Quyết định 796/QĐ-QLD 2023 danh mục 35 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn lưu hành

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 796/QĐ-QLD

Quyết định 796/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 35 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 117
Cơ quan ban hành: Cục Quản lý Dược
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:796/QĐ-QLDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
27/10/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe, Thực phẩm-Dược phẩm

TÓM TẮT VĂN BẢN

35 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam

Ngày 27/10/2023, Cục Quản lý Dược đã ra Quyết định 796/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 35 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 117. Cụ thể như sau:

1. Danh mục 35 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 117 bao gồm:

- Thuốc Bronast tablet;

- Thuốc Elpesom 50 µg/dose;

- Thuốc Methylprednisolone Normon 40 mg Powder for injectable solution;

- Thuốc Dolorgin-N 100mg/2ml;

- Thuốc Facoxia;

- Thuốc Facoxia;...

2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc; thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 796/QĐ-QLD tại đây

tải Quyết định 796/QĐ-QLD

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 796/QĐ-QLD DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 796/QĐ-QLD PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

 

 

 


BYT

 

CỤCQUNLÝC

 

_________

 

S:796/QĐ-QLD


CNGHÒAXÃHICHNGHĨAVITNAM

 

Đclp-Tdo-Hnhphúc

 

________________________

 

HàNi,ngày27tháng10năm2023


 

 

 

QUYTĐNH

 

Vvicbanhànhdanhmc35thucnướcngoàiđượccấp,giahạngiyđăngkýlưuhànhti

 

VitNam-Đợt117

 

________________

 

CỤCTRƯNGCCQUNLÝDƯC

 

CăncLuậtDưcs105/2016/QH13ngày06/4/2016;

 

CăncNghđnhs95/2022/NĐ-CPngày15/11/2022caChínhphquyđnhchcng,nhimv,quynhạnvàcơcutchccaBYtế;

 

CăncQuyếtđnhs1969/QĐ-BYTngày26/4/2023caBtrưngBYtếquyđnhchcng,nhimv,quynhnvàcơcutchccaCcQunlýDưcthuộcBYtế;

 

CăncThôngtưs08/2022/TT-BYTngày05/09/2022caBtrưngBộYtếquyđnhvicđăngkýlưuhànhthuc,nguyênliulàmthuc;

 

CănckếtluậncaHiđồngtưvấncpgiyđăngkýlưuhànhthuốc,nguyênliulàmthuốc-BYtế;

 

TheođnghcaTrưngpngĐăngkýthuc-CcQuảnlýDưc.

 

QUYTĐNH:

 

Điu1.BanhànhkèmtheoQuyếtđnhydanhmc35thucnưcngoàiđưcgiahngiyđăngký

 

lưuhànhtiVitNam-Đợt117,cth:

 

1.Danhmc09thucnưcngoàiđưccpgiyđăngkýlưuhànhhiulc05năm-Đợt117(tiPh

 

lcIkèmtheo).

 

2.Danhmc03thucnưcngoàiđưccpgiyđăngkýlưuhànhhiulc03năm-Đợt117(tiPh

 

lcIIkèmtheo).

 

3.Danhmc15thucnưcngoàiđưcgiahngiyđăngkýlưuhànhhiulc05năm(PhlcIII

 

kèmtheo).

 

4.Danhmc08thucnưcngoàiđưcgiahngiyđăngkýlưuhànhhiulc03năm(PhlcIV

 

kèmtheo).


Điu2.Cơssảnxutvàcơsđăngkýthuccótráchnhim:

 

1.CungcpthucvàoVitNamtheođúngcáchsơ,tàiliuđãđăngkýviBYtếvàphiinhoc

 

dánsđăngkýđượcBYtếcplênnhãnthuc.

 

2.ChphànhđyđpháplutcaớcCHXHCNVitNamvàcácquyđnhcaBYtếvnhpkhu

 

thucvàlưuhànhthuctiVitNam,nếucóbấtcthayđigìtrongquátrìnhlưuhànhthucnưc

 

stivàVitNamthìphibáocáongaychoCcQuảnlýDược-BYtếVitNam.

 

3.ThchinviccpnhttiêuchunchấtlưngcathuctheoquyđnhtiThôngtưs11/2018/TT-

 

BYTngày04/5/2018caBtrưngBYtếquyđnhvchấtlưngthuc,nguyênliulàmthuc.

 

4.CpnhtnhãnthucvàtngdnsdngthuctheoquyđnhtiTngtư01/2018/TT-BYT

 

ngày18/01/2018caBtrưngBYtếquyđnhghinhãnthuc,nguyênliulàmthucvàthưng

 

dnsdngthuctheohìnhthứcthayđi,bsunggiyđăngkýlưuhànhthucquyđnhtiThôngtư

 

08/2022/TT-BYTngày05/9/2022caBtrưngBYtếđivithucchưacpnhtnidungnhãn

 

thuc,thưngdẫnsdngthuctheoquyđnhtiThôngtư01/2018/TT-BYTngày18/01/2018caB

 

trưngBYtế.

 

5.Sau12thángktngàykýbanhànhQuyếtđnhnày,cácthucđượcgiahngiyđăngkýlưuhành

 

theoQuyếtđnhnàycóthayđivnidunghànhchính(baogmcmunhãnvàtngdns

 

dngthuc)phinhpkhuvàlưuhànhvicácnidungđãđượcphêduytthayđitronghsơgia

 

hn.

 

6.Phihợpvớicáccơsđiutrđthchintheođúngcácquyđnhhinnhvthuckêđơn,theo

 

dõiantoàn,hiuqu,tácdụngkhôngmongmuncathuctrênngưiVitNamvàtnghp,báocáo

 

theoquyđnhtiĐiu5Tngtưs08/2022/TT-BYTngày05/9/2022caBtrưngBYtếquyđnh

 

vicđăngkýlưuhànhthuc,nguyênliulàmthucđivớicácthucthucDanhmctiPhlcIIban

 

hànhmtheoQuyếtđnhnày.

 

7.Cơsđăngkýthucphiđmbảoduytrìđiukinhotđộngtrongthờigianhiulccagiyđăng

 

kýlưuhànhthuc,nguyênliulàmthuc.Trongtrưnghpkhôngcònđápngđđiukinhotđộng,

 

cơsđăngkýphicótráchnhimthựchinthayđicơsđăngkýtheoquyđnhtiThôngtưs

 

08/2022/TT-BYTngày05/9/2022caBtrưngBYtếtrongthihạn30ngàyktngàycơsđăng

 

kýkhôngcònđđiukinhotđng.

 

8.CơsđăngkýthucphibáocáoBYtếvcpnhttìnhtrạngđápngThcnhttsảnxutca

 

cơssnxutthuc,nguyênliulàmthuc.Trưnghpcơssnxutbthuhigiyphépsảnxut

 

hockhôngđápngThcnhttsảnxutthuc,nguyênliulàmthucnưcsti,cơsphi

 

thchinvicocáotrongthihn15ngàyktngàycóthôngbáocacơquanqunlýcóthm

 

quynnưcstitheoquyđnhtiđimdkhon1Điu100Nghđnhs54/2017/NĐ-CPngày

 

08/5/2017caChínhphquyđnhchitiếtmtsđiuvàbinphápthinhLutc.

 

Điu3.CácthucđưcgiahngiyđăngkýlưuhànhtiQuyếtđnhnàyđưctiếptcsdngs

 

đăngkýđãcptrướckhigiahntrongthihạntiđa12tngktngàyđượccpsđăngkýgia


hntheoquyđnhtiPhlcVIbanhànhkèmtheoTngtưs08/2022/TT-BYT.

 

 

 

Điu4.Quyếtđnhcóhiulcktngàykýbanhành.

 

Điu5.GiámđcSYtếcáctnh,thànhphtrcthuctrungương,giámđcnhàsnxutvàcơs

 

đăngkýcóthuctiĐiu1chutráchnhimthihànhQuyếtđnhy./.

 

 

 


 

 

Nơinhn:

 

-NhưĐiu5;

 

-Btrưng(đb/c);

 

-TTr.ĐXuânTuyên(đb/c);

 

-CcQnY-BQuốcphòng,CcYtế-BCông

 

an;CcYtếGTVT-BGiaothôngvnti;

 

-TngCcHiquan-BTàichính;

 

-BohimXãhộiVitNam;

 

-BYtế:VPC,CcQLKCB,ThanhtraB,Văn

 

phòngHĐTVcpGĐKLHthuc,NLLT;

 

-SYtếcáctnh,thànhphtrcthucTrungương;

 

-VinKNthucTƯ,VinKNthucTP.HCM;

 

-TngCôngtyDưcVN-CTCP;

 

-CácCôngtyXNKdưcphm;

 

-CácBnhvin&Vincógiưngbnhtrcthuc

 

BYT;

 

-Trungtâmmuasắmtptrungthucqucgia;

 

-CácphòngCcQLD:QLGT,QLKDD,QLCLT,PCHN,

 

VPCc;WebsiteCcQLD.

 

-Lưu:VT,ĐKT(2b)(NT).


CỤCTRƯNG

 

 

 

 

 

 

 

VũTuấnCưng


 

 

 

PHLCI

 

DANHMC09THUỐCNƯCNGOÀIĐƯCCPGIYĐĂNGKÝLƯUHÀNHTIVITNAMHIU

 

LỰC5NĂM-ĐT117

 

(Banhànhkèmtheoquyếtđnhs:796/-QLD,ngày27/10/2023caCcQunlýDưc)_____________


 

STTTênthuc

(1)(2)


Hotchấtchính-DạngoQuycáchHàmlưngchếđónggói

 

(3)(4)(5)


TiêuTuithchun(tháng)

 

(6)(7)


Sđăngký

 

(8)


 

1.Cơsđăngký:AristopharmaLimited(Đachỉ:7PuranaPaltanLine,Dhaka-1000,Bangladesh)

 

1.1.Cơssnxuất:AristopharmaLtd.(Đachỉ:Plot#14-22,Road#11&12,Shampur-Kadamtali

 

I/A.Dhaka-1204,Bangladesh)

 


1BronasttabletEsomeprazol

 

(dướidng


Viênnén

 

baotan


Hp6vxNSX24894110444523

 

10viên


 

Esomeprazoltrongrut

 

magnesitrihydrat)

 

20mg

 

2.Cơsđăngký:CôngtyTNHHợcphmNhtAnh(Đachỉ:S11HoàngDiệu,Phưng10,

 

QuậnPhúNhuận,TnhphHChíMinh,VitNam)

 

2.1.Cơssnxuất: OrionCorporation(Đachỉ:Volttikatu8,70700Kuopio,Finland)

 


2Elpesom50

 

µg/dose


Beclometason

 

dipropionat


Hndch

 

xịtmũi


Hp1chaixNSX36640110444623

 

23ml(200


 

0,555mg/ml(tươngliều)

 

đương0,05mg/liu

 

xt)

 

3.Cơsđăngký:CôngtyTNHHợcphmVnngPhát(Đachỉ:299/28CđưngLýThường

 

Kit,Phưng15,Qun11,TP.HChíMinh,VitNam)

 

3.1.Cơssnxuất:LaboratoriosNormon,S.A.(Đachỉ:RondadeValdecarrizo,6,28760Tres

 

Cantos(Madrid),Spain)

 

3MethylprednisoloneMethylprednisolonBtthucHp1lNSX24840110444723

 

Normon40mg(dướidngphatiêm

 


Powderfor

 

injectablesolution


Methylprednisolon

 

hydrogensuccinat

 

50,68mg)40mg


 

4.Cơsđăngký:CôngtyTNHHSeamedPtk(Đachỉ:S61TôNgcVân,phưngQuảngAn,qun

 

yHồ,thànhphHàNi,VitNam)

 

4.1.Cơssnxuất:S.C.RompharmCompanyS.R.L(Đachỉ:Str.Eroilornr.1A,OrasOtopeni,cod

 

075100,Jud.Ilfov,Romania)


4Dolorgin-NKetoprofenDungdchHp5ngNSX36594110444823

 

100mg/2ml100mg/2mltiêm2ml;Hp10

 

ng2ml

 

 

5.Cơsđăngký: Diethelm&Co.,Ltd.(Đachỉ:Wiesenstrasse8,8008Zurich,Switzerland)

 

5.1.Cơssnxuất:LaboratoriosCINFA,S.A.(Đachỉ:OlazChipi,10.PolígonoAretadeHuarte

 

31620(Navarre),Spain)

 

Cơsđónggóisơcpvàthcp:LaboratoriosCINFA,S.A.(Đachỉ:TravesiaRoncesvalles,1de

 

Olloki31699,(Navarre),Spain)

 


5Facoxia

 

 

 

6Facoxia


Etoricoxib90mg

 

 

 

Etoricoxib60mg


Viênnén

 

baophim

 

Viênnén

 

baophim


Hp3vxNSX

 

10viên

 

Hp3vxNSX

 

10viên


30840110444923

 

 

 

30840110445023


 

6.Cơsđăngký: GracurePharmaceuticalsLimited(Đachỉ:251-254,IIndFloor,DLFTower,15

 

ShivajiMarg,NewDelhi,WestDelhiDL110015,India)

 

6.1.Cơssnxuất: GracurePharmaceuticalsLtd.(Đachỉ:E-1105,RIICOIndustrialArea,Phase-

 

III,Bhiwadi,Alwar(Rajasthan),India)

 


7KamestinPlusMigamkemchứa:Kembôi

 

Clotrimazole10mg,ngoàida

 

Hydrocortisone

 

1(dưidạng

 

Hydrocortisone

 

acetate11,2mg)

 

10mg


Hp01tuýpBP24890110445123

 

x15g;Hp

 

01tuýpx

 

30g


 

7.Cơsđăngký:JinYangPharm. Co.,Ltd(Đachỉ:231,Hyoryeong-ro,Seocho-gu,Seoul,Korea)

 

7.1.Cơssnxuất:KyukyuPharmaceuticalCo.,Ltd.(KyukyuPharmaceuticalCo.,Ltd.Toyama

 

Plant)(Đachỉ:2-10Nihonbashi-honcho4-chome,Chuo-ku,Tokyo(32-7Hibari,ImizuCity,Toyama),

 

Japan)

 

8QepentexKetoprofen0,02gMiếngdánGói7miếngNSX24499100445223

 

8.Cơsđăngký:UnisonLaboratoriesCo.,Ltd(Đachỉ:39Moo4,KlongUdomcholjorn,Muang

 

Chachoengsao,Chachoengsao24000,Thailand)

 

8.1.Cơssnxuất:UnisonLaboratoriesCo.,Ltd(Đachỉ:39Moo4,KlongUdomcholjorn,Muang

 

Chachoengsao,Chachoengsao24000,Thailand)


9Montulair10MontelukastsodiumViênnénHp4vx7NSX24885110445323

 

tươngđươngvớibaophimviên

 

Montelukast10mg

 

Ghichú:

 

1.Cáchghitiêuchunchấtlưngthuctict(6):

 

-Nhàsnxut(NSX),Tiêuchuẩnnhàsnxuất(TCNSX),Tiêuchuncơs(TCCS),In-housecóýnghĩatươngđươngnhau,làtiêuchunchấtlưngthucdocơssnxutxâydngvàđucóthđưcghitrênnnthuốc.

 

-Cáchviếtttcáctiêuchunchtlưngdưcđiển:DưcđinVitNam(DĐVN),DưcđinAnh(BP),DưcđinM(USP),DưcđinNhậtBn(JP),DưcđinTrungQuc(CP),DưcđinCuâu(EP),DưcđinQuốctế(IP)…

 

 

 

PHLCII

 

DANHMC03THUỐCNƯCNGOÀIĐƯCCPGIYĐĂNGKÝLƯUHÀNHTIVITNAMHIU

 

LỰC3NĂM-ĐT117

 

(Banhànhkèmtheoquyếtđnhs:796/-QLD,ngày27/10/2023caCcQunlýDưc)__________

 


STTTênthuc

 

(1)(2)


Hotchấtchính-

 

Hàmlưng

 

(3)


Dạngbào

 

chế

 

(4)


Quycách

 

đónggói

 

(5)


TiêuTuith

 

chun(tháng)

 

(6)(7)


Sđăngký

 

(8)


 

1.Cơsđăngký:CôngtyTNHHAstraZenecaVitNam(Đachỉ:Tng18,TòanhàA&B,S76,

 

ĐưngLêLai,PhưngBếnThành,Qun1,TP.HChíMinh,VitNam)

 

1.1.Cơssnxuất:AstraZenecaDunkerqueProduction(Đachỉ:224,AvenuedelaDordogne,

 

59640Dunkerque,France)

 


1Breztri

 

Aerosphere


Miliuphóngthích

 

chứa:Budesonid

 

160mcg,

 

Glycopyrronium

 

7,2mcg,Formoterol


Hndch

 

nénới

 

ápsuất

 

dùngđ

 

hít


Hpgm1NSX24300110445423

 

túinhôm

 

cha1bình

 

xịt120liu


 

fumaratdihydrat5mcg

 

2.Cơsđăngký: HeteroLabsLimited(Đachỉ:7-2-A2,HeteroCorporateIndustrialEstate,

 

SanathnagarHyderabadTG500018,India)

 

2.1.Cơssnxuất: HeteroLabsLimited(Đachỉ:Unit-III,22-110,I.D.A,Jeedimetla,Hyderabad,

 

TelanganaState,India)


2Dolutegravir,Dolutegravir(tươngViênnénHp1lNSX24890110445523

 


Lamivudine

 

andTenofovir

 

disoproxil

 

fumarate

 

tablets


đươngDolutegravir

 

natri52,6mg)50mg;

 

Lamivudine300mg;

 

Tenofovirdisoproxil

 

fumarate(tương


baophimHDPE30

 

viên


 

50/300/300mgđươngTenofovir

 

disoproxil245mg)

 

300mg

 

3.Cơsđăngký:Janssen-CilagLtd.,(Đachỉ:106Moo4LadKrabangIndustrialEstate,Chalong

 

KrungRoad,KwaengLamPlaTew,KhetLadKrabang,BangkokMetropolis,Thailand)

 

3.1.Cơssnxuất:JanssenPharmaceuticaN.V.(Đachỉ:Turnhoutseweg30,B-2340Beerse,

 

Belgium)

 


3InvegaTrinzaMibơmtiêmđóng

 

snchứa410mg


Hndch

 

tiêm


Hpchứa1NSX24540110445623

 

bơmtiêm


 

paliperidonepalmitatephóngđóngsẵn

 

tươngđươngvớithíchkéothucvà2

 

263mgpaliperidonedàikimtiêm

 

Ghichú:

 

1.Cáchghitiêuchunchấtlưngthuctict(6):

 

-Nhàsnxut(NSX),Tiêuchuẩnnhàsnxuất(TCNSX),Tiêuchuncơs(TCCS),In-housecóýnghĩatươngđươngnhau,làtiêuchunchấtlưngthucdocơssnxutxâydngvàđucóthđưcghitrênnnthuốc.

 

2.Thuốctidanhmcnàyphảiocáotheodõi,đánhgiáantoàn,hiuqukhinộphsơđăngkýgiahngiyđăngkýlưunhtheoquyđnhtiĐiu5Tngtưs08/2022/TT-BYTngày05/9/2022.

 

 

 

PHLCIII

 

DANHMC15THUỐCNƯCNGOÀIĐƯCGIAHNGIYĐĂNGKÝLƯUHÀNHTIVITNAM

 

HIULỰC5NĂM-ĐT117

 

(Banhànhkèmtheoquyếtđnhs:796/-QLD,ngày27/10/2023caCcQunlýDưc)___________


STTTênthucHoạtchấtchính-DngoQuycáchTiêuTuithSđăngkýgiaS

 

(1)(2)Hàmlưngchếđónggóichun(tháng)hn(Sđăngkýln(3)(4)(5)(6)(7)đãcấp)gia

(8)hn

 

(9)

 

 

1.Cơsđăngký:CiplaLtd.(Đachỉ:CiplaHouse,PeninsulaBusinessPark,GanpatraoKadam

 

Marg,LowerParel,Mumbai-400013,Maharashtra,India)

 

1.1.Cơssnxuất:CiplaLtd.(Đachỉ:PlotNo.A-42,M.I.D.C,Patalganga,410220,Dist.Raigad,

 

MaharashtraState,India)

 

1TriodayTenofovirDisoproxilViênnénHp1l30NSX3089011044572301

 

(Tablets)Fumarate300mgbaophimviên(VN3-70-18)

 

(tươngđương

 

TenofovirDisoproxil

 

245mg),

 

Lamivudine300mg,

 

Efavirenz600mg

 

2.Cơsđăngký:CôngtycphndượcphmBenovas(Đachỉ:276NguynĐìnhChiểu,Phưng

 

VõThu,Qun3,TnhPhHChíMinh,VitNam)

 

2.1.Cơssnxuất:NobilusEnt,TomaszKozluk(Đachỉ:ul.Zegrzynska22A,05-110Jablonna,

 

Poland)

 

2BenivatibImatinib(ớiViênnangHp1chaiNSX2459011444582301

 

100mgdngimatinibcng60viên(VN3-256-20)

 

mesylat)100mg

 

3BenivatibImatinib(ớiViênnangHp1chaiNSX2459011444592301

 

400mgdngimatinibcng30viên(VN3-257-20)

 

mesylat)400mg

 

3.Cơsđăngký:CôngtyTNHHAstraZenecaVitNam(Đachỉ:Tng18,TòanhàA&B,S76,

 

ĐưngLêLai,PhưngBếnThành,Qun1,TPHChíMinh,VitNam)

 

3.1.Cơssnxuất:AstraZenecaUKLimited(Đachỉ:SilkRoadBusinessPark,Macclesfield,

 

Cheshire,SK102NA,UK)


4ZoladexGoserelin(dưiThuccyHp1bơmNSX2450011444602301

 

dnggoserelindưidatiêmđơn(VN3-331-21)

 

acetat)10,8mggiiphóngliucha

 

kéoithuccy

 

chadưida

 

trongbơmgiiphóng

 

tiêmkéoi

 

4.Cơsđăngký:CôngtyTNHHDKSHPharmaVitNam(Đachỉ:S23ĐiLĐcLập,Khucông

 

nghipVitNam-Singapore,PhưngBìnhHòa,ThànhphThunAn,TnhBìnhDương,VitNam)

 

4.1.Cơssnxuấtvàđóngicp1:VianexS.A.-Plant C(Đachỉ:16thkmMarathonosAve.,

 

PalliniAttiki,15351,Greece)

 

Cơsđónggóicp2vàxuấtxưng:LillyFrance(Đachỉ:ZoneIndustrielle,2rueducolonelLilly,

 

Fegersheim,67640,France)

 

5GemzarGemcitabine(dưiBtđôngHp1lxNSX3652011444612301

 


dngGemcitabine

 

hydrochloride)

 

200mg


khôđ442,5mg(VN3-190-19)

 

phadung

 

dchtiêm

 

truyn


 

5.Cơsđăngký:CôngtyTNHHợcphmVit -Pháp(Đachỉ:Tầng20,tòanhàICON4,243A

 

ĐêLaThành,phưngLángThưng,qunĐốngĐa,thànhphHàNi,VitNam)

 

5.1.Cơssnxuất:RemedicaLtd(Đachỉ:Building5&10,AharnonStreet,LimassolIndustrial

 

Estate,3056Limassol,Cyprus)

 


6AlvocevaErlotinib(dưi

 

dngerlotinib

 

hydrocloride)

 

100mg


Viênnén

 

baophim


Hp3vxNSX

 

10viên


4852911444622301

 

(VN3-227-19)


 

6.Cơsđăngký:Dr.ReddysLaboratoriesLtd.(Đachỉ:8-2-337,RoadNo.3,BanjaraHills,

 

Hyderabad,Telangana-500034,India)

 

6.1.Cơssnxuất:Dr.ReddysLaboratoriesLtd.(Đachỉ:FormulationUnit-VII,PlotNo.P1to

 

P9,Phase-III,VSEZ,Duvvada,VisakhapatnamDistrict530046,AndhraPradesh,India)

 

7CapecitabineCapecitabineViênnénHp1vxUSP2489011444632301

 

TabletsUSP150mgbaophim10viên41(VN2-454-16)

 

150mg


8Bortezomib

 

forinjection

 

3.5mg/vial


Bortezomib3,5mgBtđôngHp1lNSX

 

khôpha

 

tiêm


2489011444642301

 

(VN2-453-16)


 

 

9RedivecImatinib(ớiViênnangHp6vNSX3689011444652301

 


dngImatinibcng

 

mesylate)100mg


alu-alux10(VN3-122-19)

 

viên;Hp6

 

vPVC-

 

Aclarx10

 

viên


 

7.Cơsđăngký:EmcurePharmaceuticalsLtd.(Đachỉ:EmcureHouse,T-184,M.I.D.C,Bhosari,

 

PuneMH411026,India)

 

7.1.Cơssnxuất:EmcurePharmaceuticalsLtd.(Đachỉ:LaneNo.03,PhaseII,SIDCOIndustrial

 

Complex,BariBrahmana,Jammu(J&K)-181133,India)

 

10Tavin-EMTenofovirdisoproxilViênnénHp1lxNSX2489011044662301

 

fumarate300mg;baophim30viên(VN3-71-18)

 

Emtricitabine

 

200mg

 

8.Cơsđăngký:MIPharmaPrivateLimited(Đachỉ:UnitNo.402&403,VivaHubTown,Shankar

 

Wadi,VillageMogra,JogeshwariEast,Mumbai-400060,India)

 

8.1.Cơssnxuất:MSNLaboratoriesPrivateLimited(Đachỉ:FormulationsDivision,PlotNo.42,

 

AnrichIndustrialEstate,Bollaram,SangareddyDistrict-502325,Telangana,India)

 


11Febuday80Febuxostat80mgviênnén

 

baophim


Hp3vxNSX

 

10viên


089011044672301

 

(VN2-600-17)


 

9.Cơsđăngký:NaprodLifeSciencesPvt.Ltd.(Đachỉ:304,3RDFloor,TownCentre,Near

 

MittalEstate,AndheriKurlaRoad,Andheri(East),Mumbai-400059,India)

 

9.1.Cơssnxuất:NaprodLifeSciencesPvt.Ltd.(Đachỉ:PlotNo.G-17/1,MIDC,Tarapur,

 

Boisar,Dist.Palghar401506MaharashtraState,India)

 


12Pexate500Pemetrexed(dưi

 

dngPemetrexed

 

dinatri)500mg


BtđôngHp1l

 

khôpha

 

tiêm


NSX2489011444682301

 

(VN2-394-15)


 

10.Cơsđăngký:Novartis(Singapore)PteLtd(Đachỉ:20,PasirPanjangRoad,#10-25/28,

 

MapletreeBusinessCity,Singapore117439,Singapore)

 

10.1.Cơssnxuất:EbewePharmaGes.m.b.H.Nfg.KG(Đachỉ:Mondseestrasse11,4866


UnterachamAttersee,Austria)

 

13MethotrexatMi5mldungdchDungdchHp1lNSX2490011444692301

 


"Ebewe"

 

500mg/5ml


chứa:Methotrexat

 

500mg


đmđc5ml(VN2-634-17)

 

phadung

 

dchtiêm

 

truyn


 

11.Cơsđăngký:RVLifesciencesLimited(Đachỉ:PlotNo.H-19,M.I.D.C.,Waluj,Aurangabad

 

431133MaharashtraState,India)

 

11.1.Cơssnxuất:RVLifesciencesLimited(Đachỉ:PlotNo.H-19,M.I.D.C.,Waluj,Aurangabad

 

431133MaharashtraState,India)

 


14Refix550mgRifaximin550mgViênnén

 

baophim


Hp3vxNSX

 

10viên


2489011044702301

 

(VN3-264-20)


 

12.Cơsđăngký:SunPharmaceuticalIndustriesLimited(Đachỉ:UBGround,5&6th

 

Floors,SunHouse,CTSNo.201,B/1,RamNagar,WesternExpressHighway,GoregaonEast,Mumbai,400063,Maharashtra,India)

 

12.1.Cơssnxuất:SunPharmaceuticalIndustriesLtd.(Đachỉ:Halol-BarodaHighway,Halol-

 

389350,Dist.Panchmahal,GujaratState,India)

 


15OncoteronAbirateroneacetateViênn

 

250mg


Hp1lxNSX

 

120viên


2489011444712301

 

(VN3-299-20)


 

Ghichú:

 

1.Cáchghitiêuchunchấtlưngthuctict(6):

 

-Nhàsnxut(NSX),Tiêuchuẩnnhàsnxuất(TCNSX),Tiêuchuncơs(TCCS),In-housecóýnghĩatươngđươngnhau,làtiêuchunchấtlưngthucdocơssnxutxâydngvàđucóthđưcghitrênnnthuốc.

 

-Cáchviếtttcáctiêuchunchtlưngdưcđiển:DưcđinVitNam(DĐVN),DưcđinAnh(BP),DưcđinM(USP),DưcđinNhậtBn(JP),DưcđinTrungQuc(CP),DưcđinCuâu(EP),DưcđinQuốctế(IP)…

 

2.Sđăngkýtict(8):

 

-SđăngkýgiahnlàsđăngkýđưccptheoquyđnhtiPhlcVITngtư08/2022/TT-BYTngày05/09/2022caBtrưngBYtếquyđnhvicđăngkýlưuhànhthuc,nguyênliulàmthuốc.

 

-Sđăngkýđãcp(đưcghitrongngocđơn)làsđăngkýđãđưccptrưckhithucđưcgiahntheoquyếtđnhy.


PHLCIV

 

DANHMC08THUỐCNƯỚCNGOÀIĐƯCGIAHNGIYĐĂNGKÝLƯUHÀNHTIVITNAM

 

HIULC3NĂM-ĐT117

 

(Banhànhkèmtheoquyếtđnhs:796/-QLD,ngày27/10/2023caCcQunlýDưc)

 

STTTênthucHoạtchấtchính-DngoQuycáchTiêuTuithSđăngkýgiaS

 

(1)(2)Hàmlưngchếđónggóichun(tháng)hn(Sđăngkýln(3)(4)(5)(6)(7)đãcấp)gia

(8)hn

 

(9)

 

1.Cơsđăngký:AjantaPharmaLimited(Đachỉ:AjantaHouse,98,GovernmentIndustrialArea,

 

Charkop,Kandivli(West),Mumbai-400067,India)

 

1.1.Cơssnxuất:AjantaPharmaLimited(Đachỉ:PlotNo.B-4/5/6,MIDC,Paithan,Aurangabad

 

431148MaharashtraState,India)

 


1Febuzex80Febuxostat80mgViênnén

 

baophim


Hp3vxNSX

 

10viên;

 

Hp10vx

 

10viên


3689011044722301

 

(VN3-195-19)


 

2.Cơsđăngký:CôngtyTNHHJohnson&Johnson(VitNam)(Đachỉ:Tng12,Toà

 

VietcombankTower,s5CôngtrưngMêLinh,phưngBếnNg,Quận1,Tp.HCM,VitNam)

 

2.1.Cơssnxuấtvàđóngisơcp:BSPPharmaceuticalsS.p.A.(Đachỉ:ViaAppiaKm65,

 

561,(loc.LatinaScalo)-04013,Latina(LT),Italy)

 

Cơsđónggóithcpvàxuấtxưng:JanssenPharmaceuticaNV(Đachỉ:Turnhoutseweg30,

 

B-2340Beerse,Belgium)

 

2VelcadeBortezomib3,5mgBtphaHp1lNSX3680011444732301

 

dungdch(VN2-486-16)

 

tiêm

 

3.Cơsđăngký:EgisPharmaceuticalsPrivateLimitedCompany(Đachỉ:1106Budapest,

 

Keresztúriút30-38,Hungary)

 

3.1.Cơssnxuất:EgisPharmaceuticalsPrivateLimitedCompany(Đachỉ:1165Budapest,

 

kényföldiút118-120.,Hungary)

 


3AripegisAripiprazole30mgViênnénHp2vỉ xNSX

 

14viên


3659911044742301

 

(VN3-196-19)


 

4.Cơsđăngký:HyphensPharmaPte.Ltd(Đachỉ:16TaiSengStreet,#04-01,Singapore534138,


Singapore)

 

4.1.Cơssnxuất:Italfarmaco,S.A.(Đachỉ:SanRafael,3,28108Alcobendas(Madrid),Spain)

 

4RupafinRupatadine(dưiDungdchHp1chaiNSX3084011044752301

 


dngRupatadineung

 

fumarate)1mg/ml


x120ml;(VN2-504-16)

 

Hp1chai

 

x30ml


 

5.Cơsđăngký:MIPharmaPrivateLimited(Đachỉ:UnitNo.402&403,VivaHubTown,Shankar

 

Wadi,VillageMogra,JogeshwariEast,Mumbai-400060,India)

 

5.1.Cơssnxuất:TrialLaboratoriesLimited(Đachỉ:F-4&F-12,MIDC,Malegaon,Tal.Sinnar,

 

Nashik422113MaharastraState,India)

 

5TenofovirTenofovirdisoproxilViênnénHp1chaiNSX2489011044762301

 

Disoproxilfumarate300mg,baophim30viên(VN2-494-16)

 

fumarateLamivudine300mg

 

and

 

lamivudine

 

tablets

 

300mg/300

 

mg

 

5.2.Cơssnxuất:MylanLaboratoriesLimited(Đachỉ:PlotNo.H12&H13,MIDC,Waluj,

 

Aurangabad431136,MaharashtraState,India)

 

6OseltamivirOseltamivir(dướiViênnangHp1v10NSX2489011044772301

 


phosphate

 

capsules

 

75mg


dngOseltamivircngviên(VN3-32-18)

 

phosphate)75mg


 

6.Cơsđăngký:SantenPharmaceuticalAsiaPte.Ltd(Đachỉ:6TemasekBoulevard,#37-01,

 

SuntecTowerFour,Singapore038986,Singapore)

 

6.1.Cơssnxuất:Excelvision(Đachỉ:27RuedelaLombardière,ZIlaLombardière,07100

 

Annonay,France)

 

7IkervisCiclosporinNhũtươngHp6túi xNSX3630011044782301

 

0,3mg/0,3mlnhmt    5lx0,3ml(VN3-245-19)

 

7.Cơsđăngký:SunPharmaceuticalIndustriesLtd.(Đachỉ:UBGround,5&6thfloors,

 

SunHouse,CTSNo201,B/1,RamNagar,WesternExpressHighway,GoregaonEast,Mumbai,400063,Maharashtra,India)

 

7.1.Cơssnxuất:SunPharmaceuticalIndustriesLtd.(Đachỉ:Halol-BarodaHighway,Halol-


389350,Dist.Panchmahal,GujaratState,India)

 


8ZetabinCapecitabin500mgViênnén

 

baophim


Hp10vxNSX

 

10viên


2489011444792301

 

(VN2-492-16)


 

Ghichú:

 

1.Cáchghitiêuchunchấtlưngthuctict(6):

 

-Nhàsnxut(NSX),Tiêuchuẩnnhàsnxuất(TCNSX),Tiêuchuncơs(TCCS),In-housecóýnghĩatươngđươngnhau,làtiêuchunchấtlưngthucdocơssnxutxâydngvàđucóthđưcghitrênnnthuốc.

 

2.Sđăngkýtict(8):

 

-SđăngkýgiahnlàsđăngkýđưccptheoquyđnhtiPhlcVITngtư08/2022/TT-BYTngày05/09/2022caBtrưngBYtếquyđnhvicđăngkýlưuhànhthuc,nguyênliulàmthuốc.

 

-Sđăngkýđãcp(đưcghitrongngocđơn)làsđăngkýđãđưccptrưckhithucđưcgiahntheoquyếtđnhy.

 

3.CácthuốctiPhlcycntiếptctheodõiantoàn-hiuqutheoquyđnhtiĐiu5Thôngs08/2022/TTBYTngày05/09/2022.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi