Thông tư 53/2015/TT-BYT phương tiện cho tổ chức giám định tư pháp công lập
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 53/2015/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 53/2015/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 53/2015/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 53/2015/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2015 |
Căn cứ Khoản 3 Điều 13 của Luật giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, phương tiện giám định cho tổ chức giám định tư pháp công lập trong lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 03 năm 2016.
Trong trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo văn bản thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN GIÁM ĐỊNH CHO TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TRONG LĨNH VỰC PHÁP Y
(Ban hành kèm theo Thông tư số 53/2015/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
TÊN TRANG THIẾT BỊ |
ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG |
I |
Trang thiết bị phục vụ chuyên môn |
||
1 |
Bộ dụng cụ mổ tử thi |
Bộ |
01 |
2 |
Cưa điện |
Cái |
01 |
3 |
Kính hiển vi 02 đầu thị kính có tích hợp máy chụp ảnh vi thể kỹ thuật số và máy vi tính |
Cái |
01 |
4 |
Tủ hút xử lý mẫu |
Cái |
02 |
5 |
Máy đúc bệnh phẩm |
Cái |
01 |
6 |
Máy cắt tiêu bản |
Cái |
02 |
7 |
Máy li tâm |
Cái |
01 |
8 |
Tủ ấm |
Cái |
01 |
9 |
Bộ bể nhuộm thủ công (12 bể) |
Bộ |
01 |
10 |
Bàn hơ giãn tiêu bản |
Cái |
01 |
11 |
Tủ + hộp đựng tiêu bản |
Cái |
01 |
12 |
Bàn khám sản khoa + Đèn khám |
Bộ |
01 |
13 |
Đèn cò |
Cái |
02 |
14 |
Bộ dụng cụ khám xâm hại tình dục |
Bộ |
01 |
15 |
Bàn khám bệnh |
Cái |
01 |
16 |
Bộ dụng cụ khám mắt |
Bộ |
01 |
17 |
Bộ dụng cụ khám Răng Hàm Mặt |
Bộ |
01 |
18 |
Bộ dụng cụ khám Tai Mũi Họng |
Bộ |
01 |
19 |
Bộ dụng cụ khám thần kinh |
Bộ |
01 |
20 |
Bộ dụng cụ khám tổng quát gồm: Máy đo huyết áp, nhiệt kế, thước dây, cân nặng có thước đo chiều cao |
Bộ |
01 |
21 |
Máy siêu âm |
Cái |
01 |
22 |
Máy điện tim |
Cái |
01 |
23 |
Máy điện não |
Cái |
01 |
24 |
Máy điện cơ |
Cái |
01 |
25 |
Máy X-Quang |
Cái |
01 |
26 |
Đèn đọc phim X-Quang (loại 2, 4 phim) |
Cái |
02 |
27 |
Máy đo khí độc cầm tay |
Cái |
01 |
28 |
Bộ dụng cụ giám định hài cốt |
Bộ |
01 |
29 |
Bàn để dụng cụ khám bệnh |
Cái |
02 |
30 |
Xe đẩy - băng ca |
Cái |
02 |
31 |
Tủ lạnh lưu giữ bệnh phẩm |
Cái |
02 |
32 |
Máy giặt |
Cái |
02 |
33 |
Máy hấp thanh tiệt trùng đồ vải |
Cái |
01 |
34 |
Máy hấp dụng cụ mổ tử thi |
Cái |
01 |
35 |
Máy hấp dụng cụ khám thông thường |
Cái |
01 |
36 |
Tủ lạnh lưu giữ xác 2 ngăn |
Cái |
02 |
37 |
Tủ sấy |
Cái |
01 |
38 |
Tủ hốt |
Cái |
01 |
39 |
Nồi cách thủy |
Cái |
01 |
40 |
Xe ô tô chuyên dùng (7-15 chỗ) |
Chiếc |
01 |
41 |
Máy phát điện 1,5 KVA |
Cái |
01 |
42 |
Tủ đựng dung môi, hóa chất |
Cái |
01 |
II |
Trang thiết bị văn phòng |
|
|
1 |
Máy photocopy |
Cái |
01 |
2 |
Máy quay phim kỹ thuật số |
Cái |
02 |
3 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
02 |
4 |
Đầu đĩa DVD |
Cái |
01 |
5 |
Ti vi LCD |
Cái |
01 |
6 |
Máy chiếu và màn chiếu |
Bộ |
01 |
7 |
Hệ thống âm thanh hội trường |
Hệ thống |
01 |
8 |
Két sắt |
Cái |
Đủ để làm việc theo quy định tại Quyết định số 170/2006/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
|
10 |
Máy vi tính xách tay |
Cái |
|
11 |
Máy in màu |
Cái |
|
12 |
Máy in đen trắng |
Cái |
|
13 |
Máy quét (scan) |
Cái |
|
14 |
Điện thoại để bàn |
Cái |
|
15 |
Bàn ghế làm việc |
Bộ |
|
16 |
Tủ lưu trữ hồ sơ |
Cái |
|
17 |
Điều hòa |
Cái |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN GIÁM ĐỊNH CHO TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP TRONG LĨNH VỰC PHÁP Y TÂM THẦN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 53/2015/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
TÊN TRANG THIẾT BỊ |
ĐƠN VỊ |
SỐ LƯỢNG |
I |
Trang thiết bị phục vụ chuyên môn |
||
1 |
Hệ thống chụp cắt lớp vi tính CT-Scanner |
Hệ thống |
01 |
2 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ |
Hệ thống |
01 |
3 |
Máy điện não vi tính |
Cái |
02 |
4 |
Máy điện não xách tay |
Cái |
01 |
5 |
Máy đo lưu huyết não vi tính |
Cái |
01 |
6 |
Máy Doppler mạch máu não |
Cái |
01 |
7 |
Máy X-Quang |
Cái |
01 |
8 |
Máy điện tim |
Cái |
01 |
9 |
Máy siêu âm |
Cái |
01 |
10 |
Máy đo chức năng hô hấp |
Cái |
01 |
11 |
Máy monitor theo dõi bệnh nhân |
Cái |
01 |
12 |
Máy kích thích từ xuyên sọ |
Cái |
01 |
13 |
Máy sốc điện |
Cái |
03 |
14 |
Máy tạo ôxy |
Cái |
03 |
15 |
Máy hút dịch |
Cái |
03 |
16 |
Máy xét nghiệm sinh hóa |
Cái |
01 |
17 |
Máy xét nghiệm nước tiểu |
Cái |
01 |
18 |
Máy xét nghiệm huyết học |
Cái |
01 |
19 |
Bộ dụng cụ khám thông thường |
Bộ |
01 |
20 |
Máy giặt |
Cái |
02 |
21 |
Máy hấp thanh tiệt trùng đồ vải |
Cái |
01 |
22 |
Máy hấp dụng cụ khám thông thường |
Cái |
01 |
23 |
Bộ tập phục hồi chức năng vận động |
Bộ |
01 |
24 |
Máy phát điện |
Cái |
01 |
25 |
Hệ thống camera giám sát |
Hệ thống |
01 |
26 |
Xe ôtô công tác (loại 7-15 chỗ) |
Chiếc |
02 |
27 |
Xe ôtô cứu thương |
Chiếc |
01 |
II |
Trang thiết bị văn phòng |
|
|
1 |
Máy photocopy |
Cái |
01 |
2 |
Máy quay phim kỹ thuật số |
Cái |
02 |
3 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
02 |
4 |
Đầu đĩa DVD |
Cái |
01 |
5 |
Tivi LCD |
Cái |
01 |
6 |
Máy chiếu và màn chiếu |
Bộ |
01 |
7 |
Hệ thống âm thanh hội trường |
Hệ thống |
01 |
8 |
Két sắt |
Cái |
Đủ để làm việc theo quy định tại Quyết định số 170/2006/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
|
10 |
Máy vi tính xách tay |
Cái |
|
11 |
Máy in màu |
Cái |
|
12 |
Máy in đen trắng |
Cái |
|
13 |
Máy quét (scan) |
Cái |
|
14 |
Điện thoại để bàn |
Cái |
|
15 |
Bàn ghế làm việc |
Bộ |
|
16 |
Tủ lưu trữ hồ sơ |
Cái |
|
17 |
Điều hòa |
Cái |