Quyết định liên bộ 63-LB-YT-TK của Bộ Y tế, Tổng cục Thống kê ban hành chế độ báo cáo thống kê định kỳ áp dụng cho các quốc doanh dược phẩm các tỉnh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 63-LB-YT-TK
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế; Tổng cục Thống kê | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 63-LB-YT-TK | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Dương; Nguyễn Đức Thắng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/01/1964 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 63-LB-YT-TK
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ - TỔNG CỤC THỐNG KÊ |
VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA |
Số: 63-LB-YT-TK |
Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 1964 |
QUYẾT ĐỊNH LIÊN BỘ
Ban hành chế độ báo cáo thống kê định kỳ áp dụng cho các quốc doanh dược phẩm các tỉnh
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỐNG KÊ
Căn cứ nghị định số 153-CP ngày 5-10-1961 của Hội đồng Chính phủ về việc quy định nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
Căn cứ nghị định số 131-CP ngày 29-9-1961 của Hội đồng Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Thống kê;
Căn cứ nghị định số 27-CP ngày 22-02-1962 của Hội đồng Chính phủ quy định các nguyên tắc về việc lập và ban hành các chế độ biểu mẫu báo cáo thống kê và phương án điều tra;
Để nắm được tình hình công tác quản lý kinh doanh dược phẩm của các cấp trong ngành phân phối dược phẩm, đáp ứng với yêu cầu phòng bệnh, chữa bệnh bảo vệ sức khỏe cho nhân dân phục vụ sản xuất của Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành chế độ báo cáo thống kê định kỳ áp dụng cho các quốc doanh dược phẩm các tỉnh, gồm có:
a) Biểu mẫu báo cáo:
KÝ HIỆU |
TÊN BIỂU |
TÍNH CHẤT BÁO CÁO |
THỜI HẠN BÁO CÁO |
1-TK-PTDP |
Báo cáo nhanh (phần bán) |
Báo cáo sơ bộ tháng |
Ngày 22 trong tháng báo cáo. |
2-TK-PTDP |
Báo cáo nhanh (phần mua) |
- nt- |
Ngày 22 trong tháng báo cáo. |
3-TK-PTDP |
Báo cáo nhanh (phần tồn kho) |
- nt- |
Ngày 23 trong tháng báo cáo. |
4-TK-PTDP |
Báo cáo bán buôn trong và ngoài hệ thống QDDP |
Báo cáo chính thức tháng |
12 ngày sau tháng báo cáo |
- nt- |
Báo cáo chính thức quý |
15 ngày sau quý báo cáo |
|
- nt- |
Báo cáo chính thức năm |
18 ngày sau năm báo cáo |
|
5-TK-PTDP |
Báo cáo bán lẻ |
Chính thức tháng |
14 ngày sau tháng báo cáo |
- nt- |
Chính thức quý |
17 ngày sau quý báo cáo |
|
- nt- |
Chính thức năm |
20 ngày sau năm báo cáo |
|
6-TK-PTDP |
Báo cáo mua trong và ngoài |
Chính thức tháng
|
12 ngày sau tháng báo cáo |
hệ thống QDDP |
Chính thức quý |
13 ngày sau quý báo cáo |
|
- nt- |
Chính thức năm |
18 ngày sau năm báo cáo |
|
7-TK-PTDP |
Báo cáo thu mua dược liệu |
Chính thức tháng |
15 ngày sau tháng báo cáo |
- nt- |
Chính thức quý |
20 ngày sau quý báo cáo |
|
- nt- |
Chính thức năm |
26 ngày sau năm báo cáo |
|
8-TK-PTDP |
Báo cáo tự sản xuất hàng công nghệ phẩm dược phẩm |
Chính thức quý |
12 ngày sau quý báo cáo |
Chính thức năm |
15 ngày sau năm báo cáo |
||
9-TK-PTDP |
Nguyên liệu đã dùng để tự sản xuất hàng công nghệ phẩm dược phẩm |
Chính thức quý |
12 ngày sau quý báo cáo |
Chính thức năm |
15 ngày sau năm báo cáo |
||
10-TK-PTDP |
Báo cáo tồn kho và mức tồn kho bình quân |
Chính thức quý |
20 ngày sau quý báo cáo |
Chính thức năm |
26 ngày sau năm báo cáo |
||
11-TK-PTDP |
Báo cáo tồn kho thuốc, dụng cụ ứ đọng, kém phẩm chất, mất phẩm chất |
Chính thức quý |
30 ngày sau quý báo cáo |
12-TK-PTDP |
Báo cáo tình hình phát triển màng lưới dược phẩm |
Chính thức quý |
5 ngày sau quý báo cáo |
b) Bản giải thích nội dung và phương pháp tính toán các chỉ tiêu biểu mẫu báo cáo kể trên.(1)
Điều 2. Các ông Chủ nhiệm Quốc doanh dược phẩm các cấp có trách nhiệm tổ chức thi hành đúng những quy định ghi trong biểu mẫu danh mục và các bản giải thích đã ban hành.
Các Sở, Ty Y tế và Chi cục Thống kê có trách nhiệm giám sát các Quốc doanh dược phẩm thi hành.
Điều 3. Các biểu mẫu báo cáo thống kê quy định ở điều 1 được áp dụng kể từ ngày ký quyết định, các biểu mẫu báo cáo thống kê của Bộ Y tế ban hành trước đây về các phần báo cáo trên đều bãi bỏ.
Điều 4. Các ông Chánh văn phòng Bộ Y tế, Tổng cục Thống kê và ông Cục trưởng Cục phân phối dược phẩm có trách nhiệm hướng dẫn thi hành quyết định này.
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
(1) Bản giải thích không đăng công báo. |