Thông tư 46/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2009

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 46/2009/TT-BNNPTNT

Thông tư 46/2009/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2009
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:46/2009/TT-BNNPTNTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Diệp Kỉnh Tần
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/07/2009
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Thông tư 46/2009/TT-BNNPTNT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 46/2009/TT-BNNPTNT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông tư 46/2009/TT-BNNPTNT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

THÔNG TƯ

CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 46/2009/TT-BNNPTNT

NGÀY 28 THÁNG 07 NĂM 2009

BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM

SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y ĐƯỢC PHÉP

LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT I NĂM 2009

 

 

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 28/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh Thú y ngày 29/4/2004;

Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này: Danh mục bổ sung thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam đợt I năm 2009.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Diệp Kỉnh Tần

 


DANH MỤC

BỔ SUNG THUỐC THÚ Y, VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y

ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT I NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2009/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

I. DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y

A/ DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.

HÀ NỘI

1. Công ty cổ phần Dược và vật tư thú y(HANVET)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Penicillin G procain

Penicillin G procain

Lọ

3 triệu UI

Trị bệnh đóng dấu, viêm vú, viêm đường tiết niệu, viêm móng, viêm da, viêm khớp.

TW-X2-179

2.

HAN-Spicol

Spiramycin, Colistin

Túi, Lon

 20; 50; 100g; 1; 5kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.

TW-X2-180

3.

Hansone

Florfenicol, Oxytetracyclin

Chai

20; 50; 100ml

Trị viêm ruột, PTH, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu trên ngựa, trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, meo, gia cầm.

TW-X2-181

2. Công ty Cổ phần thuốc thú y Trung ương 5(FIVEVET)

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Five-Streptomycin

Streptomycin sulfate

Lọ

1g; 5g; 50 g

Trị THT, viêm phổi, sinh dục, tiết niệu, viêm ruột, phân trắng lợn con

TW5-60

 

2.

Five –Anagin C

Analgin,

Vitamin C

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1l

Giảm đau, hạ sốt.

TW5-61

 

3.

Five-Penicillin

Penicillin G postassium

Lọ

1.000.000 UI

5.000.000 UI

50.000.000 UI

Trị đóng dấu son, viêm phổi, lepto, nhiệt thán, tetanos, viêm vú, viêm đường sinh dục, tiết niệu.

TW5-63

 

4.

Five Tylosin

Tylosin tartrate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với tylosin gây ra trên lợn.

TW5-64

 

3. Công ty TNHH Năm Thái

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Tylosin tartrate 98%

Tylosin tartrate

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 2; 5kg

Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn Mycoplasma gây ra ở gia súc, gia cầm

NT-58

2.

Streptomycin sulphate

Streptomycin sulphate

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn mẫn cảm với streptomycin gây ra ở gia súc, gia cầm

NT-59

3.

Penicillin potassium

Penicillin potassium

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn gram(+) mẫn cảm với Penicillin gây ra ở gia súc, gia cầm

NT-60

4. Công ty cổ phần Việt Anh

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Chloterason

Doxycycline HCL

Chai

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline

VA-9

2.

Coli-500

Colistin sulphate, Trimethoprim

Túi, lon

10, 20, 50, 100, 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Trimethoprim

VA-65

3.

Via.cox Toltral

Toltrazuril

Lọ

10, 20, 50, 100, 500ml; 1 lít

Trị cầu trùng ở gà

VA-66

4.

Đặc trị E.coli sưng phù đầu

Flumequine

Chai

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine

VA-67

5.

Via. Costrim

Oxytetracycline, Sulfadimidine

Túi, lon

10, 20, 50, 100, 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline, Sulfadimidine

VA-68

6.

Viatril

Enrofloxacine base

Chai

10, 20, 100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine

VA-69

7.

Via.doxy-200

Doxycycline base

Túi, lon

10, 20, 50, 100, 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline

VA-70

5. Công ty Cổ phần thuốc Thú y Xanh( Greenvet Co., Ltd)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Tylandox

Doxycycline,

Tylosin

 Túi, Bao

100; 500g; 1; 5; 10kg

Trị viêm dạ dày-ruột, đường hô hấp trên bê, lợn, cừu, gia cầm.

GRV-42

2.

Coxy-Q

Sulfaquinoxaline, Trimethoprim

 Túi, Bao

100; 500g; 1; 5; 10kg

Trị E.coli và cầu trùng trên gà.

GRV-43

6. Công ty TNHH thuốc Thú y Bình Minh

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

BM-Enroject

Enrofloxacine

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo; nhiễm trùng tiết niệu trên chó.

BM-73

2.

BM-Enfloral

Enrofloxacine

Chai

100; 250; 500ml; 1lít

Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, hô hấp, tiết niệu, nhiễm trùng vết thương trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.

BM-74

3.

BM-Amcoxin

Ampicillin, Colistin

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy, viêm ruột, viêm phổi, viêm phế quản trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, gia cầm.

BM-75

4.

BM-Amoral

Amoxicillin

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị viêm phổi, viêm khớp, nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng huyết, thương hàn trên trâu, bò, heo, gia cầm.

BM-76

5.

BM-TTC

Norfloxacin

Chai

100; 250; 500ml; 1lít

Trị nhiễm khuẩn dạ dày ruột, hô hấp, tiết niệu do vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin gây ra trên bê, nghé, lợn, dê non, cừu non, gia cầm

BM-77

7. Công ty Cổ phần phát triển công nghệ nông thôn(RTD)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số Đăng ký

1.

RTD-Amcinvet

Ampicillin, Erythromycin

Gói

 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Erythromycin trên gia cầm

RTD-159

2.

Anti-CCRD

Doxycycline,

Tylosin

Túi, gói

10; 20; 50; 100;200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline, Tylosin gây ra trên trâu bò, cừu, dê, lợn và gia cầm

RTD-160

3.

Gentadox 200WS

Gentamycin, Doxycycline

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g;

1; 2; 5; 10; 20kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Gentamycin, Doxycycline trên gia súc, gia cầm

RTD-161

4.

RTD-Neocovet

Colistin,

Neomycin

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 500g;

1; 2; 5; 10; 20kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Neomycin gây ra trên bê, lợn và gia cầm

RTD-162

8. Công ty TNHH thuốc thú y Việt Nam( Pharmavet Co., Ltd)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Pharma-flor

Florfenicol

Gói

 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên lợn

Phar-84

2.

Pharm-cox G

Toltrazuril

Chai

10; 20; 50; 100;250; 500ml; 1l

Trị bệnh cầu trùng gà

Phar-85

3.

Ery-pharm

Tetracyclin, Erythromycin

Túi

5;10; 20; 50; 100;250; 500g;

1; 2; 5kg

Trị viêm đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin, Erythromycin gây ra trên gà, thỏ.

Phar-86

4.

Ampi-pharm

Ampicillin , Erythromycin

Túi

5;10; 20; 50; 100;250; 500g;

1; 2; 5kg

Trị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Erythromycin trên gia cầm

Phar-87

 

HƯNG YÊN

9. CÔNG TY TNHH NAM DŨNG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số Đăng ký

1.

Tylosin

Tylosin

Gói, Túi

10; 20;50;100g; 1kg

Phòng, trị bệnh đường hô hấp

ND-33

TỈNH BÌNH DƯƠNG

10. Công ty TNHH thương mại sản xuất thuốc thú y thuỷ sản Minh Dũng

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số Đăng ký

1.

MD antibiotic TD

Enrofloxacine base

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine trên trâu, bò, lợn, chó

HCM-X22-181

11. Công ty liên doanh TNHH Anova

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số Đăng ký

1.

Nova Coli.Coli

Colistin

Trimethoprim

Gói, Túi, Hộp

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 25kg

Trị nhiếm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim trên bê, nghé, heo, dê non, cừu non, gia cầm, thỏ.

LD-AB-152

2.

Nova Ampi.col

Ampicillin,

Colistin

Gói, Túi, Hộp

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 25kg

Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá trên gia cầm.

LD-AB-153

3.

Nova-coc 2,5%

Toltrazuril

Chai

20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Trị cầu trùng trên gia cầm.

LD-AB-154

4.

Nova-Doxy 300WSP

Doxycycline

Gói, Túi, Hộp

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 20kg

Trị nhiễm trùng đường tiêu hoá, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.

LD-AB-155

5.

Nova-Amox LA

Amoxicillin

trihydrate

Ống, Chai, Lọ

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít

Trị nhiễm trùng tiêu hoá, hô hấp, nhiễm trùng tiết niệu, viêm da, viêm mô mềm trên trâu, bò, heo, cừu, chó, mèo.

LD-AB-156

6.

Nova-Flor 10%

Florfenicol

Chai, Can

20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên gia cầm.

LD-AB-157

7.

Nova-Genta.Amox

Gentamycine, Amoxicillin

Ống, Chai, Lọ

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít

Trị viêm phổi, tiêu chảy, viêm tử cung , viêm ruột do vi khuẩn ,viêm vú trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu, heo.

LD-AB-158

8.

Nova-Linco Inj

Lincomycin

Ống, Chai, Lọ

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít

Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm.

LD-AB-159

9.

Nova-Cefur

Ceftiofur

Ống, Chai, Lọ

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít

Trị nhiễm trùng hô hấp trên heo.

LD-AB-160

10.

Nova-Amox 50%

Amoxicillin

Gói, Hộp, Túi, Bao

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5kg

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hoá, nhiễm trùng sinh dục-tiết niệu trên gia cầm, heo.

LD-AB-161

 

TỈNH TÂY NINH

12. Công ty TNHH sản xuất thương mại A.S.T.A

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số Đăng ký

1.

Astryl

Enrofloxacin

Chai

5; 10; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra trên trâu, bò, heo.

ASTA-25

2.

Sep-ro

Sulfamethoxypyridazine,

Trimethoprim

Chai

5; 10; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu, tiêu hoá trên trâu, bò, heo, cừu.

ASTA-26

3.

Thiam.Sone

Thiamphenicol,

Oxytetracycline

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị PTH, THT, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân, viêm khớp, đau móng, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, heo, cừu, chó, mèo, gia cầm.

ASTA-27

4.

Doxy-sone

Florfenicol,

Doxycycline

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, viêm tử cung, viêm vú, THT, viêm khớp, sưng phù đầu, các trường hợp bỏ ăn không rõ nguyên nhân trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

ASTA-28

 

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

13. Công ty Cổ phần SXKD vật tư và thuốc Thú y(VEMEDIM)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số Đăng ký

1.

Colamp

Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate

Chai, ống

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Colistin.

CT-337

2.

Vimelinspec

Lincomycin(HCL), Spectinomycin sulfate

Gói, hộp, xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 3; 5; 10; 12; 14; 15; 20; 25; 50kg

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Mycoplasma gây ra.

CT-338

B/ DANH MỤC BỔ SUNG THUỐC THÚ Y NHẬP KHẨU

AUSTRALIA

1. Công ty Jurox Pty Limited

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Moxylan LA

Amoxycillin trihydrate

Chai

100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bò, heo, cừu, chó, mèo

JPL-1

2.

Erymicin 200

Erythromycin

Chai

100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bò, heo, cừu.

JPL-2

3.

Moxylan RTU

Amoxycillin trihydrate

Chai

100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bò, heo, cừu, chó, mèo.

JPL-5

 

UNITED STATES OF AMERICA

1. Công ty Fort dodge Animal Health

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Nước sản xuất

Sốđăng ký

1.

Proheart SR-12 injection

Moxidectin

Lọ

10ml

Trị bệnh giun tim cho chó

Australia

FDA-20

 

THAILAND

1. Công ty Nova Medicin Co., Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Mutalin 10% premix

Tiamulin

Bao

1kg; 5kg

Trị hồng lỵ và hô hấp trên lợn

NMC-1

2.

Mutalin 20% Injection

Tiamulin

Lọ

100; 250ml

Trị bệnh đường ruột, viêm khớp và hô hấp trên lợn

NMC-2

3.

Novamoxine 500F

Amoxicillin trihydrate

Bao

100; 250; 500g; 1;5kg

Trị nhiễm khuẩn do vi khuận nhạy cảm vơi Amoxicillin trên lợn, gà

NMC-3

4.

Novafos

Butafosfan, B12

Lọ

100ml; 250ml

Cung cấp vitamin, P hữu cơ kích thích sự biến dưỡng

NMC-4

5.

Lincospecs

Lincomycin, Spectinomycin

Lọ

100ml; 250ml

Trị các bệnh do vi khuẩn gây ra nhạy cảm với Lincomycin, Spectinomycin gây ra trên bê, nghé, lợn.

NMC-5

2. Công ty NutriChems Co., Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Enrotyl-100

Enrofloxacin

Chai

200; 250; 500ml; 1lít; 1,5lít.

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm nhạy cảm với Enrofloxacin trên gia cầm

NCT-3

 

TAIWAN

1. Công ty Kaimight Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Biconex-100

Lincomycin HCl, Spectinomycin sulfate

Túi, Lon

150g; 750g

Trị viêm ruột, bệnh lỵ, viêm khớp, viêm phổi trên lợn; trị bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm túi khí trên gà.

KCPT- 8

 

 

KOREA

1.Công ty Samyang Anipharrm Co., Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Coccidon susp

Toltrazuril

Lọ

100ml

Trị bệnh tiêu chảy do cầu trùng gây ra trên lợn con.

SPC-18

2.

Coccilock sol

Toltrazuril

Lọ

500ml

Trị cầu trùng trên gia cầm.

SPC-19

 

II/ DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y.

A/ DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC.

HÀ NỘI

1. Công ty Cổ phần dược và vật tư thú y(HANVET)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Hantox-200

Deltamethrin

Chai

50; 100ml; 1; 5 lít

Trị ngoại kí sinh trùng

TW-X2-178

 

B/ DANH MỤC BỔ SUNG VẮC XIN, CHẾ PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT, HOÁ CHẤT DÙNG TRONG THÚ Y NHẬP KHẨU.

NETHERLANDS

1. Công ty Intervet International B.V

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Porcilis PCV

Porcine Circovirus type 2

Chai

20ml(10liều); 50ml(25liều) 100ml(50liều);200ml(100liều); 500ml(250liều)

Phòng bệnh còi cọc do Porcine Circovirus type 2 gây ra trên lợn

IT-151

 

 

FRANCE

1. Công ty Vetoquinol Veterinaire Pharmaceutique

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Calmivet Inj

Acepromazine base, benzyl alcohol, carbonate sodium

Lọ

50,100ml

Phòng và trị triệu chứng nôn mửa do vận chuyển; an thần

VQ-39

2.

Kynoselen

Disodic adenosine triphosphate, andydrous sodium selenite, heptaminol HCL, Mg, K, Vitamin B12

Lọ

50,100ml

Trị các bệnh suy nhược về cơ, dinh dưỡng kém ở trâu bò, lọn, chó mèo

VQ-40

2. Công ty Laboratories CEETAL

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Agri’Germ 2000

Glyoxal, Formaldehyde, Glutaraldehyde, Dimethyl dececyl ammonium chloride

Chai, Can

1; 5; 10; 20; 220l

Sát trùng chuồng trại chăn nuôi.

LCE-1

 

SPAIN

1. Công ty Laboratorios Hipra, S.A

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Gestavet

Serum gonadotrophin,

Chorionic gonadotrophin

Lọ

Lọ 1liều + lọ 5ml nước pha;

Lọ 5 liều + lọ 25ml nước pha

Gây động dục và rụng trứng trên heo.

HP-37

 

 

UNITED KINGDOM

1. Công ty Special T Products Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Oxytoxin-10 Inj

Oxytoxin

Chai

10; 20; 50; 100ml

Kích thích đẻ, trị sót nhau, kém sữa trên bò, dê, cừu, heo, lừa.

SPT-9

 

AUSTRALIA

1. Công ty Jurox Pty Limited

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Số đăng ký

1.

Juramate P

Cloprostenol

Chai

20ml

Dùng kích thích đẻ trên heo

JPL-3

2.

Juramate

Cloprostenol

Chai

20ml; 50ml

Giúp lên giống, kích đẻ, kết hợp điều trị viêm tử cung trên bò, ngựa.

JPL-4

 

UNITED STATES OF AMERICA

1. Công ty Fort dodge Animal Health

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng chính

Nước sản xuất

Số đăng ký

1.

Poulvac Bursa F VB 77

Virus Gumboro

Lọ

500; 1.000; 2.000; 5.000; 10.000 liều

Phòng bệnh Gumboro trên gà.

Brazil

FDA-19

 


III. DANH MỤC THUỐC THÚ Y THAY ĐỔI TÊN ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH

HÀ NỘI

1. Công ty Cổ phần thuốc thú y Trung ương 5(FIVEVET)

TT

Tên thuốc cũ

Tên thuốc mới

Số đăng ký

1.

Five - amcoli

Five-E.C.S.09

TW5-9

2.

Five- Colivet

Five-AC.15

TW5-15

3.

Five Ugavit

Five-T.C.17

TW5-17

4.

Five-ecomycin

Five-E.C.23

TW5-23

5.

Five-diare

Five-DHT

TW5-25

2. Công ty cổ phần thuốc thú y Việt Anh

TT

Tên thuốc cũ

Tên thuốc mới

Số đăng ký

1.

Viaenro - 10 inj

Via Quino-10

VA-7

2.

Vitamin B1 2,5%

Via.Vitamin B1

VA-11

3.

Viampicin

Via.Antibio

VA-26

 

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

3. Công ty cổ phần Sàigòn V.E.T

TT

Tên thuốc cũ

Tên thuốc mới

Số đăng ký

1.

Penicain L.A

Penicain

HCM-X2-202

 

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

4. Công ty Cổ phần SXKD vật tư và thuốc Thú y(VEMEDIM)

TT

Tên thuốc cũ

Tên thuốc mới

Số đăng ký

1.

Vitaperos

Multi-Vitamin

CT-65

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi