Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 26/2011/TT-BYT về đối tượng phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 26/2011/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 26/2011/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trịnh Quân Huấn |
Ngày ban hành: | 24/06/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 26/2011/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 26/2011/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 24 tháng 06 năm 2011 |
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Bộ Y tế ban hành danh mục bệnh truyền nhiễm, phạm vi và đối tượng phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc như sau:
TT | Tên bệnh truyền nhiễm | Vắc xin, sinh phẩm y tế sử dụng |
1 | Bệnh bạch hầu | Vắc xin bạch hầu đơn giá hoặc vắc xin phối hợp có chứa thành phần bạch hầu Huyết thanh kháng bạch hầu (SAD) |
2 | Bệnh bại liệt | Vắc xin bại liệt đa giá hoặc vắc xin phối hợp có chứa thành phần bại liệt |
3 | Bệnh cúm | Vắc xin cúm (vắc xin cúm mùa, cúm đại dịch) Huyết thanh kháng cúm (Gammaglobulin đa giá), Interferon |
4 | Bệnh dại | Vắc xin dại, huyết thanh kháng dại (SAR) |
5 | Bệnh ho gà | Vắc xin ho gà đơn giá, hoặc vắc xin phối hợp có chứa thành phần ho gà Huyết thanh kháng ho gà (Gammaglobulin) |
6 | Bệnh lao | Vắc xin phòng lao (BCG) |
7 | Bệnh quai bị | Vắc xin phòng quai bị đơn giá hoặc vắc xin phối hợp có chứa thành phần quai bị |
8 | Bệnh Rubella | Vắc xin Rubella đơn giá hoặc vắc xin phối hợp có chứa thành phần Rubella |
9 | Bệnh sởi | Vắc xin sởi đơn giá hoặc vắc xin phối hợp có chứa thành phần sởi Huyết thanh kháng sởi (Gammaglobulin đa giá ) |
10 | Bệnh sốt vàng | Vắc xin sốt vàng |
11 | Bệnh tả | Vắc xin tả |
12 | Bệnh thương hàn | Vắc xin thương hàn |
13 | Bệnh thủy đậu | Vắc xin thủy đậu |
14 | Bệnh tiêu chảy do Rotavirus | Vắc xin Rotavirus |
15 | Bệnh uốn ván | Vắc xin uốn ván đơn giá hoặc vắc xin phối hợp có chứa thành phần uốn ván Huyết thanh kháng uốn ván (SAT) |
16 | Bệnh viêm gan vi rút A | Vắc xin viêm gan A đơn giá hoặc vắc xin phối hợp có chứa thành phần viêm gan A |
17 | Bệnh viêm gan vi rút B | Vắc xin viêm gan B đơn giá hoặc vắc xin phối hợp có chứa thành phần viêm gan B, Huyết thanh kháng viêm gan B (HEPABIG), Interferon |
18 | Bệnh viêm màng não do não mô cầu | Vắc xin viêm não mô cầu |
19 | Bệnh viêm màng não, viêm phổi do phế cầu | Vắc xin phế cầu |
20 | Bệnh Viêm não Nhật Bản | Vắc xin viêm não Nhật Bản |
21 | Bệnh Viêm phổi, viêm màng não do Hemophilus influenza typ B | Vắc xin H.influenza typ B đơn giá (Hib) hoặc vắc xin phối hợp có chứa thành phần Hib |
TT | Các bệnh truyền nhiễm có vắc xin tại Việt Nam | Vắc xin, đối tượng lịch tiêm chủng thuộc Chương trình Tiêm chủng mở rộng | ||
Vắc xin sử dụng | Đối tượng sử dụng | Lịch tiêm/uống | ||
1 | Bệnh lao | Vắc xin phòng lao (BCG) | Trẻ em dưới 1 tuổi | 1 lần cho trẻ trong vòng 01 tháng sau khi sinh |
2 | Bệnh bại liệt | Vắc xin bại liệt uống | Trẻ em dưới 1 tuổi | Lần 1: khi trẻ 2 tháng tuổi Lần 2: khi trẻ 3 tháng tuổi Lần 3: khi trẻ 4 tháng tuổi |
Trẻ <5>5> | 2 lần, cách nhau một tháng (uống trong chiến dịch bổ sung) | |||
3 | Bệnh bạch hầu | Vắc xin bạch hầu- ho gà- uốn ván | Trẻ em dưới 1 tuổi | Lần 1: khi trẻ 2 tháng tuổi Lần 2: khi trẻ 3 tháng tuổi Lần 3: khi trẻ 4 tháng tuổi |
Trẻ em 18 tháng tuổi | Nhắc lại | |||
4 | Bệnh ho gà | Vắc xin bạch hầu- ho gà- uốn ván | Trẻ em dưới 1 tuổi | Lần 1: khi trẻ 2 tháng tuổi Lần 2: khi trẻ 3 tháng tuổi Lần 3: khi trẻ 4 tháng tuổi |
Trẻ em 18 tháng tuổi | Nhắc lại | |||
5 | Bệnh uốn ván | Vắc xin bạch hầu- ho gà- uốn ván | Trẻ em dưới 1 tuổi | Lần 1: khi trẻ 2 tháng tuổi Lần 2: khi trẻ 3 tháng tuổi Lần 3: khi trẻ 4 tháng tuổi |
Trẻ em 18 tháng tuổi | Nhắc lại | |||
Vắc xin uốn ván | Phụ nữ có thai và phụ nữ độ tuổi sinh đẻ (15-35 tuổi) | Lần1: tiêm sớm khi có thai lần đầu hoặc trong tuổi sinh đẻ tại vùng nguy cơ cao Lần 2: ít nhất 1 tháng sau mũi 1 Lần 3: ít nhất 6 tháng sau mũi 2 hoặc kỳ có thai lần sau Lần 4: ít nhất 1 năm sau lần 3 hoặc kỳ có thai lần sau Lần 5: ít nhất 1 năm sau mũi 4 hoặc kỳ có thai lần sau. | ||
6 | Bệnh sởi | Vắc xin sởi | Trẻ em từ 9-18 tháng tuổi | Lần 1: khi trẻ 9 tháng tuổi. Lần 2: khi trẻ 18 tháng tuổi |
Trẻ 1- 5 tuổi | 01 lần (tiêm trong chiến dịch bổ sung) | |||
7 | Bệnh viêm gan vi rút B | Vắc xin viêm gan B | Trẻ em <1>1> | Lần 1: trong vòng 24 giờ sau khi sinh. Lần 2: khi trẻ 2 tháng tuổi Lần 3: khi trẻ 3 tháng tuổi Lần 4: khi trẻ 4 tháng tuổi |
8 | Bệnh do Hemophilus influenza typ B | Vắc xin Hib | Trẻ em < 1=""> | Lần 1: khi trẻ 2 tháng tuổi Lần 2: khi trẻ 3 tháng tuổi Lần 3: khi trẻ 4 tháng tuổi |
9 | Bệnh Viêm não Nhật Bản | Vắc xin viêm não Nhật Bản | Trẻ em từ 1 đến 5 tuổi tại vùng lưu hành | Lần 1: khi trẻ 1 tuổi Lần 2: sau mũi 1 từ 1-2 tuần. Lần 3: 1 năm sau mũi 2. |
10 | Bệnh tả | Vắc xin tả | Trẻ em từ 2 đến 5 tuổi tại vùng có dịch/vùng lưu hành nặng | Lần 1: cho trẻ 2 tuổi-5 tuổi Lần 2: cách lần 1 từ 1-2 tuần |
11 | Bệnh thương hàn | Vắc xin thương hàn | Trẻ em từ 2 đến 10 tuổi tại vùng có dịch/vùng lưu hành nặng | 1 lần cho trẻ 2 tuổi – 10 tuổi |
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|