Thông tư 28/2024/TT-BYT Danh mục thuốc thiết yếu, đặc điểm kinh tế-kỹ thuật của thuốc được sử dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 28/2024/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 28/2024/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Xuân Tuyên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/11/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục thuốc thiết yếu và đặc điểm kinh tế - kỹ thuật được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê khai giá
Ngày 01/11/2024, Bộ Y tế đã ra Thông tư 28/2024/TT-BYT ban hành Danh mục thuốc thiết yếu và đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của thuốc được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê khai giá.
1. Danh mục thuốc thiết yếu và đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của thuốc được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê khai giá bao gồm:
- Hoạt chất/thành phần “Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế, (Menthol)” có đường dùng là dùng ngoài;
- Hoạt chất/thành phần “Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor” có đường dùng là dung dịch xịt mũi;
- Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella có đường dùng là tiêm;
- Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus có đường dùng là tiêm;…
2. Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc thực hiện kê khai giá phải đáp ứng đồng thời các nguyên tắc, tiêu chí sau:
- Thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
- Thuốc được sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 15/12/2024.
Xem chi tiết Thông tư 28/2024/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 28/2024/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ _______ Số: 28/2024/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2024 |
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục thuốc thiết yếu và đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của thuốc
được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê khai giá
_____________
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 06 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc thiết yếu và đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của thuốc được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê khai giá.
Thông tư này quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng, ban hành Danh mục thuốc thiết yếu và đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của thuốc được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê khai giá (sau đây gọi tắt là Danh mục thuốc).
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc thực hiện kê khai giá phải đáp ứng đồng thời các nguyên tắc, tiêu chí sau:
Ban hành Danh mục thuốc thiết yếu và đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của thuốc được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê khai giá tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2024.
Căn cứ yêu cầu quản lý nhà nước về giá và phân tích, dự báo giá thị trường; trong thời gian tối đa 02 (hai) năm, trên cơ sở các nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục thuốc tại Điều 2 Thông tư này, Cục Quản lý Dược chủ trì, phối hợp với Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền và các đơn vị liên quan trình Bộ Y tế ban hành Thông tư cập nhật danh mục thuốc theo quy định.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên |
Phụ lục
DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT
CỦA THUỐC ĐƯỢC SỬ DỤNG TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
_________________
I. THUỐC HÓA DƯỢC
STT |
Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật |
|||
Hoạt chất/ Thành phần |
Đường dùng |
Dạng bào chế |
Nồng độ/ Hàm lượng |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Abacavir (sulfat) |
Uống |
Dung dịch |
20mg/ml |
2 |
Abacavir (sulfat) |
Uống |
Viên |
300mg |
3 |
Acarbose |
Uống |
Viên |
50mg; 100mg |
4 |
Acenocoumarol |
Uống |
Viên |
2mg; 4mg |
5 |
Acetazolamid |
Uống |
Viên |
250mg |
6 |
Acetic acid |
Dùng tại chỗ |
Cồn |
2% |
7 |
Acetylcystein |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml |
8 |
Acetylcystein |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
200mg |
9 |
Acetylcystein |
Uống |
Dung dịch |
10%; 20% |
10 |
Acetylcystein |
Uống |
Viên |
100mg; 200mg |
11 |
Aciclovir |
Dùng ngoài |
Kem |
5% |
12 |
Aciclovir |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg |
13 |
Aciclovir |
Tra mắt |
Mỡ |
3% |
14 |
Aciclovir |
Uống |
Hỗn dịch |
40mg/ml |
15 |
Aciclovir |
Uống |
Viên |
200mg; 800mg |
16 |
Acid acetylsalicylic |
Uống |
Bột pha dung dịch |
100mg |
17 |
Acid acetylsalicylic |
Uống |
Viên |
81 mg; từ 100mg đến 500mg |
18 |
Acid amin |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5%; 10% |
19 |
Acid aminocaproic |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml |
20 |
Acid benzoic + acid salicylic |
Dùng ngoài |
Kem, mỡ |
6% + 3% |
21 |
Acid folic |
Uống |
Viên |
1mg; 5mg |
22 |
Acid salicylic |
Dùng ngoài |
Mỡ |
3%; 5% |
23 |
Acid tranexamic |
Tiêm |
Dung dịch |
10% |
24 |
Acid tranexamic |
Uống |
Viên |
250mg; 500mg |
25 |
Acid valproic (natri) |
Uống |
Si rô |
40mg/ml |
26 |
Acid valproic (natri) |
Uống |
Viên |
100mg; 200mg; 500mg |
27 |
Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml |
28 |
Albendazol |
Uống |
Viên |
200mg; 400mg |
29 |
Alimemazin |
Uống |
Si rô |
0,5mg/ml; 5mg/ml |
30 |
Alimemazin |
Uống |
Viên |
5mg |
31 |
Allopurinol |
Uống |
Viên |
100mg; 300mg |
32 |
Alverin (citrat) |
Tiêm |
Dung dịch |
15mg/ml |
33 |
Alverin (citrat) |
Uống |
Viên |
10mg; 60mg |
34 |
Amidotrizoat (natri hoặc meglumin) |
Tiêm |
Dung dịch |
140mg đến 420mg Iod/ml |
35 |
Amikacin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg; 250mg; 500mg; 1g |
36 |
Amikacin |
Tiêm |
Dung dịch |
250mg; 500mg |
37 |
Amiodaron hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
38 |
Amiodaron hydroclorid |
Uống |
Viên |
100mg; 200mg; 400mg |
39 |
Amitriptylin hydroclorid |
Uống |
Viên |
10mg; 25mg |
40 |
Amlodipin |
Uống |
Viên |
2,5mg; 5mg |
41 |
Amodiaquin |
Uống |
Viên |
153mg, 200mg |
42 |
Amoxicilin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg, 1g |
43 |
Amoxicilin |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
125mg; 250mg |
44 |
Amoxicilin |
Uống |
Viên |
250mg; 500mg |
45 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg + 100mg; 1g + 200mg |
46 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
(500mg+ 125mg)/5ml; (250mg + 62,5mg)/5ml; (125mg + 31,25mg)/5ml (sau pha) |
47 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
Uống |
Viên |
500mg + 125mg; 250mg + 62,5mg; 125mg +31,25mg |
48 |
Amphotericin B |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
50mg |
49 |
Ampicilin (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg; 1g |
50 |
Argyrol |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
3% |
51 |
Artesunat |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
60mg (kèm 0,6ml dung dịch natri carbonat 5% pha tiêm) |
52 |
Artesunat + amodiaquin |
Uống |
Viên |
25mg+ 67,5mg; 50mg + 135mg; 100mg + 270mg |
53 |
Artesunat + mefloquin |
Uống |
Viên |
25mg + 55mg; 100mg + 220mg |
54 |
Arthemether |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
80mg/ml |
55 |
Arthemether + lumefantrin |
Uống |
Viên |
20mg + 120mg |
56 |
Atazanavir (Sulfat) |
Uống |
Viên |
100mg; 150mg; 300mg |
57 |
Atenolol |
Uống |
Viên |
50mg; 100mg |
58 |
Atorvastatin |
Uống |
Viên |
10mg; 20mg |
59 |
Atropin sulfat |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,1%; 0,5%; 1,0% |
60 |
Atropin sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
0,25mg/ml; 0,5mg/ml; 1mg/ml |
61 |
Atropin sulfat |
Uống |
Viên |
0,25mg |
62 |
Attapulgit |
Uống |
Bột |
3g |
63 |
Azathioprin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg |
64 |
Azathioprin |
Uống |
Viên |
50mg |
65 |
Azithromycin |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
200mg/5ml (sau pha) |
66 |
Azithromycin |
Uống |
Viên |
500mg |
67 |
Bạc sulfadiazin |
Dùng ngoài |
Kem |
1% |
68 |
Bari sulfat |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
140g; 200g |
69 |
Beclometason dipropionat |
Đường hô hấp |
Dạng hít (khí dung) |
50mcg; 100mcg/lần xịt |
70 |
Benzoyl peroxide |
Dùng ngoài |
Kem, lotion |
5%; 10% |
71 |
Benzylpenicilin (benzathin) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
600.000IU; 1.200.000IU; 2.400.000IU |
72 |
Benzylpenicilin (kali hoặc natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500.000IU; 1.000.000IU |
73 |
Benzylpenicilin (procain) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
400.000IU; 1.000.000IU |
74 |
Berberin clorid |
Uống |
Viên |
10mg |
75 |
Betamethason (valerat) |
Dùng ngoài |
Kem, mỡ |
0,1% |
76 |
Bisacodyl |
Uống |
Viên |
5mg; 10mg |
77 |
Bleomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
15mg |
78 |
Bromhexin hydroclorid |
Uống |
Viên |
4mg; 8mg |
79 |
Budesonid |
Đường hô hấp |
Dạng hít (khí dung) |
100mcg/lần xịt; 200mcg/lần xịt |
80 |
Budesonid |
Xịt mũi |
Dung dịch |
100mcg/lần xịt |
81 |
Bupivacain hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
0,25%; 0,5% |
82 |
Cafein citrat |
Tiêm |
Dung dịch |
20mg/ml |
83 |
Cafein citrat |
Uống |
Dung dịch |
20mg/ml |
84 |
Calci clorid |
Tiêm tĩnh mạch |
Dung dịch |
10% |
85 |
Calci folinat |
Tiêm |
Dung dịch |
3mg/ml |
86 |
Calci folinat |
Uống |
Viên |
15mg |
87 |
Calci gluconat |
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
88 |
Calci gluconat |
Uống |
Viên |
500mg; 1g |
89 |
Capreomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
90 |
Captopril |
Uống |
Viên |
25mg; 50mg |
91 |
Carbamazepin |
Uống |
Hỗn dịch |
20mg/ml |
92 |
Carbamazepin |
Uống |
Viên |
100mg; 200mg |
93 |
Carbazocrom dihydrat |
Uống |
Viên |
10mg |
94 |
Carbazocrom natri sulfonat |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
95 |
Carbimazol |
Uống |
Viên |
5mg |
96 |
Carboplatin |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10mg/ml |
97 |
Cefazolin (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg; 500mg; 1g |
98 |
Cefixim |
Uống |
Viên |
100mg; 200mg |
99 |
Cefotaxim (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg; 500mg; 1g |
100 |
Ceftriaxon (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg; 1g |
101 |
Cefuroxim (axetil) |
Uống |
Viên |
250mg; 500mg |
102 |
Cefuroxim (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
750mg; 1,5g |
103 |
Cephalexin |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
125mg/5ml; 250mg/5ml (sau pha) |
104 |
Cephalexin |
Uống |
Viên |
125mg; 250mg; 500mg |
105 |
Chlorambucil |
Uống |
Viên |
2mg |
106 |
Ciclosporin |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
107 |
Ciclosporin |
Uống |
Viên |
25mg |
108 |
Cimetidin |
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/mI |
109 |
Cimetidin |
Uống |
Viên |
200mg; 400mg |
110 |
Ciprofloxacin (base hoặc hydroclorid) |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
2mg/ml |
111 |
Ciprofloxacin (hydroclorid) |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,3% |
112 |
Ciprofloxacin (hydroclorid) |
Tra mắt |
Mỡ |
0,3% |
113 |
Ciprofloxacin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
250mg; 500mg |
114 |
Cisplatin |
Tiêm |
Bột đông khô |
10mg; 50mg |
115 |
Clarithromycin |
Uống |
Viên |
250mg; 500mg |
116 |
Clindamycin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
150mg; 300mg |
117 |
Clindamycin (palmitat) |
Uống |
Dung dịch |
15mg/ml |
118 |
Clindamycin (phosphat) |
Tiêm |
Dung dịch |
150mg/ml |
119 |
Clofazimine |
Uống |
Viên |
50mg; 100mg |
120 |
Clomifen citrat |
Uống |
Viên |
50mg |
121 |
Clomipramin |
Uống |
Viên |
10mg; 25mg |
122 |
Cloramphenicol |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,4% |
123 |
Cloramphenicol |
Uống |
Viên |
250mg |
124 |
Cloramphenicol (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
125 |
Cloramphenicol (palmitat) |
Uống |
Hỗn dịch |
30mg/ml |
126 |
Clorhexidin digluconat |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
5% |
127 |
Cloroquin (phosphat hoặc sulfat) |
Uống |
Si rô |
10mg/ml |
128 |
Cloroquin (phosphat hoặc sulfat) |
Uống |
Viên |
100mg; 150mg; 250mg |
129 |
Cloroquin phosphal hoặc Cloroquin sulfat |
Uống |
Si rô |
10mg/ml |
130 |
Cloroquin phosphat hoặc Cloroquin sulfat |
Uống |
Viên |
150mg |
131 |
Clorpheniramin maleat |
Uống |
Si rô |
0,4mg/ml |
132 |
Clorpheniramin maleat |
Uống |
Viên |
4mg |
133 |
Clorpromazin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
12,5mg/ml; 25mg/ml |
134 |
Clorpromazin hydroclorid |
Uống |
Si rô |
5mg/ml |
135 |
Clorpromazin hydroclorid |
Uống |
Viên |
25mg; 100mg |
136 |
Clotrimazol |
Đặt âm đạo |
Viên đặt |
50mg; 100mg; 500mg |
137 |
Clotrimazol |
Dùng ngoài |
Kem |
1%, 10% |
138 |
Cloxacilin (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg |
139 |
Cloxacilin (natri) |
Uống |
Viên |
250mg; 500mg |
140 |
Colchicin |
Uống |
Viên |
1mg |
141 |
Cồn 70 độ |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
|
142 |
Cồn A.S.A |
Dùng ngoài |
Cồn thuốc |
|
143 |
Cồn BSI |
Dùng ngoài |
Cồn thuốc |
|
144 |
Cồn iod |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
2,5% |
145 |
Cyclophosphamid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
200mg; 500mg |
146 |
Cyclophosphamid |
Uống |
Viên |
25mg; 50mg |
147 |
Cycloserin |
Uống |
Viên |
250mg |
148 |
Cytarabin |
Tiêm |
Bột đông khô |
100mg; 500mg |
149 |
Dacarbazin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg |
150 |
Dactinomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
0,5mg |
151 |
Dapson |
Uống |
Viên |
25mg; 50mg; 100mg |
152 |
Daunorubicin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
50mg |
153 |
Deferoxamin mesylat |
Tiêm truyền |
Bột đông khô |
500mg; 1g |
154 |
Desmopressin acetat |
Tiêm |
Dung dịch |
4mcg/ml |
155 |
Desmopressin acetat |
Uống |
Viên |
0,1 mg; 0,2mg |
156 |
Dexamethason |
Uống |
Dung dịch |
0,1mg/ml; 0,4mg/ml |
157 |
Dexamethason |
Uống |
Viên |
0,5mg; 0,75mg; 1mg; 1,5mg; 2mg; 4mg |
158 |
Dexamethason phosphat (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
159 |
Dextran 40 |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10% |
160 |
Dextran 60 |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10% |
161 |
Dextran 70 |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
6% |
162 |
Dextromethorphan |
Uống |
Viên |
15mg |
163 |
Diazepam |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
164 |
Diazepam |
Uống |
Dung dịch |
0,4mg/ml |
165 |
Diazepam |
Uống |
Viên |
2mg; 5mg; 10mg |
166 |
Diclofenac |
Uống |
Viên |
25mg; 50mg; 75mg; 100mg |
167 |
Diethylcarbamazin dihydrogen citrat |
Uống |
Viên |
50mg; 100mg |
168 |
Diethylphtalat |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
10% |
169 |
Diethylphtalat |
Dùng ngoài |
Mỡ, kem |
5,2/8g; 19,5/30g (65% kl/kl) |
170 |
Digoxin |
Tiêm |
Dung dịch |
50mcg/ml; 250mcg/ml |
171 |
Digoxin |
Uống |
Dung dịch |
50mcg/ml |
172 |
Digoxin |
Uống |
Viên |
62,5mcg; 250mcg |
173 |
Diltiazem |
Uống |
Viên |
30mg; 60mg |
174 |
Dimercaprol |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
25mg/ml |
175 |
Diosmin |
Uống |
Viên |
150mg; 300mg |
176 |
Dobutamin |
Tiêm |
Bột đông khô |
250mg |
177 |
Docusat natri |
Uống |
Dung dịch |
10mg/ml |
178 |
Docusat natri |
Uống |
Viên |
100mg |
179 |
Dopamin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
40mg/ml |
180 |
Doxorubicin hydroclorid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
10mg; 50mg |
181 |
Doxycyclin (hydroclorid) |
Uống |
Hỗn dịch |
5mg/ml; 10mg/ml |
182 |
Doxycyclin (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
50mg; 100mg |
183 |
Dung dịch lọc thận acetat |
Lọc thận |
Dung dịch |
|
184 |
Dung dịch thẩm phân màng bụng |
Thẩm phân màng bụng |
Dung dịch |
|
185 |
Efavirenz |
Uống |
Si rô |
30mg/ml |
186 |
Efavirenz |
Uống |
Viên |
50mg; 150mg; 200mg; 300mg |
187 |
Enalapril |
Uống |
Viên |
2,5mg; 5mg; 10mg; 20mg |
188 |
Ephedrin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
30mg/ml |
189 |
Ergometrin maleat |
Tiêm |
Dung dịch |
0,2mg/ml |
190 |
Erythromycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg |
191 |
Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat) |
Uống |
Cốm pha hỗn dịch |
