Quyết định 5458/QĐ-BYT 2016 nâng cao năng lực hệ thống xét nghiệm bệnh truyền nhiễm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 5458/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 5458/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thanh Long |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/09/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Sẽ xây dựng mới 3 phòng xét nghiệm an toàn sinh học cấp III
Đây là một trong những nội dung được nêu tại Kế hoạch nâng cao năng lực hệ thống xét nghiệm bệnh truyền nhiễm thuộc Y tế dự phòng giai đoạn 2016 - 2020 do Bộ Y tế phê duyệt ngày 29/09/2016 tại Quyết định số 5458/QĐ-BYT.
Theo đó, nhằm củng cố và tăng cường năng lực quản lý, cung cấp dịch vụ xét nghiệm có chất lượng, đảm bảo an toàn sinh học, đáp ứng hoạt động giám sát, chẩn đoán về phòng chống dịch, bệnh tại Việt Nam, Đề án đặt ra các mục tiêu cụ thể như: Củng cố, hoàn thiện hệ thống quản lý, tổ chức mạng lưới phòng xét nghiệm bệnh truyền nhiễm y tế dự phòng; Hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật, quy định hướng dẫn liên quan đến xét nghiệm y tế dự phòng, an toàn sinh học; Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị, cung cấp sinh phẩm hóa chất cho phòng xét nghiệm; Đảm bảo số lượng và chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu xét nghiệm y tế dự phòng; Tăng cường hệ thống quản lý chất lượng xét nghiệm, nghiên cứu khoa học y tế dự phòng, an toàn sinh học; Xây dựng và củng cố hệ thống quản lý thông tin phòng xét nghiệm…
Cụ thể, 70% phòng xét nghiệm y tế dự phòng tuyến tỉnh, 50% phòng tuyến huyện được bảo đảm và duy trì các điều kiện về cơ sở vật chất; 100% phòng xét nghiệm y tế dự phòng tuyến trung ương, 80% phòng tuyến tỉnh, 60% phòng tuyến huyện được bảo đảm đủ về sinh phẩm, hóa chất thiết yếu. Đặc biệt, xây dựng mới 03 phòng xét nghiệm an toàn sinh học cấp III tại khu vực Tây Nguyên, miền Trung, miền Nam cùng với việc duy trì 03 phòng cấp III tại Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Viện Pasteur TP. Hồ Chí Minh và bệnh viện Nhiệt đới TP. Hồ Chí Minh…
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 5458/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 5458/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ ------- Số: 5458/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo); - Các Thứ trưởng (để chỉ đạo); - Các Viện VSDT, Viện Pasteur (để thực hiện); - Sở Y tế tỉnh, thành phố (để thực hiện); - Trung tâm YTDP tỉnh, thành phố (để thực hiện); - Lưu: VT, DP. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thanh Long |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5458/QĐ-BYT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Các hoạt động theo kế hoạch | Khung thời gian | Đơn vị đầu mối | Đơn vị phối hợp | Thành quả và các kết quả theo kế hoạch | ||||
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | | | | |
Mục tiêu 1: Củng cố, hoàn thiện hệ thống quản lý, tổ chức mạng lưới phòng xét nghiệm bệnh truyền nhiễm thuộc y tế dự phòng | ||||||||
1. Phân tuyến kỹ thuật xét nghiệm bệnh truyền nhiễm thuộc y tế dự phòng. | ||||||||
1.1. Dự thảo phân tuyến kỹ thuật | X | | | | | Cục YTDP | Viện VSDT/Pasteur, Sở Y tế | Dự thảo phân tuyến kỹ thuật được xây dựng |
1.2. Góp ý và hoàn thiện phân tuyến kỹ thuật | X | | | | | Cục YTDP | Cục PC HIV/AIDS, Cục ATTP, Cục QLMTYT, Cục QLKCB, Viện VSDT/Pasteur, Sở Y tế | Các hội thảo lấy ý kiến góp ý hoặc lấy ý kiến góp ý bằng văn bản được thực hiện |
1.3. Hoàn thiện phân tuyến kỹ thuật | | X | | | | Cục YTDP | Viện VSDT/Pasteur, Sở Y tế | Phân tuyến kỹ thuật được hoàn thiện |
1.4. Trình phê duyệt phân tuyến kỹ thuật | | X | | | | Cục YTDP | Viện VSDT/Pasteur, Sở Y tế | Phân tuyến kỹ thuật được trình phê duyệt |
1.5. Hướng dẫn thực hiện phân tuyến kỹ thuật | | | X | | | Cục YTDP | Cục PC HIV/AIDS, Cục ATTP, Cục QLMTYT, Cục QLKCB, Viện VSDT/Pasteur, Sở Y tế | Phân tuyến kỹ thuật được hướng dẫn triển khai |
2. Xây dựng Cơ chế phối hợp giữa các phòng xét nghiệm bệnh truyền nhiễm: nhà nước, tư nhân, bệnh viện, viện nghiên cứu trong nước và trên thế giới | ||||||||
2.1. Dự thảo cơ chế phối hợp | | X | | | | Cục YTDP | Viện VSDT/Pasteur, Sở Y tế | Quy chế phối hợp được xây dựng |
2.2. Góp ý hoàn thiện cơ chế phối hợp | | X | | | | Cục YTDP | Cục PC HIV/AIDS, Cục ATTP, Cục QLMTYT, Cục QLKCB, Viện VSDT/Pasteur, Sở Y tế | Các hội thảo lấy ý kiến góp ý hoặc lấy ý kiến góp ý bằng văn bản được thực hiện |
2.3. Hoàn thiện cơ chế phối hợp | | | X | | | Cục YTDP | Viện VSDT/Pasteur, Sở Y tế | Quy chế được hoàn thiện |
2.4. Trình phê duyệt cơ chế phối hợp | | | X | | | Cục YTDP | Viện VSDT/Pasteur, Sở Y tế | Quy chế được trình phê duyệt |
2.5. Hướng dẫn thực hiện cơ chế phối hợp | | | | X | | Cục YTDP | Cục PC HIV/AIDS, Cục ATTP, Cục QLMTYT, Cục QLKCB, Viện VSDT/Pasteur, Sở Y tế | Quy chế được hướng dẫn thực hiện |
Mục tiêu 2: Hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật, quy định, hướng dẫn liên quan đến xét nghiệm bệnh truyền nhiễm thuộc y tế dự phòng | ||||||||
1. Thực hiện rà soát định kỳ tính phù hợp của các văn bản quy phạm pháp luật, quy định, hướng dẫn liên quan đến xét nghiệm bệnh truyền nhiễm thuộc y tế dự phòng và an toàn sinh học. | X | X | X | X | X | | | Báo cáo rà soát các văn bản quy phạm pháp luật quy định, hướng dẫn liên quan đến xét nghiệm y tế dự phòng và an toàn sinh học. |
2. Xây dựng, chỉnh sửa và phổ biến các văn bản quy phạm pháp luật, các hướng dẫn liên quan đến xét nghiệm bệnh truyền nhiễm thuộc y tế dự phòng và an toàn sinh học. | | | | | | Cục YTDP | Cục PC HIV/AIDS, Cục ATTP, Cục QLMTYT, Cục QLKCB, Viện VSDT/Pasteur, Sở Y tế | |
2.1. Nghị định về bảo đảm an toàn sinh học | X | | | | | Cục YTDP | Viện VSDT/Pasteur, Sở Y tế, TTYTDP | Nghị định thay thế Nghị định 92 được xây dựng |
2.2. Thông tư danh mục vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm và cấp độ an toàn sinh học phù hợp kỹ thuật xét nghiệm | X | | | | | Cục YTDP | Viện VSDT/Pasteur, Sở Y tế, TTYTDP | Thông tư thay thế Thông tư 07 được xây dựng |
2.3. Thông tư quản lý mẫu bệnh phẩm | X | X | | | | Cục YTDP | Viện VSDT/Pasteur, Sở Y tế, TTYTDP | Thông tư thay thế Thông tư 43 được xây dựng |
2.4. Xây dựng văn bản hướng dẫn về hệ thống nội kiểm, ngoại kiểm bệnh truyền nhiễm trong hệ thống y tế dự phòng | | | X | X | | Cục YTDP | Viện VSDT/Pasteur, Sở Y tế, TTYTDP | Văn bản hướng dẫn về hệ thống nội kiểm, ngoại kiểm bệnh truyền nhiễm trong hệ thống y tế dự phòng được xây dựng |
2.5. Xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xét nghiệm y tế dự phòng | | | X | X | X | Cục YTDP | Viện VSDT/Pasteur, Sở Y tế, TTYTDP | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xét nghiệm y tế dự phòng được xây dựng |
3. Xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật, quy định và các hướng dẫn liên quan đến an ninh sinh học | | | | | | | | |
3.1. Tìm kiếm nguồn hỗ trợ (kinh phí + kỹ thuật) thực hiện | X | X | X | | | Cục YTDP | Nhà tài trợ | Nguồn hỗ trợ về kinh phí và kỹ thuật được xác định |
3.2. Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, quy định về an ninh sinh học | | X | X | X | X | Cục YTDP | Viện VSDT/Pasteur, chuyên gia | Văn bản quy phạm pháp luật, quy định về an ninh sinh học được xây dựng |
3.3. Xây dựng tài liệu hướng dẫn về an ninh sinh học | | | | X | X | Cục YTDP | Viện VSDT/Pasteur, chuyên gia | Tài liệu hướng dẫn về an ninh sinh học được xây dựng |
3.4. Phổ biến văn bản quy phạm pháp luật, quy định, tài liệu hướng dẫn về an ninh sinh học | | | | | X | Cục YTDP | Viện VSDT/Pasteur, Sở Y tế, TTYTDP | Văn bản quy phạm pháp luật, quy định, tài liệu hướng dẫn về an ninh sinh học được phổ biến |
3.5. Xây dựng sổ tay hướng dẫn về an ninh sinh học | | | | | X | Cơ sở xét nghiệm | | Sổ tay hướng dẫn về an ninh sinh học được xây dựng |
Mục tiêu 3: Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị, cung cấp sinh phẩm, hóa chất cho phòng xét nghiệm | ||||||||
1. Rà soát thực trạng và nhu cầu phòng xét nghiệm bệnh truyền nhiễm thuộc y tế dự phòng các tuyến | X | X | | | | Sở Y tế | TTYTDP | Thực trạng và nhu cầu phòng xét nghiệm y tế dự phòng các tuyến được xác định |
2. Huy động kinh phí đảm bảo duy trì và hoàn thiện các điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị và sinh phẩm hóa chất | | X | X | | | Sở Y tế | TTYTDP | Nguồn kinh phí duy trì và hoàn thiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị và sinh phẩm hóa chất được xác định |
3. Mua sắm, hướng dẫn hoàn thiện các điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị, hóa chất | | X | X | X | | Sở Y tế | TTYTDP | Các hoạt động mua sắm, hoàn thiện các điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị hóa chất được thực hiện |
Mục tiêu 4: Đảm bảo số lượng và chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu xét nghiệm bệnh truyền nhiễm thuộc y tế dự phòng. | ||||||||
1. Xây dựng kế hoạch tuyển dụng và đảm bảo nhân sự | X | X | X | X | X | Cơ sở xét nghiệm | TTYTDP, Sở Y tế, Viện VSDT/ Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Kế hoạch tuyển dụng và đảm bảo nhân sự được xây dựng |
