Quyết định 796/QĐ-QLD 2023 danh mục 35 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn lưu hành
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 796/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 796/QĐ-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/10/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
35 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
Ngày 27/10/2023, Cục Quản lý Dược đã ra Quyết định 796/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 35 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 117. Cụ thể như sau:
1. Danh mục 35 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 117 bao gồm:
- Thuốc Bronast tablet;
- Thuốc Elpesom 50 µg/dose;
- Thuốc Methylprednisolone Normon 40 mg Powder for injectable solution;
- Thuốc Dolorgin-N 100mg/2ml;
- Thuốc Facoxia;
- Thuốc Facoxia;...
2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc; thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 796/QĐ-QLD tại đây
tải Quyết định 796/QĐ-QLD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘYTẾ
CỤCQUẢNLÝDƯỢC
_________
Số:796/QĐ-QLD
CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM
Độclập-Tựdo-Hạnhphúc
________________________
HàNội,ngày27tháng10năm2023
QUYẾTĐỊNH
Vềviệcbanhànhdanhmục35thuốcnướcngoàiđượccấp,giahạngiấyđăngkýlưuhànhtại
ViệtNam-Đợt117
________________
CỤCTRƯỞNGCỤCQUẢNLÝDƯỢC
CăncứLuậtDượcsố105/2016/QH13ngày06/4/2016;
CăncứNghịđịnhsố95/2022/NĐ-CPngày15/11/2022củaChínhphủquyđịnhchứcnăng,nhiệmvụ,quyềnhạnvàcơcấutổchứccủaBộYtế;
CăncứQuyếtđịnhsố1969/QĐ-BYTngày26/4/2023củaBộtrưởngBộYtếquyđịnhchứcnăng,nhiệmvụ,quyềnhạnvàcơcấutổchứccủaCụcQuảnlýDượcthuộcBộYtế;
CăncứThôngtưsố08/2022/TT-BYTngày05/09/2022củaBộtrưởngBộYtếquyđịnhviệcđăngkýlưuhànhthuốc,nguyênliệulàmthuốc;
CăncứkếtluậncủaHộiđồngtưvấncấpgiấyđăngkýlưuhànhthuốc,nguyênliệulàmthuốc-BộYtế;
TheođềnghịcủaTrưởngphòngĐăngkýthuốc-CụcQuảnlýDược.
QUYẾTĐỊNH:
Điều1.BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhnàydanhmục35thuốcnướcngoàiđượcgiahạngiấyđăngký
lưuhànhtạiViệtNam-Đợt117,cụthể:
1.Danhmục09thuốcnướcngoàiđượccấpgiấyđăngkýlưuhànhhiệulực05năm-Đợt117(tạiPhụ
lụcIkèmtheo).
2.Danhmục03thuốcnướcngoàiđượccấpgiấyđăngkýlưuhànhhiệulực03năm-Đợt117(tạiPhụ
lụcIIkèmtheo).
3.Danhmục15thuốcnướcngoàiđượcgiahạngiấyđăngkýlưuhànhhiệulực05năm(PhụlụcIII
kèmtheo).
4.Danhmục08thuốcnướcngoàiđượcgiahạngiấyđăngkýlưuhànhhiệulực03năm(PhụlụcIV
kèmtheo).
Điều2.Cơsởsảnxuấtvàcơsởđăngkýthuốccótráchnhiệm:
1.CungcấpthuốcvàoViệtNamtheođúngcáchồsơ,tàiliệuđãđăngkývớiBộYtếvàphảiinhoặc
dánsốđăngkýđượcBộYtếcấplênnhãnthuốc.
2.ChấphànhđầyđủphápluậtcủanướcCHXHCNViệtNamvàcácquyđịnhcủaBộYtếvềnhậpkhẩu
thuốcvàlưuhànhthuốctạiViệtNam,nếucóbấtcứthayđổigìtrongquátrìnhlưuhànhthuốcởnước
sởtạivàởViệtNamthìphảibáocáongaychoCụcQuảnlýDược-BộYtếViệtNam.
3.ThựchiệnviệccậpnhậttiêuchuẩnchấtlượngcủathuốctheoquyđịnhtạiThôngtưsố11/2018/TT-
BYTngày04/5/2018củaBộtrưởngBộYtếquyđịnhvềchấtlượngthuốc,nguyênliệulàmthuốc.
4.CậpnhậtnhãnthuốcvàtờhướngdẫnsửdụngthuốctheoquyđịnhtạiThôngtư01/2018/TT-BYT
ngày18/01/2018củaBộtrưởngBộYtếquyđịnhghinhãnthuốc,nguyênliệulàmthuốcvàtờhướng
dẫnsửdụngthuốctheohìnhthứcthayđổi,bổsunggiấyđăngkýlưuhànhthuốcquyđịnhtạiThôngtư
08/2022/TT-BYTngày05/9/2022củaBộtrưởngBộYtếđốivớithuốcchưacậpnhậtnộidungnhãn
thuốc,tờhướngdẫnsửdụngthuốctheoquyđịnhtạiThôngtư01/2018/TT-BYTngày18/01/2018củaBộ
trưởngBộYtế.
5.Sau12thángkểtừngàykýbanhànhQuyếtđịnhnày,cácthuốcđượcgiahạngiấyđăngkýlưuhành
theoQuyếtđịnhnàycóthayđổivềnộidunghànhchính(baogồmcảmẫunhãnvàtờhướngdẫnsử
dụngthuốc)phảinhậpkhẩuvàlưuhànhvớicácnộidungđãđượcphêduyệtthayđổitronghồsơgia
hạn.
6.Phốihợpvớicáccơsởđiềutrịđểthựchiệntheođúngcácquyđịnhhiệnhànhvềthuốckêđơn,theo
dõiantoàn,hiệuquả,tácdụngkhôngmongmuốncủathuốctrênngườiViệtNamvàtổnghợp,báocáo
theoquyđịnhtạiĐiều5Thôngtưsố08/2022/TT-BYTngày05/9/2022củaBộtrưởngBộYtếquyđịnh
việcđăngkýlưuhànhthuốc,nguyênliệulàmthuốcđốivớicácthuốcthuộcDanhmụctạiPhụlụcIIban
hànhkèmtheoQuyếtđịnhnày.
7.Cơsởđăngkýthuốcphảiđảmbảoduytrìđiềukiệnhoạtđộngtrongthờigianhiệulựccủagiấyđăng
kýlưuhànhthuốc,nguyênliệulàmthuốc.Trongtrườnghợpkhôngcònđápứngđủđiềukiệnhoạtđộng,
cơsởđăngkýphảicótráchnhiệmthựchiệnthayđổicơsởđăngkýtheoquyđịnhtạiThôngtưsố
08/2022/TT-BYTngày05/9/2022củaBộtrưởngBộYtếtrongthờihạn30ngàykểtừngàycơsởđăng
kýkhôngcònđủđiềukiệnhoạtđộng.
8.CơsởđăngkýthuốcphảibáocáoBộYtếvềcậpnhậttìnhtrạngđápứngThựchànhtốtsảnxuấtcủa
cơsởsảnxuấtthuốc,nguyênliệulàmthuốc.Trườnghợpcơsởsảnxuấtbịthuhồigiấyphépsảnxuất
hoặckhôngđápứngThựchànhtốtsảnxuấtthuốc,nguyênliệulàmthuốcởnướcsởtại,cơsởphải
thựchiệnviệcbáocáotrongthờihạn15ngàykểtừngàycóthôngbáocủacơquanquảnlýcóthẩm
quyềnnướcsởtạitheoquyđịnhtạiđiểmdkhoản1Điều100Nghịđịnhsố54/2017/NĐ-CPngày
08/5/2017củaChínhphủquyđịnhchitiếtmộtsốđiềuvàbiệnphápthihànhLuậtDược.
Điều3.CácthuốcđượcgiahạngiấyđăngkýlưuhànhtạiQuyếtđịnhnàyđượctiếptụcsửdụngsố
đăngkýđãcấptrướckhigiahạntrongthờihạntốiđa12thángkểtừngàyđượccấpsốđăngkýgia
hạntheoquyđịnhtạiPhụlụcVIbanhànhkèmtheoThôngtưsố08/2022/TT-BYT.
Điều4.Quyếtđịnhcóhiệulựckểtừngàykýbanhành.
Điều5.GiámđốcSởYtếcáctỉnh,thànhphốtrựcthuộctrungương,giámđốcnhàsảnxuấtvàcơsở
đăngkýcóthuốctạiĐiều1chịutráchnhiệmthihànhQuyếtđịnhnày./.
Nơinhận:
-NhưĐiều5;
-Bộtrưởng(đểb/c);
-TTr.ĐỗXuânTuyên(đểb/c);
-CụcQuânY-BộQuốcphòng,CụcYtế-BộCông
an;CụcYtếGTVT-BộGiaothôngvậntải;
-TổngCụcHảiquan-BộTàichính;
-BảohiểmXãhộiViệtNam;
-BộYtế:VụPC,CụcQLKCB,ThanhtraBộ,Văn
phòngHĐTVcấpGĐKLHthuốc,NLLT;
-SởYtếcáctỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;
-ViệnKNthuốcTƯ,ViệnKNthuốcTP.HCM;
-TổngCôngtyDượcVN-CTCP;
-CácCôngtyXNKdượcphẩm;
-CácBệnhviện&Việncógiườngbệnhtrựcthuộc
BYT;
-Trungtâmmuasắmtậptrungthuốcquốcgia;
-CácphòngCụcQLD:QLGT,QLKDD,QLCLT,PCHN,
VPCục;WebsiteCụcQLD.
-Lưu:VT,ĐKT(2b)(NT).
CỤCTRƯỞNG
VũTuấnCường
PHỤLỤCI
DANHMỤC09THUỐCNƯỚCNGOÀIĐƯỢCCẤPGIẤYĐĂNGKÝLƯUHÀNHTẠIVIỆTNAMHIỆU
LỰC5NĂM-ĐỢT117
(Banhànhkèmtheoquyếtđịnhsố:796/QĐ-QLD,ngày27/10/2023củaCụcQuảnlýDược)_____________
STTTênthuốc
(1)(2)
Hoạtchấtchính-DạngbàoQuycáchHàmlượngchếđónggói
(3)(4)(5)
TiêuTuổithọchuẩn(tháng)
(6)(7)
Sốđăngký
(8)
1.Cơsởđăngký:AristopharmaLimited(Địachỉ:7PuranaPaltanLine,Dhaka-1000,Bangladesh)
1.1.Cơsởsảnxuất:AristopharmaLtd.(Địachỉ:Plot#14-22,Road#11&12,Shampur-Kadamtali
I/A.Dhaka-1204,Bangladesh)
1BronasttabletEsomeprazol
(dướidạng
Viênnén
baotan
Hộp6vỉxNSX24894110444523
10viên
Esomeprazoltrongruột
magnesitrihydrat)
20mg
2.Cơsởđăngký:CôngtyTNHHDượcphẩmNhấtAnh(Địachỉ:Số11HoàngDiệu,Phường10,
QuậnPhúNhuận,ThànhphốHồChíMinh,ViệtNam)
2.1.Cơsởsảnxuất: OrionCorporation(Địachỉ:Volttikatu8,70700Kuopio,Finland)
2Elpesom50
µg/dose
Beclometason
dipropionat
Hỗndịch
xịtmũi
Hộp1chaixNSX36640110444623
23ml(200
0,555mg/ml(tươngliều)
đương0,05mg/liều
xịt)
3.Cơsởđăngký:CôngtyTNHHDượcphẩmVạnCườngPhát(Địachỉ:299/28CđườngLýThường
Kiệt,Phường15,Quận11,TP.HồChíMinh,ViệtNam)
3.1.Cơsởsảnxuất:LaboratoriosNormon,S.A.(Địachỉ:RondadeValdecarrizo,6,28760Tres
Cantos(Madrid),Spain)
3MethylprednisoloneMethylprednisolonBộtthuốcHộp1lọNSX24840110444723
Normon40mg(dướidạngphatiêm
Powderfor
injectablesolution
Methylprednisolon
hydrogensuccinat
50,68mg)40mg
4.Cơsởđăngký:CôngtyTNHHSeamedPtk(Địachỉ:Số61TôNgọcVân,phườngQuảngAn,quận
TâyHồ,thànhphốHàNội,ViệtNam)
4.1.Cơsởsảnxuất:S.C.RompharmCompanyS.R.L(Địachỉ:Str.Eroilornr.1A,OrasOtopeni,cod
075100,Jud.Ilfov,Romania)
4Dolorgin-NKetoprofenDungdịchHộp5ốngNSX36594110444823
100mg/2ml100mg/2mltiêm2ml;Hộp10
ống2ml
5.Cơsởđăngký: Diethelm&Co.,Ltd.(Địachỉ:Wiesenstrasse8,8008Zurich,Switzerland)
5.1.Cơsởsảnxuất:LaboratoriosCINFA,S.A.(Địachỉ:OlazChipi,10.PolígonoAretadeHuarte
31620(Navarre),Spain)
Cơsởđónggóisơcấpvàthứcấp:LaboratoriosCINFA,S.A.(Địachỉ:TravesiaRoncesvalles,1de
Olloki31699,(Navarre),Spain)
5Facoxia
6Facoxia
Etoricoxib90mg
Etoricoxib60mg
Viênnén
baophim
Viênnén
baophim
Hộp3vỉxNSX
10viên
Hộp3vỉxNSX
10viên
30840110444923
30840110445023
6.Cơsởđăngký: GracurePharmaceuticalsLimited(Địachỉ:251-254,IIndFloor,DLFTower,15
ShivajiMarg,NewDelhi,WestDelhiDL110015,India)
6.1.Cơsởsảnxuất: GracurePharmaceuticalsLtd.(Địachỉ:E-1105,RIICOIndustrialArea,Phase-
III,Bhiwadi,Alwar(Rajasthan),India)
7KamestinPlusMỗigamkemchứa:Kembôi
Clotrimazole10mg,ngoàida
Hydrocortisone
1(dướidạng
Hydrocortisone
acetate11,2mg)
10mg
Hộp01tuýpBP24890110445123
x15g;Hộp
01tuýpx
30g
7.Cơsởđăngký:JinYangPharm. Co.,Ltd(Địachỉ:231,Hyoryeong-ro,Seocho-gu,Seoul,Korea)
7.1.Cơsởsảnxuất:KyukyuPharmaceuticalCo.,Ltd.(KyukyuPharmaceuticalCo.,Ltd.Toyama
Plant)(Địachỉ:2-10Nihonbashi-honcho4-chome,Chuo-ku,Tokyo(32-7Hibari,ImizuCity,Toyama),
Japan)
8QepentexKetoprofen0,02gMiếngdánGói7miếngNSX24499100445223
8.Cơsởđăngký:UnisonLaboratoriesCo.,Ltd(Địachỉ:39Moo4,KlongUdomcholjorn,Muang
Chachoengsao,Chachoengsao24000,Thailand)
8.1.Cơsởsảnxuất:UnisonLaboratoriesCo.,Ltd(Địachỉ:39Moo4,KlongUdomcholjorn,Muang
Chachoengsao,Chachoengsao24000,Thailand)
9Montulair10MontelukastsodiumViênnénHộp4vỉx7NSX24885110445323
tươngđươngvớibaophimviên
Montelukast10mg
Ghichú:
1.Cáchghitiêuchuẩnchấtlượngthuốctạicột(6):
-Nhàsảnxuất(NSX),Tiêuchuẩnnhàsảnxuất(TCNSX),Tiêuchuẩncơsở(TCCS),In-housecóýnghĩatươngđươngnhau,làtiêuchuẩnchấtlượngthuốcdocơsởsảnxuấtxâydựngvàđềucóthểđượcghitrênnhãnthuốc.
-Cáchviếttắtcáctiêuchuẩnchấtlượngdượcđiển:DượcđiểnViệtNam(DĐVN),DượcđiểnAnh(BP),DượcđiểnMỹ(USP),DượcđiểnNhậtBản(JP),DượcđiểnTrungQuốc(CP),DượcđiểnChâuâu(EP),DượcđiểnQuốctế(IP)…
PHỤLỤCII
DANHMỤC03THUỐCNƯỚCNGOÀIĐƯỢCCẤPGIẤYĐĂNGKÝLƯUHÀNHTẠIVIỆTNAMHIỆU
LỰC3NĂM-ĐỢT117
(Banhànhkèmtheoquyếtđịnhsố:796/QĐ-QLD,ngày27/10/2023củaCụcQuảnlýDược)__________
STTTênthuốc
(1)(2)
Hoạtchấtchính-
Hàmlượng
(3)
Dạngbào
chế
(4)
Quycách
đónggói
(5)
TiêuTuổithọ
chuẩn(tháng)
(6)(7)
Sốđăngký
(8)
1.Cơsởđăngký:CôngtyTNHHAstraZenecaViệtNam(Địachỉ:Tầng18,TòanhàA&B,Số76,
ĐườngLêLai,PhườngBếnThành,Quận1,TP.HồChíMinh,ViệtNam)
1.1.Cơsởsảnxuất:AstraZenecaDunkerqueProduction(Địachỉ:224,AvenuedelaDordogne,
59640Dunkerque,France)
1Breztri
Aerosphere
Mỗiliềuphóngthích
chứa:Budesonid
160mcg,
Glycopyrronium
7,2mcg,Formoterol
Hỗndịch
néndưới
ápsuất
dùngđể
hít
Hộpgồm1NSX24300110445423
túinhôm
chứa1bình
xịt120liều
fumaratdihydrat5mcg
2.Cơsởđăngký: HeteroLabsLimited(Địachỉ:7-2-A2,HeteroCorporateIndustrialEstate,
SanathnagarHyderabadTG500018,India)
2.1.Cơsởsảnxuất: HeteroLabsLimited(Địachỉ:Unit-III,22-110,I.D.A,Jeedimetla,Hyderabad,
TelanganaState,India)
2Dolutegravir,Dolutegravir(tươngViênnénHộp1lọNSX24890110445523
Lamivudine
andTenofovir
disoproxil
fumarate
tablets
đươngDolutegravir
natri52,6mg)50mg;
Lamivudine300mg;
Tenofovirdisoproxil
fumarate(tương
baophimHDPE30
viên
50/300/300mgđươngTenofovir
disoproxil245mg)
300mg
3.Cơsởđăngký:Janssen-CilagLtd.,(Địachỉ:106Moo4LadKrabangIndustrialEstate,Chalong
KrungRoad,KwaengLamPlaTew,KhetLadKrabang,BangkokMetropolis,Thailand)
3.1.Cơsởsảnxuất:JanssenPharmaceuticaN.V.(Địachỉ:Turnhoutseweg30,B-2340Beerse,
Belgium)
3InvegaTrinzaMỗibơmtiêmđóng
sẵnchứa410mg
Hỗndịch
tiêm
Hộpchứa1NSX24540110445623
bơmtiêm
paliperidonepalmitatephóngđóngsẵn
tươngđươngvớithíchkéothuốcvà2
263mgpaliperidonedàikimtiêm
Ghichú:
1.Cáchghitiêuchuẩnchấtlượngthuốctạicột(6):
-Nhàsảnxuất(NSX),Tiêuchuẩnnhàsảnxuất(TCNSX),Tiêuchuẩncơsở(TCCS),In-housecóýnghĩatươngđươngnhau,làtiêuchuẩnchấtlượngthuốcdocơsởsảnxuấtxâydựngvàđềucóthểđượcghitrênnhãnthuốc.
2.Thuốctạidanhmụcnàyphảibáocáotheodõi,đánhgiáantoàn,hiệuquảkhinộphồsơđăngkýgiahạngiấyđăngkýlưuhànhtheoquyđịnhtạiĐiều5Thôngtưsố08/2022/TT-BYTngày05/9/2022.
PHỤLỤCIII
DANHMỤC15THUỐCNƯỚCNGOÀIĐƯỢCGIAHẠNGIẤYĐĂNGKÝLƯUHÀNHTẠIVIỆTNAM
HIỆULỰC5NĂM-ĐỢT117
(Banhànhkèmtheoquyếtđịnhsố:796/QĐ-QLD,ngày27/10/2023củaCụcQuảnlýDược)___________
STTTênthuốcHoạtchấtchính-DạngbàoQuycáchTiêuTuổithọSốđăngkýgiaSố
(1)(2)Hàmlượngchếđónggóichuẩn(tháng)hạn(Sốđăngkýlần(3)(4)(5)(6)(7)đãcấp)gia
(8)hạn
(9)
1.Cơsởđăngký:CiplaLtd.(Địachỉ:CiplaHouse,PeninsulaBusinessPark,GanpatraoKadam
Marg,LowerParel,Mumbai-400013,Maharashtra,India)
1.1.Cơsởsảnxuất:CiplaLtd.(Địachỉ:PlotNo.A-42,M.I.D.C,Patalganga,410220,Dist.Raigad,
MaharashtraState,India)
1TriodayTenofovirDisoproxilViênnénHộp1lọ30NSX3089011044572301
(Tablets)Fumarate300mgbaophimviên(VN3-70-18)
(tươngđương
TenofovirDisoproxil
245mg),
Lamivudine300mg,
Efavirenz600mg
2.Cơsởđăngký:CôngtycổphầndượcphẩmBenovas(Địachỉ:276NguyễnĐìnhChiểu,Phường
VõThịSáu,Quận3,ThànhPhốHồChíMinh,ViệtNam)
2.1.Cơsởsảnxuất:NobilusEnt,TomaszKozluk(Địachỉ:ul.Zegrzynska22A,05-110Jablonna,
Poland)
2BenivatibImatinib(dướiViênnangHộp1chaiNSX2459011444582301
100mgdạngimatinibcứng60viên(VN3-256-20)
mesylat)100mg
3BenivatibImatinib(dướiViênnangHộp1chaiNSX2459011444592301
400mgdạngimatinibcứng30viên(VN3-257-20)
mesylat)400mg
3.Cơsởđăngký:CôngtyTNHHAstraZenecaViệtNam(Địachỉ:Tầng18,TòanhàA&B,Số76,
ĐườngLêLai,PhườngBếnThành,Quận1,TPHồChíMinh,ViệtNam)
3.1.Cơsởsảnxuất:AstraZenecaUKLimited(Địachỉ:SilkRoadBusinessPark,Macclesfield,
Cheshire,SK102NA,UK)
4ZoladexGoserelin(dướiThuốccấyHộp1bơmNSX2450011444602301
dạnggoserelindướidatiêmđơn(VN3-331-21)
acetat)10,8mggiảiphóngliềuchứa
kéodàithuốccấy
chứadướida
trongbơmgiảiphóng
tiêmkéodài
4.Cơsởđăngký:CôngtyTNHHDKSHPharmaViệtNam(Địachỉ:Số23ĐạiLộĐộcLập,Khucông
nghiệpViệtNam-Singapore,PhườngBìnhHòa,ThànhphốThuậnAn,TỉnhBìnhDương,ViệtNam)
4.1.Cơsởsảnxuấtvàđónggóicấp1:VianexS.A.-Plant C(Địachỉ:16thkmMarathonosAve.,
PalliniAttiki,15351,Greece)
Cơsởđónggóicấp2vàxuấtxưởng:LillyFrance(Địachỉ:ZoneIndustrielle,2rueducolonelLilly,
Fegersheim,67640,France)
5GemzarGemcitabine(dướiBộtđôngHộp1lọxNSX3652011444612301
dạngGemcitabine
hydrochloride)
200mg
khôđể442,5mg(VN3-190-19)
phadung
dịchtiêm
truyền
5.Cơsởđăngký:CôngtyTNHHDượcphẩmViệt -Pháp(Địachỉ:Tầng20,tòanhàICON4,243A
ĐêLaThành,phườngLángThượng,quậnĐốngĐa,thànhphốHàNội,ViệtNam)
5.1.Cơsởsảnxuất:RemedicaLtd(Địachỉ:Building5&10,AharnonStreet,LimassolIndustrial
Estate,3056Limassol,Cyprus)
6AlvocevaErlotinib(dưới
dạngerlotinib
hydrocloride)
100mg
Viênnén
baophim
Hộp3vỉxNSX
10viên
4852911444622301
(VN3-227-19)
6.Cơsởđăngký:Dr.Reddy’sLaboratoriesLtd.(Địachỉ:8-2-337,RoadNo.3,BanjaraHills,
Hyderabad,Telangana-500034,India)
6.1.Cơsởsảnxuất:Dr.Reddy’sLaboratoriesLtd.(Địachỉ:FormulationUnit-VII,PlotNo.P1to
P9,Phase-III,VSEZ,Duvvada,VisakhapatnamDistrict530046,AndhraPradesh,India)
7CapecitabineCapecitabineViênnénHộp1vỉxUSP2489011444632301
TabletsUSP150mgbaophim10viên41(VN2-454-16)
150mg
8Bortezomib
forinjection
3.5mg/vial
Bortezomib3,5mgBộtđôngHộp1lọNSX
khôpha
tiêm
2489011444642301
(VN2-453-16)
9RedivecImatinib(dướiViênnangHộp6vỉNSX3689011444652301
dạngImatinibcứng
mesylate)100mg
alu-alux10(VN3-122-19)
viên;Hộp6
vỉPVC-
Aclarx10
viên
7.Cơsởđăngký:EmcurePharmaceuticalsLtd.(Địachỉ:‘EmcureHouse’,T-184,M.I.D.C,Bhosari,
PuneMH411026,India)
7.1.Cơsởsảnxuất:EmcurePharmaceuticalsLtd.(Địachỉ:LaneNo.03,PhaseII,SIDCOIndustrial
Complex,BariBrahmana,Jammu(J&K)-181133,India)
10Tavin-EMTenofovirdisoproxilViênnénHộp1lọxNSX2489011044662301
fumarate300mg;baophim30viên(VN3-71-18)
Emtricitabine
200mg
8.Cơsởđăngký:MIPharmaPrivateLimited(Địachỉ:UnitNo.402&403,VivaHubTown,Shankar
Wadi,VillageMogra,JogeshwariEast,Mumbai-400060,India)
8.1.Cơsởsảnxuất:MSNLaboratoriesPrivateLimited(Địachỉ:FormulationsDivision,PlotNo.42,
AnrichIndustrialEstate,Bollaram,SangareddyDistrict-502325,Telangana,India)
11Febuday80Febuxostat80mgviênnén
baophim
Hộp3vỉxNSX
10viên
089011044672301
(VN2-600-17)
9.Cơsởđăngký:NaprodLifeSciencesPvt.Ltd.(Địachỉ:304,3RDFloor,TownCentre,Near
MittalEstate,AndheriKurlaRoad,Andheri(East),Mumbai-400059,India)
9.1.Cơsởsảnxuất:NaprodLifeSciencesPvt.Ltd.(Địachỉ:PlotNo.G-17/1,MIDC,Tarapur,
Boisar,Dist.Palghar401506MaharashtraState,India)
12Pexate500Pemetrexed(dưới
dạngPemetrexed
dinatri)500mg
BộtđôngHộp1lọ
khôpha
tiêm
NSX2489011444682301
(VN2-394-15)
10.Cơsởđăngký:Novartis(Singapore)PteLtd(Địachỉ:20,PasirPanjangRoad,#10-25/28,
MapletreeBusinessCity,Singapore117439,Singapore)
10.1.Cơsởsảnxuất:EbewePharmaGes.m.b.H.Nfg.KG(Địachỉ:Mondseestrasse11,4866
UnterachamAttersee,Austria)
13MethotrexatMỗi5mldungdịchDungdịchHộp1lọNSX2490011444692301
"Ebewe"
500mg/5ml
chứa:Methotrexat
500mg
đậmđặc5ml(VN2-634-17)
phadung
dịchtiêm
truyền
11.Cơsởđăngký:RVLifesciencesLimited(Địachỉ:PlotNo.H-19,M.I.D.C.,Waluj,Aurangabad
431133MaharashtraState,India)
11.1.Cơsởsảnxuất:RVLifesciencesLimited(Địachỉ:PlotNo.H-19,M.I.D.C.,Waluj,Aurangabad
431133MaharashtraState,India)
14Refix550mgRifaximin550mgViênnén
baophim
Hộp3vỉxNSX
10viên
2489011044702301
(VN3-264-20)
12.Cơsởđăngký:SunPharmaceuticalIndustriesLimited(Địachỉ:UBGround,5&6th
Floors,SunHouse,CTSNo.201,B/1,RamNagar,WesternExpressHighway,GoregaonEast,Mumbai,400063,Maharashtra,India)
12.1.Cơsởsảnxuất:SunPharmaceuticalIndustriesLtd.(Địachỉ:Halol-BarodaHighway,Halol-
389350,Dist.Panchmahal,GujaratState,India)
15OncoteronAbirateroneacetateViênnén
250mg
Hộp1lọxNSX
120viên
2489011444712301
(VN3-299-20)
Ghichú:
1.Cáchghitiêuchuẩnchấtlượngthuốctạicột(6):
-Nhàsảnxuất(NSX),Tiêuchuẩnnhàsảnxuất(TCNSX),Tiêuchuẩncơsở(TCCS),In-housecóýnghĩatươngđươngnhau,làtiêuchuẩnchấtlượngthuốcdocơsởsảnxuấtxâydựngvàđềucóthểđượcghitrênnhãnthuốc.
-Cáchviếttắtcáctiêuchuẩnchấtlượngdượcđiển:DượcđiểnViệtNam(DĐVN),DượcđiểnAnh(BP),DượcđiểnMỹ(USP),DượcđiểnNhậtBản(JP),DượcđiểnTrungQuốc(CP),DượcđiểnChâuâu(EP),DượcđiểnQuốctế(IP)…
2.Sốđăngkýtạicột(8):
-SốđăngkýgiahạnlàsốđăngkýđượccấptheoquyđịnhtạiPhụlụcVIThôngtư08/2022/TT-BYTngày05/09/2022củaBộtrưởngBộYtếquyđịnhviệcđăngkýlưuhànhthuốc,nguyênliệulàmthuốc.
-Sốđăngkýđãcấp(đượcghitrongngoặcđơn)làsốđăngkýđãđượccấptrướckhithuốcđượcgiahạntheoquyếtđịnhnày.
PHỤLỤCIV
DANHMỤC08THUỐCNƯỚCNGOÀIĐƯỢCGIAHẠNGIẤYĐĂNGKÝLƯUHÀNHTẠIVIỆTNAM
HIỆULỰC3NĂM-ĐỢT117
(Banhànhkèmtheoquyếtđịnhsố:796/QĐ-QLD,ngày27/10/2023củaCụcQuảnlýDược)
STTTênthuốcHoạtchấtchính-DạngbàoQuycáchTiêuTuổithọSốđăngkýgiaSố
(1)(2)Hàmlượngchếđónggóichuẩn(tháng)hạn(Sốđăngkýlần(3)(4)(5)(6)(7)đãcấp)gia
(8)hạn
(9)
1.Cơsởđăngký:AjantaPharmaLimited(Địachỉ:AjantaHouse,98,GovernmentIndustrialArea,
Charkop,Kandivli(West),Mumbai-400067,India)
1.1.Cơsởsảnxuất:AjantaPharmaLimited(Địachỉ:PlotNo.B-4/5/6,MIDC,Paithan,Aurangabad
431148MaharashtraState,India)
1Febuzex80Febuxostat80mgViênnén
baophim
Hộp3vỉxNSX
10viên;
Hộp10vỉx
10viên
3689011044722301
(VN3-195-19)
2.Cơsởđăngký:CôngtyTNHHJohnson&Johnson(ViệtNam)(Địachỉ:Tầng12,Toà
VietcombankTower,số5CôngtrườngMêLinh,phườngBếnNghé,Quận1,Tp.HCM,ViệtNam)
2.1.Cơsởsảnxuấtvàđónggóisơcấp:BSPPharmaceuticalsS.p.A.(Địachỉ:ViaAppiaKm65,
561,(loc.LatinaScalo)-04013,Latina(LT),Italy)
Cơsởđónggóithứcấpvàxuấtxưởng:JanssenPharmaceuticaNV(Địachỉ:Turnhoutseweg30,
B-2340Beerse,Belgium)
2VelcadeBortezomib3,5mgBộtphaHộp1lọNSX3680011444732301
dungdịch(VN2-486-16)
tiêm
3.Cơsởđăngký:EgisPharmaceuticalsPrivateLimitedCompany(Địachỉ:1106Budapest,
Keresztúriút30-38,Hungary)
3.1.Cơsởsảnxuất:EgisPharmaceuticalsPrivateLimitedCompany(Địachỉ:1165Budapest,
Bökényföldiút118-120.,Hungary)
3AripegisAripiprazole30mgViênnénHộp2vỉ xNSX
14viên
3659911044742301
(VN3-196-19)
4.Cơsởđăngký:HyphensPharmaPte.Ltd(Địachỉ:16TaiSengStreet,#04-01,Singapore534138,
Singapore)
4.1.Cơsởsảnxuất:Italfarmaco,S.A.(Địachỉ:SanRafael,3,28108Alcobendas(Madrid),Spain)
4RupafinRupatadine(dướiDungdịchHộp1chaiNSX3084011044752301
dạngRupatadineuống
fumarate)1mg/ml
x120ml;(VN2-504-16)
Hộp1chai
x30ml
5.Cơsởđăngký:MIPharmaPrivateLimited(Địachỉ:UnitNo.402&403,VivaHubTown,Shankar
Wadi,VillageMogra,JogeshwariEast,Mumbai-400060,India)
5.1.Cơsởsảnxuất:TrialLaboratoriesLimited(Địachỉ:F-4&F-12,MIDC,Malegaon,Tal.Sinnar,
Nashik422113MaharastraState,India)
5TenofovirTenofovirdisoproxilViênnénHộp1chaiNSX2489011044762301
Disoproxilfumarate300mg,baophim30viên(VN2-494-16)
fumarateLamivudine300mg
and
lamivudine
tablets
300mg/300
mg
5.2.Cơsởsảnxuất:MylanLaboratoriesLimited(Địachỉ:PlotNo.H12&H13,MIDC,Waluj,
Aurangabad431136,MaharashtraState,India)
6OseltamivirOseltamivir(dướiViênnangHộp1vỉ10NSX2489011044772301
phosphate
capsules
75mg
dạngOseltamivircứngviên(VN3-32-18)
phosphate)75mg
6.Cơsởđăngký:SantenPharmaceuticalAsiaPte.Ltd(Địachỉ:6TemasekBoulevard,#37-01,
SuntecTowerFour,Singapore038986,Singapore)
6.1.Cơsởsảnxuất:Excelvision(Địachỉ:27RuedelaLombardière,ZIlaLombardière,07100
Annonay,France)
7IkervisCiclosporinNhũtươngHộp6túi xNSX3630011044782301
0,3mg/0,3mlnhỏmắt 5lọx0,3ml(VN3-245-19)
7.Cơsởđăngký:SunPharmaceuticalIndustriesLtd.(Địachỉ:UBGround,5&6thfloors,
SunHouse,CTSNo201,B/1,RamNagar,WesternExpressHighway,GoregaonEast,Mumbai,400063,Maharashtra,India)
7.1.Cơsởsảnxuất:SunPharmaceuticalIndustriesLtd.(Địachỉ:Halol-BarodaHighway,Halol-
389350,Dist.Panchmahal,GujaratState,India)
8ZetabinCapecitabin500mgViênnén
baophim
Hộp10vỉxNSX
10viên
2489011444792301
(VN2-492-16)
Ghichú:
1.Cáchghitiêuchuẩnchấtlượngthuốctạicột(6):
-Nhàsảnxuất(NSX),Tiêuchuẩnnhàsảnxuất(TCNSX),Tiêuchuẩncơsở(TCCS),In-housecóýnghĩatươngđươngnhau,làtiêuchuẩnchấtlượngthuốcdocơsởsảnxuấtxâydựngvàđềucóthểđượcghitrênnhãnthuốc.
2.Sốđăngkýtạicột(8):
-SốđăngkýgiahạnlàsốđăngkýđượccấptheoquyđịnhtạiPhụlụcVIThôngtư08/2022/TT-BYTngày05/09/2022củaBộtrưởngBộYtếquyđịnhviệcđăngkýlưuhànhthuốc,nguyênliệulàmthuốc.
-Sốđăngkýđãcấp(đượcghitrongngoặcđơn)làsốđăngkýđãđượccấptrướckhithuốcđượcgiahạntheoquyếtđịnhnày.
3.CácthuốctạiPhụlụcnàycầntiếptụctheodõiantoàn-hiệuquảtheoquyđịnhtạiĐiều5Thôngtưsố08/2022/TTBYTngày05/09/2022.