125mg/5ml (sau pha) |
192 |
Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat) |
Uống |
Viên |
250mg; 500mg |
193 |
Estradiol cypionat + medroxyprogesterone acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
(5mg + 25mg)/0,5ml |
194 |
Ethambutol + isoniazid |
Uống |
Viên |
400mg + 150mg |
195 |
Ethambutol + isoniazid + pyrazinamid + rifampicin |
Uống |
Viên |
275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg |
196 |
Ethambutol + isoniazid + rifampicin |
Uống |
Viên |
275mg + 75mg + 150mg |
197 |
Ethambutol hydroclorid |
Uống |
Dung dịch hoặc hỗn dịch |
25mg/ml |
198 |
Ethambutol hydroclorid |
Uống |
Viên |
100mg; 400mg |
199 |
Ethinyl estradiol |
Uống |
Viên |
10mcg; 50mcg |
200 |
Ethinylestradiol + levonorgestrel |
Uống |
Viên |
30mcg + 150mcg |
201 |
Ethinylestradiol + norethisteron |
Uống |
Viên |
50mcg + 100mcg; 35mcg + 1mg |
202 |
Ethionamid |
Uống |
Viên |
125mg; 250mg |
203 |
Etoposid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
50mg; 100mg |
204 |
Etoposid |
Tiêm |
Dung dịch |
20mg/ml |
205 |
Etoposid |
Uống |
Viên |
50mg; 100mg |
206 |
Famotidin |
Tiêm |
Dung dịch |
4mg/ml |
207 |
Famotidin |
Uống |
Viên |
20mg; 40mg |
208 |
Fenofibrat |
Uống |
Viên |
100mg: 300mg |
209 |
Fentanyl (citrat) |
Tiêm |
Dung dịch |
0,05mg/ml |
210 |
Filgrastim |
Tiêm |
Dung dịch |
30 MIU/ml |
211 |
Fluconazol |
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
212 |
Fluconazol |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
10mg/ml (sau pha) |
213 |
Fluconazol |
Uống |
Viên |
50mg; 150mg |
214 |
Flucytosin |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10mg/ml |
215 |
Flucytosin |
Uống |
Viên |
250mg |
216 |
Fludrocortison |
Uống |
Viên |
100mcg |
217 |
Fluocinolon acetonid |
Dùng ngoài |
Mỡ |
0,025% |
218 |
Fluorescein (natri) |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
2% |
219 |
Fluorescein (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
220 |
Fluorouracil |
Dùng ngoài |
Mỡ |
5% |
221 |
Fluorouracil |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
222 |
Fluoxetin |
Uống |
Viên |
20mg |
223 |
Fluphenazin |
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
224 |
Furosemid |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
225 |
Furosemid |
Uống |
Dung dịch |
4mg/ml |
226 |
Furosemid |
Uống |
Viên |
20mg; 40mg |
227 |
Gelatin |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5%; 6% |
228 |
Gentamicin (sulfat) |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,3% |
229 |
Gentamicin (sulfat) |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml |
230 |
Glibenclamid |
Uống |
Viên |
2,5mg; 5mg |
231 |
Gliclazid |
Uống |
Viên |
30mg; 80mg |
232 |
Glucose |
Tiêm |
Dung dịch |
5%; 10%; 50% |
233 |
Glucose |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5%; 30% |
234 |
Glyceryl trinitrat |
Đặt dưới lưỡi |
Viên |
0,5mg |
235 |
Glyceryl trinitrat |
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml; 1mg/ml; 5mg/ml |
236 |
Glyceryl trinitrat |
Uống |
Viên |
2mg; 2,5mg; 3mg; 5mg |
237 |
Gonadotropin |
Uống |
Bột đông khô |
500IU; 1.500IU |
238 |
Griseofulvin |
Uống |
Hỗn dịch |
25mg/ml |
239 |
Griseofulvin |
Uống |
Viên |
125mg; 250mg; 500mg |
240 |
Haloperidol |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
241 |
Haloperidol |
Uống |
Viên |
1mg; 2mg; 5mg |
242 |
Halothan |
Đường hô hấp |
Dung dịch |
187g/100ml |
243 |
Heparin natri |
Tiêm |
Dung dịch |
1.000; 5.000; 20.000; 25.000IU/ml |
244 |
Heptaminol (hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
62,5mg/ml |
245 |
Heptaminol (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
150mg |
246 |
Hydralazin |
Uống |
Viên |
25mg; 50mg |
247 |
Hydroclorothiazid |
Uống |
Viên |
6,25mg; 25mg; 50mg |
248 |
Hydrocortison |
Tra mắt |
Mỡ |
1% |
249 |
Hydrocortison |
Uống |
Viên |
5mg; 10mg; 20mg |
250 |
Hydrocortison (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
100mg |
251 |
Hydrocortison acetat |
Dùng ngoài |
Kem, mỡ |
1% |
252 |
Hydrocortison acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
25mg/ml; 50mg/ml |
253 |
Hydroxocobalamin |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml |
254 |
Hydroxycarbamid |
Uống |
Viên |
250mg; 300mg; 400mg; 500mg; 1g |
255 |
Hyoscin butylbromid |
Tiêm |
Dung dịch |
20mg/ml |
256 |
Hyoscin butylbromid |
Uống |
Viên |
10mg |
257 |
Hyoscin hydrobromid |
Tiêm |
Dung dịch |
400mg/ml; 600mg/ml |
258 |
Ibuprofen |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
259 |
Ibuprofen |
Uống |
Dung dịch |
40mg/ml |
260 |
Ibuprofen |
Uống |
Viên |
200mg; 400mg |
261 |
Ifosfamid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
2g |
262 |
Imipenem + cilastatin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
250mg + 250mg: 500mg + 500mg; 750mg + 750mg |
263 |
Insulin |
Tiêm |
Dung dịch |
40IU/ml; 100IU/ml |
264 |
Insulin (tác dụng trung bình) |
Tiêm |
Hỗn dịch với kẽm hoặc Isophan Insulin |
100IU/ml; 40IU/ml |
265 |
Iohexol |
Tiêm |
Dung dịch |
140mg tới 350mg lod/ml |
266 |
Iopromid |
Tiêm |
Dung dịch |
300mg lod/ml |
267 |
Ipratropium bromid |
Đường hô hấp |
Dạng hít (khí dung) |
20mcg/lần xịt |
268 |
Isoniazid |
Uống |
Si rô |
50mg/5ml |
269 |
Isoniazid |
Uống |
Viên |
50mg; 100mg; 150mg; 300mg |
270 |
Isoniazid + pyrazinamid + rifampicin |
Uống |
Viên |
75mg + 400mg +150mg; 150mg + 500mg + 150mg |
271 |
Isosorbid dinitrat hoặc mononitrat |
Uống |
Viên |
5mg; 30mg; 60mg |
272 |
Ivermectin |
Uống |
Viên |
3mg; 6mg |
273 |
Kali clorid |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
11,2% |
274 |
Kali clorid |
Uống |
Viên |
600mg |
275 |
Kali iodid |
Uống |
Dung dịch |
130mg/ml; 1g/ml |
276 |
Kali iodid |
Uống |
Viên |
60mg |
277 |
Kali permanganate |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
0,5 % |
278 |
Kanamycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
279 |
Kẽm sulfat |
Uống |
Viên |
20mg |
280 |
Ketamin (hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
281 |
Ketoconazol |
Dùng ngoài |
Kem |
2% |
282 |
L - asparaginase |
Tiêm |
Bột đông khô |
10.000IU |
283 |
Lactulose |
Uống |
Dung dịch, Si rô |
Từ 0,62 đến 0,74g/ml |
284 |
Lamivudin |
Uống |
Dung dịch |
10mg/ml |
285 |
Lamivudin |
Uống |
Viên |
150mg |
286 |
Lamivudin + tenofovir |
Uống |
Viên |
300mg + 300mg |
287 |
Lamivudin + tenofovir + efavirenz |
Uống |
Viên |
300mg + 300mg + 600mg |
288 |
Lamivudin + zidovudin |
Uống |
Viên |
150mg + 300mg; 60mg + 120mg; 30mg + 60mg |
289 |
Lamivudin + zidovudin + nevirapin |
Uống |
Viên |
150mg + 300mg + 200mg; 60mg + 120mg + 100mg; 30mg + 60mg + 50mg |
290 |
Levodopa + carbidopa |
Uống |
Viên |
250mg + 25mg; 100mg + 10mg |
291 |
Levofloxacin |
Uống |
Viên nén bao phim |
250mg; 500mg; 750mg |
292 |
Levomepromazin |
Tiêm |
Dung dịch |
25mg/ml |
293 |
Levomepromazin |
Uống |
Viên |
25mg |
294 |
Levonorgestrel |
Cấy dưới da |
Thanh cấy dưới da |
75mg/thanh |
295 |
Levonorgestrel |
Uống |
Viên |
750mcg; 30mcg; 1,5mg |
296 |
Levothyroxin natri |
Uống |
Viên |
50mcg; 100mcg |
297 |
Lidocain hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
1%; 2% |
298 |
Lidocain hydroclorid + adrenalin |
Tiêm |
Dung dịch |
1%+ 1:200 000; 2% + 1:200 000 |
299 |
Loperamid |
Uống |
Viên |
2mg |
300 |
Lopinavir + ritonavir |
Uống |
Dung dịch |
(80mg + 20mg)/ml |
301 |
Lopinavir + ritonavir |
Uống |
Viên |
100mg + 25mg; 200mg + 50mg |
302 |
Loratadin |
Uống |
Viên |
10mg |
303 |
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd |
Uống |
Hỗn dịch |
(55mg + 64mg)/ml |
304 |
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd |
Uống |
Viên nén, viên nhai |
200mg + 200mg; 400mg + 400mg: 500mg + 500mg |
305 |
Magnesi sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
10%; 20% |
306 |
Magnesi sulfat |
Uống |
Bột |
5g |
307 |
Manitol |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
10%; 20% |
308 |
Mebendazol |
Uống |
Viên |
100mg; 500mg |
309 |
Medroxyprogesterone acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
150mg/ml |
310 |
Mefloquin |
Uống |
Viên |
250mg |
311 |
Meglumin iotroxat |
Tiêm |
Dung dịch |
5g tới 8g lod trong 100ml đến 250ml |
312 |
Meloxicam |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
313 |
Meloxicam |
Uống |
Viên |
7,5mg; 15mg |
314 |
Men tụy (Thành phần: lipase, protease và amylase.) |
Uống |
Dạng bào chế, liều lượng phù hợp theo tuổi |
|
315 |
Mercaptopurin |
Uống |
Viên |
50mg |
316 |
Mesna |
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
317 |
Mesna |
Uống |
Viên |
400mg; 600mg |
318 |
Metformin |
Uống |
Viên |
500mg; 850mg |
319 |
Methadon |
Uống |
Dung dịch |
5mg/ml; 10mg/ml; 1mg/ml; 2mg/ml |
320 |
Methionin |
Uống |
Viên |
250mg |
321 |
Methotrexat (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
10mg; 50mg |
322 |
Methotrexat (natri) |
Uống |
Viên |
2,5mg |
323 |
Methyldopa |
Uống |
Viên |
250mg |
324 |
Methylprednisolon (natri succinat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
40mg |
325 |
Methylprednisolon acetat |
Tiêm |
Hỗn dịch |
40mg/ml |
326 |
Metoclopramid (hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml |
327 |
Metoclopramid (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
10mg |
328 |
Metronidazol |
Đặt trực tràng |
Viên đạn |
500mg; 1g |
329 |
Metronidazol |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5mg/ml |
330 |
Metronidazol |
Uống |
Viên |
250mg; 500mg |
331 |
Metronidazol (benzoat) |
Uống |
Hỗn dịch |
40mg/ml |
332 |
Miconazol |
Dùng ngoài |
Kem |
2% |
333 |
Midazolam |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml; 5mg/ml |
334 |
Mifepriston + misoprostol |
Uống |
Viên |
200mg + 200mcg |
335 |
Misoprostol |
Uống |
Viên |
200mcg |
336 |
Mitomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
2mg; 10mg |
337 |
Morphin hydroclorid hoặc morphin sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
338 |
Morphin hydroclorid hoặc morphin sulfat |
Uống |
Dung dịch |
2mg/ml |
339 |
Morphin hydroclorid hoặc morphin sulfat |
Uống |
Viên nén giải phóng chậm |
10mg đến 200mg |
340 |
Morphin sulfat |
Uống |
Viên |
10mg; 30mg |
341 |
Muối bismuth (carbonat, trikali dicitrat...) |
Uống |
Viên |
120mg |
342 |
Naloxon (hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
0,4mg/ml |
343 |
Naphazolin |
Nhỏ mũi |
Dung dịch |
0,05% |
344 |
Natri calci edetat |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml |
345 |
Natri clorid |
Tiêm, tiêm truyền |
Dung dịch |
0,9%; 10% |
346 |
Natri hydrocarbonat |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
1,4%; 8,4% |
347 |
Natri nitrit |
Tiêm |
Dung dịch |
30mg/ml |
348 |
Natri thiosulfat |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
15% |
349 |
Natri thiosulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
200mg/ml; 250mg/ml |
350 |
Neomycin (sulfat) |
Nhỏ mắt, tai |
Dung dịch |
0,5% |
351 |
Neostigmin bromid |
Uống |
Viên |
15mg |