2. Xây dựng, chuẩn hóa tài liệu và chương trình đào tạo/tập huấn về an toàn sinh học | | | | | | | | Tài liệu và chương trình đào tạo/tập huấn về an toàn sinh học được xây dựng |
2.1. Xác định nhu cầu đào tạo/tập huấn | X | X | X | X | X | | TTYTDP, Sở Y tế, Viện VSDT/ Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Nhu cầu đào tạo được xác định |
2.2. Xây dựng, cập nhật tài liệu đào tạo/tập huấn theo nhu cầu | | X | X | X | X | Cơ sở xét nghiệm | TTYTDP, Sở Y tế, Viện VSDT/ Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Tài liệu đào tạo được xây dựng và cập nhật |
3. Đào tạo/Tập huấn nhân viên phòng xét nghiệm | | | X | X | X | | | Nhân viên phòng xét nghiệm được đào tạo |
3.1. Xác định nhu cầu đào tạo/tập huấn | X | X | X | X | X | Cơ sở xét nghiệm | TTYTDP, Sở Y tế, Viện VSDT/ Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Nhu cầu đào tạo được xác định |
3.2. Xây dựng, cập nhật tài liệu đào tạo/tập huấn theo nhu cầu | | X | X | X | X | Cơ sở xét nghiệm | TTYTDP, Sở Y tế, Viện VSDT/ Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Tài liệu đào tạo theo nhu cầu được xây dựng và cập nhật |
3.3. Đào tạo/tập huấn nhân viên phòng xét nghiệm | | | X | X | X | Cơ sở xét nghiệm | TTYTDP, Sở Y tế, Viện VSDT/ Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Nhân viên phòng xét nghiệm được đào tạo |
4. Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo/tập huấn nhân viên phòng xét nghiệm về quản lý chất lượng, kỹ thuật xét nghiệm và an toàn sinh học. | | | | | | | | |
4.1. Xác định nhu cầu đào tạo/tập huấn | X | X | X | X | X | Cơ sở xét nghiệm | TTYTDP, Sở Y tế, Viện VSDT/ Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Nhu cầu đào tạo được xác định |
4.2. Xây dựng, cập nhật tài liệu đào tạo/tập huấn theo nhu cầu | | X | X | X | X | Cơ sở xét nghiệm | TTYTDP, Sở Y tế, Viện VSDT/ Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Tài liệu đào tạo theo nhu cầu được xây dựng, cập nhật |
4.3. Đào tạo/tập huấn nhân viên phòng xét nghiệm | | | X | X | X | Cơ sở xét nghiệm | TTYTDP, Sở Y tế, Viện VSDT/ Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Nhân viên phòng xét nghiệm được đào tạo |
Mục tiêu 5. Tăng cường hệ thống quản lý chất lượng xét nghiệm, nghiên cứu khoa học xét nghiệm bệnh truyền nhiễm thuộc y tế dự phòng | ||||||||
1. Xây dựng tiêu chí lựa chọn trung tâm kiểm chuẩn thiết bị, phòng xét nghiệm tham chiếu y tế dự phòng | ||||||||
1.1. Rà soát, tham khảo các trung tâm kiểm chuẩn thiết bị, phòng xét nghiệm tham chiếu y tế dự phòng | X | | | | | Cục YTDP | Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB, Viện VSDT/Pasteur | Các phòng xét nghiệm tham chiếu quốc tế được rà soát, tham khảo |
1.2. Xây dựng các tiêu chí trung tâm kiểm chuẩn thiết bị, phòng xét nghiệm tham chiếu y tế dự phòng | | X | | | | Cục YTDP | Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB, Viện VSDT/Pasteur | Các tiêu chí phòng xét nghiệm tham chiếu được xác định |
2. Rà soát và thành lập trung tâm kiểm chuẩn thiết bị, phòng xét nghiệm tham chiếu y tế dự phòng | | X | | | | Cục YTDP | Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB, Viện VSDT/Pasteur | Hệ thống phòng xét nghiệm tham chiếu quốc gia được đề xuất thành lập |
3. Thành lập hệ thống ngân hàng mẫu, chủng bệnh truyền nhiễm thuộc quản lý y tế dự phòng. | | | X | X | | | | |
3.1. Xác định chủng bệnh truyền nhiễm cần lưu trữ | | X | | | | Viện VSDT/Pasteur | Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Chủng bệnh truyền nhiễm cần lưu trữ được xác định |
3.2. Xác định đơn vị đặt ngân hàng mẫu | | | X | | | Cục YTDP | Viện VSDT/Pasteur | Đơn vị đặt ngân hàng mẫu được xác định |
3.3. Huy động nguồn lực (kinh phí và kỹ thuật) | | | X | X | | Cục YTDP | Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB, Viện VSDT/Pasteur, Nhà tài trợ | Các nguồn lực về kinh phí và kỹ thuật được xác định |
4. Xây dựng kế hoạch và mua sắm vật tư tiêu hao, sinh phẩm, hóa chất xét nghiệm đảm bảo chất lượng | | | | | | Cơ sở xét nghiệm | TTYTDP, Sở Y tế, Viện VSDT/ Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Kế hoạch và mua sắm vật tư tiêu hao, sinh phẩm, hóa chất xét nghiệm đảm bảo chất lượng được xây dựng |
5. Có kế hoạch nội kiểm chất lượng sinh phẩm xét nghiệm | | | | X | | Cơ sở xét nghiệm | TTYTDP, Sở Y tế, Viện VSDT/ Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Kế hoạch nội kiểm chất lượng sinh phẩm xét nghiệm được xây dựng |
Mục tiêu 6: Xây dựng và củng cố hệ thống quản lý thông tin phòng xét nghiệm | ||||||||
1. Rà soát hệ thống quản lý thông tin của phòng xét nghiệm | | | | |||||
1.1. Rà soát hệ thống báo cáo giấy và hệ thống báo cáo điện tử | X | | | | | Cục YTDP | TTYTDP, Sở Y tế, Viện VSDT/ Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Hệ thống báo cáo giấy và hệ thống báo cáo điện tử được rà soát về thực trạng |
1.2. Xây dựng và hoàn thiện báo cáo tổng hợp | | | | | | Cục YTDP | TTYTDP, Sở Y tế, Viện VSDT/ Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Báo cáo tổng hợp được hoàn chỉnh |
2. Đánh giá nhu cầu của người sử dụng và cơ quan quản lý đối với hệ thống báo cáo điện tử | | X | | | | | | |
2.1. Tổ chức Hội thảo góp ý của chuyên gia | | X | | | | Cục YTDP | TTYTDP, Sở Y tế, Viện VSDT/ Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Các hội thảo góp ý được thực hiện |
2.2. Xây dựng sơ đồ hệ thống báo cáo điện tử | | X | X | | | Cục YTDP | TTYTDP, Sở Y tế, Viện VSDT/ Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Sơ đồ hệ thống báo cáo điện tử được xây dựng |
3. Xây dựng quy định và các biểu mẫu quản lý thông tin phòng xét nghiệm. | | X | X | | | Cục YTDP | TTYTDP, Sở Y tế, Viện VSDT/ Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Quy định và các biểu mẫu quản lý thông tin phòng xét nghiệm được xây dựng |
4. Xây dựng và triển khai thí điểm phần mềm quản lý thông tin phòng xét nghiệm điện tử tới năm 2020; Tổ chức đào tạo về quản lý thông tin, dữ liệu cho cán bộ phòng xét nghiệm; | | | | X | X | Cục YTDP | TTYTDP, Sở Y tế, Viện VSDT/ Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Phần mềm quản lý thông tin phòng xét nghiệm điện tử tới năm 2020 được xây dựng và triển khai và hướng dẫn thực hiện cho cán bộ phòng xét nghiệm |
Mục tiêu 7: Xây dựng hệ thống giám sát và đánh giá | ||||||||
1. Thiết lập ban điều hành hệ thống giám sát và đánh giá hoạt động phòng xét nghiệm bệnh truyền nhiễm thuộc y tế dự phòng | | | | | | | | |
1.1. Dự kiến thành lập ban điều hành hệ thống giám sát và đánh giá hoạt động phòng xét nghiệm bệnh truyền nhiễm thuộc y tế dự phòng | X | X | | | | Cục YTDP | Viện VSDT/ Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Ban điều hành hệ thống giám sát và đánh giá hoạt động phòng xét nghiệm y tế dự phòng được dự kiến thành lập |
1.2. Trình Lãnh đạo Bộ về việc thành lập Ban điều hành hệ thống giám sát và đánh giá hoạt động phòng xét nghiệm bệnh truyền nhiễm thuộc y tế dự phòng | | X | | | | Cục YTDP | Viện VSDT/ Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Ban điều hành hệ thống giám sát và đánh giá hoạt động phòng xét nghiệm y tế dự phòng được thành lập |
1.3. Duy trì hoạt động của ban điều hành hệ thống giám sát và đánh giá hoạt động phòng xét nghiệm bệnh truyền nhiễm thuộc y tế dự phòng | | X | X | X | X | Cục YTDP | Viện VSDT/ Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Ban điều hành hệ thống giám sát và đánh giá hoạt động phòng xét nghiệm y tế dự phòng được duy trì hoạt động |
2. Xây dựng hướng dẫn và bộ công cụ giám sát và đánh giá hoạt động phòng xét nghiệm bệnh truyền nhiễm thuộc y tế dự phòng | | | | | | | | |
2.1. Dự thảo bộ công cụ giám sát và đánh giá hoạt động phòng xét nghiệm bệnh truyền nhiễm thuộc y tế dự phòng | X | X | | | | Cục YTDP | Sở Y tế, Viện VSDT/Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | bộ công cụ giám sát và đánh giá hoạt động phòng xét nghiệm y tế dự phòng được dự thảo |
2.2. Góp ý bộ công cụ giám sát và đánh giá hoạt động phòng xét nghiệm bệnh truyền nhiễm thuộc y tế dự phòng | | X | | | | Cục YTDP | Sở Y tế, Viện VSDT/Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Các cuộc họp lấy ý kiến góp ý hoặc ý kiến góp ý bằng văn bản được thực hiện |
2.3. Trình phê duyệt bộ công cụ giám sát và đánh giá hoạt động phòng xét nghiệm bệnh truyền nhiễm thuộc y tế dự phòng | | X | | | | Cục YTDP | Sở Y tế, Viện VSDT/Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Bộ công cụ giám sát và đánh giá hoạt động phòng xét nghiệm y tế dự phòng được phê duyệt |
3. Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện giám sát và đánh giá (bao gồm quản lý chất lượng và an toàn sinh học). | | | | | | | | |
3.1. Dự thảo kế hoạch thực hiện giám sát và đánh giá | X | X | | | | Cục YTDP | Sở Y tế, Viện VSDT/Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Kế hoạch thực hiện giám sát và đánh giá được dự thảo |
3.2. Phê duyệt kế hoạch thực hiện giám sát và đánh giá | | X | | | | Cục YTDP | Sở Y tế, Viện VSDT/Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Kế hoạch thực hiện giám sát và đánh giá được phê duyệt |
3.3. Triển khai thực hiện hoạt động giám sát và đánh giá | | X | X | X | X | Cục YTDP | Sở Y tế, Viện VSDT/Pasteur, Cục YTDP, Cục PC HIV/AIDS, Cục QLMTYT, Cục QLKCB | Hoạt động giám sát và đánh giá được triển khai thực hiện |