Công văn 3172/BHXH-PTHU của Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh về việc hướng dẫn quy trình cấp mã số quản lý thu bảo hiểm y tế đối với người lao động là người nước ngoài
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Công văn 3172/BHXH-PTHU
Cơ quan ban hành: | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Số hiệu: | 3172/BHXH-PTHU | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Vũ Văn Hiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/10/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Công văn 3172/BHXH-PTHU
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM Số: 3172/BHXH-PTHU V/v: hướng dẫn quy trình cấp mã số quản lý thu BHYT đối với NLĐ là người nước ngoài | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 10 năm 2009 |
Kính gửi: | - Các phòng chức năng Bảo hiểm xã hội thành phố; |
Nhằm quản lý việc thu BHYT đối với người lao động là người nước ngoài theo công văn số 3104/BHXH-PTHU ngày 23/10/2009 của Bảo hiểm xã hội thành phố, Bảo hiểm xã hội thành phố hướng dẫn quy trình nghiệp vụ như sau:
1. Đối tượng thu BHYT:
- Người lao động là người nước ngoài (gọi tắt là NLĐNN) làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 3 tháng trở lên theo quy định của pháp luật về lao động.
- Thời gian thực hiện từ ngày 01/11/2009
2. Quy trình cấp mã số quản lý thu BHYT:
2.1. Cấp mã số quản lý thu BHYT theo quy định sau:
- Phòng thu BHXH thành phố; Bảo hiểm xã hội quận, huyện mở sổ theo dõi bằng file Excel việc cấp mã số quản lý thu BHYT theo mẫu số 01/MSNN (đính kèm)
- Mã số quản lý bao gồm 10 ký tự, trong đó:
+ 2 ký tự đầu quy định nhóm đối tượng quản lý: NN;
+ 2 ký tự kế tiếp quy định 2 số cuối của năm bắt đầu tham gia BHYT;
+ 6 ký tự cuối được ký hiệu bằng số (theo số tự nhiên từ 000001 đến 999999) là số thứ tự của NLĐNN tham gia BHYT trong 01 đơn vị BHXH quận, huyện hoặc phòng Thu BHXH thành phố.
- Cán bộ thu ghi mã số quản lý thu BHYT vào ô số sổ BHXH biểu 01a-TBH và biểu 03a-TBH để làm cơ sở cập nhật dữ liệu vào chương trình SMS.
Lưu ý: Mã số quản lý thu BHYT NLĐNN không cộng vào số sổ BHXH được cấp cùng với NLĐ của đơn vị tại biểu 01a-TBH.
2.2. Nhập hồ sơ cá nhân NLĐNN vào chương trình SMS; lưu ý một số trường sau đây:
- Trường “Số sổ BHXH”: nhập mã số quản lý thu BHYT;
- Trường “Họ”: nhập không quá 30 ký tự, nếu dài hơn 30 ký tự thì viết tắt các chữ lót;
- Trường “Tên”: nhập giới hạn 20 ký tự.
- Trường “Quốc tịch”: nhập mã Quốc tịch theo danh mục trong SMS;
- Trường “Địa chỉ”: nhập nơi cư trú của đối tượng tại Việt Nam;
- Trường “Số CMND”, “Ngày cấp CMND”, “Nơi cấp”: để trống; nhập số hộ chiếu của NLĐNN vào trường “Ghi chú”.
3. Cấp mã đơn vị quản lý thu đối với văn phòng, công ty 100% NLĐ là người nước ngoài tham gia BHYT.
3.1. Cấp mã đơn vị quản lý thu:
- Mã đơn vị quản lý thu bao gồm 7 ký tự (tương tự mã quản lý các đơn vị sử dụng lao động khác); trong đó:
+ 2 ký tự đầu quy định mã khối quản lý: BW;
+ 4 ký tự kế tiếp là số thứ tự tăng dần của đơn vị;
+ 1 ký tự cuối là nơi thu BHXH quận, huyện;
3.2. Tạo danh mục khối quản lý trong phần mềm SMS (data MISBHXH):
- Danh mục khối quản lý: BW, (nhóm thống kê 23 tương tự như BE);
- Danh mục tỷ lệ thu: BW = 3%.
Đề nghị bảo hiểm xã hội quận, huyện thực hiện theo hướng dẫn trên. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc thì phản ánh kịp thời về Bảo hiểm xã hội thành phố (phòng Thu) để được giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC MÃ QUỐC TỊCH
A:
AD: Andorra
AE: United Arab Emirates
AF: Afghanistan
AG: Antigua and Barbuda
AI: Anguilla
AL: Albania
AM: Armenia
AN: Netherland Antilles
AO: Angola
AQ: Antarctica
AR: Argentina
AS: American Samoa
AT: Austria
AU: Australia
AW: Aruba
AZ: Azerbaidjan
B:
BA: Bosnia-Herzegovina
BB: Barbados
BD: Banglades
BE: Belgium
BF: Burkina Faso
BG: Bulgaria
BH: Bahrain
BI: Burundi
BJ: Benin
BM: Bermuda
BN: Brunei Darussalam
BO: Bolivia
BR: Brazil
BS: Bahamas
BT: Buthan
BV: Bouvet Island
BW: Botswana
BY: Belarus
BZ: Belize
C:
CA: Canada
CC: Cocos (Keeling) Isl.
CF: Central African Rep.
CG: Congo
CH: Switzerland
CI: Ivory Coast
CK: Cook Islands
CL: Chile
CM: Cameroon
CN: China
CO: Colombia
CR: Costa Rica
CS: Czechoslovakia
CU: Cuba
CV: Cape Verde
CX: Christmas Island
CY: Cyprus
CZ: Czech Republic
D:
DE: Germany
DJ: Djibouti
DK: Denmark
DM: Dominica
DO: Dominican Republic
DZ: Algeria
E:
EC: Ecuador
EE: Estonia
EG: Egypt
EH: Western Sahara
ES: Spain
ET: Ethiopia
F:
FI: Finland
FJ: Fiji
FK: Falkland Isl. (Malvinas)
FM: Micronesia
FO: Faroe Islands
FR: France
FX: France (European Ter.)
G:
GA: Gabon
GB: Great Britain (UK)
GD: Grenada
GE: Georgia
GH: Ghana
GI: Gibraltar
GL: Greenland
GP: Guadeloupe (Fr.)
GQ: Equatorial Guinea
GF: Guyana (Fr.)
GM: Gambia
GN: Guinea
GR: Greece
GT: Guatemala
GU: Guam (US)
GW: Guinea Bissau
GY: Guyana
H:
HK: Hong Kong
HM: Heard & McDonald Isl.
HN: Honduras
HR: Croatia
HT: Haiti
HU: Hungary
I:
ID: Indonesia
IE: Ireland
IL: Israel
IN: India
IO: British Indian O. Terr.
IQ: Iraq
IR: Iran
IS: Eceland
IT: Italy
J:
JM: Jamaica
JO: Jordan
JP: Japan
K:
KE: Kenya
KG: Kirgistan
KH: Cambodia
KI: Kiribati
KM: Comoros
KN: St. Kitts Nevis Anguilla
KP: Korea (North)
KR: Korea (South)
KW: Kuwait
KY: Cayman Islands
KZ: Kazachstan
L:
LA: Laos
LB: Lebanon
LC: Saint Lucia
LI: Liechtenstein
LK: Sri Lanka
LR: Liberia
LS: Lesotho
LT: Lithuania
LU: Luxembourg
LV: Latvia
LY: Libya
M:
MA: Morocco
MC: Monaco
MD: Moldavia
MG: Madagascar
MH: Marshall Islands
ML: Mali
MM: Myanmar
MN: Mongolia
MO: Macau
MP: Northern Mariana Isl.
MQ: Martinique (Fr.)
MR: Mauritania
MS: Montserrat
MT: Malta
MU: Mauritius
MV: Maldives
MW: Malawi
MX: Mexico
MY: Malaysia
MZ: Mozambique
N:
NA: Namibia
NC: New Caledonia (Fr.)
NE: Niger
NF: Norfolk Island
NG: Nigeria
NI: Nicaragua
NL: Netherlands
NO: Norway
NP: Nepal
NR: Nauru
NT: Neutral Zone
NU: Niue
NZ: New Zealand
O:
OM: Oman
P:
PA: Panama
PE: Peru
PF: Polynesia (Fr.)
PG: Papua New
PH: Philippines
PK: Pakistan
PL: Poland
PM: St. Pierre & Miquelon
PN: Pitcairn
PT: Portugal
PR: Puerto Rico (US)
PW: Palau
PY: Paraguay
Q:
QA: Qatar
R:
RE: Reunion (Fr.)
RO: Romania
RU: Russian Federation
RW: Rwanda
S:
SA: Saudi Arabia
SB: Solomon Islands
SC: Seychelles
SD: Sudan
SE: Sweden
SG: Singapore
SH: St. Helena
SI: Slovenia
SJ: Svalbard & Jan Mayen Is
SK: Slovak Republic
SL: Sierra Leone
SM: San Marino
SN: Senegal
SO: Somalia
SR: Suriname
ST: St. Tome and Principe
SU: Soviet Union
SV: El Salvador
SY: Syria
SZ: Swaziland
T:
TC: Turks & Caicos Islands
TD: Chad
TF: French Southern Terr.
TG: Togo
TH: Thailand
TJ: Tadjikistan
TK: Tokelau
TM: Turkmenistan
TN: Tunisia
TO: Tanga
TP: East Timor
TR: Turkey
TT: Trinidad & Tobago
TV: Tuvalu
TW: Taiwan
TZ: Tanzania
U:
UA: Ukraine
UG: Uganda
UK: United Kingdom
UM: US Minor outlying Isl.
US: United States
UY: Uruguay
UZ: Uzbekistan
V:
VA: Vatican City State
VC: St. Vincent & Grenadines
VE: Venezuela
VG: Virgin Islands (British)
VI: Virgin Islands (US)
VN: Vietnam
VU: Vanuatu
W:
WF: Wallis & Futuna Islands
WS: Samoa
Y:
YE: Yemen
YU: Yugoslavia
Z:
ZA: South Africa
ZM: Zambia
ZR: Zaire
ZW: Zimbabwe
BẢO HIỂM XÃ HỘI TP. HỒ CHÍ MINH | Mẫu số 01/MSNN |
DANH SÁCH THEO DÕI CẤP MÃ SỐ QUẢN LÝ
ĐỐI TƯỢNG NLĐ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
Năm:...........
STT | NGÀY CẤP | TÊN ĐƠN VỊ | MÃ ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | TỪ MÃ SỐ | ĐẾN MÃ SỐ | GHI CHÚ |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
Người lập biểu | Ngày ….. tháng….. năm 20…. |