- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 2070/BHXH-KHTC của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc báo cáo thống kê hàng tháng
| Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 2070/BHXH-KHTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Bạch Hồng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
29/06/2009 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 2070/BHXH-KHTC
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 2070/BHXH-KHTC
| BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2070/BHXH-KHTC | Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2009 |
| Kính gửi: | - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, |
Thực hiện Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Bộ, Ngành; Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam yêu cầu BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ, chốt số liệu vào ngày 25 hàng tháng lập báo cáo theo quy định tại Quyết định 111/2008/QĐ-TTg nói trên (theo biểu mẫu báo cáo kèm theo) trước ngày 30 hàng tháng gửi về Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Trong quá trình thực hiện có gì vướng mắc, các đơn vị báo cáo về Bảo hiểm xã hội Việt Nam (Ban KHTC) để xem xét giải quyết.
| Nơi nhận:
| TỔNG GIÁM ĐỐC |
BIỂU SỐ 01BHXH-T
| Theo CV số 2070 ngày 29/6/2009 của TGĐ | Đơn vị báo cáo: |
THU – CHI QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tháng …………..
Đơn vị tính: triệu đồng
|
| Mã số | Tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo | |
| A | B | 1 | 2 | |
| I | CÁC CHỈ TIÊU THU | 1 |
|
|
| A | THU QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI | 2 |
|
|
| A.1 | Quỹ BHXH bắt buộc | 3 |
|
|
| 1 | Thu từ các đối tượng | 4 |
|
|
| 1.1 | Thu của các đơn vị sử dụng lao động | 5 |
|
|
| 1.2 | Thu của người lao động | 6 |
|
|
|
| Số người lao động đóng BHXH | 7 |
|
|
| 2 | Thu lãi phạt chậm đóng BHXH | 8 |
|
|
|
| Số tiền nợ BHXH | 9 |
|
|
| 4 | Thu khác | 10 |
|
|
| A.2 | Quỹ khám chữa bệnh bắt buộc | 11 |
|
|
| 1 | Thu từ các đối tượng | 12 |
|
|
| 1.1 | Thu của các đơn vị sử dụng lao động | 13 |
|
|
| 1.2 | Thu của người lao động | 14 |
|
|
|
| Số người tham gia BHXH BB | 15 |
|
|
| 2 | Thu lãi chậm đóng BHYT | 16 |
|
|
|
| Số tiền nợ BHYT | 17 |
|
|
| 3 | Thu khác | 18 |
|
|
| A.3 | Quỹ khám chữa bệnh tự nguyện | 19 |
|
|
| 1 | Thu từ các đối tượng | 20 |
|
|
|
| Số người tham gia BHYT TN | 21 |
|
|
| 2 | Thu khác | 22 |
|
|
| A.4 | Quỹ bảo hiểm xã hội tự nguyện | 23 |
|
|
| 1 | Thu từ các đối tượng | 24 |
|
|
|
| Số người tham gia BHXH TN | 25 |
|
|
| 2 | Thu khác | 26 |
|
|
| A.5 | Quỹ bảo hiểm xã hội thất nghiệp | 27 |
|
|
| 1 | Thu từ các đối tượng | 28 |
|
|
| 1.1 | Thu của các đơn vị sử dụng lao động | 29 |
|
|
| 1.2 | Thu của người lao động | 30 |
|
|
|
| Số lao động tham gia BHTN | 31 |
|
|
| 3 | Thu khác | 32 |
|
|
| II | CÁC CHỈ TIÊU CHI | 33 |
|
|
| A | CHI TRẢ BHXH TỪ NGUỒN NSNN | 34 |
|
|
|
| Số người hưởng BHXH hàng tháng từ NSNN | 35 |
|
|
|
| Số người hưởng BHXH một lần từ NSNN | 36 |
|
|
| B.1 | Chi quỹ hưu trí trợ cấp | 38 |
|
|
| B.1.1 | Chi các chế độ BHXH hàng tháng | 39 |
|
|
|
| Số người hưởng BHXH hàng tháng | 40 |
|
|
| B.1.2 | Chi các chế độ BHXH một lần | 41 |
|
|
|
| Số lượt người hưởng BHXH một lần | 42 |
|
|
| B.2 | Chi quỹ khám chữa bệnh bắt buộc | 43 |
|
|
| 1 | Thanh toán cho các cơ sở khám chữa bệnh | 44 |
|
|
| 1.1 | Chi phí KCB BHYT ngoại trú | 45 |
|
|
|
| Số lượt bệnh nhân KCB BHYT ngoại trú | 46 |
|
|
| 1.2 | Chi phí KCB BHYT nội trú | 47 |
|
|
|
| Số lượt bệnh nhân điều trị BHYT nội trú | 48 |
|
|
| 2 | Thanh toán trực tiếp cho người bệnh | 49 |
|
|
| B.3 | Chi quỹ khám chữa bệnh tự nguyện | 50 |
|
|
| 1 | Chi chăm sóc sức khỏe ban đầu | 51 |
|
|
| 2 | Thanh toán cho các cơ sở khám chữa bệnh | 52 |
|
|
| 2.1 | Chi phí KCB BHYT ngoại trú | 53 |
|
|
|
| Số lượt bệnh nhân KCB BHYT ngoại trú | 54 |
|
|
| 2.2 | Chi phí KCB BHYT nội trú | 55 |
|
|
|
| Số lượt bệnh nhân KCB BHYT nội trú | 56 |
|
|
| 3 | Thanh toán trực tiếp cho người bệnh | 57 |
|
|
| 4 | Chi khác (Chi hoa hồng đại lý thu, phát hành | 58 |
|
|
| B.4 | Chi quỹ bảo hiểm xã hội tự nguyện | 59 |
|
|
| B.5 | Chi quỹ bảo hiểm thất nghiệp | 60 |
|
|
| Người lập biểu | Trưởng phòng KHTC | Ngày … tháng … năm … |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!