Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Thông tư 35/2015/TT-BYT Quy chuẩn vệ sinh an toàn với dụng cụ làm bằng thủy tinh

Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 35/2015/TT-BYT Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Nguyễn Thanh Long
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/10/2015
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT THÔNG TƯ 35/2015/TT-BYT

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Thông tư 35/2015/TT-BYT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 35/2015/TT-BYT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 35/2015/TT-BYT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 35/2015/TT-BYT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
--------

Số: 35/2015/TT-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2015

THÔNG TƯ

BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ LÀM BẰNG THỦY TINH, GỐM, SỨ VÀ TRÁNG MEN TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỰC PHẨM

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010 và Nghị định s38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật tiêu chuẩn và quy chun kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định s63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bng thủy tinh, gm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phm.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:

QCVN 12-4:2015/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.

Bãi bỏ nội dung quy định tại Mục 4.1 và Mục 4.2, Phần 4. Quy định vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ chứa đựng thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm” kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Đang theo dõi

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2016.

Đang theo dõi

Điều 3. Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Y tế, đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Đang theo dõi

 Nơi nhận:
- Thtướng, các Phó Thtướng Chính ph;
- VPCP (Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Các đơn vị thuộc Bộ Y tế;
- UBND các tnh, thành phố trực thuộc TW;
- S Y tế các tnh, thành phố trực thuộc TW;
- Chi cục ATVSTP các tnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng (để đăng bạ);
- Cng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, K2ĐT, PC, ATTP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thanh Long

QCVN 12-4:2015/BYT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ LÀM BẰNG THỦY TINH, GỐM, SỨ VÀ TRÁNG MEN TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỰC PHẨM
National technical regulation on the safety and hygiene glass, ceramic, porcelain and enameled implements, containers, and packaging in direct contact with food

Lời nói đầu

QCVN 12-4:2015/BYT do Ban soạn thảo Quy chun kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, svà tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm biên soạn, Cục An toàn thực phẩm trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư s 35/2015/TT-BYT ngày 28 tháng 10 năm 2015 ca Bộ trưng Bộ Y tế.

QCVN 12-4:2015/BYT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ LÀM BẰNG THỦY TINH, GỐM, SỨ VÀ TRÁNG MEN TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THỰC PHẨM

National technical regulation on the safety and hygiene glass, ceramic, porcelain and enameled implements, containers, and packaging in direct contact with food

I. QUY ĐỊNH CHUNG

Đang theo dõi

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật, yêu cầu quản lý về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phm (sau đây gọi tắt là bao bì, dụng cụ).

Đang theo dõi

2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với

2.1. Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh bao bì, dụng cụ tại Việt Nam.

2.2. Các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan.

Đang theo dõi

3. Giải thích từ ngữ

Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau

3.1. Bao bì, dụng cụ có lòng nông phng là bao bì, dụng cụ có độ sâu bên trong không quá 25 mm được đo từ đim sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn.

3.2. Bao bì, dụng cụ có lòng sâu là bao bì, dụng cụ có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn.

3.3. Bao bì, dụng cụ tráng men là các loại bao bì, dụng cụ làm bằng thy tinh, gốm, gốm thủy tinh, sứ, kim loại được tráng men thủy tinh hoặc men sứ.

3.4. Vành uống là phần rộng 20 mm ca bề mặt bên ngoài bao bì, dụng cụ dùng để ăn, uống. Phần rộng này được đo từ trên miệng dọc theo thành bao bì, dụng cụ.

Đang theo dõi

II. YÊU CU KỸ THUẬT

Đang theo dõi

1. Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ

1.1. Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh

TT

Chỉ tiêu kiểm tra

Mức tối đa

1

Lòng nông phngLòng nông phng

Dùng để chứa đng và đun, nấuDùng để chứa đng và đun, nấu

Cadmi (mg/dm2)

 

0,07

   

Chì (mg/dm2)

0,8

 

2

Lòng sâuLòng sâu

2.1

     

Dùng để chứa đngDùng để chứa đng

 

2.1.1

     

Dung tích nh hơn 600 mlDung tích nh hơn 600 ml

Cadmi (mg/l)

 

0,5

     

Chì (mg/l)

1.5

 

2.1.1

Dung tích trong khoảng từ 600 ml đến dưới 3.000 mlDung tích trong khoảng từ 600 ml đến dưới 3.000 ml

Cadmi (mg/l)

 

0,25

   

Chì (mg/l)

0,75

 

2.1.3

Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 mlDung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml

Cadmi (mg/l)

 

0,25

   

Chì (mg/l)

0,5

 

2.2

Dùng để đun, nấuDùng để đun, nấu

Cadmi (mg/l)

 

0,05

   

Chì (mg/l)

0,5

 

3

Cốc, chénCốc, chén

Cadmi (mg/l)

 

0,25

     

 

Chì (mg/l)

0,5

Ghi chú:

Đơn vị tính:

- mg/l của dung dịch chiết đối với dụng cụ, bao bì.

- mg/dm2 ca diện tích bmặt tiếp xúc đối với bao bì, dụng cụ.

1.2. Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ làm bằng gốm, gốm thủy tinh

TT

Chtiêu kiểm tra

Mức tối đa

1

Lòng nông phẳngLòng nông phẳng

Dùng để chứa đựng và đun, nấuDùng để chứa đựng và đun, nấu

Cadmi (mg/dm2)

 

0,07

   

Chì (mg/dm2)

0,8

 

2

Lòng sâuLòng sâu

2.1

     

Dùng để chứa đựngDùng để chứa đựng

 

2.1.1

     

Dung tích nhỏ hơn 1.100 mlDung tích nhỏ hơn 1.100 ml

Cadmi (mg/l)

 

0,5

     

Chì (mg/l)

2,0

 

2.1.2

Dung tích trong khoảng từ 1.100 ml đến dưới 3.000 mlDung tích trong khoảng từ 1.100 ml đến dưới 3.000 ml

Cadmi (mg/l)

 

0,25

   

Chì (mg/l)

1,0

 

2.1.3

Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 mlDung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml

Cadmi (mg/l)

 

0,25

   

Chì (mg/l)

0,5

 

2.2

Dùng để đun, nấuDùng để đun, nấu

Cadmi (mg/l)

 

0,05

   

Chì (mg/l)

0,5

 

3

Cốc, chénCốc, chén

Cadmi (mg/l)

 

0,25

   

Chì (mg/l)

0,5

 

Ghi chú:

Đơn vị tính:

- mg/l của dung dịch chiết đối với dụng cụ, bao bì.

- mg/dm2 ca diện tích bmặt tiếp xúc đối với bao bì, dụng cụ.

1.3. Yêu cầu kỹ thuật đối với bao bì, dụng cụ tráng men (bao gồm cốc, chén)

TT

Chỉ tiêu kiểm tra

Mức tối đa

1

Lòng nông phẳngLòng nông phẳng

1.1

     

Dùng đchứa đựngDùng đchứa đựng

Cadmi (mg/dm2)

 

0,07

     

Chì (mg/dm2)

0,8

 

1.2

Dùng để đun, nấuDùng để đun, nấu

Cadmi (mg/dm2)

 

0,05

   

Chì (mg/dm2)

0,1

 

2

Lòng sâuLòng sâu

2.1

     

Dung tích nhỏ hơn 3.000 mlDung tích nhỏ hơn 3.000 ml

 

2.1.1

     

Dùng để chứa đựngDùng để chứa đựng

Cadmi (mg/l)

 

0,07

     

Chì (mg/l)

0,8

 

2.1.2

Dùng để đun, nấuDùng để đun, nấu

Cadmi (mg/l)

 

0,07

   

Chì (mg/l)

0,4

 

2.2

Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml (dùng để chứa đựng và đun, nấu)Dung tích lớn hơn hoặc bằng 3.000 ml (dùng để chứa đựng và đun, nấu)

Cadmi (mg/dm2)

 

0,05

   

Chì (mg/dm2)

0,1

 

Ghi chú:

Đơn vị tính:

- mg/l của dung dịch chiết đối với dụng cụ, bao bì.

- mg/dm2 ca diện tích bmặt tiếp xúc đối với bao bì, dụng cụ.

1.4. Yêu cầu kỹ thuật đối với vành uống ca các loại bao bì, dụng cụ tráng men

TT

Ch tiêu kim tra

Mức tối đa

1

Cadmi (mg/vành uống)

0,2

2

Chì (mg/vành uống)

2,0

Ghi chú:

Đơn vị tính: mg/vành uống của bao bì, dụng cụ.

Đang theo dõi

2. Yêu cầu về ghi nhãn

Việc ghi nhãn bao bì, dụng cụ theo đúng quy định tại Nghị định 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và các quy định của pháp luật có liên quan.

Đang theo dõi

III. PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Đang theo dõi

1. Phương pháp lấy mẫu

Lấy mẫu theo hướng dẫn tại Thông tư số 26/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường và các quy định của pháp luật có liên quan.

Đang theo dõi

2. Phương pháp thử

Yêu cầu kỹ thuật quy định trong Quy chuẩn này được thử theo các phương pháp quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quy chuẩn này. Các phương pháp thquy định tại Phụ lục số 01 không bắt buộc áp dụng, có thể sử dụng các phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương.

Đang theo dõi

IV. YÊU CU QUẢN LÝ

Đang theo dõi

1. Công b hp quy

1.1. Bao bì, dụng cụ nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh phải công bố hợp quy theo quy định tại Quy chuẩn này.

1.2. Phương thức, trình tự, thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo Điều 6, Điều 7 Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm và Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 9 Thông tư 19/2012/TT-BYT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưng Bộ Y tế hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

Đang theo dõi

2. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm pháp luật

Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm pháp luật đối với tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh bao bì, dụng cụ vi phạm các quy định vkỹ thuật và quản lý quy định tại Quy chuẩn này và các quy định pháp luật khác có liên quan.

Đang theo dõi

V. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

Đang theo dõi

1. Tchức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh bao bì, dụng cụ phải công bố hợp quy theo các yêu cầu của Quy chuẩn này.

Đang theo dõi

2. Tổ chức, cá nhân chđược phép nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh bao bì, dụng cụ sau khi đã được Cục An toàn thực phẩm cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và đáp ứng các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan.

Đang theo dõi

VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Đang theo dõi

1. Giao Cục An toàn thực phẩm chtrì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn này.

Đang theo dõi

2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.

Đang theo dõi
             3. Trong trường hợp các tiêu chuẩn và quy định pháp luật được viện dn trong Quy chuẩn này được sa đi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
Đang theo dõi

PHỤ LỤC 01

PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU VỆ SINH AN TOÀN ĐỐI VỚI BAO BÌ, DỤNG CỤ

 

 

1. Phương pháp thđối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh (bao gồm cả cốc, chén)

1.1. Phương pháp thđối với bao bì, dụng cụ bằng thủy tinh có lòng nông phẳng

TCVN 7146-1: 2002 Dụng cụ bằng gốm, gốm thủy tinh và dụng cụ đựng thức ăn bằng thủy tinh tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra ca chì và cadimi - Phần 1: Phương pháp thử (ISO 6486-1:1999).

1.2. Phương pháp thử đối với bao bì, dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu

TCVN 7148-1: 2002 Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra ca chì và cadimi - Phần 1: Phương pháp thử (ISO 7086-1:2000).

2. Phương pháp thử đối với bao bì, dụng cụ làm bằng gốm, gốm thủy tinh (bao gồm cốc, chén)

TCVN 7146-1: 2002 Dụng cụ bằng gốm, gốm thủy tinh và dụng cụ đựng thức ăn bằng thủy tinh tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 1: Phương pháp thử (ISO 6486-1:1999).

3. Phương pháp thử đối vi bao bì, dụng cụ tráng men (bao gồm cốc, chén)

TCVN 7542-1: 2005 Men thủy tinh và men sứ - Sự thôi ra ca chì và cadimi từ các dụng cụ tráng men tiếp xúc với thực phẩm - Phần 1: Phương pháp thử (ISO 4531-1:1998).

4. Phương pháp thđối với vành ung của các loại bao bì, dụng cụ tráng men

TCVN 7542-1: 2005 Men thủy tinh và men sứ - Sự thôi ra của chì và cadimi từ các dụng cụ tráng men tiếp xúc với thực phẩm - Phần 1: Phương pháp thử (ISO 4531-1:1998).

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Thông tư 35/2015/TT-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Thông tư 35/2015/TT-BYT

01

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

02

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

03

Luật An toàn thực phẩm của Quốc hội, số 55/2010/QH12

04

Nghị định 38/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm

05

Nghị định 63/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×