352 |
Neostigmin methylsulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml; 2,5mg/ml |
353 |
Nevirapin |
Uống |
Hỗn dịch |
10mg/ml |
354 |
Nevirapin |
Uống |
Viên |
200mg |
355 |
Niclosamid |
Uống |
Viên |
500mg |
356 |
Nifedipin |
Uống |
Viên |
5mg; 10mg |
357 |
Nifedipin |
Uống |
Viên tác dụng kéo dài |
20mg |
358 |
Nitrofurantoin |
Uống |
Hỗn dịch |
5mg/ml |
359 |
Nitrofurantoin |
Uống |
Viên |
100mg |
360 |
Norethisteron |
Uống |
Viên |
5mg |
361 |
Norethisteron enantat |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
200mg/ml |
362 |
Nước cất pha tiêm |
Tiêm |
Dung môi |
|
363 |
Nước oxy già (Hydroxigen peroxide - H2O2) |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
3% |
364 |
Nystatin |
Đặt âm đạo |
Viên đặt |
100.000IU |
365 |
Nystatin |
Uống |
Hỗn dịch |
100.000IU/ml |
366 |
Nystatin |
Uống |
Viên |
250.000IU; 500.000IU |
367 |
Ofloxacin |
Nhỏ mat, tai |
Dung dịch |
0,3% |
368 |
Ofloxacin |
Uống |
Viên |
200mg; 400mg |
369 |
Omeprazol |
Uống |
Viên |
20mg |
370 |
Ondansetron (hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
371 |
Ondansetron (hydroclorid) |
Uống |
Dung dịch |
0.8mg/ml |
372 |
Ondansetron (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
4mg; 8mg; 24mg |
373 |
Oresol |
Uống |
Bột pha dung dịch |
|
374 |
Oseltamivir |
Uống |
Bột pha hỗn dịch |
12mg/ml |
375 |
Oseltamivir |
Uống |
Viên |
30mg; 45mg; 75mg |
376 |
Oxygen dược dụng |
Đường hô hấp |
Khí hóa lỏng |
|
377 |
Oxytocin |
Tiêm |
Dung dịch |
5IU/ml; 10IU/ml |
378 |
P-aminosalicylic acid |
Uống |
Viên |
500mg |
379 |
Pancuronium bromid |
Tiêm |
Dung dịch |
2mg/ml |
380 |
Pantoprazol |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
40mg |
381 |
Pantoprazol |
Uống |
Viên |
40mg |
382 |
Papaverin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
40mg/ml |
383 |
Papaverin hydroclorid |
Uống |
Viên |
40mg |
384 |
Paracetamol |
Đặt trực tràng |
Viên đạn |
80mg; 150mg; 300mg |
385 |
Paracetamol |
Uống |
Bột pha dung dịch |
80mg; 100mg; 250mg; 500mg |
386 |
Paracetamol |
Uống |
Dung dịch |
125mg/ml |
387 |
Paracetamol |
Uống |
Viên |
80mg; 100mg; 250mg; 300mg đến 500mg |
388 |
Penicilamin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
389 |
Penicilamin |
Uống |
Viên |
250mg |
390 |
Pentamidin (isetionat) |
Uống |
Viên |
200mg; 300mg |
391 |
Permethrin |
Dùng ngoài |
Lotion |
1% |
392 |
Permethrin |
Dùng ngoài |
Mỡ |
5% |
393 |
Pethidin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
25mg/ml; 50mg/ml |
394 |
Phenobarbital |
Uống |
Dung dịch |
3mg/ml |
395 |
Phenobarbital |
Uống |
Viên |
10mg; 100mg |
396 |
Phenobarbital (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
100mg/ml |
397 |
Phenoxymethyl penicilin |
Uống |
Viên |
200.000IU; 400.000IU; 1.000.000IU |
398 |
Phenytoin (natri) |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
399 |
Phenytoin (natri) |
Uống |
Hỗn dịch |
5mg/ml |
400 |
Phenytoin (natri) |
Uống |
Viên |
25mg; 50mg; 100mg |
401 |
Pilocarpin |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
1mg/ml; 5mg/ml |
402 |
Pilocarpin (hydroclorid hoặc nitrat) |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
2%; 4% |
403 |
Piroxicam |
Tiêm |
Dung dịch |
20mg/ml |
404 |
Piroxicam |
Uống |
Viên |
10mg; 20mg |
405 |
Povidon iod |
Dùng ngoài |
Dung dịch |
10% |
406 |
Pralidoxim clorid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
407 |
Praziquantel |
Uống |
Viên |
150mg; 600mg |
408 |
Prednisolon |
Uống |
Si rô |
5mg/ml |
409 |
Prednisolon |
Uống |
Viên |
1mg; 5mg; 25mg |
410 |
Prednisolon natri phosphat |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,5% |
411 |
Primaquin |
Uống |
Viên |
7,5mg; 15mg |
412 |
Procain hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
1%; 3%; 5% |
413 |
Procarbazin |
Uống |
Viên |
50mg |
414 |
Progesteron |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
10mg/ml; 25mg/ml; 50mg/ml |
415 |
Promethazin hydroclorid |
Uống |
Si rô |
1,25mg/ml; 5mg/ml |
416 |
Promethazin hydroclorid |
Uống |
Viên |
10mg; 50mg |
417 |
Propranolol hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml; 1mg/ml |
418 |
Propranolol hydroclorid |
Uống |
Viên |
20mg; 40mg |
419 |
Propylthiouracil |
Uống |
Viên |
50mg |
420 |
Protamin sulfat |
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
421 |
Pyrantel (embonat) |
Uống |
Hỗn dịch |
50mg/ml |
422 |
Pyrantel (embonat) |
Uống |
Viên |
250mg |
423 |
Pyrazinamid |
Uống |
Viên |
60mg; 150mg; 400mg |
424 |
Pyridostigmin bromid |
Uống |
Viên |
60mg |
425 |
Pyrimethamin |
Uống |
Viên |
25mg |
426 |
Quinin dihydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
150mg/ml; 300mg/ml |
427 |
Quinin sulfat hoặc Quinin bisulfat |
Uống |
Viên |
300mg |
428 |
Ranitidin |
Uống |
Viên |
150mg; 300mg |
429 |
Ribavirin |
Uống |
Viên |
200mg; 400mg; 600mg |
430 |
Rifabutin |
Uống |
Viên |
150mg |
431 |
Rifampicin |
Uống |
Hỗn dịch |
1% |
432 |
Rifampicin |
Uống |
Viên |
150mg; 300mg |
433 |
Rifampicin + isoniazid |
Uống |
Viên |
300mg + 150mg; 150mg +100mg; 150mg + 75mg; 150mg + 150mg; 60mg + 60mg |
434 |
Ringer lactat |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
|
435 |
Risperidon |
Uống |
Viên |
Img; 2mg |
436 |
Ritonavir |
Uống |
Dung dịch |
80mg/ml |
437 |
Ritonavir |
Uống |
Viên |
100mg |
438 |
Salbutamol (sulfat) |
Đường hô hấp |
Dạng hít (khí dung) |
100mcg/lần xịt |
439 |
Salbutamol (sulfat) |
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml; 1mg/ml |
440 |
Salbutamol (sulfat) |
Uống |
Dung dịch |
0,4mg/ml |
441 |
Salbutamol (sulfat) |
Uống |
Viên |
2mg; 4mg |
442 |
Sắt (sulfat hoặc oxalat) |
Uống |
Viên |
60mg |
443 |
Sắt (sulfat) + acid folic |
Uống |
Viên |
60mg + 0,25mg |
444 |
Simvastatin |
Uống |
Viên |
5mg; 10mg; 20mg; 40mg |
445 |
Spectinomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
2g |
446 |
Spironolacton |
Uống |
Viên |
25mg; 50mg; 75mg |
447 |
Streptokinase |
Tiêm truyền |
Bột đông khô |
1.5MIU |
448 |
Streptomycin (sulfat) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1g |
449 |
Sulfadiazin |
Uống |
Viên |
500mg |
450 |
Sulfadoxin + pyrimethamin |
Uống |
Viên |
500mg + 25mg |
451 |
Sulfamethoxazol + trimethoprim |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
(80mg + 16mg)/ml |
452 |
Sulfamethoxazol + trimethoprim |
Uống |
Hỗn dịch |
(40mg + 8mg)/ml |
453 |
Sulfamethoxazol + trimethoprim |
Uống |
Viên |
800mg + 160mg; 400mg +80mg; 100mg + 20mg |
454 |
Sulpirid |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
455 |
Sulpirid |
Uống |
Viên |
50mg |
456 |
Surfactant (phospholipid chiết xuất từ phổi lợn, bò có tính diện hoạt) |
Đường nội khí quản |
Hỗn dịch |
25mg/ml; 80mg/ml |
457 |
Suxamethonium clorid |
Tiêm |
Dung dịch |
50mg/ml |
458 |
Tamoxifen (citrat) |
Uống |
Viên |
10mg; 20mg |
459 |
Tenofovir disoproxil fumarat |
Uống |
Viên |
150mg; 200mg; 250mg; 300mg |
460 |
Terbinafin |
Dùng ngoài |
Kem, mỡ |
1% |
461 |
Terbutalin |
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml |
462 |
Testosteron enantat hoặc testosteron undecanoat |
Tiêm |
Dung dịch dầu |
200mg/ml; 250mg/ml |
463 |
Testosteron undecanoat |
Uống |
Viên |
40mg |
464 |
Tetracain hydroclorid |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,5% |
465 |
Tetracyclin hydroclorid |
Tra măt |
Mỡ |
1% |
466 |
Than hoạt |
Uống |
Bột pha hỗn dịch, Viên |
|
467 |
Thiamin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
25mg/ml; 50mg/ml |
468 |
Thiamin hydroclorid hoặc thiamin nitrat |
Uống |
Viên |
10mg; 50mg; 100mg |
469 |
Thiopental (natri) |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg; 1g |
470 |
Timolol |
Nhổ mắt |
Dung dịch |
3,25%; 0,5% |
471 |
Triclabendazol |
Uống |
Viên |
250mg |
472 |
Tropicamid |
Nhỏ mắt |
Dung dịch |
0,5% |
473 |
Urea |
Dùng ngoài |
Mỡ, kem |
10% |
474 |
Vancomycin |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
500mg |
475 |
Vasopressin |
Tiêm |
Dung dịch |
20IU/ml (4mcg/ml) |
476 |
Verapamil hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
2,5mg/ml |
477 |
Verapamil hydroclorid |
Uống |
Viên |
40mg; 80mg |
478 |
Veruconium bromid |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
10mg |
479 |
Vinblastin sulfat |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
10mg |
480 |
Vincristin sulfat |
Tiêm |
Bột pha tiêm |
1mg; 5mg |
481 |
Vitamin A |
Uống |
Viên |
5.000IU |
482 |
Vitamin A + Vitamin D |
Uống |
Viên |
5.000IU + 500IU |
483 |
Vitamin B2 |
Uống |
Viên |
5mg |
484 |
Vitamin B6 |
Uống |
Viên |
25mg; 100mg |
485 |
Vitamin C |
Uống |
Viên |
50mg; 100mg; 500mg |
486 |
Vitamin K1 |
Tiêm |
Dung dịch |
5mg/ml; 10mg/ml |
487 |
Vitamin K1 |
Uống |
Viên |
2mg; 5mg; 10mg |
488 |
Vitamin PP |
Uống |
Viên |
50mg |
489 |
Warfarin natri |
Uống |
Viên |
0,5mg; 1mg; 2mg; 5mg |
490 |
Xanh methylen |
Tiêm |
Dung dịch |
1% |
491 |
Xylometazolin |
Nhỏ mũi |
Dung dịch |
0,05%; 0,1% |
492 |
Zidovudin |
Uống |
Si rô |
10mg/ml |
493 |
Zidovudin |
Uống |
Viên |
100mg; 250mg; 300mg |
II. SINH PHẨM
STT |
Đặc điểm kinh tế-kỹ thuật |
|||
Hoạt chất/ Thành phần |
Đường dùng |
Dạng bào chế |
Nồng độ/ Hàm lượng |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Albumin |
Tiêm truyền |
Dung dịch |
5%; 20%; 25 % |
2 |
Human normal Immunoglobulin |
Tiêm |
Dung dịch |
|
3 |
Huyết thanh kháng dại |
Tiêm |
Dung dịch |
1.000IU; 2.000IU/ml |
4 |
Huyết thanh kháng nọc độc |
Tiêm |
Dung dịch |
|
5 |
Huyết thanh kháng uốn ván |
Tiêm |
Dung dịch |
1.500IU; 10.000IU/ml |
6 |
Phức hợp yếu tố IX (các yếu tố đông máu II, VII, IX và X) đậm đặc |
Tiêm truyền |
Đông khô |
|
7 |
Yếu tố VIII đậm đặc |
Tiêm truyền |
Đông khô |
|
III. THUỐC HÓA DƯỢC CÓ CHỨA THÀNH PHẦN DƯỢC LIỆU
STT |
Đặc điểm kinh tế-kỹ thuật |
|
Hoạt chất/ Thành phần |
Đường dùng |
|
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Menthol, (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử). |
Uống |
2 |
Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì, An tức hương, Húng chanh, natri benzoat. |
Uống |
3 |
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Que, (Methyl salicylat), (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương). |
Dùng ngoài |
4 |
Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế, (Menthol) |
Dùng ngoài |
5 |
Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành. |
Uống |
6 |
Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol). |
Uống |
7 |
Đan sâm, Tam thất, Borneol/Camphor. |
Uống |
8 |
Eucalyptol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu trần bì, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu húng chanh. |
Uống |
9 |
Húng chanh, Núc nác, Cineol. |
Uống |
10 |
Lá vông/vông nem, (Lạc tiên), (Lá sen), (Tâm sen), (Rotundin), (Trinh nữ) |
Uống |
11 |
Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor. |
Dung dịch xịt mũi |
12 |
Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Bọ mắm, Cát cánh, Trần bì, Menthol, (Tinh dầu bạc hà). |
Uống |
13 |
Menthol, long não, Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol, Methyl salicylat, Tinh dầu quế. |
Dùng ngoài |
14 |
Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu Tràm, Methyl salicylat, Tinh dầu Long não, Tinh dầu Hương nhu trắng, Tinh dầu Quế, Gừng. |
Dùng ngoài |
15 |
Methyl salicylat, Camphor, Tinh dầu bạc hà, Menthol, Tinh dầu quế, Nọc rắn hổ mang khô. |
Dùng ngoài |
16 |
Mộc hoa trắng, Mộc hương, Berberin clorid |
Uống |
17 |
Mộc hương, Berberin clorid, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du). |
Uống |
18 |
Nghệ vàng, Menthol, Camphor. |
Dung dịch xịt mũi |
19 |
Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Bomeol |
Uống |
20 |
Ngưu tất, Nghệ, Rutin, (Bạch truật). |
Uống |
21 |
Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương. |
Uống |
22 |
Nọc rắn hổ mang khô, Menthol, Methyl salicylat, Long não, Tinh dầu bạc hà. |
Dùng ngoài |
23 |
Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat. |
Dùng ngoài |
24 |
Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat. |
Dùng ngoài |
25 |
Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyến, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, ô mai, Khương hoàng, Menthol. |
Uống |
26 |
Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol). |
Uống |
27 |
Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic. |
Uống |
28 |
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị từ, Bomeol. |
Uống |
IV. VẮC XIN
STT |
Đặc điểm kinh tế-kỹ thuật |
|
Tên/ Loại vắc xin phòng bệnh |
Đường dùng |
|
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella |
Tiêm |
2 |
Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt |
Tiêm |
3 |
Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Viêm gan B - Hib |
Tiêm |
4 |
Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván |
Tiêm |
5 |
Vắc xin phối hợp phòng 2 bệnh: Bạch hầu - Uốn ván |
Tiêm |
6 |
Vắc xin phối hợp phòng 2 bệnh: Sởi - Rubella |
Tiêm |
7 |
Vắc xin phòng Bại liệt |
Uống |
8 |
Vắc xin phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Hib |
Tiêm |
9 |
Vắc xin phòng bệnh do Hib |
Tiêm |
10 |
Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus |
Tiêm |
11 |
Vắc xin phòng Cúm mùa |
Tiêm |
12 |
Vắc xin phòng Dại |
Tiêm |
13 |
Vắc xin phòng Lao |
Tiêm |
14 |
Vắc xin phòng Não mô cầu |
Tiêm |
15 |
Vắc xin phòng Rubella |
Tiêm |
16 |
Vắc xin phòng Sởi |
Tiêm |
17 |
Vắc xin phòng Tả |
Uống |
18 |
Vắc xin phòng Thương hàn |
Tiêm |
19 |
Vắc xin phòng Thủy đậu |
Tiêm |
20 |
Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus |
Uống |
21 |
Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung |
Tiêm |
22 |
Vắc xin phòng Uốn ván |
Tiêm |
23 |
Vắc xin phòng Viêm gan A |
Tiêm |
24 |
Vắc xin phòng Viêm gan B |
Tiêm |
25 |
Vắc xin phòng Viêm màng não mủ |
Tiêm |
26 |
Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản |
Tiêm |
27 |
Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi) |
Tiêm |
28 |
Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B |
Tiêm |
V. THUỐC CỔ TRUYỀN
STT |
Đặc điểm kinh tế-kỹ thuật |
|
Thành phần |
Đường dùng |
|
(1) |
(2) |
(3) |
|
I. Nhóm thuốc giải biểu |
|
1 |
Gừng. |
Uống |
2 |
Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương. |
Uống |
3 |
Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh, Cát cánh, Đảng sâm, Cam thảo. |
Uống |
4 |
Thanh cao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà. |
Uống |
5 |
Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc. |
Uống |
6 |
Xuyên khung, Khương hoạt, Bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân. |
Uống |
|
II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thuỷ |
|
7 |
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ). |
Uống |
8 |
Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính. |
Uống |
9 |
Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai. |
Uống |
10 |
Actiso, Rau má. |
Uống |
11 |
Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo. |
Uống |
12 |
Actiso |
Uống |
13 |
Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa. |
Uống |
14 |
Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì. |
Uống |
15 |
Bồ bồ. |
Uống |
16 |
Bồ công anh, Kim ngân hoa, Sài đất, Thổ phục linh, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Huyền sâm. |
Uống |
17 |
Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất. |
Uống |
18 |
Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chi thực, Mạch nha, Nghệ. |
Uống |
19 |
Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, vỏ Quýt. |
uống |
20 |
Diếp cá, Rau má. |
Uống |
21 |
Diệp hạ châu, Bồ bồ, Rau má. |
Uống |
22 |
Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Chi tử), (Rau má). |
Uống |
23 |
Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần. |
Uống |
24 |
Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi. |
Uống |
25 |
Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất. |
Uông |
26 |
Diệp hạ châu, Nhân trần, Chi tử, Cỏ nhọ nồi, Chua ngút. |
Uống |
27 |
Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ). |
Uống |
28 |
Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa. |
Uống |
29 |
Diệp hạ châu. |
Uống |
30 |
Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực. |
Uống |
31 |
Hoạt thạch, Cam thảo. |
Uống |
32 |
Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa. |
Uống |
33 |
Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị). |