Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1911/BHXH-CST 2020 thay đổi thông tin cơ sở khám chữa bệnh tỉnh/TP
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1911/BHXH-CST
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1911/BHXH-CST | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Phan Văn Mến |
Ngày ban hành: | 06/08/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
tải Công văn 1911/BHXH-CST
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1911/BHXH-CST | TP.Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 8 năm 2020 |
Kính gửi: |
- Các đơn vị sử dụng lao động trên địa bàn Thành phố; |
Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh thông báo thay đổi thông tin các cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế (KCB BHYT) tại các tỉnh/thành phố năm 2020, như sau:
1. Nhận khám chữa bệnh BHYT:
STT | Tên tỉnh | Mã cơ sở KCB | Tên cơ sở KCB | Ghi chú |
1 | Bạc Liêu | 95-080 | Phòng khám đa khoa tư nhân Nhân Hòa | Được cấp |
2 | Hậu Giang | 93-107 | Phòng khám Đa khoa Care Medic Cần Thơ | Được cấp |
3 | Tiền Giang | 82-235 | Phòng khám chuyên khoa Y học cổ truyền Thuận Thiên | Được cấp |
4 | Hải Dương | 30-374 | Phòng khám đa khoa Tâm Đức thuộc Cty TNHH ĐTPT PKĐK Tâm Đức | Được cấp |
5 | Quảng Bình | 44-424 | Trạm Y tế xã Ngư Thủy | Được cấp |
6 | Quảng Bình | 44-426 | Trạm Y tế phường Đồng Hải | Được cấp |
7 | Quảng Bình | 44-423 | Trạm Y tế xã Hải Phú | Được cấp |
8 | Quảng Bình | 44-425 | Trạm Y tế xã Liên Trường | Được cấp |
9 | Cà Mau | 96-158 | Phòng khám đa khoa Thiên Ân | Được cấp |
10 | Hưng Yên | 33-702 | Công ty TNHH doanh nghiệp xã hội Bệnh viện chuyên khoa Mắt Alina | Được cấp |
11 | Hưng Yên | 33-084 | Phòng khám đa khoa Việt Nhật - Công ty TNHH BV Việt Nhật | Được cấp |
12 | Hưng Yên | 33-085 | Chi nhánh Phòng khám đa khoa Việt Nhật - Công ty TNHH BV Việt Nhật | Được cấp |
13 | Tây Ninh | 72-110 | Trạm y tế xã Phước Bình | Được cấp |
14 | Sóc Trăng | 94-180 | Phòng khám Đa khoa Hòa Bình | Được cấp |
15 | Bắc Giang | 24-295 | Phòng khám ĐK Bác sỹ Đăng Khoa thuộc Cty CPBV quốc tế PKĐK BS Đăng Khoa | Được cấp |
2. Chấm dứt hợp hợp đồng:
STT | Tên tỉnh | Mã cơ sở KCB | Tên cơ sở KCB | Ghi chú |
1 | Phú Yên | 54-070 | Trạm Y tế xã An Hải | Không nhận |
2 | Phú Yên | 54-045 | Trạm Y tế xã Xuân Hòa | Không nhận |
3 | Phú Yên | 54-005 | Trung tâm Y tế thị xã Sông Cầu | Không nhận |
4 | Quảng Bình | 44-180 | Phòng khám ĐK thực hành thuộc Trường Cao đẳng Y tế Quảng Bình | Không nhận |
5 | Quảng Bình | 44-160 | Trạm Y tế xã Như Thủy Nam | Không nhận |
6 | Quảng Bình | 44-152 | Trạm Y tế xã Ngư Thùy Trung | Không nhận |
7 | Quảng Bình | 44-166 | Trạm Y tế xã Văn Thủy | Không nhận |
8 | Quảng Bình | 44-808 | Trạm Y tế phường Đồng Mỹ | Không nhận |
9 | Quảng Bình | 44-012 | Trạm y tế phường Hải Đình | Không nhận |
10 | Quảng Bình | 44-109 | Trạm y tế xã Phú Trạch | Không nhận |
11 | Quảng Bình | 44-106 | Trạm Y tế xã Hải Trạch | Không nhận |
12 | Quảng Bình | 44-115 | Trạm y tế xã Hoàn Trạch | Không nhận |
13 | Quảng Bình | 44-077 | Trạm Y tế xã Quảng Trường | Không nhận |
14 | Quảng Bình | 44-076 | Trạm Y tế xã Quảng Liên | Không nhận |
15 | Quảng Bình | 44-053 | Trạm Y tế Thạch Hóa | Không nhận |
16 | Quảng Bình | 44-039 | Trạm Y tế xã Quy Hóa | Không nhận |
17 | Quảng Ngãi | 51-222 | Trung tâm Phong - Da Liễu | Không nhận |
18 | Tây Ninh | 72-042 | Trạm y tế xã Phước Lưu | Không nhận |
19 | Tây Ninh | 72-039 | Trạm y tế xã Bình Thạnh | Không nhận |
3. Đổi tên cơ sở KCB BHYT:
STT | Tên tỉnh | Mã cơ sở KCB | Tên cơ sở KCB cũ | Tên cơ sở KCB mới |
1 | Phú Yên | 54-002 | Trung tâm Y tế huyện Đông Hòa | Trung tâm Y tế thị xã Đông Hòa |
2 | Phú Yên | 54-145 | Trạm Y tế xã Hòa Hiệp Nam | Trạm Y tế phường Hòa Hiệp Nam |
3 | Phú Yên | 54-144 | Trạm Y tế xã Hòa Xuân Tây | Trạm Y tế phường Hòa Xuân Tây |
4 | Phú Yên | 54-074 | Trạm Y tế xã An Hòa | Trạm Y tế xã An Hòa Hải |
5 | Quảng Bình | 44-113 | Trạm Y tế xã Sơn Trạch | Trạm Y tế thị trấn Phong Nha |
6 | Long An | 80-016 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Long An | Bệnh viện Phổi Long An |
7 | Hậu Giang | 93-016 | TTYT thị xã Ngã Bảy hoặc TTYT TP Ngã Bảy | BVĐK thành phố Ngã Bảy |
8 | Hậu Giang | 93-007 | Trung tâm Y tế thành phố Vị Thanh | Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Hậu Giang |
9 | Hậu Giang | 93-100 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Hậu Giang | Bệnh viện Phổi tỉnh Hậu Giang |
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |