Nghị định 233/2025/NĐ-CP quy định cơ chế tài chính bảo hiểm xã hội, thất nghiệp, y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 233/2025/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 233/2025/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Hồ Đức Phớc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/08/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị định 233/2025/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 233/2025/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2025 |
NGHỊ ĐỊNH
Quy định cơ chế tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp,
bảo hiểm y tế; chi tổ chức và hoạt động bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế
____________________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ số 63/2025/QH15;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội số 41/2024/QH15;
Căn cứ Luật Việc làm số 38/2013/QH13;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 32/2013/QH13, Luật số 46/2014/QH13, Luật số 67/2015/QH13, Luật số 35/2018/QH14, Luật số 68/2020/QH14, Luật số 30/2023/QH15 và Luật số 51/2024/QH15;
Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định cơ chế tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế; chi tổ chức và hoạt động bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế.
QUY ĐỊNH CHUNG
Nghị định này quy định cơ chế tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế; chi tổ chức và hoạt động bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế theo quy định tại khoản 5 Điều 120, khoản 2 Điều 135 Luật Bảo hiểm xã hội, khoản 5 Điều 35 Luật Bảo hiểm y tế (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 27 Điều 1 Luật số 51/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế), và khoản 3 Điều 59 Luật Việc làm.
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Cơ quan bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm xã hội Quân đội, Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân, tổ chức bảo hiểm thất nghiệp, tổ chức thuộc ngành Nội vụ được mở các tài khoản phản ánh thu, chi và có trách nhiệm theo dõi, quản lý và sử dụng các tài khoản này theo quy định tại Nghị định này. Các tài khoản phản ánh thu, chi bao gồm:
CƠ CHẾ TÀI CHÍNH VỀ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ
QUẢN LÝ THU, CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ
Thu đủ số tiền phải đóng bảo hiểm y tế và tiền xử lý chậm đóng, trốn đóng bảo hiểm y tế theo quy định tại khoản 3 Điều này (nếu có);
Thu đủ số tiền phải đóng bảo hiểm thất nghiệp và tiền xử lý chậm đóng, trốn đóng bảo hiểm thất nghiệp theo quy định tại khoản 3 Điều này (nếu có);
Thu tiền đóng bảo hiểm xã hội và tiền xử lý chậm đóng, trốn đóng bảo hiểm xã hội theo quy định tại khoản 3 Điều này (nếu có) vào các quỹ thành phần theo thứ tự: thu đủ số tiền phải đóng và xử lý chậm đóng, trốn đóng vào quỹ ốm đau, thai sản, thu đủ số tiền phải đóng và xử lý chậm đóng, trốn đóng vào quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thu tiền đóng và xử lý chậm đóng, trốn đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất (nếu có).
DỰ TOÁN, QUYẾT TOÁN THU, CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ
Đánh giá tình hình thực hiện và ước thực hiện cả năm của năm thực hiện.
Đề xuất kế hoạch dự toán năm sau gồm: Thu, chi bảo hiểm xã hội; thu, chi bảo hiểm y tế; thu, chi bảo hiểm thất nghiệp; chi tổ chức và hoạt động theo các nhóm nội dung chi quy định tại khoản 1 Điều 120 Luật Bảo hiểm xã hội; tiền sinh lời từ hoạt động đầu tư của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Riêng đối với dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội cho người hưởng thuộc đối tượng do ngân sách nhà nước đảm bảo, Bộ Tài chính tổng hợp vào dự toán chi ngân sách nhà nước, trình cấp thẩm quyền quyết định theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước. Dự toán chi chế độ bảo hiểm y tế thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế. Dự toán kinh phí hỗ trợ phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp thực hiện theo quy định của pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động.
HẠCH TOÁN KẾ TOÁN VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, KIỂM TOÁN
CHI TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ
XÁC ĐỊNH CHI TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ VÀ NGUỒN ĐẢM BẢO
Chi tổ chức và hoạt động được sử dụng để thực hiện các nhiệm vụ quy định tại các Điều 16, 17, 18, 19, và 20 của Nghị định này và được xác định như sau:
NỘI DUNG CHI TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ
Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định tiêu chí, điều kiện lựa chọn và ký hợp đồng với tổ chức hỗ trợ phát triển đối tượng, đảm bảo công khai, minh bạch, không hạn chế cạnh tranh, trong phạm vi định mức chi phí; mức chi thù lao cụ thể của tổ chức hỗ trợ phát triển đối tượng của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và chi phí thực hiện tại cơ quan bảo hiểm xã hội phù hợp với tình hình thực tế của từng tỉnh, thành phố và thời gian tham gia (đối tượng tham gia năm đầu, đối tượng tiếp tục tham gia).
Số kinh phí tiết kiệm theo quy định tại khoản 1 Điều 23 của Nghị định này được sử dụng như sau:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội;
- Hội đồng quản lý BHXH;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (2b).
|
TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Hồ Đức Phớc
|
Phụ lục
CÁC BIỂU MẪU LẬP DỰ TOÁN THU, CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI,
BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ; CHI TỔ CHỨC
VÀ HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP,
BẢO HIỂM Y TẾ
(Kèm theo Nghị định số 233/2025/NĐ-CP
ngày 26 tháng 8 năm 2025 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Tổng hợp các chỉ tiêu dự toán thu, chi của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Mẫu số 02 |
Chi tiết dự toán thu, chi bảo hiểm xã hội |
Mẫu số 03 |
Chi tiết dự toán thu, chi bảo hiểm thất nghiệp |
Mẫu số 04 |
Chi tiết dự toán thu, chi bảo hiểm y tế |
Mẫu số 05 |
Chi tiết dự toán chi tổ chức và hoạt động bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế |
Mẫu số 06 |
Dự kiến tiền sinh lời hoạt động đầu tư từ quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế |
Mẫu số 01
TÊN ĐƠN VỊ ………
TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU
DỰ TOÁN THU, CHI CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện năm (n-1) |
Năm (n) |
Dự kiến năm (n+1) |
|||||
Dự toán được giao |
Ước thực hiện |
Ước thực hiện so dự toán |
Tổng số |
So ước thực hiện năm (n) |
|||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3:2 |
6 |
7=6-3 |
8=6:3 |
A |
SỐ DƯ QUỸ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quỹ bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quỹ bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
THU, CHI TRONG NĂM |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
TỔNG SỐ THU (1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu tiền đóng theo chế độ quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiền sinh lời từ hoạt động đầu tư quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
TỔNG SỐ CHI (1+2+3+4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi trả chế độ bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn quỹ bảo hiểm xã hội bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi trả chế độ bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi các chế độ bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi trích quỹ dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi tổ chức và hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi tổ chức và hoạt động bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi tổ chức và hoạt động bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi tổ chức và hoạt động bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
SỐ DƯ QUỸ CHUYỂN NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quỹ bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quỹ bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Ký hiệu (n) là năm nay, (n-1) là năm liền trước, (n+1) là năm liền sau; khi lập dự toán phải ghi cụ thể, không ghi ký hiệu.
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ …….
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU, CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đối tượng (người) |
Số tiền (triệu đồng) |
|||||||||||||
Thực hiện năm (n-1) |
Năm (n) |
Dự kiến năm (n+1) |
Năm (n+1) so ước thực hiện năm (n) |
Thực hiện năm (n-1) |
Năm (n) |
Dự kiến năm (n+1) |
Trong đó |
Năm (n+1) so ước thực hiện năm (n) |
||||||||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
Dự toán |
Ước thực hiện |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội Quân đội |
Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
6=4:3 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=10- 9 |
15=10:9 |
|
Số người tham gia bảo hiểm xã hội so lực lượng lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tiền đóng theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khối hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khối phường, xã, đặc khu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Tổ chức nước ngoài, quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Ngoài công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khối hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hộ kinh doanh cá thể, tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Người nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Lao động có thời hạn ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Không chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Không chuyên trách tổ, thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Khối lực lượng vũ trang, cơ yếu |
|
Bao gồm cả doanh nghiệp thuộc lực lượng vũ trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
15 |
Dân quân thường trực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Tham gia bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tiền xử lý chậm đóng, trốn đóng bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ CHI (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi từ nguồn ngân sách nhà nước cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đóng bảo hiểm y tế cho các đối tượng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Lương hưu, mất sức lao động, trợ cấp Quyết định 91/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, công nhân cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trợ cấp Quyết định 613/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Người lao động không đủ điều kiện hưởng lương hưu và chưa đủ tuổi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội (Điều 23 Luật Bảo hiểm xã hội 2024) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lương hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trợ cấp công nhân cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trợ cấp mất sức lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trợ cấp Quyết định 91/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trợ cấp Quyết định 613/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trợ cấp người phục vụ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trợ cấp tuất hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trợ cấp tuất một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Trợ cấp mai táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trợ cấp phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trợ cấp khu vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Phí giám định khả năng suy giảm khả năng lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Trợ cấp theo Nghị định 14/2020/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trợ cấp thai sản đối với người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện (Điều 94, Điều 95 Luật Bảo hiểm xã hội 2024) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Chi phí chi trả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Chi khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi từ quỹ bảo hiểm xã hội (A+B+C) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Quỹ ốm đau, thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đóng bảo hiểm y tế cho các đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ốm đau |
|
Phần đối tượng: đơn vị tính là lượt người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
Thai sản |
|
Phần đối tượng: đơn vị tính là lượt người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
Dưỡng sức phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản |
|
Phần đối tượng: đơn vị tính là lượt người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
B |
Quỹ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đóng bảo hiểm y tế cho người bị tai nạn lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trợ cấp hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trợ cấp phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trợ cấp thân nhân người lao động bị chết do tai nạn lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dưỡng sức phục hồi sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Giám định thương tật, suy giảm khả năng lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ phòng ngừa, chia sẻ rủi ro |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi bảo hiểm tai nạn lao động tự nguyện (Nghị định 143/2024/NĐ-CP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Phí giám định mức suy giảm khả năng lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trợ cấp tai nạn lao động một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trợ cấp thân nhân người lao động bị chết do tai nạn lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Quỹ hưu trí, tử tuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đóng bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lương hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trợ cấp cán bộ xã, phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trợ cấp tuất hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trợ cấp 1 lần khi nghỉ hưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trợ cấp mai táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trợ cấp tuất một lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Giám định y khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Phụ cấp khu vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Chế độ đối với người lao động không đủ điều kiện hưởng lương hưu và chưa đủ tuổi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội (Điều 23 Luật Bảo hiểm xã hội 2024) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Chi từ quỹ bảo hiểm xã hội bao gồm cả các chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện.
Mẫu số 03
TÊN ĐƠN VỊ …………..
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU, CHI BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đối tượng (người) |
Số tiền (triệu đồng) |
||||||||||
Thực hiện năm (n-1) |
Năm (n) |
Dự kiến năm (n+1) |
Năm (n+1) so ước thực hiện năm (n) |
Thực hiện năm (n-1) |
Năm (n) |
Dự kiến năm (n+1) |
Năm (n+1) so ước thực hiện năm (n) |
||||||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
Dự toán |
Ước thực hiện |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
6=4:3 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=10-9 |
12=10:9 |
|
TỔNG SỐ THU (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp so lực lượng lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Người lao động và người sử dụng lao động đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khối hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khối phường, xã, đặc khu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Tổ chức nước ngoài, quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Ngoài công lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khối hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Hộ kinh doanh cá thể, tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Lao động có thời hạn ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khối lực lượng vũ trang, cơ yếu |
|
Bao gồm cả doanh nghiệp thuộc lực lượng vũ trang |
|
|
|
|
|
|
||||
12 |
Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tiền xử lý chậm đóng, trốn đóng bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Ngân sách nhà nước hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đóng bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ học nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hỗ trợ đào tạo để duy trì việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi chế độ khác theo quy định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 04
TÊN ĐƠN VỊ ……..
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU, CHI BẢO HIỂM Y TẾ
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đối tượng (người) |
Số tiền (triệu đồng) |
||||||||||
Thực hiện năm (n-1) |
Năm (n) |
Dự kiến năm (n+1) |
Năm (n+1) so ước thực hiện năm (n) |
Thực hiện năm (n-1) |
Năm (n) |
Dự kiến năm (n+1) |
Năm (n+1) so ước thực hiện năm (n) |
||||||
Dự toán |
Ước thực hiện |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
Dự toán |
Ước thực hiện |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
6=4:3 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11=10-9 |
12=10:9 |
|
TỔNG SỐ THU (I+II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người tham gia bảo hiểm y tế so dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tiền đóng bảo hiểm y tế (A+B+C+D+Đ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Người sử dụng lao động đóng hoặc người lao động đóng hoặc cùng tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1 |
Người sử dụng lao động và người lao động cùng đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tương ứng với nhóm đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc ở mục I, phần thu Mẫu 02 (chỉ tiêu 1-12) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2 |
Người sử dụng lao động đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Nhóm do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công nhân cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cán bộ xã hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Người lao động bị ốm đau dài ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Người hưởng chế độ thai sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Nhóm do ngân sách nhà nước đóng |
|
Trừ những người thuộc nhóm đối tượng nêu ở mục A và mục B nêu trên |
|
|
|
|
||||||
1 |
Lực lượng vũ trang, cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cán bộ xã hưởng trợ cấp ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Người có công với cách mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cựu chiến binh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Người tham gia kháng chiến chống Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Người hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Người nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Người dân tộc thiểu số vùng khó khăn, đặc biệt khó khăn |
|
Trừ đối tượng trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|||
12 |
Người sống vùng đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Người sống ở xã đảo, huyện đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Thân nhân của người có công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thân nhân Quân đội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Thân nhân Công an |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thân nhân người làm công tác cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Người đã hiến bộ phận cơ thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Người nước ngoài học tập tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Người phục vụ người có công cách mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Người từ đủ 75 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng, người từ đủ 70 tuổi đến dưới 75 tuổi thuộc hộ cận nghèo đang hưởng trợ cấp tuất hàng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Người đang hưởng trợ cấp hưu trí xã hội hằng tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Người lao động không đủ điều kiện hưởng lương hưu và chưa đủ tuổi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội đang trong thời gian hưởng trợ cấp hàng tháng theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Dân quân thường trực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Học viên đào tạo sĩ quan dự bị từ 03 tháng trở lên chưa tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Người dân các xã an toàn khu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Người được phong tặng danh hiệu nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú thuộc hộ gia đình có mức thu nhập bình quân đầu người hằng tháng thấp hơn mức lương cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Nhóm được ngân sách nhà nước hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Người thuộc hộ cận nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Học sinh, sinh viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hộ nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại các xã được xác định không còn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhân viên y tế thôn, bản; cô đỡ thôn, bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Người được tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú theo quy định của Luật Di sản văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nạn nhân theo quy định của Luật Phòng, chống mua bán người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nạn nhân bom mìn vật nổ sau chiến tranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ |
Tự đóng bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Người tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Người sinh sống và làm việc, người được nuôi dưỡng, chăm sóc trong các tổ chức, cơ sở từ thiện, tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Người lao động trong thời gian nghỉ không hưởng lương hoặc tạm hoãn hợp đồng lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tiền xử lý chậm đóng, trốn đóng bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi chăm sóc sức khỏe ban đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi kết dư quỹ để lại cho địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 05
TÊN ĐƠN VỊ ……..
CHI TIẾT DỰ TOÁN CHI TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP,
BẢO HIỂM Y TẾ
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Dự toán năm (n-1) |
Dự toán năm (n) |
Dự kiến dự toán năm (n+1) |
Trong đó: |
Dự toán năm (n+1) so năm (n) |
||||||
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Bảo hiểm xã hội Quân đội |
Bảo hiểm xã hội Công an nhân dân |
Bộ Nội vụ |
Tăng (+), giảm (-) |
Tỷ lệ % |
|||||||
Tổng số |
Chi phí quản lý bảo hiểm thất nghiệp |
Chi phí quản lý bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=3-2 |
11=3/2 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Tuyên truyền, phổ biến, giải đáp, tư vấn chính sách, pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế; tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế, tọa đàm, đối thoại về chính sách, pháp luật bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi tuyên truyền, phổ biến, giải đáp, tư vấn chính sách, pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi cải cách hành chính, phát triển, quản lý người tham gia, người thụ hưởng, tổ chức thu, chi trả chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi hỗ trợ Ủy ban nhân dân cấp xã lập danh sách tham gia bảo hiểm y tế trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi đầu tư, nâng cấp, cải tạo, mở rộng, bảo dưỡng, sửa chữa tài sản, thuê, mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi nâng cấp, cải tạo, mở rộng, bảo dưỡng, sửa chữa, thuê, mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi ứng dụng công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi hoạt động bộ máy của cơ quan bảo hiểm xã hội các cấp và Hội đồng quản lý bảo hiểm xã hội. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chi nghiên cứu khoa học, chi đóng niên liễm, chi thực hiện tinh giản biên chế, thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy theo chế độ do nhà nước quy định, chi hỗ trợ công tác điều động, luân chuyển biệt phái, chi thuê mướn, chi đào tạo, bồi dưỡng, chi phí liên quan đến hoạt động đầu tư, chi khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 06
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
DỰ TOÁN TIỀN SINH LỜI CỦA HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CÁC QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM
THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Thực hiện năm (n-1) |
Năm (n) |
Dự kiến năm (n+1) |
|||||
Dự toán được giao |
Ước thực hiện |
Ước thực hiện so dự toán |
Tổng số |
So ước thực hiện năm (n) |
|||||
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
Tăng, giảm |
Tỷ lệ % |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
5=3:2 |
6 |
7=6-3 |
8=6:3 |
1 |
Tiền sinh lời của hoạt động đầu tư quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tài liệu kèm theo:
Thuyết minh chi tiết dự toán tiền sinh lời của hoạt động đầu tư từ từng quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây