Quyết định 5199/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Giải phẫu bệnh - Tế bào học

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 5199/QĐ-BYT

Quyết định 5199/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành tài liệu "Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Giải phẫu bệnh - Tế bào học"
Cơ quan ban hành: Bộ Y tếSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:5199/QĐ-BYTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thị Xuyên
Ngày ban hành:25/12/2013Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Y tế-Sức khỏe

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
--------
Số: 5199/QĐ-BYT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2013

 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU “HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT
CHUYÊN NGÀNH GIẢI PHẪU BỆNH - TẾ BÀO HỌC”
---------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
 
 
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét Biên bản họp của Hội đồng nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Giải phẫu bệnh - Tế bào học của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Giải phẫu bệnh - Tế bào bệnh học”, gồm 146 quy trình kỹ thuật.
Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Giải phẫu bệnh - Tế bào học” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Giải phẫu bệnh - Tế bào học phù hợp để thực hiện tại đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp);
- Cổng thông tin điện tử BYT,
- Website Cục KCB;
- Lưu: VT, KCB.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Xuyên

 
DANH SÁCH
CÁC QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH GIẢI PHẪU BỆNH - TẾ BÀO HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5134 ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
 
 

TT
Tên Quy trình kỹ thuật
I.
Các quy trình kỹ thuật phẫu tích bệnh phẩm
1.
Phẫu tích bệnh phẩm để cấy vi trùng, nấm, virut trên mô
2.
Phẫu tích bệnh phẩm lấy mẫu phân tích dna và sự tăng sinh tế bào bằng phương pháp đo tế bào dòng chảy
3.
Phẫu tích bệnh phẩm để xét nghiệm hiển vi điện tử
4.
Phẫu tích bệnh phẩm để xét nghiệm thụ thể hormon
5.
Phẫu tích bệnh phẩm từ sinh thiết lõi kim
6.
Phẫu tích bệnh phẩm các tổn thương lành tính của da
7.
Phẫu tích bệnh phẩm các tổn thương ác tính hoặc nghi ác tính của da
8.
Phẫu tích bệnh phẩm các tổn thương da (sinh thiết bằng kìm bấm)
9.
Phẫu tích bệnh phẩm các tổn thương da (sinh thiết bằng dao)
10.
Phẫu tích bệnh phẩm tổn thương môi (bệnh phẩm hình chữ V)
11.
Phẫu tích bệnh phẩm kết mạc mắt
12.
Phẫu tích bệnh phẩm múc mắt
13.
Phẫu tích bệnh phẩm thanh quản
14.
Phẫu tích bệnh phẩm phổi
15.
Phẫu tích bệnh phẩm tuyến ức
16.
Phẫu tích bệnh phẩm tuyến giáp
17.
Phẫu tích bệnh phẩm tuyến cận giáp
18.
Phẫu tích bệnh phẩm u tuyến nước bọt
19.
Phẫu tích bệnh phẩm thực quản
20.
Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật u dạ dày
21.
Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật loét dạ dày
22.
