Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1709/BHXH-TN của Bảo hiểm xã hội Việt Nam thanh toán chi phí khám chữa bệnh cho trẻ em bị nhiễm AIDS được cấp thẻ bảo hiểm y tế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1709/BHXH-TN
Cơ quan ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1709/BHXH-TN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Đình Khương |
Ngày ban hành: | 13/06/2008 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
tải Công văn 1709/BHXH-TN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1709/BHXH-TN | Hà Nội, ngày 13 tháng 06 năm 2008 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ngày 26 tháng 5 năm 2008 Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam đã có văn bản số 1471/BHXH-TN giao cho BHXH thành phố Hà Nội phát hành thẻ BHYT theo chế độ tự nguyện đợt đầu cho 555 đối tượng là trẻ em từ 6 - 15 tuổi bị ảnh hưởng và nhiễm HIV/AIDS đang cư trú 64 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- Theo đề nghị của Cục phòng, chống HIV/AIDS; ý kiến thống nhất giữa đại diện các Bộ Y tế, Bộ Tài chính và BHXH Việt Nam về việc đảm bảo quyền lợi KCB cho các đối tượng trên. BHXH Việt Nam đề nghị BHXH các địa phương lưu ý thực hiện một số điểm sau:
1. Danh sách cấp thẻ (mẫu C45/THE), BHXH thành phố Hà Nội sẽ chuyển đến BHXH các địa phương, BHXH các địa phương cần lưu ý mã thẻ của đối tượng này (ký hiệu YC) để có kế hoạch quản lý tốt đối tượng khi họ đi KCB. Thẻ BHYT của đối tượng trên sẽ được Cục phòng, chống HIV/AIDS giao cho Trung tâm AIDS các địa phương chuyển đến từng đối tượng.
2. Ngoài quyền lợi BHYT do cơ quan BHXH chi trả, những đối tượng này khi đi KCB sẽ được Cục Phòng, chống HIV/AIDS chi trả toàn bộ những chi phí hợp lý trong quá trình điều trị: phần đối tượng phải tự trả 20%, sử dụng dịch vụ kỹ thuật cao, thuốc ngoài danh mục,… Để thuận lợi cho các cháu khi đi KCB, BHXH các địa phương làm việc và thông báo cho các cơ sở KCB biết để không thu các chi phí trên; cơ quan BHXH sẽ thanh toán toàn bộ các chi phí cơ sở KCB đã cung cấp cho đối tượng.
3. Cơ quan BHXH theo dõi, thống kê những chi phí ngoài phạm vi quyền lợi BHYT đối tượng được hưởng, định kỳ hàng quý gửi về BHXH Việt Nam (Ban Giám định Y tế) để tổng hợp đề nghị Cục Phòng, chống HIV/AIDS chuyển trả khoản kinh phí đã chi bộ (theo mẫu gửi kèm). Bản thống kê kinh phí chi bộ gửi về BHXH Việt Nam trước ngày 15 của tháng đầu quý tiếp theo.
Yêu cầu BHXH các tỉnh, thành phố tổ chức thực hiện tốt những điểm trên đây; phối hợp với Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS địa phương để thực hiện và đảm bảo quyền lợi cho các cháu. Trong quá trình thực hiện có gì vướng mắc báo cáo về BHXH Việt Nam./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH…......
THỐNG KÊ CHI PHÍ KCB DO CƠ QUAN BHXH CHI BỘ NGOÀI PHẠM VI BHYT
QUÝ ……./NĂM 200…..
Đơn vị tính: đồng
STT | HỌ, TÊN ĐỐI TƯỢNG | MÃ, SỐ THẺ BHYT | NƠI KHÁM CHỮA BỆNH | TỔNG CHI PHÍ KCB ĐÃ THANH TOÁN | PHẦN KINH PHÍ KCB CƠ QUAN BHXH ĐÃ CHI HỘ | ||||
Tổng số | 20% viện phí | Dịch vụ KT cao | Thuốc ngoài DM | Khác (nếu có cần ghi rõ) | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền đã chi hộ: ………………………………………………………………
NGƯỜI LẬP | TP. GIÁM ĐỊNH CHI | TP. KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH | ……… ngày tháng năm 200 |