Quyết định 5728/QĐ-BYT 2017 Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa Chấn thương Chỉnh hình
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 5728/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 5728/QĐ-BYT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Viết Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/12/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy trình kỹ thuật Ngoại khoa Chuyên khoa Chấn thương Chỉnh hình
Tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa Chuyên khoa Chẩn thương Chỉnh hình đã được Bộ Y tế ban hành ngày 21/12/2017 tại Quyết định số 5728/QĐ-BYT.
Tài liệu Hướng dẫn gồm 62 quy trình kỹ thuật, trong đó các quy trình: Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè; Cố định ngoại vi trong điều trị gẫy hở chi dưới; Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch rời; Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới; Tạo hình thay thế khớp cổ tay; Phẫu thật tạo hình điều trị tật dính ngón tay…
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa, chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Để tìm hiểu thêm về quy định nêu trên, bạn đọc tham khảo:
Quyết định 5728/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Tài liệu "Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa Chuyên khoa Chấn thương Chỉnh hình"
Xem chi tiết Quyết định 5728/QĐ-BYT tại đây
tải Quyết định 5728/QĐ-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số: 5728/QĐ-BYT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NGOẠI KHOA CHUYÊN KHOA CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
---------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Ngoại khoa của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa, chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình”, gồm 62 quy trình kỹ thuật.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa, chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa, chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
62 HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NGOẠI KHOA CHUYÊN KHOA PHẪU THUẬT CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5728/QĐ-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1. | Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè |
2. | Cố định ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới |
3. | Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch rời |
4. | Phẫu thuật tạo hình tổn thương dây chằng mạn tính của ngón I |
5. | Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy đầu dưới xương quay |
6. | Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới |
7. | Kết hợp xương qua da bằng K.Wire gãy đầu dưới xương quay |
8. | Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay |
9. | Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới |
10. | Phẫu thuật điều trị khớp giả xương thuyền bằng mảnh ghép xương cuống mạch liền |
11. | Phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay |
12. | Tạo hình thay thế khớp cổ tay |
13. | Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay |
14. | Phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh |
15. | Thương tích bàn tay giản đơn |
16. | Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn |
17. | Chuyển gân điều trị liệt đám rối thần kinh cánh tay |
18. | Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại liệt |
19. | Chỉnh sửa lệch trục chi (chân chữ O) |
20. | Chỉnh sửa lệch trục chi (chân chữ X) |
21. | Phẫu thuật điều trị trật bánh chè bẩm sinh |
22. | Phẫu thuật điều trị trật bánh chè mắc phải |
23. | Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp JUDET |
24. | Phẫu thuật chuyển gân chi (Chuyển gân chày sau, chày trước, cơ mác bên dài) |
25. | Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi |
26. | Phẫu thuật điều trị gãy xương/ đặt lại xương trên một vùng chi thể (không sử dụng các phương tiện kết hợp xương) |
27. | Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ |
28. | Phẫu thuật gỡ dính thần kinh |
29. | Phẫu thuật chuyển giường thần kinh trụ |
30. | Phẫu thuật vết thương khớp |
31. | Nắn, bó bột gãy xương đòn |
32. | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu |
33. | Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles |
34. | Nắn, bó bột gãy Dupuptren |
35. | Nắn, bó bột gãy Monteggia |
36. | Nẹp bột các loại, không nắn |
37. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở độ I hai xương cẳng chân |
38. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở độ II hai xương cẳng chân |
39. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi |
40. | Điều trị phẫu thuật kết hợp xương gãy trật xương gót |
41 | Điều trị phẫu thuật kết hợp xương trật khớp lisfranc |
42. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân hai xương cẳng chân |
43. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương mác đơn thuần |
44. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót |
45 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu trong xương đùi |
46. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên và liên lồi cầu xương đùi |
47. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi |
48. | Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi |
49. | Phẫu thuật thay khớp bàn ngón tay nhân tạo |
50. | Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay |
51. | Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay |
52. | Phẫu thuật làm đối chiếu ngón 1 (thiểu dưỡng ô mô cái) |
53. | Chỉnh hình trong bệnh Arthogryposis (viêm dính nhiều khớp bẩm sinh) |
54. | Chỉnh hình tật dính quay trụ trên bẩm sinh |
55. | Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu xương khớp ngón tay |
56. | Phẫu thuật gỡ dính khớp gối |
57. | Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản rách da đầu |
58. | Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp |
59. | Phẫu thuật làm sạch ổ khớp |
60. | Phẫu thuật vá da diện tích <>2 |
61. | Phẫu thuật vá da diện tích 5-10cm2 |
62. | Phẫu thuật vá da diện tích >10cm2 |