Phẫu tích bệnh phẩm ruột non
23.
Phẫu tích bệnh phẩm u đại tràng
24.
Phẫu tích bệnh phẩm polip đại tràng
25.
Phẫu tích bệnh phẩm ruột thừa
26.
Phẫu tích bệnh phẩm u gan
27.
Phẫu tích bệnh phẩm túi mật
28.
Phẫu tích bệnh phẩm âm hộ
29.
Phẫu tích bệnh phẩm sinh thiết cổ tử cung
30.
Phẫu tích bệnh phẩm cắt chóp cổ tử cung
31.
Phẫu tích bệnh phẩm nạo hoặc sinh thiết nội mạc tử cung
32.
Phẫu tích bệnh phẩm cắt bỏ tử cung
33.
Phẫu tích bệnh phẩm cắt bỏ tử cung do ung thư
34.
Phẫu tích bệnh phẩm cắt bỏ tử cung do quá sản hoặc ung thư nội mạc tử cung
35.
Phẫu tích bệnh phẩm tụy
36.
Phẫu tích bệnh phẩm tuyến thượng thận
37.
Phẫu tích bệnh phẩm u thận
38.
Phẫu tích bệnh phẩm bàng quang
39.
Phẫu tích bệnh phẩm cắt bỏ dương vật
40.
Phẫu tích bệnh phẩm tinh hoàn
41.
Phẫu tích bệnh phẩm cắt bỏ toàn bộ tuyến tiền liệt
42.
Phẫu tích bệnh phẩm tuyến tiền liệt
43.
Phẫu tích bệnh phẩm tuyến tiền liệt
44.
Phẫu tích bệnh phẩm bánh rau
45.
Phẫu tích bệnh phẩm bánh rau
46.
Phẫu tích bệnh phẩm sảy thai
47.
Phẫu tích bệnh phẩm buồng trứng
48.
Phẫu tích bệnh phẩm vòi tử cung
49.
Phẫu tích bệnh phẩm vú (sinh thiết và/hoặc cắt bỏ rộng đối với các u sờ được)
50.
Phẫu tích bệnh phẩm vú (toàn bộ)
51.
Phẫu tích bệnh phẩm sinh thiết hạch
52.
Phẫu tích bệnh phẩm hạch nạo vét
53.
Phẫu tích bệnh phẩm nạo vét triệt để hạch cổ
54.
Phẫu tích bệnh phẩm u mô mềm
55.
Phẫu tích bệnh phẩm dây kinh ngoại vi
56.
Phẫu tích bệnh phẩm lách
57.
Phẫu tích bệnh phẩm xương
58.
Phẫu tích bệnh phẩm xương - cắt đầu xương đùi
59.
Phẫu tích bệnh phẩm u xương
60.
Phẫu tích bệnh phẩm chọc hút tủy xương
61.
Phẫu tích bệnh phẩm tủy xương
62.
Phẫu tích bệnh phẩm tủy xương
63.
Phẫu tích bệnh phẩm chi dưới do tắc nghẽn mạch máu (cắt cụt chi)
64.
Phẫu tích cắt bỏ xương thái dương - tai
65.
Phẫu tích bệnh phẩm sinh thiết cơ vân
66.
Phẫu tích bệnh phẩm thay van tim
II.
Các quy trình kỹ thuật cố định, chuyển đúc, cắt mảnh bệnh phẩm
67.
Cố định bệnh phẩm bằng formol đệm trung tính
68.
Cố định bệnh phẩm bằng dung dịch Bouin
69.
Cố định bệnh phẩm bằng dung dịch Gendre
70.
Cố định bệnh phẩm bằng dung dịch Elftman
71.
Khử canxi các bệnh phẩm xương
72.
Kỹ thuật chuyển bệnh phẩm bằng tay
73.
Kỹ thuật chuyển bệnh phẩm bằng máy
74.
Kỹ thuật vùi Parafin
75.
Kỹ thuật đúc khối Parafin
76.
Kỹ thuật cắt mảnh bệnh phẩm chuyển đúc trong Parafin
77.
Kỹ thuật cắt lạnh mảnh mô
III.
Các quy trình kỹ thuật nhuộm mảnh cắt mô trong Paraffin
78.
Nhuộm Hematoxylin- eosin (he) các mảnh cắt mô
79.
Nhuộm Periodic axit Schiff (pas)
80.
Nhuộm xanh Alcian (theo Mowry,1960)
81.
Nhuộm Mucicarmin (Meyer)
82.
Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện Helicobacter pylori
83.
Nhuộm Van gieson
84.
Nhuộm ba màu của Masson (1929)
85.
Nhuộm đa sắc theo Lillie (1951)
86.
Nhuộm custer cho các mảnh cắt tủy xương
87.
Nhuộm Schmorl cho các mảnh cắt xương
88.
Nhuộm xanh phổ Perl phát hiện ion sắt
89.
Nhuộm Grocott
90.
Nhuộm bạc Warthin - Starry phát hiện helicobacter pylori
91.
Nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962)
92.
Nhuộm hydroxit sắt (theo Hale )
93.
Nhuộm Diamin sắt cao (High Iron Diamine)
94.
Nhuộm sợi võng theo Gomori
95.
Nhuộm Andehit Fucsin (Aldehyde Fuchsin) cho sợi chun
96.
Nhuộm Orcein cải biên theo Shikata phát hiện kháng nguyên HBsAg
97.
Nhuộm Orcein phát hiện kháng nguyên HBsAg trong mô gan
IV.
Các quy trình kỹ thuật nhuộm phải dùng mảnh cắt lạnh
98.
Nhuộm Soudan III hoặc IV trong dung dịch Etanol
99.
Nhuộm dầu đỏ O
100.
Nhuộm đen Soudan b trong Diacetin
101.
Nhuộm đen Soudan b hòa tan trong Propylen- glycol
102.
Nhuộm đen Soudan b hòa tan trong Etanol - glycol
103.
Nhuộm lipid trung tính và axit bằng Sunfat xanh lơ nil
104.
Nhuộm lipit trung tính và axit bằng Sunfat xanh lơ nil
105.
Nhuộm lipit trung tính và axit bằng Sunfat xanh lơ nil
106.
Nhuộm phát hiện Adenosin triphosphataze (atpase)
107.
Nhuộm Photphataza kiềm
108.
Nhuộm Gomori chì phát hiện phosphataza axit
V.
Các quy trình kỹ thuật miễn dịch và sinh học phân tử
109.
Nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn
110.
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng nguyên
111.
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng nguyên
112.
Kỹ thuật kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng nguyên
113.
Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng thể
114.
Kỹ thuật ức chế huỳnh quang phát hiện kháng thể
115.
Kỹ thuật kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng thể
116.
Kỹ thuật lai tại chỗ gắn huỳnh quang (Fish)
117.
Kỹ thuật lai tại chỗ có gắn chất màu (Cish)
118.
Kỹ thuật PCR
119.
Xác định đột biến Gen EGFR bằng giải trình trình tự chuỗi DNA trên khối Parafin
120.
Xác định đột biến Gen K-RAS bằng giải trình tự chuỗi DNA trên khối Parafin
VI.
Các quy trình kỹ thuật tế bào học
121.
Nhuộm Shorr
122.
Nhuộm Papanicolaou
123.
Nhuộm Diff- quick
124.
Nhuộm Giemsa trên phiến đồ
125.
Nhuộm Hematoxylin - Eosin trên phiến đồ
126.
Nhuộm May - Grünwald – Giemsa
127.
Nhuộm PAS kết hợp Xanh alcian
128.
Nhuộm phát hiện Glycogen theo Best
129.
Kỹ thuật lấy bệnh phẩm làm phiến đồ cổ tử cung - âm đạo
130.
Kỹ thuật Liqui - Prep chẩn đoán tế bào cổ tử cung - âm đạo
131.
Chọc hút bằng kim nhỏ (FNA) các hạch limphô ngoại vi
132.
Chọc hút bằng kim nhỏ các tổn thương vú sờ thấy được
133.
Chọc hút bằng kim nhỏ các tổn thương của da và mô mềm nông
134.
Chọc hút bằng kim nhỏ tuyến giáp
135.
Chọc hút bằng kim nhỏ mào tinh hoàn
136.
Chọc hút bằng kim nhỏ tinh hoàn
137.
Kỹ thuật tế bào học bong các dịch màng bung, màng phổi, màng tim
138.
Kỹ thuật tế bào học nước tiểu
139.
Kỹ thuật tế bào học đờm
140.
Kỹ thuật tế bào học dịch rửa và hút phế quản
141.
Kỹ thuật tế bào học dịch chải phế quản
142.
Kỹ thuật tế bào học dịch rửa ổ bụng
143.
Kỹ thuật tế bào học dịch khớp
144.
Kỳ thuật tế bào học dịch các tổn thương dạng nang
145.
Kỹ thuật khối tế bào dịch các khoang cơ thể
146.
Kỹ thuật khối tế bào bệnh phẩm chọc hút kim nhỏ

(Tổng số 146 quy trình kỹ thuật)
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi