TRỢ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG VAY VỐN ĐỂ TRẢ LƯƠNG NGỪNG VIỆC, TRẢ LƯƠNG PHỤC HỒI SẢN XUẤT
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quyết định xử lý rủi ro đối với khoản vay tái cấp vốn của Ngân hàng Chính sách xã hội theo điểm b khoản 5 Mục III Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ.
Cơ quan, tổ chức, cá nhân lợi dụng chính sách quy định tại Quyết định này để trục lợi, vi phạm pháp luật thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà phải bồi thường, bị xử lý kỷ luật, xử phạt vi phạm hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, KGVX (2) |
KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG |
Phụ lục
(Kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
_____________
Mẫu số 01 |
Đề nghị hỗ trợ của người sử dụng lao động được tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất |
Mẫu số 02 |
Phương án đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề và duy trì việc làm cho người lao động |
Mẫu số 03 |
Đề nghị hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
Mẫu số 04a |
Quyết định về việc hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
Mẫu số 04b |
Quyết định về việc thu hồi kinh phí hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
Mẫu số 05 |
Danh sách người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương |
Mẫu số 06 |
Danh sách người lao động ngừng việc |
Mẫu số 07 |
Đề nghị hỗ trợ của người lao động chấm dứt hợp đồng lao động không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Mẫu số 08a |
Danh sách F0, F1 phải điều trị, cách ly y tế |
Mẫu số 08b |
Danh sách trẻ em thuộc diện F0, F1 được hỗ trợ |
Mẫu số 08c |
Danh sách F0, F1, trẻ em nhận hỗ trợ |
Mẫu số 09 |
Danh sách viên chức hoạt động nghệ thuật đề nghị hỗ trợ |
Mẫu số 10 |
Đề nghị hỗ trợ của người lao động là hướng dẫn viên du lịch |
Mẫu số 11 |
Đề nghị hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do dịch COVID-19 |
Mẫu số 12a |
Đề nghị vay vốn trả lương ngừng việc cho người lao động |
Mẫu số 12b |
Đề nghị vay vốn trả lương phục hồi sản xuất (áp dụng đối với người sử dụng lao động phải tạm dừng hoạt động) |
Mẫu số 12c |
Đề nghị vay vốn trả lương phục hồi sản xuất (áp dụng đối với người sử dụng lao động hoạt động trong lĩnh vực vận tải, hàng không, du lịch, dịch vụ lưu trú và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng) |
Mẫu số 13a |
Danh sách người lao động bị ngừng, việc do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 |
Mẫu số 13b |
Danh sách người lao động được người sử dụng lao động đề nghị vay vốn đế trả lương phục hồi sản xuất (áp dụng đối với người sử dụng lao động phải tạm dừng hoạt động) |
Mẫu số 13c |
Danh sách người lao động được người sử dụng lao động đề nghị vay vốn để trả lương phục hồi sản xuất (áp dụng đối với người sử dụng lao động hoạt động trong lĩnh vực vận tải, hàng không, du lịch, dịch vụ lưu trú và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng) |
Mẫu số 01
TÊN ĐƠN VỊ QUẢN LÝ (nếu có) TÊN ĐƠN VỊ Số: ......./............ V/v: Đề nghị tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kính gửi: BHXH tỉnh/huyện ................ (nơi đang tham gia BHXH)
1. Tên đơn vị:..........................................................................................................................
2. Mã số đơn vị:......................................................................................................................
3. Mã số thuế:.........................................................................................................................
4. Số lao động phải giảm theo quy định tại Điều 5 Quyết định số ....../2021/QĐ-TTg ngày .../.../2021: ......... người, trong đó số lao động đang ngừng việc mà thời gian ngừng việc từ 14 ngày làm việc trở lên trong tháng là: .......... người (danh sách chi tiết kèm theo).
5. Đề nghị tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất là ........ tháng, từ tháng .... năm ......... đến tháng .... năm .........
6. Hồ sơ kèm theo (nếu có):.....................................................................................................
........, ngày.... tháng... năm.....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên và đóng dấu)
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐANG NGỪNG VIỆC MÀ THỜI GIAN NGỪNG VIỆC TỪ 14 NGÀY LÀM VIỆC TRỞ LÊN TRONG THÁNG
(Kèm theo văn bản số............ /....... ngày.......... tháng........... năm.......... của <tên đơn vị sử dụng lao động> về việc tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất)
(Nằm trong Mẫu số 01)
TT |
Họ và tên |
Mã số BHXH |
Tháng, năm bắt đầu nghỉ việc |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn B |
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn C |
|
|
|
..... |
|
|
|
|
........, ngày ..... tháng ..... năm........
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên và đóng dấu)
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày ... tháng ... năm..... |
PHƯƠNG ÁN ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ VÀ DUY TRÌ VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố............
1. Thông tin chung về đơn vị: Tên; địa chỉ trụ sở; ngày thành lập; mã đơn vị (nếu có); ngành, nghề hoặc lĩnh vực sản xuất kinh doanh, người đại diện.
2. Danh sách lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm tại đơn vị trong đó nêu rõ các thông tin: ngày, tháng, năm sinh; số sổ bảo hiểm xã hội; ngành, nghề đào tạo; thời gian đào tạo; địa điểm đào tạo của từng người lao động,.... (Phụ lục I kèm theo).
3. Cơ sở đào tạo (ghi rõ cơ sở đào tạo thuộc đơn vị hay liên kết đào tạo, nếu liên kết đào tạo đề nghị kèm theo hợp đồng liên kết đào tạo; cơ sở đào tạo phải có Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp). Mẫu hợp đồng liên kết theo mẫu (Phụ lục II kèm theo).
4. Hình thức tổ chức đào tạo và dự kiến thời gian khai giảng và bế giảng của từng khóa học.
5. Phương án duy trì việc làm cho người lao động sau khi đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề bao gồm các nội dung sau:
a) Số lao động được tiếp tục làm việc hoặc thay đối vị trí việc làm phù hợp với phương án chuyển đổi công nghệ sản xuất kinh doanh;
b) Cam kết của người sử dụng lao động về việc sử dụng lao động theo đúng phương án. Nếu người lao động không được bố trí việc làm thì người sử dụng lao động sẽ phải hoàn trả toàn bộ kinh phí hỗ trợ bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề.
6. Dự toán chi tiết kinh phí thực hiện.
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ
(Người đại diện ký, đóng dấu)
Lưu ý: Đối với các cơ sở đào tạo là trường cao đẳng nếu đào tạo trình độ sơ cấp đối với những nghề chưa có trong giấy đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp thì có báo cáo gửi Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp trước khi tổ chức đào tạo.
Phụ lục I
ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG THAM GIA ĐÀO TẠO
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ
1. Tên đơn vị:
2. Mã số đơn vị:
3. Địa chỉ:
II. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG THAM GIA ĐÀO TẠO
TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Loại hợp đồng lao động |
Thời điểm bắt đầu thực hiện HĐLĐ |
Số sổ bảo hiểm |
Ngành nghề đào tạo |
Cơ sở đào tạo |
Thời điểm bắt đầu đào tạo |
Thời điểm kết thúc đào tạo |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục II
MẪU HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
Giữa
(tên đơn vị sử dụng lao động)
và
(tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp)
___________________________
- Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Căn cứ...........................................................................................................................
- Căn cứ nhu cầu thực tiễn của..............................................................................................
Hôm nay, ngày.................. tháng............. năm.......... tại..................... , chúng tôi gồm:
BÊN A: (Đơn vị sử dụng lao động)
Người đại diện:.................................................................... Chức vụ....................................
Địa chỉ:.................................................................................................................................
Điện thoại:............................................... ; Email:..................................................................
Tài khoản:............................................... tại.........................................................................
Mã số thuế:...........................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp (số, ngày, tháng năm):...................
BÊN B: (Cơ sở giáo dục nghề nghiệp)
Người đại diện:........................................................... Chức... vụ.............................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Điện thoại:............................................... ; Email:..................................................................
Tài khoản:............................................... tại............................................................................
Mã số thuế:..............................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (số, ngày, tháng, năm):.....................................................
Sau khi bàn bạc, thảo luận hai bên đồng ý ký hợp đồng đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề cho người lao động với những điều khoản sau:
Điều 1. Nội dung hoạt động phối hợp đào tạo
1. Tên nghề đào tạo:......................................................................................
Trình độ đào tạo (ghi cụ thể)...........................................................................
Thời gian đào tạo...........................................................................................
Số lượng người được đào tạo:.......................................................................
(Có thể đào tạo nhiều nghề, nhiều lớp, nhiều thời gian khác nhau)
2. Kế hoạch và tiến độ đào tạo:
- Địa điểm và thời gian đào tạo: ......................................................................
- Tiến độ đào tạo:...........................................................................................
(Có kế hoạch, tiến độ đào tạo chi tiết của từng lớp kèm theo)
3. Chương trình đào tạo: (Do cơ sở đào tạo xây dựng hoặc do cơ sở đào tạo và đơn vị sử dụng lao động phối hợp xây dựng)
Điều 2. Giá trị hợp đồng và phương thức thanh toán
1. Giá trị hợp đồng:.............................................................................................................
2. Phương thức thanh toán:.................................................................................................
Điều 3. Quyền và trách nhiệm của các bên
1. Quyền và trách nhiệm của (đơn vị sử dụng lao động)
...............................................................................................................
2. Quyền và trách nhiệm của (cơ sở giáo dục nghề nghiệp)
...............................................................................................................
Điều 4. Điều khoản chung, hiệu lực Hợp đồng
...............................................................................................................
ĐẠI DIỆN BÊN B |
ĐẠI DIỆN BÊN A |
Mẫu số 03
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày ... tháng ... năm..... |
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ ĐỂ DUY TRÌ VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố......................
I. Thông tin đơn vị sử dụng lao động
Tên đơn vị............................................................. Tên viết tắt........................................
Tên giao dịch quốc tế (nếu có) ......................... Mã số kinh doanh......................................
Trụ sở chính....................................................................................................................
Điện thoại............................................................ Fax......................................................
Người đại diện ................................... Số tài khoản.....
Tại Ngân hàng:................................................................................................................
Ngành nghề hoặc lĩnh vực sản xuất kinh doanh:................................................................
.......................................................................................................................
Số lao động tại thời điểm đề nghị hỗ trợ (không kể lao động có thời hạn dưới 01 tháng):......
Nguyên nhân buộc phải thay đổi cơ cấu hoặc công nghệ sản xuất, kinh doanh:...................
II. Tình hình sản xuất, kinh doanh
- Doanh thu quý liền kề trước thời điểm đề nghị hỗ trợ:......................................................
- Doanh thu của quý cùng kỳ quý liền trước thời điểm đề nghị hỗ trợ (quý cùng kỳ của năm 2019 hoặc năm 2020): .....................
- So doanh thu của quý liền kề trước thời điểm đề nghị hỗ trợ với doanh thu của quý cùng kỳ năm 2019 hoặc năm 2020: ................... (giảm bao nhiêu %).
III. Nhu cầu hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
- Số lao động cần đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm:
- Nhu cầu kinh phí để thực hiện đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động: ............................... đồng (số tiền viết bằng chữ: ............................................)
............ (tên đơn vị sử dụng lao động) cam đoan nội dung ghi trên là hoàn toàn đúng sự thật. Trường hợp được hỗ trợ kinh phí, đơn vị sẽ thực hiện đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động theo đúng phương án đã xây dựng trong hồ sơ đề nghị của đơn vị./.
CHỨC DANH NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Người đại diện ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 04a
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ...... SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: ....../QĐ-LĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày ... tháng ... năm..... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
____________
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Việc làm năm 2013;
Căn cứ Quyết định số ..../2021/QĐ-TTg ngày .../.../2021 của Thủ tướng Chỉnh phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19;
Căn cứ của ..................... quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Đề nghị hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động ngày ..../.../...... của (tên đơn vị đề nghị hỗ trợ) .............................................;
Theo đề nghị của.........................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ (đơn vị đề nghị hỗ trợ) ................................................. để thực hiện đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động, cụ thể như sau:
1. Phê duyệt Phương án hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề và duy trì việc làm cho người lao động (kèm theo).
2. Tổng số người lao động được hỗ trợ:........................................... người;
3. Tống số tiền được hỗ trợ:................................. đồng
(bằng chữ........................................................ ).
Số tài khoản.................................................. Tại Ngân hàng:...............................................
Điều 2: ..................... (đơn vị đề nghị hỗ trợ) có trách nhiệm tổ chức thực hiện đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề và duy trì việc làm cho người lao động theo phương án được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Sở, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố; Thủ trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp (nếu có) và .... (đơn vị đề nghị hỗ trợ) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Lưu: VT,.... |
GIÁM ĐỐC (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 04b
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ...... SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: ....../QĐ-LĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......., ngày ... tháng ... năm..... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi kinh phí hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
______________
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Việc làm năm 2013;
Căn cứ Quyết định số ..../2021/QĐ-TTg ngày .../.../2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19;
Căn cứ của.................................... quy định chức nẵng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số ...../QĐ-LĐTBXH ngày....tháng....năm 20... của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hỗ trợ kinh phí hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động;
Căn cứ báo cáo hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động ngày ..../..../...... của (tên đơn vị đề nghị hỗ trợ) ..........................................;
Theo đề nghị của..........................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi kinh phí hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động đối với:
Tên đơn vị được hỗ trợ.........................................................................................................
Tổng số kinh phí được hỗ trợ theo Quyết định số ................................ ngày.../..../....là: ................................ đồng (bằng chữ:........................................)
Số kinh phí hỗ trợ còn dư phải thu hồi: ................................... đồng (bằng chữ ..................................................).
Lý do thu hồi.........................................................................................................................
Điều 2: .................... (Tên đơn vị) có trách nhiệm chuyển trả kinh phí cho Bảo hiểm xã hội trước ngày ..............
Điều 3. Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố ..................................... thực hiện thu hồi kinh phí hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động còn dư đã chi cho ........................................................ (đơn vị được hỗ trợ).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Sở, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh/thành phố (đơn vị đề nghị hỗ trợ) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Lưu: VT,.... |
GIÁM ĐỐC (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 05
TÊN CƠ SỞ (1)...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG
Kính gửi: Ủy ban nhân dân quận/huyện/thị xã/thành phố ................
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ (1)
1. Tên cơ sở:
2. Mã số cơ sở:
3. Địa chỉ:
II. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG
TT |
Họ và tên |
Phòng, ban, phân xưởng làm việc |
Loại hợp đồng lao động |
Thời điểm bắt đầu thực hiện HĐLĐ |
Số sổ bảo hiểm |
Thời điểm bắt đầu tạm hoãn, nghỉ việc không hưởng lương (Ngày tháng năm) |
Thời gian tạm hoãn HĐLĐ/nghỉ không lương (từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm) |
Số tiền hỗ trợ |
Tài khoản của người lao động nhận hỗ trợ (Tên TK, Số TK, Ngân hàng) |
Số CMT/thẻ căn cước công dân |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ:........................................................................ )
III. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG VÀ ĐANG MANG THAI
TT |
Họ và tên |
Thứ tự tại mục II |
Số tiền hỗ trợ |
Tài khoản của người lao động nhận hỗ trợ (Tên TK, số TK, Ngân hàng) |
Số CMT/thẻ căn cước công dân |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: ........................................)
IV. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG VÀ ĐANG NUÔI CON ĐẺ HOẶC CON NUÔI HOẶC CHĂM SÓC THAY THẾ TRẺ EM
TT |
Họ và tên |
Thứ tự tại mục II |
Thông tin về con và vợ hoặc chồng |
Số tiền hỗ trợ |
Tài khoản của người lao động nhận hỗ trợ (Tên TK, Số TK, Ngân hàng) |
Số CMT/thẻ căn cước công dân |
Ghi chú |
|||
Họ và tên trẻ em chưa đủ 6 tuổi |
Ngày tháng năm sinh của trẻ em |
Họ và tên vợ hoặc chồng ở cột 2 |
Số CMT/thẻ căn cước công dân của vợ hoặc chồng |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ:................................................................. )
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI (Đối với mục II) (Ký tên và đóng dấu) |
Ngày ....tháng....năm.... ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (1) |
Ghi chú: (1) Cơ sở: Doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên hoặc chi đầu tư và chi thường xuyên, cơ sở giáo dục dân lập, tư thục ở cấp giáo dục mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, giáo dục nghề nghiệp.
Mẫu số 06
TÊN NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG NGỪNG VIỆC
Kính gửi: Ủy ban nhân dân quận/huyện/thị xã/thành phố ...........................
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1. Tên người sử dụng lao động:
2. Mã số thuế/đăng ký kinh doanh:
3. Địa chỉ:
4. Tài khoản cùa người sử dụng lao động:
II. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG NGỪNG VIỆC
TT |
Họ và tên |
Phòng, ban, phân xưởng làm việc |
Loại hợp đồng lao động |
Số sổ bảo hiểm |
Thời gian ngừng việc (từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm) |
Số tiền hỗ trợ |
Số CMT/thẻ căn cước công dân |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ:............................................................. )
III. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG NGỪNG VIỆC VÀ ĐANG MANG THAI
TT |
Họ và tên |
Thứ tự tại mục II |
Số tiền hỗ trợ |
Số CMT/thẻ căn cước công dân |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ:............................................................... )
IV. DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG NGỪNG VIỆC VÀ ĐANG NUÔI CON ĐẺ HOẶC CON NUÔI HOẶC CHĂM SÓC THAY THẾ TRẺ EM
TT |
Họ và tên |
Thứ tự tại mục II |
Thông tin về con và vợ hoặc chồng |
Số tiền hỗ trợ |
Số CMT/thẻ căn cước công dân |
Ghi chú |
|||
Họ và tên trẻ em chưa đủ 6 tuổi |
Ngày tháng năm sinh của trẻ em |
Họ và tên vợ hoặc chồng (ở cột 2 |
Số CMT/thẻ căn cước công dân của vợ hoặc chồng |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
11 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ:............................................................................ )
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN BẢO HIỂM XÃ HỘI (Đối với mục II) (Ký tên và đóng dấu) |
Ngày ....tháng....năm.... ĐẠI DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG |
Mẫu số 07
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
(Dành cho người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp)
Kính gửi: Trung tâm Dịch vụ việc làm ..........................
I. Thông tin về người lao động
1. Họ và tên: ............................. Ngày, tháng, năm sinh: ...../....../..........
2. Dân tộc: .................................. Giới tính: ........
3. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu số:........................
Ngày cấp:........ /....... /............................... Nơi.. cấp:..................................
4. Nơi ở hiện tại:.............................................................................................................
Nơi thường trú: ..............................................................................................................
Nơi tạm trú: ...................................................................................................................
Điện thoại liên hệ: ..........................................................................................................
5. Số sổ bảo hiểm xã hội: ......................
Ngày ...../....../....... Tôi đã chấm dứt hợp đồng lao động với (tên đơn vị sử dụng lao động) ......................... Lý do chấm dứt hợp đồng lao động: ................................. Hiện nay muốn hưởng hỗ trợ từ chính sách này.
II. Thông tin đối với lao động đang mang thai hoặc chăm sóc thay thế trẻ em đang nuôi con dưới 06 tuổi
1. Thông tin đối với lao động đang mang thai (nếu có)
Thai kỳ tháng thứ:..........
2. Thông tin đối với lao động đang nuôi con hoặc chăm sóc thay thế trẻ em chưa đủ 06 tuổi (Nếu vợ hoặc chồng đã được hưởng chính sách hỗ trợ này thì không khai thông tin bên dưới)
2.1. Họ và tên chồng/vợ................................. ; ngày, tháng, năm sinh:............ /.... /.........
Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu số:.............................................
Ngày cấp:........ /....... /........................... ; nơi cấp:..........................................................
2.2. Họ và tên con:................................. ; ngày, tháng, năm sinh:............... /........ /.........
Họ và tên con:........................................ ; ngày, tháng, năm sinh:............... /........ /.........
Nếu được hỗ trợ, đề nghị thanh toán qua hình thức:
□ Tài khoản (Tên tài khoản: .................. Số tài khoản: ................... Ngân hàng:................. )
□ Bưu điện (Theo địa chỉ nơi ở)
□ Trả trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ việc làm
Tôi cam đoan nội dung ghi trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
......... ngày ...... tháng ...... năm .......
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu số 08a
CƠ QUAN/ĐƠN VỊ ...
DANH SÁCH F0, F1 PHẢI ĐIỀU TRỊ, CÁCH LY Y TẾ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Địa chỉ |
Ngày bắt đầu điều trị, cách ly |
Ngày kết thúc điều trị, cách ly |
Số ngày điều trị, cách ly |
Số tiền (đồng) |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký ghi rõ họ tên) |
......, ngày ....tháng....năm.... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu) |
Ghi chú: Cột (8) đối với trường hợp trẻ em không thể ký nhận, bố/mẹ/người giám hộ ký theo tên của người ký nhận và ghi rõ họ tên.
Mẫu số 08b
CƠ QUAN/ĐƠN VỊ ...
DANH SÁCH TRẺ EM THUỘC DIỆN F0, F1 ĐƯỢC HỖ TRỢ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Địa chỉ |
Ngày bắt đầu điều trị, cách ly |
Số tiền (đồng) |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký ghi rõ họ tên) |
......, ngày ....tháng....năm.... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu) |
Mẫu số 08c
CƠ QUAN/ĐƠN VỊ ...
DANH SÁCH F0, F1, TRẺ EM NHẬN HỔ TRỢ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Địa chỉ |
Ngày bắt đầu điều trị, cách ly |
Số tiền (đồng) |
Ký nhận |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký ghi rõ họ tên) |
......, ngày ....tháng....năm.... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu) |
Ghi chú: Cột (8) đối với trường hợp trẻ em không thể ký nhận, bố/mẹ/người giám hộ ký theo tên của người ký nhận và ghi rõ họ tên.
Mẫu số 09
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN ... Số: ..................... V/v: Đề nghị hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kính gửi:.................................. (1)
1. Tên đơn vị:
2. Mã số thuế:
3. Loại hình đơn vị:
4. Quyết định thành lập:
5. Đại chỉ liên hệ/Điện thoại/Fax/Email:
DANH SÁCH VIÊN CHỨC HOẠT ĐỘNG NGHỆ THUẬT ĐỀ NGHỊ HÕ TRỢ
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Số CMND/ CCCD/Hộ chiếu |
Chức danh nghề nghiệp |
Mã số BHXH |
Thời gian dừng hoạt động (từ ngày/tháng/năm đến ngày/tháng/năm) |
Số tài khoản nhận lương (nếu có) |
Ngân hàng mở tài khoản |
Chữ ký |
|
Nam |
Nữ |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; - Lưu: .... |
......, ngày ....tháng....năm.... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, đóng dấu) |
Mẫu số 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
(Dành cho hướng dẫn viên du lịch)
Kính gửi: (1).....................
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG
1. Họ và tên:................................... Ngày, tháng, năm sinh:.............. /......... /..........
2. Dân tộc:................................................. Giới tính:.....................................................
3. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu số:.................................
Ngày cấp:......... /......... /............................. Nơi cấp:......................................................
4. Thẻ hướng dẫn viên du lịch: số.................................... Giá trị đến (2):.........................
Là hướng dẫn viên du lịch tại (3):....................................................................................
5. Mã số thuế cá nhân (nếu có):......................................................................................
6. Nơi ở hiện tại:............................................................................................................
Điện thoại liên hệ:...........................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ TÌNH TRẠNG VIỆC LÀM HIỆN NAY
Hiện nay, tôi bị ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 trong thời gian từ ngày ..../ .../2021 đến ngày ..../.../2021.
Tôi chưa hưởng các chính sách hỗ trợ khác theo quy định tại Quyết định số ..../2021/QĐ-TTg ngày .... tháng ... năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các biện pháp hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19, tôi đề nghị...................... xem xét, giải quyết hỗ trợ theo quy định.
Nếu được hỗ trợ, đề nghị thanh toán qua hình thức:
□ Tài khoản (Tên tài khoản:............. số tài khoản:.................... Ngân hàng:................. )
□ Bưu điện (Theo địa chỉ nơi ở)
□ Trực tiếp
Tôi cam đoan nội dung ghi trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN QUẢN LÝ KHU DU LỊCH, ĐIỂM DU LỊCH (nếu có) (4) |
..... ngày .... tháng.... năm...... NGƯỜI ĐỀ NGHỊ (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
(1): Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch.
(2): Giá trị thẻ còn hạn đến thời điểm nộp hồ sơ.
(3): Tên của khu du lịch, điểm du lịch (Áp dụng đối với hướng dẫn viên du lịch tại điểm).
(4): Xác nhận của tổ chức, cá nhân quản lý khu du lịch, điểm du lịch (Áp dụng đối với hướng dẫn viên du lịch tại điểm).
Mẫu số 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
(Dành cho Hộ kinh doanh)
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn .................
I. THÔNG TIN HỘ KINH DOANH
1. Tên hộ kinh doanh:..................................................................................................
2. Địa điểm kinh doanh: ..............................................................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh: ........................................................................................
4. Mã số thuế..............................................................................................................
5. Mã số đăng ký kinh doanh: ......................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
Họ và tên:.............................. Ngày.... tháng .... năm ...
Dân tộc:................................ Giới tính:..................................................
Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu số:.........................................
Ngày cấp:............ Nơi cấp: ........................................................................................
Số điện thoại: .............................................................................................................
Địa chỉ email (nếu có):.................................................................................................
Nơi ở hiện nay (1): .....................................................................................................
...................................................................................................................
Kể từ ngày.... /...... /2021 đến ngày ..../.../ 2021, hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố ............... để phòng, chống dịch COVID-19.
Đề nghị Ủy ban nhân dân xa/phường/thị trấn ............ xem xét, giải quyết hỗ trợ cho tôi theo đúng quy định.
Nếu được hỗ trợ, đề nghị thanh toán qua hình thức:
□ Tài khoản (Tên tài khoản.............. Số tài khoản....................... tại Ngân hàng:............... )
□ Bưu điện (Theo địa chỉ nơi ở)
□ Trực tiếp
Tôi cam đoan nội dung ghi trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
........, ngày .... tháng .... năm .......
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Ghi rõ số nhà, đường phố, tổ, thôn, xóm, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc.
Mẫu số 12a
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
ĐỂ TRẢ LƯƠNG NGỪNG VIỆC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
Kính gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội .............
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức/hợp tác xã/Hộ kinh doanh/cá nhân1: .....................................
......................................................................................................................
2. Họ và tên người đại diện:....................................... Chức vụ:........................................
- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số:...........................................
- Ngày cấp:.................................... Nơi cấp:.................................................................
3. Giấy ủy quyền số................... ngày........ /.... /........ của................................................
4. Địa chỉ:........................................................................................................................
5. Điện thoại:...................................................................................................................
6. Mã số thuế:..................................................................................................................
7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/Hộ kinh doanh số: ..........................
Do............................................... Cấp ngày..................................................................
8. Quyết định thành lập số2:.............................................................................................
9. Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư3 số:..............................
Do.................................................... Cấp ngày.....................................................
10. Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề4 số: ... thời hạn còn hiệu lực (tháng, năm) ........................
11. Tài khoản thanh toán số: .................. tại Ngân hàng.....................................................
12. Vốn tự có/vốn điều lệ/vốn góp: ...................................................................................
II. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG VÀ CHI TRẢ TIỀN LƯƠNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
1. Tổng số lao động:.............................. người. Trong đó, số lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc đến thời điểm đề nghị vay vốn là: ............... người.
2. Số lao động ngừng việc tháng ......./20....là: ............. người5.
3. Tiền lương ngừng việc phải trả tháng ...... /20 là: .............. đồng.
III. ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
Đề nghị Ngân hàng Chính sách xã hội .................. cho vay để trả lương ngừng việc cho người lao động tháng ......./20..... cụ thể như sau:
- Số tiền vay:......................... đồng
(Bằng chữ:.................................................................................. )
- Mục đích sử dụng vốn vay: để trả lương ngừng việc cho........................................... lao động trong tháng năm
- Thời hạn vay vốn:............ tháng.
- Lãi suất vay vốn: ..........%/năm, lãi suất quá hạn: ...... %/năm.
- Nguồn trả nợ và kế hoạch trả nợ
+ Nguồn tiền trả nợ:.....................................................................
+ Kế hoạch trả nợ:.......................................................................
IV. CAM KẾT CỦA KHÁCH HÀNG
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác, trung thực của các thông tin đã cung cấp nêu trên.
2. Tuân thủ các quy định về cho vay, chịu sự kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn vay của Ngân hàng Chính sách xã hội và các cơ quan chức năng theo quy định của pháp luật.
3. Thực hiện đầy đủ các cam kết với Ngân hàng Chính sách xã hội, sử dụng tiền vay đúng mục đích, đúng đối tượng, trả nợ đầy đủ, đúng hạn theo kế hoạch.
4. Cam kết cung cấp cho Ngân hàng Chính sách xã hội nơi cho vay đầy đủ hồ sơ, tài liệu, chứng từ chứng minh việc đã trả lương cho người lao động sau 15 ngày kể từ ngày được giải ngân.
5. Thời điểm đề nghị vay vốn, không có nợ xấu tại các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
6. Dùng các tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của mình để trả nợ Ngân hàng Chính sách xã hội./.
......, ngày .... tháng ... năm ...
NGƯỜI ĐẠI DIỆN VAY VỐN
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
-------------------
1 Đối với cá nhân có sử dụng, thuê mướn lao động nhưng không phải đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/Hộ kinh doanh.
2 Đối với tổ chức được thành lập theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
3 Đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài.
4 Đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật quy định.
5 Khi nộp hồ sơ đề nghị vay vốn, người sử dụng lao động cung cấp bản gốc các văn bản thỏa thuận ngừng việc giữa người sử dụng lao động với người lao động.
Mẫu số 12b
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
ĐỂ TRẢ LƯƠNG PHỤC HỒI SẢN XUẤT
(Áp dụng đối với người sử dụng lao động phải tạm dừng hoạt động)
Kính gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội ............
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức/hợp tác xã/Hộ kinh doanh/cá nhân1:......................................
.......................................................................................................................
2. Họ và tên người đại diện:...................................... Chức vụ:.........................................
- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số:...........................................
- Ngày cấp:.................................. Nơi cấp:......................................................................
3. Giấy ủy quyền số................. ngày........ /....... /...... của.................................................
4. Địa chỉ:........................................................................................................................
5. Điện thoại:...................................................................................................................
6. Mã số thuế:..................................................................................................................
7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/Hộ kinh doanh số: ..............
Do............................................... Cấp ngày....................................
8. Quyết định thành lập số2:.............................................................
9. Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư3 số:.............................
Do........................................ Cấp ngày.....................................
10. Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề4 số: ............. thời hạn còn hiệu lực (tháng, năm)
11. Tài khoản thanh toán số: .................... tại Ngân hàng...................................................
12. Vốn tự có/vốn điều lệ/vốn góp:...................................................................................
II. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG VÀ CHI TRẢ TIỀN LƯƠNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
1. Khái quát tình hình sản xuất kinh doanh5:
....................................................................................................................
2. Tình hình lao động trước và sau thời điểm tạm dừng để phòng chống dịch bệnh COVID-19
....................................................................................................................
3. Tiền lương phải trả tháng... /20....... là: ............................. đồng.
III. ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
Căn cứ vào văn bản của cấp có thẩm quyền về việc yêu cầu phải tạm dừng hoạt động để phòng, chống dịch COVID-19.......................
Căn cứ Phương án/kế hoạch về việc phục hồi sản xuất.
Đề nghị Ngân hàng Chính sách xã hội ............................ cho vay để trả lương cho người lao động tháng ...../20........ cụ thể như sau:
- Số tiền vay:......................... đồng
(Bằng chữ:.................................................................................. )
- Mục đích sử dụng vốn vay: để trả lương cho......... lao động trong tháng năm 20..........
- Thời hạn vay vốn: ............ tháng.
- Lãi suất vay vốn: .........%/năm, lãi suất quá hạn: .......%/năm.
- Nguồn trả nợ và kế hoạch trả nợ
+ Nguồn tiền trả nợ:.....................................................................
+ Kế hoạch trả nợ:.......................................................................
IV. CAM KẾT CỦA KHÁCH HÀNG
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác, trung thực của các thông tin đã cung cấp nêu trên.
2. Tuân thủ các quy định về cho vay, chịu sự kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn vay của Ngân hàng Chính sách xã hội và các cơ quan chức năng theo quy định của pháp luật.
3. Thực hiện đầy đủ các cam kết với Ngân hàng Chính sách xã hội, sử dụng tiền vay đúng mục đích, đúng đối tượng, trả nợ đầy đủ, đúng hạn theo kế hoạch.
4. Cam kết cung cấp cho Ngân hàng Chính sách xã hội nơi cho vay đầy đủ hồ sơ, tài liệu, chứng từ chứng minh việc đã trả lương cho người lao động sau 15 ngày kể từ ngày được giải ngân.
5. Tại thời điểm đề nghị vay vốn, không có nợ xấu tại các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
6. Dùng các tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của mình để trả nợ Ngân hàng Chính sách xã hội./.
----------------------
1 Đối với cá nhân có sử dụng, thuê mướn lao động nhưng không phải đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/Hộ kinh doanh.
2 Đối với tổ chức được thành lập theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
3 Đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài.
4 Đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật quy định.
5 Người sử dụng lao động tự kê khai về kết quả sản xuẩt kinh doanh, khó khăn do bị ảnh hưởng của đại dịch COVID-19.
Mẫu số 12c
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
ĐỂ TRẢ LƯƠNG PHỤC HỒI SẢN XUẤT
(Áp dụng đối với người sử dụng lao động hoạt động trong lĩnh vực vận tải, hàng không, du lịch, dịch vụ lưu trú và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng)
Kính gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội...............
I. THÔNG TIN VỀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức/hợp tác xã/Hộ kinh doanh/cá nhân1: .....................................
.......................................................................................................................
2. Họ và tên người đại diện:...................................... Chức vụ:........................................
- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số:...........................................
- Ngày cấp:................................... Nơi cấp:.....................................................................
3. Giấy ủy quyền số.................. ngày........ /....... /...... của.................................................
4. Địa chỉ:.......................................................................................................................
5. Điện thoại:...................................................................................................................
6. Mã số thuế:.................................................................................................................
7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/Hộ kinh doanh số: .........................
Do................................................ Cấp ngày...................................
8. Quyết định thành lập số2:.............................................................................................
9. Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư3 số:.............................................................
Do........................................ Cấp ngày....................................................................
10................................................................................................................. Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề4 số: ..................... thời hạn còn hiệu lực (tháng, năm)..
11. Tài khoản thanh toán số: .................. tại Ngân hàng .....................................................
12. Vốn tự có/vốn điều lệ/vốn góp:...............................................................................
II. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG VÀ CHI TRẢ TIỀN LƯƠNG CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG
1. Khái quát tình hình sản xuất kinh doanh5:
.......................................................................................................................
2. Tình hình sử dụng lao động và trả lương cho người lao động
- Tổng số lao động làm việc theo hợp đồng lao động ............ người.
- Tổng số lao động làm việc theo hợp đồng lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc đến thời điểm đề nghị vay vốn là: ............... người.
- Tiền lương phải trả cho số lao động trên tháng... /20.... là:.................................. đồng.
III. ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
Do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 kéo dài dẫn đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của chúng tôi gặp khó khăn. Nay chúng tôi căn cứ vào Phương án/kế hoạch phục hồi sản xuất, kinh doanh trong thời gian tới, đề nghị Ngân hàng Chính sách xã hội ................................... cho vay để trả lương cho người lao động tháng ....../20....... cụ thể như sau:
- Số tiền vay:........................... đồng
(Bằng chữ:.................................................................................. )
- Mục đích sử dụng vốn vay: để trả lương cho .................... lao động trong tháng ........ năm 20..........
- Thời hạn vay vốn:............ tháng.
- Lãi suất vay vốn: ........%/năm, lãi suất quá hạn: ........%/năm.
- Nguồn trả nợ và kế hoạch trả nợ
+ Nguồn tiền trả nợ:......................................................................
+ Kế hoạch trà nợ:.....................................................................
IV. CAM KẾT CỦA KHÁCH HÀNG
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác, trung thực của các thông tin đã cung cấp nêu trên.
2. Tuân thủ các quy định về cho vay, chịu sự kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn vay của Ngân hàng Chính sách xã hội và các cơ quan chức năng theo quy định của pháp luật.
3. Thực hiện đầy đủ các cam kết với Ngân hàng Chính sách xã hội, sử dụng tiền vay đúng mục đích, đúng đối tượng, trả nợ đầy đủ, đúng hạn theo kế hoạch.
4. Cam kết cung cấp cho Ngân hàng Chính sách xã hội nơi cho vay đầy đủ hồ sơ, tài liệu, chứng từ chứng minh việc đã trả lương cho người lao động sau 15 ngày kể từ ngày được giải ngân.
5. Tại thời điểm đề nghị vay vốn, không có nợ xấu tại các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
6. Dùng các tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của mình để trả nợ Ngân hàng Chính sách xã hội./.
-----------------------
1 Đối với cá nhân có sử dụng, thuê mướn lao động nhưng không phải đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/Hộ kinh doanh.
2 Đối với tổ chức được thành lập theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
3 Đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài.
4 Đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật quy định.
5 Người sử dụng lao động tự kê khai về kết quả sản xuất kinh doanh, khó khăn do bị ảnh hưởng của đại dịch COVID-19.
Mẫu số 13a
TÊN ĐƠN VỊ............. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ NGỪNG VIỆC DO ẢNH HƯỞNG CỦA ĐẠI DỊCH COVID-19
Tháng ...../20........
Tên đơn vị: ................................ Mã số doanh nghiệp:........................................... Mã. số thuế:..............
Ngành nghề kinh doanh chính: ................................. Mức lương tối thiểu vùng áp dụng:
Địa chỉ:...........................................................................................................................................................................
Tổng số lao động làm việc tại doanh nghiệp: .............................. Tổng số lao động bị ngừng việc:.....................................................
TT |
Họ và tên |
Số CMND/ CCCD |
Phòng/ban/phân xưởng làm việc |
Loại hợp đồng lao động |
Mã số bảo hiểm xã hội |
Thời gian ngừng việc |
Tổng số tiền lương phải trả (đồng) |
Số tiền đề nghị vay để trả lương ngừng việc (đồng) |
|
Từ ngày/ tháng đến ngày/tháng |
Thời gian (tháng) |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI (Ký tên và đóng dấu) |
.......ngày .... tháng .... năm..... ĐẠI DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG (Ký tên và đóng dấu) |
Mẫu số 13b
TÊN ĐƠN VỊ............. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐƯỢC NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ VAY VỐN ĐỂ TRẢ LƯƠNG PHỤC HỒI SẢN XUẤT
(Áp dụng đối với người sử dụng lao động phải tạm dừng hoạt động)
Tháng /20
Tên đơn vị: .................................. Mã số doanh nghiệp:................................... Mã số thuế:...............................
Ngành nghề kinh doanh chính: ................................... Mức lương tối thiểu vùng áp dụng:
Địa chỉ:...........................................................................................................................................................................
Tổng số lao động làm việc tại doanh nghiệp: .......................... Tổng số lao động tham gia BHXH: .......................
TT |
Họ và tên |
Số CMND/ CCCD |
Phòng/ban/phân xưởng làm việc |
Loại hợp đồng lao động |
Mã số bảo hiểm xã hội |
Tổng số tiền lươmg phải trả (đồng) |
Số tiền đề nghị vay để trả lương (đồng) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI (Ký tên và đóng dấu) |
.......ngày .... tháng .... năm..... ĐẠI DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG (Ký tên và đóng dấu) |
Mẫu số 13c
TÊN ĐƠN VỊ............. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐƯỢC NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ VAY VỐN ĐỂ TRẢ LƯƠNG PHỤC HỒI SẢN XUẤT
(Áp dụng đối với người sử dụng lao động hoạt động trong lĩnh vực vận tải, hàng không, du lịch, dịch vụ lưu trú và đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng)
Tháng /20
Tên đơn vị:.................................................... Mã số doanh nghiệp:......................... Mã số thuế:............................
Ngành nghề kinh doanh chính:................................................................................. Mức lương tối thiểu vùng áp dụng:....................
Địa chỉ:...........................................................................................................................................................................
Tổng số lao động làm việc tại doanh nghiệp: ............................. Tổng số lao động tham gia BHXH:.......................................................
TT |
Họ và tên |
Số CMND/ CCCD |
Phòng/ban/phân xưởng làm việc |
Loại hợp đồng lao động |
Mã số bảo hiểm xã hội |
Tổng số tiền lương phải trả (đồng) |
Số tiền đề nghị vay để trả lương (đồng) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
XÁC NHẬN CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI (Ký tên và đóng dấu) |
.......ngày .... tháng .... năm..... ĐẠI DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG (Ký tên và đóng dấu) |