Thông tư 07/2012/TT-BYT Danh mục Vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
So sánh VB cũ/mới

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 07/2012/TT-BYT

Thông tư 07/2012/TT-BYT của Bộ Y tế về Danh mục Vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm
Cơ quan ban hành: Bộ Y tếSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:07/2012/TT-BYTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Thanh Long
Ngày ban hành:14/05/2012Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Ban hành Danh mục 598 loại vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm

Ngày 14/05/2012, Bộ Y tế đã ra Thông tư số 07/2012/TT-BYT ban hành Danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm.
Danh mục bao gồm 598 loại vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm và được chia thành 05 nhóm: Virus - Prion; Vi khuẩn nội bào bắt buộc; Vi khuẩn; Nấm và Ký sinh trùng.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/08/2012. 

Xem chi tiết Thông tư 07/2012/TT-BYT tại đây

tải Thông tư 07/2012/TT-BYT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
------------------

Số: 07/2012/TT-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2012

THÔNG TƯ

DANH MỤC VI SINH VẬT GÂY BỆNH TRUYỀN NHIỄM THEO NHÓM NGUY CƠ VÀ

CẤP ĐỘ AN TOÀN SINH HỌC PHÙ HỢP KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM

-------------------------------

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ - CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Nghị định số 92/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành "Danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm" như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:
1. Danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ;
2. Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2012.
Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) để xem xét, giải quyết./.

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo);
- Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ,
Tổng cục thuộc Bộ Y tế
,
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- TTYTDP, TTPCSR, TTKDYTQT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu : VT, DP (03b), PC (02b).

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn
Thanh Long

DANH MỤC

VI SINH VẬT GÂY BỆNH TRUYỀN NHIỄM THEO NHÓM NGUY CƠ VÀ CẤP ĐỘ AN TOÀN SINH HỌC PHÙ HỢP KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư số
07 /TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2012)

Tên vi sinh vật

Nhóm nguy cơ

Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm

Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm chung

Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm khác

A. VIRUS và PRION

 

 

 

Adenoviridae

 

 

 

Mastadenovirus

 

 

 

Human Adenovirus A, B, C, D, E, F, G

2

 Cấp II

 

Anelloviridae

 

 

 

Alphatorquevirus

 

 

 

Transfusion Transmitted Virus (Torque teno virus_TTV)

2

Cấp II

 

Arenaviridae

 

 

 

Arenavirus

 

 

 

Guanarito virus

4

Cấp IV

 

Junin virus

4

Cấp IV

 

Lassa virus

4

Cấp IV

 

Lymphocytic choriomeningitis (neurotrophic) virus

3

Cấp III

 

Lymphocytic choriomeningitis (non-neurotrophic) virus

2

Cấp II

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

Machupo virus

4

Cấp IV

 

Sabia Virus

4

Cấp IV

 

Tacaribe virus

2

Cấp II

 

Astroviridae

 

 

 

Mamastrovirus

 

 

 

Human astrovirus

2

Cấp II

 

Bornaviridae

 

 

 

Bornavirus

 

 

 

Borna disease virus

2

Cấp II

 

Bunyaviridae

 

 

 

Hantavirus

 

 

 

Hantaan virus

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập

Nairovirus

 

 

 

Crimean-Congo hemorrhagic fever virus

4

Cấp IV

 

Orthobunyavirus

 

 

 

Bunyamwera virus

2

Cấp II

 

California encephalitis virus

2

Cấp II

 

Phlebovirus

 

 

 

Rift Valleyfever virus (Zinga virus)

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập

Caliciviridae

 

 

 

Norovirus

 

 

 

Norovirus

2

Cấp II

 

Sapovirus

 

 

 

Sapovirus

2

Cấp II

 

Coronaviridae

 

 

 

Coronavirus

 

 

 

Human coronavirus 229E

2

Cấp II

 

Human coronavirus NL63

2

Cấp II

 

Human coronavirus OC43

2

Cấp II

 

Severe acute respiratory syndrome coronavirus (SARS coronavirus)

3

Cấp III

 

Filoviridae

 

 

 

Ebolavirus

 

 

 

Reston ebolavirus

4

Cấp III

Cấp IV: Nuôi cấy, phân lập

Sudan ebolavirus

4

Cấp III

Cấp IV: Nuôi cấy, phân lập

Zaire ebolavirus

4

Cấp III

Cấp IV: Nuôi cấy, phân lập

Marburgvirus

 

 

 

Lake Victoria Marburgvirus

4

Cấp IV

 

Flaviviridae

 

 

 

Flavivirus

 

 

 

Dengue virus

2

Cấp II

 

Japanese encephalitis virus

2

Cấp II

 

Kyasanur Forest disease virus

3

Cấp III

 

Louping ill virus

3

Cấp III

 

Murray Valley encephalitis virus

3

Cấp III

 

Powassan virus

3

Cấp III

 

St. Louis encephalitis virus

3

Cấp III

 

Tick-borne encephalitis virus

3

Cấp III

 

West Nile virus

3

Cấp III

 

Yellow fever virus (chủng vaccine 17D)

2

Cấp II

 

Yellow fever virus (chủng hoang dại)

3

Cấp III

 

Hepacivirus

 

 

 

Hepatitis C virus

2

Cấp II

 

Hepadnaviridae

 

 

 

Orthohepadnavirus

 

 

 

Hepatitis B virus

2

Cấp II

 

Hepeviridae

 

 

 

Hepevirus

 

 

 

Hepatitis E virus

2

Cấp II

 

Herpesviridae

 

 

 

Cytomegalovirus

 

 

 

HumanHerpesvirus (HHV-5)

2

Cấp II

 

Lymphocryptovirus

 

 

 

Epstein-Barr virus (EBV)

2

Cấp II

 

Simplexvirus

 

 

 

Cercopithecine herpesvirus 2

3

Cấp III

 

Human Herpessimplex viruses type 1, 2 (HSV-1, HSV-2)

2

Cấp II

 

Varicellovirus

 

 

 

Varicella – Zoster Virus

2

Cấp II

 

Orthomyxoviridae

 

 

 

InfluenzavirusA

 

 

 

Influenza A virus (H5, H7)

3

Cấp II: Sinh học phân tử, xét nghiệm với vi rút đã bất hoạt

Cấp III: Phân lập, xét nghiệm với vi rút chưa bất hoạt

Influenza A virus

2

Cấp II

 

InfluenzavirusB

 

 

 

Influenza B virus

2

Cấp II

 

Influenzavirus C

2

Cấp II

 

Papillomaviridae

 

 

 

Alphapapilomavirus

 

 

 

Humanpapilloma virus ( 2, 6, 7, 10, 16, 18, 26, 32, 34, 53, 54, 61, 71)

2

Cấp II

 

Betapapilomavirus

 

 

 

Humanpapilloma virus (5, 9, 49)

2

Cấp II

 

Paramyxoviridae

 

 

 

Avulavirus

 

 

 

Newcastledisease virus

2

Cấp II

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

Henipavirus

 

 

 

Hendra virus

4

Cấp IV

 

Nipah virus

3

Cấp III

 

Metapneumovirus

 

 

 

Human metapneumovirus (hMPV)

2

Cấp II

 

Morbillivirus

 

 

 

Measles virus

2

Cấp II

 

Pneumovirus

 

 

 

Respiratory syncytial virus(RSV)

2

Cấp II

 

Respirovirus

 

 

 

Humanparainfluenza virus 1, 3

2

Cấp II

 

Sendaivirus

2

Cấp II

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

Rubulavirus

 

 

 

Human parainfluenza virus 2, 4

2

Cấp II

 

Mumps virus

2

Cấp II

 

Parvoviridae

 

 

 

Dependovirus

 

 

 

Adeno-associated virus 1, 2,3,4,5

2

Cấp II

 

Erythrovirus

 

 

 

Humanparvovirus B19

2

Cấp II

 

Picornaviridae

 

 

 

Caridiovirus

 

 

 

Encephalomyocarditis virus

2

Cấp II

 

Enterovirus

 

 

 

Human enterovirus A, B, C, D

2

Cấp II

 

Poliovirus (thuộc Human enterovirus C)

2

Cấp II

Cấp III: Bảo quản, thử nghiệm các chủng hoang dại

Hepatovirus

 

 

 

Hepatitis A virus

2

Cấp II

Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung

Parechovirus

 

 

 

Humanparechovirus

2

Cấp II

 

Rhinovirus

 

 

 

Human rhinovirus A

2

Cấp II

 

Human rhinovirus B

2

Cấp II

 

Polyomaviridae

 

 

 

Polyomavirus

 

 

 

BK polyomavirus

2

Cấp II

 

JC polyomavirus

2

Cấp II

 

Simian virus 40 (SV40)

2

Cấp II

 

Poxviridae

 

 

 

Molluscipoxvirus

 

 

 

Molluscum contagiosum virus

2

Cấp II

 

Orthopoxvirus

 

 

 

Cowpox virus

2

Cấp II

 

Monkeypox virus

2

Cấp II

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

Vaccinia virus

2

Cấp II

 

Variola virus

4

Cấp IV

 

Yatapoxvirus

 

 

 

Tanapox virus

2

Cấp II

 

Yaba monkey tumor virus

2

Cấp II

 

Prion

 

 

 

Mammalian prions (thuộc spongiform Encephalopathies)

2

Cấp II

 

Bovine spongiform encephalopathy (BSE)

2

Cấp II

 

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

Creutzfeldt-Jakob disease (CJD)

2

Cấp II

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

Reoviridae

 

 

 

Coltivirus

 

 

 

Colorado tick fever virus

3

Cấp III

 

Rotavirus

 

 

 

Rotavirus A, B, C, D, E

2

Cấp II

 

Retroviridae

 

 

 

Deltaretrovirus

 

 

 

Primate T-lymphotropic virus 1

(Human T-lymhpotropic virus 1)

2

Cấp II

 

Primate T-lymphotropic virus 2

(Human T-lymhpotropic virus 2)

2

Cấp II

 

Lentivirus

 

 

 

Human immunodeficiency virus 1

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật

Human immunodeficiency virus 2

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật

Simian immunodeficiency virus

2

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật

Rhabdoviridae

 

 

 

Lyssavirus

 

 

 

Lyssavirus

3

Cấp III

 

Rabies virus

3

Cấp II: Mổ động vật để lấy bệnh phẩm và làm tiêu bản,xét nghiệm trên vi rút đã bất hoạt,sử dụng vi rút giảm độc lực với các kỹ thuật không tạo khí dung

Cấp III: Tất cả các kỹ thuật xét nghiệm bệnh phẩm nghi ngờ chứa vi rút sống, chủng hoang dại; trung hòa vi rút trên tế bào;xét nghiệm có tạo khí dung; nuôi cấy số lượng lớn vi rút giảm độc lực

Vesiculovirus

 

 

 

Vesicular stomatitis Alagoas virus

2

Cấp II

 

Vesicular stomatitis Indiana virus

2

Cấp II

 

Togaviridae

 

 

 

Alphavirus

 

 

 

Bebaru virus

2

Cấp II

 

Chikungunya virus

3

Cấp II

Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo hạt khí dung

Eastern equine encephalitis virus

3

Cấp II

Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo hạt khí dung

Getah virus

3

Cấp III

 

Mayaro virus

3

Cấp III

 

O’nyong-nyong virus

2

Cấp II

Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo hạt khí dung

Semliki Forest virus

3

Cấp III

 

Sindbis virus

2

Cấp II

 

Venezuelan equine encephalitis virus

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập

Western equine encephalitis virus

3

Cấp II

Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung

Rubivirus

 

 

 

Rubella virus

2

Cấp II

 

Unassingned

 

 

 

Deltavirus

 

 

 

Hepatitis D virus (vi rút viêm gan D)

2

Cấp II

Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung

B. VI KHUẨN NỘI BÀO BẮT BUỘC

 

 

 

Anaplasmataceae

 

 

 

Ehrlichia

 

 

 

Ehrlichia canis

2

Cấp II

 

Ehrlichia chaffeensis

3

Cấp III

 

Ehrlichia sennetsu

3

Cấp III

 

Chlamydiaceae

 

 

 

Chlamydia

 

 

 

Chlamydia pecorum

2

Cấp II

 

Chlamydia pneumoniae

2

Cấp II

 

Chlamydia psittaci (Trừ C.psittaci ở gia cầm)

2

Cấp II

 

Chlamydia trachomatis

2

Cấp II

 

Coxiellaceae

 

 

 

Coxiella

 

 

 

Coxiella burnetii

3

Cấp III

 

Rickettisaceae

 

 

 

Orientia

 

 

 

Orientia tsutsugamushi

3

Cấp III

 

Rickettisa

 

 

 

Nhóm typhus

3

Cấp III

 

Nhóm Spotted fever

3

Cấp III

 

Simkaniaceae

 

 

 

Simkania

 

 

 

Simkania negevensis

2

Cấp II

 

C. VI KHUẨN

 

 

 

Abiotrophia

 

 

 

Abiotrophia spp.

2

Cấp II

 

Acidovorax

 

 

 

Acidovorax spp.

2

Cấp II

 

Acinetobacter

 

 

 

Acinetobacter spp.

2

Cấp II

 

Actinobacillus

 

 

 

Actinobacillus spp.

2

Cấp II

 

Actinomadura

 

 

 

Actinomadura madurae

2

Cấp II

 

Actinomadura pelletieri

2

Cấp II

 

Actinomyces

 

 

 

Actinomyces bovis

2

Cấp II

 

Actinomyces israelii

2

Cấp II

 

Actinomyces pyogenes

2

Cấp II

 

Actinomyces viscosus

2

Cấp II

 

Aeromonas

 

 

 

Aeromonas hydrophilia

2

Cấp II

 

Aeromonas sobria

2

Cấp II

 

Afipia

 

 

 

Afipia spp.

2

Cấp II

 

Agrobacterium

 

 

 

Agrobacterium radiobacter

1

Cấp I

 

Arcanobacterium

 

 

 

Arcanobacteriumhaemolyticum

2

Cấp II

 

Bacillus

 

 

 

Bacillus anthracis

3

Cấp II: Sinh học phân tử, nhuộm soi vi khuẩn đã bất hoạt (có thể thực hiện kỹ thuật PCR trực tiếp từ vẩy da của bệnh nhân than thể da)

Cấp III: Xử lý mẫu bệnh phẩm, phân lập, xét nghiệm với vi khuẩn chưa bất hoạt

Bacillus cereus

2

Cấp II

 

Bacillus subtilis

1

Cấp I

 

Bacillus thuringiensis

1

Cấp I

 

Bacteroides

 

 

 

Bacteroides fragilis

2

Cấp II

 

Bartonella

 

 

 

Bartonella bacilliformis

2

Cấp II

 

Bartonella clarridgeiae

2

Cấp II

 

Bartonella elizabethae

2

Cấp II

 

Bartonella henselae

2

Cấp II

 

Bartonella quintana

2

Cấp II

 

Bartonella vinsonii

2

Cấp II

 

Bartonella weisii

2

Cấp II

 

Bordetella

 

 

 

Bordetella bronchiseptica

2

Cấp II

 

Bordetella ovis

2

Cấp II

 

Bordetella parapertussis

2

Cấp II

 

Bordetella pertussis

2

Cấp II

 

Borrelia

 

 

 

Borrelia spp.

2

Cấp II

 

Brucella

 

 

 

Brucella spp.

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, tăng sinh

Burkholderia

 

 

 

Burkholderia cepacia

2

Cấp II

 

Burkholderia mallei

3

Cấp III

 

Burkholderia pseudomallei

3

Cấp III

 

Calymmatobacterium

 

 

 

Calymmatobacterium granulomatis

2

Cấp II

 

Campylobacter

 

 

 

Campylobacter coli

2

Cấp II

 

Campylobacter fetus

2

Cấp II

 

Campylobacter jejuni

2

Cấp II

 

Capnocytophaga

 

 

 

Capnocytophaga canimorsus

2

Cấp II

 

Chryseobacterium

 

 

 

Chryseobacterium meningosepticum

2

Cấp II

 

Chryseomonas

Chryseomonas luteola

2

Cấp I

 

Chlamydia

 

 

 

Chlamydia spp. (ngoại trừ chủng nhiễm trên gia cầm C.psittaci)

2

Cấp II

 

Chromobacterium

Chromobacterium violacerum

2

Cấp I

 

Citrobacter

Citrobacter freundii

Citrobacter koseri

2

Cấp II

 

Clostridium

 

 

 

Clostridium spp. (ngoại trừ những sinh vật không gây bệnh)

2

Cấp II

 

Comamonas

Comamonas testosteroni

2

Cấp I

 

Corynebacterium

 

 

 

Corynebacterium diphtheria

2

Cấp II

 

Corynebacterium jeikeium

2

Cấp II

 

Corynebacterium pseudodiphtheriticum

2

Cấp II

 

Corynebacterium pseudotuberculosis

2

Cấp II

 

Corynebacterium renale

2

Cấp II

 

Corynebacterium ulcerans

2

Cấp II

 

Coxiella

 

 

 

Coxiella burnetii

3

Cấp III

 

Dermatophilus

 

 

 

Dermatophilus congolensis

2

Cấp II

 

Edwardsiella

 

 

 

Edwardsiella tarda

2

Cấp II

 

Eikenella

 

 

 

Eikenella corrodens

2

Cấp II

 

Enterobacter

 

 

 

Enterobacter aerogenes

2

Cấp II

 

Enterobacter cloacae

2

Cấp II

 

Enterobacter amnigenus

2

Cấp II

 

Enterococcus

 

 

 

Enterococcus faecalis

2

Cấp II

 

Enterococcus faecium

2

Cấp II

 

Erysipelothrix

 

 

 

Erysipelothrix rhusiopathiae

2

Cấp II

 

Escherichia

 

 

 

Escherichia coli chủng K12

1

Cấp I

 

Escherichia coli (trừ chủng K12, O157:H7, O103)

2

Cấp II

 

Escherichia coli O157:H7

3

Cấp II

Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung

Escherichia coli O103

3

Cấp III

 

Francisella

 

 

 

Francisella novocida

2

Cấp II

 

Francisella tularensis

3

Cấp II

 

Fusobacterium

 

 

 

Fusobacterium necrophorum

2

Cấp II

 

Gardnerella

 

 

 

Gardnerella vaginalis

2

Cấp II

 

Gordonia

 

 

 

Gordonia spp.

2

Cấp II

 

Haemophilus

 

 

 

Haemophilus actinomycetemcomitans

2

Cấp II

 

Haemophilus aegyptius

2

Cấp II

 

Haemophilus ducreyi

2

Cấp II

 

Haemophilus influenzae

2

Cấp II

 

Helicobacter

 

 

 

Helicobacter pylori

2

Cấp II

 

Kingella

 

 

 

Kingella kingae

2

Cấp II

 

Klebsiella

 

 

 

Klebsiella oxytoca

2

Cấp II

 

Klebsiella pneumoniae

2

Cấp II

 

Lactobacillus

 

 

 

Lactobacillusacidophilus

1

Cấp I

 

Legionella

 

 

 

Legionella spp.

2

Cấp II

 

Leptospira

 

 

 

Leptospira spp.

2

Cấp II

 

Listeria

 

 

 

Listeria monocytogenes

2

Cấp II

 

Micrococcus

 

 

 

Micrococcusleuteus

1

Cấp I

 

Moraxella

 

 

 

Moraxellacatarrhalis

2

Cấp II

 

Mycobacterium

 

 

 

Mycobacterium asiaticum

2

Cấp II

 

Mycobacterium avium

2

Cấp II

 

Mycobacterium chelonae

2

Cấp II

 

Mycobacterium fortuitum

2

Cấp II

 

Mycobacterium intracellulare

2

Cấp II

 

Mycobacterium kansasii

2

Cấp II

 

Mycobacterium malmoense

2

Cấp II

 

Mycobacterium marinum

2

Cấp II

 

Mycobacterium paratuberculosis

2

Cấp II

 

Mycobacterium scrofulaceum

2

Cấp II

 

Mycobacterium simiae

2

Cấp II

 

Mycobacterium szulgai

2

Cấp II

 

Mycobacterium africanum

3

Cấp II: Nhuộm soi, xử lý bệnh phẩm Xpert (có thể làm tại bàn xét nghiệm)

Cấp II, bổ sung thông khí cơ học đảm bảo số lần trao đổi khí của PXN 6-12 lần/giờ: Nuôi cấy, định danh

Cấp II, bổ sung thông khí cơ học đảm bảo số lần trao đổi khí của PXN ít nhất 10 lần/giờ, lọc khí thải bằng bộ lọc hiệu suất cao, nồi hấp tiệt trùng chất thải trong PXN: Kháng sinh đồ, lai với mẫu dò (LPA), định danh từ chủng

 

Mycobacterium bovis (Trừ BCG)

 

 

 

Mycobacterium tuberculosis

 

 

 

Mycobacterium xenopi

2

Cấp II

 

Mycoplasma

 

 

 

Mycoplasma fermentans

2

Cấp II

 

Mycoplasma hominis

2

Cấp II

 

Mycoplasma pneumoniae

2

Cấp II

 

Neisseria

 

 

 

Neisseria gonorrhoeae

2

Cấp II

 

Neisseria meningitidis

2

Cấp II

 

Neurospora

 

 

 

Neurosporacrassa

1

Cấp I

 

Nocardia

 

 

 

Nocardia spp.

2

Cấp II

 

Oligella

 

 

 

Oligella spp.

2

Cấp II

 

Pasteurella

 

 

 

Pasteurella multocida (trừ type huyết thanh chỉ gây bệnh ở động vật)

 

2

 

Cấp II

 

Pasteurella pneumotropica

2

Cấp II

 

Pasteurella ureae

2

Cấp II

 

Plesiomonas

 

 

 

Plesiomonas shigelloides (trực khuẩn mủ xanh)

2

Cấp II

 

Proteus

 

 

 

Proteus mirabilis

2

Cấp II

 

Proteus penneri

2

Cấp II

 

Proteus vulgaris

2

Cấp II

 

Pseudomonas

 

 

 

Pseudomonas aeruginosa

2

Cấp II

 

Pseudomonas fluorescens

2

Cấp I

 

Pseudomonas putida

2

Cấp I

 

Rahnella

Rahnella aquatilis

 

2

 

Cấp I

 

Rhodococcus

 

 

 

Rhodococcus equi

2

Cấp II

 

Salmonella

 

 

 

Salmonella choleraesuis

2

Cấp II

 

Salmonella enterica

3

Cấp III

 

Salmonella enteritidis

2

Cấp II

 

Salmonella serovars

2

Cấp II

 

Salmonella serovar paratyphi A

3

Cấp III

 

Salmonella serovar typhi

3

Cấp III

 

Salmonella typhi

2

Cấp II

Cấp III: Phân tích số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung

Serratia

 

 

 

Serratia marcescens

Serratia ficaria

Serratia liquefaciens

Serratia plymuthica

Serratia rubidaea

2

Cấp II

 

Shigella

 

 

 

Shigellaspp. (trừ Shigella dysenteriae -Type 1)

2

Cấp II

 

Sphaerophorus

 

 

 

Sphaerophorus necrophorus

2

Cấp II

 

Staphylococcus

 

 

 

Staphylococcus aureus

2

Cấp II

 

Stenotrophomonas

Stenotrophomons maltophillia

2

Cấp II

 

Streptobacillus

 

 

 

Streptobacillus moniliformis

2

Cấp II

 

Streptococcus

 

 

 

Streptococcus spp.

2

Cấp II

 

Tatlockia

 

 

 

Tatlockia micdadei

2

Cấp II

 

Treponema

 

 

 

Treponema carateum

2

Cấp II

 

Treponema pallidum

2

Cấp II

 

Treponema pertenue

2

Cấp II

 

Ureaplasma

 

 

 

Ureaplasma urealyticum

2

Cấp II

 

Vibrio

 

 

 

Vibrio cholerae

2

Cấp II

 

Vibrio fluvialis

2

Cấp II

 

Vibrio mimicus

2

Cấp II

 

Vibrio parahaemolyticus

2

Cấp II

 

Vibrio vulnificus

2

Cấp II

 

Yersinia

 

 

 

Yersinia enterocolitica

2

Cấp II

 

Yersinia pestis

3

Cấp II

 

Cấp III: Phân tích các chủng kháng thuốc

Yersinia pseudotuberculosis

2

Cấp II

 

D. NẤM

 

 

 

Aspergillus

 

 

 

Aspergillus niger

1

Cấp I

Cấp II: Làm xét nghiệm với độc tố của Aspergillus spp.

Aspergillus fumigatus

2

Cấp II

 

Blastomyces

 

 

 

Blastomyces dermatitidis

3

Cấp II

Cấp III: Phân tích số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung

Candida

 

 

 

Candida albicans

2

Cấp II

 

Candida glabrata

 

 

 

Candida parapsilosis

2

Cấp II

 

Candida tropicalis

2

Cấp II

 

Cladosporium

 

 

 

Cladosporium carrionii

2

Cấp II

 

Cladosporium trichoides (C.bantianum)

2

Cấp II

 

Coccidioides

 

 

 

Coccidioides brasiliensis

2

Cấp II

 

Coccidioides immitis

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân tích mẫu đất, môi trường nhiễm nấm

Coccidioides posadasii

3

Cấp III

 

Cryptococcus

 

 

 

Cryptococcus neoformans

2

Cấp II

 

Epidermophy

 

 

 

Epidermophy floccosum

2

Cấp II

 

Exophiala

 

 

 

Exophiala dermatitidis

2

Cấp II

 

Fusarium

 

 

 

Fusarium moniliforme

2

Cấp II

 

Histoplasma

 

 

 

Histoplasma capsulatum (gồm biến thể)

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân tích mẫu đất, môi trường nhiễm nấm

Histoplasma duboisii

3

Cấp III

 

Leptosphaeria

 

 

 

Leptosphaeria senegalensis

2

Cấp II

 

Madurella

 

 

 

Madurella grisea

2

Cấp II

 

Madurella mycetomatis

2

Cấp II

 

Micrsosporum

 

 

 

Microsporum spp.

2

Cấp II

 

Neotestudina

 

 

 

Neotestudina rosatii

2

Cấp II

 

Paracoccidioides

 

 

 

Paracoccidioides brasiliensis

2

Cấp II

 

Penicillium

 

 

 

Penicillium marneffei

2

Cấp II

 

Pseudallescheria

 

 

 

Pseudallescheria boydii

2

Cấp II

 

Rhinosporidium seeberi

2

Cấp II

 

Scedosporium

 

 

 

Scedosporium apiospermum

2

Cấp II

 

Scedosporium prolificans

2

Cấp II

 

Sporothrix

 

 

 

Sporothrix schenckii

2

Cấp II

 

Trichophyton

 

 

 

Trichophyton spp.

2

Cấp II

 

Trichosporon

 

 

 

Trichosporon asahii

2

Cấp II

 

Trichosporon asteroides

2

Cấp II

 

Trichosporon beigelii

2

Cấp II

 

Trichosporon cutaneum

2

Cấp II

 

Trichosporon inkin

2

Cấp II

 

Trichosporon mucoides

2

Cấp II

 

Trichosporon ovoides

2

Cấp II

 

Bao gồm những loại không thuộc cấp 2 và 3

1

Cấp I

 

E. KÝ SINH TRÙNG

 

 

 

Acanthamoeba

 

 

 

Acanthamoeba astronyxis

2

Cấp II

 

Acanthamoeba castellanii

2

Cấp II

 

Acanthamoeba divionensis

2

Cấp II

 

Acanthamoeba culbertsoni

2

Cấp II

 

Acanthamoeba hatchetti

2

Cấp II

 

Acanthamoeba healyi

2

Cấp II

 

Acanthamoeba polyphaga

2

Cấp II

 

Acanthamoeba rhysodes

2

Cấp II

 

Ancylostoma

 

 

 

Ancylostoma duodenale

2

Cấp II

 

Angiostrongylus

 

 

 

Angiostrongylus cantonensis

2

Cấp II

 

Anisakis

 

 

 

Anisakis simplex

2

Cấp II

 

Ascaris

 

 

 

Ascaris lumbricoides

2

Cấp II

 

Babesia

 

 

 

Babesia bovis

2

Cấp II

 

Babesia divergens

2

Cấp II

 

Babesia microti (WA1, CA1, MO1)

2

Cấp II

 

Balamuthia

 

 

 

Balamuthia mandrillaris

2

Cấp II

 

Balantidium

 

 

 

Balantidium coli

2

Cấp II

 

Blastocystis

 

 

 

Blastocystis hominis

2

Cấp II

 

Brugia

 

 

 

Brugia malayi

2

Cấp II

 

Brugia timori

2

Cấp II

 

Cryptosporidium

 

 

 

Cryptosporidium parvum

2

Cấp II

 

Cyclospora

 

 

 

Cyclospora cayetanensis

2

Cấp II

 

Dientamoeba

 

 

 

Dientamoeba fragilis

2

Cấp II

 

Diphyllobothrium

 

 

 

Diphyllobothrium latum

2

Cấp II

 

Dracunculus

 

 

 

Dracunculus medinensis

2

Cấp II

 

Encephalitozoon

 

 

 

Encephalitozoon.spp

2

Cấp II

 

Echinococcus

 

 

 

Echinococcus. spp (trứng, hydatid sand, protoscolex)

2

Cấp II

 

Entamoeba

 

 

 

Entamoeba histolytical

2

 Cấp II

 

Enterobius

 

 

 

Enterobius vermicularis

2

Cấp II

 

Enterocytozoon

 

 

 

Enterocytozoon bieneusi

2

Cấp II

 

Giardia

 

 

 

Giardia lamblia

2

Cấp II

 

Gnathostoma

 

 

 

Gnathostoma spinigerum

2

Cấp II

 

Hymenolepis

 

 

 

Hymenolepis nana

2

Cấp II

 

Leishmania

 

 

 

Leishmania spp.

2

Cấp II

 

Loa

 

 

 

Loa loa

2

Cấp II

 

Mansonella

 

 

 

Mansonella ozzardi

2

Cấp II

 

Mansonella perstans

2

Cấp II

 

Mansonella streptocerca

2

Cấp II

 

Microsporidium

 

 

 

Microsporidium africanum

2

Cấp II

 

Microsporidium ceylonensis

2

Cấp II

 

Naegleria

 

 

 

Naegleria fowleri

2

Cấp II

 

Necator

 

 

 

Necator americanus

2

Cấp II

 

Onchocerca

 

 

 

Onchocerca volvulus

2

Cấp II

 

Paragonimus

 

 

 

Paragonimus.spp

2

Cấp II

 

Plasmodium

 

 

 

Plasmodium falciparum

2

Cấp II

 

Plasmodium malariae

2

Cấp II

 

Plasmodium ovale

2

Cấp II

 

Plasmodium vivax

2

Cấp II

 

Sarcocystis

 

 

 

Sarcocystis hominis

2

Cấp II

 

Sarcocystis suihominis

2

Cấp II

 

Schistosoma

 

 

 

Schitosoma.spp

2

Cấp II

 

Strongyloides

 

 

 

Strongyloides stercoralis

2

Cấp II

 

Taenia

 

 

 

Taenia saginata

2

Cấp II

 

Taenia solium

2

Cấp II

 

Taxoplasma

 

 

 

Taxoplasma gondii

2

Cấp II

 

Toxocara

 

 

 

Toxocara canis

2

Cấp II

 

Trichinella

 

 

 

Trichinella spiralis

2

Cấp II

 

Trichomonas

 

 

 

Trichomonas vaginalis

2

Cấp II

 

Trichuris

 

 

 

Trichuris trichiura

2

Cấp II

 

Trypanosoma

 

 

 

Trypanosoma brucei gambiense

Trypanosoma brucei rhodesiense

2

Cấp II

 

Trypanosoma cruzi

2

Cấp II

 

Trypanosoma evansi

2

Cấp II

 

Trypanosoma rangeli

2

Cấp II

 

Wuchereria

 

 

 

Wuchereria bancrofti

2

Cấp II

 

Các loài khác

 

 

 

Động vật nguyên sinh ký sinh ở người

2

Cấp II

 

Động vật nguyên sinh, sán lá gan, sán dây, giun tròn không thuộc nhóm 2

1

Cấp I

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ Y TẾ
------------------

Số: 07/2012/TT-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2012

 

 

THÔNG TƯ

DANH MỤC VI SINH VẬT GÂY BỆNH TRUYỀN NHIỄM THEO NHÓM NGUY CƠ VÀ

CẤP ĐỘ AN TOÀN SINH HỌC PHÙ HỢP KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM

-------------------------------

 

 

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Nghị định số 92/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành "Danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm" như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:

1. Danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ;

2. Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2012.

Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo);
- Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ,
Tổng cục thuộc Bộ Y tế
,
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- TTYTDP, TTPCSR, TTKDYTQT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu : VT, DP (03b), PC (02b).

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thanh Long

 




DANH MỤC

VI SINH VẬT GÂY BỆNH TRUYỀN NHIỄM THEO NHÓM NGUY CƠ VÀ CẤP ĐỘ AN TOÀN SINH HỌC PHÙ HỢP KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07 /TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2012)

 

Tên vi sinh vật

Nhóm nguy cơ

Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm

Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm chung

Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm khác

A. VIRUS và PRION

 

 

 

Adenoviridae

 

 

 

Mastadenovirus

 

 

 

Human Adenovirus A, B, C, D, E, F, G

2

 Cấp II

 

Anelloviridae

 

 

 

Alphatorquevirus

 

 

 

Transfusion Transmitted Virus (Torque teno virus_TTV)

2

Cấp II

 

Arenaviridae

 

 

 

Arenavirus

 

 

 

Guanarito virus

4

Cấp IV

 

Junin virus

4

Cấp IV

 

Lassa virus

4

Cấp IV

 

Lymphocytic choriomeningitis (neurotrophic) virus

3

Cấp III

 

Lymphocytic choriomeningitis (non-neurotrophic) virus

2

Cấp II

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

Machupo virus

4

Cấp IV

 

Sabia Virus

4

Cấp IV

 

Tacaribe virus

2

Cấp II

 

Astroviridae

 

 

 

Mamastrovirus

 

 

 

Human astrovirus

2

Cấp II

 

Bornaviridae

 

 

 

Bornavirus

 

 

 

Borna disease virus

2

Cấp II

 

Bunyaviridae

 

 

 

Hantavirus

 

 

 

Hantaan virus

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập

Nairovirus

 

 

 

Crimean-Congo hemorrhagic fever virus

4

Cấp IV

 

Orthobunyavirus

 

 

 

Bunyamwera virus

2

Cấp II

 

California encephalitis virus

2

Cấp II

 

Phlebovirus

 

 

 

Rift Valleyfever virus (Zinga virus)

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập

Caliciviridae

 

 

 

Norovirus

 

 

 

Norovirus

2

Cấp II

 

Sapovirus

 

 

 

Sapovirus

2

Cấp II

 

Coronaviridae

 

 

 

Coronavirus

 

 

 

Human coronavirus 229E

2

Cấp II

 

Human coronavirus NL63

2

Cấp II

 

Human coronavirus OC43

2

Cấp II

 

Severe acute respiratory syndrome coronavirus (SARS coronavirus)

3

Cấp III

 

Filoviridae

 

 

 

Ebolavirus

 

 

 

Reston ebolavirus

4

Cấp III

Cấp IV: Nuôi cấy, phân lập

Sudan ebolavirus

4

Cấp III

Cấp IV: Nuôi cấy, phân lập

Zaire ebolavirus

4

Cấp III

Cấp IV: Nuôi cấy, phân lập

Marburgvirus

 

 

 

Lake Victoria Marburgvirus

4

Cấp IV

 

Flaviviridae

 

 

 

Flavivirus

 

 

 

Dengue virus

2

Cấp II

 

Japanese encephalitis virus

2

Cấp II

 

Kyasanur Forest disease virus

3

Cấp III

 

Louping ill virus

3

Cấp III

 

Murray Valley encephalitis virus

3

Cấp III

 

Powassan virus

3

Cấp III

 

St. Louis encephalitis virus

3

Cấp III

 

Tick-borne encephalitis virus

3

Cấp III

 

West Nile virus

3

Cấp III

 

Yellow fever virus (chủng vaccine 17D)

2

Cấp II

 

Yellow fever virus (chủng hoang dại)

3

Cấp III

 

Hepacivirus

 

 

 

Hepatitis C virus

2

Cấp II

 

Hepadnaviridae

 

 

 

Orthohepadnavirus

 

 

 

Hepatitis B virus

2

Cấp II

 

Hepeviridae

 

 

 

Hepevirus

 

 

 

Hepatitis E virus

2

Cấp II

 

Herpesviridae

 

 

 

Cytomegalovirus

 

 

 

HumanHerpesvirus (HHV-5)

2

Cấp II

 

Lymphocryptovirus

 

 

 

Epstein-Barr virus (EBV)

2

Cấp II

 

Simplexvirus

 

 

 

Cercopithecine herpesvirus 2

3

Cấp III

 

Human Herpessimplex viruses type 1, 2 (HSV-1, HSV-2)

2

Cấp II

 

Varicellovirus

 

 

 

Varicella – Zoster Virus

2

Cấp II

 

Orthomyxoviridae

 

 

 

InfluenzavirusA

 

 

 

Influenza A virus (H5, H7)

3

Cấp II: Sinh học phân tử, xét nghiệm với vi rút đã bất hoạt

Cấp III: Phân lập, xét nghiệm với vi rút chưa bất hoạt

Influenza A virus

2

Cấp II

 

InfluenzavirusB

 

 

 

Influenza B virus

2

Cấp II

 

Influenzavirus C

2

Cấp II

 

Papillomaviridae

 

 

 

Alphapapilomavirus

 

 

 

Humanpapilloma virus ( 2, 6, 7, 10, 16, 18, 26, 32, 34, 53, 54, 61, 71)

2

Cấp II

 

Betapapilomavirus

 

 

 

Humanpapilloma virus (5, 9, 49)

2

Cấp II

 

Paramyxoviridae

 

 

 

Avulavirus

 

 

 

Newcastledisease virus

2

Cấp II

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

Henipavirus

 

 

 

Hendra virus

4

Cấp IV

 

Nipah virus

3

Cấp III

 

Metapneumovirus

 

 

 

Human metapneumovirus (hMPV)

2

Cấp II

 

Morbillivirus

 

 

 

Measles virus

2

Cấp II

 

Pneumovirus

 

 

 

Respiratory syncytial virus(RSV)

2

Cấp II

 

Respirovirus

 

 

 

Humanparainfluenza virus 1, 3

2

Cấp II

 

Sendaivirus

2

Cấp II

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

Rubulavirus

 

 

 

Human parainfluenza virus 2, 4

2

Cấp II

 

Mumps virus

2

Cấp II

 

Parvoviridae

 

 

 

Dependovirus

 

 

 

Adeno-associated virus 1, 2,3,4,5

2

Cấp II

 

Erythrovirus

 

 

 

Humanparvovirus B19

2

Cấp II

 

Picornaviridae

 

 

 

Caridiovirus

 

 

 

Encephalomyocarditis virus

2

Cấp II

 

Enterovirus

 

 

 

Human enterovirus A, B, C, D

2

Cấp II

 

Poliovirus (thuộc Human enterovirus C)

2

Cấp II

Cấp III: Bảo quản, thử nghiệm các chủng hoang dại

Hepatovirus

 

 

 

Hepatitis A virus

2

Cấp II

Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung

Parechovirus

 

 

 

Humanparechovirus

2

Cấp II

 

Rhinovirus

 

 

 

Human rhinovirus A

2

Cấp II

 

Human rhinovirus B

2

Cấp II

 

Polyomaviridae

 

 

 

Polyomavirus

 

 

 

BK polyomavirus

2

Cấp II

 

JC polyomavirus

2

Cấp II

 

Simian virus 40 (SV40)

2

Cấp II

 

Poxviridae

 

 

 

Molluscipoxvirus

 

 

 

Molluscum contagiosum virus

2

Cấp II

 

Orthopoxvirus

 

 

 

Cowpox virus

2

Cấp II

 

Monkeypox virus

2

Cấp II

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

Vaccinia virus

2

Cấp II

 

Variola virus

4

Cấp IV

 

Yatapoxvirus

 

 

 

Tanapox virus

2

Cấp II

 

Yaba monkey tumor virus

2

Cấp II

 

Prion

 

 

 

Mammalian prions (thuộc spongiform Encephalopathies)

2

Cấp II

 

Bovine spongiform encephalopathy (BSE)

2

Cấp II

 

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

Creutzfeldt-Jakob disease (CJD)

2

Cấp II

Cấp III: Thí nghiệm trên động vật

Reoviridae

 

 

 

Coltivirus

 

 

 

Colorado tick fever virus

3

Cấp III

 

Rotavirus

 

 

 

Rotavirus A, B, C, D, E

2

Cấp II

 

Retroviridae

 

 

 

Deltaretrovirus

 

 

 

Primate T-lymphotropic virus 1

(Human T-lymhpotropic virus 1)

2

Cấp II

 

Primate T-lymphotropic virus 2

(Human T-lymhpotropic virus 2)

2

Cấp II

 

Lentivirus

 

 

 

Human immunodeficiency virus 1

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật

Human immunodeficiency virus 2

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật

Simian immunodeficiency virus

2

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật

Rhabdoviridae

 

 

 

Lyssavirus

 

 

 

Lyssavirus

3

Cấp III

 

Rabies virus

3

Cấp II: Mổ động vật để lấy bệnh phẩm và làm tiêu bản,xét nghiệm trên vi rút đã bất hoạt,sử dụng vi rút giảm độc lực với các kỹ thuật không tạo khí dung

Cấp III: Tất cả các kỹ thuật xét nghiệm bệnh phẩm nghi ngờ chứa vi rút sống, chủng hoang dại; trung hòa vi rút trên tế bào;xét nghiệm có tạo khí dung; nuôi cấy số lượng lớn vi rút giảm độc lực

Vesiculovirus

 

 

 

Vesicular stomatitis Alagoas virus

2

Cấp II

 

Vesicular stomatitis Indiana virus

2

Cấp II

 

Togaviridae

 

 

 

Alphavirus

 

 

 

Bebaru virus

2

Cấp II

 

Chikungunya virus

3

Cấp II

Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo hạt khí dung

Eastern equine encephalitis virus

3

Cấp II

Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo hạt khí dung

Getah virus

3

Cấp III

 

Mayaro virus

3

Cấp III

 

O’nyong-nyong virus

2

Cấp II

Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo hạt khí dung

Semliki Forest virus

3

Cấp III

 

Sindbis virus

2

Cấp II

 

Venezuelan equine encephalitis virus

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân lập

Western equine encephalitis virus

3

Cấp II

Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung

Rubivirus

 

 

 

Rubella virus

2

Cấp II

 

Unassingned

 

 

 

Deltavirus

 

 

 

Hepatitis D virus (vi rút viêm gan D)

2

Cấp II

Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung

B. VI KHUẨN NỘI BÀO BẮT BUỘC

 

 

 

Anaplasmataceae

 

 

 

Ehrlichia

 

 

 

Ehrlichia canis

2

Cấp II

 

Ehrlichia chaffeensis

3

Cấp III

 

Ehrlichia sennetsu

3

Cấp III

 

Chlamydiaceae

 

 

 

Chlamydia

 

 

 

Chlamydia pecorum

2

Cấp II

 

Chlamydia pneumoniae

2

Cấp II

 

Chlamydia psittaci (Trừ C.psittaci ở gia cầm)

2

Cấp II

 

Chlamydia trachomatis

2

Cấp II

 

Coxiellaceae

 

 

 

Coxiella

 

 

 

Coxiella burnetii

3

Cấp III

 

Rickettisaceae

 

 

 

Orientia

 

 

 

Orientia tsutsugamushi

3

Cấp III

 

Rickettisa

 

 

 

Nhóm typhus

3

Cấp III

 

Nhóm Spotted fever

3

Cấp III

 

Simkaniaceae

 

 

 

Simkania

 

 

 

Simkania negevensis

2

Cấp II

 

C. VI KHUẨN

 

 

 

Abiotrophia

 

 

 

Abiotrophia spp.

2

Cấp II

 

Acidovorax

 

 

 

Acidovorax spp.

2

Cấp II

 

Acinetobacter

 

 

 

Acinetobacter spp.

2

Cấp II

 

Actinobacillus

 

 

 

Actinobacillus spp.

2

Cấp II

 

Actinomadura

 

 

 

Actinomadura madurae

2

Cấp II

 

Actinomadura pelletieri

2

Cấp II

 

Actinomyces

 

 

 

Actinomyces bovis

2

Cấp II

 

Actinomyces israelii

2

Cấp II

 

Actinomyces pyogenes

2

Cấp II

 

Actinomyces viscosus

2

Cấp II

 

Aeromonas

 

 

 

Aeromonas hydrophilia

2

Cấp II

 

Aeromonas sobria

2

Cấp II

 

Afipia

 

 

 

Afipia spp.

2

Cấp II

 

Agrobacterium

 

 

 

Agrobacterium radiobacter

1

Cấp I

 

Arcanobacterium

 

 

 

Arcanobacteriumhaemolyticum

2

Cấp II

 

Bacillus

 

 

 

Bacillus anthracis

3

Cấp II: Sinh học phân tử, nhuộm soi vi khuẩn đã bất hoạt (có thể thực hiện kỹ thuật PCR trực tiếp từ vẩy da của bệnh nhân than thể da)

Cấp III: Xử lý mẫu bệnh phẩm, phân lập, xét nghiệm với vi khuẩn chưa bất hoạt

Bacillus cereus

2

Cấp II

 

Bacillus subtilis

1

Cấp I

 

Bacillus thuringiensis

1

Cấp I

 

Bacteroides

 

 

 

Bacteroides fragilis

2

Cấp II

 

Bartonella

 

 

 

Bartonella bacilliformis

2

Cấp II

 

Bartonella clarridgeiae

2

Cấp II

 

Bartonella elizabethae

2

Cấp II

 

Bartonella henselae

2

Cấp II

 

Bartonella quintana

2

Cấp II

 

Bartonella vinsonii

2

Cấp II

 

Bartonella weisii

2

Cấp II

 

Bordetella

 

 

 

Bordetella bronchiseptica

2

Cấp II

 

Bordetella ovis

2

Cấp II

 

Bordetella parapertussis

2

Cấp II

 

Bordetella pertussis

2

Cấp II

 

Borrelia

 

 

 

Borrelia spp.

2

Cấp II

 

Brucella

 

 

 

Brucella spp.

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, tăng sinh

Burkholderia

 

 

 

Burkholderia cepacia

2

Cấp II

 

Burkholderia mallei

3

Cấp III

 

Burkholderia pseudomallei

3

Cấp III

 

Calymmatobacterium

 

 

 

Calymmatobacterium granulomatis

2

Cấp II

 

Campylobacter

 

 

 

Campylobacter coli

2

Cấp II

 

Campylobacter fetus

2

Cấp II

 

Campylobacter jejuni

2

Cấp II

 

Capnocytophaga

 

 

 

Capnocytophaga canimorsus

2

Cấp II

 

Chryseobacterium

 

 

 

Chryseobacterium meningosepticum

2

Cấp II

 

Chryseomonas

Chryseomonas luteola

2

Cấp I

 

Chlamydia

 

 

 

Chlamydia spp. (ngoại trừ chủng nhiễm trên gia cầm C.psittaci)

2

Cấp II

 

Chromobacterium

Chromobacterium violacerum

2

Cấp I

 

Citrobacter

Citrobacter freundii

Citrobacter koseri

2

Cấp II

 

Clostridium

 

 

 

Clostridium spp. (ngoại trừ những sinh vật không gây bệnh)

2

Cấp II

 

Comamonas

Comamonas testosteroni

2

Cấp I

 

Corynebacterium

 

 

 

Corynebacterium diphtheria

2

Cấp II

 

Corynebacterium jeikeium

2

Cấp II

 

Corynebacterium pseudodiphtheriticum

2

Cấp II

 

Corynebacterium pseudotuberculosis

2

Cấp II

 

Corynebacterium renale

2

Cấp II

 

Corynebacterium ulcerans

2

Cấp II

 

Coxiella

 

 

 

Coxiella burnetii

3

Cấp III

 

Dermatophilus

 

 

 

Dermatophilus congolensis

2

Cấp II

 

Edwardsiella

 

 

 

Edwardsiella tarda

2

Cấp II

 

Eikenella

 

 

 

Eikenella corrodens

2

Cấp II

 

Enterobacter

 

 

 

Enterobacter aerogenes

2

Cấp II

 

Enterobacter cloacae

2

Cấp II

 

Enterobacter amnigenus

2

Cấp II

 

Enterococcus

 

 

 

Enterococcus faecalis

2

Cấp II

 

Enterococcus faecium

2

Cấp II

 

Erysipelothrix

 

 

 

Erysipelothrix rhusiopathiae

2

Cấp II

 

Escherichia

 

 

 

Escherichia coli chủng K12

1

Cấp I

 

Escherichia coli (trừ chủng K12, O157:H7, O103)

2

Cấp II

 

Escherichia coli O157:H7

3

Cấp II

Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung

Escherichia coli O103

3

Cấp III

 

Francisella

 

 

 

Francisella novocida

2

Cấp II

 

Francisella tularensis

3

Cấp II

 

Fusobacterium

 

 

 

Fusobacterium necrophorum

2

Cấp II

 

Gardnerella

 

 

 

Gardnerella vaginalis

2

Cấp II

 

Gordonia

 

 

 

Gordonia spp.

2

Cấp II

 

Haemophilus

 

 

 

Haemophilus actinomycetemcomitans

2

Cấp II

 

Haemophilus aegyptius

2

Cấp II

 

Haemophilus ducreyi

2

Cấp II

 

Haemophilus influenzae

2

Cấp II

 

Helicobacter

 

 

 

Helicobacter pylori

2

Cấp II

 

Kingella

 

 

 

Kingella kingae

2

Cấp II

 

Klebsiella

 

 

 

Klebsiella oxytoca

2

Cấp II

 

Klebsiella pneumoniae

2

Cấp II

 

Lactobacillus

 

 

 

Lactobacillusacidophilus

1

Cấp I

 

Legionella

 

 

 

Legionella spp.

2

Cấp II

 

Leptospira

 

 

 

Leptospira spp.

2

Cấp II

 

Listeria

 

 

 

Listeria monocytogenes

2

Cấp II

 

Micrococcus

 

 

 

Micrococcusleuteus

1

Cấp I

 

Moraxella

 

 

 

Moraxellacatarrhalis

2

Cấp II

 

Mycobacterium

 

 

 

Mycobacterium asiaticum

2

Cấp II

 

Mycobacterium avium

2

Cấp II

 

Mycobacterium chelonae

2

Cấp II

 

Mycobacterium fortuitum

2

Cấp II

 

Mycobacterium intracellulare

2

Cấp II

 

Mycobacterium kansasii

2

Cấp II

 

Mycobacterium malmoense

2

Cấp II

 

Mycobacterium marinum

2

Cấp II

 

Mycobacterium paratuberculosis

2

Cấp II

 

Mycobacterium scrofulaceum

2

Cấp II

 

Mycobacterium simiae

2

Cấp II

 

Mycobacterium szulgai

2

Cấp II

 

Mycobacterium africanum

3

Cấp II: Nhuộm soi, xử lý bệnh phẩm Xpert (có thể làm tại bàn xét nghiệm)

Cấp II, bổ sung thông khí cơ học đảm bảo số lần trao đổi khí của PXN 6-12 lần/giờ: Nuôi cấy, định danh

Cấp II, bổ sung thông khí cơ học đảm bảo số lần trao đổi khí của PXN ít nhất 10 lần/giờ, lọc khí thải bằng bộ lọc hiệu suất cao, nồi hấp tiệt trùng chất thải trong PXN: Kháng sinh đồ, lai với mẫu dò (LPA), định danh từ chủng

 

Mycobacterium bovis (Trừ BCG)

 

 

 

Mycobacterium tuberculosis

 

 

 

Mycobacterium xenopi

2

Cấp II

 

Mycoplasma

 

 

 

Mycoplasma fermentans

2

Cấp II

 

Mycoplasma hominis

2

Cấp II

 

Mycoplasma pneumoniae

2

Cấp II

 

Neisseria

 

 

 

Neisseria gonorrhoeae

2

Cấp II

 

Neisseria meningitidis

2

Cấp II

 

Neurospora

 

 

 

Neurosporacrassa

1

Cấp I

 

Nocardia

 

 

 

Nocardia spp.

2

Cấp II

 

Oligella

 

 

 

Oligella spp.

2

Cấp II

 

Pasteurella

 

 

 

Pasteurella multocida (trừ type huyết thanh chỉ gây bệnh ở động vật)

 

2

 

Cấp II

 

Pasteurella pneumotropica

2

Cấp II

 

Pasteurella ureae

2

Cấp II

 

Plesiomonas

 

 

 

Plesiomonas shigelloides (trực khuẩn mủ xanh)

2

Cấp II

 

Proteus

 

 

 

Proteus mirabilis

2

Cấp II

 

Proteus penneri

2

Cấp II

 

Proteus vulgaris

2

Cấp II

 

Pseudomonas

 

 

 

Pseudomonas aeruginosa

2

Cấp II

 

Pseudomonas fluorescens

2

Cấp I

 

Pseudomonas putida

2

Cấp I

 

Rahnella

Rahnella aquatilis

 

2

 

Cấp I

 

Rhodococcus

 

 

 

Rhodococcus equi

2

Cấp II

 

Salmonella

 

 

 

Salmonella choleraesuis

2

Cấp II

 

Salmonella enterica

3

Cấp III

 

Salmonella enteritidis

2

Cấp II

 

Salmonella serovars

2

Cấp II

 

Salmonella serovar paratyphi A

3

Cấp III

 

Salmonella serovar typhi

3

Cấp III

 

Salmonella typhi

2

Cấp II

Cấp III: Phân tích số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung

Serratia

 

 

 

Serratia marcescens

Serratia ficaria

Serratia liquefaciens

Serratia plymuthica

Serratia rubidaea

2

Cấp II

 

Shigella

 

 

 

Shigellaspp. (trừ Shigella dysenteriae -Type 1)

2

Cấp II

 

Sphaerophorus

 

 

 

Sphaerophorus necrophorus

2

Cấp II

 

Staphylococcus

 

 

 

Staphylococcus aureus

2

Cấp II

 

Stenotrophomonas

Stenotrophomons maltophillia

2

Cấp II

 

Streptobacillus

 

 

 

Streptobacillus moniliformis

2

Cấp II

 

Streptococcus

 

 

 

Streptococcus spp.

2

Cấp II

 

Tatlockia

 

 

 

Tatlockia micdadei

2

Cấp II

 

Treponema

 

 

 

Treponema carateum

2

Cấp II

 

Treponema pallidum

2

Cấp II

 

Treponema pertenue

2

Cấp II

 

Ureaplasma

 

 

 

Ureaplasma urealyticum

2

Cấp II

 

Vibrio

 

 

 

Vibrio cholerae

2

Cấp II

 

Vibrio fluvialis

2

Cấp II

 

Vibrio mimicus

2

Cấp II

 

Vibrio parahaemolyticus

2

Cấp II

 

Vibrio vulnificus

2

Cấp II

 

Yersinia

 

 

 

Yersinia enterocolitica

2

Cấp II

 

Yersinia pestis

3

Cấp II

 

Cấp III: Phân tích các chủng kháng thuốc

Yersinia pseudotuberculosis

2

Cấp II

 

D. NẤM

 

 

 

Aspergillus

 

 

 

Aspergillus niger

1

Cấp I

Cấp II: Làm xét nghiệm với độc tố của Aspergillus spp.

Aspergillus fumigatus

2

Cấp II

 

Blastomyces

 

 

 

Blastomyces dermatitidis

3

Cấp II

Cấp III: Phân tích số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung

Candida

 

 

 

Candida albicans

2

Cấp II

 

Candida glabrata

 

 

 

Candida parapsilosis

2

Cấp II

 

Candida tropicalis

2

Cấp II

 

Cladosporium

 

 

 

Cladosporium carrionii

2

Cấp II

 

Cladosporium trichoides (C.bantianum)

2

Cấp II

 

Coccidioides

 

 

 

Coccidioides brasiliensis

2

Cấp II

 

Coccidioides immitis

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân tích mẫu đất, môi trường nhiễm nấm

Coccidioides posadasii

3

Cấp III

 

Cryptococcus

 

 

 

Cryptococcus neoformans

2

Cấp II

 

Epidermophy

 

 

 

Epidermophy floccosum

2

Cấp II

 

Exophiala

 

 

 

Exophiala dermatitidis

2

Cấp II

 

Fusarium

 

 

 

Fusarium moniliforme

2

Cấp II

 

Histoplasma

 

 

 

Histoplasma capsulatum (gồm biến thể)

3

Cấp II

Cấp III: Nuôi cấy, phân tích mẫu đất, môi trường nhiễm nấm

Histoplasma duboisii

3

Cấp III

 

Leptosphaeria

 

 

 

Leptosphaeria senegalensis

2

Cấp II

 

Madurella

 

 

 

Madurella grisea

2

Cấp II

 

Madurella mycetomatis

2

Cấp II

 

Micrsosporum

 

 

 

Microsporum spp.

2

Cấp II

 

Neotestudina

 

 

 

Neotestudina rosatii

2

Cấp II

 

Paracoccidioides

 

 

 

Paracoccidioides brasiliensis

2

Cấp II

 

Penicillium

 

 

 

Penicillium marneffei

2

Cấp II

 

Pseudallescheria

 

 

 

Pseudallescheria boydii

2

Cấp II

 

Rhinosporidium seeberi

2

Cấp II

 

Scedosporium

 

 

 

Scedosporium apiospermum

2

Cấp II

 

Scedosporium prolificans

2

Cấp II

 

Sporothrix

 

 

 

Sporothrix schenckii

2

Cấp II

 

Trichophyton

 

 

 

Trichophyton spp.

2

Cấp II

 

Trichosporon

 

 

 

Trichosporon asahii

2

Cấp II

 

Trichosporon asteroides

2

Cấp II

 

Trichosporon beigelii

2

Cấp II

 

Trichosporon cutaneum

2

Cấp II

 

Trichosporon inkin

2

Cấp II

 

Trichosporon mucoides

2

Cấp II

 

Trichosporon ovoides

2

Cấp II

 

Bao gồm những loại không thuộc cấp 2 và 3

1

Cấp I

 

E. KÝ SINH TRÙNG

 

 

 

Acanthamoeba

 

 

 

Acanthamoeba astronyxis

2

Cấp II

 

Acanthamoeba castellanii

2

Cấp II

 

Acanthamoeba divionensis

2

Cấp II

 

Acanthamoeba culbertsoni

2

Cấp II

 

Acanthamoeba hatchetti

2

Cấp II

 

Acanthamoeba healyi

2

Cấp II

 

Acanthamoeba polyphaga

2

Cấp II

 

Acanthamoeba rhysodes

2

Cấp II

 

Ancylostoma

 

 

 

Ancylostoma duodenale

2

Cấp II

 

Angiostrongylus

 

 

 

Angiostrongylus cantonensis

2

Cấp II

 

Anisakis

 

 

 

Anisakis simplex

2

Cấp II

 

Ascaris

 

 

 

Ascaris lumbricoides

2

Cấp II

 

Babesia

 

 

 

Babesia bovis

2

Cấp II

 

Babesia divergens

2

Cấp II

 

Babesia microti (WA1, CA1, MO1)

2

Cấp II

 

Balamuthia

 

 

 

Balamuthia mandrillaris

2

Cấp II

 

Balantidium

 

 

 

Balantidium coli

2

Cấp II

 

Blastocystis

 

 

 

Blastocystis hominis

2

Cấp II

 

Brugia

 

 

 

Brugia malayi

2

Cấp II

 

Brugia timori

2

Cấp II

 

Cryptosporidium

 

 

 

Cryptosporidium parvum

2

Cấp II

 

Cyclospora

 

 

 

Cyclospora cayetanensis

2

Cấp II

 

Dientamoeba

 

 

 

Dientamoeba fragilis

2

Cấp II

 

Diphyllobothrium

 

 

 

Diphyllobothrium latum

2

Cấp II

 

Dracunculus

 

 

 

Dracunculus medinensis

2

Cấp II

 

Encephalitozoon

 

 

 

Encephalitozoon.spp

2

Cấp II

 

Echinococcus

 

 

 

Echinococcus. spp (trứng, hydatid sand, protoscolex)

2

Cấp II

 

Entamoeba

 

 

 

Entamoeba histolytical

2

 Cấp II

 

Enterobius

 

 

 

Enterobius vermicularis

2

Cấp II

 

Enterocytozoon

 

 

 

Enterocytozoon bieneusi

2

Cấp II

 

Giardia

 

 

 

Giardia lamblia

2

Cấp II

 

Gnathostoma

 

 

 

Gnathostoma spinigerum

2

Cấp II

 

Hymenolepis

 

 

 

Hymenolepis nana

2

Cấp II

 

Leishmania

 

 

 

Leishmania spp.

2

Cấp II

 

Loa

 

 

 

Loa loa

2

Cấp II

 

Mansonella

 

 

 

Mansonella ozzardi

2

Cấp II

 

Mansonella perstans

2

Cấp II

 

Mansonella streptocerca

2

Cấp II

 

Microsporidium

 

 

 

Microsporidium africanum

2

Cấp II

 

Microsporidium ceylonensis

2

Cấp II

 

Naegleria

 

 

 

Naegleria fowleri

2

Cấp II

 

Necator

 

 

 

Necator americanus

2

Cấp II

 

Onchocerca

 

 

 

Onchocerca volvulus

2

Cấp II

 

Paragonimus

 

 

 

Paragonimus.spp

2

Cấp II

 

Plasmodium

 

 

 

Plasmodium falciparum

2

Cấp II

 

Plasmodium malariae

2

Cấp II

 

Plasmodium ovale

2

Cấp II

 

Plasmodium vivax

2

Cấp II

 

Sarcocystis

 

 

 

Sarcocystis hominis

2

Cấp II

 

Sarcocystis suihominis

2

Cấp II

 

Schistosoma

 

 

 

Schitosoma.spp

2

Cấp II

 

Strongyloides

 

 

 

Strongyloides stercoralis

2

Cấp II

 

Taenia

 

 

 

Taenia saginata

2

Cấp II

 

Taenia solium

2

Cấp II

 

Taxoplasma

 

 

 

Taxoplasma gondii

2

Cấp II

 

Toxocara

 

 

 

Toxocara canis

2

Cấp II

 

Trichinella

 

 

 

Trichinella spiralis

2

Cấp II

 

Trichomonas

 

 

 

Trichomonas vaginalis

2

Cấp II

 

Trichuris

 

 

 

Trichuris trichiura

2

Cấp II

 

Trypanosoma

 

 

 

Trypanosoma brucei gambiense

Trypanosoma brucei rhodesiense

2

Cấp II

 

Trypanosoma cruzi

2

Cấp II

 

Trypanosoma evansi

2

Cấp II

 

Trypanosoma rangeli

2

Cấp II

 

Wuchereria

 

 

 

Wuchereria bancrofti

2

Cấp II

 

Các loài khác

 

 

 

Động vật nguyên sinh ký sinh ở người

2

Cấp II

 

Động vật nguyên sinh, sán lá gan, sán dây, giun tròn không thuộc nhóm 2

1

Cấp I

 

 

 

 

 

Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi