Thông tư 07/2012/TT-BYT Danh mục Vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 07/2012/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2012/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/05/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ban hành Danh mục 598 loại vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm
Ngày 14/05/2012, Bộ Y tế đã ra Thông tư số 07/2012/TT-BYT ban hành Danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm.
Danh mục bao gồm 598 loại vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm và được chia thành 05 nhóm: Virus - Prion; Vi khuẩn nội bào bắt buộc; Vi khuẩn; Nấm và Ký sinh trùng.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/08/2012.
Xem chi tiết Thông tư 07/2012/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 07/2012/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 07/2012/TT-BYT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2012 |
THÔNG TƯ
DANH MỤC VI SINH VẬT GÂY BỆNH TRUYỀN NHIỄM THEO NHÓM NGUY CƠ VÀ
CẤP ĐỘ AN TOÀN SINH HỌC PHÙ HỢP KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM
-------------------------------
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ - CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 92/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành "Danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm theo nhóm nguy cơ và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm" như sau:
Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VI SINH VẬT GÂY BỆNH TRUYỀN NHIỄM THEO NHÓM NGUY CƠ VÀ CẤP ĐỘ AN TOÀN SINH HỌC PHÙ HỢP KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 07 /TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2012)
Tên vi sinh vật |
Nhóm nguy cơ |
Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm |
|
Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm chung |
Cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm khác |
||
A. VIRUS và PRION |
|
|
|
Adenoviridae |
|
|
|
Mastadenovirus |
|
|
|
Human Adenovirus A, B, C, D, E, F, G |
2 |
Cấp II |
|
Anelloviridae |
|
|
|
Alphatorquevirus |
|
|
|
Transfusion Transmitted Virus (Torque teno virus_TTV) |
2 |
Cấp II |
|
Arenaviridae |
|
|
|
Arenavirus |
|
|
|
Guanarito virus |
4 |
Cấp IV |
|
Junin virus |
4 |
Cấp IV |
|
Lassa virus |
4 |
Cấp IV |
|
Lymphocytic choriomeningitis (neurotrophic) virus |
3 |
Cấp III |
|
Lymphocytic choriomeningitis (non-neurotrophic) virus |
2 |
Cấp II |
Cấp III: Thí nghiệm trên động vật |
Machupo virus |
4 |
Cấp IV |
|
Sabia Virus |
4 |
Cấp IV |
|
Tacaribe virus |
2 |
Cấp II |
|
Astroviridae |
|
|
|
Mamastrovirus |
|
|
|
Human astrovirus |
2 |
Cấp II |
|
Bornaviridae |
|
|
|
Bornavirus |
|
|
|
Borna disease virus |
2 |
Cấp II |
|
Bunyaviridae |
|
|
|
Hantavirus |
|
|
|
Hantaan virus |
3 |
Cấp II |
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập |
Nairovirus |
|
|
|
Crimean-Congo hemorrhagic fever virus |
4 |
Cấp IV |
|
Orthobunyavirus |
|
|
|
Bunyamwera virus |
2 |
Cấp II |
|
California encephalitis virus |
2 |
Cấp II |
|
Phlebovirus |
|
|
|
Rift Valleyfever virus (Zinga virus) |
3 |
Cấp II |
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập |
Caliciviridae |
|
|
|
Norovirus |
|
|
|
Norovirus |
2 |
Cấp II |
|
Sapovirus |
|
|
|
Sapovirus |
2 |
Cấp II |
|
Coronaviridae |
|
|
|
Coronavirus |
|
|
|
Human coronavirus 229E |
2 |
Cấp II |
|
Human coronavirus NL63 |
2 |
Cấp II |
|
Human coronavirus OC43 |
2 |
Cấp II |
|
Severe acute respiratory syndrome coronavirus (SARS coronavirus) |
3 |
Cấp III |
|
Filoviridae |
|
|
|
Ebolavirus |
|
|
|
Reston ebolavirus |
4 |
Cấp III |
Cấp IV: Nuôi cấy, phân lập |
Sudan ebolavirus |
4 |
Cấp III |
Cấp IV: Nuôi cấy, phân lập |
Zaire ebolavirus |
4 |
Cấp III |
Cấp IV: Nuôi cấy, phân lập |
Marburgvirus |
|
|
|
Lake Victoria Marburgvirus |
4 |
Cấp IV |
|
Flaviviridae |
|
|
|
Flavivirus |
|
|
|
Dengue virus |
2 |
Cấp II |
|
Japanese encephalitis virus |
2 |
Cấp II |
|
Kyasanur Forest disease virus |
3 |
Cấp III |
|
Louping ill virus |
3 |
Cấp III |
|
Murray Valley encephalitis virus |
3 |
Cấp III |
|
Powassan virus |
3 |
Cấp III |
|
St. Louis encephalitis virus |
3 |
Cấp III |
|
Tick-borne encephalitis virus |
3 |
Cấp III |
|
West Nile virus |
3 |
Cấp III |
|
Yellow fever virus (chủng vaccine 17D) |
2 |
Cấp II |
|
Yellow fever virus (chủng hoang dại) |
3 |
Cấp III |
|
Hepacivirus |
|
|
|
Hepatitis C virus |
2 |
Cấp II |
|
Hepadnaviridae |
|
|
|
Orthohepadnavirus |
|
|
|
Hepatitis B virus |
2 |
Cấp II |
|
Hepeviridae |
|
|
|
Hepevirus |
|
|
|
Hepatitis E virus |
2 |
Cấp II |
|
Herpesviridae |
|
|
|
Cytomegalovirus |
|
|
|
HumanHerpesvirus (HHV-5) |
2 |
Cấp II |
|
Lymphocryptovirus |
|
|
|
Epstein-Barr virus (EBV) |
2 |
Cấp II |
|
Simplexvirus |
|
|
|
Cercopithecine herpesvirus 2 |
3 |
Cấp III |
|
Human Herpessimplex viruses type 1, 2 (HSV-1, HSV-2) |
2 |
Cấp II |
|
Varicellovirus |
|
|
|
Varicella – Zoster Virus |
2 |
Cấp II |
|
Orthomyxoviridae |
|
|
|
InfluenzavirusA |
|
|
|
Influenza A virus (H5, H7) |
3 |
Cấp II: Sinh học phân tử, xét nghiệm với vi rút đã bất hoạt |
Cấp III: Phân lập, xét nghiệm với vi rút chưa bất hoạt |
Influenza A virus |
2 |
Cấp II |
|
InfluenzavirusB |
|
|
|
Influenza B virus |
2 |
Cấp II |
|
Influenzavirus C |
2 |
Cấp II |
|
Papillomaviridae |
|
|
|
Alphapapilomavirus |
|
|
|
Humanpapilloma virus ( 2, 6, 7, 10, 16, 18, 26, 32, 34, 53, 54, 61, 71) |
2 |
Cấp II |
|
Betapapilomavirus |
|
|
|
Humanpapilloma virus (5, 9, 49) |
2 |
Cấp II |
|
Paramyxoviridae |
|
|
|
Avulavirus |
|
|
|
Newcastledisease virus |
2 |
Cấp II |
Cấp III: Thí nghiệm trên động vật |
Henipavirus |
|
|
|
Hendra virus |
4 |
Cấp IV |
|
Nipah virus |
3 |
Cấp III |
|
Metapneumovirus |
|
|
|
Human metapneumovirus (hMPV) |
2 |
Cấp II |
|
Morbillivirus |
|
|
|
Measles virus |
2 |
Cấp II |
|
Pneumovirus |
|
|
|
Respiratory syncytial virus(RSV) |
2 |
Cấp II |
|
Respirovirus |
|
|
|
Humanparainfluenza virus 1, 3 |
2 |
Cấp II |
|
Sendaivirus |
2 |
Cấp II |
Cấp III: Thí nghiệm trên động vật |
Rubulavirus |
|
|
|
Human parainfluenza virus 2, 4 |
2 |
Cấp II |
|
Mumps virus |
2 |
Cấp II |
|
Parvoviridae |
|
|
|
Dependovirus |
|
|
|
Adeno-associated virus 1, 2,3,4,5 |
2 |
Cấp II |
|
Erythrovirus |
|
|
|
Humanparvovirus B19 |
2 |
Cấp II |
|
Picornaviridae |
|
|
|
Caridiovirus |
|
|
|
Encephalomyocarditis virus |
2 |
Cấp II |
|
Enterovirus |
|
|
|
Human enterovirus A, B, C, D |
2 |
Cấp II |
|
Poliovirus (thuộc Human enterovirus C) |
2 |
Cấp II |
Cấp III: Bảo quản, thử nghiệm các chủng hoang dại |
Hepatovirus |
|
|
|
Hepatitis A virus |
2 |
Cấp II |
Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung |
Parechovirus |
|
|
|
Humanparechovirus |
2 |
Cấp II |
|
Rhinovirus |
|
|
|
Human rhinovirus A |
2 |
Cấp II |
|
Human rhinovirus B |
2 |
Cấp II |
|
Polyomaviridae |
|
|
|
Polyomavirus |
|
|
|
BK polyomavirus |
2 |
Cấp II |
|
JC polyomavirus |
2 |
Cấp II |
|
Simian virus 40 (SV40) |
2 |
Cấp II |
|
Poxviridae |
|
|
|
Molluscipoxvirus |
|
|
|
Molluscum contagiosum virus |
2 |
Cấp II |
|
Orthopoxvirus |
|
|
|
Cowpox virus |
2 |
Cấp II |
|
Monkeypox virus |
2 |
Cấp II |
Cấp III: Thí nghiệm trên động vật |
Vaccinia virus |
2 |
Cấp II |
|
Variola virus |
4 |
Cấp IV |
|
Yatapoxvirus |
|
|
|
Tanapox virus |
2 |
Cấp II |
|
Yaba monkey tumor virus |
2 |
Cấp II |
|
Prion |
|
|
|
Mammalian prions (thuộc spongiform Encephalopathies) |
2 |
Cấp II |
|
Bovine spongiform encephalopathy (BSE) |
2 |
Cấp II
|
Cấp III: Thí nghiệm trên động vật |
Creutzfeldt-Jakob disease (CJD) |
2 |
Cấp II |
Cấp III: Thí nghiệm trên động vật |
Reoviridae |
|
|
|
Coltivirus |
|
|
|
Colorado tick fever virus |
3 |
Cấp III |
|
Rotavirus |
|
|
|
Rotavirus A, B, C, D, E |
2 |
Cấp II |
|
Retroviridae |
|
|
|
Deltaretrovirus |
|
|
|
Primate T-lymphotropic virus 1 (Human T-lymhpotropic virus 1) |
2 |
Cấp II |
|
Primate T-lymphotropic virus 2 (Human T-lymhpotropic virus 2) |
2 |
Cấp II |
|
Lentivirus |
|
|
|
Human immunodeficiency virus 1 |
3 |
Cấp II |
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật |
Human immunodeficiency virus 2 |
3 |
Cấp II |
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật |
Simian immunodeficiency virus |
2 |
Cấp II |
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập, thí nghiệm trên động vật |
Rhabdoviridae |
|
|
|
Lyssavirus |
|
|
|
Lyssavirus |
3 |
Cấp III |
|
Rabies virus |
3 |
Cấp II: Mổ động vật để lấy bệnh phẩm và làm tiêu bản,xét nghiệm trên vi rút đã bất hoạt,sử dụng vi rút giảm độc lực với các kỹ thuật không tạo khí dung |
Cấp III: Tất cả các kỹ thuật xét nghiệm bệnh phẩm nghi ngờ chứa vi rút sống, chủng hoang dại; trung hòa vi rút trên tế bào;xét nghiệm có tạo khí dung; nuôi cấy số lượng lớn vi rút giảm độc lực |
Vesiculovirus |
|
|
|
Vesicular stomatitis Alagoas virus |
2 |
Cấp II |
|
Vesicular stomatitis Indiana virus |
2 |
Cấp II |
|
Togaviridae |
|
|
|
Alphavirus |
|
|
|
Bebaru virus |
2 |
Cấp II |
|
Chikungunya virus |
3 |
Cấp II |
Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo hạt khí dung |
Eastern equine encephalitis virus |
3 |
Cấp II |
Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo hạt khí dung |
Getah virus |
3 |
Cấp III |
|
Mayaro virus |
3 |
Cấp III |
|
O’nyong-nyong virus |
2 |
Cấp II |
Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo hạt khí dung |
Semliki Forest virus |
3 |
Cấp III |
|
Sindbis virus |
2 |
Cấp II |
|
3 |
Cấp II |
Cấp III: Nuôi cấy, phân lập |
|
Western equine encephalitis virus |
3 |
Cấp II |
Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung |
Rubivirus |
|
|
|
Rubella virus |
2 |
Cấp II |
|
Unassingned |
|
|
|
Deltavirus |
|
|
|
Hepatitis D virus (vi rút viêm gan D) |
2 |
Cấp II |
Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung |
B. VI KHUẨN NỘI BÀO BẮT BUỘC |
|
|
|
Anaplasmataceae |
|
|
|
Ehrlichia |
|
|
|
Ehrlichia canis |
2 |
Cấp II |
|
Ehrlichia chaffeensis |
3 |
Cấp III |
|
Ehrlichia sennetsu |
3 |
Cấp III |
|
Chlamydiaceae |
|
|
|
Chlamydia |
|
|
|
Chlamydia pecorum |
2 |
Cấp II |
|
Chlamydia pneumoniae |
2 |
Cấp II |
|
Chlamydia psittaci (Trừ C.psittaci ở gia cầm) |
2 |
Cấp II |
|
Chlamydia trachomatis |
2 |
Cấp II |
|
Coxiellaceae |
|
|
|
Coxiella |
|
|
|
Coxiella burnetii |
3 |
Cấp III |
|
Rickettisaceae |
|
|
|
Orientia |
|
|
|
Orientia tsutsugamushi |
3 |
Cấp III |
|
Rickettisa |
|
|
|
Nhóm typhus |
3 |
Cấp III |
|
Nhóm Spotted fever |
3 |
Cấp III |
|
Simkaniaceae |
|
|
|
Simkania |
|
|
|
Simkania negevensis |
2 |
Cấp II |
|
C. VI KHUẨN |
|
|
|
Abiotrophia |
|
|
|
Abiotrophia spp. |
2 |
Cấp II |
|
Acidovorax |
|
|
|
Acidovorax spp. |
2 |
Cấp II |
|
Acinetobacter |
|
|
|
Acinetobacter spp. |
2 |
Cấp II |
|
Actinobacillus |
|
|
|
Actinobacillus spp. |
2 |
Cấp II |
|
Actinomadura |
|
|
|
Actinomadura madurae |
2 |
Cấp II |
|
Actinomadura pelletieri |
2 |
Cấp II |
|
Actinomyces |
|
|
|
Actinomyces bovis |
2 |
Cấp II |
|
Actinomyces israelii |
2 |
Cấp II |
|
Actinomyces pyogenes |
2 |
Cấp II |
|
Actinomyces viscosus |
2 |
Cấp II |
|
Aeromonas |
|
|
|
Aeromonas hydrophilia |
2 |
Cấp II |
|
Aeromonas sobria |
2 |
Cấp II |
|
Afipia |
|
|
|
Afipia spp. |
2 |
Cấp II |
|
Agrobacterium |
|
|
|
Agrobacterium radiobacter |
1 |
Cấp I |
|
Arcanobacterium |
|
|
|
Arcanobacteriumhaemolyticum |
2 |
Cấp II |
|
Bacillus |
|
|
|
Bacillus anthracis |
3 |
Cấp II: Sinh học phân tử, nhuộm soi vi khuẩn đã bất hoạt (có thể thực hiện kỹ thuật PCR trực tiếp từ vẩy da của bệnh nhân than thể da) |
Cấp III: Xử lý mẫu bệnh phẩm, phân lập, xét nghiệm với vi khuẩn chưa bất hoạt |
Bacillus cereus |
2 |
Cấp II |
|
Bacillus subtilis |
1 |
Cấp I |
|
Bacillus thuringiensis |
1 |
Cấp I |
|
Bacteroides |
|
|
|
Bacteroides fragilis |
2 |
Cấp II |
|
Bartonella |
|
|
|
Bartonella bacilliformis |
2 |
Cấp II |
|
Bartonella clarridgeiae |
2 |
Cấp II |
|
Bartonella elizabethae |
2 |
Cấp II |
|
Bartonella henselae |
2 |
Cấp II |
|
Bartonella quintana |
2 |
Cấp II |
|
Bartonella vinsonii |
2 |
Cấp II |
|
Bartonella weisii |
2 |
Cấp II |
|
Bordetella |
|
|
|
Bordetella bronchiseptica |
2 |
Cấp II |
|
Bordetella ovis |
2 |
Cấp II |
|
Bordetella parapertussis |
2 |
Cấp II |
|
Bordetella pertussis |
2 |
Cấp II |
|
Borrelia |
|
|
|
Borrelia spp. |
2 |
Cấp II |
|
Brucella |
|
|
|
Brucella spp. |
3 |
Cấp II |
Cấp III: Nuôi cấy, tăng sinh |
Burkholderia |
|
|
|
Burkholderia cepacia |
2 |
Cấp II |
|
Burkholderia mallei |
3 |
Cấp III |
|
Burkholderia pseudomallei |
3 |
Cấp III |
|
Calymmatobacterium |
|
|
|
Calymmatobacterium granulomatis |
2 |
Cấp II |
|
Campylobacter |
|
|
|
Campylobacter coli |
2 |
Cấp II |
|
Campylobacter fetus |
2 |
Cấp II |
|
Campylobacter jejuni |
2 |
Cấp II |
|
Capnocytophaga |
|
|
|
Capnocytophaga canimorsus |
2 |
Cấp II |
|
Chryseobacterium |
|
|
|
Chryseobacterium meningosepticum |
2 |
Cấp II |
|
Chryseomonas Chryseomonas luteola |
2 |
Cấp I |
|
Chlamydia |
|
|
|
Chlamydia spp. (ngoại trừ chủng nhiễm trên gia cầm C.psittaci) |
2 |
Cấp II |
|
Chromobacterium Chromobacterium violacerum |
2 |
Cấp I |
|
Citrobacter Citrobacter freundii Citrobacter koseri |
2 |
Cấp II |
|
Clostridium |
|
|
|
Clostridium spp. (ngoại trừ những sinh vật không gây bệnh) |
2 |
Cấp II |
|
Comamonas Comamonas testosteroni |
2 |
Cấp I |
|
Corynebacterium |
|
|
|
Corynebacterium diphtheria |
2 |
Cấp II |
|
Corynebacterium jeikeium |
2 |
Cấp II |
|
Corynebacterium pseudodiphtheriticum |
2 |
Cấp II |
|
Corynebacterium pseudotuberculosis |
2 |
Cấp II |
|
Corynebacterium renale |
2 |
Cấp II |
|
Corynebacterium ulcerans |
2 |
Cấp II |
|
Coxiella |
|
|
|
Coxiella burnetii |
3 |
Cấp III |
|
Dermatophilus |
|
|
|
Dermatophilus congolensis |
2 |
Cấp II |
|
Edwardsiella |
|
|
|
Edwardsiella tarda |
2 |
Cấp II |
|
Eikenella |
|
|
|
Eikenella corrodens |
2 |
Cấp II |
|
Enterobacter |
|
|
|
Enterobacter aerogenes |
2 |
Cấp II |
|
Enterobacter cloacae |
2 |
Cấp II |
|
Enterobacter amnigenus |
2 |
Cấp II |
|
Enterococcus |
|
|
|
Enterococcus faecalis |
2 |
Cấp II |
|
Enterococcus faecium |
2 |
Cấp II |
|
Erysipelothrix |
|
|
|
Erysipelothrix rhusiopathiae |
2 |
Cấp II |
|
Escherichia |
|
|
|
Escherichia coli chủng K12 |
1 |
Cấp I |
|
Escherichia coli (trừ chủng K12, O157:H7, O103) |
2 |
Cấp II |
|
Escherichia coli O157:H7 |
3 |
Cấp II |
Cấp III: Phân tích với số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung |
Escherichia coli O103 |
3 |
Cấp III |
|
Francisella |
|
|
|
Francisella novocida |
2 |
Cấp II |
|
Francisella tularensis |
3 |
Cấp II |
|
Fusobacterium |
|
|
|
Fusobacterium necrophorum |
2 |
Cấp II |
|
Gardnerella |
|
|
|
Gardnerella vaginalis |
2 |
Cấp II |
|
Gordonia |
|
|
|
Gordonia spp. |
2 |
Cấp II |
|
Haemophilus |
|
|
|
Haemophilus actinomycetemcomitans |
2 |
Cấp II |
|
Haemophilus aegyptius |
2 |
Cấp II |
|
Haemophilus ducreyi |
2 |
Cấp II |
|
Haemophilus influenzae |
2 |
Cấp II |
|
Helicobacter |
|
|
|
Helicobacter pylori |
2 |
Cấp II |
|
Kingella |
|
|
|
Kingella kingae |
2 |
Cấp II |
|
Klebsiella |
|
|
|
Klebsiella oxytoca |
2 |
Cấp II |
|
Klebsiella pneumoniae |
2 |
Cấp II |
|
Lactobacillus |
|
|
|
Lactobacillusacidophilus |
1 |
Cấp I |
|
Legionella |
|
|
|
Legionella spp. |
2 |
Cấp II |
|
Leptospira |
|
|
|
Leptospira spp. |
2 |
Cấp II |
|
Listeria |
|
|
|
Listeria monocytogenes |
2 |
Cấp II |
|
Micrococcus |
|
|
|
Micrococcusleuteus |
1 |
Cấp I |
|
Moraxella |
|
|
|
Moraxellacatarrhalis |
2 |
Cấp II |
|
Mycobacterium |
|
|
|
Mycobacterium asiaticum |
2 |
Cấp II |
|
Mycobacterium avium |
2 |
Cấp II |
|
Mycobacterium chelonae |
2 |
Cấp II |
|
Mycobacterium fortuitum |
2 |
Cấp II |
|
Mycobacterium intracellulare |
2 |
Cấp II |
|
Mycobacterium kansasii |
2 |
Cấp II |
|
Mycobacterium malmoense |
2 |
Cấp II |
|
Mycobacterium marinum |
2 |
Cấp II |
|
Mycobacterium paratuberculosis |
2 |
Cấp II |
|
Mycobacterium scrofulaceum |
2 |
Cấp II |
|
Mycobacterium simiae |
2 |
Cấp II |
|
Mycobacterium szulgai |
2 |
Cấp II |
|
Mycobacterium africanum |
3 |
Cấp II: Nhuộm soi, xử lý bệnh phẩm Xpert (có thể làm tại bàn xét nghiệm) Cấp II, bổ sung thông khí cơ học đảm bảo số lần trao đổi khí của PXN 6-12 lần/giờ: Nuôi cấy, định danh Cấp II, bổ sung thông khí cơ học đảm bảo số lần trao đổi khí của PXN ít nhất 10 lần/giờ, lọc khí thải bằng bộ lọc hiệu suất cao, nồi hấp tiệt trùng chất thải trong PXN: Kháng sinh đồ, lai với mẫu dò (LPA), định danh từ chủng |
|
Mycobacterium bovis (Trừ BCG) |
|
|
|
Mycobacterium tuberculosis |
|
|
|
Mycobacterium xenopi |
2 |
Cấp II |
|
Mycoplasma |
|
|
|
Mycoplasma fermentans |
2 |
Cấp II |
|
Mycoplasma hominis |
2 |
Cấp II |
|
Mycoplasma pneumoniae |
2 |
Cấp II |
|
Neisseria |
|
|
|
Neisseria gonorrhoeae |
2 |
Cấp II |
|
Neisseria meningitidis |
2 |
Cấp II |
|
Neurospora |
|
|
|
Neurosporacrassa |
1 |
Cấp I |
|
Nocardia |
|
|
|
Nocardia spp. |
2 |
Cấp II |
|
Oligella |
|
|
|
Oligella spp. |
2 |
Cấp II |
|
Pasteurella |
|
|
|
Pasteurella multocida (trừ type huyết thanh chỉ gây bệnh ở động vật) |
2 |
Cấp II |
|
Pasteurella pneumotropica |
2 |
Cấp II |
|
Pasteurella ureae |
2 |
Cấp II |
|
Plesiomonas |
|
|
|
Plesiomonas shigelloides (trực khuẩn mủ xanh) |
2 |
Cấp II |
|
Proteus |
|
|
|
Proteus mirabilis |
2 |
Cấp II |
|
Proteus penneri |
2 |
Cấp II |
|
Proteus vulgaris |
2 |
Cấp II |
|
Pseudomonas |
|
|
|
Pseudomonas aeruginosa |
2 |
Cấp II |
|
Pseudomonas fluorescens |
2 |
Cấp I |
|
Pseudomonas putida |
2 |
Cấp I |
|
Rahnella Rahnella aquatilis |
2 |
Cấp I |
|
Rhodococcus |
|
|
|
Rhodococcus equi |
2 |
Cấp II |
|
Salmonella |
|
|
|
Salmonella choleraesuis |
2 |
Cấp II |
|
Salmonella enterica |
3 |
Cấp III |
|
Salmonella enteritidis |
2 |
Cấp II |
|
Salmonella serovars |
2 |
Cấp II |
|
Salmonella serovar paratyphi A |
3 |
Cấp III |
|
Salmonella serovar typhi |
3 |
Cấp III |
|
Salmonella typhi |
2 |
Cấp II |
Cấp III: Phân tích số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung |
Serratia |
|
|
|
Serratia marcescens Serratia ficaria Serratia liquefaciens Serratia plymuthica Serratia rubidaea |
2 |
Cấp II |
|
Shigella |
|
|
|
Shigellaspp. (trừ Shigella dysenteriae -Type 1) |
2 |
Cấp II |
|
Sphaerophorus |
|
|
|
Sphaerophorus necrophorus |
2 |
Cấp II |
|
Staphylococcus |
|
|
|
Staphylococcus aureus |
2 |
Cấp II |
|
Stenotrophomonas Stenotrophomons maltophillia |
2 |
Cấp II |
|
Streptobacillus |
|
|
|
Streptobacillus moniliformis |
2 |
Cấp II |
|
Streptococcus |
|
|
|
Streptococcus spp. |
2 |
Cấp II |
|
Tatlockia |
|
|
|
Tatlockia micdadei |
2 |
Cấp II |
|
Treponema |
|
|
|
Treponema carateum |
2 |
Cấp II |
|
Treponema pallidum |
2 |
Cấp II |
|
Treponema pertenue |
2 |
Cấp II |
|
Ureaplasma |
|
|
|
Ureaplasma urealyticum |
2 |
Cấp II |
|
Vibrio |
|
|
|
Vibrio cholerae |
2 |
Cấp II |
|
Vibrio fluvialis |
2 |
Cấp II |
|
Vibrio mimicus |
2 |
Cấp II |
|
Vibrio parahaemolyticus |
2 |
Cấp II |
|
Vibrio vulnificus |
2 |
Cấp II |
|
Yersinia |
|
|
|
Yersinia enterocolitica |
2 |
Cấp II |
|
Yersinia pestis |
3 |
Cấp II
|
Cấp III: Phân tích các chủng kháng thuốc |
Yersinia pseudotuberculosis |
2 |
Cấp II |
|
D. NẤM |
|
|
|
Aspergillus |
|
|
|
Aspergillus niger |
1 |
Cấp I |
Cấp II: Làm xét nghiệm với độc tố của Aspergillus spp. |
Aspergillus fumigatus |
2 |
Cấp II |
|
Blastomyces |
|
|
|
Blastomyces dermatitidis |
3 |
Cấp II |
Cấp III: Phân tích số lượng mẫu lớn, dễ tạo khí dung |
Candida |
|
|
|
Candida albicans |
2 |
Cấp II |
|
Candida glabrata |
|
|
|
Candida parapsilosis |
2 |
Cấp II |
|
Candida tropicalis |
2 |
Cấp II |
|
Cladosporium |
|
|
|
Cladosporium carrionii |
2 |
Cấp II |
|
Cladosporium trichoides (C.bantianum) |
2 |
Cấp II |
|
Coccidioides |
|
|
|
Coccidioides brasiliensis |
2 |
Cấp II |
|
Coccidioides immitis |
3 |
Cấp II |
Cấp III: Nuôi cấy, phân tích mẫu đất, môi trường nhiễm nấm |
Coccidioides posadasii |
3 |
Cấp III |
|
Cryptococcus |
|
|
|
Cryptococcus neoformans |
2 |
Cấp II |
|
Epidermophy |
|
|
|
Epidermophy floccosum |
2 |
Cấp II |
|
Exophiala |
|
|
|
Exophiala dermatitidis |
2 |
Cấp II |
|
Fusarium |
|
|
|
Fusarium moniliforme |
2 |
Cấp II |
|
Histoplasma |
|
|
|
Histoplasma capsulatum (gồm biến thể) |
3 |
Cấp II |
Cấp III: Nuôi cấy, phân tích mẫu đất, môi trường nhiễm nấm |
Histoplasma duboisii |
3 |
Cấp III |
|
Leptosphaeria |
|
|
|
Leptosphaeria senegalensis |
2 |
Cấp II |
|
Madurella |
|
|
|
Madurella grisea |
2 |
Cấp II |
|
Madurella mycetomatis |
2 |
Cấp II |
|
Micrsosporum |
|
|
|
Microsporum spp. |
2 |
Cấp II |
|
Neotestudina |
|
|
|
Neotestudina rosatii |
2 |
Cấp II |
|
Paracoccidioides |
|
|
|
Paracoccidioides brasiliensis |
2 |
Cấp II |
|
Penicillium |
|
|
|
Penicillium marneffei |
2 |
Cấp II |
|
Pseudallescheria |
|
|
|
Pseudallescheria boydii |
2 |
Cấp II |
|
Rhinosporidium seeberi |
2 |
Cấp II |
|
Scedosporium |
|
|
|
Scedosporium apiospermum |
2 |
Cấp II |
|
Scedosporium prolificans |
2 |
Cấp II |
|
Sporothrix |
|
|
|
Sporothrix schenckii |
2 |
Cấp II |
|
Trichophyton |
|
|
|
Trichophyton spp. |
2 |
Cấp II |
|
Trichosporon |
|
|
|
Trichosporon asahii |
2 |
Cấp II |
|
Trichosporon asteroides |
2 |
Cấp II |
|
Trichosporon beigelii |
2 |
Cấp II |
|
Trichosporon cutaneum |
2 |
Cấp II |
|
Trichosporon inkin |
2 |
Cấp II |
|
Trichosporon mucoides |
2 |
Cấp II |
|
Trichosporon ovoides |
2 |
Cấp II |
|
Bao gồm những loại không thuộc cấp 2 và 3 |
1 |
Cấp I |
|
E. KÝ SINH TRÙNG |
|
|
|
Acanthamoeba |
|
|
|
Acanthamoeba astronyxis |
2 |
Cấp II |
|
Acanthamoeba castellanii |
2 |
Cấp II |
|
Acanthamoeba divionensis |
2 |
Cấp II |
|
Acanthamoeba culbertsoni |
2 |
Cấp II |
|
Acanthamoeba hatchetti |
2 |
Cấp II |
|
Acanthamoeba healyi |
2 |
Cấp II |
|
Acanthamoeba polyphaga |
2 |
Cấp II |
|
Acanthamoeba rhysodes |
2 |
Cấp II |
|
Ancylostoma |
|
|
|
Ancylostoma duodenale |
2 |
Cấp II |
|
Angiostrongylus |
|
|
|
Angiostrongylus cantonensis |
2 |
Cấp II |
|
Anisakis |
|
|
|
Anisakis simplex |
2 |
Cấp II |
|
Ascaris |
|
|
|
Ascaris lumbricoides |
2 |
Cấp II |
|
Babesia |
|
|
|
Babesia bovis |
2 |
Cấp II |
|
Babesia divergens |
2 |
Cấp II |
|
Babesia microti (WA1, CA1, MO1) |
2 |
Cấp II |
|
Balamuthia |
|
|
|
Balamuthia mandrillaris |
2 |
Cấp II |
|
Balantidium |
|
|
|
Balantidium coli |
2 |
Cấp II |
|
Blastocystis |
|
|
|
Blastocystis hominis |
2 |
Cấp II |
|
Brugia |
|
|
|
Brugia malayi |
2 |
Cấp II |
|
Brugia timori |
2 |
Cấp II |
|
Cryptosporidium |
|
|
|
Cryptosporidium parvum |
2 |
Cấp II |
|
Cyclospora |
|
|
|
Cyclospora cayetanensis |
2 |
Cấp II |
|
Dientamoeba |
|
|
|
Dientamoeba fragilis |
2 |
Cấp II |
|
Diphyllobothrium |
|
|
|
Diphyllobothrium latum |
2 |
Cấp II |
|
Dracunculus |
|
|
|
Dracunculus medinensis |
2 |
Cấp II |
|
Encephalitozoon |
|
|
|
Encephalitozoon.spp |
2 |
Cấp II |
|
Echinococcus |
|
|
|
Echinococcus. spp (trứng, hydatid sand, protoscolex) |
2 |
Cấp II |
|
Entamoeba |
|
|
|
Entamoeba histolytical |
2 |
Cấp II |
|
Enterobius |
|
|
|
Enterobius vermicularis |
2 |
Cấp II |
|
Enterocytozoon |
|
|
|
Enterocytozoon bieneusi |
2 |
Cấp II |
|
Giardia |
|
|
|
Giardia lamblia |
2 |
Cấp II |
|
Gnathostoma |
|
|
|
Gnathostoma spinigerum |
2 |
Cấp II |
|
Hymenolepis |
|
|
|
Hymenolepis nana |
2 |
Cấp II |
|
Leishmania |
|
|
|
Leishmania spp. |
2 |
Cấp II |
|
Loa |
|
|
|
Loa loa |
2 |
Cấp II |
|
Mansonella |
|
|
|
Mansonella ozzardi |
2 |
Cấp II |
|
Mansonella perstans |
2 |
Cấp II |
|
Mansonella streptocerca |
2 |
Cấp II |
|
Microsporidium |
|
|
|
Microsporidium africanum |
2 |
Cấp II |
|
Microsporidium ceylonensis |
2 |
Cấp II |
|
Naegleria |
|
|
|
Naegleria fowleri |
2 |
Cấp II |
|
Necator |
|
|
|
Necator americanus |
2 |
Cấp II |
|
Onchocerca |
|
|
|
Onchocerca volvulus |
2 |
Cấp II |
|
Paragonimus |
|
|
|
Paragonimus.spp |
2 |
Cấp II |
|
Plasmodium |
|
|
|
Plasmodium falciparum |
2 |
Cấp II |
|
Plasmodium malariae |
2 |
Cấp II |
|
Plasmodium ovale |
2 |
Cấp II |
|
Plasmodium vivax |
2 |
Cấp II |
|
Sarcocystis |
|
|
|
Sarcocystis hominis |
2 |
Cấp II |
|
Sarcocystis suihominis |
2 |
Cấp II |
|
Schistosoma |
|
|
|
Schitosoma.spp |
2 |
Cấp II |
|
Strongyloides |
|
|
|
Strongyloides stercoralis |
2 |
Cấp II |
|
Taenia |
|
|
|
Taenia saginata |
2 |
Cấp II |
|
Taenia solium |
2 |
Cấp II |
|
Taxoplasma |
|
|
|
Taxoplasma gondii |
2 |
Cấp II |
|
Toxocara |
|
|
|
Toxocara canis |
2 |
Cấp II |
|
Trichinella |
|
|
|
Trichinella spiralis |
2 |
Cấp II |
|
Trichomonas |
|
|
|
Trichomonas vaginalis |
2 |
Cấp II |
|
Trichuris |
|
|
|
Trichuris trichiura |
2 |
Cấp II |
|
Trypanosoma |
|
|
|
Trypanosoma brucei gambiense Trypanosoma brucei rhodesiense |
2 |
Cấp II |
|
Trypanosoma cruzi |
2 |
Cấp II |
|
Trypanosoma evansi |
2 |
Cấp II |
|
Trypanosoma rangeli |
2 |
Cấp II |
|
Wuchereria |
|
|
|
Wuchereria bancrofti |
2 |
Cấp II |
|
Các loài khác |
|
|
|
Động vật nguyên sinh ký sinh ở người |
2 |
Cấp II |
|
Động vật nguyên sinh, sán lá gan, sán dây, giun tròn không thuộc nhóm 2 |
1 |
Cấp I |
|