Quyết định 466/QĐ-QLD 2017 9 sinh phẩm được cấp số đăng ký lưu hành
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 466/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành: | Cục Quản lý Dược | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 466/QĐ-QLD | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Văn Đông |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/10/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Y tế-Sức khỏe |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 466/QĐ-QLD
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ Y TẾ Số:466/QĐ-QLD | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày24tháng10năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 09 SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 34 (SỐ ĐĂNG KÝ CÓ HIỆULỰC 05 NĂM)
----------------------
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
Căn cứ Quyết định số 3861/2013/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 09 sinh phẩm được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 34.
Điều 2.Các cơ sở đăng ký và sản xuất có sinh phẩm được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phảiin số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh thuốc. Số đăng ký có ký hiệu QLSP-...-17 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc các cơ sở đăng ký và sản xuất có sinh phẩm nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG
|
DANH MỤC
09 SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠIVIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 34
(Ban hành kèm theo quyết định số: 466/QĐ-QLD ngày24/10/2017 của Cục Quản lý Dược)
1. Công ty đăng ký; Baxalta Singapore Pte. Ltd.(Địa chỉ: 8, Marina Boulevard, #15- 01 Marina Bay Financial Centre, Singapore 018981 - Singapore)
1.1. Nhà sản xuất: Baxter AG(Địa chỉ: Lange Allee 24, 1221 Vienna - Austria)
STT | Tên thuốc | Hoạtchất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1. | Immunine 600 | Human Coagulation FactorIX 600IU | Bột pha dung dịch tiêm hoặc truyền tĩnh mạch | 24 tháng | TCCS | Mỗi kit chứa: 1 lọ bột + 1 lọ nước cất pha tiêm 5ml + 1 kít để pha loãng và tiêm | QLSP-1062-17 |
2. Công ty đăng ký: Ferring Pharmaceuticals Ltd.(Địa chỉ: Unit 1-12, 25/F, No.1Hung To Road, Ngau Tau Kok, Kowloon - Hongkong)
2.1. Nhà sản xuất: Cơsởsản xuất lọ thuốc bột: Ferring GmbH(Địa chỉ: Wittland 11, 24109 Kiel, Germany);Cơ sở sản xuất dung môi: Wasserburger Arzneimittelwerk GmbH(Địa chỉ: Herderstraβe 2 and Molkerei-Bauer-Straβe 18, 83512 Wasserburg, Germany);Cơsởđóng gói: Ferring International Center S.A.(Địa chỉ: Chemin de la Vergognausaz, CH-1162 St. Prex, Switzerland)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2. | Zomacton | Somatropin 4mg | Bột đông khô pha dung dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ bột đông khô và 1ống dung môi 3,5ml | QLSP-1063-17 |
3. Công ty đăng ký: JW Pharmaceutical Corporation(Địa chỉ: 2477 Nambusunhwan-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea)
3.1. Nhà sản xuất: JWPharmaceutical Corporation(Địa chỉ: 56, Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sổ đăng ký |
3. | Paringold injection | Heparin natri 25000IU/5ml | Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 lọx5ml | QLSP-1064-17 |
4. Công ty đăng ký: LG Chem, Ltd.(Địa chỉ: (Yeouido-dong) 128, Yeoui-daero, Yeongdeungpo-gu, Seoul - Korea)
4.1. Nhà sản xuất: LG Chem, Ltd.(Địa chỉ: 129, Seokam-ro, Iksan-si, Jeollabuk-do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4. | Follitrope Prefilled Syringe 150IU | Follitropin alfa người tái tổ hợp 150IU/0,3ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp chứa 01 bơm tiêm chứa 0,3ml | QLSP-1065-17 |
5. | Follitrope Prefilled Syringe 225IU | Follitropin alfa người tái tổ hợp 225IU/0,45ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp chứa 01 bơm tiêm chứa 0,45ml | QLSP-1066-17 |
6. | Follitrope Prefilled Syringe 300IU | Follitropin alfa người tái tổ hợp 300IU/0,6ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp chứa 01 bơm tiêm chứa 0,6ml | QLSP-1067-17 |
7. | Follitrope Prefilled Syringe 75IU | Follitropin alfa người tái tổ hợp 75IU/0,15ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp chứa 01 bơmtiêm chứa 0,15ml | QLSP-1068-17 |
5. Công ty đăng ký: Wockhardt Limited(Địa chỉ: Wockhardt Towers, Bandra-Kurla Complex, Bandra (East) Mumbai 400 051 - India)
5.1. Nhà sản xuất: Wockhardt Limited(Địa chỉ: Biotech Park, H-14/2, MIDC Waluj Aurangabad 431136 Maharashtra State - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
8. | Glaritus | Insulin Glargine 100IU/1ml | Dung dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 ống (cartridge)x3ml | QLSP-1069-17 |
6. Công ty đăng ký: Zuellig Pharma Pte. Ltd.(Địa chỉ: 15 ChangiNorth Way # 01-01, Singapore 498770 - Singapore)
6.1. Nhà sản xuất: Amgen Manufacturing Limited(Địa chỉ: Road 31 Km. 24.6 Juncos, Puerto Rico 00777 - USA)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
9. | Neupogen | Filgrastim 30MU/0,5mI | Dung dịch tiêm | 30 tháng | TCCS | Hộp 01 bơm tiêm đóng sẵn 0,5 ml | QLSP-1070-17 |
Danh mục gồm 03 trang 09 thuốc./.